Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Báo cáo tài chính quý 1 năm 2012 - Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.86 KB, 24 trang )

Báo cáo tài chính

C«ng Ty Cỉ PhÇn Thđy S¶n B¹c Liªu

89, p 2, TT. Giá Rai, Giá Rai, Bạc Liêu

Cho giai đoạn từ 01/01/2012 đến 31/03/2012

B¶ng c©n ®èi kÕ to¸n
Q 1 Năm 2012
ChØ tiªu

M· sè Thut minh

A. Tµi s¶n ng¾n h¹n (100=110+120+130+140+150)
I. TiỊn vµ c¸c kho¶n t−¬ng ®−¬ng tiỊn
1. TiỊn
2. C¸c kho¶n t−¬ng ®−¬ng tiỊn
II. C¸c kho¶n ®Çu t− tµi chÝnh ng¾n h¹n
1. §Çu t− ng¾n h¹n
2. Dù phßng gi¶m gi¸ ®Çu t− ng¾n h¹n (*) (2)
III. C¸c kho¶n ph¶i thu ng¾n h¹n
1. Ph¶i thu cđa kh¸ch hµng
2. Tr¶ tr−íc cho ng−êi b¸n
3. Ph¶i thu néi bé ng¾n h¹n
4. Ph¶i thu theo tiÕn ®é kÕ ho¹ch hỵp ®ång x©y dùng
5. C¸c kho¶n ph¶i thu kh¸c
6. Dù phßng ph¶i thu ng¾n h¹n khã ®ßi (*)

100
110


111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139

IV. Hµng tån kho

140

1. Hµng tån kho
2. Dù phßng gi¶m gi¸ hµng tån kho (*)
V. Tµi s¶n ng¾n h¹n kh¸c
1. Chi phÝ tr¶ tr−íc ng¾n h¹n
2. Th GTGT ®−ỵc khÊu trõ
3. Th vµ c¸c kho¶n kh¸c ph¶i thu Nhµ n−íc
5. Tµi s¶n ng¾n h¹n kh¸c

Sè ci kú

Sè ®Çu n¨m

281.661.089.314

3.340.057.040
3.340.057.040
3.130.177.296
3.130.177.296
32.455.299.021
16.699.527.731
19.246.986.494
5.672.287.356
(9.163.502.560)

286.095.330.709
18.458.758.741
18.458.758.741
3.110.177.296
3.110.177.296
33.781.286.008
21.486.562.595
16.036.299.052
5.421.926.921
(9.163.502.560)

220.713.315.046

212.593.614.739

220.988.704.219
(275.389.173)

212.869.003.912
(275.389.173)


150

22.022.240.911

18.151.493.925

151
152
154
158

2.062.880.688
14.468.997.753
5.490.362.470

2.182.215.537
10.572.829.993
5.396.448.395
133.210.677.838

141
149

V.01
V.02

V.03

V.04


V.05

B. Tµi s¶n dµi h¹n (200=210+220+240+250+260)

200

133.448.918.940

I. C¸c kho¶n ph¶i thu dµi h¹n

210

258.350.400

-

211
212
213
218
219

258.350.400
-

-

1. Ph¶i thu dµi h¹n cđa kh¸ch hµng
2. Vèn kinh doanh ë ®¬n vÞ trùc thc

3. Ph¶i thu dµi h¹n néi bé
4. Ph¶i thu dµi h¹n kh¸c
5. Dù phßng ph¶i thu dµi h¹n khã ®ßi (*)
II. Tµi s¶n cè ®Þnh

220

1. TSC§ h÷u h×nh
- Nguyªn gi¸
- Gi¸ trÞ hao mßn lòy kÕ (*)
2. TSC§ thuª tµi chÝnh
- Nguyªn gi¸
- Gi¸ trÞ hao mßn lòy kÕ (*)
3. TSC§ v« h×nh
- Nguyªn gi¸
- Gi¸ trÞ hao mßn lòy kÕ (*)
4. Chi phÝ x©y dùng c¬ b¶n dë dang
III. BÊt ®éng s¶n ®Çu t−
- Nguyªn gi¸

221
222
223
224
225
226
227
228
229
230

240
241
Page 1

V.06
V.07

V.08

V.09

V.10

V.11
V.12

126.886.579.841

126.058.470.400

113.543.598.692
174.512.888.890
(60.969.290.198)
8.583.997.373
9.786.804.488
(1.202.807.115)
4.758.983.776
-

115.862.909.941

173.301.163.115
(57.438.253.174)
7.352.859.096
8.443.171.217
(1.090.312.121)
2.842.701.363
-


Chỉ tiêu

Mã số Thuyết minh

- Giá trị hao mòn luỹ kế

242

Số cuối kỳ

Số đầu năm
-

-

250

3.702.272.727

3.702.272.727


251
252
258
259

3.702.272.727
-

3.702.272.727
-

2.601.715.972

3.449.934.711

2.601.715.972
-

3.191.584.311
258.350.400

270

415.110.008.254

419.306.008.547

A. Nợ phải trả (300=310+330)

300


337.042.162.574

341.730.744.082

I. Nợ ngắn hạn

310

316.204.679.613

321.689.657.121

227.887.600.614
54.854.121.178
14.557.941.216
14.206.162.912
3.307.266.118
(4.504.400)
3.048.058.027
(1.651.966.052)

260.756.156.606
39.361.925.303
7.059.203.474
10.683.180.316
3.939.853.871
(4.504.400)
746.958.003
(853.116.052)


330

20.837.482.961

20.041.086.961

331
332
333
334
335
336
337
339

20.817.342.000
20.140.961
-

20.020.946.000
20.140.961
-

78.067.845.681

77.575.264.465

78.067.845.681
50.000.000.000

21.915.800.000
29.112.436
-

77.575.264.465
50.000.000.000
21.915.800.000
(152.231.189)
-

IV. Các khoản đầu t tài chính dài hạn
1. Đầu t vào công ty con
2. Đầu t vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu t dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu t tài chính dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác

260

1. Chi phí trả trớc dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác

261
262
268

Tổng cộng tài sản (270=100+200)

1. Vay và nợ ngắn hạn

2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nớc
5. Phải trả ngời lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thởng và phúc lợi
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn ngời bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

V.13

311
312
313
314
315
316
317
318

319
320
323

B. Vốn chủ sở hữu (400=410+430)

400

I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
2. Thặng d vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu t phát triển

410
411
412
413
414
415
416
417
Page 2

V.14
V.21


V.15

V.16
V.17

V.18

V.19
V.20
V.21

V.22


Chỉ tiêu

Mã số Thuyết minh

8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận cha phân phối
11. Nguồn vốn đầu t xây dựng cơ bản
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành tscđ

418
419

420
421
422
430
431
432
433

Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400)

V.23

440

Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật t, hàng hoá giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Số cuối kỳ

Số đầu năm

463.691.970
5.659.241.275
-


463.691.970
5.348.003.684
-

415.110.008.254

419.306.008.547

-

-

-

-

24

Giaự Rai, ngaứythaựng..naờm 2012
Lập biểu

Kế toán trởng

Page 3

Tổng giám đốc


Báo cáo tài chính


C«ng Ty Cỉ PhÇn Thđy S¶n B¹c Liªu

89, p 2, TT.Giá Rai, Giá Rai, Bạc Liêu

Cho giai đoạn từ 01/01/2012 đến 31/03/2012

B¸o c¸o kÕt qu¶ ho¹t ®éng s¶n xt kinh doanh
Q 1 Năm 2012

ChØ tiªu

M· sè Thut minh Qói 1 N¨m 2012

1. Doanh thu b¸n hµng vµ cung cÊp dÞch vơ
1
2. C¸c kho¶n gi¶m trõ
2
3. Doanh thu thn vỊ BH vµ c/c DV (10=01- 03)
10
4. Gi¸ vèn hµng b¸n
11
5. Lỵi nhn gép vỊ BH vµ c/c DV (20=10-11)
20
6. Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh
21
7. Chi phÝ tµi chÝnh
22
- Trong ®ã: Chi phÝ l·i vay
23
8. Chi phÝ b¸n hµng

24
- Chi phÝ b¸n hµng
24A
- Chi phÝ chê kÕt chun (14221)
24B
9. Chi phÝ qu¶n lý doanh nghiƯp
25
10. Lỵi nhn thn tõ ho¹t ®éng kinh doanh {30=20+(2 30
11. Thu nhËp kh¸c
31
12. Chi phÝ kh¸c
32
13. Lỵi nhn kh¸c (40=31-32)
40
14. Tỉng lỵi nhn kÕ to¸n tr−íc th (50=30+40)
50
15. Chi phÝ th TNDN hiƯn hµnh
51
16. Chi phÝ th TNDN ho·n l¹i
52
17. Lỵi nhn sau th thu nhËp doanh nghiƯp(60=50-51 60
18. L·i c¬ b¶n trªn cỉ phiÕu
70

VI.25

VI.27
VI.26
VI.28


VI.30
VI.30

102.907.442.699
18.797.270
102.888.645.429
86.189.494.054
16.699.151.375
299.126.158
8.978.316.001
8.380.835.865
4.547.630.330
4.547.630.330
2.814.621.100
657.710.102
47.600.119
394.072.630
(346.472.511)
311.237.591
311.237.591
62

Q 1 N¨m 2011
72.709.490.531
47.822.580
72.661.667.951
61.762.417.758
10.899.250.193
968.581.830
6.434.364.350

5.479.191.992
2.761.143.382
2.761.143.382
1.613.089.029
1.059.235.262
83.820.218
519.820.898
(436.000.680)
623.234.582

623.234.582
125

Giá Rai, ngày...……..tháng……...…..năm 2012
LËp biĨu

KÕ to¸n tr−ëng

Page 5

Tỉng gi¸m ®èc


Báo cáo tài chính

C«ng Ty Cỉ PhÇn Thđy S¶n B¹c Liªu

89, p 2, TT.Giá Rai, Giá Rai, Bạc Liêu

Cho giai đoạn từ 01/01/2012 đến 31/03/2012


B¸o c¸o l−u chun tiỊn tƯ
Q 1 Năm 2012
ChØ tiªu

M· sè Thut minh

QUI I 2012

QUI I 2011

I. L−u chun tiỊn tõ ho¹t ®éng SX-KD

1. TiỊn thu b¸n hµng, cung cÊp dÞch vơ vµ doanh thu kh¸c
2. TiỊn chi tr¶ cho ng−êi cung cÊp hµng hãa vµ dÞch vơ
3. TiỊn chi tr¶ cho ng−êi lao ®éng
4. TiỊn chi tr¶ l·i
5. TiỊn chi nép th thu nhËp doanh nghiƯp
6. TiỊn thu kh¸c tõ ho¹t ®éng kinh doanh
7. TiỊn chi kh¸c cho ho¹t ®éng s¶n xt kinh doanh
L−u chun tiỊn thn tõ ho¹t ®éng SX-KD

1
2
3
4
5
6
7
20


67.564.876.366
(34.536.441.375)
(17.498.203.058)
(8.525.502.532)
128.195.328.486
(120.328.709.960)
14.871.347.927

21
22
23
24
25
26
27
30

(41.652.573)
272.795.165
(20.000.000)
47.024.581
258.167.173
160.053.617.698
(191.063.839.311)
(31.010.221.613)
(15.880.706.513)
19.215.469.006
5.294.547
3.340.057.040


II. L−u chun tiỊn tõ ho¹t ®éng ®Çu t−

1. TiỊn chi mua s¾m, x©y dùng TSC§ vµ c¸c tµi s¶n dµi h¹n k
2. TiỊn thu thanh lý, nh−ỵng b¸n TSC§ vµ c¸c TS dµi h¹n kh¸
3. TiỊn chi cho vay, mua c¸c c«ng cơ nỵ cđa ®¬n vÞ kh¸c
4.TiỊn thu håi cho vay, b¸n l¹i c¸c c«ng cơ nỵ cđa ®¬n vÞ kh¸
5. TiỊn chi ®Çu t− gãp vèn vµo ®¬n vÞ kh¸c
6. TiỊn thu håi ®Çu t− gãp vèn vµo ®¬n vÞ kh¸c
7. TiỊn thu l·i cho vay, cỉ tøc vµ lỵi nhn ®−ỵc chia
L−u chun tiỊn thn tõ ho¹t ®éng ®Çu t−
III. L−u chun tiỊn tõ ho¹t ®éng tµi chÝnh

1. TiỊn thu tõ ph¸t hµnh cỉ phiÕu, nhËn vèn gãp cđa chđ së h÷
2. TiỊn chi tr¶ vèn gãp cho c¸c CSH, mua l¹i c/phiÕu ®· p/hµn
3. TiỊn vay ng¾n h¹n, dµi h¹n nhËn ®−ỵc
4. TiỊn chi tr¶ nỵ gèc vay
5. TiỊn chi tr¶ nỵ thuª tµi chÝnh
6. Cỉ tøc, lỵi nhn ®· tr¶ cho chđ së h÷u
L−u chun tiỊn thn tõ ho¹t ®éng tµi chÝnh
L−u chun tiỊn thn trong kú
TiỊn vµ t−¬ng ®−¬ng tiỊn ®Çu kú
¶nh h−ëng cđa thay ®ỉi tû gi¸ hèi ®o¸i quy ®ỉi ngo¹i tƯ
TiỊn vµ t−¬ng ®−¬ng tiỊn ci kú (50+60+61)

31
32
33
34
35

36
40
50
60
61
70

VII.34

63.513.746.671
(133.789.404.696)
(9.834.506.023)
(5.479.191.992)
140.011.517.082
(69.982.114.640)
(15.559.953.598)
(33.020.609)
546.136.000
5.000.000.000
270.855.460
5.783.970.851
206.150.209.975
(209.179.586.793)
(3.029.376.818)
(12.805.359.565)
19.206.690.695
378.264.708
6.779.595.838

Giá Rai, ngày...……..tháng……...…..năm 2012

LËp biĨu

KÕ to¸n tr−ëng

Page 6

Tỉng gi¸m ®èc


Page 7

CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN BẠC LIÊU

Thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)

89, p 2, TT. Giá Rai, Giá Rai, Bạc Liêu

Cho giai đoạn từ 01/01/2012 đến 31/03/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HP
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG:
1.1 Hình thức sở hữu vốn
Là công ty cổ phần.
1.2 Lónh vực kinh doanh
Sản xuất - Chế biến.
1.3 Ngành nghề kinh doanh
- Chế biến, bảo quản thuỷ sản và sản phẩm từ thuỷ sản.
- Bán buôn thuỷ sản.
- Kinh doanh xuất nhập khẩu:
+ Xuất khẩu và nội đòa các mặt hàng nông, lâm, thuỷ sản, hàng thủ công mỹ nghệ, thực phẩm.

+ Nhập khẩu phương tiện vận tải, máy móc thiết bò, nguyên vật liệu, phụ liệu phục vụ sản xuất kinh
doanh.
- Khai thác thuỷ sản;
- Nuôi các loại thuỷ sản;
- Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu;
- Bán buôn máy móc, thiết bò và phụ tùng máy khác;
- Nhập các loại thực phẩm chế biến;
- Gia công hàng điện tử gia dụng;
- Thu đổi ngoại tệ;
- Kinh doanh xuất nhập khẩu các loại phân bón (vi sinh, vô cơ, hữu cơ).

2. NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
2.1 Niên độ kế toán
Niên độ kế toán bắt đầu từ 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
2.2 Đơn vò tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác
Đơn vò tiền tệ được sử dụng để lập báo cáo là Đồng Việt Nam (VNĐ).

3. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
3.1 Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Luật kế toán, chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán Việt Nam theo Quyết đònh số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006; và các thông tư hướng dẫn sửa đối bổ sung chế độ kế toán
của Bộ Tài Chính.

Page 7


Page 8

3.2 Cam kết kế toán
Chúng tôi, ban giám đốc Công ty Cổ phần Thuỷ sản Bạc Liêu cam kết tuân thủ đúng Luật kế toán,

Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam hiện hành trong hệ thống kế toán và báo cáo kế toán do Nhà
nước Việt Nam Quy đònh.
3.3 Hình Thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung.
3.4. Cơ sở lập báo cáo tài chính:
Báo cáo tài chính tổng hợp của toàn công ty được lập trên cơ sở tổng hợp từ báo cáo của văn phòng
chính ở Bạc Liêu và Chi nhánh Công ty Thuỷ sản Bạc Liêu ở Nha Trang. Đơn vò trực thuộc hình thành
bộ máy kế toán riêng, hạch toán độc lập. Doanh thu và số dư giữa văn phòng chính và đơn vò trực thuộc
được loại trừ khi lập báo cáo tài chính tổng hợp.

4. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG:
4.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền
- Nguyên tắc xác đònh các khoản tương đương tiền: căn cứ vào các chứng khoán ngắn hạn có thời
gian thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày khoá sổ kế toán lập báo cáo.
- Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán:
được áp dụng theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Vào cuối kỳ kế toán các số dư tiền
mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển có gốc ngoại tệ được điều chỉnh lại theo tỷ giá bình quân
trên thò trường ngoại tệ liên ngân hàng.
4.2 Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho
- Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: Theo nguyên tắc giá gốc;
- Phương pháp xác đònh giá trò hàng tồn kho: Theo phương pháp thực tế đích danh.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
- Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Vào thời điểm khoá sổ Công ty tổ chức đánh giá lại hàng
tồn kho và trích lập trên cơ sở chênh lệch lớn hơn của giá gốc và giá trò thuần có thể thực hiện được
của hàng tồn kho.
4.3 Các khoản phải thu thương mai và phải thu khác:
- Các khoản phải thu thương mai và phải thu khác được ghi nhận theo hoá đơn, chứng từ.
- Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá
hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:
+ Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:
* 30% giá trò đối với khoản nợ phải thu quá hạn dưới 1 năm.

* 50% giá trò đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 đến 2 năm.
* 70% giá trò đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 đến 3 năm.
* 100% giá trò đối với khoản nợ phải thu quá hạn trên 3 năm.
+ Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào dự kiến
mức tổn thất để lập dự phòng.
4.4 Ghi nhận và khấu hao tài sản cố đònh
- Nguyên tắc đánh giá:
Page 8


Page 9

+ Tài sản cố đònh được xác đònh theo nguyên giá trừ (-) giá trò hao mòn luỹ kế.
+ Nguyên giá tài sản cố đònh bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc
đưa tài sản vào hoạt động. Những chi phí mua sắm, cải tiến và tân trang được tính vào giá trò tài sản cố
đònh và nững chi phí bảo trì sửa chữa được tính vào kết quả hoạt động kinh doanh.
+ Khi tài sản bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao luỹ kế được xoá sổ và bất kỳ các khoản
lãi / (lỗ) nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào kết quả hoạt động kinh doanh.
- Phương pháp khấu hao áp dụng:
Tài sản cố đònh khấu hao theo phương pháp đường thẳng để trừ dần nguyên giá tài sản cố đònh
theo thời gian hữu dụng ước tính phù hợp với hướng dẫn theo Quyết đònh số 206/2003/QĐ/BTC ngày 12
tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài Chính.
- Thời gian hữu dụng ước tính của các nhóm tài sản cố đònh:
+ Nhà cửa, vật kiến trúc

20 năm

+ Máy móc, thiết bò

08 - 10 năm


+ Phương tiện vận tải, truyền dẫn

06 - 10 năm

+ Thiết bò, dụng cụ quản lý

05 - 07 năm

+ Tài sản cố đònh khác

08 năm

4.5 Tài sản cố đònh vô hình
- Bản quyền và bằng sáng chế
Bản quyền và bằng sáng chế: là toàn bộ các chi phí thực tế Công ty đã chi ra để có bản quyền,
bằng sáng chế.
Bản quyền và bằng sáng chế được khấu hao trong 20 năm.
- Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là toàn bộ các chi phí thực tế Công ty đã chi ra có liên quan trực tiếp tới đất
sử dụng, bao gồm: tiền chi ra để có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng, san lắp
mặt bằng, lệ phí trước bạ…
Quyền sử dụng đất tại thò trấn Giá Rai không xác đònh thời hạn nên không tính khấu hao. Riêng
quyền sử dụng đất tại chi nhánh Khánh Hoà là tiền thuê đất Công ty trả một lần cho nhiều năm và được
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Quyền sử dụng đấtnày được khấu hao theo thời hạn thuế đất
(15 năm).
- Phần mềm máy tính
Phần mềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa phần mềm
vào sử dụng. Phầm mềm máy vi tínhđược khấu hao trong 10 năm.
4.6 Nguyên tác ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư

- Bất động sản đầu tư được ghi nhận theo nguyên giá.
- Khấu hao bất động sản đầu tư theo phương pháp đường thẳng.
4.7 Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, góp vốn váo cơ sở kinh doanh đồng kiểm
soát: được ghi nhận theo giá gốc.
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn, đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác: được ghi nhận theo giá
gốc.
Page 9


Page 10

4.8 Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay:
- Chi phí đi vay được ghi nhận váo chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
- Chi phí đi vay được vốn hoá khi doanh nghiệp chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
cho việc sử dụng tài sản đó và chi phí đi vay được xác đònh một cách đáng tin cậy.
4.9 Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các chi phí khác:
- Chi phí trả trước: chủ yếu là những chi phí công cụ dụng cụ, đồ dùng văn phòng, nhà xưởng, được
phân bổ dần vào chi phí kết quả kinh doanh trong kỳ, và thời gian phân bổ căn cứ vào thời gian sử dụng
ước tính mà tài sản đó mang lại lợi ích kinh tế.
- Chi phí sang nhượng nhà hàng: Chi phí sang nhượng nhà hàng được công ty trả một lần cho nhiều
năm. Chi phí sang nhượng nhà hàng được phân bổ theo thời hạn thuê quy đònh trên hợp đồng thuê (46
năm). Chi phí sang nhượng nhà hàng này được đem đầu tư váo Công ty TNHH TMDV Khang Phú - Đà
Lạt.
- Phương pháp phân bổ: Theo phương pháp đường thẳng.
4.10 Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
Chi phí phải trả được ghi nhận chủ yếu là các khoản doanh nghiệp có nghóa vụ nợ phải trả và được
ước tính đáng tin cậy.
4.11 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:
- Các khoản dự phòng phải trả được ghi nhận là giá trò được ước tính hợp lý vế khoản tiền sẽ phải

chi để thanh toán nghóa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
- Phương pháp ghi nhận: Khoản dự phòng phải trả được lập thêm (hoạc hoàn nhập) theo số chênh
lệch lớn hơn (hoặc nhỏ hơn) giữa số dự phòng phải trả phải lập năm nay so với dự phòng phải trả đã lập
năm trước chưa sử dụng đang ghi trên sổ kế toán.
4.12 Trích lập dự phòng trợ cấp mất việc làm:
Quỹ dự phòng trộ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích lập
quyỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được hạch toán
vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dữ phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi trợ cấp cho người
lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán vào chi phí. Quỹ trích lập
dự phòng năm nay trích lập để chi trợ cấp cho những người có một khoảng thời gian làm việc trước thời
điểm đóng bảo hiểm thất nghiệp (ngày 01 tháng 01 năm 2009).
4.13 Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu:
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: Là số vốn thực góp của chủ sở hữu;
- Thặng dư vốn cổ phần: Là số chênh lệch lớn hơn (hoặc nhỏ hơn) giữa giá trò thực tế phát hành và
mệnh giá cổ phiếu ở các công ty cổ phần khi phát hành cổ phiếu và tái phát hành cổ phiếu quỹ;
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối trên Bảng cân
đối kế toán là số lợi nhuận (lãi hoặc lỗ) từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) chi phí thuế
TNDN của năm nay và các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh
hồi tố sai sót trọng yếu của mặt trước;
- Nguyên tắc trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế: Theo điều lệ công ty.
4.14 Doanh thu và chi phí:
Page 10


Page 11

- Doanh thu được ghi nhận khi thoả mãn các điều kiện sau:
+ Đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho
người mua; và xác đònh được phần công việc đã hoàn thành;

+ Không còn nắm giữ quyên sở hữu hàng hoá như người sỡ hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát
hàng hoá;
+ Doanh thu được xác đònh tương đối chắn chắc;
+ Đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dòch bán hàng, cung cấp dòch vụ;
+ Xác đònh được chi phí liên quan đến giao dòch bán hàng và chi phí để hoàn thành giao dòch cung
cấp dòch vụ.
- Doanh thu tài chính được ghi nhận khi thoả mãn:
+ Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dòch đó;
+ Doanh thu được xác đònh tương đối chắc chắn.
- Chi phí thực tế phát sinh được ghi nhận phù hợp với doanh thu.
4.15 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính:
Chi phí tài chính được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là tổng chi phí tài chính
phát sinh torng kỳ, không có bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
4.16 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế
thu nhập hoãn lại:
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác đònh trên cơ sở thu nhập chòu thuế và thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được
xác đònh trên cơ sở tạm thời được khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chòu thuế và thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại không có bù trừ.
4.17 Nghóa vụ thuế và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước:
Công ty có nghóa vụ nộp cho Nhà nước Việt Nam:
- Thuế giá trò gia tăng: theo phương pháp khấu trừ.
- Thu nhập doanh nghiệp: thuế suất 25%.
Đối với chi nhánh Nha Trang có nghóa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bằng 25 % trên thu nhập
chòu thuế. Chi nhánh được hưởng ưu đãi về thuế theo quy đònh của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp theo
hình thức đầu tư mở rộng quy mô. Với điều kiện được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp trên đây,
Chi nhánh được hưởng ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp như sau:
- Miễn thuế: Chi nhánh được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 1 năm kể từ khi có thu nhập
chòu thuế (năm 2008)

- Giảm thuế: Chi nhánh được giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp trong 4 năm kể từ khi có thu
nhập chòu thuế.
Năm 2008 là năm chi nhánh được hưởng ưu đãi miễn thuế. Năm 2010, chi nhánh Nha Trang là năm
thứ hai được giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp.
Các loại thuế khác theo quy đònh hiện hành tại thời điểm nộp thuế hàng năm.
4.18 Các bên liên quan:
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
Page 11


Page 12

vối bên kia trong việc ra quyết đònh các chính sách tài chính và hoạt động.

5. THÔNG TIN BỔ SUNG TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(ĐVT: VNĐ)
5.1 Tiền
Mã số

Số cuối kỳ

Chỉ tiêu

5.1.1

Tiền mặt

5.1.2

Tiền gửi ngân hàng


5.1.3

Tiền đang chuyển

Số đầu kỳ

2.859.082.957

11.169.928.243

480.974.083

7.288.830.498

3.340.057.040

Tổng cộng

18.458.758.741

5.2 Đầu tư ngắn hạn
Số cuối kỳ

Chi tiết gồm:
- Khoản tiền cho ông Tô Huy Phong vay
- Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

-


(1)

- Đầu tư khác
Tổng cộng
(1)

Số đầu kỳ
-

3.000.000.000

3.000.000.000

130.177.296

110.177.296

3.130.177.296

3.110.177.296

Khoản tiền gửi tiết kiệm 12 tháng tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bạc Liêu.

5.3 Phải thu khách hàng
Số cuối kỳ

Chi tiết gồm:

Số đầu kỳ


Khách hàng nươc ngoài

13.686.900.646

18.491.102.488

Khách hàng trong nước

3.012.627.085

2.995.460.107

16.699.527.731

21.486.562.595

Tổng cộng
5.4 Trả trước cho người bán:

Số cuối kỳ

Chi tiết gồm:
Công ty TNHH MTV Thuỷ Hải Sản Bạc Liêu

6.444.806.110

Công Ty CP Thiên Hoàng Việt

-


Công ty TNHH MTV Cơ điện lạnh Huy Hoàng
Huỳnh Thò Mỹ Linh
Các đối tượng khác
Tổng cộng

Số đầu kỳ
6.487.806.110
4.245.144.510

1.819.374.639

1.819.374.638

324.066.000

324.066.000

10.658.739.745

3.159.907.794

19.246.986.494

16.036.299.052

5.5 Các khoản phải thu ngắn hạn khác:
Số cuối kỳ

Chi tiết gồm:


Số đầu kỳ

Phải thu về cổ phần hoá

-

-

Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia

-

-

Phải thu về lao động

-

-

Page 12


Page 13

Phải thu khác

(*)

Tổng cộng

(*)

5.672.287.356

5.421.926.921

5.672.287.356

5.421.926.921

Phải thu khác:
Số cuối kỳ

Chi tiết gồm:
- Tsubasa International Co.,Ltd - Tiền bồi thường hợp đồng

Số đầu kỳ

2.122.125.000

2.122.125.000

- Phạm Thanh Toản

150.000.000

150.000.000

- Thạch Trường Sơn


500.000.000

500.000.000

2.250.459.243

2.250.459.243

649.703.113

399.342.678

5.672.287.356

5.421.926.921

Lex - Bibox

- Lãi thu khoản vay của ông Tô Huy Phong
- Các khoản khác
Tổng cộng
5.6 Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

Số cuối kỳ

Chi tiết gồm:

Số đầu kỳ

Dự phòng nợ phải thu quá hạn thanh toán

- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn dưới 1 năm

-

-

- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn dưới từ 1

-

-

đến dưới 2 năm
- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn dưới từ 2

1.940.487.500

1.940.487.500

- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn trên 3 năm

7.223.015.060

7.223.015.060

Tổng cộng

9.163.502.560

9.163.502.560


đến dưới 3 năm

5.7 Hàng tồn kho
Chỉ tiêu

Mã số
5.7.1

Hàng mua đang đi đường

5.7.2

Nguyên liệu, vật liệu

5.7.3

Công cụ, dụng cụ

5.7.4

Chi phí kinh doanh sản xuất dở dang

5.7.5

Thành phẩm

5.7.6

Hàng hoá


5.7.7

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ
-

5.784.032.713

5.445.188.944

191.909.908

266.312.858

1.180.052.326

1.180.052.326

213.598.148.363

204.614.978.875

234.560.909

1.362.470.909


(275.389.173)

Giá trò thuần có thể thực hiện của hàng tồn kho

(275.389.173)

220.713.315.046

212.593.614.739

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Nguyên vật liệu chính

2.272.599.240

1.442.322.724

Vật liệu phụ

1.505.045.664

2.074.582.701

195.003.545

161.180.150


5.7.2 Nguyên vật liệu
Chi tiết gồm:

Nhiên liệu
Page 13


Page 14

Phụ tùng thay thế, bao bì
Cộng

1.811.384.264

1.767.103.369

5.784.032.713

5.445.188.944

5.8 Thuế và các khoản phải thu nhà nước
Số cuối kỳ

Chi tiết gồm:

Số đầu kỳ

Thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp

-


-

Thuế thu nhập cá nhân không thường xuyên

-

-

-

-

Tổng cộng
5.9 Tài sản ngắn hạn khác
Là các khoản tạm ứng của nhân viên công ty.

Số cuối kỳ

Chi tiết gồm:

Số đầu kỳ

- Nguyễn Thò Hương

171.618.000

171.618.000

-Nguyễn Thanh Long


192.455.000

192.400.000

-NguyễnVăn Trí Tâm

411.250.000

413.750.000

- Nguyễn Thanh Duy An

1.820.000.000

1.820.000.000

- Nguyễn Thanh Đạm

2.067.692.798

1.891.015.496

827.346.672

907.664.899

5.490.362.470

5.396.448.395


- Khác
Tổng cộng

Page 14


CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN BẠC LIÊU

Thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)

89, p 2, TT. Giá Rai, Giá Rai, Bạc Liêu

Cho giai đoạn từ 01/01/2012 đến 31/03/2012

5.10 Tài sản cố đònh hữu hình:
Chỉ tiêu

Nhà cửa,

Máy móc

Phương tiện

Dụng cụ

vật kiến trúc

thiết bò


vận tải

quản lý

Tổng cộng

I. Nguyên giá
1. Số dư đầu kỳ
2. Tăng trong năm
- Tăng do mua mới
- Tăng do XDCB hoàn thành

57.511.639.512

100.309.451.369

300.037.836

1.635.379.950
1.635.379.950

300.037.836

- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
4. Số dư cuối kỳ

-

72.059.863

72.059.863

2.688.843.479

173.301.163.115

-

11.300.000

1.946.717.786

-

11.300.000

1.646.679.950

-

-

- Tăng khác
3. Giảm trong năm

12.791.228.755

-

-


300.037.836
-

583.223.456

68.967.092

10.741.600

734.992.011

583.223.456

68.967.092

10.741.600

662.932.148

-

-

-

72.059.863

57.739.617.485


101.361.607.863

12.722.261.663

2.689.401.879

174.512.888.890

10.133.771.895

40.949.013.532

5.119.881.954

1.235.585.793

57.438.253.174

2. Tăng trong năm

792.945.439

2.431.036.928

196.399.718

110.654.939

3.531.037.024


- Khấu hao trong năm

792.945.439

2.431.036.928

196.399.718

110.654.939

3.531.037.024

II. Giá trò hao mòn
1. Số dư đầu kỳ

- Tăng khác

-

-

-

3. Giảm trong năm

-

-

-


-

-

- Thanh lý, nhượng bán

-

-

-

-

-

- Giảm khác
4. Số dư cuối kỳ

-

-

-

-

-


10.926.717.334

43.380.050.460

5.316.281.672

1.346.240.732

60.969.290.198

1. Tại ngày đầu kỳ

47.377.867.617

59.360.437.837

7.671.346.801

1.453.257.686

115.862.909.941

2. Tại ngày cuối kỳ

46.812.900.151

57.981.557.403

7.405.979.991


1.343.161.147

113.543.598.692

III. Giá trò còn lại

Page 9


CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN BẠC LIÊU

Thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)

89, p 2, TT. Giá Rai, Giá Rai, Bạc Liêu

Cho giai đoạn từ 01/03/2012 đến 31/03/2012

5.11 Tài sản vô hình:
Chỉ tiêu

Quyền sử

Bản quyền,

Phần mềm

dụng đất

bằng sáng chế


máy vi tính

Cộng

I. Nguyên giá
1. Số dư đầu kỳ

5.197.775.939

2. Tăng trong kỳ

1.350.000.000

-

-

1.350.000.000

- Tăng do mua mới

1.350.000.000

-

-

1.350.000.000

3. Giảm trong kỳ


6.366.729

-

-

6.366.729

- Thanh lý, nhượng bán

6.366.729

-

-

6.366.729

4. Số dư cuối kỳ

3.200.000.000

45.395.278

8.443.171.217

6.541.409.210

3.200.000.000


45.395.278

9.786.804.488

1. Số dư đầu kỳ

389.755.961

679.999.990

20.556.170

1.090.312.121

2. Tăng trong kỳ

21.133.140

84.721.195

6.640.659

112.494.994

- Khấu hao trong kỳ

21.133.140

84.721.195


6.640.659

112.494.994

II. Giá trò hao mòn

3. Giảm trong kỳ

-

- Giảm khác (theo kiểm toán 201

-

4. Số dư cuối kỳ

-

-

-

410.889.101

764.721.185

27.196.829

1.202.807.115


1. Tại ngày đầu kỳ

4.808.019.978

2.520.000.010

24.839.108

7.352.859.096

1. Tại ngày cuối kỳ

6.130.520.109

2.435.278.815

18.198.449

8.583.997.373

III. Giá trò còn lại

Trong đó: Quyền sử dụng đất đã được thế chấp để đảm bảo cho các khoản vay ngắn hạn của Ngân
hàng Thương mại Cổ phần An Bình.
5.12 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
Số cuối kỳ

Chi tiết gồm:
Mua sắm TSCĐ


Số đầu kỳ

4.130.021.381

797.134.768

XDCB dở dang

300.024.395

1.716.628.595

Sửa chữa TSCĐ

328.938.000

328.938.000

4.758.983.776

2.842.701.363

Cộng
5.12 Đầu tư vào công ty con:

Là khoản đầu tư vào công ty TNHH TM DV Khang Phú - Đà Lạt (Nhà hàng Đà Lạt House).
5.13 Chi phí trả trước dài hạn:

10



Số cuối kỳ

Chi tiết gồm:
Công cụ, dụng cụ

2.601.715.972

Số đầu kỳ
3.191.584.311

Tiền thuê đất

-

-

Chi phí khác

-

-

Cộng
5.15 Tài sản dài hạn khác:

2.601.715.972

3.191.584.311


Là khoản tiền ký quỹ thuê đất tại thửa đất số 53, tờ bản đồ số 12, xã Tân

Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. HCM với số tiền 14.400 USD.

11


Page 13

CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN BẠC LIÊU Thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
89, p 2, TT. Giá Rai, Giá Rai, Bạc Liêu

Cho giai đoạn từ 01/01/2012 đến 31/03/2012

5.16 Vay và nợ ngắn hạn:
STT

Nội dung

Số cuối kỳ

01 Vay ngắn hạn
02 Vay dài hạn đến hạn trả

Số đầu kỳ

223.600.252.526

254.660.208.606


4.287.348.088

6.095.948.000

03 Vay bằng phát hành trái phiếu

-

Tổng cộng

-

227.887.600.614

234.634.373.132

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

5.17 Phải trả người bán:
Chi tiết:
DNTN TM - SX Bao bì Giấy Tân Gia Phú

601.519.435

637.224.935

Công Ty TNHH Hải Nam


1.100.794.190

905.747.210

Công ty Cổ phần Tiếp vận Ngân Vỹ Dương

2.470.342.780

1.603.236.431

Nguyễn Cẩm Duyên

401.922.500

401.922.500

Nguyễn Quang Giang

501.264.000

460.707.000

1.298.548.500

1.215.344.500

Lê Minh Trang

694.265.760


1.997.136.000

Cơ Sở Châu Bá Thảo

729.855.173

1.106.936.663

DNTN Thế Vinh

7.218.642.225

4.284.991.630

DNTN Hồng Thanh

1.718.885.570

1.771.587.715

DNTN Duyên Ngọc

4.176.195.265

1.296.829.070

Các đối tượng khác

33.941.885.780


23.680.261.649

54.854.121.178

26.969.090.201

Công Ty TNHH Hiệp Hưng

Cộng
5.18 Người mua trả tiền trước:

Chủ yếu là những khoản ứng trước của khách hàng nước ngoài.
Số cuối kỳ

Chi tiết:

Số đầu kỳ

Big Fish Co.,Ltd

-

197.381.749

Toyota Tsusho Corporation

-

50.733.884


Channel Seafood

-

2.430.960.818

Các đối tượng khác

-

7.059.203.474

-

9.738.279.925

Cộng
5.19 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước:
STT

Chỉ tiêu

Số cuối kỳ

01 Thuế giá trò gia tăng hàng bán nội đòa
02 Thuế giá trò gia tăng hàng nhập khẩu
13

Số đầu kỳ



Page 14

03 Thuế xuất nhập khẩu
04 Thuế thu nhập doanh nghiệp
05 Thuế thu nhập cá nhân thường xuyên
06 Tiền thuế đất phải nộp
Tổng cộng

-

-

5.20 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác:
STT

Chỉ tiêu

Số cuối kỳ

01 Kinh phí công đoàn
02 Bảo hiểm xã hội

Số đầu kỳ

81.725.362

72.180.040


1.115.971.606

488.506.775

03 Phải trả về cổ phần hoá

-

-

04 Doanh thu chưa thực hiện

-

-

05 Bảo hiểm thất nghiệm
06 Các khoản phải trả, phải nộp khác
Tổng cộng

96.856.010

74.277.188

1.753.505.049

111.994.000

3.048.058.027


746.958.003

5.21 Vay và nợ dài hạn:
Chi tiết:

Số cuối kỳ

Ngân hàng TMCP An Bình - SGD Tp. HCM

17.004.100.000

17.004.100.000

2.228.596.000

2.228.596.000

Ngân hàng Ngoại thương VN - PGD Bạc Liêu

788.250.000

788.250.000

Ngân hàng TMCP QD - CN Khanh Hoa

796.396.000

Ngân hàng No & PTNT VN - CN Bạc Liêu

Cộng


20.817.342.000

14

Số đầu kỳ

20.020.946.000


Page 16

CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN BẠC LIÊU
89, p 2, TT. Giá Rai, Giá Rai, Bạc Liêu

Thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
Cho giai đoạn từ 01/01/2012 đến 31/03/2012

5.22 Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
5.22.1 Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu:
Chỉ tiêu
Số dư đầu kỳ trước

Vốn đầu tư của

Thặng dư vốn

Chênh lệch tỷ

Quỹ dự phòng


Lợi nhuận chưa

chủ sở hữu

cổ phần

giá hối đối

tài chính

phân phối

50.000.000.000

21.915.800.000

1.675.297.809

463.691.970

1.927.925.576

- Thặng dư vốn trong kỳ trước

-

-

-


-

- Tăng tư lãi trong kỳ trước

-

-

-

-

- Tăng khác

-

-

-

-

-

- Giảm vốn trong kỳ trước

-

-


-

-

1.827.528.998

3.420.078.108

Cộng
75.982.715.355
3.420.078.108
1.827.528.998

Số dư cuối kỳ trước, số dư đầu
kỳ này

50.000.000.000

21.915.800.000

(152.231.189)

463.691.970

5.348.003.684

77.575.264.465

- Tăng vốn trong kỳ này


-

-

-

-

- Tăng từ lãi trong kỳ này

-

-

-

-

- Tăng khác

-

-

1.750.183.731

-

-


1.750.183.731

- Giảm trong kỳ này

-

-

1.568.840.106

-

-

1.568.840.106

Số dư cuối kỳ này

50.000.000.000

21.915.800.000

29.112.436

463.691.970

311.237.591

5.659.241.275


311.237.591

78.067.845.681

5.22.2 Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Tỷ lệ
Vốn cổ đông nhà nước

Số cuối kỳ

-

-

Số đầu kỳ
-

Vốn khác

100,00

50.000.000.000

50.000.000.000

Vốn góp đến 31 tháng 03 năm 2012

100,00


50.000.000.000

50.000.000.000

16


CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN BẠC LIÊU

Thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)

89, p 2, TT. Giá Rai, Giá Rai, Bạc Liêu

Cho giai đoạn từ 01/01/2012 đến 31/03/2012

5.22.3 Các giao dòch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, lợi nhuận
Số cuối kỳ

- Vốn đầu tư chủ sở hữu
+ Vốn đầu năm

50.000.000.000

Số đầu kỳ
50.000.000.000

+ Vốn tăng trong năm

-


-

+ Vốn giảm trong năm

-

-

+ Vốn góp cuối năm

50.000.000.000

- Cổ tức lợi nhuận đã chia

50.000.000.000

-

-

+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu thường

-

-

+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi

-


-

-

-

5.22.4 Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ kế toán

- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi luỹ kế chưa được ghi nhận
5.22.5 Cổ phiếu

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành

5.000.000

5.000.000

- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng

5.000.000

5.000.000

5.000.000


5.000.000

+ Cổ phiếu thường
+Cổ phiếu ưu đãi

-

-

-

-

+ Cổ phiếu thường

-

-

+Cổ phiếu ưu đãi

-

-

- Số lương cổ phiếu được mua lại

- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu thường
+Cổ phiếu ưu đãi

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

-

-

10.000

10.000

5.348.003.684

1.927.925.576

311.237.591

3.420.078.108

5.659.241.275

5.348.003.684


Phân phối lợi nhuận đến 31 tháng 12 năm 2011
Lợi nhuận chưa phân phối sau thuế luỹ kế đến đầu 01 năm 2012
Lợi nhuận chưa phân phối sau thuế phát sinh trong kỳ
Lợi nhuận chưa phân phối
Chi tiết phân phối lợi nhuận trong kỳ:
Chi tiết lợi nhuận chưa phân phối trong năm
Quỹ dự phòng tài chính

-

Quỹ đầu tư phát triển

-

Quỹ khen thưởng

16


Quỹ phúc lợi

-

Chia cổ tức

-

5.22.6 Các quỹ doanh nghiệp
Số cuối kỳ
Quỹ đầu tư phát triển


Số đầu kỳ

-

Quỹ dự phòng tài chính

463.691.970

463.691.970

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Quỹ khen thưởng phúc lợi

(1.651.966.052)

(853.116.052)

Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp:
*Quỹ dự phòng tài chính được dung để:
- Bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, khoản nợ không đòi được xảy ra trong quá trình kinh doanh;
- Bù đắp khoản lỗ của Công ty theo Quyết đònh của Hội đồng quản trò hoặc đại diện chủ sở hữu.
*Quỹ đầu tư phát triển được dùng để:
- Bổ sung vốn điều lệ cho Công ty;
- Đầu tư mở rộng quy mô hoạt động kinh doanh và đổi mới công nghệ, trang thiết bò điều kiện làm việc
của Công ty.
*Quỹ khen thưởng được dùng để:
-Thưởng cuối năm hoặc thường kỳ trên cơ sở năng suất lao động và thành tích công tác của mỗi cán bộ,
công nhân viên trong công ty;
- Thưởng đột xuất cho những cá nhân, tập thể trong Công ty;

- Thưởng cho những cá nhân và đơn vò ngoài Công ty có đóng góp nhiều cho hoạt động kinh doanh,
công tác quản lý của Công ty.
*Quỹ phúc lợi được dùng để:
- Đầu tư xây dựng hoặc sửa chữa các công trình phúc lợi của Công ty;
- Chi cho các hoạt động phúc lợi công cộng của tập thể công nhân viên Công ty, phúc lợi xã hội;
- Góp một phần vốn để đầu tư xây dựng các công trình phúc lợi chung trong ngành, hoặc với các đơn
vò khác theo hợp đồng;
- Ngoài ra có thể sử dụng một phần quỹ phúc lợi để trợ cấp khó khăn đột xuất cho những người lao động
kể cả những trường hợp về hưu, về mất sức, lâm vào hoàn cảnh khó khăn, không nơi nuông tựa, hoặc làm
công tác từ thiện xã hội.

17


CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN BẠC LIÊU

Thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)

89, p 2, TT. Giá Rai, Giá Rai, Bạc Liêu

Cho giai đoạn từ 01/01/2012 đến 31/03/2012

6. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (ĐVT: VND)
6.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ
Chủ yếu là doanh thu bán thành phẩm nông, thuỷ sản đông lạnh.
Chi tiết gồm:
Doanh thu tiêu thụ thành phẩm
Doanh thu bán hàng hoá, vật tư, dòch vụ khác
Cộng


Q.1 - Năm 2011
61.419.404.319
954.564.494

Q.1 - Năm 2012
101.887.958.798
1.000.686.631

62.373.968.813

102.888.645.429

6.2 Giá vốn hàng bán
Chủ yếu là giá vốn xuất thành phẩm nông, thuỷ sản đông lạnh.
Chi tiết gồm:
Giá vốn xuất bán thành phẩm
Giá vốn khác
Cộng

Q.1 - Năm 2011
52.466.256.813
870.562.818

Q.1 - Năm 2012
85.800.632.928
388.861.126

53.336.819.631


86.189.494.054

6.3 Doanh thu hoạt động tài chính
Chủ yếu là lãi tiền gửi ngân hàng và chênh lệch tỷ giá.
Chi tiết gồm:
Lãi tiền gửi ngân hàng
Chênh lệch tỷ giá hối đoái thực hiện
Lãi cho vay
Cộng

Q.1 - Năm 2011
63.108.084
234.273.292
-

Q.1 - Năm 2012
15.943.614
283.182.544
-

297.381.376

299.126.158

Q.1 - Năm 2011
4.728.398.067
70.025.798

Q.1 - Năm 2012
8.380.835.865

597.480.136
-

4.798.423.865

8.978.316.001

Q.1 - Năm 2011
82.425.076

Q.1 - Năm 2012
113.112.856

6.4 Chi phí tài chính
Chủ yếu là chi phí lãi vay và chênh lệch tỷ giá
Chi tiết gồm:
Chi phí lãi vay
Chênh lệch tỷ giá thực hiện
Chi phí khác
Cộng
6.5 Chi phí bán hàng
Chi tiết gồm:
Chi phí nhân viên bán hàng
18


Phí vật tư công cụ
Chi phí vận chuyển
Chi phí dòch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác


88.432.263
1.517.584.164
1.072.553.283
390.956.182

3.253.377.350
465.373.474
715.766.650

Cộng

3.151.950.968

4.547.630.330

Q.1 - Năm 2011
882.346.457
124.909.371
308.732.855
34.296.592
169.498.666
1.511.449.313

Q.1 - Năm 2012
1.023.907.521
51.666.942
307.779.881
69.075.899
706.613.095

655.577.762

3.031.233.254

2.814.621.100

Q.1 - Năm 2011
1.688.018.000

Q.1 - Năm 2012
47.600.119
-

1.688.018.000

47.600.119

Q.1 - Năm 2011
13.052.995

Q.1 - Năm 2012
47.599.638
346.472.992

13.052.995

394.072.630

Q.1 - Năm 2011
27.887.479

- Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh ng
nhuận kế toán để xác đònh lợi nhuận hoặc lỗ
phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ
thông
+ Các khoản điều chỉnh tăng
+ Các khoản điều chỉnh giảm
-

Q.1 - Năm 2012
311.237.591

6.6 Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi tiết gồm:
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí đồ dùng văn phòng, vật liệu quản lý
Khấu hao tài sản cố đònh
Thuế, phí, lệ phí
Chi phí dự phòng
Chi phí dòch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Cộng
6.7 Thu nhập khác
Chi tiết gồm:
Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Thu nhập khác
Cộng
6.8 Chi phí khác
Chi tiết gồm:
Giá trò còn lại của tài sản thanh lý
Chi phí khác

Cộng
6.9 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
6.10 Lãi cơ bản trên cổ phiếu

19

-


- Lợi nhuận hoặc lỗ cho cổ đông sỡ hữu cổ
phiếu phổ thông
- Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

5.000.000

5.000.000

6

62

7. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
Bạc Liêu, ngày
Lập biểu

Kế toán trưởng

20


tháng

Tổng giám đốc

năm 2012



×