Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Lap ke hoach ha tang viễn thông FPT Telecom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.59 KB, 28 trang )

Giới thiệu công tác lập kế
hoạch đầu tư hạ tầng
Ngày 19/05/2014

Người trình bày: Hà Thanh Phước
Trung tâm Phát triển và Quản lý hạ tầng


Mục lục

Hướng dẫn công tác lập kế hoạch hạ tầng
Các công tác lập kế hoạch vật tư
Quy trình hoạch định phát triển hạ tầng
Một số lưu ý trong công tác lập kế hoạch đầu tư


Nội dung

Hướng dẫn công tác lập kế hoạch hạ tầng
Các công tác lập kế hoạch vật tư
Quy trình hoạch định phát triển hạ tầng
Một số lưu ý trong công tác lập kế hoạch đầu tư


Giới thiệu

 Định kỳ hàng Quý sẽ tiến hành thực hiện kế hoạch đầu tư và phát triển hạ
tầng nhằm đáp ứng được các nhu cầu từ các bên đặt ra.
 Quy định rõ trách nhiệm và quyền hạn cho các bên khi tham gia vào công tác
này nhằm đảm bảo lợi ích và hoạt động hiệu quả đầu tư.
 Quy trình, hướng dẫn công tác lập kế hoạch hạ tầng




Thông tin

Đầu vào:

Đầu ra:

• Mục tiêu kinh doanh và mục
tiêu phát triển hạ tầng
• Kế hoạch theo tháng, quý, năm
• Thực hiện

• Kế hoạch kinh doanh, kế hoạch phát triển hạ tầng
được thực hiện.
• Mức đầu tư phù hợp, mức chi phí đáp ứng cho các
kế hoạch đặt ra. Đảm bảo đầu tư kịp thời và đúng
hạn.


Hướng dẫn/ Quy định chi tiết


Hướng dẫn/ Quy định chi tiết
 Đối với Khối Kinh doanh
1. Nội dung:
Đưa ra các kế hoạch, chính sách bán hàng, cụ thể theo từng vùng theo tháng, quý và năm gửi cho INF
lên kế hoạch.
Hoạt động
Lập kế hoạch kinh doanh định kỳ.

Phân loại, ưu tiên mức độ các loại kế hoạch. Bao gồm:

Thời gian / Quy định
Theo tháng, quý, 6 tháng
đầu năm, năm..
Có phân loại mức độ ưu tiên

+ Chính sách bán hàng, chương trình khuyến mại
+ Kế hoạch bán hàng ( ổn định, lâu dài…)
Nhận thông tin đáp ứng theo kế hoạch khi nội dung INF và FAF thống nhất.
2. Quy định:
Đưa ra kế hoạch bán hàng, đặt hàng
- Chính sách, cam kết với khách hàng, dự kiến doanh số.
- Giải quyết bài toán hàng tồn kho. Cân đối được hàng tồn kho, số lượng và chính sách bán hàng.
- Đưa ra được các kế hoạch bán hàng theo từng tháng, quý, người chịu trách nhiệm quyết định đầu tư
theo kế hoạch đó. Kế hoạch phải cụ thể.
- Thông báo các chính sách bán hàng, chương trình bán hàng cho các bên để chủ động đáp ứng và
điều chỉnh các lượng vật tư đáp ứng.


Hướng dẫn/ Quy định chi tiết
 Đối với Khối INF:
1. Nội dung:
- Phục vụ cho khối kinh doanh: đối tượng là khách hàng cho từng vùng.
- Thực hiện tương tác với FAF để đề xuất việc sử dụng nguồn vốn (tiền, hàng, ..) nhằm phân bổ theo kế
hoạch, cơ chế cấp phát hợp lý với từng loại kế hoạch.
- Thực hiện kế hoạch theo các kỳ:
Kế hoạch năm: Tổng hợp các kế hoạch, đưa ra thiết kế sơ bộ cho kế hoạch tổng.
Kế hoạch quý, hàng quý: Thực hiện lập kế hoạch chi tiết
Từ các kế hoạch đó, INF đưa ra các dự toán ( Vật tư, thời gian..) và đưa ra đề xuất chi phí liên quan

(Nguồn lực, vật tư, thời gian đáp ứng…)

Chọn ra được các kế hoạch hợp lý để đầu tư. Trình các kế hoạch đã được thống nhất các
bên để chờ phê duyệt.
2. Quy định:
Đối với các kế hoạch cần điều chỉnh, cần phân mức ưu tiên, phân rõ quyền trách nhiệm cho người được
phép sửa đổi, số lần được phép sửa.
- Từ kế hoạch kinh doanh của chi nhánh, cùng kế hoạch đầu tư hạ tầng, phải lên được các kế hoạch tổng
thể và các kế hoạch chi tiết liên quan.
- Có biện pháp điều chỉnh, sửa đổi kế hoạch cho phù hợp với từng giai đoạn đầu tư.
- Đề xuất kế hoạch đầu tư đảm bảo được hạ tầng ngắn hạn và dài hạn hợp lý.
- Chịu trách nhiệm đáp ứng đúng tiến độ hạ tầng.
- Giải trình khi có những đầu tư vượt quá hạn mức cho phép.


 Đối với Khối FAF:
1. Nội dung:
- Chịu trách nhiệm kiểm tra, kiểm soát chi phí phân bổ theo kế hoạch.
- Cùng các bên tham gia xử lý các tình hình biến động liên quan.
-Thực thi đánh giá theo từng kế hoạch một.

Nhận kế hoạch mà đã được phê duyệt, thực hiện theo dõi và điều chỉnh lượng vật tư, thiết bị
cho phù hợp…
2. Quy định:
Thực hiện kiểm soát đơn giá và các biến động liên quan đến sự thay đổi
- Có kế hoạch chi tiết theo từng kế hoạch của INF và khối kinh doanh đề xuất.
- Kịp thời đáp ứng nguồn lực, vật tư, tài sản để các bên đáp ứng được đúng tiến độ.
- Đưa ra tỉ số cho phép để điều chỉnh các hạn ngạch liên quan.
- Phân tích, theo dõi và cảnh báo tình hình sử dụng và khai thác có hiệu quả hay không để lường trươc
các phát sinh.

- Thông báo tình trạng sử dụng nguồn chi phí liên quan cho các bên. Đồng thời thống kê tình hình và hiệu
quả đầu tư theo từng tháng, quý, kỳ..


Loại KH

Nội dung

Mô tả chi tiết

I.Kế hoạch đầu tư Phát triển POP mới
Đánh giá
khả
năng đầu


Yêu cầu
đầu vào

Các tiêu
chí kỹ
thuật

Tỷ lệ khai thác hạ tầng toàn chi nhánh
Tỷ lệ sử dụng các tập điểm trên toàn Chi
nhánh
Cam kết khai thác hạ tầng đã đầu tư trong 12
tháng gần nhất (tính tại thời điểm đánh giá)
Dung lượng đề xuất tối đa theo mật độ dân cư


Hiệu suất khai thác hạ tầng toàn Chi nhánh ≥ 65%

Vị trí chấm tập điểm

Trên Map.fpt.net

File Đề nghị đầu tư hạ tầng

Bản cứng, trưởng bộ phận xác nhận

Biên bản khảo sát hạ tầng

Bản cứng, trưởng bộ phận xác nhận

Bản vẽ phương án
Cam kết bán hàng (mặc định) trên từng tập
điểm
Vật tư triển khai kế hoạch

Vẽ tuyến cáp trên Map.fpt.net (Áp dụng đối với Vùng 4 ,6 ,7)
Khách hàng phát triển sau: 3 tháng/ 6 tháng/ 9 tháng / 12 tháng đạt
hiệu suất sử dụng tương ứng: 25% / 50% / 70% / 80%
File vật tư dự toán chi tiết (Áp dụng đối với Vùng 2, 3 4 ,6 ,7)

Vùng phủ

Vùng hạ tầng FPT chưa vươn tới: chiều dài từ VPGD đến vị trí đặt Pop
≤ 10km, trường hợp ≥ 10km phải có sự đồng ý của BTGĐ

Tổng dung lượng đầu tư


Dung lượng đầu tư từng tập điểm
Chiều dài cáp hạ tầng tối đa từ Pop đến tập
điểm

≥ 50% số tập điểm của chi nhánh có tỷ lệ khai thác ≥ 50%
Tỉ lệ khai thác sau 3 tháng/ 6 tháng/ 9 tháng / 12 tháng đạt tương ứng
25% / 50% / 70% / 80%
≤ 40% số hộ dân của khu vực

Tối thiểu đối với Pop chỉ có đầu tư ADSL: ≥ 150 port
Tối thiểu đối với Pop chỉ có đầu tư FTTH : ≥ 48FO
Tối thiểu đối với Pop đầu tư ADSL&FTTH: ADSL ≥ 100 port và FTTH ≥
24FO
Tối thiểu đối với Pico pop chỉ có đầu tư ADSL: ≥ 48 port (Áp dụng đối
với vùng 1, 2, 3)
ADSL: 5/10/20 port
FTTH: 4/6/12/24 port (1 port = 2 core)
ADSL: Nội thành: ≤ 1700m ; Ngoại thành: ≤ 2000m
FTTH: Nội thành: ≤ 1700m ; Ngoại thành: ≤ 2500m


Loại KH

Nội dung

Mô tả chi tiết

II.Kế hoạch đầu tư Nâng cấp - Chèn POP
Tỷ lệ khai thác hạ tầng của POP

Đánh giá Cam kết khai thác hạ tầng đã đầu tư trong
12 tháng gần nhất (tính tại thời điểm đánh
khả
năng đầu tư giá)
Dung lượng đề xuất tối đa theo mật độ
dân cư

Yêu cầu
đầu vào

Tỷ lệ khai thác hạ tầng hiện hữu của POP >= 65%
Tỉ lệ khai thác sau 3 tháng/ 6 tháng/ 9 tháng / 12 tháng
đạt tương ứng 25% / 50% / 70% / 80%
≤ 40% số hộ dân của khu vực (Áp dụng đối với vùng 4,
5, 6, 7)

Vị trí chấm tập điểm

Trên Map.fpt.net

File Đề nghị đầu tư hạ tầng

Bản cứng, trưởng bộ phận xác nhận

Biên bản khảo sát hạ tầng

Bản cứng, trưởng bộ phận xác nhận

Bản vẽ phương án
Cam kết bán hàng (mặc định) trên từng

tập điểm
Vật tư triển khai kế hoạch
Kế hoạch đầu tư không trùng lắp

Các tiêu Dung lượng đầu tư từng tập điểm
chí kỹ thuật
Chiều dài cáp hạ tầng tối đa từ Pop đến

Vẽ tuyến cáp trên Map.fpt.net (Áp dụng đối với Vùng 2,
3, 4 ,6 ,7)
Khách hàng phát triển sau: 3 tháng/ 6 tháng/ 9 tháng /
12 tháng đạt hiệu suất sử dụng tương ứng: 25% / 50% /
70% / 80%
File vật tư dự toán chi tiết (Áp dụng đối với Vùng 2,3, 4 ,
6 ,7)
Trong vòng 6 tháng
ADSL: 5/10/20 port
FTTH: 4/6/12/24 port (1 port = 2 core)
ADSL: Nội thành: ≤ 1700m ; Ngoại thành: ≤ 2000m


Loại KH
III.Kế hoạch Cải tạo hạ tầng

Nội dung

Đánh giá khả Thông tin khách hàng gặp sự cố
năng đầu tư thường xuyên
Vị trí chấm tập điểm
File Đề nghị cải tạo hạ tầng

Yêu cầu
đầu vào

Danh sách khách hàng cắt chuyển

Vật tư triển khai kế hoạch
Chiều dài cáp drop của khách hàng
Chất lượng dịch vụ
Vị trí đặt tập điểm mới
Các tiêu
Phương án triển khai
chí kỹ thuật
Khoảng cách giữa các tập điểm mặt
tiền đường

Mô tả chi tiết
60% khách hàng dự kiến cắt chuyển về tập điểm mới
có checklist bảo trì về đường dây trong 03 tháng gần
nhất.
Trên Map.fpt.net
Bản cứng, trưởng bộ phận xác nhận
Hạ tầng ADSL
- Tập điểm 10x2: ≥ 9 khách hàng
- Tập điểm 20x2: ≥19 khách hàng
- Tập điểm 5x2: ≥ 4 khách hàng
( không lên tập điểm > 20x2 )
File vật tư dự toán chi tiết
Chiều dài cáp drop sau cắt chuyển < Tiêu chuẩn
lastmile KV và chiều dài cáp drop trước cắt chuyển
Không phát sinh checklist cùng nguyên nhân trước khi

cải tạo
trong vòng 3 tháng (Áp dụng đối với Vùng 4, 5, 6, 7)
Không trùng với hạ tầng hiện hữu
Giảm phối từ hạ tầng hiện hữu, không tăng dung lượng
port
≥ 300m (Áp dụng đối với Vùng 4, 5, 6, 7)

Dung lượng đầu tư từng tập điểm

ADSL: 5/10/20 port
FTTH: 4/6/12/24 port (1 port = 2 core)

Chiều dài cáp hạ tầng tối đa từ Pop
đến tập điểm

ADSL: Nội thành: ≤ 1400m ; Ngoại thành: ≤ 1700m
FTTH: Nội thành: ≤ 1700m ; Ngoại thành: ≤ 2500m


Loại kế hoạch đầu tư

Nội dung

Mô tả chi tiết

III.Kế hoạch Cắt chuyển hạ tầng, giảm phối,
Khu vực không còn tiềm năng PTTB,
nguyên nhân?
Đánh giá khả
năng đầu tư


Yêu cầu đầu vào

Các tiêu chí kỹ thuật

Cam kết khai thác hạ tầng làm mịn

Thông tin các chương trình bán hàng đã
tiến hành (không đạt kết quả)
Tỷ lệ khai thác sau 3 tháng/ 6 tháng đạt
tương ứng 50%, 80%

Thời gian Tập điểm đưa vào sử dụng

≥ 24 tháng

Chi phí đầu tư

Chi phí trung bình/port ≤ 400k

Vị trí chấm tập điểm

Trên Map.fpt.net

File Đề nghị đầu tư hạ tầng

Bản cứng, trưởng bộ phận xác nhận

Biên bản khảo sát hạ tầng


Bản cứng, trưởng bộ phận xác nhận

ADSL: Nội thành: ≤ 1700m ; Ngoại
Chiều dài cáp hạ tầng tối đa từ Pop đến thành: ≤ 2000m
tập điểm
FTTH: Nội thành: ≤ 1700m ; Ngoại
thành: ≤ 2500m
Nguồn:
Mã hiệu: 1.1-QD/MVT/HDCV/FTEL
Lần ban hành/ sửa đổi: 1/3
Ngày hiệu lực: 15/06/2012


Nội dung


A. Các hạng mục vật tư

B. Đơn hàng trên inside


1. Vật tư Kế hoạch đầu tư :
- Dựa vào định mức vật tư : CN lập danh sách vật tư cho từng kế hoạch
- Tổng hợp vật tư của các kế hoạch thành danh sách tổng
- Sau khi có kết quả duyệt của BĐH, CN loại bỏ những kế hoạch "không được duyệt" ra khỏi danh
sách
- Danh sách vật tư cuối cùng (sau khi loại bỏ các kế hoạch "không được duyệt") là danh sách vật
tư dùng để đặt hàng
- Đưa đơn hàng lên inside và tiến hành trình ký trước ngày 25 tháng thứ 2 của Quý
2. Vật tư bảo trì và xử lý sự cố :

- Dựa vào định mức vật tư BT-XLSC : CN lập danh sách vật tư dành cho HM BT-XLSC
- Thêm một số vật tư đặt thù của mỗi chi nhánh : cáp 48FO, số lượng card dựa vào chi tiêu PTTB
của BDD …
- Danh sách vật tư cuối cùng là danh sách vật tư dùng để đặt hàng
- Đưa đơn hàng lên inside và tiến hành trình ký trước ngày 25 tháng thứ 2 của Quý
3. Vật tư triển khai - bảo trì thuê bao :
- Dựa vào định mức vật tư phát triển cho 1 khách hàng : CN lập danh sách vật tư dành cho HM
PTTB theo chỉ tiêu phân bổ của BDD.
- Thêm một số vật tư đặt biệt : Bộ định tuyến Vigor, khách hàng FTI , upgrade ADSL 2+ …
- Thêm vào khối lượng vật tư dùng để bảo trì thuê bao


4. Dụng cụ lao động :
- Dựa vào định mức trang thiết bị - dụng cụ lao động trang bị cho INF
- CN gửi bản mềm đơn hàng DCLD (có confirm của GĐ / KT trưởng CN về P.KH tổng hợp đặt
hàng trước ngày 25 tháng thứ 2 của Quý
5. Đơn hàng bổ sung / Điều chỉnh / Phát sinh :
- Trong Quý phát sinh kế hoạch hay thay đổi kế hoạch thì tiến hành đặt đơn hàng điều chỉnh
6. Cập nhật vật tư thực xuất của kế hoạch :
- Sau khi kế hoạch đâu tư hoàn tất, INF CN tiến hành cập nhật thông tin vật tư thực xuất vào file
"DS KH ha tang - Vat tu Qx CNx.xlsx"
- Gửi thông tin kế hoạch hoàn tất, thực xuất, dung lượng thực tế thi công … về P.KH cập nhật.
- Vật tư thực xuất dành cho HM : BT-XLSC và PTTB cũng cập nhật vào file này


1. Tạo đơn hàng
- Từ file danh sách vật tư (theo HM : KH đầu tư, BT-XLSC, TK-BTTB) : đưa vào form mẫu để up lên
inside
- Thể hiện mục đích đơn hàng rõ ràng
- Tiến hành trình ký GĐ chi nhánh -> P.KH -> TT PTHT -> P.VT -> BTGĐ

- Nếu 1 trong các bước trình ký có 1 bước trả đơn hàng về -> đơn hàng phải tạo và trình ký lại từ đầu
2. Theo dõi đơn hàng
a. Theo dõi trình ký
- Trên inside : Vào Quản lý vật tư -> Chi nhánh -> Thống kê đơn hàng
- List ra danh sách các đơn hàng đã tạo kèm tình trạng trình ký của đơn hàng
b. Tạo hướng dẫn giao hàng
- Khi chi nhánh có đơn hàng được BTGĐ duyệt, CN tiến hành tạo HDGH trên inside
- Thông báo cho P.KH và P.VT thông tin đã tạo HDGH
- P.VT tiến hành tạo Đề nghị xuất bán
- Khi CN nhận hàng, thủ kho CN vào inside confirm nhận hàng


Nội dung


Quy trình hoạch định phát triển hạ tầng


Quy trình hoạch định phát triển hạ tầng


 Thời gian trung bình từng giai đoạn:
Từ 25 -> 30 ngày

Từ 5 -> 10 ngày

Từ 20 -> 30 ngày

 Thời gian triển khai theo quy định ban hành (tối đa):
Dung lượng (Port)


Tổng thời gian (ngày)
Lắp đặt POP mới
Nâng cấp ngoại vi cáp đồng
(ADSL)
Tổng thời gian (ngày)
Nâng cấp ngoại vi cáp quang
(FTTH)

<300
46.5

310-500
52

510-800
59.5

810-1000
67

>1000
78

31.5

36

44.5


52

63

Dung lượng (Port)
< 48FO (HOT)
<= 48FO
9

27

> 48FO
31

Theo tài liệu: 1.6-QĐ/MVT/HDCV/FTEL


Nội dung



Một số lưu ý
 Chỉ quan tâm đến nhu cầu cần đầu tư

POP P001

POP P002



×