Tổ chức và Điều hành Sản xuất Xây
dựng trên công trường
ThS.KS.Trần Kiến Tường
Bộ môn Thi công, Khoa Xây dựng,
Trường Đại học Kiến Trúc, Tp.HCM
1.Các thành phần tham gia thực hiện dự án trong giai đoạn
xây lắp
Giám đònh
chất lượng,
thanh kiểm tra.
TƯ VẤN
THIẾT KẾ
Giám sát
quyền tác
giả
HĐKT
Hợp đồng kinh tế
CHỦ ĐẦU TƯ
Đánh giá cấp
chứng chỉ
Hướng dẫn, xử
lý sự cố, vi
phạm
HĐKT
Đánh giá cấp
chứng chỉ
Kiểm tra năng lực
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT
LƯNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
TƯ VẤN
GIÁM SÁT
Giám sát
chất lượng,
tiến độ, giá
thành
ĐƠN VỊ THI CÔNG
2
2.Mục tiêu của việc thực hiện dự án
CHẤT LƯỢNG
•
•
•
THỜI GIAN
Nhà nước;
Chủ đầu tư;
Nhà thầu.
GIÁ THÀNH
3
2.Mục tiêu của việc thực hiện dự án (tt)
CHẤT LƯỢNG
•
•
•
•
ATLĐ
THỜI GIAN
Nhà nước;
Chủ đầu tư;
Nhà thầu;
Đơn vị thiết kế.
GIÁ THÀNH
4
2.Mục tiêu của việc thực hiện dự án (tt)
CHẤT LƯỢNG
ATLĐ
•
•
•
•
•
•
MÔI TRƯỜNG
Nhà nước;
Chủ đầu tư;
Nhà thầu;
Đơn vị thiết
kế;
Đơn vị tư vấn
giám sát;
Thẩm định.
THỜI
GIAN
GIÁ THÀNH
5
2.Mục tiêu của việc thực hiện dự án (tt)
CHẤT LƯỢNG
ATLĐ
•
•
•
•
•
•
MÔI TRƯỜNG
THỜI GIAN
Nhà nước;
Chủ đầu tư;
Nhà thầu;
Đơn vị thiết
kế;
Đơn vị tư vấn
giám sát;
Thẩm định.
GIÁ
THÀNH
RỦI RO
6
3.Các yếu tố ảnh hưởng đến công trình đang xây lắp
Hồ sơ thiết
kế
Hạ tầng cơ
sở
Tiêu chuẩn
CÔNG
TRƯỜNG
Công cụ
Vật liệu
Nhân lực
Vốn
Kinh tế xã
hội
Ngân sách
7
4.Tổ chức các nguồn lực
4.1.Chuẩn bị:
• Các thủ tục pháp lý để khởi công: giấy phép
xây dựng, giải phóng mặt bằng, hợp đồng
kinh tế,…
• Hồ sơ: thiết kế, dự thầu,…
• Khảo sát thực địa: hạ tầng, cơ sở cung cấp
vật tư, dịch vụ xây dựng, nhân công, an ninh,
…
• Tiêu chuẩn thi công & nghiệm thu;
• Hệ thống quản lý chất lượng;
• ……
8
4.Tổ chức các nguồn lực(tt)
4.2.Nhân lực: là nguồn tài nguyên quý giá nhất
• Phân loại:
– Cán bộ quản lý;
– Công nhân lao động trực tiếp
• Phân công lao động;
• Xây dựng các chính sách liên quan đến người
lao động;
• Xây dựng hệ thống thu thập và tiếp nhận
thông tin.
9
4.Tổ chức các nguồn lực(tt)
4.2.Nhân lực: (tt)
Chỉ huy trưởng
Giám sát
_Chất lượng;
_Tiến độ;
_Dự toán;
_ATLĐ;
_Hồ sơ
Đội trưởng
_Phân công
công nhân;
_Chấm công;
_Đốc công.
Cung ứng
_Cung
_Chấ
t lượ
cấp
ng;
vật
tư, thiết bò,
_Tiến độ;
dụng cụ;
_Dự toán;
_Kiểm kê kho;
_ATLĐ;
_Tìm kiếm các
đạ
i lýsơ
cung cấp
_Hồ
Kế toán
_Thanh toán;
_Báo cáo tài
chính;
_Dòch vụ văn
phòng.
Phục vụ
(Y tá, bảo vệ,
đầu bếp)
_Phục vụ công
nhân, cán bộ;
_Bảo vệ tài
sản,…
10
4.Tổ chức các nguồn lực(tt)
a)
r (m3/ngaøy)
80
80
4.3.Vật tư: chiếm giá trị lớn
(60%-70%) trong cơ cấu giá
thành công trình
b)
• Xây dựng kế hoạch cung ứng
vật tư;
• Tổ chức cất chứa;
• Tổ chức vận chuyển;
• Tổ chức phân phối
60
50
40
40
30
20
20
0
15
30
60
90
120
150
180
T (ngaøy)
V (m3)
7050
F
F'
6150
E
(1)
(2)
4650
D
4200
C'
C
(3)
1800
B
15
1350
900
600
450
A
O
30
O'
-15
60
75
90
120
900
180
T (ngaøy)
900
2100
15
150
2100
2700
T vaän chuyeån = 117.5ngaøy
2663
2400
(4)
11
4.Tổ chức các nguồn lực(tt)
4.4.Công cụ, dụng cụ: cơ giới hoá càng
cao thì năng suất lao động càng tăng
• Trang bị máy móc thiết bị thi công;
• Tổ chức sử dụng.
12
4.Tổ chức các nguồn lực(tt)
4.5.Vốn: là yếu tố chính ảnh hưởng đến
tiến độ thi công công trình
• Ước lượng các chi phí:
–
–
–
–
Đơn giá nhân công trả lương trực tiếp, khoán;
Đơn giá vật tư;
Đơn giá thuê mướn, mua sắm máy móc;
Chi phí khác: điện, nước, điện thoại, văn phòng
phẩm, thuê mướn nhà, đất, …
• Lập bảng kế hoạch ngân sách:
– Căn cứ vào tiến độ thi công;
– Căn cứ vào đơn giá nhân công, vật tư, thiết bị thi
công,…
– Lập bảng kế hoạch chi phí đảm bảo ngân sách
thực hiện cho công trình.
13
5.Tổ chức không gian
5.1.Khái niệm:
• Tổ chức không gian trong xây dựng là nghiên
cứu việc sử dụng tạm thời các không gian
gắn liền với đất để tổ chức tổng mặt bằng
xây dựng, cung cấp cơ sở vật chất kỹ thuật
cho quá trình xây dựng.
• Các yếu tố liên quan bao gồm:
–
–
–
–
–
–
Thời gian;
Công nghệ,
Con người;
Vật liệu;
Xã hội;
Giá thành.
14
5.Tổ chức không gian (tt)
5.2.Tổng mặt bằng xây dựng (TMBXD):
• TMBXD là mặt bằng khu đất xây dựng và xung
quanh mà trên đó ngoài việc bố trí các hạng
mục đã được thiết kế trong dự án, còn phải
bố trí các công trình tạm, phụ trợ, các cơ sở
vật chất kỹ thuật bao gồm: thiết bị thi
công, kho bãi, nhà làm việc, nhà ở, hệ thống
giao thông, hệ thống cung cấp điện nước…
dùng để phục vụ quá trình xây dựng và đời
sống con người trên công trường.
• TMBXD như một hàm nhiều biến:
TMBXD = f(k, t, c, n, x, g) Tối ưu
k: tham số về không gian;
t: tham số về thời gian;
c: tham số về công nghệ;
n: tham số về con người;
x: tham số về xã hội;
g: tham số về giá thành xây dựng công trình tạm.
15
5.Tổ chức khơng gian (tt)
5.3.Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng:
GĐ lập
TMBXD
_Phần ngầm
_Phần thân
và mái
_Phần hoàn
thiện
Tính toán
số liệu
_Thời hạn xd
_Bđồ nhân lực
_Số lượng tbò
_Số lượng xe
v.chuyển
_Diện tích nhà
tạm
_Diện tích kho bãi
_Nhu cầu xưởng
SX phụ trợ
_Nhu cầu điện,
nước
_.....
Thiết kế
TMBXD
_Mốc đònh vò
_Bố trí thiết bò
_Hệ thống giao
thông
_Bố trí nhà tạm
_Kho bãi
_Xưởng sản xuất
_Mạng lưới điện,
nước
_ATLĐ, VSMT
_Cơ sở khai thác
ngoài ctrường
16
6.Quản lý các mục tiêu
6.1.Chất lượng:
• Khái niệm: Chất lượng là mức độ đáp ứng các
u cầu của một tập hợp các đặc tính vốn có.
(ISO 9000) Thoả mãn nhu cầu
An toàn
Giá cả
Giao hàng
Dòch vụ
17
6.Quản lý các mục tiêu (tt)
6.1.Chất lượng (tt):
• Các quan niệm sai lầm:
–
–
–
–
–
Nâng cao chất lượng đòi hỏi chi phí lớn;
Nhấn mạnh vào chất lượng sẽ giảm năng suất;
Quy lỗi chất lượng kém do người lao động;
Cải tiến chất lượng đòi hỏi đầu tư lớn;
Chất lượng được đảm bảo do kiểm tra chặt chẽ.
• Các nguyên tắc cơ bản của quản lý chất
lượng hiện đại:
–
–
–
–
–
–
Hướng vào khách hàng;
Cam kết của lãnh đạo;
Sự tham gia của mọi thành viên;
Tiếp cận theo quá trình;
Tiếp cận hệ thống;
Cải tiến liên tục.
18
6.Quản lý các mục tiêu (tt)
6.1.Chất lượng (tt):
• Kiểm tra chất lượng: là kiểm tra chất lượng
ở dây chuyền cuối cùng để loại ra sản phẩm
không đạt yêu cầu.
• Kiểm soát chất lượng: là những hoạt động và
kỹ thuật có tính tác nghiệp nhằm theo dõi một
quá trình, đồng thời loại trừ những nguyên
nhân làm hoạt động không thoả mãn ở mọi
giai đoạn của vòng chất lượng để đạt hiệu
quả kinh tế. (ISO 9000).
• Đảm bảo chất lượng: là tạo sự tin tưởng
cho khách hàng rằng tổ chức sẽ luôn thỏa
mãn mọi yêu cầu của chất lượng, thông qua
việc tiến hành các hoạt động trong hệ chất
lượng theo kế hoạch, có hệ thống. Khi
được yêu cầu, những hoạt động này có thể
chứng minh bằng các văn bản, hồ sơ ghi
chép các hoạt động của quá trình (ISO 9000).
19
6.Quản lý các mục tiêu (tt)
6.1.Chất lượng (tt):
• Kiểm soát chất lượng (5M):
– Nhân lực:
• Mọi thành viên phải có đủ năng lực, hiểu rõ nhiệm
vụ và được đảm bảo các điều kiện để hoàn thành.
• Kiểm soát chặt chẽ từ khâu chuẩn bị đến khâu
hoàn thành.
– Vật tư:
• Chọn nhà cung ứng, thầu phụ không chỉ dựa trên
giá rẻ mà còn phải đảm bảo chất lượng;
• Đặt hàng phải rõ ràng;
• Bảo quản tốt;
• Đảm bảo khối lượng dự trữ.
– Thiết bị:
• Phải thích hợp với các hoạt động được tiến hành;
• Phải luôn luôn được duy trì ở trạng thái sẵn sàng
được sử dụng.
20
6.Quản lý các mục tiêu
6.1.Chất lượng (tt):
• Kiểm soát chất lượng (tt):
– Phương pháp và quy trình:
• Phải chứng minh được là sẽ đảm bảo yêu cầu đã
định.
– Môi trường làm việc:
• 5S: sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ, săn sóc, sẵn sàng;
• Đảm bảo an toàn lao động.
– Thông tin:
• Phải chính xác;
• Phải kịp thời;
• Phải thông suốt.
21
6.Quản lý các mục tiêu (tt)
Công việc
6.2.Thời gian:
(1)
A-100%
• Cập nhật tiến độ thi cơng thường
xun;
• Điều chỉnh và lập tiến độ thi cơng
chi tiết theo từng thời kỳ.
B-75%
C-45%
(2)
D-0%
E-75%
F-25%
%Khối lượng
công việc
t
0
Thời điểm cập nhật
Hình 2.13. Kiểm tra tiến độ bằng đường phần trăm
Khối lượng
100%
(1) Đường kiểm tra; (2) Đường phần trăm
90%
80%
(1)
(1)
70%
(2)
60%
50%
40%
30%
(3)
(2)
20%
10%
0%
t
Thời điểm cập nhật
60%
80%
100%
Hình 2.11. Kiểm tra tiến độ bằng đường tích phân
(1) Đường kế hoạch; (2), (3) Đường thực hiện
0
t, ng
1
2
3
4
5
Hình 2.14. Biểu đồ nhật ký công việc
(1) Kế hoạch; (2) Thực hiện hàng ngày
22
6.Quản lý các mục tiêu (tt)
6.3.Giá thành:
• Quản lý giá thành: là tập hợp các biện pháp quản
lý nhằm đảm bảo dự án được hoàn thành trong
phạm vi ngân sách được duyệt. Bao gồm:
– Khống chế chi phí;
– Kiểm soát giá thành;
• Khống chế chi phí: đảm bảo chi phí thực
hiện là thấp nhất có thể được
– Nhân lực: làm việc hiệu quả, năng suất cao mà
không bị lãng công;
– Vật tư:
•
•
•
Đơn giá thấp nhất có thể được;
Được cung cấp đúng khối lượng, chất lượng;
Giảm hao hụt tối đa khi bảo quản, sử dụng.
– Thiết bị thi công: đơn giá phù hợp với công suất
yêu cầu;
– Nhà thầu phụ: đơn giá phù hợp với năng lực thực
hiện.
23
6.Quản lý các mục tiêu (tt)
%Chi phí
6.3.Giá thành (tt):
• Kiểm
gồm:
sốt
chi
phí:
bao
100%
90%
80%
– Theo dõi các chỉ tiêu chi phí
(1a)
thực hiện dự án nhằm phát
70%
%Khối lượng
hiện sai lệch so với ngân
60%
công việc
sách đã hoạch định;
50%
– Quản lý những thay đổi
100%
40%
(2)
trong ngân sách nhằm thực
(2b)
75%
30%
hiện ngân sách đã hoạch
(1b)
50%
20%
định;
25%
10%
– Ngăn chặn những quyết
t
0%
định sai lầm đã có từ trước
60%
80%
100%
Thời điểm cập nhật
trong kế hoạch;
– Thơng tin cho các bên liên Hình 2.12. Đồ thò thể hiện mối quan hệ hợp nhất giữa thời gian, khối lượng
và chi phí thực hiện các công việc
quan về tiến trình thực hiện
dự án từ góc độ tn thủ
(1) Đường kế hoạch; (2), (3) Đường thực hiện
ngân sách.
24
6.Quản lý các mục tiêu (tt)
6.4.An tồn lao động&Vệ sinh mơi trường:
• Lập nội quy và phân cơng trách nhi ệm cho cá
nhân đảm bảo u cầu về an tồn lao động;
• Tổ chức các khố học bồi dưỡng kiến thức
về an tồn lao động.
6.5.Rủi ro:
• Phân loại:
-
-
Rủi ro có thể xác đònh và phân tích được. Có
thể lập kế hoạch cho những rủi ro này. Ví dụ
như tai nạn lao động, vượt quá ngân sách dự
án,…
Rủi ro không biết được, ví dụ như khủng hoảng
tiền tệ, thời tiết,…
• Lập kế hoạch quản lý:
-
Xác đònh ngân sách và thời gian cho từng loại
rủi ro
25