Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

giải chi tiết môn lý đh 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.89 KB, 10 trang )

TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER
Cơ sở 1: 23 ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Cơ sở 2: 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
Tel: (04) 6657 4444 | website: www.topper.vn

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI ĐẠI HỌC KHỐI
A&A1 NĂM 2014 – MÔN VẬT LÍ

Giải chi tiết, rõ ràng, đầy đủ, dễ hiểu.
Đánh giá, phân tích và đưa ra nhận xét đối với đề thi.
Dùng cho học sinh thi đại học, cao đẳng năm 2014 và các năm sau.


TRUNG TÂM T

H C TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MÔN VẬT LÍ- KHỐI A&A1
Mã đề 259
Câu 1: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. làm dao môt trong y học.


B. trong truyền tin bằng cáp quang.

C. làm nguồn phát siêu âm.

D. trong đầu lọc đĩa CD.

Hướng dẫn
Một số ứng dụng của tia laze:
- Tia laze có ưu thế đặc biệt trong thông tin liên lạc vô tuyến như truyền thông tin bằng cáp
quang;
- Được dùng như dao mổ trong phẫu thuật mắt;
- Dùng trong các đầu đọc đĩa CD, bút trỏ bảng…
Đáp án C.
Câu 2: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,6 µm. Năng lượng của photon ánh
sáng này bằng
A. 2, 07 eV.

B. 3,34 eV.

C. 4,07 eV.

D. 5,14 eV.

Hướng dẫn

ε=

hc
= 2, 07 eV.
λ


Đáp án A.
Câu 3: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ
này có bước sóng
A. 150 cm.

B. 100 cm.

C. 25 cm.

D. 50 cm.

Hướng dẫn

λ = v.T = 50 cm.
Đáp án D.

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER

1


TRUNG TÂM T

H C TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn


ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời
điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
lần thứ 2, vật có tốc độ trung bình là
A. 27,0 cm/s.

B. 26,7 cm/s.

C. 28,0 cm/s.

D. 27,3 cm/s.

Hướng dẫn
Biên độ A= 7 cm.

Ban đầu vật tại vị trí C có x = 3,5 cm đang chuyển động theo chiều dương.

a = −ω2 x ⇒ a min = −ω2 A . Gia tốc của vật có giá trị cực tiểu lần 2 tại vị trí có li độ x = 7 lần
thứ 2 trên đường tròn
Quãng đường đi được S= 3,5+4.7 = 31,5 cm.
Thời gian đi được t = T +
Tốc độ trung bình v =

T 7
= s
6 6


S 31,5.6
=
= 27 (cm / s)
t
7

Đáp án A.
Câu 5: Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung
và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì
hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn f c12 = 2f112 . Tập hợp tất
cả các âm trong quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ
đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng với 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7nc, 9nc, 11
nc, 12 nc. Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có
tần số là
A. 330 Hz.

B. 415 Hz.

C. 392 Hz.

D. 494 Hz.

Hướng dẫn
Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER

2


TRUNG TÂM T


H C TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Kí hiệu tần số ứng với nốt La và Sol lần lượt là: f 9 và f 7
Áp dụng công thức: f c12 = 2f t12 ⇒ f c = 12 2.f t

( 2 ) .f
⇔ 440 = ( 2 ) .f

f 9 = 12 2.f8 =

2

12

12

7

2

7


⇒ f 7 = 392 Hz
Đáp án C.
Câu 6: Một động cơ tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công cơ học bằng 88 W. Tỉ số giữa
công suất cơ học và với công suất hao phí bằng.
A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Hướng dẫn
Ptiêu thụ = Pcó ích + Phao phí ⇒ Phao phí = Ptiêu thụ - Pcó ích = 110 – 88 = 22 W.
k=

Pci 88
=
=4.
Php 22

Đáp án D.
Câu 7: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh
sáng đơn sắc màu đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. nt > nđ > nv.

B. nv > nđ > nt.

C. nđ < nv < nt.


D. nđ > nt > nv

Hướng dẫn
Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng tăng dần từ đỏ đến tím: nđ < nv Đáp án C.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos πt (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu kì của dao động là 0,5 s.
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Hướng dẫn
Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER

3


TRUNG TÂM T

H C TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

vmax = ωA = π.6 ≈ 18,8 (cm/s)

Đáp án B.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước
sóng 0,45µm. Khoảng vân giao thoa trên màn là
A. 0,5 mm.

B. 0,9 mm.

C. 0,6 mm.

D. 0,2 mm.

Hướng dẫn
Khoảng vân i =

λD
= 0,9 mm
a

Đáp án B.
Câu 10: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ như hình vẽ. Tổng
điện tích của hai bản tụ điện trong mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A.

3
µC.
π

B.


5
µC.
π

C.

10
µC.
π

D.

4
µC.
π

Hướng dẫn
Nhận xét đồ thị:

T = 10−3 s ⇒ ω = 2000π rad / s.
I 01 = 8.10−3 A ⇒ Q 01 =

I 01 4 −6
4
= .10 C = µC
ω π
π

I 02 = 6.10−3 A ⇒ Q 02 =


I 02 3 −6
3
= .10 C = µC
ω π
π

i2 nhanh pha hơn i1 một góc ∆ϕ = ω.∆t = ω.

T 2π T π
= . =
4 T 4 2

Vậy phương trình điện tích q1 và q2 cũng vuông pha nhau.
2
2
+ Q 02
=
q = q1 + q2 => Q max = Q 01

5
µC
π

Đáp án B.

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER

4



TRUNG TÂM T

H C TOPPER

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Câu 11: Theo mẫu Bo về nguyên tử hidro, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt
nhân khi chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng
N, lực này sẽ là
A.

F
.
16

B.

F
.
25

C.


F
.
9

D.

F
.
4

Hướng dẫn
Lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi e chuyển động trên quỹ đạo dừng L là:
ke2
ke2
ke2
F= 2 =
=
2
4 2
rL
( n 2 .r ) 2 .r0
L 0

Trên quỹ đạo dừng N: F ' =

ke 2
ke2
ke 2
F
=

=
=
2
2
4
2
rN
( n 2N .r0 ) 4 .r0 16

Đáp án A.
π

Câu 12: Đặt điện áp u = U 0 cos  100πt +  ( V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
4

cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 cos (100πt + ϕ )( A ) . Giá trị của ϕ là

A.

π
.
2

B.

−3π
.
4

C.


−π
.
2

D.


.
4

Hướng dẫn
Mạch chỉ có tụ điện ⇒ ϕ −

π π

= ⇒ϕ =
4 2
4

Đáp án D.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không thay đổi vào hai
đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác đinh; R = 200 Ω; tụ điện
có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch MB đạt giá trị cực tiểu là U1 và giá trị cực đại U2 = 400 V. Giá trị U1 là
A. 80 V.

B. 173 V.

C. 200 V.


D. 111 V.

Hướng dẫn
U MB = I.Z MB =

U
=
Z
Z MB

U

(Z L − Z C )2 + R 2

=

Z C2 + R 2

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER

U
Z L (Z L − 2 Z C )
+1
Z C2 + R 2
5


TRUNG TÂM T


H C TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

Đặt A =

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Z L (Z L − 2 Z C )
Z C2 + R 2

+UMB đạt giá trị cực đại khi A đạt giá trị cực tiểu. Khi đó:

U MB max =

2UR
4R

2

+ ZL2

− ZL

= U 2 = 400 V ⇒ ZL = 300 Ω


+UMB đạt giá trị cực tiểu khi A đạt giá trị cực đại. Khi đó: ZC = 0

U1 =

UR
Z2L + R 2

=

200.200
3002 + 2002

= 111 V .

Đáp án D.
Câu 14: Một dao động điều hòa với phương trình x = 5cos ω t ( cm ) . Quãng đường vật đi được
trong một chu kì là
A. 10 cm.

B. 5 cm.

C. 15 cm.

D. 20 cm.

Hướng dẫn
Quãng đường đi được trong một chu kì: S = 4A =20 cm.
Đáp án D.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 100 g đang dao động điều
π

hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = s,
48
động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2,
thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 7,0 cm.

B. 8,0 cm.

C. 3,6 cm.

D. 5,7 cm.

Hướng dẫn:
- Tại thời điểm t2: Wđ = 0,064 J; Wt = 0,064 J nên W=Wđ + Wt = 0,128 J.
Wt tăng, Wđ giảm, x = ±
-

A
nên vật có thể nằm ở góc phần tư thứ nhất hoặc thứ 3.
2

Tại thời điểm t1: Wt = W – Wđ = 0,128 – 0,096 = 0,032 J.

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER

6


TRUNG TÂM T


H C TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

Wđ tăng, Wt giảm, x = ±

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

A
nên vật có thể nằm ở góc phần tư thứ hai
2

hoặc thứ 4.
Khoảng thời gian vật đi từ t1 đến t2 là khoảng thời gian ngắn nhất vật
đi từ vị trí x =

A
A
A
A
tới x = −
(hoặc x = −
đến vị trí x = ).
2
2
2

2

Tức là đi một cung C đến M trên đường tròn

∆t = t CB + t BM =

W=

T T
5
π
π
+
=
T=
s⇒T=
s ⇒ ω = 20 rad/s
8 12 24
48
10

1
2W
2.0,128
mω2 A 2 ⇒ A =
=
= 8 cm.
2
2


0,1.400

Đáp án B.
Câu 16: Một dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ
điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có
chu kì là
A. T =

2πQ 0
.
I0

B. T =

3πQ 0
.
I0

C. T =

πQ 0
.
2I 0

D. T =

4πQ 0
.
I0


Hướng dẫn
ω=

I0
2π 2 πQ 0
⇒T =
=
Q0
ω
I0

Đáp án A.
Câu 17: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao
động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d,
điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn
có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,8 mm.

B. 8,8 mm.

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER

C. 9,8 mm.

D. 7,8 mm.

7



TRUNG TÂM T

H C TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Hướng dẫn

λ=

v
= 0,5 cm
f

Phương trình sóng tại M và N lần lượt là:
2π.MS1 

u M = 2a cos  ωt −
 = 2a cos ( ωt − 40π )
λ 

2π. NS1 

u N = 2a cos  ωt −

0, 5 

dao
động
cùng
pha
2π. NS1
∆ϕ = 40π −
= k2π ⇔ 2NS1 = 20 − k
0,5

M,

N

nên:

Điểm M gần N nhất ứng với k = 1 hoặc k = -1; Vậy NS1 = 9,5 cm hoặc NS1 = 10,5 cm

MN = MI − NI = 102 − 82 − 9,52 − 82 = 8,77 mm
hoặc MN = NI − MI = 10,52 − 82 - 102 − 82 =8,0 mm
Kết luận điểm N gần M nhất bằng 8 mm, giá trị gần nhất là 7,8 mm.

Đáp án D.
Câu 18: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại
này là
A. 0,2 µm.

B. 0,3 µm.


C. 0,4 µm.

D. 0,6 µm.

Hướng dẫn
Giới hạn quang điện: λ 0 =

hc
= 0,3 µm .
A

Đáp án B.
Câu 19: Tia X
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với tia tử ngoại.
D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER

8


TRUNG TÂM T

H C TOPPER

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội

( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Hướng dẫn
Tia X là sóng điện từ nên không bị lệch trong điện trường, khác bản chất với sóng âm, có
tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
Đáp án C.
Câu 20: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến.
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
Hướng dẫn
Các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự:
Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
Đáp án A.
238
230
Câu 21: Trong các hạt nhân nguyên tử: 42 He; 56
26 Fe; 92 U; 90Th , hạt nhân bền vững nhất là:

A.

56
26 Fe

B. 42 He.


C.

230
90Th .

D.

238
92

U.

Hướng dẫn
Hạt nhân bền vững nhất có số khối trong khoảng từ 50 đến 70.
Đáp án A.
Câu 22: Đặt điện áp u = 180 2 cos(ω t) (V) (với ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. R là điện trở
thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của
cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và ϕ1 , còn khi L = L2 thì tương ứng là

8U và ϕ2 . Biết ϕ1 + ϕ2 = 90o. Giá trị U bằng
A. 60V.

B. 180V.

C. 90V.

D. 135V.


Hướng dẫn
Cách 1

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER

9



×