Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài 1 lý THUYẾT NGỮ âm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.59 KB, 5 trang )

Topic: PHONETICS - ngữ âm
( THEORY – LÝ THUYẾT )

I. Vowel sounds ( các nguyên âm):
1. Diphthongs (các nguyên âm đôi)  Gồm 8 nguyên âm là:

[ei]-[ai]-[oi]-[au]-[əʊ]-[iə]-[eə]-[uə]

a. [ei]

gồm có 1 số nhóm sau:

- với nhóm ay và ey: Day, say, may, stay... ngoại lệ: quay /i:/ bến tàu..
They, obey, grey...ngoại lệ: key [ki:](n) chìa khóa
- với nhóm a-e / ( a-y): Late, date, safe, gate, ate, age, create...ngoại lệ: have /æ/, necklace ['neklis] (n) vòng cổ;
vase [vɑ:z] (n) bình, bát
Lady, navy, baby, wavy...ngoại lệ: many ['meni] (adj) nhiều
- với nhóm eigh: eight, weight, deigh (n) chiếu cố, đoái hoài, sleight (n) xe trượt tuyết, heigh! Ê này......
ngoại lệ: height /ai/ chiều cao..
* chú ý: Khi gặp đuôi sion / tion / ian mà phía trước là chữ A  đọc là /ei/: nation, preparation, translation,
canadian, australian...và 1 số từ khác: nature, agency, ...

b. [ai] gồm có 1 số nhóm sau:
- với nhóm ui y và fy:
Eg. Guide, quite, inquire, guile [gail] (n) sự gian sảo, xảo trá...ngoại lệ: guitar [gi'tɑ:] (n)
Shy, type, cry. Fry, sly, rely, cycle... ngoại lệ: typical /i/, pyramid /i/, hymn /i/ quốc ca
Notify (v) báo tin, simplify ['simplifai] (v) làm đơn giản, đơn giản hóa...
- với nhóm ie, i-e, và ize :
Eg. Die, tie, pie..
Bite, kite, site, like, mine, tide, fine, five, time...ngoại lệ: live – give /i/, police, practice (n), promise...
Modernize, organize ['ɔ:gənaiz] (v);size...


- Với nhóm igh, ild – ind: , high, light, might, child, mild (n) ôn hòa, dịu hiền, kind, mind, find....
Ngoại lệ: wind /i/, gild /i/ (v) mạ vàng
* chú ý: khi 1 từ có chữ A và I mà nhận trọng âm thì nó đọc là ai: final, ivory, primary, pilot, silence, silient,
tiger, vitamin...

c. [oi] gồm có các nhóm sau:
- với nhóm oi, và oy: soil, oil, oil, spoil, boy, coy, destroy, joy...

d. [au] (ao) gồm các nhóm sau:
- với các nhóm từ ou / our / ow:
Eg. cloudy, found, ground, proud, mountain....Ngoại lệ : young, enough, , southern ['sʌðən] (adj) ở phía nam
cough [kɔf] (n/v) ho
our, hour, flour...
*Ngoại lệ: encourage [in'kʌridʒ] # course [kɔ:s] (n) khóa học, tour (n)....
vow (n) lời thề, lời khấn, brow, plow, power,towel, now, how, cow…

e. [əu]  (âu) gồm các nhóm từ sau:
- với các nhóm từ o/ oa/ ol / oul: no, go, so, potato, tomato..... ngoại lệ: do [du:]...
coal, coat, goat, road, soap, coast, toast...
old, cold, gold, soul, soulful (adj) đa tình, đa cảm, shoulder...ngoại lệ: solder
- với nhóm ow: bow, low, row, grow, tomorow, window, widow, show...
ngoại lệ: có 1 số từ đọc là ao: now, how, cow, down, towel, power, crown (n) vương miện

f. [iə] gồm các nhóm từ sau:
- gồm có 2 nhóm từ ear và eer: tear, clear, fear, rear, spear... ngoại lệ: bear, pear, wear, swear  đọc là /eə/
Beer, cheer, deer, leer, sneer, career, overseer (n) ông giám thị, engineer,,
ngoại lệ: bee / i: / con ong


g. [eə] gồm các nhóm từ sau:

- với nhóm từ are / air / eir: care, dare, bare, prepare, area ['eəriə], ware (n) hàng hóa...ngoại lệ: Are [ɑ:]
Eg. Air, hair, fair, pair, dairy, fairy (n) nàng tiên.......their, heir (n) người thừ kế, heirloom(n)...

h. [uə]  (ua) ít gặp.
- với 1 số nhóm như ure / oor: sure, poor, moor, boor (n) người nhà quê, tour....

2. monothongs ( các nguyên âm đơn ) / The single vowel ['vauəl] sounds
 Gồm 12 nguyên âm đơn là:
1

[i:] tea, sea

[i] in, sit, bit

2

[e] Head,
Bread, health

[∂] again, ago
 đọc như ơ bé mồn

3

[æ] lad, dam,
hat
 đọc như ae

[Λ] blood, flood,
come

 đọc như ơâ to mồn

[u] look,
cook, good
[ə:] learn,
earth, turn

[u:] cool,
The mouth is quite narrow
food, soon
[ɔ:] all, call,
The mouth is bigger
tall

[a:] laugh,
arm, farmer

[ɔ] on, dot

The mouth is big and large

- [ɔ] Was, Want, dot, nod...
# [ɔ:] all, call, tall, small, fault...
- [∂] Again, ago, abandon, agree………
# [ə:] learn, earth, heard...fur, burn
- [u] book, look, took, crook, foot – good – wood – wool...pull, full...
# [u:] cool, food, noodle...blue, lunar
 Nhóm chứa ew: eg, chew, crew, screw...ngoại lệ: new
- [e] Head, Bread, Breakfast, Steady, Jealous, Measure, Leather...
# [æ] lad, dam, candle...

- [Λ] blood, flood, come, some,but, cup, Unhappy, Umbrella…
# [a:] Aunt, laugh, Bar, Far..
- [i] bit, sit, built, guitar, copy,begin, become, decide, return.....
# [i:] East, Easy, Heat, Beam, Dream, Breathe, Creature...
Gee, free, coffee, cheese, agree...
Ceiling, Deceive, Receipt
money, key, Grief, Chief, Believe...

II. CONSONANT SOUNDS - PHỤ ÂM
1. 09 voiceless consonats (9 phụ âm vô thanh) / unvoiced

*Cụ thể như sau:

* Gồm: /θ/ - /t/ - / k/ - /p/ -/f/ - /s/ - / ∫/ - / t∫/ - /h/

- /θ/

thông thường: think, thing, thirsty, through, month, mouth, cloth....
Ngoại lệ: một số trường hợp ta đọc là / δ/ (d) như: The, them, then...
This, that, these, those than
Although, though, even though.
- /t/ : thông thường eg. Top, take, talk, talent, stop, star, late....

- / k/ gồm có 03 nhóm sau đây:
+ Chữ K đứng đầu các từ: key, king, kitchen, kind...
+ Khi chữ C đứng trước: CA, CO, CU, CL, CR  cake, cage, camera, come, custom, class, clap, crow,
crude...
+ Nếu trong từ ta gặp QU  đọc là (Kw) eg. Quiet, question, quick, queen, quite, quarrel...
- /p/ thông thường. Eg. Pen, pig, cup, strip, stripe...và ta gặp SP..span, speak, spend, spin (n) sự quay tròn...


- /f/ thông thường. Eg. Five, fear, coffee, cofer (n) két bạc, coffin (n) hòm, quan tài, leaf, deaf, life....


+ nhóm đặc biệt: GH và PH ta đọc là (f): phrase, paragraph, laugh, cough, rough, enough.....
* ngoại lệ: plough /au/, weigh (v) cân, though – although – even though, nigh (a) gần, sigh (n/v) tiếng thở dài,
through [θru:] xuyên qua, xuyên suốt

- /s/ gồm các nhóm sau:

+ Chú ý đuôi s / es ( đã biết )...eg. maths θ, t, k,p,f (thôi tôi không phù phiếm)
+ Chữ X cuối từ đọc là s: tax, max...
+ Khi ta gặp CE, CI, CY từ đọc là s: center, centary, certain, cigar, citizen, cycle..ngoại lệ: soccer /k/,
sceptic/k/ (n) người đa nghi

- / ∫/ gồm các nhóm sau:

+ Các từ có SH: shop, ship, show, dish, rush, punish...
+ Khi ta gặp CIO, CIA, CIE, CIU : social, official, musician, ancient, efficient, spacious (adj) rộng rãi...
+ Khi chữ CH trong các từ vay mượn Pháp: machine, chute(n) cầu trượt, dốc, parachute, chiffon..
+ Học nhà Đường: sugar – sugary, sure, insure – insurance, assure – assurance, luxury, sexual - sexuality

- / t∫/

thông thường chat, cheer, choose, chess,
+ nhóm từ Ture / Tural / Tury (TUR)
Eg, picture, future, lecture, literature, temperature, culture, century, natural.....ngoại lệ: mature
+ những từ đặc biệt: question, combustion [kəm'bʌst∫n] (n) sự đốt cháy, Czech
- /h/ thông thường: hate, have, hot, childhood....

[mə'tjuə](adj)


2. 15 voiced consonants ( 15 phụ âm hữu thanh )
* Gồm: [b], [d], [dʒ ], [g], [l], [m], [n], [η ], [j], [r], [v], [w], [z], [ʒ ], [δ].
a. chú ý: [dʒ ]  gồm các trường hợp như:

+ chữ j : jacket, jungle, journey...
+ chữ G đứng trước e, i, y ( ge – gi – gy ): gem, gentle, geography, cage, village, ginger, ginseng, geology....
ngoại lệ: get, gear, geese, girl, gild...
( riêng GE thường đọc là dʒ ngoại trừ: get, và forget )

b. chú ý: [η ]

eg, donkey, thing, ring, interesting, sing ....

c. chú ý: [j]

y đứng đầu từ đọc là J : you, year, yesterday, young...
+ và âm ju đứng trong từ. Eg. New, few, issue, refuse...
+ chữ

d. chú ý: [δ ]

+ khi thuộc các nhóm từ sau đây: this, that, these, those – although, though, even though – then, there, they,
them, than – neither, either, together, whether...
+ khi Th đi với E eg, brother, weather...

e. chú ý: [ʒ ]

+ khi trong từ ta gặp: Sion / Sia / Sure  nếu phía trước là 1 nguyên âm: eg, division, conclusion, exploision,
decision...Asia, parisian...pleasure, measure, leisure, usual...

+ 1 số từ vay mượn Pháp: a garage, rouge (n/v) son phấn – đánh phấn, regime (n) chế độ

III. Một số trường hợp thường gặp.
1. Cách đọc [ oo ] ta gặp 04 cách đọc sau:
- đọc là / u: / thường gặp eg, food, soon, noon...
- đọc là / u / khi oo đi với K và 1 số từ: Tốt, gỗ, chân, lông - len (good, wood, foot, wool...) book, look, cook...
* chú ý: room [ru:m; rʊm] (n)
- đọc là / Λ / - ít gặp eg, flood, blood
- đọc là /o: / - ít gặp eg, door, floor


2. Cách đọc [ ea ] ta có 04 cách đọc sau:
- đọc là / i: / thường gặp eg, sea, tea, seat, easy, east...
- đọc là / e / - khi đi với TH, D và SURE eg, health, feather (n) lông vũ, head, pleasure, measure...
* Ngoại lệ:theatre ['θiətə] (n) nhà hát
- đọc là / ei / - khi đi với K và từ GREAT eg, break, steak, breakfast...
- đọc là / iə / - khi đi với R eg, fear, dear, near.... ngoại lệ: bear, pear, swear, wear  đọc là / eə /
* Chú ý từ: Tear (n/v)

3. Cách đọc chữ CH  Ta có 03 cách đọc là:

- đọc là / t∫/ - đứng ở đầu hay cuối từ. Eg, chat, cheer, chin, chest, choose, church...
- đọc là / ∫/ - là một số từ vay mượn Pháp. Eg, champagne, chef, chic (n) thanh lịch, hợp thời trang, chute (n)
cầu trượt, đường dốc; chiffon, machine, chivalry (n) hiệp sĩ đạo, chemise (n) áo lót, brochure (n) sách quảng
cáo...
- đọc là / k/ - là một số từ vay mượn Hy lạp và Pháp. Eg, chaos ['keiɒs](n) sự hỗn loạn, lộn xộn, chord (n) dây
cung, choir (n) đội hợp xướng - đồng ca, chorus (n) điệp khúc, scheme, school, scholar, character, chemistry,
orchestra, stomach, cholera (n) bệnh dịch tả...

4. Cách đọc chữ GH, PH  thông thường được đọc là /f/. Eg, pharse, physics, paragraph...cough, laugh,

rough, enough, tough (a) khỏe, dẻo, dai...
* ngoại lệ: khi gh đứng trước T thì là âm câm: night, sight, flight, light, bought, weight, caught...
plough (âm câm ): cái cày, nigh (a) gần, sigh (n/v) tiếng thở dài, though – although – even though

5. Cách đọc đuôi Age:  thường đọc là [idʒ ]. Eg, age, village, cottage, voyage, carriage, dosage, garbage,
sewage...passage ['pæidʒ] (n) đoạn văn
* ngoại lệ 1: massage ['mæɑ:ʒ; mə'sɒ:ʒ], garage ['gæɑ:ʒ; gə'rɑ:ʒ; 'gæidʒ] (n /v) nhà để ô tô; age [eidʒ]
stage [steidʒ] (n) giai đoạn, sân khấu; page [peidʒ] (n) trang giấy.

- ate [eit] thông thường...communicate, translate, tolerate ...*ngoại lệ: private ['praivit] (adj) riêng tư, cá nhân

6. Cách đọc Ex ở đầu 1 từ:
- Khi EX nhận trọng âm  đọc là [eks]
Eg. Exercise ['əsaiz] (n) bài tập; excellent ['eksələnt] (adj) xuất sắc, ưu tú; expert ['ekspə:t] (a/n) chuyên gia;
exit ['eksit] (n) lối ra...
- Khi EX không nhận trọng âm ta có 2 trường hợp:
+ Nếu Ex đứng trước 1 phụ âm  Đọc là [iks]
Eg. Explain [iks'plein]; experiment [iks'periment] (n) thí nghiệm; experience [iks'piəriəns] (n) kinh nghiệm;
expensive (adj)...exclaim [iks'kleim] (v) kêu lên, la lên
+ Nếu Ex đứng trước 1 nguyên âm ( h câm)  Đọc là [igz]
Eg. exam [æ] (n); examination [ig,zæi'nei∫n] (n); exhibit [ig'zibit] (v) triển lãm; exhausted [ig'zɔ:stid] (adj) mệt,
kiệt sức...

7. Một số âm câm thường gặp ( Silient letters ):
a. Chữ B câm: Khi nó đứng trước T và đứng sau M.
Eg. doubt [daut] (n/v) sự nghi ngờ, ngờ vực; debt [det] (n) mắc nợ (be in debt to sb: mắc nợ ai )....
thumb [θʌm] (n) ngón tay cái; climb [klaim] (n/v) leo trèo; tomb [tu:m] (n) mồ mả...
* ngoại lệ: lumber ['lʌmbə] (n) ghỗ xẻ, gỗ làm nhà
b. Chữ G câm: Khi nó đứng trước M và N.
Eg. Sign [sain] (n/v) dấu, ký hiệu; gnu [nu:] (n) Linh dương đầu bò; gnash [næ∫] (v) nghiến răng;

campaign [kæ'pein] (n/v) chiến dịch, cuộc vận động...
c. Chữ H câm: Khi H đứng sau: Gh, Rh, Exh, Axh. ( gh, rh và xh)
Eg. Ghost [gəʊst] (n/v) hồn ma, hiện hồn; ghoul [gu:l] (n) ma cà rồng...
Rhythm ['riđəm] (n) nhịp điệu; rhinoceros [rai'nɒsərəs] (n) con tê giác...


Exhauster [ig'zɔ:stə] (n) máy hút gió; Exhaust [ig'zɔ:st] (n/v) mệt mỏi; Exhibit [ig'zibit] (n/v) trưng bày..
Axhort (v) hò reo, cổ vũ
* Chú ý: Trường hợp đặc biệt hay thi nhé.
- Heir [eə] (n) người thừa kế; heirless ['eəlis] (adj) không có người thừa kế; heirloom ['eəlu:m] (n) vật gia
truyền...
- Hour ['auə] (n); honour/ honor ['ɒnə] (n) danh dự, thanh danh; honest ['ɔnist] (adj) lương thiện, thật thà;
honesty ['ɔnisti] (n) tính lương thiện, sự chân thật...
d. Chữ K câm: Khi nó đứng đầu từ và trước N.
Eg. Know, knit (v) đan; knock [nɔk] (n) sự va chạm, cú đánh, knife [naif] (n) con dao...
e. Chữ W câm: Khi W đứng trước R ở đầu từ.
Eg. Wrong, write, wrist [rist] (n) cổ tay; wrinkle ['riηkl] (n/v) nếp nhăn, nếp gấp- làm nhăn...
* chú ý: answer ['ɑ:nsə] (n/v) trả lời; sword [sɔ:d] (n) gươm, đao, kiếm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×