Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Các phím tắt thông dụng trong phần mềm Excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.27 KB, 3 trang )

Phím tắt thông dụng

Microsoft Excel 2007

Phụ lục B. Phím tắt thông dụng
Nhập liệu
Phím
ENTER
ALT+ENTER
CTRL+ENTER
SHIFT+ENTER
TAB
SHIFT+TAB
ESC

HOME
F4 hoặc Ctrl + Y
CTRL+D
CTRL+R
CTRL+F3
CTRL+K
CTRL+;
CTRL+SHIFT+:
ALT+DOWN ARROW
CTRL+Z

Giải thích
Hoàn thành việc nhập liệu cho ô
Xuống dòng trong ô
Lắp đầy vùng ô chọn với giá trị hiện tại
Trở về ô kế trước


Đến ô kế tiếp bên phải
Trở về ô kế trước bên trái
Hủy bỏ việc nhập liệu cho ô
Di chuyển trái, lên, phải, xuống
Di chuyển về đầu dòng
Lặp lại thao tác
Lắp đầy hướng xuống
Lắp đầy hướng qua phải
Định nghĩa tên cho vùng
Chèn siêu liên kết
Nhập ngày
Nhập thời gian
Hiển thị danh sách xổ xuống của các giá trị trong cột hiện hành
của danh sách
Hủy lệnh cuối

Nhập ký tự đặc biệt: nhấn phím F2 để vào chế độ chỉnh sửa, nhấp Num Lock trên bàn
phím để bật các phím số. Nếu bạn biết mã của các ký tự thì dùng cách này để nhập ký tự đặc
biệt rất nhanh chóng.
Phím
ALT+0162
ALT+0163
ALT+0165
ALT+0128

Giải thích
Nhập ký tự ¢
Nhập ký tự £
Nhập ký tự ¥
Nhập ký tự €


Nhập công thức tính toán:
Phím
=
F2
BACKSPACE
ENTER
CTRL+SHIFT+ENTER
ESC
SHIFT+F3
F3
Trần Thanh Phong

Giải thích
Bắt đầu công thức
Vào chế độ hiệu chỉnh
Xóa một ký tự bên trái trong thanh nhập liệu
Hoàn thành nhập liệu cho một ô
Kết thúc một hàm dạng dãy số
Hủy bỏ nội dung đang nhập trong ô
Trong công thức đang nhập để hiển thị thư viện hàm
Đưa tên vùng “tự định nghĩa” vào công thức
1


Phím tắt thông dụng

Microsoft Excel 2007

ALT+=

CTRL+SHIFT+"
CTRL+'
CTRL+`
F9
SHIFT+F9
CTRL+ALT+F9
CTRL+ALT+SHIFT+F9

Chèn hàm Sum
Chép giá trị từ ô ở trên ô hiện hành vào ô hiện hành
Chép công thức từ ô ở trên ô hiện hành vào ô hiện hành
Chuyển qua lại chế độ hiển thị giá trị và công thức trong ô
Tính toán lại các ô trong tất cả bảng tính trong tập tin
Tính toán lại các ô trong bảng tính hiện hành
Tính toán lại tất cả bảng tính trong tất cả tập tin đang mở
Kiểm tra lại mối quan hệ trong các công thức và tính toán lại
các ô trong tất cả các bảng tính của tất cả các tập tin đang mở

Hiệu chỉnh:
Phím
F2
ALT+ENTER
BACKSPACE
DELETE
CTRL+DELETE
F7
SHIFT+F2
ENTER
CTRL+Z
ESC

CTRL+SHIFT+Z

Giải thích
Vào chế độ hiệu chỉnh
Xuống dòng trong ô
Xoá ô hoặc xóa ký tự đứng trước khi đang ở chế độ hiệu chỉnh
Xoá ký tự bên phải sau vị trí dấu nhắc hoặc xóa vùng đang
chọn.
Xóa dòng văn bản
Hiển thị hộp kiểm tra lỗi chính tả
Hiệu chỉnh ghi chú cho ô
Hoàn thành nhập liệu cho ô và nhảy đến ô bên dưới
Hủy lệnh vừa thực hiện
Hủy nội dung đanh nhập
Hủy/ phục hồi lệnh của AutoCorrect vừa thực hiện

Chèn, xóa, sao chép:
Phím
CTRL+C
CTRL+X
CTRL+V
DELETE
CTRL+SHIFT+ +

Giải thích
Chép vùng lựa chọn vào bộ nhớ
Cắt vùng lựa chọn vào bộ nhớ
Dán nội dung từ bộ nhớ vào
Xóa nội dung vùng chọn
Chèn ô trống


Định dạng dữ liệu:
Phím
ALT+'
CTRL+1
CTRL+SHIFT+~
CTRL+SHIFT+$
CTRL+SHIFT+%
CTRL+SHIFT+^
CTRL+SHIFT+#

Trần Thanh Phong

Giải thích
Gọi hộp Style
Gọi hộp Format Cells
Dùng định dạng số tổng quát
Dùng định dạng tiền với 2 số thập phân, số âm trong ngoặc
Dùng định dạng % không số lẻ
Dùng định dạng số khoa học với 2 số lẻ
Dùng định dạng ngày, tháng và năm (Tiếng Anh)

2


Microsoft Excel 2007

Phím tắt thông dụng

CTRL+SHIFT+@

CTRL+SHIFT+!

Dùng định dạng thời gian (AM, PM)
Dùng định dạng số với 2 số thập phân, có phân cách hàng
nghìn và dấu trừ (-) để biểu diễn số âm.
Bật/ tắt in đậm
Bật/ tắt in nghiên
Bật/ tắt gạch chân
Bật/ tắt gạch ngang ký tự
An các dòng đang chọn
Hiện/ ẩn các dòng đang chọn
An các cột đang chọn
Hiện/ ẩn các cột đang chọn
Dùng kẽ đưởng viền khung cho các ô đang chọn
Xóa đường viền khung cho các ô đang chọn

CTRL+B
CTRL+I
CTRL+U
CTRL+5
CTRL+9
CTRL+SHIFT+(
CTRL+0 (zero)
CTRL+SHIFT+)
CTRL+SHIFT+&
CTRL+SHIFT+_

Chọn ô, dòng, cột và các đối tượng:
Phím
CTRL+SPACEBAR

SHIFT+SPACEBAR
CTRL+A
SHIFT+BACKSPACE
CTRL
+
SHIFT
SPACEBAR
CTRL+6

Giải thích
Chọn cả cột
Chọn cả dòng
Chọn cả worksheet
Trong số các ô đang chọn, chỉ chọn ô hiện hành
+ Chọn tất cả đối tượng trên worksheet

Chuyển qua lại các chế độ ẩn/ hiện/ ký hiệu giữ chỗ cho các đối
tượng.
SHIFT + phím mũi tên
Mở rộng vùng chọn 1 ô
CTRL+SHIFT+ phím mũi Mở rộng vùng chọn đến ô có dữ liệu cuối cùng trong cùng cột/
tên
dòng kể từ ô hiện hành
SHIFT+HOME
Mở rộng vùng chọn về dòng đầu tiên
CTRL+SHIFT+HOME
Mở rộng vùng chọn về đầu worksheet
CTRL+SHIFT+END
Mở rộng vùng chọn đến ô có sử dụng cuối cùng
SHIFT+PAGE DOWN

Mở rộng vùng chọn xuống một màn hình
SHIFT+PAGE UP
Mở rộng vùng chọn lên một màn hình
END+SHIFT+ phím mũi Mở rộng vùng chọn đến ô có dữ liệu cuối cùng trong cùng cột/
tên
dòng kể từ ô hiện hành
END+SHIFT+HOME
Mở rộng vùng chọn đến ô có sử dụng cuối cùng trên worksheet
END+SHIFT+ENTER
Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng của dòng hiện hành
SCROLL LOCK + SHIFT Mở rộng vùng chọn đến ô ở góc trên – trái của cửa sổ
+ HOME
SCROLL LOCK + SHIFT Mở rộng vùng chọn đến ô ở góc dưới – phải của cửa sổ
+ END

Trần Thanh Phong

3



×