Đồ án tốt nghiệp
:
Nguồn ổn áp dải rộng kiểu xung ngắt mở.
Thiết kế mô phỏng bộ nguồn ổn áp dải rộng kiểu xung
ngắt mở dùng cho ti vi
Trong hệ nguồn ổn áp dải rộng có rất nhiều loại mạch đợc thiết kế. Nhng đều dựa trên
nguyên tắc ngắt mở hay nguồn xung. Do vậy để thấy rõ đợc nguyên lý hoạt động của bộ
nguồn ngắt mở này xin đợc thiết kế một bộ nguồn ổn áp dải rộng bán dẫn dời .
Chỉ tiêu của bộ nguồn dải rộng :
Điện áp vào 90ữ266V AC
Tần số 50/60 Hz
Công suất 50W
Điện áp ra 115V DC
Hiệu suất của bộ nguồn 8%
Ura = 1%
Lựa chọn sơ đồ để thiết kế mô phỏng theo hình 75.V
Đồ án tốt nghiệp
:
Nguồn ổn áp dải rộng kiểu xung ngắt mở.
I . Mạch lọc nhiễu và khử từ
1. Mạch chống nhiễu
Với tần số cao thì khả năng trở kháng của ZL : ZL = 2fL, trong đó thì
L=
1,25.n 2 S .à ..10 8
d
-
L là số vòng dây quấn
-
S là tiết diện của lõi Ferit (cm2)
-
à là độ từ thẩm của Ferit và à = 500
-
d là độ rộng trung bình của đờng sức tính
Nếu chọn lõi Ferit có L=6mH=6.10-3, chiều cao h=1,5cm, độ rộng của tiết diện là 0,7cm,
b=2 cm thì khi đó :
S=0,7.2=1,4cm2
d = 2h+a/2 = 2.1,5+3,14.0,7/2=3+1,099=4,099 cm
Khi đó ta có
n2 =
Ld
6.10 3.4,1
=
53 9 (vòng)
1,25.S .à .10 8 1,25.1,4.500.10 8
Điều chỉnh chính xác độ cảm ứng từ của cuộn dây bằng cách xê dịch các cuộn sao
cho có tính đối xứng và tụ ký sinh nhỏ nhất. Với các tụ đầu vào thờng dùng tụ gốm trị số cỡ
0,04 Tà ữ 0,5 à ; UC = 250 ữ 450 V AC
Trên các điốt chỉnh lu, để bảo vệ điốt thông dòng đột ngột và chống điện áp ngợc dánh
thủng ta thờng chọn C=500ữ1000P. UC bằng U ngợc của chính điốt đó tuỳ theo bộ nẵn hoạt
động theo phơng thức nào.
2. Bộ khử từ
Gồm điện trở và cuộn dây quấn quanh mặt phát sóng của đèn hình. Số vòng dây ta có thể
tính nh sau :
9
U=
dU .10
8 2 .à ..n.I .S . f
.10 9 và n = 2
8 à .I .S . f
d
Với ý nghĩa của các tham số là nh sau :
-
d : đờng sức trung bình
Đồ án tốt nghiệp
:
Nguồn ổn áp dải rộng kiểu xung ngắt mở.
-
U : Điện áp vào
-
à : Độ từ thẩm của không khí
-
I : Dòng điện đột biến
-
S : Diện tính của màn hình
-
F : Tần số 50/60
Ta thờng chọn n=5ữ6 vòng
RT chọn QSP4021, điện trở 8 lúc bình thờng
II . Bộ nắn lọc và phơng thức điều khiển nắn lọc
-
Công suất tiêu thụ bộ nguồn
Ptt =
-
Pra 50
=
= 50W
n
0,8
Chỉ số đỉnh của điện áp đầu vào
U max = 260. 2 = 367V
U min = 90. 2 = 113V
-
Dòng điện trung bình sau khi chỉnh lu
PV
50
=
= 0,44 A
U min 113
P
50
= V =
= 0,136 A
U max 367
I max =
I min
2. Bộ nắn điện
Xét bộ nắn lúc làm việc với điện áp vào 260V. Bộ nắn theo cả hai nửa chu kỳ nh hình
76.2.V
R1
Io
Uo 347V
U2
C4
Ung trên điốt :
Ung=1,5U0
Ing=3,5I0
U 2 = 0,75U 0 +
Hình 76.2.V
I 0 (2 RD + RI )
530
C5
Đồ án tốt nghiệp
U0 =
:
Nguồn ổn áp dải rộng kiểu xung ngắt mở.
U2
260
=
374V
0,75U 0,75
Ung=1,5U0=520V
Giả thiết dòng trung bình sau khi chỉnh lu là 0,44A
Ta chọn diốt K202C có tham số nh sau
Imax thuận =9A ở 250C
Imax thuận =3A ở 1300C
Ung=600V
Sụt áp thuận 1V (Imax)
Tính R1, sao cho sụt áp trên R1 không ảnh hởng tới nguồn. Ta chọn R=2ữ6. Nếu chọn R1 =
5 thì công suất K1 : PR1 = RI2 = 5. (0,44)2 1W
Chọn tụ C4, C5 : Khi nắn lọc thì C4, C5 nối tiếp và bằng C0
C0 =
30.I 0 30.0,44
=
= 38,4 à
U0
347
(I0 tính =mA)
Trong trờng hợp này hai tụ mắc nối tiếp nên C0=C4/2=C5/2 C4=C5= 78,5àF
Ta lấy bằng 100àF
Chọn UC4 = UC5 ; UC0=1,2U0=1,2.347=416,4V
Vì hai tụ mắc nối tiếp nên 2UC4=2UC5=UC0
Từ đó UC4=UC5=UC0/2=208,2V, ta lấy chuẩn là 250V
Vậy C4=C5=100àF/250
Xét khi U0AC vào (hình 77.2.V)
Giả sử R1 =5 nh cũ thì :
Rp =
100(290 U 0 )
Ri
I0
268V
D1
110V
C4
D2
Uo
C5
VCC
Hình 77.2.V
Khi mạch chuyển phơng thức AC vào thấp
Đồ án tốt nghiệp
:
Nguồn ổn áp dải rộng kiểu xung ngắt mở.
Ri 0 và I0 (mA)
( R p I 0 290.100)
5.440 29.10 3
= 268V
100
100
125.I 0 125.440
C 4 = C5 =
=
= 206,2àF
U0
286
U0 =
=
UC4=UC5=0,6U0=171,6V
Nh vậy để thoả mãn AC in 90ữ260 V thì :
C4=C5=220àF (chuẩn)
UC4=UC5=250V là đủ
2. Mạch điều chỉnh phơng thức nắn lọc (hình 78.2.V)
D1
D2
AC 160V
178V
R2
+B
R6
C3
R3
D3
T1
C
R4
D4
R5
R
AC in
-
+
~ ~
Hình 78.2.V
-
Giả thiết khi AC 160V thì bộ nắn lọc hoạt động theo phơng thức bội áp
-
Giả thiết khi AC 160V thì bộ nắn lọc hoạt động theo phơng thức nhân áp
Tức là mạch làm việc khi AC 160V, đèn ở chế độ đóng, tức là D 3 thông hẳn (T1 thông bão
hoà). Ta tính đợc Ungợc cho D1, D2. Khi U vào cực đại 260V, D1, D2 nắn lọc ở chu kỳ và có :
U 2 = 0,75U 0 +
-
I 0( R D + R I )
265
U2 là điện áp vào : 160ữ260V
Đồ án tốt nghiệp
:
Nguồn ổn áp dải rộng kiểu xung ngắt mở.
-
Ri nội trở UAC nên Ri 0
-
RĐ là điện trở thuận điốt 2 nên (RĐ+Ri)/2 0.
-
U2 = 0,75U0 U 0 =
U2
260
=
= 347V
0,75 0,75
Vì D1 và D2 mắc nối tiếp nên :
UD1=UD2=Ung/2 = 3U0/2 = 520V
ID1 = ID2= Imax=7I0
Trong mạch này I0 nhỏ, do vậy ta vẫn chọn D1 D2 là K202C với các tham số sau là thừa đủ :
Imax =3A ở 1300
Ungợc = 600V
C0=60I0/U0
Vì I0 nhỏ nên chọn C0 =C3 = 4,7à/450V là đủ.
Trở lại chế độ đèn bán dẫn I1 ; Dòng IP qua R2, R3, R4 tạo điện áp trên UR4 đủ mở D3 ; nếu nh
bắt đầu tại 160V AC thì T1 thông, dòng
Ip =
178V
RZ + R3 + R4
Nếu IP=1,5mA R2+R3+R4=118K
Nếu UR4 =22,5V = Umở D3 thì R3 2,25/1,5 = 15k
R2 + R3 =
178 22,5
103k
1,5
Chọn 4R = 100k mắc nối tiếp và song song để tạo ra mẫu điện trở cỡ 100k
PR2 = PR3 =[1,5 / 2. 10-3]2.100.103 0,056W
Chọn PR2 = PR3 = 0,056 W
PR4 = (1,5.10-3).15.103 0,033W, chọn PR4=1/2W
Nh vậy sau khi bắt đầu ở 160V AC thì U R2 =22,5V, chọn D3 có Umở =20V cho chế độ nhạy
D3=RD20E, 2F20 có tham số sau :
Uon=20V
I0=6,2
Pmax=0,5W
Đồ án tốt nghiệp
:
Nguồn ổn áp dải rộng kiểu xung ngắt mở.
Khi D3 có Umở =22,5V thì điện áp 22,5V đặt trên D4 và R5 quá thừa để transto T1 : C1815
thông bão hoà. UCE 0 Thirysto có U0=0 ngắt, bộ nắn làm việc bình thờng.
Khi U vào 160V không đủ áp để mở dòng qua T1 0, dòng điện sẽ thông qua R, R6.
Trên R có điện áp máy đóng vai trò U G của Thirysto. Tụ C đóng vai trò ổn định dòng điện
một chiều tránh xung để đảm bảo cho Thirysto làm việc ổn định.
Giả sử điện áp lúc này đa vào là 140V < 160V AC
Ura =140/0,75=186V trên tụ C3
Trên tụ C4, UC4 UC3 186V dòng qua RC, R
I G=
186
R6 + R
U G = I G .R =
186
186
.R =
R6
R6 + R
+1
R
UG phụ thuộc vào tỉ số R6/R
Nhng R6 lại là RC của T1 nên chắc chắn R6 >> R để R6 bảo vệ T1 tránh điện áp ngợc đánh
thủng. Giải pháp đề ra :
-
Nếu chọn T trớc thì phải chọn Thirysto sau (IGR = U6)
-
Nếu chọn Thirysto trớc thì chọn R sau (UG = IG.R)
Ta chọn Thirysto trớc SF5J42, C15E, C11E có tham số sau.
Tham số cho Thirysto SF5J42, C15E, C11E :
UN xung ngợc cực đại 500V
IG dòng một chiều điều khiển 1,2mA
UG điện áp mở 14V
Điện trở thuận 8
Sụt áp giữa A và K 1,3 V
Nhiệt độ max 1000C
IAK max 100A
Tính R6 và R :
Yêu cầu UR 14V, R 14/1,2 =11,6K
Đồ án tốt nghiệp
:
Nguồn ổn áp dải rộng kiểu xung ngắt mở.
Trong sơ đồ chọn R=12K
R6 =(186-14)/1,2=143,4K (sơ đồ 150K)
3.Tính toán các giá trị linh kiện trong phần chống nhiễu và phơng thức nắn lọc
C1 = C2 =0,047ữ0,1 àF / 250ữ450V
C12 = C13 =C14=500 PF/250V
C3 = 4,7àF/450V
C4 = C5 = 200àF/250V
C=220àF/6,3V
R1 = 5 / 10W
R2 = R3 =50K/ 0,5W
R4 = 15k/0,5W
R6 = 150K/0,5W
R=12k/0,5W
T1 : C1815
UCB0 : 6W
VEB0 : 5V
ICmax =150mS
Pmax =400mW
HFF =70 ữ 700
FC =80MHz
Cầu D và D/ có Ung = 600V
Ithuận ở 1300 3A
D1D2 Ungợc 600V
Ithuận ở 1300 = 3A
D3 : Umở =20V
Ion 6,2A
T2 thirysto : SF5J42, C15E, C11E :
Đồ án tốt nghiệp
:
Nguồn ổn áp dải rộng kiểu xung ngắt mở.
Ung = 500V
IG = 1,2mA
UG =14V
IAkmax = 100A
Cuộn khử từ 5ữ6 vòng
Cuộn lọc nhiễu 53 vòng
III - Tính toán tần số dao động - công suất
1. Chế độ tĩnh cho Transito công suất (hình 79.2.V)
350V
175V
R1
T3
Ube
T4
Re
Hình 78.2.V
Nếu chọn dòng IC0 ban đầu là 10mA với UBE0 = 0,5, BN =100, Re==0,68 thì
UBE0 = Ip.RCE.T4 = UCC R1 (Ip +IB0)
I B0 =
I C 0 10
=
= 0,1mA
B N 100
Chọn IP 8IB0 (Vì IP >> IB0) IP 0,8 mA
R1 đợc chọn =
175 0,5
193,8k 200k
(I P + I B0 )
UE = IC0E =10. 10-3.0,68 = 0,0068V
Phơng trình tải tĩnh nếu chọn UC = ẵ Un để công suất ra là max UCC = ICRba + UCE (hình
80.2.V)
mA
IBo =
10
ICo
=0,1mA
BN
Uce
175
350
Đồ án tốt nghiệp
:
Nguồn ổn áp dải rộng kiểu xung ngắt mở.
Hình 80.2.V
2. Chế độ động
Trong mạch dao động ghép biến áp để dao động điều kiện cân bằng là fa là :
Điện áp đặt vào C : UC
Điện áp đặt vào B : UB
UC = -SZCUB
Điện áp này tạo ra trong cuôn cảm dòng IC một dòng IL
IL =
UC
S 2CU B
=
jL
jL
Dòng điện cảm ứng sang cuộn hồi tiếp một điện áp
U ht = U B = I L jL
jM
M
.SZ C U B = .SZ C U B
jL
L
S, ZC, L >0 nên để Uht và UB đồng pha thì M<0
Tức vòng dây trong biến áp ghép ngợc chiều nhau.
Điều kiện để cân bằng biên độ : KSZC
1
1
n2
1
=
+
+
Z C Rtd h11e Z tai
h
S = 12e
h11e
U
M
K ht = B =
= n
UC
L
K.Kht 1 (n là hệ số ghép biến áp)
UB<
K là hệ số của mạch mắc E chung, K>> độ lớn phụ thuộc vào S của đèn bán dẫn ta chọn do
vậy K=S.ZC >>
Giải phơng trình KKht 1 ta có nghiệm để dao động
:
Đồ án tốt nghiệp
Nguồn ổn áp dải rộng kiểu xung ngắt mở.
2
h
h
h
n12 = 12 e 21e 11e
2
Z
2
n2 n n1
Chọn n=20
3. Tính biến áp (hình 81.2.V)
350V
U1
n1
U2
n2
Ub
nb
Hình 81.2.V
Công suất yêu cầu cho tải là 40W-115V nên công suất biến áp tối thiểu là
Pbc =
Pt 40
=
= 50W
0,8
Gọi U2=115V, P2 = 40W là phần cung cấp cho tải và có n2 vòng dây
U1 là điện áp do bộ dao động nghẹt tạo ra và có n1 vòng dây
Ub là điện áp hồi tiếp dơng cho dao động và có nb vòng dây
Khi U2 =115V thì P2 =40W I2 = P2/T2=40/115=0,247A
Khi U2 =115V biến áp đạt =80% U1 =U2/=115/0,8 = 143,75V
Coi biến áp là lý tởng :
U 2 n2
115
=
=
0,8
U 1 n1 143,75
I 1 n2
nI
=
= n I 1 = 2 = 0,347 A
0,8P1 = P2
I 2 n1
0,8
Cuộn hồi tiếp ghép với cuộn dao động có hệ số ghép tối u để dao động thì
Ub
1
=
U 1 20
Đồ án tốt nghiệp
Ub =
:
Nguồn ổn áp dải rộng kiểu xung ngắt mở.
U 1 143,75
=
3,59 = 3,6V
40
40
Dòng IB do dòng IC quyết định
IB =
I C 0,347
=
= 0,00347
BN
100
Công suất tạo ra trên cuộn hồi tiếp dơng này
Pht = IB.Ub =0,00347.3,6=0,0124W
Tổng công suất yêu cầu Pt
Pt = P1+Pht= 40 + 0,0124W
Pbiến áp thực = Pt /0,8 = 50,0156 W
Nếu chọn lõi biến áp K 34.24.17 có kích thớc nh sau
Đờng kính ngoài D=3,8cm
Đờng kính trong d=2,4cm
Chiều cao h=0,7 cm
B=0,25J thì
( D d )h (3,8 2,4).0,7
=
= 0,49cm 2
2
2
2
2
Tiết diện của cửa sổ S 0 = d = 3,14.2,4 = 4,5cm 2
2
2
S .S .B . f
Công suất giới hạn của biến áp Pgh = 0 C max min = 0,49.4,5.0,25.15625 = 57W
150
150
Tiết diện lõi từ S C =
Pgh > Pt thoả mãn về công suất
Số vòng trên cuộn dao động
n1 =
0,25.10 4 .U 1 0,25.10 4 .143,75
=
= 187,75V 188vong
B0 max . f .S C 0,25.15625.0,49
Đờng kính của cuộn dây n1 : (với mật độ dòng điện 3A/mm2)
d 1 = 0,652 I 1 = 0,652 0,347 0,368 0,40mm
Chọn đờng kính dây =0,4mm
Số vòng cuộn hồi tiếp :
0,25 > 10 4 .U b
0,25.10 4 .3,6
nb =
=
= 4,68vong
B0 max . f .S C
0,25.15625.0,49
Chọn nb =5 vòng
Đồ án tốt nghiệp
:
Nguồn ổn áp dải rộng kiểu xung ngắt mở.
Đờng kính nb :
d b = 0,625 0,00347 = 0,0368mm
Chọn dây có cỡ 0,05mm
Đờng kính cuộn dây cho tải :
d 2tai = 0,625 0,347 = 0,368mm
Chọn cỡ dây = 0,4mm
Số vòng cuộn tải n2
n2 =
0,25.10 4 .U r
0,25.10 4 .115
=
= 150,2vong
Bo max . f .S C
0,25.15625.0,49
Chọn n2 =150 vòng
Nh vậy nếu bỏ qua dòng I C0 một chiều trên biến áp thì điện áp trên cực C sẽ thay đổi : 350V143,75V=206,26V
Có nghĩa là UC =350V là thời gian tắt
UC =206,25V là thời gian đóng xác lập đỉnh xung
Công suất tĩnh của Transito công suất P0 = IC0.UC =10.350=3,5W
Công suất độngcủa Transito công suất Pd = I1.206,25V = 0,347.206,5=71,5W
transito trong mạch điều khiển từ xa (bảng 1)
fC
0
Tên Transito
VCB0
VEB0
IC(A)
Pmax (W) hFE
T5 : SD1274
150
6
5
40
100-103
150
T6 : SA 1013
-160
-6
-1
900m
60
>15M
150
T7 : SC2291
100
3
100
200k
320
100M
123
Bảng 1
Điốt nắn điện là điốt chịu tần số cao điện áp ngợc rất lớn RU 48. Mạch lọc gồm 2R=33K
đấu song song = 33k/2
Tụ lọc 100à/160V (Tần số cao tụ nhỏ)
-
Khi T7 có cực B mức thấp (0V) hình vẽ 82.2.V : Lệnh OFF
Đồ án tốt nghiệp
:
Nguồn ổn áp dải rộng kiểu xung ngắt mở.
T5
110mA /115V
H out
33k
T6
4,7k
27k
39k
T7
ON/OFF [H/L]
56k
Hình 82.2.V
T7 ngắt UC = Un =115V qua R=4,7k, 27k.
T7 phân áp Rb =56k làm việc ở chế độ ngắt IC = 0 ; UB =0.
IC = 0 sụt áp trên R=4,7k bằng 0, đến T6 không có UBE, T6 ngắt, T7 đợc phân áp âm và
UBE T7 = UCE T6 : T2 ngắt, điện áp 115V không dẫn tới đèn công suất dòng. Máy ngừng
hoạt động.
-
Khi mở lệnh ON (cực BT7 có Ucao 5V)
T7 thông bão hoà, cực B của T6 dẫn đất, dòng ICE T7 tạo sụt áp trên R27 :
U = ICET7. 4,7K làm cho T6 mở T7 mở đa điện áp tới cấp cho máy (đèn công suất
dòng), máy làm việc.
Đồ án tốt nghiệp
:
Nguồn ổn áp dải rộng kiểu xung ngắt mở.
Tài liệu tham khảo
1. Bải giảng Tivi màu - Giáo s Đoàn Nhân Lộ - ĐHBK Hà nội
2. Kỹ thuật xung - Vơng Cộng - ĐHBK Hà nội
3. Kỹ thuật Mạch điện tử - Phạm Minh Hà - NXB Giáo dục
4. Monotor vi tính - Phạm Đình Bảo - NXB KHKT thành phố Hồ Chí Minh
5. Tivi màu - Nguyễn Văn Hồng - NXB KHKT thành phố Hồ Chí Minh
6. Tra cứu VTD - Nguyễn Văn Thụ - NXB KHKT
7. Thiết kế biến áp - Hoàng Sớc - NXB KHKT
8. Công suất nhỏ - Lu Văn Tích - NXB KHKT
9. Sơ đồ Tivi màu - Tùng Lâm - NXB KHKT
§å ¸n tèt nghiÖp
:
Nguån æn ¸p d¶i réng kiÓu xung ng¾t më.
Q?
VHF (48,5-233MHz)
UHF (470-870 MHz)
IF Mạch khuếch
đại trung tần
tần hình
Điều khiển
từ xa
Bộ lọc
và ghim
sóng
LOA
Bộ lọc dải
thông 4.43M
điều khiển
âm tần
SW băng sống
Vt
Khối
Vi xửlý
Độ sáng
điều khiển
sáng
Bộ ghim
4,43Mz
điều khiển
t ơng phản
5V cho VXL
Mạch đèn
hình
Bộ khôi phục sóng
mang phụ màu
Dao động
điều khiển
màu
ON/OFF
Bộnguồnổnáp
dải rộng
Mạch xử lý tín hiệu màu
Độ màu
xung dòng
xung mành
Điều khiển
bàn phím
AC in
90 - 260v
Khuếch đại công
suất âm tần
Đèn hình CRT
Điện áp AGC
Chuyển đổi
băng tần
Mạch phân biệt
tần số tiếng
Mạch xử lý
tín hiệu độ sáng
Đồng bộ
mành
Mạch phân ly
đồng bộ
Cuộn lái dòng
Điều h ởng
kênh tần V, U, L
Mạch khuếch đại
tần số riêng
Bộ lọc
và ghim
sóng
Âm l ợng
Cuộn lái mành
KÊnh
Bộ điều h ởng điện tử
Bộ chọn kênh
kênh tần
Âm sắc
Điều khiển
điện áp ABL
Biên độ
mành
Mạch dao Mạch quét mành
động mành
12V, kênh, IF, dao động
Biến áp
quét về
30V Vt
105V-115V Hout
24V...
Đồng bộ dòng
Hình 1.1.I
Mạch phân ly
đồng bộ
Biến đổi điện áp
Các mức
điện áp
(Hv, HH, ...)
:
§å ¸n tèt nghiÖp
Nguån æn ¸p d¶i réng kiÓu xung ng¾t më.
105v
D1
D2
L3
R13
R2
D9
C3
~
C14
C13
R6
C
24V
R8
R11
T4
R12
R6
R5
T2
C7
R10
K
-
+
P'
T7
R14
ON/OFF
R9
R23
C6
D7
C5
D5
~
R21
R22
R
C4
C2
T6
T3
T1
R4
D4
R16
D11
P
C14
R20
D6
D3
~
+
H.out
T5
C9
R3
R1
F
C8
~
L4
R7
D12
C10
Rt
R17
R15
D8
C1
C11
L2
R18
R23
L1
Lk
AC 90-260V
H×nh 59.5.IV
Xung ®ång bé dßng
R19
§å ¸n tèt nghiÖp
:
Nguån æn ¸p d¶i réng kiÓu xung ng¾t më.
105v
D1
D2
R2
L3
R13
C3
R16
C13
C14
T3
C
T1
R4
D4
R11 T4
R8
R
R6
R5
~ - + ~
K
T7
R14
C7
D7
C8
R7
L4
D12
P'
C10
Rt
R15
C1
C11
L2
Lk
AC 90-260V
H×nh 75.V
ON/OFF
R23
D5
C5
R21
R22
C6
T2
24V
R12
R10
R9
C4
C2
T6
D11
R6
P
C14
T5
R20
D6
D3
~
+
~
D9
C9
R3
R1
H.out
F
L1
R17
D8
R18
R23
R19
Xung ®ång bé dßng
§å ¸n tèt nghiÖp
:
Nguån æn ¸p d¶i réng kiÓu xung ng¾t më.