Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2013 - Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Hàng không

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.33 KB, 13 trang )

CễNG TY C PHN XNK HNG KHễNG
a ch: 414 Nguyn Vn C - Long Biờn - H Ni
Tel: 0438271939, Fax: 0438271925

Bỏo cỏo ti chớnh
Quý 2 nm 2013
Mu s: Q-01d

DN-BNG CN I K TON
Đơn vị: VND

Chỉ tiêu

A - Tài sản ngắn hạn

M chỉ
số

Thuyết
minh

100

I. Tiền và các khoản tơng đơng tiền
1. Tiền
1. Các khoản tơng đơng tiền
II.Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn
III.Các khoản phải thu
1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trớc cho ngời bán
5. Các khoản phải thu khác


6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
IV.Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nớc
4. Tài sản ngắn hạn khác
B - Tài sản dài hạn

110
111
112
120
130
131
132
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200


I.Các khoản phải thu dài hạn
II.Tài sản cố định
1. TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
3. TSCĐ vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III.Bất động sản đầu t
IV.Các khoản đầu t tài chính dài hạn
3. Đầu t dài hạn khác
V.Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trớc dài hạn
VI. Lợi thế thơng mại
Tổng cộng tài sản

210
220
221
222
223
227
228
229
230
240
250
258
260

261
269
270

V.01

30/06/2013

01/01/2013

104,559,184,710

116,848,149,997

39,459,456,855
10,459,456,855
29,000,000,000

34,294,346,747
18,294,346,747
16,000,000,000

51,286,038,923
40,663,933,924
11,536,930,831
347,445,801
-1,262,271,633
12,897,072,967
12,897,072,967


57,870,377,091
38,870,153,590
21,524,334,933
23,154,901
-2,547,266,333
23,682,015,836
23,682,015,836

916,615,965

1,001,410,323
114,066,223

V.02

V.03

V.04

V.05

V.08

14,864,615
901,751,350
9,337,159,745

887,344,100
10,516,213,516


9,258,893,073
9,258,893,073
20,443,631,333
-11,184,738,260

9,970,282,255
9,970,282,255
20,431,094,969
-10,460,812,714

87,477,500
-87,477,500

87,477,500
-87,477,500

78,266,672
78,266,672

545,931,261
545,931,261

113,896,344,455

127,364,363,513

V.10

V.11
V.12

V.13


Nguồn vốn
A - Nợ phải trả
I.Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nớc
5. Phải trả công nhân viên
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thởng phúc lợi
II.Nợ dài hạn
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
8. Doanh thu cha thực hiện
B.Vốn chủ sở hữu (400 = 410 + 430)
I.Vốn chủ sở hữu
1.Vốn đầu t của chủ sở hữu
2.Thặng d d vốn cổ phần
7. Quỹ đầu t phát triển
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10.Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
II.Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
Tổng cộng nguồn vốn


300
310
311
312
313
314
315
316
317
319
320
323
330
336
338
400
410
411
412
417
419
420
430
432
440

CC CH TIấU NGOI BNG
5. Ngoi t cỏc loi

05


USD
EUR

Lê Văn Kim
Giám đốc

75,385,425,937
75,385,425,937

84,490,745,340
84,466,985,340

25,522,563,101
32,634,262,638
441,561,525
3,335,607,569

22,449,234,617
48,591,189,729
3,287,175,209
4,077,892,894

11,092,543,600
1,698,080,571
660,806,933

3,387,460,767
1,706,525,191
967,506,933

23,760,000

V.15

V.16
V.17
V.18

V.22

38,510,918,518
38,510,918,518
25,927,400,000
1,136,540,000
4,058,800,890
1,473,497,115
5,914,680,513

23,760,000
42,873,618,173
42,873,618,173
25,927,400,000
1,136,540,000
4,058,800,890
1,473,497,115
10,277,380,168

113,896,344,455

127,364,363,513


V.23

109,259.99
59,890.90

Nguyễn Đình Thái
Kế toán trởng

38,769.06
1,683.37


CễNG TY C PHN XNK HNG KHễNG
a ch: 414 Nguyn Vn C - Long Biờn - H Ni
Tel: 0438271939, Fax: 0438271925

Bỏo cỏo ti chớnh
Quý 2 nm 2013
Mu s: Q-02d
DN-BO CO KT QU KINH DOANH
Đơn vị: VND

Chỉ tiêu
1

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán

5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí l i vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
(30=20+(21-22)-(24+25)
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ho n lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
18. L i cơ bản trên cổ phiếu (*)

Lê Văn Kim
Giám đốc



số
2

01
02
10
11
20

21
22
23
24
25
30
31
32
40
50
51
52
60

Quý II

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối Quý II

Thuyết
minh

Năm 2013

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2012

3


4

5

6

7

73,425,345,245
73,425,345,245
64,655,920,901
8,769,424,344
873,421,577
436,329,149
2,522,942,917
4,981,802,418
1,701,771,437
83,600,000
101,588,850
(17,988,850)
1,683,782,587
440,606,639
1,243,175,948

123,605,958,178
123,605,958,178
110,320,678,410
13,285,279,768
2,128,789,915

2,097,099,170
113,171,452
2,491,403,189
8,780,511,973
2,045,055,351
989
78,010,100
(78,009,111)
1,967,046,240
491,761,560
1,475,284,680

Nguyễn Đình Thái
Kế toán trởng

177,685,344,720

192,633,147,788

177,685,344,720
157,746,834,198
19,938,510,522
1,905,746,165
1,218,486,255

192,633,147,788
167,542,942,947
25,090,204,841
3,772,207,998
3,665,038,376

164,957,263
4,201,026,757
14,504,934,283
6,491,413,423

4,255,409,141
11,706,423,762
4,663,937,529
83,600,000
106,172,000
(22,572,000)
4,641,365,529
1,180,002,375

2,968
78,010,100
(78,007,132)
6,413,406,291
1,603,351,573

3,461,363,154

4,810,054,718


CễNG TY C PHN XNK HNG KHễNG
a ch: 414 Nguyn Vn C - Long Biờn - H Ni
Tel: 0438271939, Fax: 0438271925

Bỏo cỏo ti chớnh

Quý 2 nm 2013
Mu s: Q-03d

DN- BO CO LU CHUYN TIN T - PPGT
Đơn vị: VND

CH TIấU
I LU CHUYN TIN T HOT NG KINH DOANH
1 Li nhun trc thu
2 iu chnh cho cỏc khon
Khu hao TSC
Cỏc khon d phũng
Lói, l chờnh lch t giỏ cha thc hin
Lói, l t hot ng u t
Chi phớ lói vay
Li nhun t hot ng kinh doanh trc thay i vn
3 lu ng

II
1
2
3
III
1
2
3
4

(Tng) Gim cỏc khon phi thu
(Tng ) Gim Hng tn kho

(Tng) Gim cỏc khon phi tr
Gim chi phớ tr trc
Lói tin vay ó tr
Thu TNDN ó np
Tin thu khỏc t hot ng kinh doanh
Tin chi khỏc t hot ng kinh doanh
Lu chuyn tin thun t hot ng kinh doanh
LU CHUYN TIN T HOT NG U T
Tin chi mua sm, XD TSC v cỏcTS di hn khỏc
Tin thu t thanh lý, nhng bỏn TSC v TSDH khỏc
Tin thu lói cho vay, c tc v li nhun c chia
Lu chuyn tin thun t hot ng u t
LU CHUYN TIN T HOT NG TI CHNH
Tin thu t phỏt hnh CP, nhn gúp vn ca CSH
Tin vay ngn hn, di hn nhn c
Tin chi tr n gc vay
C tc, li nhun ó tr cho ch s hu
Lu chuyn tin thun t hot ng ti chớnh
Lu chuyn tin thun trong nm
Tin v tng ng tin u nm
nh hng ca thay i t giỏ hi oỏi quy i ngoi t
Tin v tng ng tin cui nm

Lê Văn Kim
Giám đốc

M CH Lu k t u nm Lu k t u nm
TIấU n cui quý 2/2013 n cui quý 2/2012

6,413,406,291


01

4,641,365,529

02
03
04
05
06

723,925,546
(1,284,994,700)
(23,224,644)
(667,897,160)

08
09
10
11
12
13
14
15
16
20

3,389,174,571
7,559,882,753
10,784,942,869

(16,308,119,934)
581,730,812
(1,424,961,844)
1,082,306,596
(1,205,694,000)
4,459,261,823

7,277,555,878
(59,610,979,270)
(15,293,307,029)
23,480,710,973
389,397,924
(164,957,263)
(3,614,874,821)
173,600,000
(473,569,899)
(47,836,423,507)

21
22
27
30

(12,536,364)

(71,746,364)

690,469,160
677,932,796


455,038,629
383,292,265

31
33
34
36
40
50
60
61
70

(45,842,809)
(45,842,809)
5,091,351,810
34,294,346,747
73,758,298
39,459,456,855

Nguyễn Đình Thái
Kế toán trởng

728,354,814

(29,162,490)
164,957,263

65,397,078,360
(24,973,749,000)

(6,389,932,000)
34,033,397,360
(13,419,733,882)
37,183,120,058
23,763,386,176


Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Quý 02 Năm 2013
I.

Đặc điểm hoạt động của Doanh nghiệp

1. Hình thức sở hữu vốn
Công ty cổ phần XNK Hàng không (gọi tắt là Công ty) tiền thân là Công ty XNK hàng không đợc
thanh lập theo QĐ số 1173/QĐ/TCCB/LĐ, ngày 30/07/1994 của Bộ trởng Bộ Giao thông Vận tải và
hoạt động theo giấy chứng nhận ĐKKD số 0106000496 do Sở Kế hoạch và Đầu t TP Hà Nội cấp ngày
27/09/1994 cùng các lần sửa đổi bổ sung. Công ty XNK hàng không đợc chuyển đổi thành Công ty cổ
phần XNK Hàng không theo QĐ số 3892/QĐ-BGTVT ngày 17/10/2005 của Bộ trởng Bộ Giao thông
vận tải và hoạt động theo giấy chứng nhận ĐKKD số 0103012269 ngày 18/05/2006 do Sở Kế hoạch và
Đầu t TP Hà Nội cấp.
Công ty là đơn vị hạch toán kinh tế độc lập, có t cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng.
Vốn điều lệ của Công ty là 25.927.400.000 đồng, trong đó Tổng công ty Hàng không Việt Nam sở hữu
10.710.000.000 đồng (tơng đơng 41,31%).
Ngời đại diện theo pháp luật: Ông Lê Văn Kim Giám đốc
Trụ sở chính :
Số 414 Nguyễn Văn Cừ Long Biên Hà Nội
Điện thoại
:
04 38271351 04 38271939

Fax
:
04 38271925
M số thuế
:
0100107934
2. Lĩnh vực ngành nghề kinh doanh
Công ty hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh thơng mại và dịch vụ.
Theo Giấy chứng nhận ĐKKD thay đổi ngày 07/07/2011 thì ngành nghề kinh doanh của Công ty là:
Kinh doanh mỏy bay, ng c, dng c, thit b, ph tựng v vt t mỏy bay;
Kinh doanh phng tin, thit b dng c, vt t, v ph tựng cho ngnh hng khụng;
i lý vộ, gi ch hng khụng trong nc v quc t;
Dch v cho thuờ vn phũng, nh , nh xng, kho bói, kho ngoi quan;
Dch v y thỏc, xut nhp khu kờ khai hi quan;
i lý mua, bỏn, ký gi hng hoỏ v;
Xut nhp khu cỏc sn phm, hng hoỏ Cụng ty kinh doanh.
II.

Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

1. Kỳ kế toán
Kỳ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 năm dơng lịch.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam (VND), hạch toán theo phơng pháp giá gốc, phù
hợp với các quy định của Luật kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003 và Chuẩn mực kế toán Việt
Nam số 01 Chuẩn mực chung.


III.


Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng

1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006
của Bộ trởng Bộ Tài chính và thông t 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 về sửa đổi bổ sung Chế độ kế
toán DN.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Báo cáo tài chính của Công ty đợc lập và trình bày phù hợp với các chuẩn mực Kế toán Việt Nam và Chế
độ kế toán Việt Nam hiện hành cũng nh các quy định pháp lý có liên quan.
3. Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ.
IV.

Các chính sách kế toán áp dụng

1. Nguyên tắc xác định các khoản tiền và các khoản tơng đơng tiền
-

Tiền là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ số tiền hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm báo cao, gồm
tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp, tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn,đợc ghi nhận và lập báo cáo theo
đồng Việt Nam (VND), phù hợp với quy định tại Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003.
- Trong năm các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ
giá hạch toán do Tổng công ty Hàng không Việt Nam quy định. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ
đợc phản ánh vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Tại thời điểm kết thúc năm tài chính số d
các khoản tiền và công nợ có gốc bằng ngoại tệ đợc đánh giá theo tỷ giá liên ngân hàng tại thời điểm
khoá sổ lập Báo cáo tài chính.
2. Nguyên tắc ghi nhận Hàng tồn kho

Hàng tồn kho đợc tính theo giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua và các chi phí liên quan
trực tiếp khác phát sinh để có đợc hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.

- Phơng pháo tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Phơng pháp thực tế đích danh
- Phơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Hàng tồn kho đợc hạch toán theo phơng pháp kê khai thờng
xuyên
- Phơng pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
Mức trích lập dự phòng tính theo công tức sau:
Mc d phũng
Lng vt t hng húa
gim giỏ vt t = thc t tn kho ti thi
im lp bỏo cỏo ti
hng húa
chớnh

Giỏ gc hng
Giỏ tr thun cú
tn
kho
theo
x
- th thc hin
c ca hng
s k toỏn
tn kho

3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định hữu hình đợc ghi nhận theo nguyên giá, đợc phản ánh trên Bảng cấn đối kế toán theo các
chỉ tiêu nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.


Việc ghi nhận TSCĐ hữu hình và khấu hao TSCĐ thực hiện theo Chuẩn mực kế toán số 03 Tài sản cố

định hữu hình, Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính và Quyết định
2036/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 về ban hành Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố
định.
Kể từ ngày 10/06/2013 việc ghi nhận TSCĐ Công ty thực hiện đúng theo Thông t số 45/2013/TT-BTC
ngày 25/04/2013 của Bộ Tài chính về việc Hớng dẫn chế độ Quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ;
Công ty đ tiến hành rà soát lại các TSCĐ và xử lý đúng theo hớng dẫn tại Thông t.
Nguyên giá TSCĐ hữu hình mua sắm bao gồm giá mua (trừ các khoản chiết khấu thơng mại hoặc giảm
giá), các khoản thuế và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu TSCĐ hữu hình đợc ghi tăng nguyên giá của tài sản khi các
chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tơng lai. Các chi phí phát sinh không thoả m n đợc
điều kiện trên đợc Công ty ghi nhận vào chi phí SXKD trong kỳ.
Công ty áp dụng phơng pháp khấu hao đờng thẳng đối với TSCĐ hữu hình. Kế toán TSCĐ hữu hình đợc
phân loại theo nhóm tài sản có cùng tính chất và mục đích sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh
của Công ty gồm:
Loại tài sản cố định
- Nhà cửa, vật kiến trúc
- Phơng tiện vận tải
- Thiết bị, dụng cụ quản lý

Thời gian khấu hao (năm)
5 - 50
6 - 20
3 - 10

Tài sản cố định vô hình
Tài sản cố định vô hình của Công ty là phhần mềm kế toán
Việc ghi nhận TSCĐ vô hình và khấu hao TSCĐ thực hiện theo Chuẩn mực kế toán số 03 Tài sản cố định
hữu hình, Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính và Quyết định
2036/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003.
TSCĐ vô hình đợc ghi nhận theo nguyên giá, đợc phản ánh trên Bảng cân đối kế toán theo các chỉ tiêu

nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Công ty áp dụng phơng pháp khấu hao đờng thẳng đối với TSCĐ vô hình. Tỷ lệ khấu hao đợc tính phù
hợp với tỷ lệ khấu hao quy định tại Quyết định 2036/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003. Thời gian khấu hao
là 4 năm.
Kể từ ngày 10/06/2013 việc ghi nhận TSCĐ Công ty thực hiện đúng theo Thông t số 45/2013/TT-BTC
ngày 25/04/2013 của Bộ Tài chính về việc Hớng dẫn chế độ Quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ.
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t tài chính
Các khoản đầu t tài chính dài hạn của Công ty đợc ghi nhận theo giá gốc bắt đầu từ ngày mua.
5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản chi phí đi vay
Các khoản vay ngắn hạn của Công ty đợc ghi nhận theo hợp đồng, khế ớc vay, phiếu thu, phiếu chi và
chứng từ ngân hàng.
Chi phí vay đợc ghi nhận vào chi phí tài chính.


6. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Chi phí phải trả của Công ty bao gồm khoản trích trớc phí kiểm toán, chi phí đào tạo sau cổ phần hoá, chi
phí in lịch, catalogue, chi phí chuyển phát nhanh đợc ớc t,ính để ghi nhận trong kỳ.
7. Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận dự phòng phải thu khó đòi
Công ty thực hiện việc trích lập dự phòng phải thu khó đòi theo Thông t 228/2009/TT-BTC ngày
07/12/2009 của Bộ Tài chính, căn cứ vào tuổi nợ quá hạn của các khoản nợ để trích lập.
8. Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả ngắn hạn
Khoản dự phòng phải trả của Công ty là dự phòng phải trả bảo hành sản phẩm, đợc tính bằng tỷ lệ phần
trăm giá trị các hợp đồng còn hạn bảo hành, phù hợp với 3 điều kiện ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
quy định trong Chuẩn mực kế toán số 18 Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng.
9. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu của Công ty là doanh thu từ bán hàng hoá, dịch vụ XNK uỷ thác, đại lý bán vé máy bay, cho
thuê văn phòng, dịch vụ vận chuyển và doanh thu từ l i tiền gửi.
Doanh thu bán hàng hoá đợc xác định theo giá trị hợp lý của các khoản tiền đ thu hoặc sẽ thu đựoc theo
nguyên tắc dồn tích, ghi nhận khi chuyển giao hàng hoá cho khách hàng, phát hành hoá đơn và đựoc khách
hàng chấp nhận thanh toán, phù hợp với 5 điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại chuẩn mực số 14

Doanh thu và thu nhập khác.
Doanh thu cung cấp dịch vụ đợc xác định khi dịch vụ hoàn thành, phát hành hoá đơn tài chính và đựoc
khách hàng chấp nhận thanh toán, phù hợp với 4 điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại chuẩn mực số
14 Doanh thu và thu nhập khác.
Doanh thu từ l i tiền gửi đợc ghi nhận trên cơ sở thời gian và l i suất thực tế từng kỳ, phù hợp với 2 điều
kiện ghi nhận doanh thu phát sinh từ l i tiền gửi quy định tại chuẩn mực số 14 Doanh thu và thu nhập
khác.
10. Nguyên tắc ghi nhận chi phí tài chính
Chi phí tài chính đợc ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là chi phí l i vay phát sinh
trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.

11. Nguyên tắc ghi nhận chi phí thuế thu nhập hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập hiện hành đợc xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp trong năm hiện hành.
12. Các nguyên tắc và phơng pháp kế toán khác
Nguyên tắc xác định khoản phải thu, phải trả


Nguyên tắc xác định khoản phải thu khách hàng dựa theo hợp đồng và ghi nhận theo hoá đơn bán hàgn
xuất cho khách hàng.
Khoản trả trớc cho ngời bán đợc hạch toán căn cứ vào phiếu chi, chứng từ ngân hàng và hợp đồng.
Nguyên tắc xác định khoản phải trả ngời bán dựa theo hợp đồng và ghi nhận theo hoá đơn mua hàng của
bên mua.
Khoản ngời mua trả tiền trớc đợc ghi nhận căn cứ vào hợp đồng, phiếu thu, chứng từ ngân hàng.
Ghi nhận các khoản vay ngắn hạn, dài hạn
Các khoản vay ngắn hạn đợc ghi nhận trên cơ sở các phiếu thu, chứng từ thu ngân hàng, các khế ớc vay
và các hợp đồng vay. Các khoản vay có thời hạn từ 1 năm tài chính trở xuống đợc ghi nhận là vay ngắn
hạn.
Các nghĩa vụ về thuế
Thuế giá trị gia tăng

Công ty áp dụng việc kê khai, tính thuế GTGT theo Thông t 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 Hng dn thi
hnh mt s iu ca Lut Qun lý thu, hng dn thi hnh Ngh nh s 85/2007/N-CP ngy
25/5/2007v Ngh nh s 106/2010/N-CP ngy 28/10/2010 ca Chớnh ph.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với mức thuế suất: 25% thu nhập chịu thuế.
Thuế khác
Các loại thuế, phí khác doanh nghiệp thực hiện kê khai và nộp cho cơ quan thuế địa phơngtheo đúng quy
định hiện hành của Nhà nớc.
Nguyên tắc ghi nhận giá vốn
Giá vốn đợc ghi nhận căn cứ vào số lợng và giá trị hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ và phù hợp với
doanh thu đ ghi nhận.


bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp)
V.

Thông tin bổ Sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế toán

V.01 Tiền và các khoản tơng đơng tiền
Tiền mặt tại quỹ
Tiền gửi ngân hàng
Tiền gửi bằng Đồng Việt Nam
Tiền gửi bằng Ngoại tệ
Tiền gửi ngắn hạn dới 3 tháng
Cộng

30/06/2013
332,432,438
10,127,024,417
6,142,494,352

3,984,530,065
29,000,000,000
39,459,456,855

V.03
-

30/06/2013
14,405,516
333,040,285

Các khoản phải thu khác
Phải thu về cổ phần hoá
Phải thu khác
BHXH, BHYT, BHTN
Cộng

347,445,801

Đơn vị tính: VND
01/01/13
164,887,493
18,129,459,254
17,274,041,954
855,417,300
16,000,000,000
34,294,346,747
01/01/13
14,405,516
8,000,000

749,385
23,154,901

* Ghi chú: Phải thu khác tại thời điểm 30/06/2013 là khoản chi hộ tiền điện nớc cho các đơn vị Thuê VP.

V.04
-

Hàng tồn kho
Kho hàng hoá
Hàng gửi bán
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng

30/06/2013
8,739,377,832
4,157,695,135

01/01/13
9,187,574,294
14,494,441,542

12,897,072,967

23,682,015,836

V.05 Thuế và các khoản phải thu Nhà nớc
Thuế khác (TNDN nhà thầu nớc ngoài)
Cộng


30/06/2013
14,864,615
14,864,615

01/01/13
-

V.08 Tài sản cố định hữu hình
Diễn giải
I - Nguyên giá
Số d đầu kỳ
Tăng trong kỳ
Mua trong kỳ
Giảm trong kỳ
Số d cuối kỳ

II - Giá trị hao mòn
Số d đầu kỳ
Tăng trong kỳ
Khấu hao
Giảm trong kỳ
Số d cuối kỳ
III - Giá trị còn lại
Tại ngày 01/01/2013
Tại ngày 30/06/2013

Nhà cửa,
vật kiến trúc

Phơng tiện vận

tải, truyền dẫn

Thiết bị dụng cụ
quản lý

Tổng cộng

11,982,795,169

3,145,428,112

5,302,871,688
12,536,364
12,536,364

20,431,094,969
12,536,364
12,536,364
20,443,631,333

11,982,795,169

3,145,428,112

5,315,408,052

5,438,701,573
288,880,278
288,880,278


1,313,931,684
166,279,146
166,279,146

3,708,179,457
268,766,122
268,766,122

5,727,581,851

1,480,210,830

3,976,945,579

10,460,812,714
723,925,546
723,925,546
11,184,738,260

6,544,093,596
6,255,213,318

1,831,496,428
1,665,217,282

1,594,692,231
1,338,462,473

9,970,282,255
9,258,893,073



V.10 Tài sản cố định vô hình
Diễn giải
I - Nguyên giá
Số d đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số d cuối năm
II - Giá trị hao mòn
Số d đầu năm
Tăng trong năm
Khấu hao
Giảm trong năm
Số d cuối năm

Phần mềm
kế toán
87,477,500
87,477,500

87,477,500
87,477,500

87,477,500

87,477,500

87,477,500


87,477,500

III - Giá trị còn lại
Tại ngày 01/01/2013
Tại ngày 30/06/2013

V.14 Chi phí trả trớc dài hạn

Chi phí trả trớc sửa chữa Nhà A
Chi phí trả trớc sửa chữa VP CNPN
Cộng

Tổng cộng

-

30/06/2013

-

1/1/2013
389,397,925

78,266,672

156,533,336

78,266,672

545,931,261


V.16 Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc
Thuế GTGT
Thuế XNK
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế khác
Cộng

30/06/2013
239,173,270
2,281,032
120,210,948
79,896,275

V.17 Chi phí phải trả
Cộng

30/06/2013

1/1/2013

V.18 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn

30/06/2013

01/01/13

Tổng công ty hàng không Việt Nam
Phải trả về cổ phần hoá

Phải trả phải nộp khác
Tạm thu tiền hàng, thuế NK uỷ thác PTMB
Phải trả khác
Cộng

441,561,525

11,092,543,600
3,200,000,000
7,892,543,600
11,092,543,600

01/01/13
1,833,622,102
639,152,951
365,170,417
440,434,206
8,795,533
3,287,175,209

3,387,460,767
3,200,000,000
187,460,767
3,387,460,767


* Ghi chú: Phải trả khác tại 30/06/2013 gồm cả Cổ tức Năm 2012 và Thù lao HĐQT,BKS 6 tháng.

VI.9 Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
Tổng doanh thu

Doanh thu uỷ thác nhập khẩu
Doanh thu uỷ thác vận chuyển, giao nhận
Doanh thu hoa hồng bán vé máy bay
Doanh thu cho thuê văn phòng
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu dịch vụ khác
Các khoản giảm trừ doanh thu
Cộng

Quý 2/2013
73,425,345,245
2,725,545,353
10,398,574,045
609,779,467
2,293,612,494
57,357,108,636
40,725,250

Năm 2012
458,480,467,306
17,983,150,105
17,749,364,486
2,302,732,790
8,197,792,732
411,742,588,947
504,838,246

73,425,345,245

458,480,467,306


VI.10 Giá vốn hàng bán
Giá vốn bán hàng hóa
Giá vốn dịch vụ vận chuyển
Giá vốn dịch vụ khác
Dự phòng giảm giá HTK
Cộng

Quý 2/2013
54,636,765,390
9,986,509,111
32,646,400

Năm 2012
388,607,243,159
16,804,454,364
206,449,800

64,655,920,901

405,618,147,323

VI.11 Doanh thu hoạt động tài chính
Thu l i TGNH
Chênh lệch tỷ giá hối đoái thực hiện
Chênh lệch tỷ giá hối đoái cha thực hiện
Cộng

Quý 2/2013
370,630,941

479,565,992
23,224,644
873,421,577

Năm 2012
842,505,848
7,469,222,369
41,039,023
8,352,767,240

VI.12 Chi phí tài chính
Chi phí l i tiền vay
Chênh lệch tỷ giá hối đoái thực hiện
Cộng

Quý 2/2013
436,329,149
436,329,149

Năm 2012
463,024,077
8,980,680,969
9,443,705,046

VI.13 Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí bảo hành
Chi hoa hồng bán vé máy bay
Cộng


Quý 2/2013
2,515,529,803
7,413,114
2,522,942,917

Năm 2012
9,260,444,814
77,816,979
1,358,302,633
144,208,000
10,840,772,426

VI.14 Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí nguyên liệu, vật liệu quản lý
Chi phí đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dự phòng
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Cộng

Quý 2/2013
2,478,290,870
278,607,588
55,038,143
354,897,878
271,535,050

(1,255,958,897)
1,865,944,911
933,446,875
4,981,802,418

Năm 2012
13,531,381,208
762,483,532
306,049,174
1,445,922,278
732,662,000
(721,122,469)
8,442,308,186
3,201,032,801
27,700,716,710


VI.15 Thu nhập khác
Thanh lý tài sản cố định, công cụ dụng cụ
Thu nhập khác
Cộng

Quý 2/2013

Năm 2012
326,972,728
351,958,093
678,930,821

83,600,000

83,600,000

Một số chỉ tiêu tài chính của Công ty
Chỉ tiêu
1. Bố trí cơ cấu tài sản và cơ cấu vốn
1.1. Bố trí cơ cấu tài sản
- Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản
- Tài sản dài hạn/Tổng tài sản
1.2. Bố trí cơ cấu vốn
- Nợ phải trả/Tổng số nguồn vốn
- Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn
2. Khả năng thanh toán
2.1 Khả năng thanh toán tổng quát
2.2 Khả năng thanh toán nợ đến hạn
2.3 Khả năng thanh toán nhanh
3. Tỷ suất sinh lời
3.1 Tỷ suất sinh lời trên doanh thu
- Tỷ suất lợi nhuận trớc thuế/Doanh thu
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu
3.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
- Tỷ suất lợi nhuận trớc thuế/Tổng tài sản
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản

Từ 01/01/2013 đến
30/06/2013

Đơn vị tính

%
%


91.80
8.20

%
%

66.19
33.81

Lần
Lần
Lần

1.39
1.22
0.52

%
%

2.58
1.93

%
%

4.08
3.04


H Ni, ngy 19 thỏng 07 Nm 2013
Kế toán trởng

Nguyễn Đình Thái

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu hàng không
Giám đốc

Lê Văn Kim



×