Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

TRẮC NGHIỆM HUYẾT học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.34 KB, 7 trang )

TRẮC NGHIỆM HUYẾT HỌC
1. Áp dụng tính chất nào của Hb để xét nghiệm tìm máu
trong phân và nước tiểu:
A. Tính chất oxy hoá Hb

B. Tính chất enzym của Hb

C. Tính chất kết hợp với oxy

D. Tính chất kết hợp với CO

2. Nguyên nhân gây vàng da sau gan:
A. Viêm gan

B. Sỏi mật, u đầu tuỵ

C. Xơ gan

D. Tan máu

3. Xét nghiệm có giá trị để chẩn đoán phân biệt giữa vàng
da tan huyết và vàng da viêm gan:
A. Sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu

B. Tất cả đều đúng

C. Urobilinogen trong nước tiểu

D. Bilirubin toàn phần

4. Hemoglobin bất thường trong bệnh HbS sẽ gây hiện


tượng:
A. Tăng tính hoà tan của Hb


B. Tăng ái lực của Hb với CO2

C. Làm cho hồng cầu dễ vỡ

D. Tăng ái lực của Hb với Oxy

5. Ái lực của khí CO với Hb mạnh gấp bao nhiêu lần ái lực
của oxy :
A. 250 lần

B. 100 lần

C. 150 lần

D. 210 lần

6. Nhân hem của hemoglobin được cấu tạo bởi:
A. 04 vòng pyrol chứa ion Fe2+

B. 03 vòng pyrol chứa ion Fe2+

C. 01 vòng pyrol chứa ion Fe2+

D. 02 vòng pyrol chứa ion Fe2+

7. Bilirubin tự do có tính chất:

A. Không độc

B. Màu xanh

C. Tan trong nước


D. Không tan trong nước, độc

8. Bilirubin liên hợp có tính chất:
A. Tan trong nước

B. Màu xanh

C. Độc

D. Không tan trong nước

9. Hợp chất nào sau đây có chứa ion sắt hoá trị 3 (Fe3+):
A. HbCO2

B. HbO2

C. HHb

D. MetHb

10. Khi ngộ độc CO, cần phải cho BN thở hỗn hợp oxy và
CO2 theo tỷ lệ nào:
A. 95%O2 + 5% CO2


B. 80%O2 + 20% CO2

C. 100%O2

D. 90%O2 + 10% CO2

11. Sắc tố chính của phân:


A. Stercobilin

B. Stercobilinogen

C. Bilirubin

D. Stercobilinogen

12. Trong trường hợp vàng da trước gan, biểu hiện xét
nghiệm:
A. Sắc tố mật, muối mật (+) trong nước tiểu

B. Muối mật (+) trong nước tiểu

C. Tăng bilirubin liên hợp trong máu

D. Tăng bilirubin tự do trong máu

13. Biểu hiện xét nghiệm của vàng da sau gan:
A. Muối mật (-) trong nước tiểu


B. Sắc tố mật, muối mật (+) trong nước tiểu

C. Tăng bilirubin tự do

D. Sắc tố mật (-) trong nước tiểu

14. Hemoglobin được cấu tạo bởi:
A. 4 chuỗi polypeptid và 4 nhân hem

B. 1 chuỗi polypeptid và 4 nhân hem


C. 4 chuỗi polypeptid và 1 nhân hem

D. 1 chuỗi poypeptid và 1 nhân hem

15. Sắc tố chính của nước tiểu:
A. Stercobilin

B. Urobilin

C. Urobilinogen

D. Bilirubin

16. Điểm giống nhau về xét nghiệm giữa vàng da viêm gan
và vàng da tắc mật:
A. Không có urobilinogen trong nước tiểu


B. Không có stercobilinogen trong phân

C. Có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu

D. Bilirrubin gián tiếp tăng cao trong máu

17. Trong trường hợp vàng da tại gan, biểu hiện xét
nghiệm:
A. Nồng độ bilirubinh máu bình thường

B. Tăng bilirubin tự do trong máu

C. Tăng bilirubin liên hợp trong máu

D. Tăng cả bilirubin tự do và liên hợp


18. Thiếu vitamin B12 sẽ gây thiếu máu do thiếu enzym xúc
tác quá trình:
A. Tạo Protporphyrin IX

B. Tạo vòng pyrol

C. Tạo ALA

D. Tạo Succinyl CoA

19. Bilirubin liên hợp là chất có cấu tạo:
A. Bilirubin kết hợp với acid glucuronic


B. Bilirubin kết hợp với albumin

C. Bilirubin kết hợp với bilivecdin

D. Bilirubin kết hợp với acid amin

20. Bệnh HbS so với HbA ở vị trí thứ 6 của chuỗi β, acid
glutamic được thay thế bởi acid amin nào:
A. Isoleucin

B. Alanin

C. Valin

D. Leucin

21. Sản phẩm thoái hoá của Hemoglogin:
A. Bilirubin


B. Cholesterol

C. Muối mật

D. Bilirubin và bilivecdin

Finished!




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×