THUẬT TOÁN &
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Thuật toán
• Thuật toán (algorithm)
– Thuật toán/giải thuật: thủ thuật giải quyết một
bài toán
– Thuật toán là một dãy có trình tự các công
việc cần thực hiện
– Tính chất cơ bản của thuật toán
• Tính hữu hạn: kết thúc sau một số bước
• Tính hiệu quả: thuật toán đơn giản, tối ưu về mặt
sử dụng bộ nhớ, thời gian
• Tính tổng quát: giải quyết một cách tổng quát
• Tính xác định: kết quả chỉ phụ thuộc vào dữ liệu
của bài toán
Thuật toán
• Thuật toán
–Hai phương tiện đơn giản mô tả
thuật toán
• Giả mã: dùng ngôn ngữ tự nhiên
• Sơ đồ khối: dùng các kí hiệu đồ
họa
Thuật toán
• Giả mã
– Ví dụ 2 : xây dựng thuật toán tính tổng
s=1+2+…n
• Bước 1: Nhập giá trị n
• Bước 2: Cho s = 0, i = 0 (i là biến đếm)
• Bước 3: Trong khi i còn nhỏ hơn n thì thực hiện
– Bước 3.1: tăng i lên một đơn vị (i = i + 1)
– Bước 3.2: cộng i vào s (s = s + i)
– Bước 3.3: lặp lại bước 3
• Bước 4: Xuất ra giá trị của s
Thuật toán
• Giả mã
– Bài tập: xây dựng thuật toán tính giai thừa
p = n! = 1.2.3…n
• Bước 1: Nhập giá trị n
• Bước 2: Cho p = 1, i = 1 (i là biến đếm)
• Bước 3: Trong khi i còn nhỏ hơn n thì thực hiện
– Bước 3.1: tăng i lên một đơn vị (i = i + 1)
– Bước 3.2: nhân i vào p (p = p * i)
– Bước 3.2: lặp lại bước 3
• Bước 4: Xuất ra giá trị của p
Thuật toán
• Sơ đồ khối gồm các kí hiệu sau:
begin
Bắt đầu
end
Kết thúc
Nhập/xuất dữ liệu
điều kiện
đúng
Thực hiện công việc
Kiểm tra rẽ nhánh
sai
Các cấu trúc điều khiển
• Cấu trúc điều kiện
Nếu nhiệt độ thấp hơn 15 độ
Đúng
In ra “Cần phải mặt áo ấm”
Điều
kiện
Sai
Ngược lại
In ra “Không cần mặt áo ấm”
Công việc A
Công việc
B