Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề Thi Thử THPTQG Môn Lý 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.47 KB, 19 trang )

Đề Thi Thử THPTQG – 2016 Chuẩn Cấu Trúc Môn Lý
….Bình Nguyễn….

Đề 1:
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6cos 4 t ( cm), vận tốc của
vật tại thời điểm t = 7,5s là:
A. 0

B. 75,4 cm/s

C. - 75,4 cm/s

D. 6 cm/s

Câu 2: Chọn kết luận đúng khi nói về dđđh cuả con lắc lò xo:
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.

D. Quỹ đạo là một đường hình sin.

Câu 3: Một con lắc lò xo dđđh với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m
= 400g, lấy  2  10 . Độ cứng của lò xo là:
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m
Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa: x = 2cos20t (cm). Chiều
dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất
của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là
A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm.
34cm.



C. 30,5cm và 34,5cm.

D. 32cm và

Câu 5: Con lắ c lò xo có đô ̣ cứng 100 N/m, dao đô ̣ng với biên đô ̣ 4 cm. Ở li đô ̣ x =
2 cm, đô ̣ng năng của nó là
A. 0,65 J
B. 0,001 J C. 0,06 J
D. 0,05 J
Câu 6: Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m. Vật dao động theo
phương thẳng đứng với tần số 10  rad/s. Trong quá trình dao động, độ dài lò xo
thay đổi từ 18cm đến 22cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng
xuống, gốc thời gian lúc lò xo có độ dài ngắn nhất. Phương trình dao động của vật



A. x = 2cos(10 t   )(cm).

1

t 
2
 10

B. x = 2cos(0,4  t )(cm). C. x = 4cos 

(cm). D. x = 4cos(10 t   )(cm)
Câu 7: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng


4

phương cùng tần số có các phương trình là: x1  4cos(10t  ) (cm) và x2 = 3cos(10t
+

3
) (cm). Gia tốc cực đại
4

A. 500cm/s2 B. 50cm/s2 C. 5cm/s2

D. 0,5cm/s2

Câu 8: Ở cùng một nơi trên Trái Đất con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu
kỳ T1 = 2 s, chiều dài l2 dao động với chu kỳ T2 = 1,5 s. Tính chu kỳ dao động của
con lắc đơn có chiều dài l1 + l2
A. 6s

B. 2,5s

C. 2s

D. 3,5s

Câu 9: Chu kì dao động một con lắc đơn tăng thêm 20% thì chiều dài con lắc sẽ
phải:
A. Tăng 22%

B. Giảm 44% C. Tăng 20% D. Tăng 44%


Câu 10: Một tàu hỏa chạy trên một đường ray, cứ cách khoảng 6,4 m trên đường
ray lại có một rãnh nhỏ giữa chổ nối các thanh ray. Chu kì dao động riêng của
khung tàu trên các lò xo giảm xóc là 1,6 s. Tàu bị xóc mạnh nhất khi chạy với tốc
độ bằng bao nhiêu?
A. 11,4 km/h. B. 12,4 km/h.

C. 13,4 km/h.

D. 14,4 km/h.

Câu 11: Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một
điểm trên dây có dạng u = 4cos(20t -

.x
3

)(mm). Với x: đo bằng met, t: đo bằng

giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị.
A. 60mm/s B. 60 cm/s C. 60 m/s

D. 30mm/s

Câu 12: Đặt điện áp u  U 2cos100t  V  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối
tiếp. Biết điện trở thuần R  100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng


của tụ điện bằng 200  và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha



so với điện
4

áp u. Giá trị của L là
A.

2
H.


B.

3
H.


C.

1
H.


D.

4
H.


Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực

đại là
A.


.
4

B.


.
2

C.  .

D. 2  .

Câu 14: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một
nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng
dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả
A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng B. 3 nút và 2 bụng C. 9 nút và 8 bụng D. 7 nút và 6 bụng
Câu 15: Một máy bay bay ở độ cao h1 = 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới
một tiếng ồn có mức cường độ âm L1 = 120dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu
được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao:
A. 316 m.

B. 500 m.

C. 1000 m.


D. 700 m.

Câu 16: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực
(4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động
do máy tạo ra có tần số là
A. 60 Hz.

B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz.

Câu 17: Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500 kV, khi truyền đi một
công suất điện 12000 kW theo một đường dây có điện trở 10  là bao nhiêu?
A. 1736 kW.

B. 576 kW. C. 5760 W. D. 57600 W.

Câu 18: Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1nF, L = 1mH, điện áp hiệu dụng
của tụ điện là UC = 4V. Lúc t = 0, uC = 2 2 V và tụ điện đang được nạp điện. Viết
biểu thức điện áp trên tụ điện.


A. u = 4 2 cos(106t +
C. u = 2 cos(106t -


)(V).
3

B. u = 4 2 cos(106t -



)(V).
3


)(V).
3

D. u = 2 cos(106t +


)(V).
3

Đang nạp điện nên đi theo chiều dương
Câu 19: Mạch dao động được cấu tạo từ một cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C1
và C2. Khi dùng L với C1 thì mạch dao động bắt được sóng điện từ có bước sóng 1
= 75 m. Khi dùng L với C2 thì mạch dao động bắt được sóng điện từ có bước sóng
2 = 100 m. Tính bước sóng điện từ mà mạch dao động bắt được khi dùng L với C1
và C2 mắc nối tiếp.
A. 60m

B. 125m

C. 300m

D. 90m

Câu 20: Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.

B. là sóng ngang.
được trong chân không.
D. Là sóng dọc.

C. không truyền

Câu 21: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
sóng giảm, bước sóng tăng.

B. tốc độ truyền

C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.D. tốc độ truyền sóng và bước sóng
đều tăng.
Câu 22: So với hạt nhân 1429 Si , hạt nhân 2040Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.

C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.

Câu 23: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tính tốc độ của nó.
Cho tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s.
A. 1,6.108 m/s.
m/s.

B. 2,6.108 m/s.

C. 3,6.108 m/s.

Câu 24: Tính chất của quang của quang phổ liên tục là gì?


D. 4,6.108


A. Phụ thuộc nhiệt độ của nguồn.
của nguồn.

B. Phụ thuộc bản chất

C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn. D. Không phụ thuộc vào
nhiệt độ và bản chất của nguồn.
Câu 25: Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim
loại đó:
A. 0,4969  m

B. 0,649  m

C. 0,325  m

D. 0,229  m

Câu 26: Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng 1 và 2 với 2 = 21 vào
một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra
khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là 0 . Tỉ số
A.

16
9

B. 2


C.

16
7

0
bằng
1

D. 4

Câu 27: Các nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng ứng với electron chuyển động
trên quỹ đạo có bán kính gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng
thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số
khác nhau. Có nhiều nhất mấy tần số?
A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

37
Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân 37
17 Cl  p18 Ar  n , khối lượng của các hạt nhân là
m(Ar) = 36,956889u, m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u,
1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?


A. Toả ra 1,60132MeV. B. Thu vào 1,60218MeV.C. Toả ra 2,562112.1019
J. D. Thu vào 2,562112.10-19J.
Câu 29: Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để
A. quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu.
chất ấy biến đổi thành chất khác.
C. khối lượng ban đầu của chất ấy giảm đi một phần tư.
xạ của chất ấy giảm đi còn một nửa.

B. một nửa số nguyên tử
D. hằng số phóng


Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng
cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là:
A. 8,5i.

B. 7,5i.

C. 6,5i.

D. 9,5i.

Câu 31: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo
hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại
thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20 3 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ
dao động của vật là
A.1cm

B.2cm


C.3cm

D 4cm

Câu 32: Một con lắc đơn dao động với biên độ  0 = 450. Tại vị trí Wđ = 3Wt, li độ
góc sẽ có giá trị
A. 12,50

B. 220

C. 37,50

D. 300

Câu 33: Cho một hệ dao động như hình vẽ bên. Lò xo có khối lượng không đáng
kể, độ cứng K. Vật M = 200g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm
ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100g bắn vào M theo
phương nằm ngang với vận tốc v0 = 3m/s. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
cùng dao động điều hòa. Xác định vận tốc của hệ ngay sau va chạm.
A. 100cm/s B. 50cm/s C. 75cm/s D. 20cm/s
Câu 34: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi
dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một
đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc  =
(k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8
Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz

B. 10Hz

C. 12Hz


D. 12,5Hz

Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10(cm) dao động theo


các phương trình: u1  0, 2.cos(50 t   )cm và u 2  0,2 cos(50t  )cm . Biết vận tốc
2

truyền sóng trên mặt nước là 0,5(m/s). Tính số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn
A,B.
A.8 và 8

B.9 và 10

C.10 và 10

D.11 và 12


Câu 36: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người
đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe
thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng:
A. AC

2
2

B. AC


3
3

C.

AC
3

D.

AC
2



Câu 37: Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức i  I 0 cos(100t  ) (V). Xác định
3

thời điểm mà cường độ dòng điện qua tụ bằng 0 lần thứ nhất là
A.

1
s.
600

B.

1
s.
300


C.

1
s.
120

D.

5
s.
600

Câu 38: Hiệu điện thế xoay chiều u  U 0cost (V) vào hai cuộn dây thuần cảm L thì
cường độ dòng điệnchạy qua mạch có biểu thức là:


A. i  U 0cos(.t  ) A
2

i

B. i 

U0

cos(.t  ) A
L
2


C. i 

U0

cos(.t  ) A
L
2

D.

U0
cos(.t ) A
L

Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều có u AB  120 2 cos100 t (V) ổn định. Điện
2
trở R, cuộn thuần cảm L  1 H, tụ điện C1  10 F, vôn kế có điện trở rất

5

2

lớn. Ghép thêm với tụ điện C1 một tụ điện có điện dung C2 sao cho vôn
kế có số chỉ lớn nhất. Hãy cho biết cách ghép và tính C2.
A. song song và

C2 

2.10 4
F

5

B. nối tiếp và

C2 

C. song song và

C2 

10 2
F
18

D. nối tiếp và

C2 

2.10 4
F
5

10 2
F
18

Câu 40: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự
cảm L và R0. Biết U = 200V, UR = 110V, Ucd = 130V. Công suất tiêu thụ của mạch
là 320W thì R0 bằng?
A. 80 


B. 160 

C. 25 

D. 50 


Câu 41: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R thay đổi
được. Cho L  1 H,


C

2.104



F, điện áp hai đầu mạch giữ không đổi có biểu thức

u  100 2 sin100 t (V). Giá trị của R và công suất cực đại của mạch lần lượt là:
A. R = 40, P = 100W. B. R = 50, P = 500W.
C. R = 50, P =
200W. D. R = 50, P = 100W.
Câu 42: Cho mạch điện RLC nối tiếp, tụ điện C có điện dung thay đổi. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không
đổi. Thay đổi điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa các bản tụ đạt cực
đại thì hệ số công suất của mạch bằng 0,50. Khi đó, ta có hệ thức nào sau đây ?
A.


R2  ZL ZC .

B.

R  3ZL

. C. ZC = 3ZL D.

ZC  3R .

Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp,
đoạn AN chỉ có cuộn cảm thuần L = 5/3  (H), đoạn NB gồm R = 100 3  và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
xoay chiều ổn định u  U 2 cos120 t (V). Để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB
đạt cực đại thì điện dung của tụ điện bằng
A.

104
3,6

F.

B.

10 4
1,8

F.

C.


10 4
36 

F.

D.

103
7,2

F.

Câu 44: Đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa

4

điện áp hai đầu cuộn dây so với dòng điện là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của dòng điện so
với điện áp hai đầu đoạn mạch trên là
A.

3
8

B.


8


C.


6

D.


3

Câu 45: Chiếu một tia sáng trắng tới mặt nước dưới góc tới 600, chiều cao của
nước trong bể là 1m, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần
lượt là 1,33 và 1,34. Tính bề rộng của dãy quang phổ dưới đáy bể:
A. 0,18cm B. 1,1cm

C. 1,8cm

D. 2,2cm

Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn
quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe


S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc
đầu là vân tối thứ 3. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì
tại M là vân sáng bậc n và bậc 3n. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là:
A. vân sáng bậc 6.
thứ 5.

B. vân sáng bậc 5.


C. vân tối thứ 6.

D. vân tối

Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa ás 2 khe sáng được chiếu bằng ás trắng
(0,38µm    0,76µm). Khoảng cách giữa 2 khe là 0,3mm khoảng cách từ màn
chứa hai khe tới màn hứng ảnh là 90cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6cm. Hỏi
có bao nhiêu ás đơn sắc cho vân sáng tại M?
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 48: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí
nghiệm gồm có hai bức xạ 1 = 450nm và 2 = 600nm. Trên màn quan sát, gọi M,
N là hai điểm cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là
5,5mm và 22mm. Trên đoạn MN số vân sáng quan sát được là
A. 9
B. 16
C. 13
D. 7
Câu 49: Kích thích nguyên tử H2 từ trạng thái cơ bản bằng bức xạ có bước sóng
0,1218m. Hãy xác định bán kính quỹ đạo ở trạng thái mà nguyên tử H2 có thể đạt
được?
A. 2,12.10-10m


B. 2,22.10-10m

C. 2,32.10-10m

D. 2,42.10-10m

Câu 50: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và
biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k.
Tại thời điểm t2  t1  2T thì tỉ lệ đó là
A. k + 4.

B. 4k/3. C. 4k.

D. 4k+3.

HẾT!

Đề 2:
Phần 1: 30 câu cơ bản
Câu 1: Vật dao động điều hòa với cơ năng W. Khi động năng gấp 4 lần thế năng
thì thế năng sẽ là


A. 0,25W

B. 0,20W

C. 0,80W


D. 0,75W

Câu 2: Vật A dao động điều hòa với chu kì gấp hai lần chu kì dao động của vật B
thì trong cùng một khoảng thời gian tỉ lệ số dao động của vật A so với số dao động
của vật B là
A. 1

B. 0,5

C. 2

D. 4

Câu 3. Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều nối tiếp có dấu hiệu là
A. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở không phụ thuộc vào điện trở thuần
B. mạch không có tính cản trở dòng điện trong mọi trường hợp cộng hưởng
C. hệ số công suất của mạch rất nhỏ nên có công suất tiêu thụ rất lớn
D. cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực tiểu vì hiệu suất của mạch đạt
cực đại.
Câu 4: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo đặt nằm ngang, có thể kết luận
rằng
A. Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ. B. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác
không.
C. Độ dài quỹ đạo gấp đôi biên độ.
lượng.

D. Chu kỳ không phụ thuộc khối

Câu 5. Trong máy phát điện người ta thường bố trí nhiều cặp cực để
A. tăng suất điện động cảm ứng

C. giảm tốc độ cần quay của roto

B. giảm tần số dòng điện do máy phát ra
D. chỉ để roto có quán tính lớn

Câu 6. Trong các loại sóng điện từ gồm tia lade, tia hồng ngoại, tia X, tia tím, loại
có tần số nhỏ nhất là
A. tia lade

B. tia hồng ngoại C. tia X

D. tia tím.

Câu 7: Một sóng âm có tần số f = 100Hz truyền trong không khí với vận tốc v =
340 m/s thì bước sóng là


A. 34cm.

B. 340m

C. 3,4m.

D. 170m.

Câu 8: Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết MN = λ/4 thì độ lệch pha giữa hai
điểm là
A. π/4 rad

B. π/2 rad


C. π/3 rad

D. π/6 rad

Câu 9: Cho đoạn mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến
trở R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số
f sao cho 4π²f²LC = 1. Khi thay đổi R thì
A. Điện áp giữa hai đầu biến trở thay đổi.

B. Tổng trở của mạch không đổi.

C. Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
đổi.

D. Hệ số công suất trên mạch thay

Câu 10: Công thức tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch RLC nối tiếp nào sau
đây sai?
A. P = UIcos φ

B. P = I²R

C. P = (U²/R)cos² φ

D. P = U²Rcos φ

Câu 11: Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần với điện áp hai đầu đoạn mạch là u =
Uocos (ωt – π/6) thì cường độ đòng điện trong mạch là i = Iocos (ωt + φ). Giá trị
của φ là

A. φ = –2π/3

B. φ = π/3

C. φ = –π/3

D. φ = 2π/3

Câu 12: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm
được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U = 50 2 V. Gọi hiệu
điện áp dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn dây, tụ điện lần lượt là UR, UL, UC. Nếu
điện áp ở hai đầu mạch chậm pha π/4 so với dòng điện thì hệ thức đúng là
A. UR = UC – UL = 50 V

B. UR = UC – UL = 25 V

C. UR = UL – UC = 50 V

D. UR = UC – UL = 25 V

Câu 13: Chuyển động của con lắc đơn từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
A. chuyển động tròn đều

B. chuyển động thẳng nhanh dần

C. chuyển động nhanh dần đều

D. chuyển động tăng tốc



Câu 14: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong
mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, Io là cường
độ dòng điện cực đại trong mạch,  là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức
biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và Io là
A. (Io² – i²)L²ω² = u²
– i²)C² = u²ω²

B. (Io² + i²)L²ω² = u²

C. (Io² + i²)C² = u²ω²

D. (Io²

Câu 15: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vector cảm ứng từ và vector
cường độ điện trường
A. biến thiên điều hòa vuông pha nhau.

B. cùng phương và ngược chiều.

C. biến thiên điều hòa cùng pha.
sóng.

D. cùng phương với phương truyền

Câu 16: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 0,4/π μF và một cuộn
cảm có độ tự cảm L = 0,1/π H. Chu kỳ của dao động là
A. 2,5 ms.

B. 0,4 ms.


C. 0,5 ms.

D. 2,0 ms.

Câu 17: Trong giao thoa ánh sáng với bước sóng λ, tại vị trí cho vân tối, ánh sáng
từ hai khe đến vị trí đó có
A. độ lệch pha là một số lẻ lần λ.
λ/2.

B. hiệu đường truyền là một số lẻ lần

C. hiệu đường truyền là một số lẻ lần λ.

D. độ lệch pha là một số lẻ lần λ/2.

Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young với
khoảng cách hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m và
trên đoạn MN = 12mm của vùng giao thoa có 6 vân sáng kể cả hai đầu M, N. Bước
sóng ánh sáng là
A. 0,5 μm

B. 0,6 μm

C. 0,7 μm

D. 0,4 μm

Câu 19: Nhận xét nào sau đây sai về tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số nhỏ hơn tần số
của tia tím.



B. Tia tử ngoại tác dụng mạnh lên kính ảnh và có khả năng làm phát quang nhiều
chất.
C. Tia tử ngoại bị thủy tinh không màu hấp thụ mạnh.
D. Các hồ quang điện, đèn thủy ngân và các vật nóng trên 3000°C là nguồn phát tia
tử ngoại.
Câu 20: Trong dãy Laiman của quang phổ vạch phát xạ phát ra từ các nguyên tử
hidro, số vạch nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy được là
A. 1

B. 2

C. 4

D. 0

Câu 21: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Tia hồng ngoại được dùng để sưởi ấm cơ thể.
B. Các điều khiển xa, phần lớn sử dụng tia hồng ngoại để điều khiển.
C. Không nên nhìn vào các đèn hồng ngoại vì mắt không điều tiết được độ mở
sáng theo tia hồng ngoại và chúng có thể làm mù mắt.
D. Tia hồng ngoại được dùng ở các camera quan sát ban đêm vì làm phát quang
được một số chất.
Câu 22: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ.
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ có thể biết được thành phần cấu tạo
của nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và hấp
thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được nhiệt độ nguồn sáng.

D. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 23: Trong hiện tượng quang điện ngoài
A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tỉ lệ thuận với tần số của
ánh sáng kích thích.


B. Để có dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa anot và catot phải lớn hơn một giá
trị dương.
C. Khi giảm bước sóng ánh sáng kích thích thì hiệu điện thế hãm tăng.
D. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào số lượng photon đập vào catot.
Câu 24: Chọn phát biểu sai.
A. Sự phát sáng của các chất khi bị kích thích bằng bức xạ thích hợp là hiện tượng
quang phát quang.
B. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau.
C. Sự phát sáng của các đèn LED cũng là hiện tượng quang phát quang.
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất
phát quang hấp thụ.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch?
A. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời.
B. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ.
C. Xét cùng khối lượng ban đầu, phản ứng nhiệt hạch tỏa nhiều năng lượng hơn
phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân
nặng hơn.
Câu 26: Đồng vị phóng xạ X là chất phóng xạ và biến thành đồng vị không phóng
xạ Y. Giả sử ban đầu mức phóng xạ của mẫu chất X gấp 32 lần mức phóng xạ tối
đa an toàn cho sức khỏe. Chu kỳ bán rã của đồng vị X là 73 ngày. Thời gian tối
thiểu để mức phóng xạ của mẫu chất X trên đạt mức an toàn là
A. 6,4 năm.


B. 3,2 năm.

C. 1,0 năm.

D. 5 năm.

Câu 27. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 600 nm thì trên đoạn MN đối xứng qua vân sáng trung tâm có 13
vân sáng kể cả hai vân sáng tại M, N. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
500 nm thì trên MN có số vân sáng là


A. 13

B. 11

C. 15

D. 17

Câu 28: Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu được gọi là ngưỡng
đau và có giá trị là 130dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10–12 W/m². Cường độ âm
tương ứng với ngưỡng đau là
A. 0,1W/m².

B. 100W/m².

C. 10W/m².

D. 1W/m².


Câu 29: Một kênh truyền hình được phát trên hai tần số 750MHz và 480MHz. Các
sóng vô tuyến mà đài truyền hình này sử dụng là loại
A. sóng trung

B. sóng cực ngắn C. sóng dài

D. sóng ngắn

Câu 30: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1/π H; C = 2,5.10–4/π F; R = 80 Ω,
cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =
200cos 100πt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 2 A

B. 2 2 A

C. 1,0 A

D. 2,0 A

Phần 2: 20 câu nâng cao

Câu 31: Một proton có động năng 1,5MeV bắn vào hạt nhân 73 Li đang đứng yên thì
sinh ra 2 hạt X có bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ gama. Cho khối
lượng các hạt là mLi = 7,0144u; mp = 1,0073u; mx = 4,0015u; 1u = 931,5MeV/c².
Động năng của mỗi hạt X là
A. 9,46MeV

B. 18,9MeV


C. 8,73MeV

D. 7,95MeV

Câu 32: Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng. Gọi M, N, P theo
thứ tự là ba điểm nút liên tiếp. Gọi H là một điểm nằm giữa nút M và nút N; K là
một điểm nằm giữa nút N và nút P. Kết luận đúng là
A. Hai dao động tại H và K không thể có cùng biên độ nếu không phải là điểm
bụng.
B. Dao động tại H và K là hai dao động ngược pha với nhau.


C. Tại H và K có hai dao động lệch pha nhau góc π/2.
D. Hai dao động tại H và K cùng pha với nhau.
Câu 33: Cho đoạn mạch điện xoay chiều không
phân nhánh RLC với cuộn dây thuần cảm có điện
áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và
hai đầu đoạn mạch lần lượt là uR, uL, uC, u. Hình
vẽ dưới đây là đồ thị của các điện áp tức thời. Các
đường 1, 2, 3, 4 lần lượt tương ứng với đồ thị của
các biểu thức nào?
A. uR, uL, u và uC. B. uL, u, uR và uC.
C. uC, u, uR và uL. D. uC, uR, u và uL.
Câu 34: Một vật bắt đầu dao động điều hòa từ vị trí biên dương, theo phương
ngang với chu kì 2s. Đến thời điểm t = 2016 s kể từ lúc bắt đầu dao động thì số lần
vật qua vị trí cân bằng là
A. 1008

B. 2016


C. 2015

D. 4032

Câu 35. Sóng dừng hình thành trên sợi dây MN dài 84cm với 8 nút sóng kể cả M
và N. Biên độ dao động tại bụng sóng là 4cm. Gọi P và Q là hai điểm trên sợi dây
có cùng biên độ dao động là 2cm. Khoảng cách lớn nhất có thể giữa P và Q là
A. 80cm.

B. 82cm.

C. 76cm.

D. 72cm.

Câu 36: Gắn một vật có khối lượng 400g vào một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật
cân bằng lò xo dãn một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống thêm 5 cm rồi
thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s². Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được 34 cm, độ lớn lực
đàn hồi khi đó là
A. 2,4N.

B. 4,8N.

C. 3,2N.

D. 3,6N.

Câu 37. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song
song. Phương trình dao động của chúng lần lượt là xM = 6cos (20t – π/3) cm và xN
= 8cos(20t + π/6) cm. Khi khoảng cách giữa M và N đạt cực đại thì N cách gốc tọa

độ một đoạn là


A. 6,4cm.

B. 3,6cm.

C. 4,8cm.

D. 8,0cm.

Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A =
8 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa vị trí động năng bằng n lần thế năng và vị trí thế
năng bằng n lần động năng là 4 cm. Biết n > 1. Giá trị n gần với giá trị nào nhất sau
đây?
A. 3

B. 4

C. 5

D. 9

Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Young, khoảng cách hai khe là 0,5
mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 3,6 mm là vị trí vân sáng bậc 3. Nếu
dịch màn ra xa thêm 30 cm thì tại M là vị trí vân tối thứ 3. Bước sóng ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là
A. 0,64 µm.

B. 0,60 µm.


C. 0,50 µm.

D. 0,40 µm.

Câu 40. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm một điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử
R, L, C lần lượt bằng 80 V, 100 V và 40 V. Nếu thay tụ C bằng tụ Co để mạch có
cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu Co là
A. 60 V

B. 100 V

C. 75 V

D. 125 V

Câu 41. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,
B dao động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách A, B
lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực
của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng là
A. 48 cm/s.

B. 36 cm/s.

C. 20 cm/s.

D. 24 cm/s.

Câu 42. Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 0,1 mH, một tụ điện

có điện dung 400 pF. Điện trở thuần của mạch là 2,0 Ω. Để duy trì dao động điện
từ với điện tích cực đại trên tụ là 4 nC phải cung cấp cho mạch công suất trung
bình là
A. 2,5 mW.

B. 0,8 mW.

C. 2,0 mW.

D. 0,4 mW.

Câu 43. Một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s² có
treo một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω
= 10 rad/s và biên độ A = 2 cm. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng, thang máy bắt đầu


chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc a = 1,5 m/s². Tỉ số biên độ dao
động trước và sau khi thang máy chuyển động là
A. 1

B. 4/5

C. 2/3

D. 4/9

Câu 44. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân
bằng O. Gọi M, N là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều O. Biết rằng cứ
1/30 s thì chất điểm lại đi qua một trong các điểm M, O, N và tốc độ khi đi qua M,
N là v = 20π cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 3 cm

B. 5 cm

C. 6 cm

D. 4 cm

Câu 45. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điê ̣n trở thuần
R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điê ̣n có điện dung C thay đổi đươ ̣c. Khi C = C1, các
điện áp hiệu dụng là UR = UL = 40 V và UC1 = 70 V. Khi C = C2, điện áp hiệu dụng
ở hai đầu tụ điện là UC2 = 50 V, điê ̣n áp hiệu dụng ở hai đầ u điện trở sẽ là
A. 50 V

B. 40 V

C. 30 V

D. 45 V

Câu 46: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần
số có phương trình lần lượt là x1 = 5cos (10πt – 2π/3) cm; x2 = 8cos 10πt cm. Tốc
độ trung bình của vật trong nửa chu kỳ là
A. 0 m/s

B. 2,4 m/s

C. 1,6 m/s

D. 1,4 m/s


Câu 47: Chất phóng xạ 210Po phóng xạ α rồi trở thành Pb. Dùng một mẫu 210Po
tinh khiết có khối lượng ban đầu là 1g, sau 365 ngày đêm mẫu phóng xạ trên tạo ra
lượng khí hêli có thể tích là V = 89,6 cm³ ở điều kiện tiêu chuẩn. Chu kỳ bán rã
của Po là
A. 29,5 ngày

B. 73 ngày

C. 1451 ngày

D. 138 ngày

Câu 48. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao
động điều hòa cùng tần số, cùng pha. Trên đoạn AB, hai vị trí gần nhất có cực đại
giao thoa cách nhau 5 mm. Gọi C là trung điểm của AB. Trên đường tròn tâm C
bán kính 20 mm nằm trên mặt nước có số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 20

B. 18

C. 16

D. 14


Câu 49. Cho đoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp và mắc vào hiệu điện thế u
= 220 2 cos 100πt (V). Hệ số công suất của toàn mạch là cos φ = 0,6. Hệ số công
suất của đoạn mạch chứa R và L là cos φRL = 0,8. Biết rằng cuộn dây thuần cảm.
Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch chứa R và L là

A. 95 V

B. 165 V

C. 120 V

D. 150 V

Câu 50. Một hộp kín X được mắc nối tiếp với
một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao
cho X nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đoạn mạch
trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị
tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và
X là uLX. Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn
mạch chứa X và C là uXC. Đồ thị biểu diễn uLX và
uXC được cho như hình vẽ. Biết ZL = 3ZC; đường biểu diễn uLX là đường nét liền.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu hộp kín X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 75 V

B. 90 V

C. 54 V

D. 64 V



×