Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
Chơng 1
Tính toán phụ tải và cân bằng công suất
1.1 .CHọN MáY PHáT ĐIệN
Nhà máy nhiệt điện gồm 5 tổ máy , mỗi tổ máy có công suất 60MW ,căn cứ
vào nhiệm vụ cung cấp cho phụ tải địa phơng đồng thời để thuân tiện cho vận hành
và sửa chữa .Chọn máy phát điện đồng bộ Turbin hơi TB - 60-2
có các thông số kỹ thuật sau :
Bảng 1-1
Loại
máy
phát
Thông số định mức
n(v/ph)
TB
60-2
3000
S
P
(MVA) (MW)
75
60
Điện kháng tính
toán
U
(kV)
cos
I
(kA)
Xd
Xd
Xd
10,5
0,8
4,125
0,146
0,22
1,69
1.2 TíNH TOáN PHụ TảI Và CÂN BằNG CÔNG SUấT
Công suất phụ tải đợc tính vào từng khoảng thời gian cụ thể tơng ứng với
từng cấp điện áp
Công suất đợc tính theo biểu thức sau
P(t ) = P(t )%.Pmax (1.1)
P(t )
(1.2)
cos
Trong đó P (t ) - công suất tác dụng của phụ tải tại thời điểm t [MW]
S (t ) - công suất toàn phần của phụ tải tại thời điểm t [MVA]
S (t ) =
P (t )% - phần trăm công suất tác dụng của phụ tải tại thời điểm t [%]
1.Tính toán phụ tải điện áp máy phát
Phụ tải cấp điện áp máy phát
Pmax = 12MW , cos =0,85
gồm 4 đờng dây kép ( 3MW ì 2km)
Trang 1
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
áp dụng công thức (1.1) , (1.2)
Công suất trong khoảng thời gian 0 ữ 8
P (t ) = P(t )%.Pmax = 65%.12 = 7,8MW
S (t ) =
P( t )
7,8
=
= 9,176MVA
cos 0,85
Tính toán tơng tự kết quả ghi trong bảng sau
Bảng 1-2
0ữ 8
8 ữ 14
14 ữ 20
20 ữ 24
PuF%
65
90
100
70
PuF (MW)
7,80
10,80
12,00
8,40
SuF (MVA)
9,176
12,706
14,118
9,882
CS
t (h)
Căn cứ vào số liệu trên vẽ đợc đồ thị phụ tải sau
SuF (MVA)
15
14,118
14
13
12,706
12
11
9,882
10
9,176
9
0
4
8
12
16
20
24
t(h)
2.Tính toán phụ tải điện áp trung 110kV
Thông số phụ tải cấp điện áp trung
Pmax = 140MW , cos =0,86
gồm 2 đờng dây kép
áp dụng công thức (1.1) , (1.2)
Công suất trong khoảng thời gian 0 ữ 7
P (t ) = P(t )%.Pmax = 70%.140 = 98MW
Trang 2
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
S (t ) =
P(t )
98
=
= 113,95MVA
cos 0,86
Tính toán tơng tự kết quả ghi trong bảng sau
Bảng 1-3
0ữ 7
7 ữ 14
14 ữ 20
20 ữ 24
PT%
70
90
100
80
PT (MW)
98
126
140
112
SptT (MVA)
113,95
146,51
162,79
130,23
CS
t (h)
Căn cứ vào số liệu trên vẽ đợc đồ thị phụ tải sau
SptT (MVA)
170
162,79
160
150
146,51
140
130,23
130
120
113,95
110
0
4
7 8
12
16
20
24
t(h)
3.Tính công suất phát của nhà máy
Thông sô công suất của nhà máy
Pmax = 4X75 = 300MW , cos =0,8
áp dụng công thức (1.1) , (1.2)
Công suất phát của nhà máy trong khoảng thời gian 0 ữ 7
P (t ) = P(t )%.Pmax = 70%.300 = 210 MW
S (t ) =
P (t ) 210
=
= 262,5MVA
cos 0,8
Trang 3
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
Tính toán tơng tự trong các khoảng thời gian còn lại kết quả ghi trong bảng
sau
Bảng 1-4
0ữ 7
7 ữ 14
14 ữ 20
20 ữ 24
PNM%
70
80
100
70
PNM (MW)
210
240
300
210
SNM (MVA)
262,5
300
375
262,5
CS
t (h)
Căn cứ vào số liệu trên vẽ đợc đồ thị phụ tải sau
SNM(MVA)
375
375
350
325
300
300
275
262,5
262,5
250
0
4
7 8
12
16
20
24
t (h)
4.Tính công suất tự dùng của nhà máy
Công suất tự dùng của nhà máy đợc tính theo công thức sau
STD = .(0,4 + 0,6.
S NM (t )
).S NM max
S NM max
Trang 4
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
- phần trăm lợng điện tự dùng của nhà máy ( = 8%)
S NM max - công suất phát lớn nhất của nhà máy ( S max = 375MVA)
Trong đó :
Công suất tự dùng của nhà máy trong khoảng thời gian 0 ữ 7
STD = .(0,4 + 0,6.
S NM (t )
) . S NM max
S NM max
= 8%.(0,4+0,6.0,7).375 =24,6MVA
Tính toán tơng tự trong các khoảng thời gian còn lại kết quả ghi trong bảng
sau
Bảng 1-5
0ữ 7
7 ữ 14
14 ữ 20
20 ữ 24
S NM (MVA)
262,5
300
375
262,5
STD (MVA)
24,6
26,4
30,0
24,6
CS
t (h)
Căn cứ vào số liệu trên vẽ đợc đồ thị phụ tải sau
STD (MVA)
30
30
28
26,4
26
24,6
24,6
24
22
20
0
4
7 8
12
16
20
24
t(h)
5.Công suất phát vào hệ thống
Công suất phát vào hệ thống (HT)
S HT = S NM ( S uF + STD + ST )
Công suất phát vào hệ thống trong khoảng thời gian 0 ữ 7
S HT = S NM ( SUF + STD + ST )
Trang 5
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
= 262,5 (9,176 + 24,6 + 113,95)
= 114,774MVA
Tính toán tơng tự trong các khoảng thời gian còn lại ,kết quả ghi trong bảng sau
Bảng 1-6
CS
t(h)
S HT
(MVA)
0ữ 7
7ữ 8
8 ữ 14
14 ữ 20
20 ữ 24
114,77
4
117,914
114,38
4
168,092 97,288
Bảng tổng kết thông số phụ tải
t(h)
0ữ 7
7ữ 8
8 ữ 14
14 ữ 20
20 ữ 24
S NM (MVA)
262,5
300
300
375
262,5
S uF (MVA)
9,176
9,176
12,706
14,118
9,882
ST (MVA)
113,95
146,51
146,51
162,79
130,23
S td (MVA)
24,6
26,4
26,4
30,0
24,6
S HT (MVA)
114,77
4
117,914
114,38
4
CS
168,092 97,788
Nhận xét
+ Công suất nhà máy cung cấp cho phụ tải bên trung S T max = 162,79 MVA ;
S T min = 113,95MVA chiếm một tỉ lệ không lớn so với công suất phát của nhà máy
do đo lợng công suất phát lên hệ thống là khá lớn S HT max = 168,092 MVA ;
S HT min = 97,788MVA lợng công suất nhà máy cung cấp cho hệ thống chiếm một tỷ
lệ lớn nhất là 10,5% do đó vai trò của nhà máy là khá quan trọng trong hệ thống
trong mọi chế độ nhà máy luôn đảm bảo cung cấp đầy đủ công suất cho cấp điện áp
này
Trang 6
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
Chơng 2
Chọn sơ đồ nối điện chính của nhà máy
Trong quá trình chọn sơ bộ sơ đồ cần bảo đảm những nguyên tắc sau
Khi
1
SuF > 15% SFdm thì bắt buộcphải có thanh góp điện áp máy phát
2
Trang 7
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
Khi liên kết hai hệ thống trung tính trực tiếp nối đất phải dùng máy biến áp
tự ngẫu
Công suất bộ máy phát điện máy biến áp không đợc lớn hơn công suất
dự trữ quay của hệ thống
Căn cứ vào các yêu cầu trên và thông số bài cho ta có thể tiến hành phân tích sơ bộ
nh sau
Thanh góp điện áp máy phát
1
1
.SUFmax = .14,12=7,06VA
2
2
15%. SFdm=15%.75=11,25MVA
Từ kết quả trên nhận thấy không cần thanh góp điện máy phát
Điện áp bên cao 220kV , trung110kV có trung tính trực tiếp nối đất do đó sẽ
dùng hai máy biến áp tự ngẫu để liên lạc giữa hai hệ thống (đảm bảo yêu cầu cung
cấp điện cho bên trung và có lợi về tổn thất )
2.1 - đề xuất phơng án chọn sơ bộ
A. Phơng án 1
HT
220kV
110kV
TD
TD+ĐP
F1
B4
B3
B2
B1
F3
TD
TD
TD+ĐP
F2
B5
F4
F5
td
Phơng án này dùng hai bộ máy phát điện máy biến áp tự ngẫu ,hai bộ máy
phát điện - máy biến áp hai cuộn dây phía trung, một bộ máy phát điện máy biến
áp phía cao ,phụ tải địa phơng lấy ở phía hạ áp của máy biến áp tự ngẫu, phụ tải tự
dùng lấy ở đầu cực của máy phát
Trang 8
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
Ưu điểm
+ Lợng công suất đợc cấp liên tục cho các phụ tải trong trờng hợp bình thờng
và sự cố
+ Công suất tải qua máy biến áp tự ngẫu là không lớn do đó có lợi về tổn thất
+ Số lợng máy biến áp ít , sơ đồ vận hành đơn giản
Nhợc điểm
Chủng loại máy biến áp nhiều gây khó khăn trong việc lắp đặt và sửa chữa
B. Phơng án 2
HT
220kV
110kV
B3
B2
B1
B5
B4
B2
F2
F3
F1
TD
TD
TD
TD+ĐP
TD+ĐP
F4
F5
Phơng án này cũng dùng hai máy biến áp tự ngẫu để tải công suất và liên lạc
giữa hai hệ thống 220 kV và 110 kV, phía trung áp có ba bộ máy phát điện máy
biến áp ,phụ tải địa phơng lấy ở phía hạ áp của máy biến áp tự ngẫu, phụ tải tự dùng
lấy ở đầu cực của máy phát
Ưu điểm
+ Lợng công suất đợc cấp liên tục cho các phụ tải trong trờng hợp bình thờng
và sự cố .
+ Số lợng và chủng loại MBA ít
+ Sơ đồ đơn giản
Nhợc điểm
Trang 9
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
Tổng công suất phát của ba bộ MF-MBA luôn lớn hơn công suất phụ tải bên
trung nên phần công suất còn thừa phải truyền qua hai lần biến áp không có lợi về
tổn thất
C. Phơng án 3
HT
220kV
110kV
B2
B1
B3
TD
TD
F1
B4
TD
TD
ĐP
F2
B5
F3
F4
TD
F5
Trong phơng án ba dùng hai máy biến áp tự ngẫu để liên lạc giữa hai hệ thống
220kV và 110kV, phía cao áp có hai bộ MF-MBA,phía trung áp có ba bộ MF-MBA,
phụ tải địa phơng lấy phía hạ áp của máy biến áp tự ngẫu, phụ tải tự dùng đợc lấy từ
đầu cực của máy phát.
Ưu điểm
+ Lợng công suất đợc cấp liên tục cho các phụ tải trong trờng hợp bình thờng
và sự cố .
+ Công suất của máy biến tự ngẫu nhỏ (do chỉ làm nhiệm vụ liên lạc giữa hai
hệ thống ),dẫn đến giá thành giảm
Nhợc điểm
+ Số lợng MBA nhiều
+ Sơ đồ phức tạp
Nhận xét chung
Cả ba phơng án đều thoả mãn các yêu cầu kỹ thuật
Nhìn tổng quan có thể nhận thấy phơng án 3 là phức tạp hơn cả ( số lợng MBA
nhiều , sơ đồ phức tạp ) đồng thời vốn đầu t lớn do đó sẽ loại phơng án này và tiến
hành phân tích hai phơng án còn lại
Trang 10
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
Phơng án 1 & 2 gần nh tơng đơng : sử dụng hai MBATN ,số lợng MBA nh
nhau tuy nhiên đặc điểm khác nhau căn bản là số lợng bộ MF-MBA nối vào bên
Trung , lợng công suất truyền tải qua MBA tự ngẫu
Để tìm hiểu rõ hơn ta sẽ tiến hành phân tích cụ thể từng phơng án qua đó sẽ tìm
đợc một phơng án tối u nhất
2.2 Phơng án 1
HT
SHTmax =168,092MVA
SHTmin = 97,788MVA
220kV
TD
TD+ĐP
F1
SptTmax =162,79MVA
SptTmin =113,95MVA
TD
TD
TD+ĐP
F2
B5
B4
B3
B2
B1
110kV
F5
F4
F3
2. Chọn máy biến áp
a.Máy biến áp hai cuộn dây
Công suất của máy biến áp hai cuộn dây nối theo sơ đồ bộ với máy phát đợc chọn
theo công thức sau : S 2 dqdm S Fdm = 75MVA
Tra bảng 4 & 6 Thiết kế nhà máy điện và trạm biến áp chọn đợc máy biến áp có
các thông số kỹ thuật sau
Bảng 2-1
Loại máy
T80000/22
0
T80000/11
0
P0(kW)
Uc(kV)
Uh(kV)
242
10,5
105
121
10,5
70
Un(%)
I0(%)
Số lợng
Giá
320
11
0,6
1
90R
310
10,5
0,55
2
80R
Pn(kW)
Trang 11
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
b. Máy biến áp tự ngẫu
Công suất của máy biến áp tự ngẫu đợc chọn theo công thức sau
STNdm =
1
1
.S Hdm .S Fdm
Trong đó
UC UT
- hệ số có lợi của máy biến áp tự ngẫu ( =
U
=
C
242 121
= 0,5 )
242
S Fdm - công suất định mức của máy phát ( S Fdm =75MVA)
Suy ra : STNdm
1
.75 = 150 MVA
0,5
Tra bảng 6 Thiết kế nhà máy điện và trạm biến áp chọn đợc máy biến áp tự
ngẫu có các thông số kỹ thuật sau
Bảng 2-2
C
U
(kV)
T
H
242
121
11
Loại máy
ATTH
160000/220/110
Pn
(kW)
T-H C-T C-H
-
-
Pn
(kW)
T-H
Un
(%)
C-T
C-H
20
11
32
380
Io
(%)
Giá
2.Kiểm tra quá tải của máy biến áp
Trong thực tế phụ tải của máy biến áp luôn thay đổi và phần lớn thời gian làm
việc với phụ tải nhỏ hơn định mức , khi đó hao mòn cách điện của máy biến áp sẽ nhỏ
hơn hao mòn cách điện định mức(do nhiệt độ của máy biến áp nhỏ hơn nhiết độ định
mức) kết quả là tuổi thọ của máy biến áp tăng .Do vậy vào những thời điểm phụ tải
lớn hơn công suất định mức vẫn có thể cho máy biến áp làm việc với công suất và
thời gian quá tải phù hợp
Xét hai trạng thái quá tải của máy biến áp là
Quá tải bình thờng
Quá tải sự cố
a.Bình thờng
Máy biến áp hai cuộn dây
Máy biến áp hai cuộn dây làm việc hiệu quả nhất với đồ thị phụ tải bằng phẳng
S (MVA)
Công suất lớn nhất truyền tải qua máy
biến áp là
B2
69
0
24
t(h)
Trang 12
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
1
S B 2 dq = S F .dm .S TD . max
5
1
= 75 .30 = 69MVA
5
Máy
biến áp tự ngẫu
Công suất tải qua cuộn cao của một máy biến áp tự ngẫu đợc tính theo công
SC =
thức
S HT S bC
2
Công suất tải qua cuộn trung của một máy biến áp tự ngẫu đợc tính theo công
ST =
thức
S ptT S bT
2
Công suất tải qua cuộn hạ của một máy biến áp tự ngẫu đợc tính theo công
S H = SC + ST
thức
Trong đó : S HT - công suất nhà máy cung cấp cho hệ thống
S bC - công suất của một bộ máy phát điện máy biến áp bên cao áp
S bT - công suất của một bộ máy phát điện máy biến áp bên trung
áp
Từ đó ta có bảng phân bố công suất cho các cuộn dây của máy biến áp tự ngẫu
trong các khoảng thời gian nh sau
Bảng 2-3
Thời gian (h)
0ữ 7
7ữ 8
8 ữ 14
14 ữ 20
20 ữ 24
SC (MVA)
22,887
24,457
22,692
49,546
14,394
ST (MVA)
-24,05
8,51
8,51
24,79
-7,77
SH (MVA)
-1,163
32,967
31,202
74,336
6,624
Công suất
Dấu (-) ở đây thể hiện công suất tải từ cuộn trung sang cuộn cao của máy biến
áp tự ngẫu
b. Sự cố
Hỏng một bộ máy phát điện máy biến áp bên trung
Trang 13
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
Khi phụ tải bên trung cực đại
Phụ tải bên trung cực đại trong khoảng thời gian (14 ữ 20h) tơng ứng với công
suất
S ptT . max = 162,79 MVA
S uF = 14,118MVA
Khi đó công suất truyền qua các cuộn dây của máy biến áp tự ngẫu là
S ptT . max S bT 162,79 69
=
= 46,895MVA
2
2
1
1
1
1
S H = S F .dm .STD . max .S uF = 75 .30 .14,118 = 61,941MVA
5
2
5
2
S C = S H ST = 61,941 46,895 = 15,046 MVA
ST =
HT
SHT =168,092MVA
220kV
SptTmax =162,79MVA
110kV
Sc = 15,046
69
ST = 46,985
69
0
SH =61,941
TD
TD+ĐP
F1
F2
F3
TD
TD
TD+ĐP
F4
F5
Trong trờng hợp này máy biến tự ngẫu tải công suất từ hạ sang cao và trung do đó
công suất tải qua cuộn hạ là lớn nhất
S H = 61,941MVA mà S Hdm = 80MVA suy ra S H < S H .dm vậy máy biến áp
làm việc bình thờng
Công suất phát về hệ thống so với lúc làm việc bình thờng bị thiếu là
S = S HT (2.S C + S bC ) = 168,092 (2.15,046 + 69) = 69MVA
Công suất dự trữ quay của hệ thống là S dtquay = 110MVA suy ra S < S dtquay hệ
thống vẫn làm việc bình thờng
Khi phụ tải bên trung là cực tiểu
Phụ tải bên trung cực tiểu trong khoảng thời gian( 0 ữ 7h) tơng ứng với công suất
Trang 14
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
S ptT . min = 113,95MVA
S uF = 9,716 MVA
Khi đó
S ptT . min S bT 113,95 69
=
= 22,475MVA
2
2
1
1
1
1
S H = S F .dm .STD . max .S uF = 75 .30 .9,716 = 64,142MVA
5
2
5
2
S C = S H ST = 64,142 22,475 = 41,667 MVA
ST =
HT
SHT =114,774MVA
220kV
SptTmain =113,95MVA
110kV
Sc = 41,667
69
69
0
ST = 22,475
SH =64,142
TD
TD+ĐP
F1
F2
F3
TD
TD
TD+ĐP
F4
F5
Trong trờng hợp này máy biến áp tự ngẫu tải công suất từ hạ sang cao và trung do
đó công suất tải qua cuộn hạ là lớn nhất
S H = 64,142 MVA mà S Hdm = 80MVA suy ra S H < S H .dm vậy máy biến làm
việc bình thờng
Công suất phát về hệ thống so với lúc làm việc bình thờng bị thiếu là
S = S HT (2.S C + S bC ) = 114,774 (2.41,667 + 69) = 37,56MVA
Dấu (-) ở đây thể hiện công suất phát ra của nhà máy là thừa so với yêu cầu ,do đó
công suất của các tổ máy sẽ đợc giảm bớt để thoả mãn nhu cầu của hệ thống
Hỏng
máy biến áp tự ngẫu
Khi phụ tải bên trung là cực đại
Phụ tải bên trung cực đại trong khoảng thời gian (14 ữ 20h) tơng ứng với công
suất
S ptT . max = 162,79 MVA
Trang 15
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
S uF = 14,118MVA
Khi đó
ST = S ptT max 2.S bT = 162,79 2.69 = 24,79 MVA
1
1
S H = S F .dm .STD . max S uF = 75 .30 14,118 = 54,882MVA
5
5
S C = S H ST = 54,882 24,79 = 30,092MVA
`
HT
SHT =168,092MVA
220kV
Sc =30,092
69
SptTmax =162,79MVA
110kV
ST = 24,79
69
69
SH =54,882
TD
TD+ĐP
F1
F2
F3
TD
TD
TD+ĐP
F4
F5
Trong trờng hợp này máy biến áp tự ngẫu tải công suất từ hạ sang cao và trung
do đó công suất tải qua cuộn hạ là lớn nhất
S H = 54,882 MVA mà S Hdm = 80MVA suy ra S H < S H .dm vậy máy biến áp
làm việc bình thờng
Công suất phát về hệ thống so với lúc làm việc bình thờng bị thiếu là
S = S HT ( S C + S bC ) = 168,092 (30,092 + 69) = 69MVA
Công suất dự trữ quay của hệ thống S dtquay = 110MVA suy ra S < S dtquay
Vậy hệ thống làm việc bình thờng
Khi phụ tải bên trung là cực tiểu
Phụ tải bên trung cực tiểu trong khoảng thời gian (0 ữ 7h) tơng ứng với công suất
S ptT . min = 113,95MVA
S uF = 9,716 MVA
Khi đó
Trang 16
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
ST = S uT min 2.S bT = 113,95 2.69 = 24,05MVA
1
1
S H = S F .dm .STD . max S uF = 75 .30 9,176 = 59,824 MVA
5
5
S C = S H ST = 59,824 (24,05) = 83,874 MVA
Dấu (-) ở đây chỉ có nghĩa là công suất tải từ trung áp sang cao áp của máy
biến áp tự ngẫu
HT
SHT =114,774MVA
220kV
SptTmin =113,95MVA
110kV
Sc =83,874
69
69
69
ST = 24,05
SH =59,824
TD
TD+ĐP
F1
F2
F3
TD
TD
TD+ĐP
F4
F5
Trong trờng hợp này máy biến áp tự ngẫu tải công suất từ hạ và trung sang cao
do đó công suất tải qua cuộn nối tiếp là lớn nhất
S n = .ST + .S H = 0,5.(59,824 + 24,05) = 41,937 MVA mà S n. dm = 80MVA
suy ra S n < S n. dm vậy máy biến áp làm việc bình thờng
Công suất phát về hệ thống so với lúc làm việc bình thờng bị thiếu là
S = S HT ( S C + S bC ) = 114,774 (83,874 + 69) = 38,1MVA
Dấu (-) ở đây thể hiện công suất phát ra của nhà máy là thừa so với yêu cầu ,do đó
công suất của các tổ máy sẽ đợc giảm bớt để thoả mãn nhu cầu của hệ thống
3. Tính tổn thất điện năng trong máy biến áp
Tổn thất điện năng trong máy biến áp hai cuộn dây
2
St
.8760
áp dụng công thức A = P0 + Pn .
S
B 2 dm
Trong đó
S t - công suất của phụ tải tại thời điểm t [MVA]
S B 2 dm - công suất định mức của máy biến áp hai cuộn dây[MVA]
Trang 17
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
P0 , Pn - tổn hao công suất không tải , ngắn mạch của máy biến áp hai
cuộn dây[kW]
Thay số vo đợc kết quả sau
+ MBA hai dây quấn 220kV
A220
2
69
= 105 + 320. .8760 = 3.005MWh
80
+ MBA hai dây quấn 110kV
A110
2
69
= 70 + 310. .8760 = 2.633,4 MWh
80
+ Tổng tổn thất điện năng trong MBA hai cuộn dây
Adq = 2.A110 + A220 = 2.2633,4 + 3005 = 8271,8MWh
Tổn
thất điện năng trong máy biến áp tự ngẫu
Tổn thất điện năng trong máy biến áp tự ngẫu đợc tính theo công thức sau
ATN = P0 .8760 + 365.
1
S
2
dmB
( S iC2 .PC + S iT2 .PT + S iH2 .PH ).ti (2-1)
Trong đó
PC , PT , PH - tổn thất công suất tác dụng trong các cuộn dây , kW
S iC , S iT , S iH - công suất tải qua các cuộn cao , trung , hạ trong khoảng thời
gian t i , MVA
P0 - tổn thất công suất không tải của máy biến áp , kW
STNdm - công suất định mức của máy biến áp tự ngẫu , MVA
Tổn thất công suất tác dụng của cuộn cao
P
P
PC = 0,5.PnC T + nC2 H nT2 H
= 0,5.380 +
190 190
= 190 kW
0,52 0,52
Tổn thất công suất tác dụng của cuộn trung
PC = PT
Tổn thất công suất tác dụng của cuộn hạ
Trang 18
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
P
P
PH = 0,5. nC2 H + nT2 H PnC T
190 190
+ 2 380 = 570 kW
2
0,5 0,5
= 0,5.
với các số liệu của máy biến áp tự ngẫu ở (2.2) và các số liệu đã tính đợc trong
bảng (2.3) thay các thông số đó vào công thức trên ta tìm đợc
ATN 1 = 100.8760 + 365.
= 100.8760 + 365.
1
( S iC2 .190 + S iT2 .190 + S iH2 .570 ).ti
2
160
1
( 22,887 2.190 + 24,52.190 + 1,1632.570).7
2
160
+ 365.
1
( 24,457 2.190 + 8,512.190 + 32,967 2.570).1
2
160
+ 365.
1
( 22,6922.190 + 8,512.190 + 31,202 2.570).6
2
160
+ 365.
1
( 49,546 2.190 + 24,79 2.190 + 74,336 2.570).6
2
160
+ 365.
1
(14,3942.190 + 7,77 2.190 + 6,6242.570) 4
2
160
= 876.000 + 412.310 = 1.288,31MWh
Tổng tổn thất điện năng của hai máy biến áp tự ngẫu
ATN = 1288,31.2 = 2576,62 MWh
Tổn
thất điện năng hàng năm cho phơng án 1
A = ATN + Adq = 2576,62 + 8271,8 = 10.848,42 MWh
4. Tính dòng điện cỡng bức
mạch
cao áp 220kV
Dòng cỡng bức trên đờng dây kép nối với hệ thống khi đứt một đờng dây
I cb (220kV ) =
S HT max
3.U dm
=
168,092
= 0,441kA
3.220
mạch
trung áp 110kV
Phụ tải bên trung gồm 2 đờng dây kép ( 4đờng dây đơn ) do đó công suất
truyền tải lớn nhất trên một đờng dây trong chế độ vận hành bình thờng là
Trang 19
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
1
1
S pt = .S uT max = .162,79 = 40,6975MVA
4
4
+ Dòng cỡng bức trên đờng dây kép nối với phụ tải trung áp khi đứt một đờng dây
I cb(1) =
2.S pt
3.U dm
=
2.40,6975
= 0,427kA
3.110
+ Dòng cỡng bức phía cao áp của máy biến áp hai cuộn dây
I cb( 2 ) = 1,05.
SF
75
= 1,05.
= 0,413kA
3.U dm
3.110
+ Dòng cỡng bức qua phía trung áp của máy biến áp tự ngẫu tự ngẫu
I cb( 3) =
ST . max
46,895
=
= 0,246kA
3.U dm
3.110
Vậy dòng cỡng bức phía hệ thống 110kV là
I cb(110 kV ) = max{ I cb(1) ; I cb( 2 ) ; I cb( 3) }
= max{ 0,427;0,413;0,246} = 0,427 kA
Mạch
hạ áp 10,5kV
Dòng điện cỡng bức phía đầu cực máy phát điện
I cbMF = 1,05.
SF
75
= 1,05.
= 4,33kA
3.U dm
3.10,5
Mạng điện
I cb (kA)
220kV
0,441
110kV
0,427
10kV
4,33
2.2 Phơng án 2
Trang 20
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
HT
220kV
SHT.max = 168,092MVA
SHT.min = 97,788MVA
110kV
B1
B3
B2
SptT.max = 162,79MVA
SptT.min = 113,95MVA
B5
B4
B2
F2
F1
F3
TD
TD
TD
TD+ĐP
TD+ĐP
F4
F5
1.Chọn máy biến áp
a.Máy biến áp hai cuộn dây
Công suất của máy biến áp hai cuộn dây nối bộ với máy phát đợc chọn theo công
thức sau (khi công suất tự dùng lấy từ nguồn dự phòng )
S B 2 dq S Fdm = 75MVA
Tra bảng 4 Thiết kế nhà máy điện và trạm biến áp chọn đợc máy biến áp hai
cuộn dây có các thông kỹ thuật sau
Bảng 2-4
Loại máy
T80000/11
0
Uc(kV)
Uh(kV)
121
10,5
P0(kW)
70
Pn(kW)
310
Un(%)
I0(%)
Số lợng
Giá
10,5
0,55
2
80R
b. Máy biến áp tự ngẫu
Công suất của máy biến áp tự ngẫu đợc chọn theo công thức sau
STNdm =
1
1
.S Hdm .S Fdm
Trong đó
- hệ số có lợi của máy biến áp tự ngẫu ( =
U C U T 242 121
= 0,5 )
=
UC
242
SFdm = 75MVA
1
.75 = 150MVA
0,5
Suy ra : STNdm
Tra bảng 6 Thiết kế nhà máy điện và trạm biến áp chọn đợc máy biến áp có các
thông sô kỹ thuật sau
Trang 21
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
Bảng 2-5
Loại máy
C
ATTH
160000/220/110
230
U
(kV)
T
H
121
11
Pn
(kW)
T-H C-T C-H
-
-
380
T-H
Un
(%)
C-T
C-H
20
11
32
Pn
(kW)
100
Io
(%)
0,5
Giá
200R
2.Kiểm tra quá tải của MBA
Trong thực tế phụ tảiluôn thay đổi và phần lớn thời gian làm việc của máy biến
áp với phụ tải thờng nhỏ hơn định mức , khi đó hao mòn cách điện sẽ nhỏ hơn hao
mòn cách điện định mức(do nhiệt độ của máy biến áp nhỏ hơn nhiết độ định mức) kết
quả là tuổi thọ của máy biến áp tăng .Do vậy vào những thời điểm công suất của phụ
tải lớn hơn công suất định mức của máy biến áp vẫn có thể cho làm việc với công suất
và thời gian quá tải phù hợp
Xét hai trạng thái quá tải của máy biến áp là
Quá tải bình thờng
Quá tải sự cố
a.Bình thờng
Máy biến áp hai cuộn dây
Máy biến áp hai cuộn dây làm việc hiệu quả nhất với đồ thị phụ tải bằng phẳng
Công suất lớn nhất truyền tải qua máy biến áp là
SB2(MVA)
1
S B 2 dq = S F .dm .S TD . max
5
1
= 75 .30 = 69MVA
5
69
0
24
t(h)
Máy biến áp tự ngẫu
Công suất tải qua cuộn cao của một máy biến áp tự ngẫu đợc tính theo công
thức sau
SC =
S HT
2
Công suất tải qua cuộn trung của một máy biến áp tự ngẫu đợc tính theo công
thức sau
ST =
S ptT S bT
2
Công suất tải qua cuộn hạ của một máy biến áp tự ngẫu đợc tính theo công
thức sau
S H = SC + ST
Trang 22
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
Trong đó : S HT - công suất nhà máy cung cấp cho hệ thống
S bC - công suất của một bộ máy phát điện máy biến áp bên cao áp
S bT - công suất của một bộ máy phát điện máy biến áp bên trung áp
Từ đó ta có bảng phân bố công suất cho các cuộn dây của máy biến áp tự ngẫu
trong từng khoảng thời gian nh sau
Bảng 2-6
Thời gian (h)
0ữ 7
7ữ 8
8 ữ 14
14 ữ 20
20 ữ 24
SC (MVA)
57,387
58,957
57,192
84,046
48,894
ST (MVA)
- 46,525 -30,245 -30,245 -22,105
-38,385
SH (MVA)
10,862
10,509
Công suất
28,712
26,947
61,941
2. Sự cố
Hỏng một bộ máy phát máy biến áp phía trung áp
Khi phụ tải bên trung cực đại
Phụ tải bên trung cực đại trong khoảng thời gian (14 ữ 20h) tơng ứng với công
suất
S ptT . max = 162,79MVA
S uF = 14,118MVA
Khi đó công suất truyền qua các cuộn dây của máy biến áp tự ngẫu là
S ptT . max 2.S bT 162,79 2.69
=
= 12,395MVA
2
2
1
1
1
1
S H = S F .dm .STD . max .S uF = 75 .30 .14,118 = 61,941MVA
5
2
5
2
S C = S H ST = 61,941 12,395 = 49,546MVA
ST =
Trang 23
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
HT
SHT.max = 168,092MVA
SptT.max = 162,79MVA
0
SC = 49,546MVA
69
69
ST =12,395
SH =61,941MVA
F2
F3
F1
TD
TD
TD
TD+ĐP
TD+ĐP
F4
F5
Trong trờng hợp này máy biến tự ngẫu tải công suất từ hạ sang cao và trung do đó
công suất tải qua cuộn hạ là lớn nhất
S H = 61,941MVA mà S Hdm = 80MVA suy ra S H < S H .dm vậy máy biến áp làm
việc bình thờng
Công suất phát về hệ thống so với lúc làm việc bình thờng bị thiếu là
S = S HT 2.S C = 168,092 2.49,546 = 69MVA
Công suất dự trữ quay của hệ thống là S dtquay = 110MVA suy ra S < S dtquay hệ
thống làm việc bình thờng
Khi phụ tải bên trung cực tiểu
Phụ tải bên trung cực tiểu trong khoảng thời gian( 0 ữ 7h) tơng ứng với công suất
S ptT . max = 162,79 MVA
S uF = 14,118MVA
Khi đó công suất truyền qua các cuộn dây của máy biến áp tự ngẫu là
S ptT . max 2.S bT 113,95 2.69
=
= 12,025MVA
2
2
1
1
1
1
S H = S F .dm .STD . max .S uF = 75 .30 .9,176 = 64,412MVA
5
2
5
2
S C = S H ST = 64,412 (12,025) = 76,437 MVA
ST =
Dấu (-) ở đây chỉ có nghĩa là thể hiện công suất truyền tải từ trung áp sang phía
cao áp của máy biến áp tự ngẫu
Trang 24
Đồ án tốt nghiềp : Thiết kế phần điện nhà máy điện
HT
SHT. = 114,774MVA
SC =76,437
SptT.min = 113,95MVA
ST =12,025
0
69
69
SH =64,412
F2
F3
F1
TD
TD
TD
TD+ĐP
TD+ĐP
F4
F5
Trong trờng hợp này máy biến tự ngẫu tải công suất từ hạ và trung sang cao do đó
công suất tải qua cuộn nối tiếp sẽ là lớn nhất
S n = .ST + .S H = 0,5.(64,412 + 12,025) = 38,219MVA mà
S n. dm = 80MVA suy ra S n < S n.dm vậy máy biến áp tự ngẫu làm việc bình thờng
Công suất phát về hệ thống so với lúc làm việc bình thờng bị thiếu một lợng là
S = S HT 2.S C = 114,774 2.76,437 = 38,1MVA
Dấu (-) thể hiện công suất phát của nhà máy vào hệ thống lớn hơn so với yêu cầu
khi bốn tổ máy còn lại làm việc ở công suất định mức trong thời gian phụ tải bên
trung là cực tiểu do đó cần giảm công suất phát của các tổ máy để đảm bảo yêu cầu
của hệ thống
Hỏng một máy biến áp liên lạc
Khi phụ tải bên trung cực đại
Phụ tải bên trung cực đại trong khoảng thời gian (14 ữ 20h) tơng ứng với công
suất
S ptT . max = 162,79 MVA
S uF = 14,118MVA
Khi đó công suất truyền qua các cuộn dây của máy biến áp tự ngẫu là
S T = S ptT max 3.S Fdm = 162,79 3.69 = 44,21MVA
1
1
S H = S F .dm .STD . max S uF = 75 .30 14,118 = 54,882MVA
5
5
S C = S H ST = 54,882 (44,21) = 99,092MVA
Trang 25