Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Học tiếng Anh qua tin: Đặt tên con là Uber sau khi đẻ rơi trên xe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.38 KB, 3 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Học tiếng Anh qua tin: Đặt tên con là Uber sau khi đẻ rơi trên xe
Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu bài học tiếng Anh qua tin vô cùng thú vị:
Đặt tên con là Uber sau khi đẻ rơi trên xe. Một bà mẹ Ấn Độ đang đi taxi Uber đến
bệnh viên để sinh con thì đẻ rơi trên xe và quyết định lấy kỷ niệm này đặt tên con.
Hãy cùng VnDoc luyện nghe tiếng Anh qua bản tin thú vị này nhé.
Học tiếng Anh qua tin tức là phương pháp giúp bạn học từ mới, luyện kỹ năng nghe một
cách hiệu quả, đồng thời cập nhật tin tức mới nhất. Bản tin sau của Reuters nói về một bà
mẹ vừa đẻ rơi con trên taxi Uber. Sau đây mời các bạn cùng nghe video và tham khảo
transcript dưới đây.
Transcript:
This baby boy will have a story to tell his whole life... named Uber, after being born in
cab operated by the company.
His mother, Babli, says she requested an Uber ride to a hospital after repeated attempts to
reach an ambulance.
She says she shared the cab with two other women, but had to stop along the way to
deliver the baby INSIDE the cab.
Driver Shahnawaz Khan says he helped with that delivery:
(SOUNDBITE) (Hindi) UBER TAXI DRIVER, SHAHNAWAZ KHAN, SAYING:
"I jokingly said, the number of passengers has increased in my car. Everyone was smiling
but the patient was crying. She was in pain. ... I restarted the car and rushed towards the
hospital."
The proud mother says her baby boy will officially be named Uber at a ceremony just a
day away.
Dưới đây là toàn bộ từ vựng trong bài, mời các bạn tham khảo:
Vocabulary:
Word

Pronunciation


Definition

Meaning

operate

/ˈɑː.pə.reɪt/

Manage (a business):

(công

việc

kinh

Ex: many foreign companies doanh) điều hành
operate factories in the United
States


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

cab

/kæb/

a taxi:

xe taxi


Ex: It'll ​

save ​

time if we go

by cab.
deliver

/dɪˈlɪv.ər/

(GIVE BIRTH)
To (help) give ​


sinh con, giúp ai
birth to a sinh con

baby:

delivery

/dɪˈlɪv.ər.i/

a birth

request

/ri'kwest/


1. To express a desire for; ask yêu cầu
for.
2. To ask (a person) to do
something.

hospital

/'hɔspitl/

An institution that provides bệnh viện
medical, surgical, or psychiatric
care and treatment for the sick
or the injured.

attempt

/ə'tempt/

a. To make an effort

cố gắng, nỗ lực

b. To try to perform, make, or
achieve
ambulance

/'æmbjuləns/

A specially equipped vehicle xe cứu thương

used to transport the sick or
injured.

inside

/in'said/

an inner part of something

bên trong

passenger

/'pæsindʒə/

A person who travels in a hành khách
conveyance, such as a car or
train, without participating in its
operation.

increase

/'inkri:s/

To become greater or larger.

patient

/'pei∫nt/


One

who

receives

tăng

medical bệnh nhân

attention, care, or treatment.
ceremony

/'seriməni/

A formal act or set of acts kỷ niệm


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

performed as prescribed by
ritual or custom
Trên đây là video, transcript và từ vựng tiếng Anh trong bài nghe trên. Hy vọng video
ngắn này sẽ giúp bạn học tiếng Anh bất kể không có nhiều thời gian học tập và cải thiện
dần vốn tiếng Anh của bạn.
VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!




×