Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM môn sức KHỎE NGHỀ NGHIỆP cơ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.98 KB, 30 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP CƠ BẢN
Đối tượng: ĐH YTCC
CÁC YẾU TỐ TÁC HẠI NGHỀ NGHIỆP
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây SAI khi nói về “nguy cơ sức khỏe do nghề nghiệp”?
A. Là khả năng tác động của các yếu tố tác hại nghề nghiệp tới cơ thể người sử dụng lao động
trong một nghề nghiệp nhất định.
B. Tác hại nghề nghiệp là yếu tố khách quan và chủ quan trong lao động nghề nghiệp.
C. Các nghề nghiệp khác nhau có nguy cơ nghề nghiệp khác nhau.
D. Sẽ bị hạn chế hoặc loại trừ khi được cơ giới hóa hoặc tự động hóa.
E. Là sự kết hợp giữa tần suất tiếp xúc của người lao động với yếu tố tác hại nghề nghiệp và mức
độ nguy hiểm của các yếu tố tác hại nghề nghiệp.
Câu 2: Điền từ thích hợp đúng thứ tự vào chỗ trống?
Tất cả các yếu tố có liên quan đến nghề nghiệp nhưng là nguyên nhân tiềm ẩn làm hạn chế
…………(1)……….., gây …..…(2)..…… hoặc ảnh hưởng không có lợi cho ….…(3)…… người lao
động thậm chí gây ……..(4)….… gọi là yếu tố tác hại nghề nghiệp.
A. khả năng làm việc - chấn thương - sức khỏe - tử vong.
B. chấn thương - sức khỏe - tử vong - khả năng làm việc.
C. sức khỏe - tử vong - khả năng làm việc - chấn thương.
D. tử vong - khả năng làm việc - chấn thương - sức khỏe.
E. khả năng làm việc - tử vong - sức khỏe - chấn thương.
Câu 3: Tác hại nghề nghiệp nào dưới đây được xếp vào nhóm “Trạng thái tâm lý và ecgonomi”?
A. Điều kiện vi khí hậu ở nơi làm việc không thuận lợi.
B. Người ốm, súc vật ốm, động vật hoang dại, côn trùng, tiết túc có khả năng gây lây nhiễm bệnh
sang người lành.
C. Áp lực công việc lớn; công việc nhàm chán; giờ giấc làm việc kéo dài, điều kiện làm việc khó
khăn nguy hiểm.
D. Các loại bụi bẩn như bụi vô cơ (ximăng, silic, amiăng) hay bụi hữu cơ (bông, lông gia cầm,
thuốc lá).
E. Tiếng ồn, bức xạ ion hóa, bức xạ điện từ trường, tia lazer, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, rung xóc,
ánh sáng, áp lực không khí bất thường.


1


Câu 4: Tác hại nghề nghiệp nào dưới đây được xếp vào nhóm “Yếu tố sinh học”?
A. Điều kiện vi khí hậu ở nơi làm việc không thuận lợi.
B. Người ốm, súc vật ốm, động vật hoang dại, côn trùng, tiết túc có khả năng gây lây nhiễm bệnh
sang người lành.
C. Áp lực công việc lớn; công việc nhàm chán; giờ giấc làm việc kéo dài, điều kiện làm việc khó
khăn nguy hiểm.
D. Các loại bụi bẩn như bụi vô cơ (ximăng, silic, amiăng) hay bụi hữu cơ (bông, lông gia cầm,
thuốc lá).
E. Tiếng ồn, bức xạ ion hóa, bức xạ điện từ trường, tia lazer, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, rung xóc,
ánh sáng, áp lực không khí bất thường.
Câu 5: Tác hại nghề nghiệp nào dưới đây được xếp vào nhóm “Yếu tố lý học và hóa học kết hợp”?
A. Điều kiện vi khí hậu ở nơi làm việc không thuận lợi.
B. Người ốm, súc vật ốm, động vật hoang dại, côn trùng, tiết túc có khả năng gây lây nhiễm bệnh
sang người lành.
C. Áp lực công việc lớn; công việc nhàm chán; giờ giấc làm việc kéo dài, điều kiện làm việc khó
khăn nguy hiểm.
D. Các loại bụi bẩn như bụi vô cơ (ximăng, silic, amiăng) hay bụi hữu cơ (bông, lông gia cầm,
thuốc lá).
E. Tiếng ồn, bức xạ ion hóa, bức xạ điện từ trường, tia lazer, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, rung xóc,
ánh sáng, áp lực không khí bất thường.
Câu 6: Tác hại nghề nghiệp nào dưới đây được xếp vào nhóm “Yếu tố lý học”?
A. Tư thế lao động gò bó, không tự nhiên như đứng, ngồi quá lâu, đi lại nhiều, cúi khom, vẹp
người… khi thao tác sản xuất.
B. Người ốm, súc vật ốm, động vật hoang dại, côn trùng, tiết túc có khả năng gây lây nhiễm bệnh
sang người lành.
C. Áp lực công việc lớn; công việc nhàm chán; giờ giấc làm việc kéo dài, điều kiện làm việc khó
khăn nguy hiểm.

D. Các loại bụi bẩn như bụi vô cơ (ximăng, silic, amiăng) hay bụi hữu cơ (bông, lông gia cầm,
thuốc lá).
E. Tiếng ồn, bức xạ ion hóa, bức xạ điện từ trường, tia lazer, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, rung xóc,
ánh sáng, áp lực không khí bất thường.

2


Câu 7: “Bức xạ điện từ trường, tia lade, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, rung xóc, ánh sáng, áp lực không
khí bất thường” thuộc nhóm yếu tố tác hại nghề nghiệp nào?
A. Vật lý

B. Sinh học

D. Lý học hóa học kết hợp

E. Trạng thái tâm lý và ecgonomi

C. Hóa học

Câu 8: “Nhiệt độ không khí quá cao hoặc quá thấp; độ ẩm không khí cao; không khí kém lưu thông;
cường độ bức xạ nhiệt mạnh; lao động ngoài trời khi thời tiết quá nóng, quá lạnh…” thuộc nhóm yếu
tố tác hại nghề nghiệp nào?
A. Vật lý

B. Sinh học

D. Lý học hóa học kết hợp

E. Trạng thái tâm lý và ecgonomi


C. Hóa học

Câu 9: “Các độc chất ở nơi làm việc dưới dạng hơi, khí, bụi, dung dịch, chất rắn…” thuộc nhóm yếu
tố tác hại nghề nghiệp nào?
A. Vật lý

B. Sinh học

D. Lý học hóa học kết hợp

E. Trạng thái tâm lý và ecgonomi

C. Hóa học

Câu 10: “Các loại bụi bẩn như bụi vô cơ hay bụi hữu cơ” thuộc nhóm yếu tố tác hại nghề nghiệp
nào?
A. Vật lý

B. Sinh học

D. Lý học hóa học kết hợp

E. Trạng thái tâm lý và ecgonomi

C. Hóa học

Câu 11: “Vi khuẩn, siêu vi khuẩn, ký sinh trùng, nấm mốc gây bệnh chứa trong bệnh phẩm, chất thải
hoặc phân tán tại nơi làm việc” thuộc nhóm yếu tố tác hại nghề nghiệp nào?
A. Vật lý


B. Sinh học

D. Lý học hóa học kết hợp

E. Trạng thái tâm lý và ecgonomi

C. Hóa học

Câu 12: “Người ốm, súc vật ốm, động vật hoang dại, côn trùng, tiết túc có khả năng gây lây nhiễm
bệnh sang người lành” thuộc nhóm yếu tố tác hại nghề nghiệp nào?
A. Vật lý

B. Sinh học

D. Lý học hóa học kết hợp

E. Trạng thái tâm lý và ecgonomi

C. Hóa học

Câu 13: “Tư thế lao động gò bó, không tự nhiên như đứng, ngồi quá lâu, đi lại nhiều, cúi khom, vẹp
người… khi thao tác sản xuất” thuộc nhóm yếu tố tác hại nghề nghiệp nào?
A. Vật lý

B. Sinh học

D. Lý học hóa học kết hợp

E. Trạng thái tâm lý và ecgonomi


C. Hóa học

Câu 14: “Tính đơn điệu trong công việc do lặp đi lặp lại quá nhiều lần các thao tác làm việc, chu kỳ
ngắn” thuộc nhóm yếu tố tác hại nghề nghiệp nào?
A. Vật lý

B. Sinh học
3

C. Hóa học


D. Lý học hóa học kết hợp

E. Trạng thái tâm lý và ecgonomi

Câu 15: “Áp lực công việc lớn, công việc nhàm chán” thuộc nhóm yếu tố tác hại nghề nghiệp nào?
A. Vật lý

B. Sinh học

C. Hóa học

D. Lý học hóa học kết hợp

E. Trạng thái tâm lý và ecgonomi

Câu 16: “Giờ giấc làm việc kéo dài, ca làm việc không phù hợp” thuộc nhóm yếu tố tác hại nghề
nghiệp nào?

A. Vật lý

B. Sinh học

C. Hóa học

D. Lý học hóa học kết hợp

E. Trạng thái tâm lý và ecgonomi

Câu 17: “Điều kiện làm việc khó khăn nguy hiểm” thuộc nhóm yếu tố tác hại nghề nghiệp nào?
A. Vật lý

B. Sinh học

C. Hóa học

D. Lý học hóa học kết hợp

E. Trạng thái tâm lý và ecgonomi

Câu 18: “Thực hiện biện pháp phòng chống” là bước thứ mấy trong 5 bước “Quản lý nguy cơ sức
khỏe nghề nghiệp”?
A. Bước 1

B. Bước 2

D. Bước 4

E. Bước 5


C. Bước 3

Câu 19: “Giám sát và xem xét lại hiệu lực của biện pháp phòng chống” là bước thứ mấy trong 5
bước “Quản lý nguy cơ sức khỏe nghề nghiệp”?
A. Bước 1

B. Bước 2

D. Bước 4

E. Bước 5

C. Bước 3

Câu 20: “Xác định các yếu tố tác hại nghề nghiệp hoặc các yếu tố nguy cơ sức khỏe do nghề nghiệp”
là bước thứ mấy trong 5 bước “Quản lý nguy cơ sức khỏe nghề nghiệp”?
A. Bước 1

B. Bước 2

D. Bước 4

E. Bước 5

C. Bước 3

Câu 21: “Đánh giá nguy cơ của sức khỏe có thể bị gây ra bởi các yếu tố tác hại nghề nghiệp” là bước
thứ mấy trong 5 bước “Quản lý nguy cơ sức khỏe nghề nghiệp”?
A. Bước 1


B. Bước 2

D. Bước 4

E. Bước 5

C. Bước 3

Câu 22: “Lựa chọn biện pháp phòng chống nhằm loại bỏ hoặc hạn chế các yếu tố tác hại nghề
nghiệp” là bước thứ mấy trong 5 bước “Quản lý nguy cơ sức khỏe nghề nghiệp”?
A. Bước 1

B. Bước 2

D. Bước 4

E. Bước 5

C. Bước 3

Câu 23: Bước 1 trong “Quản lý nguy cơ sức khỏe nghề nghiệp” là gì?
4


A. Giám sát và xem xét lại hiệu lực của biện pháp phòng chống.
B. Đánh giá nguy cơ của sức khỏe có thể bị gây ra bởi các yếu tố tác hại nghề nghiệp.
C. Xác định các yếu tố tác hại nghề nghiệp hoặc các yếu tố nguy cơ sức khỏe do nghề nghiệp.
D. Lựa chọn biện pháp phòng chống nhằm loại bỏ hoặc hạn chế các yếu tố tác hại nghề nghiệp.
E. Thực hiện biện pháp phòng chống.

Câu 24: Bước 2 trong “Quản lý nguy cơ sức khỏe nghề nghiệp” là gì?
A. Giám sát và xem xét lại hiệu lực của biện pháp phòng chống.
B. Đánh giá nguy cơ của sức khỏe có thể bị gây ra bởi các yếu tố tác hại nghề nghiệp.
C. Xác định các yếu tố tác hại nghề nghiệp hoặc các yếu tố nguy cơ sức khỏe do nghề nghiệp.
D. Lựa chọn biện pháp phòng chống nhằm loại bỏ hoặc hạn chế các yếu tố tác hại nghề nghiệp.
E. Thực hiện biện pháp phòng chống.
Câu 25: Bước 3 trong “Quản lý nguy cơ sức khỏe nghề nghiệp” là gì?
A. Giám sát và xem xét lại hiệu lực của biện pháp phòng chống.
B. Đánh giá nguy cơ của sức khỏe có thể bị gây ra bởi các yếu tố tác hại nghề nghiệp.
C. Xác định các yếu tố tác hại nghề nghiệp hoặc các yếu tố nguy cơ sức khỏe do nghề nghiệp.
D. Lựa chọn biện pháp phòng chống nhằm loại bỏ hoặc hạn chế các yếu tố tác hại nghề nghiệp.
E. Thực hiện biện pháp phòng chống.
Câu 26: Bước 4 trong “Quản lý nguy cơ sức khỏe nghề nghiệp” là gì?
A. Giám sát và xem xét lại hiệu lực của biện pháp phòng chống.
B. Đánh giá nguy cơ của sức khỏe có thể bị gây ra bởi các yếu tố tác hại nghề nghiệp.
C. Xác định các yếu tố tác hại nghề nghiệp hoặc các yếu tố nguy cơ sức khỏe do nghề nghiệp.
D. Lựa chọn biện pháp phòng chống nhằm loại bỏ hoặc hạn chế các yếu tố tác hại nghề nghiệp.
E. Thực hiện biện pháp phòng chống.
Câu 27: Bước 5 trong “Quản lý nguy cơ sức khỏe nghề nghiệp” là gì?
A. Giám sát và xem xét lại hiệu lực của biện pháp phòng chống.
B. Đánh giá nguy cơ của sức khỏe có thể bị gây ra bởi các yếu tố tác hại nghề nghiệp.
C. Xác định các yếu tố tác hại nghề nghiệp hoặc các yếu tố nguy cơ sức khỏe do nghề nghiệp.
D. Lựa chọn biện pháp phòng chống nhằm loại bỏ hoặc hạn chế các yếu tố tác hại nghề nghiệp.
E. Thực hiện biện pháp phòng chống.
Câu 28: Sắp xếp đúng theo thứ tự các bước trong “Quản lý nguy cơ sức khỏe nghề nghiệp”:
(1) Đánh giá nguy cơ của sức khỏe có thể bị gây ra bởi các yếu tố tác hại nghề nghiệp.
(2) Giám sát và xem xét lại hiệu lực của biện pháp phòng chống.
5



(3) Lựa chọn biện pháp phòng chống nhằm loại bỏ hoặc hạn chế các yếu tố tác hại nghề nghiệp.
(4) Xác định các yếu tố tác hại nghề nghiệp hoặc các yếu tố nguy cơ sức khỏe do nghề nghiệp.
(5) Thực hiện biện pháp phòng chống.
A. (4) - (1) - (3) - (5) - (2)

B. (4) - (3) - (1) - (5) - (2)

C. (2) - (1) - (3) - (5) - (4)

D. (3) - (1) - (4) - (5) - (2)

E. (5) - (1) - (3) - (4) - (2)
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về “Quản lý nguy cơ sức khỏe nghề nghiệp”?
A. Quản lý nguy cơ có thể được sử dụng ở hầu hết các công đoạn của quá trình sản xuất.
B. Quản lý nguy cơ chỉ được sử dụng khi thiết kế thiết bị.
C. Quản lý nguy cơ chỉ được sử dụng khi thiết kế quy trình sản xuất.
D. Quản lý nguy cơ được sử dụng khi bắt đầu sử dụng các thiết bị.
E. Quản lý nguy cơ được sử dụng áp dụng các thiết bị vào thực tiễn vào công việc.
Câu 30: Các yếu tố tác hại nghề nghiệp được phân tích và xác định:
A. ngay khi một thiết bị hay một công nghệ mới được vận hành.
B. trước khi một thiết bị hay một công nghệ mới được vận hành.
C. sau khi một thiết bị hay một công nghệ mới được vận hành.
D. khi một thiết bị hay một công nghệ mới được vận hành trong vòng 3 tháng đầu.
E. khi một thiết bị hay một công nghệ mới được vận hành trong vòng 6 tháng đầu.
Câu 31: Ý nghĩa sâu xa nhất của việc thực hiện tốt mô hình quản lý nguy cơ tại nơi làm việc là:
A. Đưa ra những biện pháp hữu hiệu phòng ngừa, giảm thiểu hay loại bỏ các YTTHNN
B. Bảo vệ sức khỏe cho người lao động và nâng cao năng suất lao động.
C. Giảm các chi phí về khám chữa bệnh và chấn thương.
D. Cung cấp những thông tin đáng tin cậy cho người công nhân về các YTTHNN và những nguy
cơ SK do YTTHNN gây ra.

E. Cung cấp những thông tin đáng tin cậy cho người quản lý về các YTTHNN và những nguy cơ
SK do YTTHNN gây ra.
Câu 32: Để đánh giá hiệu quả của mô hình quản lý nguy cơ người ta dựa vào một số chỉ số nào liên
quan tới các YTTHNN?
A. Tỷ lệ tử vong - Tỷ lệ chấn thương - Tỷ lệ bệnh tật - Tuổi thọ trung bình của công nhân
B. Tỷ lệ tử vong - Tỷ lệ chấn thương - Tỷ lệ bệnh tật - Tỷ lệ ngày nghỉ ốm của công nhân
C. Tuổi thọ trung bình của công nhân - Tỷ lệ chấn thương - Tỷ lệ bệnh tật - Tỷ lệ ngày nghỉ ốm
của công nhân
6


D. Tỷ lệ tử vong - Tuổi thọ trung bình của công nhân - Tỷ lệ bệnh tật - Tỷ lệ ngày nghỉ ốm của
công nhân
E. Tỷ lệ tử vong - Tỷ lệ chấn thương - Tuổi thọ trung bình của công nhân - Tỷ lệ ngày nghỉ ốm của
công nhân
Câu 33: Trong phòng chống tác hại nghề nghiệp, nguyên tắc cần thiết khi các tác hại nghề nghiệp
chưa được phát sinh là:
A. Thay thế nguyên, nhiên liệu, qui trình sản xuất hoặc trang thiết bị có ảnh hưởng không tốt tới
người lao động bằng các điều kiện thích hợp hơn, ít độc hơn.
B. Bảo dưỡng máy móc, trang thiết bị và dây chuyền sản xuất thường xuyên.
C. Cơ giới hóa, tự động hóa quy trình sản xuất; làm ướt trong quá trình thao tác.
D. Hạn chế sự khuyếch tán lan rộng của THNN vào MTSX.
E. Loại bỏ hoặc làm giảm bớt sự hình thành và giải phóng các THNN.
Câu 34: Trong phòng chống tác hại nghề nghiệp, nguyên tắc cần thiết khi các tác hại nghề nghiệp đã
phát sinh là:
A. Thay thế nguyên, nhiên liệu, qui trình sản xuất hoặc trang thiết bị có ảnh hưởng không tốt tới
người lao động bằng các điều kiện thích hợp hơn, ít độc hơn.
B. Bảo dưỡng máy móc, trang thiết bị và dây chuyền sản xuất thường xuyên.
C. Cơ giới hóa, tự động hóa quy trình sản xuất; làm ướt trong quá trình thao tác.
D. Hạn chế sự khuyếch tán lan rộng của THNN vào MTSX.

E. Loại bỏ hoặc làm giảm bớt sự hình thành và giải phóng các THNN.
Câu 35: Để phát hiện bệnh và điều trị kịp thời đối với công nhân viên chức đang làm việc thì cần
phải:
A. Tổ chức tốt việc khám tuyển sức khỏe.
B. Khám sức khỏe định kỳ hằng năm.
C. Khám phát hiện sớm bệnh nghề nghiệp và giải quyết chế độ chính sách bảo hiểm xã hội.
D. Tổ chức tốt mạng lưới an toàn vệ sinh tại cơ sở sản xuất.
E. Giám sát thường xuyên điều kiện vệ sinh nơi làm việc.
Câu 36: Những đối tượng dưới đây đều cần có được thông tin, giáo dục và truyền thông về các nội
dung “Pháp luật Lao động; các quy định về bảo hộ lao động; các YTTHNN và các nguy cơ nghề
nghiệp có thể xảy ra tại nơi làm việc; các biện pháp phòng chống THNN; các biện pháp phòng hộ cá
nhân”, NGOẠI TRỪ:
A. Người sử dụng lao động.

B. Cán bộ phụ trách an toàn vệ sinh lao động.
7


C. Cán bộ y tế doanh nghiệp.

D. Vệ sinh viên.

E. Người lao động.

8


ĐỘC CHẤT HỌC NGHỀ NGHIỆP
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
“Độc chất học là môn khoa học nghiên cứu quy luật tác dụng của ……(1)……. đối với

……(2)….. và đề ra những biện pháp ……(3)……, ……(4)..…. và khắc phục hậu quả của
…….(5)……..”
A. chất độc - dự phòng - cơ thể - điều trị - nhiễm độc
B. chất độc - nhiễm độc - dự phòng - điều trị - cơ thể
C. cơ thể - chất độc - dự phòng - điều trị - nhiễm độc
D. chất độc - cơ thể - dự phòng - điều trị - nhiễm độc
E. nhiễm độc - cơ thể - dự phòng - điều trị - chất độc
Câu 2: Với liều lượng rất nhỏ, chất độc cũng có thể gây ra những hậu quả gì?
A. Rối loạn sinh lý, sinh hóa - nhiễm độc - có thể tử vong
B. Rối loạn sinh lý, sinh hóa - nhiễm độc
C. Rối loạn sinh lý, sinh hóa - có thể tử vong
D. Nhiễm độc - có thể tử vong
E. Không gây ra hậu quả với liều lượng rất nhỏ.
Câu 3: “Chất độc có trong môi trường lao động và liên quan chặt chẽ với một nghề nghiệp nào đó
được gọi …….(1)..…… nghề nghiệp, bệnh do ………(2)…… nghề nghiệp gây ra là ………(3)…….
nghề nghiệp”. Thứ tự các từ ở các chỗ trống là:
A. Chất độc - nhiễm độc - nhiễm độc

B. Nhiễm độc - chất độc - nhiễm độc

C. Chất độc - nhiễm độc - chất độc

D. Chất độc - chất độc - nhiễm độc

E. Nhiễm độc - chất độc - chất độc
Câu 4: Số người tử vong trong vụ dịch sương mù do khí thải của các nhà máy ở Luân Đôn năm 1952
là khoảng:
A. 4 000

B. 2 000


C. 1 000

D. 5 000

E. 3 000

là vụ dịch điển hình được mô tả trong lịch sử Đó là do hàm lượng SO2 trong không khí tăng cao.
Câu 5: Số người bị viêm phổi, viêm phế quản trong vụ dịch sương mù do khí thải của các nhà máy ở
Luân Đôn năm 1952 là khoảng:
A. 30 000

B. 20 000

C. 10 000

D. 25 000

E. 15 000

Câu 6: Vụ thảm họa phấn rôm năm 1981 ở TP. Hồ Chí Minh do nhiễm chất warfarin đã làm cho bao
nhiêu trẻ tử vong?
9


A. gần 200

B. 100

C. hơn 700


D. hơn 500

E. gần 300

Câu 7: Vụ thảm họa phấn rôm năm 1981 ở TP. Hồ Chí Minh do nhiễm chất warfarin đã làm cho bao
nhiêu trẻ phải nhập viện?
A. gần 200

B. 100

C. hơn 700

D. hơn 500

E. gần 300

Câu 8: Nhiễm độc có thể có nguồn gốc phát sinh từ đâu trong dây chuyền sản xuất?
A. Từ nguyên vật liệu, từ bán thành phẩm.
B. Từ thành phẩm phụ, thành phẩm chính.
C. Tất cả các khâu trong dây chuyền sản xuất.
D. Nơi đóng gói, trong quá trình chuyên chở.
E. Tại nơi cất giữ, kho hàng.
Câu 9: Dưới đây là các nguyên nhân gây nhiễm độc nghề nghiệp, NGOẠI TRỪ:
A. Không tôn trọng các tiêu chuẩn, quy tắc vệ sinh trong thiết kế, xây dựng và lắp ráp dây chuyền
sản xuất.
B. Máy móc thiết bị lạc hậu, không đảm bảo quy trình sản xuất kín.
C. Vi phạm các nguyên tắc, tiêu chuẩn kỹ thuật vệ sinh khi vận hành, sửa chữa.
D. Điện áp thay đổi, mất điện gây ra sự cố xì hở.
E. Cơ giới hóa, tự động hóa các khâu làm với chất độc.

Câu 10: Dưới đây là các nguyên nhân gây nhiễm độc nghề nghiệp, NGOẠI TRỪ:
A. Máy móc thiết bị lạc hậu, không đảm bảo quy trình sản xuất kín.
B. Vi phạm các nguyên tắc, tiêu chuẩn kỹ thuật vệ sinh khi thiết kết, xây dựng, lắp ráp dây chuyền
sản xuất, vận hành, sửa chữa.
C. Thiếu thiết bị thông gió, hút hơi khí độc tại chỗ hoặc có những hoạt động không có hiệu quả.
D. Không cấp phát đầy đủ dụng cụ phòng hộ cá nhân hoặc có nhưng không sử dụng.
E. Tổ chức phối hợp hoạt động của mạng lưới an toàn vệ sinh lao động, kỹ thuật an toàn, y tế,
công đoàn và các phòng ban chăm lo công tác vệ sinh an toàn chặt chẽ và hiệu lực.
Câu 11: Kể tên những con đường xâm nhập của chất độc vào cơ thể?
A. Hô hấp - Da - Tiêu hóa

B. Hô hấp - Da - Tiết niệu

C. Hô hấp - Tiết niệu - Tiêu hóa

D. Tiết niệu - Da - Tiêu hóa

E. Hô hấp - Da - Máu
Câu 12: Các chất độc công nghiệp xâm nhập vào cơ thể chủ yếu qua đường:
A. Da

B. Tiết niệu

C. Hô hấp

D. Tiêu hóa

E. Máu

Câu 13: Trong các con đường chất độc xâm nhập vào cơ thể, đường nào ít hơn những đường còn lại?

10


A. Da

B. Tiết niệu

C. Hô hấp

D. Tiêu hóa

E. Máu

Câu 14: Khi chất độc hít phải vào đâu thì có thể đi vào tuần hoàn chung ngay trong cơ thể?
A. Da

B. Phổi

D. Niêm mạc miệng

E. Niêm mạc dạ dày

C. Phế nang

Câu 15: Có 2 đường hấp thu chất độc qua da, đó là:
A. Tế bào da - Tuyến bã và các tuyến khác

B. Tuyến bã - tuyến mồ hôi

C. Tế bào da - Tuyến dầu


D. Tuyến mồ hôi - Tuyến dầu

E. Tuyến bã - Tuyến dầu
Câu 16: Đường hấp thu chất độc qua da chủ yếu là:
A. Tuyến bã

B. Tuyến mồ hôi

C. Tuyến dầu

D. Tế bào da

E. Biểu mô

Câu 17: Một chất dày dính trên da có thể gây ra một trong các phản ứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Da và các mảng kết hợp của mô bị tổn thương hoặc bị các thể rối loạn khác nhau.
B. Chất độc có thể phản ứng với bề mặt da và gây viêm da sơ phát.
C. Chất độc có thể xâm nhập qua da kết hợp với tổ chức protein gây cảm ứng da.
D. Chất độc có thể xâm nhập qua da đi vào máu và tác động như một chất độc tác động bên trong.
E. Chất độc có thể xâm nhập qua da kết hợp với các enzim trong cơ thể dị ứng.
Câu 18: Phát biểu nào SAI khi nói về “chất độc” và “da”?
A. Khả năng xâm nhập của chất độc qua da tăng lên khi nhiệt độ da tăng lên vì lúc đó tuần hoàn
của da sẽ tăng lên.
B. Chất độc xâm nhập qua da ướt mạnh hơn da khô.
C. Sự ra mồ hôi làm tăng lượng mồ hôi ở da dẫn tới sự hấp thu của các chất hòa tan trong mỡ tăng
lên.
D. Đối với da bị ăn mòn sự hấp thu có thể tăng lên ở nhiều mức khác nhau từ 10.000 đến 100.000
lần.
E. Độ phân tán chất độc qua da giảm khi nhiệt độ da tăng lên vì lúc đó tuần hoàn của da sẽ tăng

lên.
Câu 19: Trong đường tiêu hóa, chất độc được hấp thụ ở những bộ phận nào?
A. Miệng - dạ dày - ruột non

B. Thực quản - dạ dày - ruột non

C. Miệng - thực quản - ruột non

D. Miệng - thực quản - dạ dày

E. Thực quản - ruột non - ruột già.
Câu 20: Các chất độc hấp thu được qua bộ phận nào thì rất nguy hiểm?
A. Ruột già

B. Ruột non
11

C. Dạ dày


C. Thực quản

E. Niêm mạc miệng

Câu 21: Vì sao các chất độc hấp thu được qua niêm mạc miệng rất nguy hiểm?
A. Do chúng không bị ảnh hưởng của dịch mật và không được qua gan khử độc trước khi đi vào
tuần hoàn chung.
B. Do chúng không bị ảnh hưởng của dịch tụy và không được qua gan khử độc trước khi đi vào
tuần hoàn chung.
C. Do chúng không bị ảnh hưởng của dịch dạ dày và không được qua dịch mật khử độc trước khi

đi vào tuần hoàn chung.
D. Do chúng không bị ảnh hưởng của dịch dạ dày và không được qua dịch tụy khử độc trước khi
đi vào tuần hoàn chung.
E. Do chúng không bị ảnh hưởng của dịch dạ dày và không được qua gan khử độc trước khi đi vào
tuần hoàn chung.
Câu 22: Các chất hóa học có tính acid yếu thường được hấp thu nhanh chóng qua:
A. niêm mạc miệng
D. ruột non

B. thực quản

C. dạ dày

E. ruột già

Câu 23: Tốc độ hấp thu các chất khuếch tán qua thành ruột non được quyết định bởi:
A. hằng số phân ly của chúng.
B. hằng số phân ly và tính tan được trong lipid của chúng.
C. tính tan được trong lipid của chúng.
D. tính tan trong nước và trong lipid của chúng.
E. hằng số phân ly và tính tan trong nước của chúng.
Câu 24: Nhìn chung, chất độc xâm nhập qua đường tiêu hóa ít hơn so với hai đường hô hấp và qua
da là vì những lý do dưới đây, NGOẠI TRỪ:
A. Những chất có thể ăn phải rất ít.
B. Tần số và mức độ tiếp xúc với chúng cũng giới hạn.
C. Tính độc của các chất độc khi qua đường tiêu hóa thấp hơn so với hai đường trên vì qua đường
tiêu hóa chúng ít bị hấp thu vào máu hơn.
D. Chúng còn bị tác động trực tiếp bởi độ acid trong dịch dạ dày và độ kiềm trong dịch tụy.
E. Chúng còn chịu tác động của tuyến nước bọt và tuyến mật.
Câu 25: Quá trình chuyển hóa các chất độc thường xảy ra chủ yếu ở những bộ phận nào trong cơ

thể?
A. Gan - thận - ống tiếu hóa - máu,…

B. Gan - thận - phổi,…
12


C. Gan - ống tiêu hóa - thận - phổi,…

D. Gan - thận - phổi - máu,…

E. Phổi - thận - ống tiếu hóa - máu,…
Câu 26: Quá trình chuyển hóa các chất độc trong cơ thể xảy ra ở nhiều bộ phận và mô, trong đó bộ
phận quan trong nhất làm nhiệm vụ chuyển hóa các chất độc là:
A. Miệng

B. Dạ dày

C. Gan

D. Thận

E. Phổi

Câu 27: Gan thường chứa các loại men như:
A. men oxy hóa, men thủy phân, men kết hợp,…
B. men oxy hóa, men thủy phân, men chuyển vận,…
C. men oxy hóa, men thủy phân, men ly hợp…
D. men oxy hóa, men kết hợp, men chuyển vận…
E. men kết hợp, men thủy phân, men chuyển vận…

Câu 28: Dưới đây là các trường hợp có thể xảy ra sau quá trình chuyển hóa sinh học các chất độc,
NGOẠI TRỪ:
A. Sự tạo thành một chất chuyển hóa không độc.
B. Sự tạo thành một chất chuyển hóa kém độc hơn chất ban đầu.
C. Sự tạo thành một chất chuyển hóa có độc tính ngang với chất độc ban đầu.
D. Sự tạo thành một chất chuyển hóa bền với nhiệt.
E. Sự tạo thành một chất chuyển hóa có độc tính cao hơn chất độc ban đầu.
Câu 29: Nếu xâm nhập vào thể, alcol metylic thường được chuyển hóa thành:
A. aldehyd hoặc acid formic.

B. este hoặc acid formic.

C. aldehyd formic hoặc acid formic.

D. aldehyd formic hoặc este.

E. aldehyd formic hoặc acid lactic.
Câu 30: Trong cơ thể, alcol metylic sẽ được chuyển hóa thành aldehyd formic hoặc acid formic rất
độc hại đối với:
A. hệ thần kinh
D. hệ bài tiết

B. hệ tiêu hóa

C. hệ tuần hoàn

C. hệ hô hấp

Câu 31: Trong cơ thể, alcol metylic sẽ được chuyển hóa thành aldehyd formic hoặc acid formic rất
độc hại đối với:

A. hệ thần kinh, đặc biệt đối với dây thần kinh thính giác.
B. hệ thần kinh, đặc biệt đối với dây thần kinh thị giác.
C. hệ thần kinh, đặc biệt đối với dây thần kinh vị giác.
D. hệ thần kinh, đặc biệt đối với dây thần kinh khứu giác.
13


E. hệ thần kinh, đặc biệt đối với dây thần kinh xúc giác.
Câu 32: Cách khử độc nào dưới đây thường KHÔNG XẢY ra trong cơ thể?
A. Khử độc bằng cách oxy hóa

B. Khử độc bằng cách khử oxy

C. Khử độc bằng cách thủy phân

D. Khử độc bằng cách liên hợp

E. Khử độc bằng cách trùng ngưng
Câu 33: Giai đoạn hai của sự chuyển hóa và phần lớn trường hợp biểu hiện sự khử độc thực sự. Đó
là:
A. Phản ứng thủy phân

B. Phản ứng khử oxy

C. Phản ứng oxy hóa

D. Phản ứng liên hợp

E. Phản ứng trùng ngưng


Câu 34: Những chất có thể tham gia phản ứng liên hợp với chất độc trong cơ thể là:
A. lưu huỳnh, etylic, acid sunfuric, acid glucuronic và glycin.
B. phốt pho, nhóm metyl, acid sunfuric, acid glucuronic và glycin.
C. lưu huỳnh, nhóm metyl, acid sunfuric, acid glucuronic và glycin.
D. lưu huỳnh, nhóm metyl, acid hydric, acid glucuronic và glycin.
E. lưu huỳnh, nhóm metyl, acid sunfuric, acid glucuronic và glucozơ.
Câu 35: Kể tên những con đường đào thải chất độc ra khỏi cơ thể?
A. Tiết niệu - tiêu hóa

- da - hô hấp

B. Tiết niệu - tiêu hóa - da

C. Tiết niệu - tiêu hóa

- hô hấp

D. Tiết niệu - tiêu hóa - nội tiết - hô hấp

E. Tiết niệu - da - hô hấp
Câu 36: Con đường đào thải chính chất độc ra khỏi cơ thể là:
A. tiết niệu

B. hô hấp

C. da

D. tiêu hóa

E. nội tiết


Câu 37: Các loại chất độc không chuyển hóa, hoặc dưới dạng chuyển hóa oxy hóa, thủy phân và đặc
biệt là dưới dạng liên hợp thì thường được đào thải bằng đường:
A. tiết niệu

B. hô hấp

C. da

D. tiêu hóa

E. nội tiết

Câu 38: Các chất kim loại nặng như Hg, Mn… sẽ được đào thải qua:
A. thận

B. phổi

C. da

D. mật

E. ruột

Câu 39: Một nhóm chất độc khi chuyển hóa kết hợp với sunfo hoặc glucurono liên kết và được đào
thải qua:
A. thận

B. phổi


C. da

D. mật

E. ruột

Câu 40: Muốn việc chẩn đoán và điều trị nhiễm độc nghề nghiệp được kịp thời, người ta thường tìm
chất độc qua đường:
A. xâm nhập

B. chuyển hóa

C. đào thải
14

D. ruột

E. tiêu hóa


Câu 41: “Nhiễm độc xảy ra khi tiếp xúc thường xuyên với một lượng nhỏ chất độc trong một thời
gian dài” được gọi là:
A. Nhiễm độc cấp tính

B. Nhiễm độc mạn tính.

C. Trạng thái mang chất độc

D. Nhiễm độc bán cấp tính


E. Nhiễm độc bán mạn tính
Câu 41: “Trạng chất độc xâm nhập vào cơ thể dần dần và được phát hiện trong máu, nước tiểu,
phân có số lượng trên mức bình thường nhưng chưa có biểu hiện triệu chứng gì” được gọi là:
A. Nhiễm độc cấp tính

B. Nhiễm độc mạn tính.

C. Trạng thái mang chất độc

D. Nhiễm độc bán cấp tính

E. Nhiễm độc bán mạn tính
Câu 42: “Nhiễm độc xảy ra khi tiếp xúc trong thời gian ngắn với nồng độ chất độc lớn” được gọi là:
A. Nhiễm độc cấp tính

B. Nhiễm độc mạn tính.

C. Trạng thái mang chất độc

D. Nhiễm độc bán cấp tính

E. Nhiễm độc bán mạn tính
Câu 43: Hình ảnh lâm sàng của nhiễm độc nghề nghiệp nào thường có các thời kỳ ủ bệnh - tiền bệnh
lý - phát bệnh - bình phục?
A. Nhiễm độc cấp tính

B. Nhiễm độc mạn tính.

C. Trạng thái mang chất độc


D. Nhiễm độc bán cấp tính

E. Nhiễm độc bán mạn tính
Câu 44: Hình ảnh lâm sàng của nhiễm độc nghề nghiệp nào thường có triệu chứng khởi phát nhẹ,
không ảnh hưởng đến khả năng lao động, bệnh không được phát hiện kịp thời, tiến triển ngấm ngầm,
có thể lâu khỏi hoặc để lại nhiều di chứng?
A. Nhiễm độc cấp tính

B. Nhiễm độc mạn tính.

C. Trạng thái mang chất độc

D. Nhiễm độc bán cấp tính

E. Nhiễm độc bán mạn tính
Câu 45: Các chỉ số đánh giá ảnh hưởng của chất độc hóa học lên sức khỏe bao gồm:
A. Chỉ số giám sát môi trường lao động - Chỉ số giám sát vật lý
B. Chỉ số giám sát môi trường lao động - Chỉ số giám sát hóa học
C. Chỉ số giám sát môi trường không khí - Chỉ số giám sát sinh học
D. Chỉ số giám sát môi trường lao động - Chỉ số giám sát sinh học
E. Chỉ số giám sát môi trường hóa học - Chỉ số giám sát sinh học

15


Câu 46: Để đánh giá chỉ số giám sát môi trường lao động, trước hết phải dựa vào kết quả giám sát
môi trường lao động xem nồng độ các chất độc có vượt quá tiêu chuẩn cho phép hay không. Người ta
thường lấy mẫu, đưa về phòng xét nghiệm để phân tích nồng độ các chất độc có trong môi trường:
A. không khí


B. hóa học

C. vật lý

D. nước

E. lao động

Câu 47: “Xác định chất độc và chất chuyển hóa của nó trong máu và các đường đào thải nước tiểu,
hơi thở, tóc, móng…” là bước đánh giá về:
A. Chỉ số giám sát sinh học

B. Chỉ số tiếp xúc

C. Chỉ số tác dụng sinh học

D. Chỉ số giám sát môi trường lao động

E. Chỉ số tác dụng hóa học
Câu 48: “Xác định hoạt tính men cũng như chất trung gian do tác dụng của chất độc trên hệ thống
cơ quan trong cơ thể” là bước đánh giá về:
A. Chỉ số giám sát sinh học

B. Chỉ số tiếp xúc

C. Chỉ số tác dụng sinh học

D. Chỉ số giám sát môi trường lao động

E. Chỉ số tác dụng hóa học

Câu 49: Sắp xếp các bước cụ thể khi xử trí trường hợp nhiễm độc cấp tính theo thứ tự trước sau:
(1) Nhanh chóng đào thải chất độc ra khỏi cơ thể
(2) Ngăn không cho chất độc xâm nhập tiếp vào cơ thể
(3) Điều trị triệu chứng
(4) Dùng thuốc chống độc đặc hiệu
A. (3) - (4) - (1) - (2)

B. (2) - (4) - (1) - (3)

D. (1) - (4) - (2) - (3)

E. (4) - (2) - (1) - (3)

C. (2) - (4) - (3) - (1)

Câu 50: Khi xảy ra nhiễm độc cấp tính, là một cán bộ y tế, chúng ta cần phải làm những việc sâu
đây, NGOẠI TRỪ:
A. Tổ chức lực lượng cấp cứu ngăn chặn nhiễm độc.
B. Nghiên cứu tìm ra nguyên nhân.
C. Đề xuất biện pháp giải quyết.
D. Lập biên bản khai báo nhiễm độc nghề nghiệp theo đúng quy chế của Bộ Y tế.
E. Tư vấn cho lãnh đạo nên sa thải các nhân viên sơ suất gây ra nhiễm độc cấp tính.
Câu 51: Biện pháp nên thực hiện nhằm “ngăn không cho chất độc xâm nhập tiếp vào cơ thể” khi chất
độc xâm nhập vào đường hô hấp là:
A. Phải rửa dạ dày càng sớm càng tốt.
B. Hô hấp nhân tạo.
16


C. Phải đưa ngay bệnh nhân ra khỏi nơi bị nhiễm độc, cho ra chỗ thoáng khí, nới bỏ quần áo cho

rộng.
D. Phải rửa kỹ bằng nước lạnh và xà phòng.
E. Gây nôn bằng cách kích thích cơ học hoặc dùng apomorphin (0,5% 1ml dưới da).
Câu 52: Biện pháp nên thực hiện nhằm “ngăn không cho chất độc xâm nhập tiếp vào cơ thể” khi chất
độc xâm nhập theo đường da là:
A. Phải rửa dạ dày càng sớm càng tốt.
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Phải đưa ngay bệnh nhân ra khỏi nơi bị nhiễm độc, cho ra chỗ thoáng khí, nới bỏ quần áo cho
rộng.
D. Phải rửa kỹ bằng nước lạnh và xà phòng.
E. Gây nôn bằng cách kích thích cơ học hoặc dùng apomorphin (0,5% 1ml dưới da).
Câu 53: Biện pháp nên thực hiện nhằm “ngăn không cho chất độc xâm nhập tiếp vào cơ thể” khi chất
độc xâm nhập qua đường tiêu hóa nhưng không có phương tiện rửa dạ dày là:
A. Phải rửa dạ dày càng sớm càng tốt.
B. Móc họng để gây nôn.
C. Phải đưa ngay bệnh nhân ra khỏi nơi bị nhiễm độc, cho ra chỗ thoáng khí, nới bỏ quần áo cho
rộng.
D. Phải rửa kỹ bằng nước lạnh và xà phòng.
E. Gây nôn bằng cách kích thích cơ học hoặc dùng apomorphin (0,5% 1ml dưới da).
Câu 54: Không được rửa dạ dày trong trường hợp nào?
A. khi bị bỏng thực quản, bị hôn mê, co giật.
B. khi bị bỏng môi, bị hôn mê, có rối loạn hô hấp và tuần hoàn nặng.
C. khi bị bỏng thực quản, bị hôn mê, có rối loạn hô hấp.
D. Khi bị bỏng thực quản, bị hôn mê, có rối loạn hô hấp và tuần hoàn nặng.
E. khi bị bỏng thực quản, bị hôn mê, có rối loạn tuần hoàn nặng.
Câu 55: Nước rửa dạ dày nên cho thêm:
A. chất có tính hấp thụ như than hoạt tính; chất giảm độc như lòng trắng trứng, tanin,
bicarbonat,…
B. cồn etanol, chất có tính hấp thụ như than hoạt tính,…
C. cồn etanol, chất giảm độc như lòng trắng trứng, tanin, bicarbonat

D. chất giảm độc như lòng trắng trứng, tanin, bicarbonat và các chất gây tiêu chảy.
17


E. chất có tính hấp thụ như than hoạt tính và các chất gây tiêu chảy.
Câu 56: Các loại thuốc chống độc đặc hiệu thường có các tác dụng dưới đây, NGOẠI TRỪ:
A. trung hòa về chức năng của chất độc.
B. đối kháng về mặt chức năng của chất độc.
C. giải phóng men tranh chấp để tạo thành chất ít độc đối với cơ thể.
D. tác dụng hóa học để tạo thành chất ít độc đối với cơ thể.
E. làm tiêu hủy chất độc.
Câu 57: “Cho nạn nhân uống nhiều nước, truyền dịch đẳng trương hoặc dùng thuốc lợi niệu là tốt
nhất; khi vô niệu thì thẩm phân phúc mạc”. Đây là những biện pháp nhằm:
A. Nhanh chóng đào thải chất độc ra khỏi cơ thể.
B. Ngăn không cho chất độc xâm nhập tiếp vào cơ thể.
C. Điều trị triệu chứng.
D. Chống độc đặc hiệu.
E. Chuyển hóa chất độc sang dạng ít độc hơn.

Câu 58: “Khi có rối loạn hô hấp thì đặt ống thông khí quản, hút đờm dãi. Nếu ngừng thở phải dùng
hô hấp nhân tạo; nếu có phù phổi cấp dùng các thuốc phong bế mạch, khi cần trích máu tĩnh mạch
200 - 300 ml; nếu thiếu oxy cho thở oxy hoặc khí carbogen; nếu rối loạn tim mạch cho uống thuốc trợ
tim; có thể dùng thuốc an thần, chống co giật và giảm đau nếu cần”. Đây là những biện pháp nhằm:
A. Nhanh chóng đào thải chất độc ra khỏi cơ thể.
B. Ngăn không cho chất độc xâm nhập tiếp vào cơ thể.
C. Điều trị triệu chứng.
D. Chống độc đặc hiệu.
E. Chuyển hóa chất độc sang dạng ít độc hơn.

18



ECGÔNOMI
Câu 1: Ecgônômi là một môn khoa học ….…..(1)…..… nghiên cứu sự thích nghi với điều kiện
….......(2).….... và điều kiện ….…(3)….… của ….…(4)…..… làm cho con người hoạt động có ….…
(5)….... và an toàn thoải mái.
A. đa ngành - lao động - sinh hoạt - con người - năng suất
B. đơn ngành - lao động - sinh hoạt - con người - năng suất
C. liên ngành - lao động - sinh hoạt - con người - năng suất
D. liên ngành - lao động - năng suất - sinh hoạt - con người
E. liên ngành - năng suất - lao động - sinh hoạt - con người
Câu 2: Đối tượng của các công trình nghiên cứu về Ecgônômi là:
A. người sử dụng lao động - đối tượng lao động - môi trường lao động.
B. nguyên liệu sản xuất - đối tượng lao động - môi trường lao động.
C. hệ thống công cụ lao động - nguyên liệu sản xuất - môi trường lao động.
D. hệ thống công cụ lao động - đối tượng lao động - môi trường lao động.
E. hệ thống công cụ lao động - đối tượng lao động - người sử dụng lao động.
Câu 3: “Hiệu quả - sức khỏe - thoải mái” là 3 đỉnh của một tam giác thể hiện cái gì của Ecgônômi?
A. Đối tượng thực hành

B. Nguyên tắc

C. Đối tượng các công trình nghiên cứu

D. Nhiệm vụ

E. Mục tiêu
Câu 4: “Tất cả mọi hoạt động trong quá trình lao động phải thoải mái, an toàn và đảm bảo sức khỏe
cho người lao động” là ………………….. của Ecgônômi. Từ thích hợp trong chỗ trống là:
A. Mục tiêu


B. Nguyên tắc

D. Đối tượng

E. Mục đích

C. Nhiệm vụ

Câu 5: “Thiết kế môi trường lao động thoải mái, an toàn, hợp lý; các phương tiện lao động phải phù
hợp với sức khỏe và nhân trắc người lao động; làm cho việc sử dụng máy móc, công cụ lao động đơn
giản” là ………………….. của Ecgônômi. Từ thích hợp trong chỗ trống là:
A. Mục tiêu

B. Nguyên tắc

D. Đối tượng

E. Mục đích

Câu 6: Mục tiêu sâu xa nhất của Ecgônômi là gì?
A. Phòng tai nạn lao động - phòng mệt mỏi
B. Tăng năng suất lao động - bảo vệ sức khỏe của người lao động.
C. Phòng mệt mỏi - phòng tổn thương cơ xương khớp.
19

C. Nhiệm vụ


D. Bảo vệ người sử dụng lao động - tăng năng suất lao động.

E. Tiết kiệm nguyên liệu sản xuất - bảo vệ sức khỏe của người lao động.
Câu 7: Nhiệm vụ của Ecgônômi?
A. Phòng tai nạn lao động - phòng mệt mỏi - phòng tổn thương cơ xương khớp.
B. Phòng tai nạn lao động - phòng mệt mỏi - tăng năng suất lao động.
C. Phòng mệt mỏi - phòng tổn thương cơ xương khớp - bảo vệ sức khỏe của người lao động.
D. Phòng tai nạn lao động - tăng năng suất lao động - phòng tổn thương cơ xương khớp.
E. Tăng năng suất lao động - phòng mệt mỏi - phòng tổn thương cơ xương khớp.
Câu 9: Môn học nào dưới đây KHÔNG liên quan đến Ecgônômi?
A. Nhân trắc học

B. Sinh lý học

D. Tâm lý lao động

E. Hóa sinh

C. Y học lao động

Câu 10: Những yêu cầu cơ bản của “vị trí lao động” nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG?
A. Phải thích hợp cho từng loại lao động cụ thể và chuyên môn nhất định, phù hợp với khả năng
đặc điểm tâm sinh lý của họ.
B. Dựa vào số liệu cơ sinh học để tổ chức không gian vị trí lao động, chọn vùng làm việc, mặt
phẳng thao tác thích hợp, tư thế lao động thoải mái và thiết kế trang thiết bị hợp lý.
C. Thiết kế vị trí lao động phải bắt đầu từ việc phân tích cụ thể quá trình lao động của con người
trên phương tiện cụ thể, nhân trắc, tâm lý lao động và điều kiện vệ sinh.
D. Phải đảm bảo nhu cầu về tầm nhìn của vị trí lao động.
E. Trang thiết bị máy móc phải phù hợp với nhân trắc, sinh lý người lao động.
Câu 11: Những yêu cầu cơ bản của “vị trí lao động” nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG?
A. Bố trí tối ưu mặt bằng sản xuất, an toàn và đủ lối đi.
B. Cần có đủ ánh sáng tự nhiên và nhân tạo.

C. Độ ồn và rung của trang thiết bị ở vị trí lao động không vượt quá tiêu chuẩn cho phép.
D. Phải có biện pháp cần thiết bảo vệ người lao động khỏi những tác động của các yếu tố nguy
hiểm và độc hại trong sản xuất.
E. Phải có biện pháp làm giảm sự mệt mỏi cho người sử dụng lao động, ngăn chặn những stress
tâm lý và những tác động có hại.
Câu 12: Yêu cầu nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về “thiết kế vị trí lao động phù hợp với nhân
trắc”?
A. Đo đạc nhân trắc chú ý đến các mốc giải phẫu dễ xác định trên cơ.
B. Để thiết kế vị trí lao động phải chú ý đến các kích thước choán chỗ.
20


C. Người - ngưỡng 5% và 95%, lấy “người - ngưỡng” là 95% làm mức quy định, bỏ qua ngưỡng
5% quá lớn hoặc quá bé.
D. Giảm các gắng sức tĩnh.
E. Dùng số liệu nhân trắc để kiểm tra tính hợp lý của vị trí lao động.
Câu 13: Khi dùng số liệu nhân trắc để kiểm tra tính hợp lý của vị trí lao động, yêu cầu nào dưới đây
KHÔNG phù hợp?
A. Chiều cao tối đa của bộ phận điều khiển lấy chiều cao với tới của người thấp.
B. Chiều cao tối thiểu của bộ phận điều khiển lấy chiều cao từ ghế đến mắt của người có thân
ngắn.
C. Chiều cao của trần xe lấy chiều cao từ ghế trở lên của người cao.
D. Chiều cao cửa lấy chiều cao với tới của người cao.
E. Chiều rộng của ghế lấy chiều rộng của mông người gầy.
Câu 14: Khi tổ chức vị trí lao động cần phải đảm bảo việc thực hiện các thao tác lao động trong vùng
tiếp cận của trường vận động. Trong không gian vị trí lao động vị trí lao động có những loại vùng tiếp
cận nào của trường vận động?
A. Vùng tiếp cận tối thiểu - Vùng khó tiếp cận - Vùng vận động tối ưu.
B. Vùng tiếp cận tối đa - Vùng dễ tiếp cận - Vùng vận động tay.
C. Vùng tiếp cận tối đa - Vùng khó tiếp cận - Vùng vận động tối ưu.

D. Vùng tiếp cận tối đa - Vùng dễ tiếp cận - Vùng vận động tối ưu.
E. Vùng tiếp cận tối thiểu - Vùng dễ tiếp cận - Vùng vận động tối ưu.
Câu 15: “Một phần không gian của vị trí lao động, được giới hạn bởi những cung vẽ lên do cánh tay
duỗi tối đa chuyển động bằng khớp vai, vùng này bố trí các nguyên vật liệu, trang thiết bị ít sử dụng”.
Đây là vùng tiếp cận nào của trường vận động?
A. Vùng vận động tối ưu

B. Vùng dễ tiếp cận

D. Vùng vận động tối thiểu

E. Vùng khó tiếp cận

C. Vùng tiếp cận tối đa

Câu 16: “Một phần không gian của vị trí lao động, được giới hạn bởi những cung vẽ lên do cánh tay
duỗi chuyển động bằng khớp vai, vùng này bố trí các bộ phận điều khiển thường xuyên được sử
dụng”. Đây là vùng tiếp cận nào của trường vận động?
A. Vùng vận động tối ưu

B. Vùng dễ tiếp cận

D. Vùng vận động tối thiểu

E. Vùng khó tiếp cận

21

C. Vùng tiếp cận tối đa



Câu 17: “Một phần không gian của vị trí lao động, được giới hạn bởi những cung vẽ lên do cẳng tay
chuyển động bằng khớp khuỷu, vùng này bố trí các bộ phận điều khiển rất thường xuyên được sử
dụng”. Đây là vùng tiếp cận nào của trường vận động?
A. Vùng vận động tối ưu

B. Vùng dễ tiếp cận

D. Vùng vận động tối thiểu

E. Vùng khó tiếp cận

C. Vùng tiếp cận tối đa

Câu 18: Trong không gian của vị trí lao động, vùng tiếp cận tối đa của trường vận động là một phần
không gian của vị trí lao động, được giới hạn bởi những cung vẽ lên do:
A. cánh tay duỗi tối đa chuyển động bằng khớp vai, vùng này bố trí các bộ phận điều khiển thường
xuyên được sử dụng.
B. cẳng tay chuyển động bằng khớp khuỷu, vùng này bố trí các bộ phận điều khiển rất thường
xuyên được sử dụng.
C. cánh tay duỗi chuyển động bằng khớp vai, vùng này bố trí các bộ phận điều khiển thường
xuyên được sử dụng.
D. cánh tay duỗi tối đa chuyển động bằng khớp vai, vùng này bố trí các nguyên vật liệu, trang thiết
bị ít sử dụng.
E. cánh tay duỗi tối đa chuyển động bằng khớp vai, vùng này bố trí các bộ phận điều khiển rất
thường xuyên được sử dụng.
Câu 19: Trong không gian của vị trí lao động, vùng vận động tối ưu của trường vận động là một phần
không gian của vị trí lao động, được giới hạn bởi những cung vẽ lên do:
A. cánh tay duỗi tối đa chuyển động bằng khớp vai, vùng này bố trí các bộ phận điều khiển thường
xuyên được sử dụng.

B. cẳng tay chuyển động bằng khớp khuỷu, vùng này bố trí các bộ phận điều khiển rất thường
xuyên được sử dụng.
C. cánh tay duỗi chuyển động bằng khớp vai, vùng này bố trí các bộ phận điều khiển thường
xuyên được sử dụng.
D. cánh tay duỗi tối đa chuyển động bằng khớp vai, vùng này bố trí các nguyên vật liệu, trang thiết
bị ít sử dụng.
E. cẳng tay duỗi tối đa chuyển động bằng khớp khuỷu, vùng này bố trí các nguyên vật liệu, trang
thiết bị ít sử dụng.
Câu 20: Trong không gian của vị trí lao động, vùng dễ tiếp cận của trường vận động là một phần
không gian của vị trí lao động, được giới hạn bởi những cung vẽ lên do:

22


A. cánh tay duỗi tối đa chuyển động bằng khớp vai, vùng này bố trí các bộ phận điều khiển thường
xuyên được sử dụng.
B. cẳng tay chuyển động bằng khớp khuỷu, vùng này bố trí các bộ phận điều khiển rất thường
xuyên được sử dụng.
C. cánh tay duỗi chuyển động bằng khớp vai, vùng này bố trí các bộ phận điều khiển thường
xuyên được sử dụng.
D. cánh tay duỗi tối đa chuyển động bằng khớp vai, vùng này bố trí các nguyên vật liệu, trang thiết
bị ít sử dụng.
E. cẳng tay duỗi tối đa chuyển động bằng khớp khuỷu, vùng này bố trí các nguyên vật liệu, trang
thiết bị ít sử dụng.
Câu 21: Khi thiết kế và tổ chức không gian vị trí lao động, yêu cầu nào dưới đây KHÔNG phù hợp?
A. Đảm bảo không gian cho cả chân và bàn chân khi làm việc ngồi.
B. Đảm bảo nhu cầu về tầm nhìn của vị trí lao động.
C. Đảm bảo vùng phản ánh thông tin tối ưu.
D. Đảm bảo chiều cao bề mặt làm việc, khoảng cách từ mắt tới đối tượng quan sát, góc nhìn, kích
thước không gian để chân.

E. Kích thước bàn làm việc không lớn hơn 700 ᵡ 400 mm.
Câu 22: Khi thiết kế và tổ chức không gian vị trí lao động, yêu cầu nào dưới đây KHÔNG phù hợp?
A. Kích thước và chiều cao của ghế đối với công việc ngồi làm việc phải đảm bảo điều kiện dễ
thay đổi tư thế khi làm việc, ghế không được quá sâu.
B. Ghế ngồi điều chỉnh được theo chiều cao, đảm bảo khoảng cách giữa mặt bàn và mặt ghế từ
270 - 300 mm.
C. Phải đảm bảo việc thực hiện các thao tác lao động trong vùng tiếp cận của trường vận động.
D. Đảm bảo vùng phản ánh thông tin tối thiểu.
E. Đảm bảo nhu cầu về tầm nhìn của vị trí lao động.
Câu 23: Kích thước vị trí vùng thao tác đối với công việc ngồi trong vùng vận động tối ưu là:
A. Sâu 30 cm, rộng 40 cm, cao 25 cm

B. Sâu 40 cm, rộng 60 cm, cao 140 cm

C. Sâu 30 cm, rộng 40 cm

D. Sâu 40 cm, rộng 60 cm

E. Sâu 40 cm, rộng 60 cm, cao 25 - 140 cm
Câu 24: Kích thước vị trí vùng thao tác đối với công việc ngồi trong vùng dễ tiếp cận là:
A. Sâu 30 cm, rộng 40 cm, cao 25 cm

B. Sâu 40 cm, rộng 60 cm, cao 140 cm

C. Sâu 30 cm, rộng 40 cm

D. Sâu 40 cm, rộng 60 cm
23



E. Sâu 40 cm, rộng 60 cm, cao 25 - 140 cm
Câu 25: Kích thước vị trí vùng thao tác đối với công việc ngồi trong vùng tiếp cận tối đa là:
A. Sâu 30 cm, rộng 40 cm, cao 25 cm
B. Sâu 50 cm ra phía trước, sâu 40 cm ra phía sau, rộng 130 cm, cao 25 - 140 cm
C. Sâu 40 cm, rộng 60 cm, cao 140 cm
D. Sâu 40 cm ra phía trước, sâu 50 cm ra phía sau, rộng 130 cm, cao 25 - 140 cm
E. Sâu 40 cm, rộng 60 cm, cao 25 - 140 cm
Câu 26: Kích thước “sâu 30 cm, rộng 40 cm” thuộc vị trí vùng thao tác nào đối với công việc ngồi?
A. Vùng vận động tối ưu

B. Vùng dễ tiếp cận

D. Vùng vận động tối thiểu

E. Vùng khó tiếp cận

C. Vùng tiếp cận tối đa

Câu 27: Kích thước “sâu 40 cm, rộng 60 cm” thuộc vị trí vùng thao tác nào đối với công việc ngồi?
A. Vùng vận động tối ưu

B. Vùng dễ tiếp cận

D. Vùng vận động tối thiểu

E. Vùng khó tiếp cận

C. Vùng tiếp cận tối đa

Câu 28: Kích thước “sâu 50 cm ra phía trước, sâu 40 cm ra phía sau, rộng 130 cm, cao 25 - 140 cm”

thuộc vị trí vùng thao tác nào đối với công việc ngồi?
A. Vùng vận động tối ưu

B. Vùng dễ tiếp cận

D. Vùng vận động tối thiểu

E. Vùng khó tiếp cận

C. Vùng tiếp cận tối đa

Câu 29: Kích thước vị trí vùng thao tác đối với công việc đứng trong vùng vận động tối ưu là:
A. Sâu 30 cm, rộng 60 cm, cao 75 - 100 cm

B. Sâu 40 - 45 cm, rộng 100 cm, cao 60 - 115 cm

C. Sâu 30 cm, rộng 40 cm, cao 75 - 100 cm

D. Sâu 40 cm, rộng 60 cm, cao 60 - 115 cm

E. Sâu 40 cm, rộng 60 cm, cao 25 - 140 cm
Câu 30: Kích thước vị trí vùng thao tác đối với công việc đứng trong vùng dễ tiếp cận là:
A. Sâu 30 cm, rộng 60 cm, cao 75 - 100 cm

B. Sâu 40 - 45 cm, rộng 100 cm, cao 60 - 115 cm

C. Sâu 30 cm, rộng 40 cm, cao 75 - 100 cm

D. Sâu 40 cm, rộng 60 cm, cao 60 - 115 cm


E. Sâu 40 cm, rộng 60 cm, cao 25 - 140 cm
Câu 31: Kích thước vị trí vùng thao tác đối với công việc đứng trong vùng tiếp cận tối đa là:
A. Sâu 40 - 45 cm, rộng 100 cm, cao 60 - 115 cm
B. Sâu 40 cm, rộng 60 cm, cao 60 - 115 cm
C. Sâu 50 cm ra phía trước, sâu 40 cm ra phía sau, rộng 130 cm, cao 25 - 140 cm
D. Sâu 60 cm ra phía trước, sâu 40 cm ra phía sau, rộng 160 cm, cao 55 - 180 cm
E. Sâu 40 cm, rộng 60 cm, cao 25 - 140 cm

24


Câu 32: Kích thước “sâu 30 cm, rộng 60 cm, cao 75 - 100 cm” thuộc vị trí vùng thao tác nào đối với
công việc đứng?
A. Vùng vận động tối ưu

B. Vùng dễ tiếp cận

D. Vùng vận động tối thiểu

E. Vùng khó tiếp cận

C. Vùng tiếp cận tối đa

Câu 33: Kích thước “sâu 40 - 45 cm, rộng 100 cm, cao 60 - 115 cm” thuộc vị trí vùng thao tác nào
đối với công việc đứng?
A. Vùng vận động tối ưu

B. Vùng dễ tiếp cận

D. Vùng vận động tối thiểu


E. Vùng khó tiếp cận

C. Vùng tiếp cận tối đa

Câu 34: Kích thước “sâu 60 cm ra phía trước, sâu 40 cm ra phía sau, rộng 160 cm, cao 55 - 180 cm”
thuộc vị trí vùng thao tác nào đối với công việc đứng?
A. Vùng vận động tối ưu

B. Vùng dễ tiếp cận

D. Vùng vận động tối thiểu

E. Vùng khó tiếp cận

C. Vùng tiếp cận tối đa

Câu 35: Kích thước chiều cao mặt phẳng bàn làm việc đối với nam giới làm công việc đọc viết là:
A. 650 - 710

B. 680 - 760

D. 580 - 660

E. 550 - 610

C. 715 - 750

Câu 36: Kích thước chiều cao mặt phẳng bàn làm việc đối với nữ giới làm công việc đọc viết là:
A. 650 - 710


B. 680 - 760

D. 580 - 660

E. 550 - 610

C. 715 - 750

Câu 36: Kích thước chiều cao mặt phẳng bàn làm việc đối với nữ giới và nam giới ngồi chung làm
công việc đọc viết là:
A. 650 - 710

B. 680 - 760

D. 580 - 660

E. 550 - 610

C. 715 - 750

Câu 37: Kích thước chiều cao mặt phẳng bàn làm việc đối với nam giới làm công việc đánh máy là:
A. 650 - 710

B. 680 - 760

D. 580 - 660

E. 550 - 610


C. 715 - 750

Câu 38: Kích thước chiều cao mặt phẳng bàn làm việc đối với nữ giới làm công việc đánh máy là:
A. 650 - 710

B. 680 - 760

D. 580 - 660

E. 550 - 610

C. 715 - 750

Câu 39: Kích thước chiều cao mặt phẳng bàn làm việc đối với nữ giới và nam giới ngồi chung làm
công việc đánh máy là:
A. 615 - 650

B. 680 - 760

D. 580 - 660

E. 550 - 610
25

C. 715 - 750


×