CÔNG TY CP SÁCH VÀ TBTH ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 76 - 78 Bạch Đằng, Đà Nẵng
Mẫu số B 01 - DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 09 năm 2010
Đơn vị tính: đồng
TÀI SẢN
MÃ SỐ
1
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khỏan tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khỏan tương đương tiền
II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá chứng khóan đầu tư ngắn hạn (*)
III.Các khoản phải thu
1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trước người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
5. Tài sản ngắn hạn khác
2
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260)
I. Các khỏan phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
-Nguyên giá
-Giá trị hao mòn lũy kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
-Nguyên giá
-Gía trị hao mòn lũy kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
-Nguyên giá
-Giá trị hao mòn lũy kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
-Nguyên giá
-Giá trị hao mòn lũy kế (*)
IV.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
Thuyết
minh
3
V.01
SỐ CUỐI QUÍ
III/2010
4
25,990,133,350
2,818,128,724
2,818,128,724
V.02
1,600,000,000
1,600,000,000
2,500,000,000
2,500,000,000
5,599,470,686
4,105,691,868
199,890,726
5,175,091,144
1,637,786,046
417,913,022
V.03
1,293,888,092
3,119,392,076
V.04
15,588,750,552
15,588,750,552
18,498,183,845
18,498,183,845
383,783,388
45,566,546
63,474,258
274,742,584
257,369,448
78,008,540
3,788,000
82,837,026
92,735,882
40,523,621,887
0
40,701,605,208
0
39,754,959,642
23,852,633,738
37,673,857,597
(13,821,223,859)
39,961,199,742
27,127,040,553
38,908,526,341
(11,781,485,788)
V.10
12,578,674,443
12,578,674,443
12,578,674,443
12,578,674,443
V.11
V.12
3,323,651,461
255,484,746
0
686,490
V.05
V.08
SỐ ĐẦU NĂM 2010
5
28,949,010,324
2,518,365,887
2,518,365,887
V.09
V.13
686,490
4. Dự phòng giảm giá chứng khóan đầu tư dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dai hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN ( 270=100+200) )
259
260
261
262
268
270
Thuyết
minh
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+320)
I. Nợ ngắn hạn
1.Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả công nhân viên
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Qũy khen thưởng, phúc lợi
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu chưa thực hiện
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+420)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
II.Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C. LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (510=300+400+ 500)
NGƯỜI LẬP
( Đã ký )
PHẠM MAI ANH
V.14
V.21
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
430
432
433
500
510
V.15
V.16
768,662,245
688,662,245
739,718,976
659,718,976
80,000,000
66,513,755,237
80,000,000
69,650,615,532
Đơn vị tính: đồng
SỐ CUỐI QUÍ
III/2010
27,117,193,732
20,638,625,808
0
14,820,250,705
43,649,242
899,871,346
3,798,125,908
SỐ ĐẦU NĂM 2010
30,549,315,797
23,144,610,872
0
14,466,944,588
5,411,966,540
903,782,826
1,634,855,986
V.17
V.18
774,025,810
565,534,994
302,702,797
6,478,567,924
161,525,938
7,404,704,925
956,092,491
5,308,150,000
979,940,804
6,397,270,000
3,054,530
10,038,030
211,270,903
39,396,561,505
39,396,561,505
30,000,000,000
2,707,300,000
17,456,091
39,101,299,735
39,101,299,735
30,000,000,000
2,707,300,000
83,754,821
3,824,798,341
548,267,590
106,466,945
3,626,201,264
357,843,172
2,232,440,753
2,303,488,354
0
0
66,513,755,237
69,650,615,532
V.19
V.20
V.21
V.22
V.23
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC
( Đã ký )
( Đã ký )
LÊ MẠNH
NGUYỄN VĂN CẦN
Mẫu số B 02 -DN
CÔNG TY CP SÁCH TBTH ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 78 Bạch Đằng, Đà Nẵng
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
Chính
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
QUÝ III/2010
Đơn vị tính:đồng
CHỈ TIÊU
MÃ
SỐ
Thuyết
minh
QUÝ III
NĂM NAY
NĂM 2009
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.25 26,721,775,050 22,582,517,389
2. Các khoản giảm trừ
03
6,935,307
27,865,095
-Chiết khấu thương mại
4
-Giảm giá hàng bán
5
-Hàng bán bị trả lại
6
6,935,307
27,865,095
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-03)
10
26,714,839,743 22,554,652,294
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.27 19,632,565,658 17,419,327,757
5. Lợi nhuận gộp (20 = 10 - 11)
20
7,082,274,085
5,135,324,537
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
83,107,032
30,216,079
7. Chi phí hoạt động tài chính
22
VI.28
249,909,557
77,537,890
Trong đó chi phí lãi vay
23
214,664,915
77,537,890
8. Chi phí bán hàng
24
5,291,519,183
2,720,515,265
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
1,223,932,833
1,043,026,402
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30 [30=20+(21-22)-(24+25)]
400,019,544
1,324,461,059
11.Thu nhập khác
31
53,396,003
435,396,772
12. Chi phí khác
32
82,241,984
86,801,650
13. Lợi nhuận khác ( 40 = 31 -32 )
40
(28,845,981)
348,595,122
14. Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết, liên doanh
50
15. Tổng lợi nhuận trước thuế (60=30+40+50)
60
371,173,563
1,673,056,181
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
61
VI.30
94,372,002
297,768,308
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
62
VI.31
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (
70 = 60 - 61 )
70
276,801,561
1,375,287,873
LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM
ĐẾN CUỐI QUÝ III
NĂM NAY
NĂM 2009
68,468,962,094
58,237,644,518
36,187,442
81,687,632
36,187,442
68,432,774,652
51,029,089,388
17,403,685,264
157,428,334
594,847,327
559,472,815
11,403,004,373
2,543,002,115
3,020,259,783
147,799,711
110,974,007
36,825,704
81,687,632
58,155,956,886
44,485,764,916
13,670,191,970
253,041,370
357,214,655
356,402,263
7,484,834,040
2,710,995,697
3,370,188,948
598,360,477
124,443,367
473,917,110
3,057,085,487
770,374,734
3,844,106,058
688,110,101
2,286,710,753
762
3,155,995,957
1,208
NGƯỜI LẬP
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC
( Đã ký )
( Đã ký )
( Đã ký )
Le Mạnh
Nguyễn Văn Cần
Phạm Mai Anh
CÔNG TY CP SÁCH TBTH ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 76-78 Bạch Đằng, Đà Nẵng
Mẫu số B 03 - DN
Đơn vị tính: đồng
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ-Q3 2010
(Theo phương pháp gián tiếp)
CHỈ TIÊU
Thuyết minh
số
Mã
Lũy kế 9 tháng
đầu năm 2010
Lũy kế 9 tháng
đầu năm 2009
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Lưu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất, kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế
1
3,057,085,487
3,844,106,058
Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
2
2,102,910,617
1,913,243,977
- Các khoản dự phòng
3
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
4
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư (lãi)
5
(139,380,324)
(570,680,482)
- Chi phí lãi vay
6
559,472,815
356,402,263
3 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
8
5,580,088,595
5,543,071,816
- Tăng, giảm các khoản phải thu
9
(2,208,656,193) (1,762,095,129)
- Tăng hàng tồn kho
10
2,909,433,293
268,288,145
- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế TN11
phải nộp)
(769,507,265)
(577,655,894)
- Tăng giảm chi phí trả trước
12
(41,974,729)
133,077,553
- Tiền lãi vay đã trả
13
(656,896,523)
(356,402,263)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
14
(799,325,368)
(99,104,553)
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
15
181,750,000
84,677,656
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
16
(129,402,085)
(518,306,682)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
4,065,509,725
2,715,550,649
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1 Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác
21
(1,964,195,386) (7,161,498,999)
2 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác 22
54,545,455
528,225,108
3 Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
(1,600,000,000)
4 Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
2,500,686,490
5 Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
6 Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
7
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
99,350,553
42,455,374
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
(909,612,888)
(6,590,818,517)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
8,558,005,760
2 Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
32 nghiệp đã phát hành
3 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
1,334,988,538
8,011,598,771
4 Tiền chi trả nợ gốc vay
34
(2,424,108,538) (9,958,173,771)
5 Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu, thù lao HĐQT, BKS đã trả36
(1,767,014,000) (1,876,185,000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
(2,856,134,000)
4,735,245,760
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)
50
299,762,837
859,977,892
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
2,518,365,887
1,840,029,878
Anh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
I.
1
2
NGƯỜI LẬP
( Đã ký )
Đà nẵng, ngày 26 tháng 10 năm 2010
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC
( Đã ký )
( Đã ký )
PHẠM MAI ANH
LÊ MẠNH
NGUYỄN VĂN CẦN
Công ty CP Sách và TBTH Đà Nẵng
Địa chỉ: 76-78 Bạch Đằng, Đà Nẵng
Mẫu số B 09a - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC
Quí 3 Năm 2010
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:
1. Hình thức sở hữu: Công ty cổ phần.
2. Lĩnh vực kinh doanh: Thương mại, Dịch vụ, In ấn
3. Ngành nghề kinh doanh: theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh gồm:
- Kinh doanh sách giáo khoa, sách giáo viên, sách mở rộng và nâng cao
kiến thức, giấy, vở, thiết bị dạy và học, văn phòng phẩm, văn hoá
phẩm, đồ dùng thiết bị văn phòng.
- Sản xuất và cung ứng trang thiết bị cho phòng thí nghiệm, dụng cụ
nghe nhìn, đồ chơi trẻ em, đồ chơi mẫu giáo, đồ dùng dạy học, thiết bị
văn phòng, máy vi tính, phần mềm vi tính dạy học, sản phẩm điện tử.
- In ấn sách giáo khoa, biểu mẫu, hồ sơ sổ sách phục vụ ngành giáo dục
và in bao bì giấy nhựa. In gia công, tham gia khai thác các loại ấn
phẩm khác.
- Cung cấp các loại hình dịch vụ: cho thuê văn phòng, mặt bằng kinh
doanh, kho tàng, khách sạn nhà hàng, các loại hình vui chơi giải trí,
thiết kế kỹ thuật tạo mẫu.
- Xuất nhập khẩu sản phẩm văn hoá giáo dục, văn phòng phẩm, thiết bị
vi tính điện tử, giấy in các loại.
- Nhận uỷ thác mua bán, xuất nhập khẩu hàng hoá.
- Tư vấn cho ngành giáo dục về công tác sách và thiết bị trường học,
tham gia hỗ trợ chuyên môn và phát triển công tác sách, thiết bị, thư
viện nhà trường.
4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong kỳ kế toán có ảnh hưởng đến
báo cáo tài chính:
Tỉ trọng doanh thu từ hoạt động dịch vụ 9 tháng đầu năm 2010 là 7,3%. Tính
riêng khu vực Đà Nẵng, doanh thu hoạt động dịch vụ 9 tháng đầu năm 2010
chiếm 8,1%.
Năm 2010, lương tối thiểu tăng lên 730.000 đồng, lương tối thiểu vùng lên
880.000 đồng. Để đảm bảo thu nhập của người lao động theo qui định của luật,
Công ty phải xây dựng quĩ lương phù hợp. Theo thông báo đơn giá tiền lương
năm 2010 của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Đà Nẵng ngày 22/9/2010,
đơn giá Công ty được áp dụng là 704,277 đồng trên 1000 đồng chênh lệch thu
trừ chi. Do đó quĩ lương 9 tháng tăng lên. Khoản quĩ lương tăng thêm, chi phí
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cũng tăng thêm cùng với
các khoản chi phí dịch vụ điện, nước cũng tăng lên làm ảnh hưởng đáng kể đến tỉ
suất lợi nhuận kỳ này.
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
1. Kỳ kế toán năm bắt đầu từ ngày 01/01/2010 và kết thúc vào ngày
31/12/2010.
Kỳ kế toán quí 3/2010 bắt đầu từ ngày 01/07/2010 đến hết ngày 30/09/2010.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng: Đồng Việt Nam.
1
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng:
1. Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán áp dụng theo Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài Chính ban hành về chế độ kế
toán doanh nghiệp và Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009
Hướng dẫn sửa đổi bổ sung chế độ kế toán.
IV. Các chính sách kế toán áp dụng:
Công ty lập báo cáo tài chính giữa niên độ, báo cáo tài chính năm 2009 và
năm 2010 trên cơ sở cùng áp dụng các chính sách kế toán như nhau. Năm 2009
Công ty tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu
dụng ước tính của tài sản trong phạm vi quyết định 206/2003/QĐ-BTC ngày
12/12/2003 của Bộ Tài Chính. Năm 2010 Công ty tính khấu hao cũng theo
phương pháp đường thẳng nhưng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài
sản theo thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài Chính. Thời
gian, mức trích khấu hao tài sản của Công ty theo hai cách không có sai lệch
đáng kể cần nêu.
Các sự kiện hoặc giao dịch trọng yếu trong kỳ kế toán giữa niên độ:
Năm 2009 doanh nghiệp được hưởng miễn giảm 30% thuế TNDN (đối
tượng doanh nghiệp nhỏ và vừa theo nghị quyết số 30/2008/NQ-CP của Chính
phủ). Thuế suất thuế TNDN năm 2009 là 25% thu nhập chịu thuế. Năm 2010
doanh nghiệp vẫn chịu thuế suất thuế TNDN là 25% nhưng không được hưởng
miễn giảm 30% thuế TNDN như năm 2009 nữa.
Hợp đồng bán hàng cho Dự án phát triển giáo dục trung học phổ thông giá
trị 6,5 tỉ đồng kí từ cuối năm 2009 đã thực hiện xong.
9 tháng đầu năm 2010, Công ty hoạt động với vốn điều lệ bình quân là
30.000.000.000 đồng. 9 tháng đầu năm 2009, Công ty hoạt động với vốn điều lệ
bình quân là 26.117.216.120 đồng
Nguồn vốn chủ sở hữu :
Vốn chủ sở hữu đến 01/01/2010 có:
Vốn đầu tư của chủ sở hữu Công ty: 30.000.000.000 đồng
Thặng dư vốn cổ phần:
2.707.300.000 đồng
Quĩ đầu tư phát triển :
3.626.201.264 đồng
Quĩ dự phòng tài chính:
357.843.172 đồng
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 2.303.488.354 đồng
Vốn chủ sở hữu đến 30/09/2010 có:
Vốn đầu tư của chủ sở hữu Công ty: 30.000.000.000 đồng.
Thặng dư vốn cổ phần:
2.707.300.000 đồng.
Quĩ đầu tư phát triển :
3.824.798.341 đồng
Quĩ dự phòng tài chính:
548.267.590 đồng
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 2.232.440.753 đồng
Biến động Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối như sau:
Lợi nhuận chưa phân phối tại ngày 01.01.2010
2.303.488.354
Lợi nhuận sau thuế TNDN 9 tháng đầu năm 2010
2.286.710.753
Các khoản giảm trừ:
(2.357.758.354)
Chi thù lao hội đồng quản trị
(54.270.000)
2
Chi cổ tức đợt 2 năm 2009 (5,7%/ VĐL 30 tỉ đồng)
Trích các quĩ thuộc vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận năm
2009
Quĩ đầu tư phát triển
Quĩ dự phòng tài chính
Trích quĩ khen thưởng, phúc lợi từ lợi nhuận năm
2010
Lợi nhuận chưa phân phối tại ngày 30.09.2010
(1.710.000.000)
(198.597.077)
(190.424.418)
(204.466.859)
2.232.440.753
Doanh thu, kết quả kinh doanh bộ phận quí 3 năm 2010 theo khu vực địa lý:
Đơn vị tính: đồng
Tại Đà Nẵng
Tại tpHCM
Cộng
Doanh thu thuần bán hàng 23.773.597.033
2.941.242.710
26.714.839.743
ra bên ngoài
Lợi nhuận trước thuế Thu
189.819.114
181.354.449
371.173.563
nhập doanh nghiệp
Tổng giá trị còn lại của tài 34.506.883.339
1.924.424.842
36.431.308.181
sản cố định hữu hình và
quyền sử dụng đất cuối kỳ
Doanh thu, kết quả kinh doanh bộ phận 9 tháng năm 2010 theo khu vực địa lý:
Đơn vị tính: đồng
Tại Đà Nẵng
Tại tpHCM
Cộng
Doanh thu thuần bán hàng 61.242.626.129
7.190.148.523
68.432.774.652
ra bên ngoài
Lợi nhuận trước thuế Thu
2.702.690.865
354.394.622
3.057.085.487
nhập doanh nghiệp
Tổng giá trị còn lại của tài 34.506.883.339
1.924.424.842
36.431.308.181
sản cố định hữu hình và
quyền sử dụng đất cuối kỳ
VII. Thông tin về các bên liên quan: không có.
VIII. Những sự kiện trọng yếu phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
30.9.2010: Công trình nhà kho Hòa Cầm đang trong giai đoạn hoàn chỉnh quyết
toán và kiểm toán công trình xây dựng cơ bản hoàn thành.
NGƯỜI LẬP BIỂU
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC
Phạm Mai Anh
Lê Mạnh
Nguyễn Văn Cần
3