Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

BỘ ĐỀ ÔN THI HK 2 LỚP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1005.68 KB, 11 trang )

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (1 điểm)
Viết số
20654

Đọc số
Năm mươi hai nghìn tám trăm linh ba

79140
Sáu mươi nghìn năm trăm linh hai
12738
Câu 2: (1 điểm)
Viết các số: 56034, 61300, 49876, 55914, 62044.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 3: (1 điểm)
Tính nhẩm:
2000 x 2 + 600 =
99000 – 5000 =
60000 + 20000 =
30000 : 3 : 2 =
Câu 4: (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
21567 + 42385
7138 x 6
89205 – 63582
5213 x 5
b) Tính:

Câu 5: (2 điểm)
Một nhà hát tổ chức biểu diễn ba buổi, buổi đầu bán được 4568 vé, buổi sau bán được 2709 vé, buổi


cuối bán được 5123 vé. Hỏi tổng số vé bán được cả ba buổi là bao nhiêu?
Câu 6: (1 điểm)
Một quyển vở giá 2700 đồng. Viết số tiền thích hợp vào ô trống trong bảng:
Số quyển vở
Thành tiền

2 quyển

5 quyển

9 quyển

10 quyển

Câu 7: (1 điểm)
Tính diện tích hình chữ nhật bằng xăngtimét vuông có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm.
Câu 8: (1 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) Giá trị của biểu thức: 97895 – 18759 x 4 là:
A. 25892
B. 22859
C. 29852
D. 22589
b) Kết quả của phép tính 80704 : 8 là:
A. 1088
B. 10808
C. 1880
D. 10088



ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (1 điểm)
Số ?
Số liền trước

Số đã cho
60000
59801
73265
90349
13452

Số liền sau

Câu 2: (1 điểm)

Câu 3: (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
21675 + 58093
76952 – 5875
b) Tính:

Câu 4: (2 điểm)

43567 + 879
12750 – 3912

x
x
Nối bài toán tìm

với giá trị đúng của :
x
x
– 42631 = 25280
= 67911
x
x
x 6 = 98724
= 12184
x
x
15759 +
= 80423
= 64664
x
x
: 8 = 1523
= 16454
Câu 5: (1 điểm)
Một hình vuông có cạnh 7cm. Tính:
a) Chu vi của hình vuông.
b) Diện tích của hình vuông.
Câu 6: (1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
100000 đồng = 60000 đồng + ……… đồng
= 50000 đồng + ……… đồng
= 30000 đồng + ……… đồng
= 90000 đồng + ……… đồng
= 100000 đồng + ……… đồng
Câu 7: (0,5 điểm)

Viết các số sau thành các số La Mã: 4, 12, 25, 14, 19.
Câu 8: (1,5 điểm)



ĐỀ SỐ 3
Câu 1: (1 điểm)
Viết (theo mẫu): 28124 gồm 2 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 2 chục, 4 đơn vị.
a) 56739
b) 63015
c) 75380
d) 9218
Câu 2: (1 điểm)
a) Khoanh vào số lớn nhất trong mỗi chuỗi sau:
38210, 41059, 38635, 40597, 39175
86472, 86593, 86271, 86712, 86711
b) Khoanh vào số bé nhất:
22540, 22109, 22231, 22098, 22132
56472, 86593, 86271, 86712, 86711
Câu 3: (2 điểm)
a) Tính nhẩm:
70000 – 10500 =
30000 x 3 =
83000 + 2000 =
20000 : 2 x 5 =
b) Đặt tính rồi tính:
397 + 1258 + 8405
1893 x 8
14600 – 11576
64974 : 2

Câu 4: (2 điểm)
a) Mua 3 mét vải phải trả 75000 đồng. Hỏi mua 4 mét vải như thế phải trả bao nhiêu tiền?
b)

Viết kết quả tính vào chỗ chấm:
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ………
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: ………
Câu 5: (1 điểm)
Số ?

Câu 6: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
a) (60800 – 31578) x 2
Câu 7: (1 điểm)

Câu 8: (1 điểm)

b) 62148 : 3 – 965


Em hãy đặt đề toán giải bằng 2 phép tính sau:
14400 : 2 = 7200 (đồng)
7200 x 6 = 43200 (đồng)


ĐỀ SỐ 4
Câu 1: (1 điểm)
Viết các số:
a) Sáu mươi chín nghìn hai trăm năm mươi.
b) Hai mươi tám nghìn không trăm ba mươi bảy.

c) Năm chục nghìn không trăm mười.
d) Tám mươi mốt nghìn ba trăm linh tư.
e) Mười bảy nghìn chín trăm bốn mươi sáu.
Câu 2: (1 điểm)

Câu 3: (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
2868 x 8
b) Tính:

10362 x 9

54943 : 7

62600 : 4

Câu 4: (1 điểm)
Nối biểu thức với giá trị đúng của nó:

Câu 5: (3 điểm)
a) Giải bài toán theo tóm tắt sau:

b) Một hình vuông có chu vi 360mm. Hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu xăngtimét vuông?


Câu 6: (1 điểm)
Xem bảng dưới đây rồi viết số thích hợp vào chỗ trống:

Tên người
mua

Nam
Hồng
Bảo
Nga

6500
đồng
3
0
2
1

Số tiền phải trả
23000 đồng
2
1
1
0

12000 đồng
0
4
1
2

Câu 7: (1 điểm)
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (Nêu 2 cách trả lời)

b) Đánh dấu (X) vào ô trống cạnh những tháng có 31 ngày:



ĐỀ SỐ 5
Câu 1: (1 điểm)
Viết số thích hợp vào ô trống:
25758

25761
91240

16833

91241
16831

91243
16328

Câu 2: (1 điểm)
a) Số tiền trước của 75630 là …………
b) Số liền trước của 30000 là …………
c) Số liền sau của 88888 là …………
d) Số liền sau của 99999 là …………
Câu 3: (2 điểm)
Một xí nghiệp tháng đầu may được 17250 cái áo. Tháng sau may được số áo gấp 3 lần tháng đầu. Hỏi
cả hai tháng xí nghiệp đó may được bao nhiêu cái áo? (Giải bằng 2 cách)
Câu 4: (1 điểm)
Tính:

Câu 5: (2 điểm)
Tính diện tích các hình chữ nhật: MNKI, IKPQ và MNPQ có kích thước ghi trên hình vẽ.


Câu 6: (1 điểm)
Tìm y:
a) y : 8 = 5796
Câu 7: (1 điểm)
Tính:
132cm2 x 2 =
640cm2 : 8 =
Câu 8: (1 điểm)

b) 80493 – y = 19745
10000cm2 + 2000cm2 =
7500cm2 – 1300cm2 =



ĐỀ SỐ 6
Câu 1: (1 điểm)
a) Các số: 60178, 60523, 60499, 60675, 60218 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ……..
b) Các số: 57819, 43609, 81700, 94100, 62988 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ……..
Câu 2: (1 điểm)
Viết (theo mẫu): 81483 = 80000 + 1000 + 400 + 80 + 3
a) 75350 =
b) 40076 =
c) 58109 =
d) 27684 =
Câu 3: (2 điểm)
a) Tính nhẩm:
90000 + 1000 =
30000cm2 x 2 =

80000 : 4 =
60000cm2 – 10000cm2 =
b) Tính:

Câu 4: (2 điểm)

1
5
Một trại chăn nuôi có 60200 con gà. Lần thứ nhất bán đi
số gà. Lần thứ hai bán gấp đôi lần thứ
nhất. Hỏi trại chăn nuôi còn lại mấy con gà?
Câu 5: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
a) 7654 x 5 – 9156
b) 68044 : 2 : 2
Câu 6: (1 điểm)
Bà Hai mua 2kg đường, mỗi kilôgam đường giá 6500 đồng và một chục quả trứng giá 13000 đồng. Hỏi
bà Hai đã tiêu hết tất cả bao nhiêu tiền?
Câu 7: (1 điểm)

Câu 8: (1 điểm)


BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 LỚP 3
(TOÁN + TIẾNG VIỆT + TIẾNG ANH)
1. BỘ 20 ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN LỚP 3

ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
/>2. BỘ 20 ĐỀ THI HK2 TOÁN LỚP 3


ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
/>3. BỘ 17 ĐỀ THI + ĐÁP ÁN HK2 TIẾNG VIỆT 3

ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
/>4. BỘ 10 ĐỀ THI GIỮA HK2 TIẾNG ANH LỚP 3 (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)

ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
/>5. BỘ 10 ĐỀ THI HK2 TIẾNG ANH LỚP 3 (CÓ ĐÁP ÁP CHI TIẾT)

ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
/>


×