Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Báo cáo tài chính quý 1 năm 2012 - Công ty cổ phần Khoáng sản Á Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 31 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ I
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2012

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2012
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
minh
số

Số cuối quý I/2012

Số đầu năm

34.626.861.857

30.138.044.458

456.427.048
456.427.048
-

3.038.638.500
3.038.638.500
-

120
121
129



4.000.000.000
4.000.000.000
-

-

Các khoản phải thu ngắn hạn
130
Phải thu khách hàng
131
Trả trước cho người bán
132
Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựn 134
Các khoản phải thu khác
135
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
139

21.826.792.499
20.178.374.596
1.757.291.060
768.880.386
(877.753.543)

19.211.771.645
17.944.098.062
1.757.291.060

388.136.067
(877.753.543)

TÀI SẢN
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I.
1.
2.

110
111
112

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III.
1.
2.
3.
4.
5.
6.


V.1

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

140
141
149

6.366.421.298
6.366.421.298

7.416.820.860
7.416.820.860
-

V.
1.
2.
3.
4.
5

150
151
152
154
157

158

1.977.221.012
686.319.525
2.145.191
1.288.756.296

470.813.453
168.019.851
2.145.191
300.648.411

Số cuối quý I/2012

Số cuối năm

36.391.473.372

37.366.236.568

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
Tài sản ngắn hạn khác

Tại ngày 31 tháng 03 năm 2012
Bảng cân đối kế toán tổng hợp (tiếp theo)


TÀI SẢN
B - TÀI SẢN DÀI HẠN

Mã Thuyết
số
minh
200

Báo cáo này ph ải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo t ài chính

1


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ I
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
2. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
212
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
4. Phải thu dài hạn khác
218
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
219

-


-

II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230

34.789.770.086
33.884.823.446
45.874.585.132

(11.989.761.686)
904.946.640
1.193.455.778
(288.509.138)
-

35.688.138.036
34.764.672.684
45.839.601.043
(11.074.928.359)
923.465.352
1.193.455.778
(269.990.426)
-

III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế

240
241
242

-

-

IV.
1.
2.

3.
4.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

250
251
252
258
259

-

-

V.
1.
2.
3.

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác

260

261
262
268

1.601.703.286
1.601.703.286
-

1.678.098.532
1.678.098.532
-

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

71.018.335.229

67.504.281.026

Số cuối quý I/2012

Số cuối năm

Tại ngày 31 tháng 03 năm 2012
Bảng cân đối kế toán tổng hợp (tiếp theo)
NGUỒN VỐN

Mã Thuyết
số

minh

A - NỢ PHẢI TRẢ

300

31.547.674.422

30.352.191.803

I.
1.
2.
3.

310
311
312
313

28.270.235.175
11.165.539.097
11.771.335.761
677.908.435

27.074.752.556
8.407.827.446
12.715.875.968
1.433.286.318


Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước

Báo cáo này ph ải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo t ài chính

2


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ I
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
5. Phải trả người lao động
315
6. Chi phí phải trả
316
7. Phải trả nội bộ
317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựn 318
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
323
12. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
327


1.307.697.368
1.195.896.045
506.030.284
2.301.588.667
(655.760.482)
-

1.036.359.582
864.439.365
364.585.625
2.268.303.734
(15.925.482)
-

II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

330
331
332
333

334
335
336
337
338
339

3.277.439.247
3.277.439.247
-

3.277.439.247
3.277.439.247
-

B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

39.470.660.807

37.152.089.223

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.

7.
8.
9.
10.
11.
12.

410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422

39.470.660.807
28.500.000.000
1.643.968.157
794.101.924
8.532.590.726
-

37.152.089.223
28.500.000.000

(50.827.862)
1.643.968.157
794.101.924
6.264.847.004
-

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định

430
432
433

-

-

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2012
Bảng cân đối kế toán tổng hợp (tiếp theo)

440

71.018.335.229

67.504.281.026

Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán

Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU

Báo cáo này ph ải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo t ài chính

Thuyết
minh


Số cuối quý I/2012

Số cuối năm

3


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ I
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại:
Dollar Mỹ (USD)
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

-

-

-

30.402,82
-

868,22


Lập ngày 19 tháng 04 năm 2012
Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

____________________

___________________

____________________

Lưu Thị Thu

Nguyễn Văn Chương

Hoàng Trọng Diên

Báo cáo này ph ải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo t ài chính

4


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ I
Kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Quý I năm 2012
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số minh

CHỈ TIÊU
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

VI.1

Quý I/2012

Năm trước

25.924.761.325

88.935.484.317

02

932.233.568

4.045.856.751

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10


24.992.527.757

84.889.627.566

4. Giá vốn hàng bán

11

13.425.554.330

45.617.570.844

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

11.566.973.427

39.272.056.722

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

90.407.678

639.337.944

7. Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay


22
23

405.646.735
374.335.939

2.854.188.990
1.476.714.947

8. Chi phí bán hàng

24

7.656.641.755

24.308.661.359

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

1.183.338.782

6.383.025.634

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30


2.411.753.833

6.365.518.682

11. Thu nhập khác

31

7.350.347

11.678.726

12. Chi phí khác

32

16.814.632

112.350.404

13. Lợi nhuận khác

40

(9.464.285)

(100.671.678)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế


50

2.402.289.548

6.264.847.004

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

51

134.545.826

-

16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

52

-

-

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

2.267.743.722

6.264.847.004


18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

796

2.198

Lập ngày 19 tháng 04 năm 2012
Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

____________________

___________________

____________________

Lưu Thị Thu

Nguyễn Văn Chương

Hoàng Trọng Diên

Báo cáo này ph ải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo t ài chính

5



CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ I
Kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quý I năm 2012
Đơn vị tính: VNĐ
CHỈ TIÊU


số

Thuyết
minh

Kỳ này

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.


Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
Tiền chi trả cho người lao động
Tiền chi trả lãi vay
Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động SX - KD

01
02
03
04
05
06
07
20

23.981.324.123
19.241.699.839
2.846.409.404
369.362.951
171.729.350
3.129.841.684
(1.434.260.405)

21
22
23
24

25
26
27
30

8.000.000.000
4.000.000.000
-

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và TS dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của các đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền chi cho đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

89.960.233

(3.910.039.767)


III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại CP của
DN đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp theo)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

31

-

32
33
34
35
36
30

6.790.906.916
4.028.674.538

50


(2.582.067.794)

2.762.232.378

6


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ I
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

70

V.1

3.038.638.500
(143.658)

V.1

456.427.048


Lập ngày 19 tháng 04 năm 2012
Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

____________________

___________________

____________________

Lưu Thị Thu

Nguyễn Văn Chương

Hoàng Trọng Diên

7


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý I năm 2012


I.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY

1.

Hình thức sở hữu vốn

:

Công ty cổ phần

2.

Lĩnh vực kinh doanh

:

Sản xuất

3.

Ngành nghề kinh doanh

:

- Khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản (đá, cát, sỏi, quặng kim loại);
- Sản xuất, mua bán sản phẩm bột đá trắng siêu mịn.
4.


Nhân viên
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2012 Công ty có 90 nhân viên đang làm việc (cuối năm trước là 75
nhân viên)

II.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1.

Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng12 hàng năm.
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 là năm tài chính thứ tư của Công ty.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).

III.

CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo Quyết định số
15/2006/QĐ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các thông tư hướng
dẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán của Bộ Tài chính.


2.

Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh
nghiệp Việt Nam được ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ–BTC ngày 20 tháng 3 năm
2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính cũng như các thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và chế
độ kế toán của Bộ Tài chính trong việc lập Báo cáo tài chính.

3.

Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.

IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở kế toán dồn tích (trừ các thông tin liên quan đến các luồng tiền).

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

8


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

2.

Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi.

3.

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên. Trị giá hàng tồn kho cuối
kỳ được tính theo phương pháp bình quân gia quyền.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước
tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.

4.

Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá

hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:
- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ trên 6 tháng đến dưới 1 năm.
- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
- 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu từ 3 năm trở lên.

5.

Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định
bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm
đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ
được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế
trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận
là chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Loại tài sản cố định
Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc
5 – 30
Máy móc và thiết bị
3 – 15
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
6 – 10
Thiết bị, dụng cụ quản lý
4–6
Tài sản cố định hữu hình khác

6

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

9


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

6.

Tài sản cố định vô hình
Quyền khai thác mỏ
Quyền khai thác mỏ là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính để có quyền khai thác mỏ
đá. Quyền khai thác mỏ được khấu hao trong 20 năm.
Phần mềm máy tính
Phần mềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa phần
mềm vào sử dụng. Phần mềm máy vi tính được khấu hao trong 4 năm.
Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (ISO)
Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra để được cấp
giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng. Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng được
khấu hao từ 4 đến 6 năm.
Chi phí thiết kế trang web
Chi phí thiết kế trang web bao gồm tất cả các chi phí liên quan trực tiếp đến việc thiết lập trang
web. Chi phí này được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 4 năm.


7.

Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí trong kỳ. Trường hợp chi phí đi vay liên quan trực tiếp
đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12
tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc bán thì chi phí đi vay này được
vốn hóa.
Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản
xuất tài sản dở dang thì chi phí đi vay vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí
lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó.
Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong
kỳ, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.

8.

Chi phí trả trước dài hạn
Công cụ, dụng cụ
Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương pháp
đường thẳng với thời gian phân bổ không quá 03 năm.

9.

Nguồn vốn kinh doanh
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty là vốn đầu tư của chủ sở hữu, được ghi nhận theo số thực tế
đã đầu tư của các cổ đông.

10.

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 10% trên thu nhập chịu thuế

trong vòng 15 năm kể từ khi dự án đầu tư bắt đầu hoạt động kinh doanh. Công ty được miễn thuế
thu nhập doanh nghiệp trong bốn (04) năm đầu tiên kể từ khi có thu nhập chịu thuế (từ năm 2008
đến hết năm 2011) và giảm 50% trong chín (09) năm tiếp theo (từ năm 2012 trở đi).
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ là thuế thu nhập hiện hành.Thuế thu nhập hiện hành
là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập tính thuế. Thu nhập tính thuế chênh lệch so với lợi
nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán, các chi phí
không được trừ cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập không phải chịu thuế và các khoản lỗ
được chuyển.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

10


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

11.

Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong năm được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong năm.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối năm.
Việc xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư có gốc ngoại tệ cuối năm được thực
hiện theo hướng dẫn của Thông tư 201/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài
chính. Cụ thể như sau:



Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư cuối năm của tiền và các khoản nợ ngắn hạn
có gốc ngoại tệ được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán (chỉ tiêu Chênh lệch tỷ giá hối đoái)
và được ghi bút toán ngược lại để xoá số dư vào đầu năm sau.



Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản nợ dài hạn có gốc ngoại tệ cuối năm được ghi
nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong năm.

Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày: 31/12/2011: 20.828 VND/USD
31/03/2012: 20.828 VND/USD
12.

Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng hoá, thành phẩm
Doang thu bán hàng hóa, thành phẩm được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
việc sở hữu hàng hóa cũng như quyền quản lý hàng hóa, thành phẩm đó được chuyển giao cho
người mua và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán
tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại.
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể
liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo.
Tiền lãi
Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ.

13.

Tài sản tài chính
Phân loại tài sản tài chính

Công ty phân loại các tài sản tài chính thành các nhóm: tài sản tài chính được ghi nhận theo giá
trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày
đáo hạn, các khoản cho vay và phải thu, tài sản tài chính sẵn sàng để bán. Việc phân loại các tài
sản tài chính này phụ thuộc vào bản chất và mục đích của tài sản tài chính và được quyết định tại
thời điểm ghi nhận ban đầu.
Tài sản tài chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
Tài sản tài chính được phân loại là ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh nếu được nắm giữ để kinh doanh hoặc được xếp vào nhóm phản ánh theo giá trị
hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại thời điểm ghi nhận ban đầu.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

11


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Tài sản tài chính được phân loại vào nhóm chứng khoán nắm giữ để kinh doanh nếu:
 Được mua hoặc tạo ra chủ yếu cho mục đích bán lại trong thời gian ngắn;
 Công tycó ý định nắm giữ nhằm mục đích thu lợi ngắn hạn;
 Công cụ tài chính phái sinh (ngoại trừ các công cụ tài chính phái sinh được xác định là một
hợp đồng bảo lãnh tài chính hoặc một công cụ phòng ngừa rủi ro hiệu quả).
Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn là các tài sản tài chính phi phái sinh với các khoản
thanh toán cố định hoặc có thể xác định và có kỳ đáo hạn cố định mà Công ty có ý định và có khả

năng giữ đến ngày đáo hạn.
Các khoản cho vay và phải thu
Các khoản cho vay và phải thu là các tài sản tài chính phi phái sinh với các khoản thanh toán cố
định hoặc có thể xác định và không được niêm yết trên thị trường.
Tài sản tài chính sẵn sàng để bán
Tài sản tài chính sẵn sàng để bán là các tài sản tài chính phi phái sinh được xác định là sẵn sàng
để bán hoặc không được phân loại là các tài sản tài chính ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn hoặc các khoản
cho vay và phải thu.
Giá trị ghi sổ ban đầu của tài sản tài chính
Các tài sản tài chính được ghi nhận tại ngày mua và dừng ghi nhận tại ngày bán. Tại thời điểm
ghi nhận lần đầu, tài sản tài chính được xác định theo giá mua/chi phí phát hành cộng các chi phí
phát sinh khác liên quan trực tiếp đến việc mua, phát hành tài sản tài chính đó.
14.

Nợ phải trả tài chính và công cụ vốn chủ sở hữu
Các công cụ tài chính được phân loại là nợ phải trả tài chính hoặc công cụ vốn chủ sở hữu tại thời
điểm ghi nhận ban đầu phù hợp với bản chất và định nghĩa của nợ phải trả tài chính và công cụ
vốn chủ sở hữu.
Nợ phải trả tài chính
Công ty phân loại nợ phải trả tài chính thành các nhóm: nợ phải trả tài chính được ghi nhận theo
giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các khoản nợ phải trả tài chính
được xác định theo giá trị phân bổ. Việc phân loại các khoản nợ tài chính phụ thuộc vào bản chất
và mục đích của khoản nợ tài chính và được quyết định tại thời điểm ghi nhận ban đầu.
Nợ phải trả tài chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
Nợ phải trả tài chính được phân loại là ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh nếu được nắm giữ để kinh doanh hoặc được xếp vào nhóm phản ánh theo
giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại thời điểm ghi nhận ban đầu.
Các khoản nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị phân bổ

Nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị phân bổ được xác định bằng giá trị ghi nhận ban
đầu của nợ phải trả tài chính trừ đi các khoản hoàn trả gốc, cộng hoặc trừ các khoản phân bổ lũy
kế tính theo phương pháp lãi suất thực tế của phần chênh lệch giữa giá trị ghi nhận ban đầu và giá
trị đáo hạn, trừ đi các khoản giảm trừ (trực tiếp hoặc thông qua việc sử dụng một tài khoản dự
phòng) do giảm giá trị hoặc do không thể thu hồi.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

12


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Phương pháp lãi suất thực tế là phương pháp tính toán giá trị phân bổ của một hoặc một nhóm nợ
phải trả tài chính và phân bổ thu nhập lãi hoặc chi phí lãi trong kỳ có liên quan. Lãi suất thực tế là
lãi suất chiết khấu các luồng tiền ước tính sẽ chi trả hoặc nhận được trong tương lai trong suốt
vòng đời dự kiến của công cụ tài chính hoặc ngắn hơn, nếu cần thiết, trở về giá trị ghi sổ hiện tại
thuần của nợ phải trả tài chính.
Giá trị ghi sổ ban đầu của nợ phải trả tài chính
Tại thời điểm ghi nhận lần đầu, các khoản nợ phải trả tài chính được xác định theo giá phát hành
cộng các chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến việc phát hành nợ tài chính đó.
Công cụ vốn chủ sở hữu
Công cụ vốn chủ sở hữu là hợp đồng chứng tỏ được những lợi ích còn lại về tài sản của Công ty
sau khi trừ đi toàn bộ nghĩa vụ.
15.


Bù trừ các công cụ tài chính
Các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính chỉ được bù trừ với nhau và trình bày giá trị thuần
trên Bảng cân đối kế toán khi và chỉ khi Công ty:
 Có quyền hợp pháp để bù trừ giá trị đã được ghi nhận; và
 Có dự định thanh toán trên cơ sở thuần hoặc ghi nhận tài sản và thanh toán nợ phải trả cùng
một thời điểm.

16.

Báo cáo theo bộ phận
Bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh là một phần có thể xác định riêng biệt tham gia vào quá trình
sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ và có rủi ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận
kinh doanh khác.
Bộ phận theo khu vực địa lý là một phần có thể xác định riêng biệt tham gia vào quá trình sản
xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ trong phạm vi một môi trường kinh tế cụ thể và có rủi ro
và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận kinh doanh trong các môi trường kinh tế khác.

17.

Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Giao dịch với các bên có liên quan trong năm được trình bày ở thuyết minh số VII.1.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

13


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU

Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

V.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN

1.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Cộng

2.

Số đầu năm
459.792.070
2.578.846.430
3.038.638.500

Số cuối quý I/2012
4.000.000.000
4.000.000.000

Số đầu năm
0


Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Cộng

3.

Số cuối quý I/2012
151.291.766
305.135.282
456.427.048

Phải thu khách hàng
Số cuối quý I/2012
Công ty 4 Oranges Co.Ltd
3.844.823.800
Brusin Trading Company SDN.BHD
2.538.474.984
Asian Granito India LTd
2.124.580.968
Công ty Cổ phần khoáng sản Toàn Cầu
1.530.900.000
Công ty CP khoáng sản và tiếp vận Miền Trung
1.103.996.000
Công ty TNHH Thuận Lợi
738.541.652
Công ty Cổ phần L.Q JoTon
641.647.000
Công ty TNHH TM - DV Phát Gia Nguyễn
552.560.930

DNTN TM-SX-DV Tân Hải Nam
540.189.862
Ceylon Polymer (PVT) LTd
499.872.000
Antique Johnson Ceramic PVT.LTd
444.802.768
Công ty TNHH Nhựa Á Đông
415.930.250
Công ty TNHH Hoá Dược Hoàng An
390.536.227
Công ty TNHH phát triển quốc tế Tân Đạt Dương
378.797.500
Công ty TNHH SX - TM Hiệp Chấn Thành
347.012.412
Công ty CP TM Hóa Chất Minh Khang
342.063.000
Công ty TNHH Xuân Lộc Thọ
340.749.000
Elite Chemical Industries Limited
305.921.664
Công ty Cổ phần vật tư phụ gia Hóa Chất
292.251.570
Công ty Cổ phần Alphanam
222.470.160
Công ty Cổ phần Hãng sơn Đông Á
188.749.794
Nhà máy SX bao bì, bạt nhựa Tú Phương
175.488.875
136.621.511
Công ty TNHH MTV TM- DV- SX Tùng Sơn

Công ty Cổ phần Nam Việt Úc
129.130.069
Công ty TNHH Sơn Kansai - Alphanam
121.680.000
Công ty TNHH Nhựa Quang Minh
111.339.072
Công ty Cổ phần DV giao nhận vận tải Quốc tế
60.486.240
Công ty TNHH Kim Đại Phát
51.770.000
Công ty Cổ phần Sao Mai Việt Nam
30.633.000
Công ty TNHH Sơn Nero
4.882.001
Công ty TNHH Đá tấm xây dựng cao cấp
2.460.625

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Số đầu năm
7.505.539.800
622.976.000
1.233.631.652
152.655.749
552.560.930
540.189.862
179.877.750
390.536.227
712.094.250
441.012.417

456.273.000
382.271.500
455.236.570
273.570.000
268.560.919
394.493.750
236.621.511
129.130.069
63.210.000
111.339.072
60.486.240
51.770.000
278.955.000
76.270.001
2.460.625
14


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Số cuối quý I/2012
1.568.981.662
20.178.374.596

Số đầu năm
367.105.997

255.000.000
1.750.269.171
17.944.098.062

Số cuối quý I/2012
Công ty Cổ phần tư vấn Tài nguyên và Môi trường
1.660.000.000
Công ty Cổ phần Chứng khoán Thăng Long
30.000.000
Đối tượng khác
67.291.060
Cộng
1.757.291.060

Số đầu năm
1.660.000.000
30.000.000
67.291.060
1.757.291.060

Pass Microns Minerals PVT.Ltd
Công ty Cổ phần Hóa Chất Nhật
Các đối tượng khác
Cộng

4.

5.

Trả trước cho người bán


Các khoản phải thu khác
Số cuối quý I/2012
Đội khai thác mỏ đá Châu Quang
506.160.235
Công ty Cổ phần Dịch vụ giao nhận vận tải quốc tế
70.336.500
Đối tượng khác
192.383.651
Cộng
768.880.386

6.

Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
Dự phòng nợ phải thu quá hạn thanh toán
- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá
hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm
- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá
hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm
Dự phòng nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán
nhưng khó có khả năng thu hồi
Cộng

7.

Số cuối quý I/2012
-

Số đầu năm

-

74.769.643

74.969.643

802.783.901

802.783.901

877.753.543

877.753.543

Số cuối quý I/2012
2.710.196.405
504.487.428
1.197.767.497
1.874.788.001
79.181.967
6.366.421.298

Số đầu năm
3.287.369.795
349.602.959
1.278.896.750
2.337.470.206
163.481.150
7.416.820.860


Số cuối quý I/2012
246.429.643
439.889.882
686.319.525

Số đầu năm
1.707.500
166.312.351
168.019.851

Hàng tồn kho
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Cộng

8.

Số đầu năm
144.389.204
70.336.500
173.410.363
388.136.067

Chi phí trả trước ngắn hạn
Chi phí bảo hiểm
Công cụ dụng cụ
Chi phí trả trước ngắn hạn khác

Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

15


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

9.

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Là thuế thu nhập cá nhân nộp thừa

10.

Tài sản ngắn hạn khác
Tạm ứng
Các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Cộng

Số cuối quý I/2012
1.286.506.296
2.250.000
1.288.756.296


Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Số đầu năm
298.398.411
2.250.000
300.648.411

16


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

11.

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật kiến
trúc
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng do mua sắm mới
Tăng do đầu tư xây dựng cơ bản hoàn
thành
Số cuối kỳ
Trong đó:
Đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử
dụng

Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Tăng do khấu hao trong kỳ
Điều chỉnh phân loại lại
Số cuối kỳ
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối kỳ

Máy móc và
thiết bị

Phương tiện
vận tải, truyền
dẫn

Thiết bị, dụng
cụ quản lý

Tài sản cố định
khác

Cộng

15.024.213.802
-

28.759.568.368
-


1.821.092.305
-

132.479.633
-

102.246.935
-

45.839.601.043
-

15.024.213.802

28.759.568.368

34.984.089
1.856.076.394

132.479.633

102.246.935

34.984.089
45.874.585.133

154.389.304

154.389.304


2.309.572.990
204.347.943
2.513.920.933

7.832.131.335
632.142.693
8.464.274.028

805.900.290
64.757.190
870.657.480

76.838.633
6.836.827
83.675.460

50.485.111
6.748.674
57.233.785

11.074.928.359
914.833.327
11.989.761.686
-

12.714.640.812
12.510.292.869

20.927.437.033
20.295.294.340


1.015.192.015
985.418.914

55.641.000
48.804.173

51.761.824
45.013.150

34.764.672.684
33.884.823.446

Một số tài sản cố định hữu hình có nguyên giá và giá trị còn lại theo sổ sách lần lượt là 35.700.379.312 VND và 26.331.107.589 VND đã được thế chấp
để đảm bảo cho các khoản vay của Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – Chi nhánh Vinh

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

17


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

12.

Tăng, giảm tài sản cố định vô hình

Chứng nhận
Phần mềm
hệ thống
máy vi tính QLCL (ISO)

Quyền khai
thác mỏ
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong kỳ
Giảm trong kỳ
Số cuối kỳ

13.

Cộng

1.102.562.919
1.102.562.919

13.500.000
13.500.000

48.961.039
48.961.039

Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Khấu hao trong kỳ
Số cuối kỳ


220.512.576
13.782.036
234.294.612

12.937.500
562.500
13.500.000

29.948.290
2.397.186
32.345.476

6.592.060
1.776.990
8.369.050

269.990.426
18.518.712
288.509.138

Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối kỳ

882.050.343
868.268.307

562.500
-


19.012.749
16.615.563

21.839.760
20.062.770

923.465.352
904.946.640

28.431.820 1.193.455.778
28.431.820 1.193.455.778

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Tăng trong
kỳ

Số đầu năm
Hệ thống sàng lắc
Skip nghiền sàng
Gara để xe
Kho chứa vật liệu
Đường nội bộ mỏ đá Châu Hồng
Cộng
14.

Trang
Website
Công ty


-

Số cuối
quý
I/2012

Kết chuyển tăng
TSCĐ trong kỳ
-

-

-

Chi phí trả trước dài hạn
Số đầu năm
Chi phí công cụ dụng cụ
Chi phí sửa chữa
Chi phí thăm dò, khảo sát và xin
cấp phép khai thác mỏ đá Châu
Hồng
Chi phí thăm dò, khảo sát và mở
rộng mỏ đá Châu Quang
Chi phí khác
Cộng

302.074.609
258.349.767

Kết chuyển vào

chi phí SXKD
trong kỳ
50.449.735
63.113.286
53.977.733

Tăng trong
kỳ

Số cuối quý
I/2012
289.411.058
204.372.034

401.050.198

-

-

401.050.198

583.787.153

-

-

583.787.153


132.836.805
1.678.098.532

18.000.000
68.449.735

27.753.962
144.844.981

123.082.843
1.601.703.286

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

18


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

15.

Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn ngân hàng
Ngân hàng TMCP quốc tế Việt Nam - Chi nhánh
Vinh (a)
Vay dài hạn đến hạn trả

Ngân hàng TMCP quốc tế Việt Nam - Chi nhánh
Vinh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam –
Chi nhánh Xuân An
Cộng

Số cuối quý I/2012
9.780.447.639

Số đầu năm
6.612.285.988

9.780.447.639
1.385.091.458

6.612.285.988
1.795.541.458

743.138.466

1.153.588.466

641.952.992
11.165.539.097

641.952.992
8.407.827.446

(a) Khoản vay Ngân hàng TMCP quốc tế Việt Nam - Chi nhánh Vinh để thanh toán cho các đối tác
phục vụ cho hoạt động xuất khẩu. Khoản vay này được đảm bảo bằng việc thế chấp 02 hệ thống

máy móc thiết bị và phương tiện truyền dẫn cùng 01 máy xúc lật Komatsu.
Chi tiết số phát sinh về các khoản vay và nợ dài hạn đến hạn trả:
Vay ngắn hạn
Nợ dài hạn đến
ngân hàng
hạn trả
Số đầu năm
6.612.285.988
1.795.541.458
Số tiền vay phát sinh
6.819.665.814
Số tiền vay đã trả
3.618.224.538
410.450.000
Kết chuyển từ vay dài hạn
Hoàn nhập CLTG do đánh giá lại cuối
(33.279.625)
năm trước
Số cuối kỳ
9.780.447.639
1.385.091.458
16.

Cộng
8.407.827.446
6.819.665.814
4.028.674.538
(33.279.625)
11.165.539.097


Phải trả người bán
Công ty Cổ phần Nhật Việt
Doanh nghiệp tư nhân Khầm Tiến
Công ty Cổ phần Bao bì Nghệ An
Công ty TNHH Trang Anh
Công ty TNHH Phú An
Công ty TNHH MTV Tân Khánh An
Công ty TNHH Đá Phủ Quỳ
Công ty Cổ phần Nhựa bao bì Vinh
Công ty Cổ phần Khoáng Sản Nghệ An
Công ty CP TM Vận Tải Nguyễn Kim
Công ty CP Dịch vụ TM và VT An Huy
Công ty Cổ phần Trung Đức
Tổng công ty Kinh tế Kỹ thuật CNQP
Doanh nghiệp tư nhân Long Anh
Công ty Cổ phần Phương Nam
DNTN Hải Hà
Các đối tượng khác
Cộng

Số cuối quý I/2012
2.345.800.000
2.236.601.475
1.168.025.302
1.108.505.000
522.754.400
400.000.000
272.372.050
193.762.800
167.660.000

160.860.000
72.825.000
14.468.135
550.000
3.107.151.599
11.771.335.761

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Số đầu năm
1.429.500.000
2.142.447.051
1.223.249.341
1.332.373.029
179.433.600
705.306.708
272.372.050
364.760.000
78.440.000
41.651.000
174.468.135
195.415.000
563.596.790
91.200.000
68.420.100
3.853.243.164
12.715.875.968

19



CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

17.

Người mua trả tiền trước
Công ty UNISILK LIMITED - Hồng Kông
Classic Marble Impex PVT.Ltd
Các đối tượng khác
Cộng

18.

Số cuối quý I/2012
654.331.435
23.577.000
677.908.435

Số đầu năm
473.906.982
959.379.336
1.433.286.318

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số đầu năm
Thuế GTGT hàng bán nội địa

784.557.258
Thuế xuất, nhập khẩu
150.354.422
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân (*)
(2.145.191)
Thuế môn bài
Thuế tài nguyên
74.012.292
Tiền thuê đất
Phí môi trường
27.411.960
Các khoản phí, lệ phí và các
khoản phải nộp khác
23.650
Cộng
1.034.214.391

Số phải nộp
trong kỳ

Số đã nộp
trong kỳ

Số cuối kỳ

215.376.592
837.374.850
134.545.826
9.016.270

3.000.000
-

373.892.974
440.642.256
9.016.270
3.000.000
74.012.292
27.411.960

626.040.876
547.087.016
134.545.826
(2.145.191)
-

1.199.313.538

927.975.752

23.650
1.305.552.177

(*) Khoản thuế nộp thừa được trình bày ở chỉ tiêu “Thuế và các khoản phải thu Nhà nước” khi lập
bảng cân đối kế toán (xem thuyết minh V.8).
Thuế giá trị gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ với thuế suất như sau:
Bột đá bán trong nước
10%
Bột đá xuất khẩu

0%
Thuế xuất, nhập khẩu
Công ty kê khai và nộp theo thông báo của Hải quan.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

20


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Thuế thu nhập doanh nghiệp (Xem thuyết minh số V.10)
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm được dự tính như sau:
Quý I/2012
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
2.402.289.548
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế
toán để xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp:
288.626.972
- Các khoản điều chỉnh tăng
288.626.972
Thù lao hội đồng quản trị không trực tiếp điều hành
44.820.000
Lãi phạt chậm trả
Các khoản thuế bị truy thu

Các khoản phạt vi phạm hành chính
1.189.632
Các khoản chi phí không hợp lý, hợp lệ
242.617.340
- Các khoản điều chỉnh giảm
Thu nhập tính thuế
2.690.916.520
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
5%
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
134.545.826
Thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm
Thuế thu nhập doanh nghiệp còn phải nộp
134.545.826
Điều chỉnh thuế thu nhập doanh nghiệp phải
nộp của các năm trước
Tổng thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
134.545.826

Năm trước
6.264.847.004

1.390.867.919
1.390.867.919
176.790.000
3.833.215
67.129.357
30.478.084
1.112.637.263
7.655.714.923

10%
765.571.492
(765.571.492)
-

Các loại thuế khác
Công ty kê khai và nộp theo qui định.
19.

Chi phí phải trả
Chi phí lãi vay phải trả
Trích chi phí tiền thuế đất
Chi phí vận chuyển phục vụ bán hàng
Cộng

20.

Số đầu năm
147.903.885
216.681.740
364.585.625

Số cuối quý I/2012
60.089.667
228.176.742
1.962.446.309
50.875.949
2.301.588.667

Số đầu năm

40.777.027
217.546.261
1.962.446.309
47.534.137
2.268.303.734

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Kinh phí công đoàn
BHXH, BHYT, BHTN
Tổng Công ty Hợp tác kinh tế
Phải trả khác
Cộng

21.

Số cuối quý I/2012
152.870.210
49.183.875
303.976.199
506.030.284

Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Số dư đầu năm
Tăng do phân phối lợi nhuận trong kỳ
Chi quỹ trong kỳ
Số dư cuối kỳ

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

(15.925.482)

639.835.000
(655.760.482)

21


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

22.

Vay và nợ dài hạn
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam - Chi
nhánh Vinh (a)
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam Chi nhánh Xuân An (b)
Cộng

Số cuối quý I/2012

Số đầu năm

1.068.479.000

1.068.479.000

2.208.960.247


2.208.960.247

3.277.439.247

3.277.439.247

(a)

Khoản vay Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – Chi nhánh Vinh để đầu tư 01 dây chuyền
nghiền và phân loại đá cùng 01 hệ thống xử lý bụi (giai đoạn 3). Khoản vay này được đảm bảo
bằng việc thế chấp tài sản là Máy móc thiết bị, phương tiện truyền dẫn hiện tại và tài sản hình
thành từ vốn vay.

(b)

Khoản vay Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Xuân An để đầu tư mở rộng
sản xuất bột đá trắng giai đoạn 2. Khoản vay này được đảm bảo bằng việc thế chấp các tài sản
hình thành từ vốn vay.
Kỳ hạn thanh toán vay và nợ dài hạn
Số cuối quý I/2012
1.385.091.458
3.277.439.247
4.662.530.705

Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 năm đến 5 năm
Tổng nợ

Số đầu năm
1.795.541.458

3.277.439.247
5.072.980.705

Chi tiết số phát sinh về các khoản vay dài hạn
Số tiền vay
phát sinh Số tiền vay đã
trong kỳ
Số đầu năm
trả trong kỳ
Số kết chuyển
Ngân hàng
TMCP Quốc
1.068.479.000
tế Việt Nam CN Vinh
Ngân hàng
TMCP Ngoại
thương Việt
Nam - CN
Xuân An
Cộng

Số cuối quý
I/2012
1.068.479.000

2.208.960.247

-

-


-

2.208.960.247

3.277.439.247

-

-

-

3.277.439.247

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

22


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

23.

Vốn chủ sở hữu


Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Số dư đầu năm trước
Lợi nhuận trong năm trước
Trích lập các quỹ trong năm trước
Chia cổ tức năm 2010
Hoàn nhập chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại
cuối năm
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại cuối năm
Giảm khác
Số dư cuối năm trước
Số dư đầu năm nay
Lợi nhuận trong kỳ này
Trích lập các quỹ trong kỳ này
Chia cổ tức năm 2011
Hoàn nhập chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại
cuối năm trước
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại cuối năm
Số dư cuối quý I năm 2012

Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
28.500.000.000
-

Lợi nhuận sau
thuế chưa phân
phối
9.008.095.240
6.264.847.004

(1.878.435.179)
(7.124.900.000)

Cộng
38.561.936.987
6.264.847.004
(900.343.518)
(7.124.900.000)

794.101.924

(4.760.061)
6.264.847.004

406.136.673
(50.827.862)
(4.760.061)
37.152.089.223

1.643.968.157
-

794.101.924
-

6.264.847.004
2.267.743.722
-

37.152.089.223

2.267.743.722
-

1.643.968.157

794.101.924

8.532.590.726

50.827.862
39.470.660.807

Chênh lệch tỷ
giá hối đoái
(406.136.673)
-

Quỹ đầu tư
phát triển
1.116.048.255
527.919.902

Quỹ dự phòng
tài chính
343.930.165
450.171.759

406.136.673
(50.827.862)


-

-

28.500.000.000

(50.827.862)

1.643.968.157

28.500.000.000
-

(50.827.862)
-

28.500.000.000

50.827.862
-

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

23


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn đầu tư của Nhà nước
Vốn góp của các cổ đông khác
Cộng

Số cuối quý I/2012
11.400.000.000
17.100.000.000
28.500.000.000

Số đầu năm
11.400.000.000
17.100.000.000
28.500.000.000

Cổ tức
Cổ tức đã chi trả trong kỳ như sau:
Cổ tức năm trước
Tạm ứng cổ tức kỳ này
Cộng
.
Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông

- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi

0

Số cuối quý I/2012
2.850.000
2.850.000
2.850.000

Số đầu năm
2.850.000
2.850.000
2.850.000

-

-

2.850.000
2.850.000
-

2.850.000
2.850.000
-

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND.

VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.

Doanh thu
Tổng doanh thu
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu nội bộ

Quý I/2012
25.924.761.325
695.308.747
25.228.515.318
937.260

Năm trước
88.935.484.317
11.257.883.528
76.787.447.289
890.153.500
-

Các khoản giảm trừ doanh thu:
Hàng bán bị trả lại
Thuế xuất khẩu
Doanh thu thuần
Trong đó:
Doanh thu thuần bán hàng hóa

Doanh thu thuần bán thành phẩm
Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ
Doanh thu thuần nội bộ

932.233.568
94.858.718
837.374.850
24.992.527.757
672.364.622
24.319.225.875
937.260

4.045.856.751
66.963.627
3.978.893.124
84.889.627.566
10.154.625.448
73.844.848.618
890.153.500
-

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

24


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN Á CHÂU
Địa chỉ: Lô 32C KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2012

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

2.

Giá vốn hàng bán
Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp
Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
Cộng

3.

Năm trước
32.554.370
174.548.612
432.234.962
639.337.944

Quý I/2012
374.335.939
31.310.796
405.646.735

Năm trước
1.476.714.947
1.373.640.828
3.833.215
2.854.188.990

Quý I/2012

5.670.000
569.843.379
863.637
11.290.377
7.045.552.102
22.485.000
937.260
7.656.641.755

Năm trước
52.348.000
810.880.620
121.528.305
33.247.999
22.977.788.957
312.867.478
24.308.661.359

Quý I/2012
721.938.676
4.012.007
30.486.485
58.041.664
3.337.000
235.121.510
130.401.440
1.183.338.782

Năm trước
2.502.926.049

37.307.002
150.712.893
459.461.953
239.356.500
877.753.543
1.447.268.928
668.238.766
6.383.025.634

Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên bán hàng
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí đồ dùng, dụng cụ
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Chi phí xuất hàng mẫu
Cộng

6.

Quý I/2012
10.175.201
44.844.445
35.388.032
90.407.678

Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

Chi phí tài chính khác
Cộng

5.

Năm trước
8.983.881.484
36.257.807.662
375.881.698
45.617.570.844

Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi không kỳ hạn
Lãi tiền gửi có kỳ hạn
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Cộng

4.

Quý I/2012
418.723.551
13.006.830.779
13.425.554.330

Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Thuế, phí và lệ phí

Chi phí dự phòng
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

25


×