Don vi bdo c6o : COngty c6 phin AtphanamCe DiQn
Diachi:79 MaiHdcDO,Q.HaiBd Trung,Tp. He NOi
M5usii Bo1-DN
(BanhdnhtheoQDs6 t stzoootQD_BTC
ngdy20/03/2006cIa B0fru1ng BTC)
BANGcAT.Ig6I TE ToANHoP NHAT
Tai ngdy 30 thdng 06 ndm 2011
c(
c
.P
Ngr DUNG
Mi s6
Thuy6t
minh
1
2
3
: Gietri hqomonfuf !6-(.)
2. Tirisdnc6 0innthuetdrichinh
- Nguy0n
gi6
- Gi6tri haomonluyke (.)
3. Tdrisdnc6 oinnvOhinh
- Nguy6n
gi5
- Gidtri haomonluyke (.)
a, clri pf i Iay 9yng9crp.dn.
dd dqlg
eq1tli-utw
lll,q1!qQng
223
224
4
56 ttAunim
(01t01120111
5
(9,044,970,652) (8,073,367,968)
v.09
225
zzo
227
v.10
5,287,764,430
5,422,229,994
228
6,861,372,216
6,861,372,216
229
(1,573,607,786)
(1,439,143,232)
230
240
- Ngvvgl
-gie
241
- Gidtri.hao
mdnluykC(.)"
242
lV..Cickho-4.1
Aiq tu tii chinhd3i frqn
K!'niy
(30/06/2011)
v . 11
v.12
251
2. DAutu vao90lg ty li6nket,li6ndoanh
252
. 3-DAgtu ddihankhdc
4..Dq pl.rdng
g.iaf gi6ttiu tu tai chinhddrih a n\ /
v.13
V. Teisdndii h4nkh6c
1.Chi.phi
trdtruocdirihqn
v.14
v.21
2 Tii;igal tf uQthu nhqp_
h.g?1lgl
17,455,919
10,000,000,000 10,000,000,000
?90
ty.99n
1 oiq !q v-io_c9!s
17,455,819
10,000,000,000
10,000,000,000
704,512,055
663,967,269
704,512,055
663,967,268
t1nag . " "
3 I?jiat !9"ihq1
Vl, Lqithii thuong mqi
49;403,037,761
T6NG CONGTAISAN
413,600,499,7'|'2
ua,o'rr,rra,o'r
372,405,470317
|
NGVoN
voN
A. Nq PHAITRA(300= 310+ 330)
300
287,364,211,496 245,676,717,351
l.No ngin han
310
278.,909,060,799238,775,799,309
1.Vayvd no ng5nhan
311
2. Pheitrd ng,uoibdn
312
3. Nguoimuatrdtidntruoc
313
4. Thudvd c5ckhodnpl'rdinQp
Nhdnucyc
314
4,127,631,138
5,405,270,O22
5, PhallrdnguoilaodQng
315
575,251,330
1,060,817,704
6. Chiphiphditrd
316
| . |"nat lra not Do
317
I Phai!1d
theo!i6l {0 te hoag"f
xAydqng
lroRctOng
phiittq,p!'.rdi
9 Cagkho_dn
nQpng51hEn.khdg
10 D.r.rphdngp-fai!1dn.g-5n
hqn
q1q
I t. -oVV
Kheltf ue19phqglqi
323
ll. Nq dii hqn
319
v15
138,687,956,989 90,008,127,729
103,341
,099,016
64,269,089,308
30,2q9-,919,q9?
76,725,529,869
v.17
1 , 1 6 5 , 4 4 7, 1, 2 7
136,849,327
v.18
757,764,587
1,170,114,350
320
330
1. Pheitrd ddi han ngucribdn
331
2 P\|i.ltF4?i.hAlnoib0
332
3. Phaitrd ddi han kh6c
333
4 . V a yv d n o d d i h a n
334
8,455,150,597
6,900,919,042
,nn,rt,.uu,
283,917,863
v.19
v.20
2,821,089,276
2,732,078,470
Ngr DUNG
I
Mi s6
Thuy6t
minh
2
3
335
v.21
5_,
tlryll?p !g?l l-a!plr-a1lrQ
Jf 9-i5,
6-,DrrphQ19
!r9,gip!r9! yie-q
lal1
pltdt'g-.ph.e"i
o?ilen
Z,.P.,,r
tp
336
8. Doanhthuchuathuchi€n
93p
K!'niy
(30/06/2011)
Sti diu nam
(01t01120111
5
4
4'1,831,800
41,831,800
qq7
pl"rat
hg9_
ye99!"s
!1!6n
9,_a11y
fh,o-t
tsle
B,yprygHOso_HOg(400
:4101 i-30)
40,0
l. Viin chris& hiyu
410
5,293,006,764
. 3,843,090,909
339
1. V6ndAu!u c0achOsd h.Ou
411
pnil .
.2:_!ha1r.s.
Qg1164.c6
412
chOsd hou
. 3 VQnk|r6g.9,qa
4. C6 phi6uquy(.)
413
12qqs0,92J,617125.,493,8_70,767
v.22
125,850,927,617 125,493,970,767
120,000,00-0,000120,000,000,000
414
s cfgn!.
LQslt.
{eI1r..gi3
l?i!qi-s-+l
9-,,Qt:riilt
l-esn
I gi?|r'eigQi
415
416
7 Qu! dAutu ph6ttri6n
417
8_,
-Q.11V
9-E"p!ong
!?ic-|ril"lr
118
khdcthuOc
v6,n.gl.rn
gg f qg
. 9 Qu.y
!0, Lginll93nsay!fuegtruap-fgnpn,Q!
uol giVtu XQQB.
11.NsuOn
doanl"
12,Qu!116
ltq 95p1Qpng-hiqp
Nggon
kinh
phi_v_a
e!9 kh6c
!1,
2,047,363,357
2,700,979,782
840,866,910
840,866,910
419
420
2,962,697,350
1,952,024,075
42.1
422
4q0
:1,ngsQn
hilhn!:!
432
2 . N g u O nk i n hp h i d d h i n ht h a n hT S C D
433
c. Lq icncuac6 oOr.rg
so
I.HtFu
TONG
coNGNGUON
V6N
v.23
439
385,360,609
440
413,600,499,712
't,234,882,198
372,405,470,3'17
cAc cninEu r.rcoRt
BANG
cAHo6r KEroAN
Ghiti6u
K!'ndy
130r06t20111
Thuy6tminh
55 dAunim
(01t01t20111
v.24
1,-TeL
_s,in.
!hUe
lgqai
hg,"llt-?!'9-ia
-2,VgJtu_,.hdn-s_.h9e
ll1?n"9iy
90-1"9".
. ...
3 HeqghodthQnbat !0, n|rankyg,&i,
kVgqgc
1,362,571,281
4. No kh6 doi di xrl l!
9,tlgge.i
IEq?e1o_ej
6. Du todnchisrrnqhiOp,
du dn
ndm 20
Nguoi lfp
(Ky, hq tdn)
x6 toantru&ng
(K!,,hq rcn)
tt6c
A
r
/'-
CONGTY
COPHAN
Don vi b6oc6o:C6ng ty cO phAnAlphanam Co Dign
Miu s6 802-DN
(BanhdnhtheoQDs6 15/2006/QD-BTG
ngdy 20/03/2006cla BQtruilng BTC)
Dla chi:79MaiHdcOe, Q.UaiBd Trung,TP.Hd NOi
BAo cAo KEr euA HoATDoNGKINHDoANHHqp NHAT
Q u f l l n d m2 0 1 1
Ghiti6u
MA Thuy6t
so m i n h
VND
Lu! kti tir cliu nim tt6ncu5i
quf ll
Quf ll
Nim 2011
Nim 2010
Nim 2011
Nim 2010
1
2
3
1. Doanhthub5nhdngvd cungcdpdichvU
01
vl.25
2. Cttckhodngidmtr[rdoanhthu
02
vt.26
3. Doanh thu thuAn v6 b6n hing vi cung
cdp dlch vqr(10 = 01 - 02)
10
vt.27
122,876,859,7761 3 8131.764.400 238,205,549,263 289,306,973,261
4. Gi5 v6n hdng b6n
11
vt.28
109,736,232,915129.663,822.339 217,346,797,994 265,971,470,496
ls. t-qi nhuqnSQpvCbin hdngvd cung
cdpdlchvr/(20= 10- 11)
20
6. DoanhthuhoatdOngtdichinh
21
5
4
122,876,859,776 1 3 8 , 1 3 1 , 7 6 4 , 4 0 2
038,205,549,263 289,306,973,261
13,140,626,861 8,467,942,061
vt.29
7
6
2,199,454,893
3,697,769,829
20,858,751,269 23,335,502,765
3,059,634,746
=
0t
4,425,552,997
J
6 , 1 9 0 , 1 2 9 , 4 3 9 3,094,645,086 10,350,632,669 5,422,620,411
1A
23
5,025,975,725
2,896,271,339
8,829,049,224
5,137,598,712
8 . C h i p h i b d nh d n g
24
3,029,283,022
3,230,487,195
6,025,128,174
'N
:E
6,248,106,364
9 . C h i p h i q u d nl f d o a n hn g h i g p
25
3,206,312,611
4,611,078,110
6,354,622,930
8 , 8 1 5 , 0 ,3210 3
10.Lgi nhufn thuin tir hoqtd6ng kinh
doanh{30 = 20 + (21- 22)- (24+ 25)I
JU
2,914,356,682
1,229,50't,499
1,188,002,242
7,275,297,784
11 . T h u n h 4 pk h d c
31
1,795.770.035
420,502,173
1,795,780,876
421,544,386
12. Chi phi khdc
32
204,753,254
33,340,756
465.156.546
123.248.276
13.Lgi nhufn kh6c(40=31 -32)
40
1,330,624,330
298,296,110
14.PhAnl6i16trongc6ngty lienk6t,liCn
doanh
45
15.T6ng lgi nhufn t<6to6n tru6c thu.5
(50=30+40)
50
7. Chi phi hoatdOngtdi chinh
22
Trong d6: Chi phi ldi vay
vt.30
1,591,016,781
51
vt.31
7 . C h i p h i t h u CT N D Nh o d nl a i
52
vl.32
4,505,373,463
1, 6 1 6 , 6 6 2 , 9 1 6 2,s18,626,572
7,s73,593,894
1,307,550,490
1,014,286,538
1,449,406,074
3,139,071,323
1,069,220,498
4,434,522,571
s2)
60
3,197,822,973
8.1LEinhuQn
sauthudcia c6 eOngthi6us
61
16,923,057
8 2 Lqi nhuQnsau thu6 crla c6 eOngcOngg
62
9. Ldico bdntr6nc6 phieu(.)
70
3,180,899,916
zoo
602,376,378
12,944,336
58,547,223
26,642,336
589,432.042
1,010,673,275
4,407,880.235
AN
89
Ngey..A.!...
thdng...... ndm 2011
Nguoilfp
(K'!,hq t9n)
v
fr
vl.31
6 . C h i p h i t h u 6T N D Nh i € nh d n h
8. Lgi nhufn sauthuaiTNDN(60= 50 - 51
387,161,417
ir
m cl6c
Kii to6n tru&ng
(Ki, hq t1n)
COHGTY
C OP H A N
370
Miu sO B03-DN
@an hdnhtheoeD s6 1s/2006/eD-BTC
ngdy20/03/2006crtaBQtruongBTC)
Dcrnvi b5ocdo:c6ng ty c6 phin Alphanam Go Dign
Dia chi:79MaiHdcOe, Q.UaiBd Trwng,TP.He NOi
BAo cAo LUUcHUYENTIENTE HoP NHAT
(Theo phuong phdp trqrc ti6p)
Qufll nim 2011
Ghiti6u
1
Mi chi Thuy€l
ti6u
minh
2
3
LUykii tir diu nim
-t
:,
qen
cuor quy
niy(Nim nay)
Luy ki5tir diu nim
diincu5iqui
niy(Nim tru6c)
4
5
f,Lqs".ghnrrel
lisntivnsa!.9-Qng.
hinl-4.gln"f
. . ,.",.
.
y.e9_o.?!l:lJIV
t!.rec-.
:t,-Iigl !nqtrg_.pgn
le!:r.g,
,c.9n9
.elp-9!gh._v-V.
:l
2,riqt cfrittaclo lgqQ!.c11.!g
c6phel-svqd;cl'r
yV
.l1C9
02
p rqenqltittic-ho
ng.qoi
lqqeQlg
03
4. Ti6nchi trd l6ivay
04
5-,r!61g|itEptluglhu1l9pLg?nh
tglriQp-
05
kh,ag
o-,Iiq1tlr.11
t14.1'"qe!
aQngKtnl.r
9getn.
06
gganf
crtghogtfQ1g..(il.!'r.
l, -r!91qhi.(1.eg-
07
,rr
20
o!s,|
?e::?:tq-orit
ililrr l:erntllyi:iltp r!!o
??7twq19,198364,927,857,555
(22:?P28,3"43
(1,18,8-Z
788)
J,0-87,85_2_\
( 3,468.43,40- 5")
(3peQp47
!45:2)
(8,558,884,684_) (4,760,,599,081
)
(235,679,998-)
(599,850,695)
30,397,963,646 12,888,114,552
(49,8--3:1
,850,163) ( 4 e J 0 2 , 1 e 2 , 1 2 7 )
82,.615,737,912 96,529,139,964
ll,Luggttq(9ntiit !Dtrge!gpttgfig !1t.
1.Ti6nchid6 muasim, xdydqrngTSCDvd c6ctdi sdndii han
21
z.Tidnihutir ttianhly;iinuqnsbanTSC5te'Cactlaisandli
r.31ktlac
22
m.g9
yqy,.
cQ_ng
c_rr
1,Jignchi9l.r9
9a91ecgaitony! kf-ac
23
t,._I!eL
g|o vqy,bqnlai95c9o.lgcu nq c0adcyn
vi kh6c
lt'tVl.'o-t
24
i, rict 9!ridiultt.g6pv6.l-va9
{91.v!kh.ag
25
qgt-viFn,4s
yon.y?g
l, Iie!.Il'.Lr
ni-iqiv.
!q.g.gp
g,Q
l?.iqlqye.y,.
1,rlQtltr.Lr
!n-c-.ye
!e!lh!-?n-0,H9.".9.9!''i?
26
27
-uu9h111q6n.t!i-r.|h1Gn.!*_.hsel.{eng.Ldt!!u_30
lf,!w99_h9116-n
tic1.!g!oe!9_o.ng
leighilh
. Ti6nthutu phdthdnhc6 phi6u,nhdnv6ng6pcOachOsd
rOu
t iicn chitiav6ng6pchoc6d"Cho
sti hiiul muaiaici5'phiilLj
31
;9...............gdoqn!19tt!-ep.e-apna1leil
32
i,rigl y?yllg?n.h.e|],
9athel nhandusc
33
3,788,912,092
1,621,362,223
LUykii tir dAundm
-i
t,
oen cuorquy
minh
ndy(Nimnay)
LUyki-ltir diu ndm
diSncu5iquf
niy(Nim trufc)
Mi chi Thuyiit
Ghiti6u
ti6u
1
2
3
:
4. Ti6nchitqing g6cvay
34
5. Ti6nchitrd no thuOt?richinh
35
g,90!qq,leilfv?ne?!r-4
glgsnsls hou
36
Luu chuydn ti6n thuAnt* hoVt d6ng titi chinh
40
(76,476,022,2711
(e9r2{9,61!2,29_q)
r.v-6.1
liil "th{in tro-ng
[i.(-59.=?9+ 30t 19)
lss .q"f
50
(12,630,974,3241 20,052,116,693
-.:
Ti6n vd twong duong ti6n diu k!'
60
Anh hudngcriathayd6itggien6ieoaiquyd6insoaite
61
Tiiin vd tuong dwongtiiin cuiii kVF0 = 50 + 60 + 61
70
(77,722t634,494)
.,.(.9p,.9-:1
_q..8-9p.6_-4-q)
(119,660,688)
(-q74,759,,009
47,261,356,369. 21,467
,023,967
"1,032,486,551
31
780,827,283
35.662.968.595 42,299,967.943
t)
thdng....Y...
ndm 2011
t<6to6ntrudng
(K'!,hercn)
T
CCING
PHOTONGGIAMD OC
,W6/t.Mi6,sar
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, P.Bùi Thị Xuân, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý II/2011
I.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1.
Hình thức sở hữu vốn
: Công ty cổ phần
2.
Lĩnh vực kinh doanh
: Xây lắp và thương mại
3.
Hoạt động kinh doanh chính trong năm
:
-
Buôn bán tư liệu sản xuất (chủ yếu là hàng vật liệu xây dựng, thiết bị điện và vật liệu điện);
-
Thi công xây lắp các công trình điện có cấp điện áp đến 35KV;
-
Sản xuất các sản phẩm cơ khí, cơ điện (sản xuất lắp ráp tủ bảng điện trung và hạ thế, tủ
điều khiển, hòm công tơ, tủ chiếu sáng, chi tiết cơ khí, phụ tùng linh kiện ngành điện và các
sản phẩm cơ khí tiêu dùng khác);
-
Sản xuất, lắp đặt thang máy;
Cho thuê mặt bằng, nhà xưởng sản xuất;
Xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp;
Buôn bán máy móc, thiết bị;
Thi công xây lắp các công trình điện có cấp điện áp từ 110KV trở lên;
Sản xuất và kinh doanh sơn, bột bả và vật liệu xây dựng;
Cho thuê: xe ô tô, phương tiện vận chuyển.
4.
Tổng số các Công ty con : 01
5.
Danh sách công ty con được hợp nhất
Tên công ty
Địa chỉ
Công ty cổ phần
DV&TM Đông á
Số 02 Đại Cồ Việt, Hai
Bà Trưng, Hà Nội
Quyền biểu quyết của
Tỷ lệ lợi ích của
Công ty mẹ
Cty mẹ tại ngày
Tại ngày
Tại ngày
30/06/2011
30/06/2011 31/12/2010
97,06%
97,06%
90,14%
6.
Những sự kiện quan trọng ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của Công ty trong
năm:
II.
NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
7
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, P.Bùi Thị Xuân, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II/2011
1.
Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12
hàng năm.
2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND)
III.
CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam .
2.
Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và chế độ
kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập các báo cáo tài chính.
3.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán trên máy vi tính
IV.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
2.
Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang
chuyển và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng
kể từ ngày mua, dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có
nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi.
3.
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí
mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn
kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: bình quân gia quyền
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể
thực hiện được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ
chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ
chúng.
8
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, P.Bùi Thị Xuân, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II/2011
4.
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa
đơn, chứng từ.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào
tuổi nợ quá hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như
sau:
5.
Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:
- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn dưới 1 năm.
- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
- 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 3 năm trở lên.
Đối với nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ
vào dự kiến mức tổn thất để lập dự phòng
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố
định bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến
thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi
nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn
làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn
điều kiện trên được ghi nhận là chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và
bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí
trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng
ước tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Tài sản cố định
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc và thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
6.
Số năm
6 -25
6-7
6-8
3-5
Tài sản cố định vô hình
Phần mềm máy tính
Phần mềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa
phần mềm vào sử dụng. Phần mềm máy vi tính được khấu hao từ 3 đến 5 năm.
7.
Đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết và các công ty khác
được ghi nhận theo giá gốc.
9
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, P.Bùi Thị Xuân, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II/2011
Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên
thị trường và có giá thị trường giảm so với giá đang hạch toán trên sổ sách.
Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ
được hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
8.
Chi phí trả trước dài hạn
Công cụ, dụng cụ
Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương
pháp đường thẳng với thời gian phân bổ không quá 03 năm.
9.
Nguồn vốn kinh doanh – quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty là vốn đầu tư của chủ sở hữu, được ghi nhận theo số
thực tế đã đầu tư của các cổ đông.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.
10.
Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.
11.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% trên tổng thu nhập
chịu thuế.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập tính thuế. Thu nhập
tính thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm
thời giữa thuế và kế toán, các chi phí không được trừ cũng như điều chỉnh các khoản thu
nhập không phải chịu thuế và các khoản lỗ được chuyển.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn
lại do chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo
cáo tài chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được
ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những
chênh lệch tạm thời được khấu trừ này.
12.
Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh
nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá phát sinh được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
13.
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm, doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn
liền với việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại
10
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, P.Bùi Thị Xuân, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II/2011
yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc
khả năng hàng bán bị trả lại.
Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc
chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ
được thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực
hiện căn cứ vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi
ích kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi
nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận
khi cổ đông được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi
nhuận từ việc góp vốn.
Đối với hoạt động kinh doanh chứng khoán, doanh thu được ghi nhận khi quyền sở hữu
chứng khoán được chuyển giao cho người mua và không còn những yếu tố không chắc
chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Doanh thu được ghi
nhận là khoản chênh lệch giá bán và giá mua.
14.
Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng
kể đối với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Các bên có liên quan với Công ty được trình bày ở thuyết minh VII.1
IV. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN.
Đơn vị tính: VNĐ
01. Tiền và các khhoản tương đương tiền
Nội dung
Số cuối kỳ
Số đầu năm
- Tiền mặt
3,601,925,497
499,374,996
- Tiền gửi ngân hàng
7,319,443,098
6,058,181,372
- Các khoản tương đương tiền
Cộng
24,741,600,000
40,703,800,000
02. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Nội dung
35,662,968,595
47,261,356,368
Đơn vị tính: VNĐ
Số cuối kỳ
Số đầu năm
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Cộng
11
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, P.Bùi Thị Xuân, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II/2011
Đơn vị tính: VNĐ
03. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
Nội dung
Số cuối kỳ
Số đầu năm
- Phải thu về cổ phấn hoá
-
-
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
-
-
- Phải thu người lao động
-
-
3,702,326,814
515,778,382
3,702,326,814
515,778,382
- Phải thu khác
Cộng
Đơn vị tính: VNĐ
04. Hàng tồn kho
Nội dung
Số cuối kỳ
Số đầu năm
- Hàng mua đang đi đường
-
-
- Nguyên liệu, vật liệu
-
-
- Cộng cụ, dụng cụ
-
-
59,161,217,146
30,870,400,595
235,151,310
610,618,646
16,262,433,846
15,257,275,366
-
112,809,500
75,658,802,302
46,851,104,107
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hoá
- Hàng gửi bán
Cộng giá gốc hàng tồn kho
- Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả:
- Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:
- Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho:
05. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
Nội dung
Đơn vị tính: VNĐ
Số cuối kỳ
Số đầu năm
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
-
-
- ................................
-
-
- Các khoản khác phải thu Nhà nước
-
-
-
-
Cộng
12
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, P.Bùi Thị Xuân, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II/2011
08. Tăng giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu năm
- Mua trong kỳ
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối kỳ
Nhà cửa, vật kiến
trúc
5,268,924,210
Đơn vị tính: VNĐ
Phương tiện vận tải TSCĐ hữu hình
Máy móc, thiết bị
truyền dẫn
khác
1,923,310,394
Tổng cộng
12,061,035,619
981,336,498
20,234,606,721
134,511,795
300,868,182
435,379,977
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5,268,924,210
1,923,310,394
12,195,547,414
1,282,204,680
20,669,986,698
-
1,868,479,903
1,462,057,049
3,866,569,199
876,261,817
8,073,367,968
69,840,258
232,898,385
620,900,630
47,963,411
971,602,684
-
-
1,938,320,161
1,694,955,434
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4,487,469,829
924,225,228
9,044,970,652
3,400,444,307
461,253,345
8,194,466,420
105,074,681
12,161,238,753
3,330,604,049
228,354,960
7,708,077,585
357,979,452
11,625,016,046
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
13
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, P.Bùi Thị Xuân, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II/2011
Đơn vị tính: VNĐ
10. Tăng, giảm TSCĐ vô hình
Khoản mục
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số dư đầu kỳ
- Mua trong kỳ
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhất doanh nghiệp
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu kỳ
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
- Tại ngày đầu kỳ
- Tại ngày cuối kỳ
Quyền sử dụng đất
6,533,672,216
Quyền phát hành
-
Bản quyền bằng
sáng chế
-
-
TSCĐ vô hình
khác
327,700,000
Tổng cộng
6,861,372,216
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6,533,672,216
327,700,000
6,861,372,216
-
1,231,718,186
-
-
207,425,046
1,439,143,232
108,894,540
-
-
25,570,014
134,464,554
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,340,612,726
-
-
232,995,060
1,573,607,786
-
5,301,954,030
-
-
120,274,954
5,422,228,984
5,193,059,490
-
-
94,704,940
5,287,764,430
14
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, P.Bùi Thị Xuân, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II/2011
Đơn vị tính: VNĐ
13. Đầu tư dài hạn khác:
Nội dung
- Đầu tư cổ phiếu
Số cuối kỳ
Số đầu năm
10,000,000,000
10,000,000,000
- Đầu tư trái phiếu
-
-
- Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu
-
-
- Cho vay dài hạn
-
-
- Đầu tư dài hạn khác
-
-
10,000,000,000
10,000,000,000
Cộng
Đơn vị tính: VNĐ
14. Chi phí trả trước dài hạn
Nội dung
Số cuối kỳ
Số đầu năm
- Chi phí trả trước về Thuê hoạt động TSCĐ
-
-
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
-
-
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
-
-
- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu
chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình
-
-
704,512,055
663,967,268
704,512,055
663,967,268
- Chi phí trả trước dài hạn khác
Cộng
Đơn vị tính: VNĐ
16. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Nội dung
Số cuối kỳ
Số đầu năm
- Thuế gia trị gia tăng hàng bán nội địa
77,169,582
2,706,610,920
- Thuế gia trị gia tăng hàng nhập khẩu
102,494,966
18,832,968
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
-
-
- Thuế xuất, nhập khẩu
46,596,741
(1,213,654)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
3,868,359,439
2,654,632,363
33,010,410
26,407,425
- Thuế tài nguyên
-
-
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
-
-
- Các loại thuế khác
-
-
4,127,631,138
5,405,270,022
- Thuế thu nhập cá nhân
Cộng
15
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, P.Bùi Thị Xuân, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II/2011
Đơn vị tính: VNĐ
18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Số cuối kỳ
Nội dung
Số đầu năm
- Tài sản thừa chờ giải quyết
-
-
353,383,401
256,933,171
- Bảo hiểm xã hội
-
-
- Bảo hiểm y tế
-
-
- Phải trả về cổ phần hoá
-
-
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
-
-
- Doanh thu chưa thực hiện
-
-
404,381,186
913,181,179
757,764,587
1,170,114,350
- Kinh phí công đoàn
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
22. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu
A
Số dư đầu kỳ trước
Vốn đầu tư Chênh lệch Quỹ dự
của chủ sở tỷ giá hối phòng tài
hữu
đoái
chính
Lợi nhuận
chưa phân
phối
Cộng
1
2
3
4
4
120,000,000,000
2,700,979,782
840,866,910
1,952,024,075
125,493,870,767
- Tăng vốn trong kỳ trước
-
-
-
-
-
- Lãi trong kỳ trước
-
-
-
-
-
- Tăng khác
-
-
-
-
-
- Giảm vốn trong kỳ trước
-
-
-
-
-
- Lỗ trong kỳ trước
-
-
-
-
-
- Giảm khác
-
-
-
Số dư cuối kỳ trước số dư đấu
kỳ này
120,000,000,000
2,700,979,782
840,866,910
- Tăng vốn trong kỳ này
-
-
-
- Lãi trong kỳ này
-
-
-
- Tăng khác
-
- Giảm vốn trong kỳ này
-
- Lỗ trong kỳ này
-
- Giảm khác
-
Số dư cuối kỳ này
120,000,000,000
1,952,024,075
1,010,673,275
125,493,870,767
1,010,673,275
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,047,363,357
(2,700,979,782)
2,047,363,357
840,866,910
2,962,697,350
2,047,363,357
(2,700,979,782)
125,850,927,617
16
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, P.Bùi Thị Xuân, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II/2011
Đơn vị tính: VNĐ
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Nội dung
Số cuối kỳ
Số đầu năm
- Vốn góp của Nhà nước
-
-
- ................
-
-
120,000,000,000
120,000,000,000
120,000,000,000
120,000,000,000
- Vốn góp của các đối tượng khác
Cộng
Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong kỳ này :
Số lượng cổ phiếu quỹ:
c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Đơn vị tính: VNĐ
Nội dung
Số cuối kỳ
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Số đầu năm
-
-
120,000,000,000
120,000,000,000
+ Vốn góp tăng trong kỳ
-
-
+ Vốn góp giảm trong kỳ
-
-
120,000,000,000
120,000,000,000
-
-
+ Vốn góp đầu kỳ
+ Vốn góp cuối kỳ
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
d. Cổ tức
-
Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán kỳ:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:
-
Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi luỹ kế chưa được ghi nhận:
Đơn vị tính: VNĐ
đ. Cổ phiếu
Nội dung
Số cuối kỳ
Số đầu năm
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
12,000,000
12,000,000
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
12,000,000
12,000,000
12,000,000
12,000,000
-
-
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
-
-
+ Cổ phiếu phổ thông
-
-
+ Cổ phiếu ưu đãi
-
-
12,000,000
12,000,000
12,000,000
12,000,000
-
-
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành : 10.000 đồng
17
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, P.Bùi Thị Xuân, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II/2011
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị tính: VNĐ
25. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
Nội dung
- Doanh thu bán thành phẩm, hàng hoá
Quý này năm nay
Quý này năm trước
122,876,859,776
138,131,764,400
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
-
-
- Doanh thu hoạt động xây lắp
-
-
122,876,859,776
138,131,764,400
Cộng
Đơn vị tính: VNĐ
28. Giá vốn hàng bán (Mã số 11)
Nội dung
- Giá vốn bán thành phẩm, hàng hoá
Quý này năm nay
Quý này năm trước
109,736,232,915
129,663,822,339
- Giá vốn dịch vụ đã cung cấp
-
-
- Giá vốn hoạt động xây lắp
-
-
Cộng
109,736,232,915
129,663,822,339
Đơn vị tính: VNĐ
29. Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)
Nội dung
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Quý này năm nay
Quý này năm trước
57,368,991
396,901,151
- Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
-
-
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
-
-
2,142,085,902
3,300,868,678
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
-
-
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
-
-
2,199,454,893
3,697,769,829
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Cộng
Đơn vị tính: VNĐ
30. Chi phí tài chính (Mã số 22)
Nội dung
- Lãi tiền vay
Quý này năm nay
Quý này năm trước
5,025,975,725
2,896,271,339
-
-
1,164,153,714
198,373,747
- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
-
-
- Chi phí tài chính khác
-
-
6,190,129,439
3,094,645,086
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạ
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Cộng
18
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, P.Bùi Thị Xuân, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II/2011
Đơn vị tính: VNĐ
33. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
Nội dung
Quý này năm nay
Quý này năm trước
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
-
-
- Chi phí nhân công
-
-
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
-
-
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
-
-
- Chi phí bằng tiền khác
-
-
-
-
Cộng
VIII. Những thông tin khác
1.
Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:
2.
Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
3.
Thông tin về các bên liên quan:
4.
Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc
khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 "Báo cáo bộ phận"
5.
Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán
trước):
6.
Thông tin về hoạt động liên tục:
7.
Những thông tin khác:
Người lập
(Ký, họ tên)
Hà nội, ngày 18 tháng 08 năm 2011
Kế toán trưởng
Tổng giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
19