TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
TIỂU LUẬN
PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
CAO HỌC NGÀNH: XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP KHÓA 2012
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
I. Tìm tải tới hạn đàn hồi bằng phương pháp phương trình vi phân
1. Cột hai đầu khớp
a. Giả thiết
- Cột thẳng tuyệt đối
- Lực tác dụng đúng tâm
- Bỏ qua biến dạng do cắt
- Mặt cắt ngang trước biến dạng vẫn còn phẳng sau biến dạng
- Vật liệu tuân theo định luật Hooke
- Chuyển vị nhỏ
b. Sử dụng phương trình vi phân bậc 2
Hình 1.1. Cột hai đầu khớp
Phương trình cân bằng:
NHÓM 04
Trang 1
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
M int Py 0
EIy '' Py 0
y '' k 2 y 0
Với: k 2
1.1
P
EI
Nghiệm tổng quát của phương trình (1.1) là:
y A sin kx B cos kx
1.2
Xác định các hệ số A và B:
Các điều kiện biên:
y (0) 0
y ( L) 0
1.3a
1.3b
Từ các điều kiện (1.3a) và (1.3b), suy ra:
B0
A sin kL 0
1.4
Giả phương trình (1.4), nếu:
-
Với A 0 thì phương trình (1.4) có nghiệm tầm thường → y = 0 (cấu hình không biến
dạng, đường cơ bản).
-
Với sin kL 0 thì phương trình (1.4) có nghiệm không tầm thường: kL n , n = 1, 2,
3,…
k
n
n 2 2 EI
P
L
L2
Lực tới hạn ứng với giá trị nhỏ nhất của n (n = 1):
Pcr
2 EI
L2
→ Lực Euler
Cấu hình biến dạng:
y A sin
x
L
2. Cột một đầu ngàm, một đầu tự do
a. Sử dụng phương trình vi phân bậc 4
NHÓM 04
Trang 2
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
Hình 2.1. Cột một đầu ngàm, một đầu tự do
Xét một đoạn cột như hình 2.1, ta có:
Phương trình cân bằng:
NHÓM 04
Trang 3
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
dM
M b Qdx Pdy M M dx dx 0
F Q Q dQ dx 0
y
dx
2.1
2.2
Từ phương trình (2.1), suy ra:
dM
dy
P
dx
dx
2
dQ d M
d2y
P 2
dx
dx 2
dx
Q
Từ phương trình (2.2), suy ra:
dQ d 2 M
d2y
P 2 0
dx
dx 2
dx
2.3
Ta có:
M EI
d2y
dx 2
2.4
Thay giá trị (2.4) vào phương trình (2.3), ta được:
d4y
d2y
P
0
dx 4
dx 2
y IV k 2 y '' 0
EI
Với: k 2
2.5
P
EI
Nghiệm tổng quát của phương trình (2.5) là:
y A sin kx B cos kx Cx D
2.6
Xác định các hệ số A, B, C và D:
Các điều kiện biên ở hai đầu:
-
Tại chân cột
y (0) 0
'
y (0) 0
-
2.7a
2.7b
Tại đầu cột
NHÓM 04
Trang 4
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
2.8a
y '' ( L) 0
dM
d3y
dy
V
EI
P
3
dx
dx
dx
2.8b
Từ các điều kiện (2.7a) và (2.7b), suy ra:
BD 0
Ak C 0
2.9
Từ các điều kiện (2.8a) và (2.8b), suy ra:
A sin kL B cos kL 0
C 0
2.10
Ta có thể viết dưới dạng ma trận từ các biểu thức (2.9) và (2.10) như sau:
1
1 A 0
0
k
0
0 B 0
sin kL cos kL 0 D 0
2.11
Để hệ phương trình (2.11) có nghiệm không tầm thường thì:
1
1
0
det k
0
0 0
sin kL cos kL 0
k cos kL 0
2.12
Với k 0 thì:
cos kL 0
n
2
n
k
2L
kL
Với n = 1, 3, 5,…
Lực tới hạn ứng với giá trị nhỏ nhất của n (n = 1):
Pcr k 2 EI
2 EI
4 L2
Trường hợp tổng quát khi tính toán Pcr của cột chịu nén đúng tâm với các điều kiện
biên khác nhau là:
Pcr
NHÓM 04
2 EI
KL
2
Trang 5
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
với K là hệ số chiều dài tính toán phụ thuộc dạng liên kết, lấy theo bảng sau:
Bảng hệ số chiều dài tính toán K
3. Khung một tầng, một nhịp:
Xét khung chịu tải như hình sau
NHÓM 04
Trang 6
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
Hình 3.1. Khung một tầng, một nhịp
Xét cột, phương trình cân bằng:
M int Pyc 0
EI c yc'' Pyc 0
yc'' kc2 yc 0
Với: kc2
3.1
P
EI c
Nghiệm tổng quát của phương trình (3.1) là:
NHÓM 04
Trang 7
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
yc A sin kc xc B cos kc xc
3.2
Xác định các hệ số A và B:
Các điều kiện biên:
3.3a
3.3b
yc (0) 0
yc ( Lc )
Từ các điều kiện (3.3a) và (3.3b), suy ra:
B0
A sin k L
c c
3.4
Thay giá trị (3.4) vào biểu thức (3.2), ta được độ võng ngang của cột:
yc
sin kc xc
sin kc Lc
3.5
Mô men M B tại đầu cột:
3.6
M B P
Từ phương trình (3.6), ta có độ lệch ngang :
MB
P
3.7
Thay giá trị (3.7) vào phương trình (3.5), ta được:
yc
MB
sin kc xc
P sin kc Lc
3.8
Ta có:
yc'
kc M B
cos kc xc
P sin kc Lc
3.9
Thay xc Lc vào biểu thức (3.9), ta được:
yc' Lc
kc M B
P tan kc Lc
3.10
Xét dầm, phương trình cân bằng:
NHÓM 04
Trang 8
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
M int
M int
2M B
xb M B 0
Lb
2M B
xb M B
Lb
2M B
xb M B
Lb
EI b yb''
yb''
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
M B 2 xb
1
EI b Lb
3.11
Nghiệm tổng quát của phương trình (3.11) là:
yb Cxb D
M B xb3 xb2
EI b 3Lb 2
3.12
Xác định các hệ số C và D:
Các điều kiện biên:
yb (0) 0
Lb
yb ( ) 0
2
3.13a
3.13b
Từ các điều kiện (3.13a) và (3.13b), suy ra:
D0
M B Lb
C 6 EI
b
3.14
Thay giá trị (3.14) vào biểu thức (3.12), ta được độ võng ngang của cột:
M B Lb
M B xb3 xb2
yb
xb
6 EI b
EI b 3Lb 2
3.15
M B Lb M B xb2
y
xb
6 EI b EI b Lb
3.16
Ta có:
'
b
Thay xb 0 vào biểu thức (3.16), ta được:
yb' 0
M B Lb
6 EIb
3.17
Theo điều kiện liên tục tại nút B, ta có:
NHÓM 04
Trang 9
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
yc' Lc yb' 0
kc M B
M L
= B b
P tan kc Lc
6 EI b
kc
L
b MB 0
P tan kc Lc 6 EI b
kc
L
b 0
P tan kc Lc 6 EI b
3.18
6kc Lc kb2 Lb Lc tan kc Lc 0
Với: kb2
P
EI b
Trường hợp đặc biệt:
Lb Lc L
kb kc k
3.19
Thay giá trị (3.19) vào phương trình (3.18), ta được:
6kL kL tan kL 0
2
kL 1,35
k
1,35
L
3.20
Lực tới hạn đàn hồi Pcr :
2
EI
1,35
Pcr k 2 EI
EI 1,82 2
L
L
II. Tìm tải tới hạn đàn hồi bằng phương pháp phần tử hữu hạn
- Hệ phương trình cân bằng có xét đến phi tuyến hình học:
F ke k g
A
E
F
L
NHÓM 04
0
12 I
L2
0
6I
L
A
4I
0
0
A
symm
0
12 I
2
L
6I
L
0
12 I
L2
2 I Fx 2
L
0
6I
L
4 I
0
6I
L
1
0
6
5
0
L
10
2 L2
15
1
0
0
1
symm
0
6
5
L
10
0
6
5
0
L
10 u1
L2 v1
30 1
.
0 u2
L v2
10 2
2 L2
15
Trang 10
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
-
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
Tăng dần tải trọng, xác định ma trận độ cứng tổng thể có xét điều kiện biên Kred . Tải
trọng tương ứng khi Kred suy biến là tải tới hạn Pcr.
B. ÁP DỤNG TÍNH TOÁN
1. Ví dụ 1: Cột hai đầu khớp chịu nén đúng tâm (hình 1.1)
a. Kết quả giải tích
Các thông số đầu vào:
A 4.103 m2 ; I 3,301.106 m4 ; E 199.106 kN m2
P 100kN ; L 4m;
Lực tới hạn đàn hồi Pcr :
Pcr
2 EI
L2
2 199.106 3,301.106
42
405, 21 kN
Hình 1.1
b. Kết quả CALFEM
Bảng 1.1 : Giá trị Pcr theo CALFEM
Số phần tử
1
2
3
4
5
6
7
a
4,927
4,083
4,059
4,055
4,053
4,053
4,053
P (kN)
492,7
408,3
405,9
405,5
405,3
405,3
405,3
cr
NHÓM 04
Trang 11
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
c. Kết quả SAP2000 V14
Bảng 1.2 : Giá trị Pcr theo SAP2000
Số phần tử
1
2
3
4
5
6
7
4,9506
4,09354
4,06848
4,06377
4,06183
4,06158
P (kN)
495,06
409,354
406,848
406,377
406,183
406,158
cr
d. Biểu đồ so sánh kết quả và khảo sát sự hội tụ: (hình 1.2)
e. Bảng so sánh với kết quả
(1)
(2)
(3)
So sánh (%)
GIẢI TÍCH
SAP2000
CALFEM
(1) & (2)
(1) & (3)
(2) & (3)
405,21
406,158
405,3
0,23
0,022
0,21
P. PHÁP
P (kN)
cr
NHÓM 04
Trang 12
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
Hình 1.2: Giá trị Pcr cột hai đầu khớp (ví dụ 1)
2. Ví dụ 2: Cột một đầu ngàm, một đầu tự do chịu nén đúng tâm ( hình 2.1)
a. Kết quả giải tích
Các thông số đầu vào:
A 4.103 m2 ; I 3,301.106 m4 ; E 199.106 kN m2
P 10kN ; L 4m;
Lực tới hạn đàn hồi Pcr :
Pcr
2 EI
KL
2
2 199.106 3,301.106
2 4
2
101,3 kN
Hình 2.1
b. Kết quả CALFEM
Bảng 2.1 : Giá trị Pcr theo CALFEM
Số phần tử
1
2
3
4
5
6
7
a
1,021
1,014
1,014
1,014
1,014
1,014
1,014
P (kN)
102,1
101,4
101,4
101,4
101,4
101,4
101,4
cr
NHÓM 04
Trang 13
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
c. Kết quả SAP2000 V14
NHÓM 04
Trang 14
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
Bảng 2.2 : Giá trị Pcr theo SAP2000
Số phần tử
1
2
3
4
5
6
7
a
1,02503
1,01782
1,01739
1,01731
1,01729
1,01728
1,01727
P (kN)
102,503
101,782
101,739
101,731
101,729
101,728
101,727
cr
d. Biểu đồ so sánh kết quả và khảo sát sự hội tụ: (hình 2.2)
Hình 2.2: Giá trị Pcr cột một đầu ngàm – một đầu tự do (ví dụ 2)
e. Bảng so sánh với kết quả
P. PHÁP
P (kN)
cr
NHÓM 04
(1)
(2)
(3)
So sánh (%)
GIẢI TÍCH
SAP2000
CALFEM
(1) & (2)
(1) & (3)
(2) & (3)
101,3
101,727
101,14
0,42
0.16
0,58
Trang 15
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
3. Ví dụ 3 : Cột một đầu ngàm – một đầu ngàm trượt (hình 3.1)
a. Kết quả giải tích
Các thông số đầu vào:
A 4.103 m2 ; I 3,301.106 m4 ; E 199.106 kN m2
P 10kN ; L 4m;
Lực tới hạn đàn hồi Pcr :
Pcr
2 EI
KL
2
2 199.106 3,301.106
0,5 4
2
1620,84 kN
Hình 3.1
b. Kết quả CALFEM
Bảng 3.1 : Giá trị Pcr theo CALFEM
Số phần tử
2
3
4
5
6
7
16,43
16,57
16,34
16,27
16,24
16,23
P (kN)
1643
1657
1634
1627
1624
1623
cr
c. Kết quả SAP2000 V14
NHÓM 04
Trang 16
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
Bảng 3.2 : Giá trị Pcr theo SAP2000
Số phần tử
2
3
4
5
6
7
16,502
16,6437
16,4093
16,3216
16,3009
P (kN)
1650,2
1664,37
1640,93
1632,16
1630,09
cr
d. Biểu đồ so sánh kết quả và khảo sát sự hội tụ: (hình 3.2)
e. Bảng so sánh với kết quả
P. PHÁP
P (kN)
cr
(1)
(2)
(3)
So sánh (%)
GIẢI TÍCH
SAP2000
CALFEM
(1) & (2)
(1) & (3)
(2) & (3)
1620,84
1630,09
1623
0,57
0,13
0.43
Hình 3.2: Giá trị Pcr cột một đầu ngàm – một đầu ngàm trượt (ví dụ 3)
NHÓM 04
Trang 17
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
4. Ví dụ 4: Cột một đầu ngàm – một đầu khớp (hình 4.1)
a. Kết quả giải tích
Các thông số đầu vào:
A 4.103 m2 ; I 3,301.106 m4 ; E 199.106 kN m2
P 10kN ; L 4m;
Lực tới hạn đàn hồi Pcr :
Pcr
2 EI
KL
2
2 199.106 3,301.106
0, 7 4
2
826,96 kN
Hình 4.1
b. Kết quả CALFEM
Bảng 4.1 : Giá trị Pcr theo CALFEM
Số phần tử
1
2
3
4
5
6
7
a
12,317
8,503
8,341
8,307
8,297
8,294
8,292
P (kN)
1231,7
850,3
834,1
830,7
829,7
829,4
829,2
cr
c. Kết quả SAP2000 V14
NHÓM 04
Trang 18
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
Bảng 4.2 : Giá trị Pcr theo SAP2000
Số phần tử
1
2
3
4
5
6
7
a
12,3765
8,5434
8,3808
8,3468
8,3369
8,3332
8,3316
P (kN)
1237,65
854,34
838,08
834,68
833,69
833,32
833,16
cr
d. Biểu đồ so sánh kết quả và khảo sát sự hội tụ: (hình 4.2)
Hình 4.2: Giá trị Pcr cột một đầu ngàm – một đầu khớp (ví dụ 4)
e. Bảng so sánh với kết quả
P. PHÁP
P (kN)
cr
NHÓM 04
(1)
(2)
(3)
So sánh (%)
GIẢI TÍCH
SAP2000
CALFEM
(1) & (2)
(1) & (3)
(2) & (3)
826,96
833,16
829,2
0,75
0,27
0,48
Trang 19
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
5. Ví dụ 5: Khung một tầng, một nhịp (hình 5.1)
a. Kết quả giải tích
Hình 5.1
Các thông số đầu vào:
3 2
5
4
6
2
Ac Ab 4.10 m ; I c I b 6,572.10 m ; E 199.10 kN m ;
P 500kN ; Lc Lb 4m;
Lực tới hạn đàn hồi Pcr :
Pcr 1,82
EI
199.106 6,572.105
1,82
1487, 65 kN
L2
42
b. Kết quả CALFEM
NHÓM 04
Trang 20
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
Bảng 5.1 : Giá trị Pcr theo CALFEM
Số phần tử
3
6
9
a
2,966
2,959
2,958
P (kN)
1483
1479,5
1479
cr
c.
Kết quả SAP2000 V14
Bảng 5.2 : Giá trị Pcr theo SAP2000
Số phần tử
3
6
9
a
2,97637
2,96758
2,96695
P (kN)
1488,185
1483,79
1483,475
cr
d. Biểu đồ so sánh kết quả và khảo sát sự hội tụ: (hình 4.2)
e. Bảng so sánh với kết quả
P. PHÁP
P (kN)
cr
NHÓM 04
(1)
(2)
(3)
So sánh (%)
GIẢI TÍCH
SAP2000
CALFEM
(1) & (2)
(1) & (3)
(2) & (3)
1487,65
1483,475
1479
0,28
0,58
0,3
Trang 21
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
Hình 5.2: Giá trị Pcr khung một tầng – một nhịp (ví dụ 5)
C. KẾT LUẬN
-
Bảng kết quả so sánh:
Giá trị P (kN)
cr
Phương
pháp
tính
Cột
Khung
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Ví dụ 3
Ví dụ 4
Khớp-Khớp
Ngàm –Tự do
Ngàm –Ngàm trượt
Ngàm –Khớp
Giải tích
405,21
101,3
1620,84
826,96
1487,65
Calfem
405,3
101,4
1623
829,2
1479
405,158
101,727
1630,09
833,16
1483,475
Sap
Ví dụ 5
-
Từ bảng kết quả trên, ta thấy: giá trị tải tới hạn đàn hồi tính theo 3 phuơng pháp không
có sự chênh lệch lớn ( < 1%).
-
Số phần tử khảo sát càng lớn thì kết quả bài toán sẽ tiến gần về nghiệm chính xác.
-
Khi điều kiện biên càng yếu ( K càng lớn), giá trị Pcr càng nhỏ.
-
Khi điều kiện biên càng khỏe ( K càng nhỏ), giá trị Pcr càng lớn
NHÓM 04
Trang 22
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
CHÚ Ý KHI MÔ HÌNH TRÊN PHẦN MỀM SAP2000:
Để tránh sự chênh lệch lớn giữa kết quả SAP và kết quả giải tích, cần khai báo các hệ số
hiệu chỉnh như sau:
NHÓM 04
Trang 23
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
D. PHẦN PHỤ LỤC
1. Ví dụ 1: Cột hai đầu khớp
% COT PHI TUYEN 2 DAU KHOP - 1 PHAN TU
%--------------------------------------------------------------% PURPOSE
%
Buckling analysis of a plane frame.
%--------------------------------------------------------------% REFERENCES
%
Susanne Heyden 95-11-01
%
Karl-Gunnar Olsson 96-01-23
%
Ola Dahlblom 2004-09-24
%--------------------------------------------------------------clc
clear
echo off
% ----- Topology ----Edof=[1
4
5
6
1
2
3 ];
% ----- Element properties and global coordinates ----E=199e9;
A=4e-3;
I=3.301e-6;
ep=[E A I];
Ex=[0 0];
Ey=[4 0];
bc=[1 0;2 0;4 0];
% ----- Initial loads ----f0=zeros(6,1);
f0(5)=-100e3;
% ----- Increase loads until det(K)=0 ----j=0;
for alpha=1:0.001:15
j=j+1;
N=0;
N0=1;
% ----- Iteration for convergence ----eps=0.0001;
n=0;
NHÓM 04
Trang 24
TL PHÂN TÍCH PHI TUYẾN KẾT CẤU
GVHD: TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
while(abs((N-N0)/N0)>eps)
n=n+1;
K=zeros(6,6);
f=f0*alpha;
Ke=cot2g(Ex,Ey,ep,N);
K=assem(Edof,K,Ke);
[a,r]=solveq(K,f,bc);
Ed=extract(Edof,a);
es=cot2gs(Ex,Ey,ep,Ed,N);
N0=N;
N=es(1,1);
if(n>20)
disp(['Alpha= ',num2str(alpha),': The solution doesn''t
converge.'])
break
end
end
if(n>20)
break
end
% ----- Check determinant for buckling ----Kred=red(K,bc(:,1));
if (det(Kred)<=0)
disp(['Alpha= ',num2str(alpha),': Determinant <= 0,
buckling load passed.'])
break
end
disp(['Alpha= ',num2str(alpha),' is OK! ', int2str(n), ...
' iterations are performed.'])
%disp([' '])
% ----- Save values for plotting of results ----deform(j)=a(4);
M(j)=r(3);
loadfact(j)=alpha;
bmode=a;
end
% ----- Plot results ----figure(1), clf, axis off
eldraw2(Ex,Ey,[2,3,0]);
Ed1=extract(Edof,bmode);
NHÓM 04
Trang 25