Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2011 - Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Hàng không

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.21 KB, 17 trang )

CễNG TY C PHN XNK HNG KHễNG
a ch: 414 Nguyn Vn C - Long Biờn - H Ni
Tel: 0438271939, Fax: 0438271925

Bỏo cỏo ti chớnh
Quý 2 nm 2011
Mu s: Q-01d

DN-BNG CN I K TON
Đơn vị: VND

Chỉ tiêu

Mã chỉ Thuyết
số
minh

30/06/2011

1/1/2011

100

104,042,537,725

107,343,644,918

I. Tiền v các khoản tơng đơng tiền
1. Tiền
1. Các khoản tơng đơng tiền
II.Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn


III.Các khoản phải thu
1. Phải thu của khách hng
2. Trả trớc cho ngời bán
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
IV.Hng tồn kho
1. Hng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hng tồn kho
V.Ti sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
3. Thuế v các khoản khác phải thu Nh nớc
4. Ti sản ngắn hạn khác
B - Ti sản di hạn

110
111
112
120
130
131
132
135
139
140
141
149
150
151
152

154
158
200

39,155,735,786
25,155,735,786
14,000,000,000

51,280,379,195
23,280,379,195
28,000,000,000

48,508,483,086
33,047,977,644
18,989,864,527
22,313,954
-3,551,673,039
15,049,104,104
15,091,333,484
-42,229,380
1,329,214,749
684,000
355,286,160
973,244,589
10,443,232,410

39,932,958,135
35,696,375,964
7,749,347,375
38,907,835

-3,551,673,039
15,654,957,473
15,697,186,853
-42,229,380
475,350,115
76,992,273
-136,364
262,885,528
135,608,678
10,152,015,040

I.Các khoản phải thu di hạn
II.Ti sản cố định
1. TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
3. TSCĐ vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III.Bất động sản đầu t
IV.Các khoản đầu t ti chính di hạn

210
220
221
222
223
227
228

229
230
240
250

10,443,232,410
10,443,232,410
21,537,415,315
-11,094,182,905

10,152,015,040
10,152,015,040
20,661,296,147
-10,509,281,107

87,477,500
-87,477,500

87,477,500
-87,477,500

A - Ti sản ngắn hạn

V.01
V.02

V.03

V.04


V.05

V.08

V.10

V.11
V.12


3. Đầu t di hạn khác
V.Ti sản di hạn khác
VI. Lợi thế thơng mại
Tổng cộng ti sản

258
260
269
270

Nguồn vốn
A - Nợ phải trả
I.Nợ ngắn hạn
1. Vay v nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc
5. Phải trả công nhân viên
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ

9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thởng phúc lợi
II.Nợ di hạn
6. Dự phòng trợ cấp mất việc lm
8. Doanh thu cha thực hiện
B.Vốn chủ sở hữu (400 = 410 + 430)
I.Vốn chủ sở hữu
1.Vốn đầu t của chủ sở hữu
2.Thặng d d vốn cổ phần
7. Quỹ đầu t phát triển
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10.Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
II.Nguồn kinh phí v quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
Tổng cộng nguồn vốn

300
310
311
312
313
314
315
316
317
319
320
323
330

336
338
400
410
411
412
417
419
420
430
432
440

CC CH TIấU NGOI BNG
5. Ngoi t cỏc loi

05

USD
EUR
GBP
SGD
JPY

Lê Văn Kim
Giám đốc

V.13

114,485,770,135


117,495,659,958

71,167,339,764
70,926,767,810

79,359,545,487
78,232,416,833

13,800,389,554
48,599,141,260
1,981,975,586
2,428,211,833

12,601,381,948
54,102,366,759
2,747,743,863
4,377,632,905
82,364,091

3,440,525,629
256,479,960
420,043,988
240,571,954
240,571,954
43,318,430,371
43,318,430,371
25,927,400,000
1,136,540,000
4,058,800,890

1,103,115,763
11,092,573,718

3,486,603,319
256,479,960
577,843,988
1,127,128,654
241,557,454
885,571,200
38,136,114,471
38,136,114,471
25,927,400,000
1,136,540,000
4,058,800,890
1,103,115,763
5,910,257,818

114,485,770,135

117,495,659,958

V.15

V.16
V.17
V.18

V.22

V.23


823,226.22
114,077.28
176.13
1,007.86
29,128.00

Nguyễn Đình Thái
Kế toán trởng

297,268.18
54,787.38
179.43
756.60
29,854.00


CễNG TY C PHN XNK HNG KHễNG
a ch: 414 Nguyn Vn C - Long Biờn - H Ni
Tel: 0438271939, Fax: 0438271925

Bỏo cỏo ti chớnh
Quý 2 nm 2011
Mu s: Q-02d
DN-BO CO KT QU KINH DOANH
Đơn vị: VND

Chỉ tiêu

1


1. Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần bán hng v cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hng bán
5. Lợi nhuận gộp bán hng v cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động ti chính
7. Chi phí ti chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
(30=20+(21-22)-(24+25)
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

Lê Văn Kim
Giám đốc



số

2


Thuyết
minh
3

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối Quý II

Quý II
Năm 2011

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2010

4

5

6

7

01
02
10
11
20
21

22
23
24
25
30

95,565,565,574

57,763,151,693

147,238,587,359

110,300,167,821

95,565,565,574
81,762,676,838
13,802,888,736
2,901,238,767
2,961,215,597
246,423,270
76,181,000
9,296,239,236
4,370,491,670

57,763,151,693
49,523,119,632
8,240,032,061
5,146,107,387
4,443,709,773


147,238,587,359
122,659,106,425
24,579,480,934
7,260,128,217
8,560,516,199
250,143,470
151,056,000
16,178,283,571
6,949,753,381

110,300,167,821
94,193,840,336
16,106,327,485
9,266,118,159
7,576,257,810
8,273,404
103,009,100
11,255,068,311
6,438,110,423

31
32
40
50
51
52
60

1,152


1,152

1,152
4,370,492,822
1,092,623,205

480,523,946
375,503,980
105,019,966
2,714,672,289
678,668,073

1,152
6,949,754,533
1,737,438,633

482,623,947
375,503,980
107,119,967
6,545,230,390
1,636,307,598

3,277,869,617

2,036,004,216

5,212,315,900

4,908,922,792


54,274,000
6,278,503,352
2,609,652,323

Nguyễn Đình Thái
Kế toán trởng


CÔNG TY CỔ PHẦN XNK HÀNG KHÔNG
Địa chỉ: 414 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Tel: 0438271939, Fax: 0438271925

Báo cáo tài chính
Quý 2 năm 2011
Mẫu số: Q-03d

DN- BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - PPGT
§¬n vÞ: VND

CHỈ TIÊU

I LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1 Lợi nhuận trước thuế
2 Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao TSCĐ
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn

3 lưu động
Tăng/Giảmcác khoản phải thu
Tăng/Giảm Hàng tồn kho
Tăng/Giảm các khoản phải trả
Tăng/Giảm chi phí trả trước
Lãi tiền vay đã trả
Thuế TNDN đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1 Tiền chi mua sắm, XD TSCĐ và cácTS dài hạn khác
2 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và TSDH khác
3 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1 Tiền thu từ phát hành CP, nhận góp vốn của CSH
2 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
3 Tiền chi trả nợ gốc vay
4 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính


Luỹ kế từ đầu
Luỹ kế từ đầu
CHỈ năm đến cuối quý năm đến cuối quý
TIÊU
II/2011
II/2010


01

6,949,754,533

6,545,230,390

02
03
04
05
06

584,901,798

398,111,130

1,300,386,830
250,143,470

(1,689,860,349)
8,273,404

08
09
10
11
12
13
14
15

16
20

9,085,186,631
(8,575,524,951)
605,853,369
(8,192,205,723)
76,308,273
(250,143,470)
(1,914,881,203)
1,816,638,638
(3,899,755,805)
(11,248,524,241)

5,261,754,575
(6,970,821,760)
4,044,735,742
(2,848,259,424)
135,493,818
(8,273,404)
(256,959,310)
4,343,357,857
(7,128,994,177)
(3,427,966,083)

21
22
27
30


(876,119,168)

(548,995,671)
364,094,527

(876,119,168)

(184,901,144)

37,016,160,000
(37,016,160,000)

2,461,347,363
(2,461,347,363)

31
33
34
36
40

-


Lưu chuyển tiền thuần trong năm
Tiền và tương đương tiền đầu năm
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối năm

Lª V¨n Kim

Gi¸m ®èc

50
60
61
70

(12,124,643,409)
51,280,379,195

(3,612,867,227)
31,664,073,724

39,155,735,786

28,051,206,497

NguyÔn §×nh Th¸i
KÕ to¸n tr−ëng


Bản thuyết minh báo cáo ti chính
Quý II Năm 2011
I.

Đặc điểm hoạt động của Doanh nghiệp

1. Hình thức sở hữu vốn
Công ty cổ phần XNK Hng không (gọi tắt l Công ty) tiền thân l Công ty XNK hng
không đợc thanh lập theo QĐ số 1173/QĐ/TCCB/LĐ, ngy 30/07/1994 của Bộ trởng Bộ

Giao thông Vận tải v hoạt động theo giấy chứng nhận ĐKKD số 0106000496 do Sở Kế
hoạch v Đầu t TP H Nội cấp ngy 27/09/1994 cùng các lần sửa đổi bổ sung. Công ty
XNK hng không đợc chuyển đổi thnh Công ty cổ phần XNK Hng không theo QĐ số
3892/QĐ-BGTVT ngy 17/10/2005 của Bộ trởng Bộ Giao thông vận tải v hoạt động theo
giấy chứng nhận ĐKKD số 0103012269 ngy 18/05/2006 do Sở Kế hoạch v Đầu t TP H
Nội cấp.
Công ty l đơn vị hạch toán kinh tế độc lập, có t cách pháp nhân, có con dấu v ti khoản
riêng.
Vốn điều lệ của Công ty l 25.927.400.000 đồng, trong đó Tổng công ty Hng không Việt
Nam chiếm 10.710.000.000 đồng (41,31%).
Ngời đại diện theo pháp luật: Ông Lê Văn Kim Giám đốc
Trụ sở chính :
Số 414 Nguyễn Văn Cừ Long Biên H Nội
Điện thoại
:
04 38271351 04 38271939
Fax
:
04 38271925
Mã số thuế
:
0100107934
2. Lĩnh vực

ngnh nghề kinh doanh

Công ty hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh thơng mại v dịch vụ.
Theo Giấy chứng nhận ĐKKD thay đổi ngy 05/10/2009 thì ngnh nghề kinh doanh của Công
ty l:
- Kinh doanh máy bay, động cơ, dụng cụ, thiết bị, phụ tùng v vật t máy bay;

- Kinh doanh phơng tiện, thiết bị, dụng cụ vật t v phụ tùng cho ngnh hng không;
- Dịch vụ nhận gửi, chuyển phát hng hoá trong nớc v quốc tế;
- Đại lý vé, giữ chỗ hng không trong nớc v quốc tế;
- Lữ hnh nội địa, lữ hnh quốc tế v các dịch vụ phục vụ khachd du lịch (không bao gồm
kinh doanh phòng hát karaoke, vũ trờng, quán bar);
- Kinh doanh vật liệu, vật t hng hoá dân dụng;
- Kinh doanh trang thiết bị, máy móc y tế, vật t, trang thiết bị trờng học, đo lờng, sinh
học v môi trờng, vật t trang thiết bị văn phòng, các sản phẩm cơ điện, điện tử, điện máy
v thiết bị tin học, thiết bị mạng máy tính;
- Kinh doanh rợu, bia, nớc giải khát (không bao gồm kinh doanh quán bar);
- Dịch vụ cho thuê văn phòng, nh ở, nh xởng, kho bãi, kho ngoại quan;
- Dịch vụ uỷ thác xuất nhập khẩu, khai thuê hải quan;
- Sản xuất, sửa chữa, lắp đặt, bảo hnh, mua bán trang thiết bị, phơng tiện vật t v phụ tùng
thay thế thuộc các ngnh công nghiệp, giao thông vận tải, xây dựng, nông nghiệp, dầu khí,
điện, than, khoáng sản (trừ các loại khoáng sản Nh nớc cấm), bu chính viễn thông, thể
thao v các ngnh công nghiệp giải trí khác;


-

II.

Xấy lắp các công trình điện đến 35KVA;
Kinh doanh xăng, dầu mỡ, khí hoá lỏng;
Mua bán, cho thuê phơng tiện vận tải đờng bộ;
Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hng hoá;
Xuất nhập khẩu các sản phẩm, hng hoá Công ty kinh doanh;
T vấn du học;
Kinh doanh hng lơng thực, thực phẩm v các sản phẩm chế biến từ lơng thực, thực
phẩm./.

Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

1. Kỳ kế toán
Kỳ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngy 01/01 v kết thúc vo ngy 31/12 năm dơng lịch.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán l đồng Việt Nam (VND), hạch toán theo phơng pháp
giá gốc, phù hợp với các quy định của Luật kế toán số 03/2003/QH11 ngy 17/06/2003 v
Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 Chuẩn mực chung.
III.

Chuẩn mực v chế độ kế toán áp dụng

1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hnh theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngy
20/03/2006 của Bộ trởng Bộ Ti chính v thông t 244/2009/TT-BTC ngy 31/12/2009 về sửa
đổi bổ sung Chế độ kế toán DN.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán
Báo cáo ti chính của Công ty đợc lập v trình by phù hợp với các chuẩn mực Kế toán Việt
Nam v Chế độ kế toán Việt Nam hiện hnh cũng nh các quy định pháp lý có liên quan.
3. Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ.
IV.

Các chính sách kế toán áp dụng

1. Nguyên tắc xác định các khoản tiền v các khoản tơng đơng tiền
-

-


Tiền l chỉ tiêu tổng hợp phản ánh ton bộ số tiền hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm
báo cao, gồm tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp, tiền gửi ngân hng không kỳ hạn,đợc ghi
nhận v lập báo cáo theo đồng Việt Nam (VND), phù hợp với quy định tại Luật Kế toán số
03/2003/QH11 ngy 17/06/2003.
Trong năm các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc chuyển đổi sang đồng Việt
Nam theo tỷ giá hạch toán do Tổng công ty Hng không Việt Nam quy định. Chênh lệch tỷ
giá phát sinh trong kỳ đợc phản ánh vo Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Tại thời


điểm kết thúc năm ti chính số d các khoản tiền v công nợ có gốc bằng ngoại tệ đợc
đánh giá theo tỷ giá liên ngân hng tại thời điểm khoá sổ lập Báo cáo ti chính.
2. Nguyên tắc ghi nhận Hng tồn kho
Hng tồn kho đợc tính theo giá gốc. Giá gốc hng tồn kho bao gồm: Chi phí mua v các chi
phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hng tồn kho ở địa điểm v trạng thái hiện tại.
- Phơng pháo tính giá trị hng tồn kho cuối kỳ: Phơng pháp thực tế đích danh
- Phơng pháp hạch toán hng tồn kho: Hng tồn kho đợc hạch toán theo phơng pháp kê
khai thờng xuyên
- Phơng pháp lập dự phòng giảm giá hng tồn kho:
Mức trích lập dự phòng tính theo công tức sau:
Mc d phũng
Lng vt t hng húa
gim giỏ vt t = thc t tn kho ti thi
hng húa
im lp bỏo cỏo ti
chớnh

Giỏ gc hng
Giỏ tr thun cú
tn
kho

theo
x
- th thc hin
c ca hng
s k toỏn
tn kho

3. Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao TSCĐ
3.1.

Ti sản cố định hữu hình

Ti sản cố định hữu hình đợc ghi nhận theo nguyên giá, đợc phản ánh trên Bảng cấn đối kế
toántheo các chỉ tiêu nguyên giá, hao mòn luỹ kế v giá trị còn lại.
Việc ghi nhận TSCĐ hữu hình v khấu hao TSCĐ thực hiện theo Chuẩn mực kế toán số 03
Ti sản cố định hữu hình, Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngy 20/03/2006 của Bộ Ti chính
v Quyết định 2036/2003/QĐ-BTC ngy 12/12/2003 về ban hnh Chế độ quản lý, sử dụng v
trích khấu hao ti sản cố định.
Nguyên giá TSCĐ hữu hình mua sắm bao gồm giá mua (trừ các khoản chiết khấu thơng mại
hoặc giảm giá), các khoản thuế v các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đa ti sản vo trạng
thái sẵn sng sử dụng.
Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu TSCĐ hữu hình đợc ghi tăng nguyên giá của ti
sản khi các chi phí ny chắc chắn lm tăng lợi ích kinh tế trong tơng lai. Các chi phí phát sinh
không thoả mãn đợc điều kiện trên đợc Công ty ghi nhận vo chi phí SXKD trong kỳ.
Công ty áp dụng phơng pháp khấu hao đờng thẳng đối với TSCĐ hữu hình. Kế toán TSCĐ
hữu hình đợc phân loại theo nhóm ti sản có cùng tính chất v mục đích sử dụng trong hoạt
động sản xuất kinh doanh của Công ty gồm:
Loại ti sản cố định
- Nh cửa, vật kiến trúc
- Phơng tiện vận tải

- Thiết bị, dụng cụ quản lý
3.2.

Thời gian khấu hao (năm)
5 - 25
6 - 10
3-5

Ti sản cố định vô hình

Ti sản cố định vô hình của Công ty l phhần mềm kế toán


Việc ghi nhận TSCĐ vô hình v khấu hao TSCĐ thực hiện theo Chuẩn mực kế toán số 03
Ti sản cố định hữu hình, Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngy 20/03/2006 của Bộ Ti chính
v Quyết định 2036/2003/QĐ-BTC ngy 12/12/2003.
TSCĐ vô hình đợc ghi nhận theo nguyên giá, đợc phản ánh trên Bảng cân đối kế toán theo
các chỉ tiêu nguyên giá, hao mòn luỹ kế v giá trị còn lại.
Công ty áp dụng phơng pháp khấu hao đờng thẳng đối với TSCĐ vô hình. Tỷ lệ khấu hao
đợc tính phù hợp với tỷ lệ khấu hao quy định tại Quyết định 2036/2003/QĐ-BTC ngy
12/12/2003. Thời gian khấu hao l 4 năm.
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ti chính
Các khoản đầu t ti chính di hạn của Công ty đợc ghi nhận theo giá gốc bắt đầu từ ngy
mua.
5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản chi phí đi vay
Các khoản vay ngắn hạn của Công ty đợc ghi nhận theo hợp đồng, khế ớc vay, phiếu thu,
phiếu chi v chứng từ ngân hng.
Chi phí vay đợc ghi nhận vo chi phí ti chính.
6. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Chi phí phải trả của Công ty bao gồm khoản trích trớc phí kiểm toán, chi phí đo tạo sau cổ

phần hoá, chi phí in lịch, catalogue, chi phí chuyển phát nhanh đợc ớc t,ính để ghi nhận
trong kỳ.
7. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận dự phòng phải thu khó đòi
Công ty thực hiện việc trích lập dự phòng phải thu khó đòi theo Thông t 228/2009/TT-BTC
ngy 07/12/2009 của Bộ Ti chính, căn cứ vo tuổi nợ quá hạn của các khoản nợ để trích lập.
8. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả ngắn hạn
Khoản dự phòng phải trả của Công ty l dự phòng phải trả bảo hnh sản phẩm, đợc tính bằng
tỷ lệ phần trăm giá trị các hợp đồng còn hạn bảo hnh, phù hợp với 3 điều kiện ghi nhận các
khoản dự phòng phải trả quy định trong Chuẩn mực kế toán số 18 Các khoản dự phòng, ti
sản v nợ tiềm tng.
9. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu của Công ty l doanh thu từ bán hng hoá, dịch vụ XNK uỷ thác, đại lý bán vé máy
bay, cho thuê văn phòng, dịch vụ vận chuyển v doanh thu từ lãi tiền gửi.
Doanh thu bán hng hoá đợc xác định theo giá trị hợp lý của các khoản tiền đã thu hoặc sẽ
thu đựoc theo nguyên tắc dồn tích, ghi nhận khi chuyển giao hng hoá cho khách hng, phát
hnh hoá đơn v đựoc khách hng chấp nhận thanh toán, phù hợp với 5 điều kiện ghi nhận
doanh thu quy định tại chuẩn mực số 14 Doanh thu v thu nhập khác.


Doanh thu cung cấp dịch vụ đợc xác định khi dịch vụ hon thnh, phát hnh hoá đơn ti chính
v đựoc khách hng chấp nhận thanh toán, phù hợp với 4 điều kiện ghi nhận doanh thu quy
định tại chuẩn mực số 14 Doanh thu v thu nhập khác.
Doanh thu từ lãi tiền gửi đợc ghi nhận trên cơ sở thời gian v lãi suất thực tế từng kỳ, phù hợp
với 2 điều kiện ghi nhận doanh thu phát sinh từ lãi tiền gửi quy định tại chuẩn mực số 14
Doanh thu v thu nhập khác.
10. Nguyên tắc ghi nhận chi phí ti chính
Chi phí ti chính đợc ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh l chi phí lãi vay
phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động ti chính.
11. Nguyên tắc ghi nhận chi phí thuế thu nhập hiện hnh.
Chi phí thuế thu nhập hiện hnh đợc xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế v thuế suất thuế

thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hnh.
12. Các nguyên tắc v phơng pháp kế toán khác
12.1.

Nguyên tắc xác định khoản phải thu, phải trả

Nguyên tắc xác định khoản phải thu khách hng dựa theo hợp đồng v ghi nhận theo hoá đơn
bán hgn xuất cho khách hng.
Khoản trả trớc cho ngời bán đợc hạch toán căn cứ vo phiếu chi, chứng từ ngân hng v
hợp đồng.
Nguyên tắc xác định khoản phải trả ngời bán dựa theo hợp đồng v ghi nhận theo hoá đơn
mua hng của bên mua.
Khoản ngời mua trả tiền trớc đợc ghi nhận căn cứ vo hợp đồng, phiếu thu, chứng từ ngân
hng.
12.2.

Ghi nhận các khoản vay ngắn hạn, di hạn

Các khoản vay ngắn hạn đợc ghi nhận trên cơ sở các phiếu thu, chứng từ thu ngân hng, các
khế ớc vay v các hợp đồgn vay. Các khoản vay có thời hạn từ 1 năm ti chính trở xuống đợc
ghi nhận l vay ngắn hạn.
12.3.

Các nghĩa vụ về thuế

Thuế giá trị gia tăng
Công ty áp dụng việc kê khai, tính thuế GTGT theo Thông t 129/2008/TT-BTC ngy
26/12/2008 hớng dẫn thi hnh Nghị định 123/2008/NĐ-CP ngy 08/12/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hnh Luật thuế giá trị gia tăng. Thông t 13/2009/TT-BTC; Thông t
18/2009/TT-BTC hớng dẫn giảm thuế GTGT đối với một số hng hoá dịch vụ.

Thuế thu nhập doanh nghiệp


Năm 2011 công ty phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với mức thuế suất: 25% thu nhập
chịu thuế.
Thuế khác
Các loại thuế, phí khác doanh nghiệp thực hiện kê khai v nộp cho cơ quan thuế địa
phơngtheo đúng quy định hiện hnh của Nh nớc.
12.4.

Nguyên tắc ghi nhận giá vốn

Giá vốn đợc ghi nhận căn cứ vo số lợng v giá trị hng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ v phù
hợp với doanh thu đã ghi nhận.


bản thuyết minh báo cáo ti chính (tiếp)
V.

Thông tin bổ Sung cho các khoản mục trình by trong bảng cân đối kế toán

V.01

Tiền v các khoản tơng đơng tiền
Tiền mặt tại quỹ
Tiền gửi ngân hng
Tiền gửi bằng Đồng Việt Nam
Tiền gửi bằng Ngoại tệ
Tiền gửi ngắn hạn dới 3 tháng
Cộng


V.03
-

Các khoản phải thu khác
Phải thu về cổ phần hoá
Phải thu khác
BHXH, BHYT, BHTN
Cộng

V.04
-

Hng tồn kho
Kho hng hoá
Hng gửi bán
Dự phòng giảm giá hng tồn kho
Cộng

V.05

Thuế v các khoản phải thu Nh nớc
Thuế GTGT
Thuế thu nhập nh thầu nớc ngoi
Thuế xuất nhập khẩu
Cộng

V.08

30/06/2011

641,916,503
24,513,819,283
4,050,917,438
20,462,901,845
14,000,000,000
39,155,735,786

Đơn vị tính: VND
01/01/11
117,509,569
23,162,869,626
15,815,381,700
7,347,487,926
28,000,000,000
51,280,379,195

30/06/2011
14,405,516

01/01/11
14,405,516

7,908,438
22,313,954

24,502,319
38,907,835

30/06/2011
3,188,144,483

11,903,189,001
(42,229,380)
15,049,104,104
30/06/2011
198,739,736
30,142,895
126,403,529
355,286,160

01/01/11
6,591,926,487
9,105,260,366
(42,229,380)
15,654,957,473
01/01/11
30,142,895
232,742,633
262,885,528

Ti sản cố định hữu hình
Diễn giải

Nh cửa,
vật kiến trúc
I - Nguyên giá
Số d đầu
11,986,595,935
Tăng trong kỳ
Mua trong kỳ
Giảm trong

76,938,948
Số d cuối 11,909,656,987

II - Giá trị hao mòn

Phơng tiện vận Thiết bị dụng cụ
tải, truyền dẫn
quản lý
3,333,119,016
237,219,571
237,219,571

5,341,581,196
715,838,545
715,838,545

3,570,338,587

6,057,419,741

Tổng cộng

20,661,296,147
953,058,116
953,058,116
76,938,948
21,537,415,315


V.10


Số d đầu
4,230,545,131
Tăng trong
301,365,560
Khấu hao
301,365,560
Giảm trong kỳ
4,531,910,691
Số d cuối

1,641,319,061
155,033,738
155,033,738

4,637,416,915
128,502,500
128,502,500

1,796,352,799

4,765,919,415

10,509,281,107
584,901,798
584,901,798
11,094,182,905

III - Giá trị còn lại
Tại ngy 0

7,602,375,951
Tại ngy 3
7,377,746,296

1,616,754,124
1,773,985,788

665,808,611
1,291,500,326

9,884,938,686
10,443,232,410

Phần mềm
kế toán

Tổng cộng

Ti sản cố định vô hình
Diễn giải
I - Nguyên giá
Số d đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số d cuối năm
II - Giá trị hao mòn
Số d đầu năm
Tăng trong năm
Khấu hao
Giảm trong năm

Số d cuối năm

87,477,500
87,477,500

87,477,500
87,477,500

87,477,500

87,477,500

87,477,500

87,477,500

III - Giá trị còn lại
Tại ngy 01/01/2011
Tại ngy 30/06/2011

-

-

V.16

Thuế v các khoản phải nộp nh nớc
Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân

Cộng

30/06/2011
357,916,521
1,509,097,002
114,962,063
1,981,975,586

01/01/11
1,011,350,558
1,686,539,572
49,853,733
2,747,743,863

V.17

Chi phí phải trả
Chi phí kiểm toán cha thanh toán
Chi phí đo tạo sau cổ phần hoá
Chi phí t vấn cổ phần hoá
Các chi phí cha thanh toán
Cộng

30/06/2011

1/1/2011
55,000,000

-


27,364,091
82,364,091


V.18

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn

30/06/2011

01/01/11

Tổng công ty hng không Việt Nam
Phải trả về cổ phần hoá
Phải trả phải nộp khác
BHXH, BHYT, BHTN
Tạm thu tiền hng, thuế NK uỷ thác PTMB
Phải trả khác
Cộng

3,440,525,629
3,200,000,000
240,525,629
3,440,525,629

3,486,603,319
3,200,000,000
286,603,319
3,486,603,319


Doanh thu bán hng, cung cấp dịch vụ
Tổng doanh thu
Doanh thu uỷ thác nhập khẩu
Doanh thu uỷ thác vận chuyển, giao nhận
Doanh thu hoa hồng bán vé máy bay
Doanh thu cho thuê văn phòng
Doanh thu bán hng hóa
Doanh thu dịch vụ khác
Các khoản giảm trừ doanh thu
Hng bán bị trả lại
Cộng

Quý II/2011
95,565,565,574
6,029,611,930
4,372,336,442
542,907,804
1,378,248,508
83,148,890,090
93,570,800
-

Năm 2010
234,754,993,966
17,533,320,079
35,159,351,930
1,222,020,524
4,871,400,726
175,756,491,543
212,409,164

-

95,565,565,574

234,754,993,966

Giá vốn hng bán
Giá vốn bán hng hóa
Giá vốn dịch vụ vận chuyển
Giá vốn dịch vụ khác
Dự phòng giảm giá HTK
Cộng

Quý II/2011
77,469,576,146
4,217,612,652
75,488,040
81,762,676,838

Năm 2010
164,636,760,184
34,172,915,569
177,342,480
27,817,860
199,014,836,093

VI.11

Doanh thu hoạt động ti chính
Thu lãi TGNH

Thu lãi HĐ ti chính khác
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Cộng

Quý II/2011
257,172,841
2,644,065,926
2,901,238,767

Năm 2010
892,844,884
7,324,165
17,476,437,031
18,376,606,080

VI.12

Chi phí ti chính
Chi phí lãi tiền vay
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Cộng

Quý II/2011
246,423,270
3,714,792,327
3,961,215,597

Năm 2010
27,623,449
17,913,186,550

17,940,809,999

VI.13

Chi phí bán hng
Chi hoa hồng bán vé máy bay

Quý II/2011
76,181,000

Năm 2010
260,593,100

VI.9

VI.10


Chi phí vận chuyển bán hng
Cộng

76,181,000

258,779,960
519,373,060

VI.14

Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên quản lý

Chi phí nguyên liệu, vật liệu quản lý
Chi phí đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Thuế, phí v lệ phí
Chi phí dự phòng
Chi phí dịch vụ mua ngoi
Chi phí bằng tiền khác
Cộng

Quý II/2011
5,052,510,132
241,884,142
102,386,092
300,925,444
180,590,900
1,996,893,484
1,421,049,042
9,296,239,236

Năm 2010
15,843,213,679
686,540,515
346,120,848
966,277,443
178,045,600
84,661,377
6,379,748,541
2,880,858,731
27,365,466,734


VI.15

Thu nhập khác
Thanh lý ti sản cố định, công cụ dụng cụ
Hon nhập dự phòng
Thu nhập khác
Cộng

Quý II/2011

Năm 2010
400,367,254
400,879,163
485,213,272
1,286,459,689

Một số chỉ tiêu ti chính của Công ty
Chỉ tiêu
1. Bố trí cơ cấu ti sản v cơ c
1.1. Bố trí cơ cấu ti sản
- Ti sản ngắn hạn/Tổng ti sản
- Ti sản di hạn/Tổng ti sản
1.2. Bố trí cơ cấu vốn
- Nợ phải trả/Tổng số nguồn vố
- Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng n
2. Khả năngg thanh toán g
quát
g

đến hạn

2.3 Khả năng thanh toán nhanh
3. Tỷ suất sinh lời
3.1 Tỷ suất sinh lời trên doanh
- Tỷ suất lợi nhuận trớc thuế/D
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Do
3.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng
- Tỷ suất lợi nhuận trớc thuế/T

%
%
%
%

%
%
%

1,152
1,152


- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổ

Kế toán trởng

Nguyễn Đình Thái

%
H Nội, ngy 20 tháng 07 năm 2011.
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu hng không

Giám đốc

Lê Văn Kim


Công ty cổ phần
Xuất nhập khẩu hng không

cộng ho xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc

H Nội, ngy 22 tháng 07 năm 2011.

Số: 2222 /XNK
V/v: Giải trình biến động lợi nhuận
Quý II/2011 tăng so với cùng kỳ năm trớc.

Kính gửi:

Uỷ ban Chứng khoán Nh nớc
Sở giao dịch chứng khoán H Nội

Thực hiện Thông t 09/2010/TT-BTC; Công ty cổ phần XNK Hng không (mã chứng
khoán ARM) xin đợc giải trình biến động lợi nhuận sau thuế quý II năm 2011 tăng so với
cùng kỳ năm 2010 nh sau:
Lợi nhuận sau thuế quý II năm 2010 l: 2.715 triệu đồng
Lợi nhuận sau thuế quý II năm 2011 l: 4.370 triệu đồng
Lợi nhuận sau thuế quý II năm 2011 tăng khoảng 61% so với cùng kỳ năm trớc. Vì lý do:
Doanh thu quý II/2011 đạt 95,6 tỷ tăng cao so với 57,8 tỷ quý II năm 2010 (tăng khoảng
65%); Do đó lợi nhuận tăng lên tơng ứng.

Trân trọng kính cho.
Giám đốc

Nơi nhận:
Nh kính gửi;
Lu VT.

Lê Văn Kim



×