Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 4 năm 2009 - Công ty Cổ phần Nam Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.04 KB, 19 trang )

CƠNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT
NAVICO

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Long Xun, ngày 27 tháng 01 năm 2010

Số………./NAVICO-KTTC

BẢN GIẢI TRÌNH
Kính gởi: - ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
- SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Công ty Cổ Phần Nam Việt (Mã chứng khoán ANV) giải trình tình hình biến động
kết quả hoạt động kinh doanh quý IV /2009 so với quý III/2009 như sau:
Trong q 4-2009, đkhác với các năm trước, năm nay đơn hàng sụt giảm đáng kể
dẫn đến sản lượng cá tra fillet bán ra giảm 17% so với quý III vì vậy, doanh thu sụt giảm,
bên cạnh đó, giá bán tiếp tục giảm 2,8% so với quý trước làm trầm trọng thêm sự sụt giảm
của doanh thu và hiệu quả kinh doanh
-Ngược lại về đầu vào, chi phí nguyên liệu tăng 2,6% so với quý 3 dẫn đến giá vốn
hàng bán tăng 8.7% , đồng thời đó, chi phí bán hàng tăng 26% do giá cước vận chuyển và
các chi phí phục vụ cho việc bán hàng tăng.
Đến quý 4-2009, công ty đã trích các khoản dự phòng số tiền là 106,2 tỷ bao gồm:
+Dự phòng giảm giá hàng tồn kho số tiền: 68 tỷ
+Dự phòng nợ khó đòi: 32 tỷ
+Trích trước các khoản chi lương tháng 13: 6,2 tỷ
Tất cả những yếu tố trên đã làm cho lợi nhuận quý IV giảm nhiều so quý III.
Công ty Cồ phần Nam Việt xin giải trình với quý cơ quan và các nhà đầu tư biết về
biến động trên.
Trân trọng kính chào.


Nơi nhận:
-Như trên
-Lưu

KT/TỔNG GIÁM ĐỐC
PHĨ TỔNG GIÁM ĐỐC


CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT
19D Trần Hưng Đạo – LX –AG
Số

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

/KTTC
Long Xuyên, ngày 27 tháng 01 năm 2010

BẢN GIẢI TRÌNH
Kính gởi: - ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
- SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Công ty Cổ Phần Nam Việt (Mã chứng khoán ANV) giải trình tình thay đổi số liệu
một số chỉ tiêu sau:
1. Cân đối kế toán (tóm tắt)
- Mục I.1 tiền và các khoản tương đương tiền.
+ Số củ:
37,154,196,009
+ Số mới:
37,203,752,446
- Mục IV.1 nợ ngắn hạn.

+ Số củ:
670,993,320,964
+ Số mới: 670,664,537,101
- Mục V.1 lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
+ Số củ:
156,978,281,946
+ Số mới: 157,356,622,246
2. Kết quả kinh doanh.
- Mục 6 doanh thu hoạt động tài chính
+ Số củ:
39,843,005,965
+ Số mới: 40,214,955,565
- Mục 7 chi phí tài chính.
+ Số củ:
10,598,084,008
+ Số mới: 10,591,693,308
Công ty Cồ phần Nam Việt xin giải trình với quý cơ quan và các nhà đầu tư biết về
thay đổi số liệu trên
Trân trọng kính chào.
PT.Giám Đốc


Mẫu CBTT-03
(Ban hành kèm theo Thơng tư số 38/2007/TT-BTC ngày 18/4/2007
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Cơng bố thơng tin
trên thị trường chứng khốn)
CTY CP NAM VIỆT

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT
ĐÃ HP NHẤT

( Quý 04 năm 2009)

I.A. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
(Áp dụng với các doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất, chế biến, dịch vụ)
Stt
Nội dung
Số dư đầu kỳ

Số dư cuối kỳ

I

Tài sản ngắn hạn

1

Tiền và các khoản tương đương tiền

2

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

3

Các khoản phải thu ngắn hạn

963,841,614,426

793,444,401,830


4

Hàng tồn kho

638,823,283,172

284,013,994,040

5

Tài sản ngắn hạn khác

40,343,132,745

2,396,403,687

II

Tài sản dài hạn

919,947,422,968

875,766,042,607

1

Các khoản phải thu dài hạn

2


Tài sản cố định

1,739,898,664,238

1,270,457,002,003

96,890,633,895

37,203,752,446
153,398,450,000

604,135,985,852

608,353,935,587

- Tài sản cố định hữu hình

488,022,030,729

432,098,831,949

- Tài sản cố định vơ hình

16,209,871,782

17,896,440,606

99,904,083,341

158,358,663,032


287,951,220,000

243,590,520,000

27,860,217,116

23,821,587,020

- Tài sản cố định th tài chính
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
3

Bất động sản đầu tư

4

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

5

Tài sản dài hạn khác

III

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

2,659,846,087,206

2,146,223,044,610


IV

Nợ phải trả

1,058,369,529,715

726,646,326,575

1

Nợ ngắn hạn

981,960,495,226

670,664,537,101

2

Nợ dài hạn

76,409,034,489

55,981,789,474

V

Vốn chủ sở hữu

1,601,476,557,491


1,419,576,718,035

1

Vốn chủ sở hữu

1,585,462,952,589

1,400,916,009,315

- Vốn đầu tư của chủ sở hữu

660,000,000,000

660,000,000,000

- Thặng dư vốn cổ phần

611,965,459,100

611,965,459,100

(27,417,629,848)

(27,417,629,848)

- Vốn khác của chủ sở hữu
- Cổ phiếu quỹ
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản

- Chênh lệch tỷ giá hối đối

(988,442,183)

- Các quỹ
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- Nguồn vốn đầu tư XDCB

340,915,123,337

157,356,622,246


2

Nguồn kinh phí và quỹ khác

16,013,604,902

15,260,708,720

- Quỹ khen thưởng phúc lợi

16,013,604,902

15,260,708,720

- Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
3

VI

Lợi ích của cổ đông tiểu số
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

3,400,000,000
2,659,846,087,206

2,146,223,044,610

II.A. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT

(Áp dụng với các doanh nghiệp sản xuất, chế biến, dịch vụ)
Chỉ tiêu
Kỳ báo cáo

Luỹ kế

1

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

2

Các khoản giảm trừ doanh thu

3

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp

dịch vụ

4

Giá vốn hàng bán

5

LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

(54,600,956,528)

(40,952,010,024)

6

Doanh thu hoạt động tài chính

40,214,955,565

99,721,732,582

7

Chi phí tài chính

10,591,693,308

45,837,028,129


8

Chi phí bán hàng

36,246,187,511

128,506,731,121

9

Chi phí quản lý doanh nghiệp

40,133,513,992

62,533,178,138

10

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

(101,357,395,774)

(178,107,214,830)

11

Thu nhập khác

12


Chi phí khác

13

Lợi nhuận khác

14

Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế

15

Thuế thu nhập doanh nghiệp

16

Chi phí thuế thu nhập hỗn lại

17

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

18

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

19

Cổ tức trên mỗi cổ phiếu


439,717,040,135

1,886,008,510,994

3,631,247,518

26,657,769,955

436,085,792,617

1,859,350,741,039

490,686,749,145

1,900,302,751,063

927,152,333

3,604,154,187

5,679,896

1,289,364,952

921,472,437

2,314,789,235

(100,435,923,337)
-


(175,792,425,595)
134,272,720

(45,174,203)

(45,174,203)

(100,390,749,134)

(175,881,524,112)

Ngày ….. tháng….năm ….
Tổng Giám đốc/Giám đốc cơng ty
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)


Mẫu số B 01 - DN

CTy Cổ Phần Nam Việt
19D Trần Hưng Đạo, P Mỹ Quý, TP Long Xuyên-An Giang

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày: 31 tháng 12 năm2009
Đã hợp nhất
Quý 04: 2009


Đơn vò tính : Đồng

TÀI SẢN

Mã số

1

2
100

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

(100=110+120+130+140+150

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

minh
3

110

1. Tiền

111

2. Các khoản tương đương tiền

112


II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

Thuyết

V.1

Số cuối quý

Số đầu năm

4
1,270,457,002,003

5
1,739,898,664,238

37,203,752,446

96,890,633,895

37,203,752,446

59,150,762,895

-

37,739,871,000

120


153,398,450,000

-

1. Đầu tư ngắn hạn

121

153,398,450,000

-

2. Dự phòng giảm giá chứng khóan đầu tư ngắn hạn (*)

129

III. Các khoản phải thu

130

V.2

-

793,444,401,830

963,841,614,426

1. Phải thu của khách hàng


131

468,959,335,313

469,594,971,092

2. Trả trước cho người bán

132

69,135,437,420

12,884,435,064

3. Phải thu nội bộ

133

265,624,066,871

471,324,477,338

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

134

5. Các khoản phải thu khác

135


21,873,620,026

20,943,611,558

6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)

139

(32,148,057,800)

(10,905,880,626)

284,013,994,040

638,823,283,172

352,556,294,015

701,642,504,993

(68,542,299,975)

(62,819,221,821)

2,396,403,687

40,343,132,745

IV. Hàng tồn kho


140

1. Hàng tồn kho

141

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác

-

V.3

149
150

V.4

-

1. Chi phí trả trước

151

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

-


16,636,647,822

3. Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước

154

-

80,330,134

4. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn

28,036,000

-

158

2,368,367,687

23,626,154,789

200

875,766,042,607

919,947,422,968


210

-

-

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211

-

-

2. Vốn kinh doanh ở các đơn vò nội bộ

212

-

-

3. Phải thu nội bộ dài hạn

213

-

-


4. Phải thu dài hạn khác

218

-

-

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

219

-

-

II. Tài sản cố đònh
1. Tài sản cố đònh hữu hình

220
221

V.5

608,353,935,587

604,135,985,852

432,098,831,949


488,022,030,729

- Nguyên giá

222

666,992,179,648

629,759,609,562

- Giá trò hao mòn lũy kế (*)

223

(234,893,347,699)

(141,737,578,833)

2. Tài sản cố đònh thuê tài chính

224

-

-

- Nguyên giá

225


-

-

- Giá trò hao mòn lũy kế (*)

226

-

-

3. Tài sản cố đònh vô hình

227

- Nguyên giá

228

- Giá trò hao mòn lũy kế (*)

229

4. Chi phí XDCB dở dang

230

V.6


17,896,440,606

16,209,871,782

18,039,617,804

16,332,506,322

(143,177,198)
V.7

158,358,663,032

(122,634,540)
99,904,083,341


III. Bất động sản đầu tư

240

-

-

- Nguyên giá

241

-


-

- Giá trò hao mòn lũy kế (*)

242

-

-

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

V.8

243,590,520,000

1. Đầu tư vào công ty con

251

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

17,400,000,000

3. Đầu tư dài hạn khác


258

233,410,000,000

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)

259

V. Tài sản dài hạn khác

260

287,951,220,000

-

V.9

299,190,500,000

(7,219,480,000)

(11,239,280,000)

23,821,587,020

27,860,217,116

1. Chi phí trả trước dài hạn


261

297,979,396

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

4,323,607,624

4,278,433,421

3. Tài sản dài hạn khác

268

19,200,000,000

23,581,783,695

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)

270

2,146,223,044,610

2,659,846,087,206

NGUỒN VỐN


Mã số

Số cuối năm

Số đầu năm

1
A. N PHẢI TRẢ (300=310+330)
I. Nợ ngắn hạn

2
300

Thuyết
minh
3

310

-

4
726,646,326,575

5
1,058,369,529,715

670,664,537,101


981,960,495,226

1. Vay ngắn hạn

311

V.10

498,440,537,664

761,738,823,800

2. Phải trả cho người bán

312

V.11

127,979,752,719

152,734,416,531

3. Người mua trả tiền trước

313

V.12

12,872,060,819


14,598,629,103

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

V.13

7,239,908,650

12,240,854,178

5. Phải trả công nhân viên

315

V.14

9,425,167,744

10,486,755,405

6. Chi phí phải trả

316

6,199,155,747

1,862,777,634


7. Phải trả cho nội bộ

317

234,781,268

5,157,614,213

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

318

9. Các khoản phải trả, phải nộp khác

319

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

320

II. Nợ dài hạn

V.15

8,273,172,490
-

330

55,981,789,474


23,140,624,362
76,409,034,489

1. Phải trả dài hạn người bán

331

-

-

2. Phải trả dài hạn nội bộ

332

-

-

3. Phải trả dài hạn khác

333

-

-

4. Vay và nợ dài hạn


334

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

335

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

7. Dự phòng phải trả dài hạn

337

B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+420)
I.Vốn chủ sỡ hữu

V.16

4,248,094,474
-

400
410

51,733,695,000

V.17

70,722,459,864

5,686,574,625
-

1,419,576,718,035

1,601,476,557,491

1,400,916,009,315

1,585,462,952,589

1. Vốn đầu tư chủ sở hữu

411

660,000,000,000

660,000,000,000

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

611,965,459,100

611,965,459,100

3. Vốn khác của chủ sở hữu

413


4. Cổ phiếu qũy

414

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

415

6. Chênh lệch tỉ giá hối đoái

416

7. Quỹ đầu tư phát triển

417

-

-

8. Quỹ dự phòng tài chính

418

-

-

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu


419

-

-

10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

420

11. Nguồn vốn đầu tư XDCB

421

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

15,260,708,720

16,013,604,902

1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

431

15,260,708,720

16,013,604,902


(27,417,629,848)
(988,442,183)

157,356,622,246
-

(27,417,629,848)
-

340,915,123,337
-


2. Nguồn kinh phí

432

3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

433

III. Lợi ích của cổ đông tiểu số

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (430 = 300 + 400)
Người lập biểu
(Kýï tên, đóng dấu)

-


-

-

-

3,400,000,000

430

2,146,223,044,610

2,659,846,087,206

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn vò

(Kýï tên, đóng dấu)

(Kýï tên, đóng dấu)

-


Mẫu số B 02 - DN

CTy Cổ Phần Nam Việt
19D Trần Hưng Đạo, P Mỹ Quý, TP Long Xuyên-An Giang


(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đã hợp nhất
Qúy 04: 2009
Đơn vò tính : Đồng
Chỉ tiêu

Mã số

1

2

Quý 04

Thuyết

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này

minh

Năm nay

Năm trước

Năm nay

Năm trước


3

4

5

7

8

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ

01

439,717,040,135

810,295,790,863

1,886,008,510,994

3,336,126,789,756

2. Các khoản giảm trừ

02

3,631,247,518

5,225,556,386


26,657,769,955

16,923,355,480

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dòch

10

VI.1

436,085,792,617

805,070,234,477

1,859,350,741,039

3,319,203,434,276

4. Giá vốn hàng bán

11

VI.2

490,686,749,145

801,043,994,306

1,900,302,751,063


2,832,484,046,064

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dòch vu

20

6. Doanh thu họat động tài chính

21

VI.3

40,214,955,565

7. Chi phí tài chính

22

VI.4

- Trong đó : Lãi vay phải trả

(54,600,956,528)

23

4,026,240,171

(40,952,010,024)


486,719,388,212

39,890,703,044

99,721,732,582

169,117,349,824

10,591,693,308

62,191,999,782

45,837,028,129

178,181,754,611

7,954,139,261

31,759,213,604

41,834,627,039

82,051,860,129

8. Chi phí bán hàng

24

VI.5


36,246,187,511

92,813,330,404

128,506,731,121

310,692,885,967

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

VI.6

40,133,513,992

27,158,399,847

62,533,178,138

56,768,284,489

10. Lợi nhuận thuần từ HĐKD [30 = 20 + (21 - 22)

30

(101,357,395,774)

(138,246,786,818)


(178,107,214,830)

110,193,812,969

11. Thu nhập khác

31

927,152,333

4,230,414,270

3,604,154,187

6,769,928,454

12. Chi phí khác

32

5,679,896

2,548,475,204

1,289,364,952

3,621,826,229

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)


40

921,472,437

1,681,939,066

2,314,789,235

3,148,102,225

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40)

50

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

17. Lợi nhuận sau thuế (60 = 50 - 51-52)

60

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70


(100,435,923,337)
-

(136,564,847,752)

(175,792,425,595)

113,341,915,194

5,423,335,469

134,272,720

18,066,442,442

(45,174,203)

(2,470,837,355)

(45,174,203)

(2,470,837,355)

(100,390,749,134)

(139,517,345,866)

(175,881,524,112)


97,746,310,107

Ngày 31. tháng 12 năm 2009

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc


CTy Cổ Phần Nam Việt
19D Trần Hưng Đạo, P Mỹ Quý, TP Long Xuyên-An Giang

LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Áp dụng theo phương pháp trực tiếp)
Đã hợp nhất
Quý 04 : 2009
Đơn vò tính : Đồng
MÃ SỐ

CHỈ TIÊU
I.

THUYẾT
MINH

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm nay


Năm trước

Lưu chuyển tiền từ họat động kinh doanh

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dòch vụ và doanh thu k

01

1,916,799,276,596

6,074,168,102,076

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dòch vụ

02

(1,523,633,482,949)

(5,374,852,830,904)

3. Tiền chi trả cho người lao động

03

(119,782,507,829)

(142,767,852,434)

4. Tiền chi trả lãi vay


04

(47,723,202,007)

(76,670,413,241)

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

05

(4,601,845,340)

(24,484,165,504)

6. Tiền thu khác từ họat động kinh doanh

06

3,875,343,055,978

8,758,187,893,827

7. Tiền chi khác cho họat động kinh doanh

07

(3,925,369,506,350)

(8,868,009,178,976)


Lưu chuyển tiền thuần từ họat động kinh doanh

20

171,031,788,099

II. Lưu chuyển tiền từ họat động đầu tư

345,571,554,844

-

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản d

21

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản

22

(34,856,653,686)

(141,368,557,248)

-

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vò khác

23


(82,292,334,679)

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn v

24

153,376,402,625

540,358,652,797

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vò khác

25

(16,550,000,000)

(412,690,997,786)

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vò khác

26

64,280,500,000

280,482,837,133

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27


12,615,517,229

14,687,040,014

Lưu chuyển tiền thuần từ họat động đầu tư

30

96,573,431,489

III. Lưu chuyển tiền từ họat động tài chính

(1,420,682,169,915)

(1,139,213,195,005)

-

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ

31

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ ph

32

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33


1,919,787,498,100

3,357,715,028,915

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(2,242,739,594,467)

(2,590,229,483,220)

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

(12,175,548,800)

(116,526,410,400)

Lưu chuyển tiền thuần từ họat động tài chính

40

(331,586,453,167)


623,541,505,447

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20 + 30 + 40)

50

(63,981,233,579)

(170,100,134,714)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

96,890,633,895

266,442,926,521

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50 + 60 + 61)

70

Người lập

3,541,192,000
-


(27,417,629,848)

-

V.1

Kế toán trưởng

4,294,352,130

547,842,088

37,203,752,446

96,890,633,895

Ngày 31 tháng 12 năm 2009
Giám đốc


CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT
Địa chỉ: 19D Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Quý, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Từ ngày 01 tháng 10 năm 2009 đến ngày 31 tháng 12 năm 2009

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢN HỢP NHẤT
I.


ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1.

Hình thức sở hữu vốn

: Cổ phần

2.

Lĩnh vực kinh doanh

: Sản xuất - chế biến

3.

Ngành nghề kinh doanh

: Sản xuất, chế biến thủy sản.

4.

Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong kỳ kế toán có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính
Số lượng hàng thủy sản chế biến và bán ra trong kỳ nhiều hơn so với các kỳ trước do:
- Công ty Cổ Phần Nam Việt (gọi tắt là Công ty) có ký hợp đồng gia công để Công ty TNHH
Ấn Độ Dương thực hiện sản xuất thành phẩm cá tra cho Công ty.

II.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN


1.

Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).

III.

CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam.

2.

Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ
Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính.

3.

Hình thức kế toán áp dụng

Công ty sử dụng hình thức kế toán chứng từ ghi sổ.

IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.

2.

Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

1


CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT
Địa chỉ: 19D Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Quý, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Từ ngày 01 tháng 10 năm 2009 đến ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính


3.

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước
tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.

4.

Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ.

5.

Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định
bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm
đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ
được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế
trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là
chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước

tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Loại tài sản cố định
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc và thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Tài sản cố định khác

6.

Số năm
5-25
5-8
4-7
5-7
3-6

Tài sản cố định thuê tài chính
Thuê tài sản được phân loại là thuê tài chính nếu phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu tài sản thuộc về người đi thuê. Tài sản cố định thuê tài chính được thể hiện theo nguyên giá
trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính là giá thấp hơn giữa giá trị hợp lý
của tài sản thuê tại thời điểm khởi đầu của hợp đồng thuê và giá trị hiện tại của khoản thanh toán
tiền thuê tối thiểu. Tỷ lệ chiết khấu để tính giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
cho việc thuê tài sản là lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê tài sản hoặc lãi suất ghi trong hợp
đồng. Trong trường hợp không thể xác định được lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê thì sử
dụng lãi suất tiền vay tại thời điểm khởi đầu việc thuê tài sản.
Tài sản cố định thuê tài chính được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian
hữu dụng ước tính. Trong trường hợp không chắc chắn Công ty sẽ có quyền sở hữu tài sản khi hết
hạn hợp đồng thuê thì tài sản cố định sẽ được khấu hao theo thời gian ngắn hơn giữa thời gian
thuê và thời gian hữu dụng ước tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định thuê tài được

công bố tại thuyết minh số IV.5.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

2


CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT
Địa chỉ: 19D Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Quý, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Từ ngày 01 tháng 10 năm 2009 đến ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

7.

Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là toàn bộ các chi phí thực tế Công ty đã chi ra có liên quan trực tiếp tới đất sử
dụng, bao gồm: tiền chi ra để có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng, san
lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ...
Chi phí đền bù được khấu hao từ 6-7 năm, quyền sử dụng đất nhà máy đông lạnh (tiền sử dụng
đất) không tính khấu hao.
Phần mềm máy tính
Phần mềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa phần mềm
vào sử dụng. Phần mềm máy vi tính được khấu hao trong 3 năm.

8.

Đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào công ty con được ghi nhận theo giá gốc.


9.

Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích
quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là 1% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được
hạch toán vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi
trợ cấp cho người lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán
vào chi phí.

10.

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Theo quy định của Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 70/CN.UB ngày 11 tháng 5 năm 2000,
Công ty Cổ Phần Nam Việt có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất hoạt động
sản xuất, chế biến thủy sản là 20% trên thu nhập chịu thuế, Công ty Cổ Phần Nam Việt được
miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 1 năm kể từ năm bắt đầu kinh doanh có lãi và giảm 50%
trong 4 năm tiếp theo. Cục thuế Tỉnh An Giang đã chấp nhận cho Công ty Cổ Phần Nam Việt
được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm 2002.
Trong các lần mở rộng sản xuất từ năm 2001 đến năm 2004, Công ty Cổ Phần Nam Việt đều
được Ủy ban nhân dân Tỉnh An Giang cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho các phần mở rộng
sản xuất. Ngày 14 tháng 8 năm 2006, Công ty Cổ Phần Nam Việt có Công văn gửi cho Cục thuế
Tỉnh An Giang kiến nghị để được áp dụng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Ngày 28
tháng 11 năm 2006 trả lời chấp nhận Công ty Cổ Phần Nam Việt được áp dụng thuế suất thuế
TNDN 20% cho các ưu đãi đầu tư cho các phần mở rộng sản xuất.

11.

Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.

Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.

12.

Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không
chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị
trả lại.

13.

Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

3


CƠNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT
Địa chỉ: 19D Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Q, Thành phố Long Xun, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Từ ngày 01 tháng 10 năm 2009 đến ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

V.


1.

THƠNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TỐN
Báo cáo tài chính cho giai đoạn từ ngày 01/10/2009 đến ngày 31/12/2009 của Cơng ty bao gồm
báo cáo tài chính của Cơng ty Cổ phần Nam Việt hợp nhất với báo cáo tài chính của 2 Cơng ty
con là:
% sở hứu trong giấy phép của cơng ty con
Cơng ty TNHH Ấn Độ Dương
100%
Cơng ty TNHH Cromit Nam Việt
51%
Tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Các khoản tương đương tiền
Cộng

2.

31/12/2009
2.614.824.371
34.588.928.075
37.203.752.446

31/12/2008
2.061.896.677
57.088.866.218

37.739.871.000
96.890.633.895

31/12/2009
151.777.524.852
317.181.810.461

31/12/2008
210.664.415.672
258.930.555.420

265.624.066.871
0
69.135.437.420
21.873.620.026
(32.148.057.800)

400.939.769.538
70.384.707.800
12.884.435.064
20.943.611.558
(10.905.880.626)

793.444.401.830

963.841.614.426

Các khoản phải thu
Phải thu trong nước
Phải thu nước ngồi

Phải thu nội bộ (*)
Cho vay nội bộ
Trả trước người bán
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Cộng
(*) Các khoản phải thu nội bộ:
1- Phải thu bán các thành phẩm

95.962.242.257

2- Phải thu bán vật tư, nguyên liệu

30.493.158.230

3- Phải thu từ các khoản trả hộ

82.091.241.384

4- Phải thu phí XK uỷ thác

42.639.212.800

5- Phải thu vật tư cho mươn

11.512.195.051

6- Phải thu khác

2.926.017.149

265.624.066.871

3.

Hàng tồn kho

Ngun vật liệu
Cơng cụ dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng

31/12/2009
12.389.997.471
2.601.369.028
11.712.281.737
325.852.645.779
(68.542.299.975)
284.013.994.040

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

31/12/2008
17.995.921.151
5.929.167.348
74.578.703
677.642.837.791
(62.819.221.821)
638.823.283.172


4


CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT
Địa chỉ: 19D Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Quý, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Từ ngày 01 tháng 10 năm 2009 đến ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

4.

Tài sản ngắn hạn khác
31/12/2009
28.036.000
2.368.367.687
0
2.396.403.687

Chi phí trả trước
Tạm ứng mua hàng
Ký quỹ
Cộng

5.

31/12/2008
0
23.542.967.489
83.187.300

23.626.154.789

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

NGUYÊN GIÁ
Tại
ngày
31/12/2008
Tăng trong kỳ
Tăng khác
Giảm trong kỳ
Giảm khác
Tại
ngày
31/12/2009
Khấu hao luỹ kế
Tại
ngày
31/12/2008
Tăng trong kỳ
Tăng khác
Giảm trong kỳ
Giảm khác
Tại
ngày
31/12/2009
Giá trị còn lại
Số dư đầu năm
Số dư cuối năm


Nhà cửa
vật kiến trúc

Máy móc
thiết bị

Phương tiện
vận tải

Thiết bị
dụng cụ
quản lý

197.491.381.123

404.448.676.488

18.650.426.887

9.169.125.064

24.507.312.331

12.120.171.671

3.850.552.006

466.174.727

(392.857.143)


(3.318.783.506)

221.998.693.454

416.175.991.016

19.182.195.387

9.635.299.791

666.992.179.648

50.119.208.109
31.216.388.654

80.814.626.043
57.339.695.366

7.553.439.496
4.145.812.119

3.250.305.185
2.236.030.396

141.737.578.833
94.937.926.535

(196.402.170)


(1.585.755.499)

81.335.596.763

137.957.919.239

10.113.496.116

5.486.335.581

234.893.347.699

147.372.173.014
140.663.096.691

323.633.632.263
278.218.071.777

11.096.987.391
9.068.699.271

5.919.238.061
4.148.964.210

488.022.030.729
432.098.831.949

Tổng cộng

629.759.609.562

40.944.210.735
(3.711.640.649)

(1.782.157.669)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

5


CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT
Địa chỉ: 19D Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Quý, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Từ ngày 01 tháng 10 năm 2009 đến ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

6.

Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng
đất

Phần mềm vi
tính

Tổng cộng

NGUYÊN GIÁ
Tại ngày 31/12/2008


16.183.967.822

148.538.500

16.332.506.322

1.680.358.982

26.752.500

1.707.111.482

17.864.326.804

175.291.000

18.039.617.804

122.634.540
20.542.658

122.634.540
20.542.658

143.177.198

143.177.198

25.903.960
32.113.802


16.209.871.782
17.896.440.606

Tăng trong kỳ
Tăng khác
Giảm trong kỳ
Giảm khác
Tại ngày 31/12/2009
Khấu hao luỹ kế
Tại ngày 31/12/2008
Tăng trong kỳ
Tăng khác
Giảm trong kỳ
Giảm khác
Tại ngày 31/12/2009
Giá trị còn lại
Số dư đầu năm
Số dư cuối năm

7.

16.183.967.822
17.864.326.804

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Tại ngày 31/12/2008
Tăng trong kỳ
Chuyển sang tài sản cố định
Tại ngày 31/12/2009


8.

99.904.083.341
92.766.106.232
34.311.526.541
158.358.663.032

Đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào Cty liên kết (1*)
Đầu tư chứng khoán (2*)
Đầu tư trái phiếu (3*)
Đầu tư dài hạn khác (4*)
DP giảm giá ĐTTC dài hạn
Cộng

31/12/2009
17.400.000.000
155.200.000.000
10.000.000
78.200.000.000
(7.219.480.000)
243.590.520.000

31/12/2008
0
155.200.000.000
10.000.000
143.980.500.000
(11.239.280.000)

287.951.220.000

(*)Chi tiết tên các đơn vị được đầu tư:
Vốn Đầu Tư
(1*)

1-Cty Cổ phần DAP số 2 - VINACHEM

(2*)

1- Góp vốn Quỹ Đầu Tư Chứng Khoán Việt Long
2- Ngân Hàng TM CP Nông Thôn Mỹ Xuyên

(3*)
(4*)

Kho Bạc Nhà Nước Tỉnh An Giang
1- Góp vốn thành lập Cty CP Bảo Hiểm Hàng Không
2- Góp vốn Quỹ Đầu Tư Chứng Khoán Y Tế Bản Việt
3- Góp vốn Cty Tài chính CP Hoá chất Việt Nam
4- Góp vốn Cty CP Quản Lý Quỹ Hùng Việt

Số lượng

Mệnh giá

17.400.000.000

1.740.000


10.000

20.200.000.000

2.000.000

10.000

135.000.000.000

54.000

1.000.000

10.000.000

-

-

43.200.000.000

-

-

20.000.000.000

-


-

10.000.000.000

-

-

5.000.000.000

-

-

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

6


CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT
Địa chỉ: 19D Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Quý, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Từ ngày 01 tháng 10 năm 2009 đến ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

9.

Tài sản dài hạn khác

Chi phí trả trước dài hạn

Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Ký quỹ để đảm bảo tiền vay của Quỹ đầu tư phát triển
Cộng

31/12/2009
297.979.396
4.323.607.624
19.200.000.000
23.821.587.020

31/12/2008
181.783.695
4.278.433.421
23.400.000.000
27.860.217.116

10. Vay và nợ ngắn hạn
Ngân hàng đầu tư và phát triển
Ngân hàng ANZ HCM
Ngân hàng Vietcombank An Giang
Ngân hàng Phát triển CN An Giang (Quỹ Hỗ Trợ)
Ngân hàng XNK Việt Nam-Eximbank
Công ty Tài Chính Cổ phần Xi Măng
Công ty TNHH Biển Đông
Công ty Tài Chính Cổ phần Hóa chất Việt Nam
Cá nhân
Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng

31/12/2009

20.000.000.000
48.200.000.000
71.000.000.000
93.300.000.000
149.500.000.000
4.800.000.000
70.000.000.000
17.058.840.000
24.581.697.664
498.440.537.664

31/12/2008
100.000.000.000
304.028.492.000
100.000.000.000
86.400.000.000
123.000.000.000
4.800.000.000
10.000.000.000
33.510.331.800
761.738.823.800

11. Phải trả người bán
Phải trả trong nước
Phải trả nước ngoài
Cộng

31/12/2009
122.714.320.627
5.265.432.092

127.979.752.719

31/12/2008
152.548.963.033
185.453.498
152.734.416.531

31/12/2009
7.069.626.113
5.802.434.706
12.872.060.819

31/12/2008
3.910.000.559
10.688.628.544
14.598.629.103

31/12/2009
1.861.079.147
1.424.051.582
3.973.883.885
(19.105.964)
7.239.908.650

31/12/2008
4.737.976.995
1.891.598.320
5.606.553.782
4.725.081
12.240.854.178


12. Người mua trả tiền trước
Khách hàng trong nước
Khách hàng nước ngoài
Cộng

13. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế GTGT
Thuế xuất nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Cộng

Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế giá trị gia tăng như
sau:
Doanh thu bán mỡ cá
10%
Doanh thu bán cá thành phẩm, phụ phẩm nội địa
5%
Doanh thu xuất khẩu
0%
14. Phải trả người lao động
Tiền lương còn phải trả nhân viên.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

7


CễNG TY C PHN NAM VIT

a ch: 19D Trn Hng o, Phng M Quý, Thnh ph Long Xuyờn, Tnh An Giang
BO CO TI CHNH
T ngy 01 thỏng 10 nm 2009 n ngy 31 thỏng 12 nm 2009
Bn thuyt minh Bỏo cỏo ti chớnh

15. Cỏc khon phi tr, phi np ngn hn khỏc
31/12/2009
3.039.718.696
563.673.773
2.950.358.400
1.719.421.621
8.273.172.490

Hng ch hoỏ n
Bo him xó hi phi np
C tc phi tr
Phi tr phi np khỏc
Cng

31/12/2008
1.133.645.201
449.424.148
15.130.407.200
6.427.147.813
23.140.624.362

16. Vay v n di hn
31/12/2009
0
51.733.695.000

51.733.695.000

Qu h tr phỏt trin An Giang (a)
Ngõn hng An Bỡnh Cn Th (b)
Cng

31/12/2008
7.337.132.664
63.385.327.200
70.722.459.864

a, Khon vay Chi nhỏnh Qu H tr Phỏt trin An Giang theo Hp ng vay s 08/HTPT. TDP 2004
ngy 22 thỏng 4 nm 2004 ó chuyn sang N di hn n hn tr trong nm 2010.
b, Khon vay An Bỡnh Cn Th theo Hp ng vay s 0479/2007/HTD(14/09/2007)
Mc ớch vay : u t d ỏn Nh mỏy ch bin n Dng
+ S tin vay
: 270.000.000.000 VN
+ Thi hn vay
: 6 nm
17. Vn u t ca ch s hu
Vn ch s hu

Thng d vn c
phn

S d ti ngy 31/12/2008
Tng trong k
Gim trong k

660.000.000.000


611.965.459.100

27.417.629.848

340.915.123.337
136.121.492.199
319.679.993.290

16.013.604.902
2.012.750.000
2.765.646.182

S d ti ngy 31/12/2009

660.000.000.000

611.965.459.100

27.417.629.848

157.356.622.246

15.260.708.720

Meọnh giaự coồ phan:
Toồng soỏ coồ phan :

C phiu qu


Li nhun cha
phõn phi

Qu khen thng
phỳc li

10.000 VND
66.000.000 CP

Bn thuyt minh ny l mt b phn hp thnh v phi c c cựng vi Bỏo cỏo ti chớnh

8


CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT
Địa chỉ: 19D Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Quý, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Từ ngày 01 tháng 10 năm 2009 đến ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

VI.

1.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Doanh thu thuần

Doanh thu thuần bán thành phẩm
Doanh thu thuần bán hàng hoá, dịch vụ

Cộng
2.

Quý IV năm 2009
1.900.724.722
4.439.028.000
33.875.202.843
40.214.955.565

Quí IV năm 2008
8.829.940.764
3.240.000.000
27.820.762.280
39.890.703.044

Quý IV năm 2009
7.954.139.261
6.657.354.047
(4.019.800.000)
10.591.693.308

Quí IV năm 2008
31.759.213.604
11.676.343.311
18.756.442.867
62.191.999.782

Chi phí bán hàng

Cước tàu, vận chuyển

Chi phí khác
Cộng
6.

Quí IV năm 2008
738.207.102.485
17.670.000
62.819.221.821
801.043.994.306

Chi phí tài chính

Lãi vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá
DP Đầu tư tài chính dài hạn
Hoàn nhập DP Đầu tư tài chính dài hạn
Cộng
5.

Quý IV năm 2009
484.874.227.691
89.443.300
5.723.078.154
490.686.749.145

Doanh thu hoạt động tài chính

Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Lãi chênh lệch tỷ giá

Cộng
4.

Quí IV năm 2008
804.755.444.477
314.790.000
805.070.234.477

Giá vốn hàng bán

Giá vốn thành phẩm đã cung cấp
Giá vốn hàng hóa đã cung cấp
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng
3.

Quý IV năm 2009
435.330.579.561
755.213.056
436.085.792.617

Quý IV năm 2009
26.063.816.841
10.182.370.670
36.246.187.511

Quí IV năm 2008
74.377.707.338
18.435.623.066
92.813.330.404


Quý IV năm 2009
1.302.352.661
38.831.161.331
40.133.513.992

Quí IV năm 2008
1.800.401.094
25.357.998.753
27.158.399.847

Chi phí QLDN

Khấu hao
Chi phí quản lý khác
Cộng

Lập biểu

Kế toán trưởng

Trần Thùy Vương

Doãn Văn Nho

An Giang, ngày 19 tháng 01 năm 2010
Giám đốc tài chính

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính


Nguyễn Duy Nhứt
9


CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT
Địa chỉ: 19D Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Quý, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Từ ngày 01 tháng 10 năm 2009 đến ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

10



×