CTY CP SÁCH-THIẾT BỊ BÌNH THUẬN
Số:
/CBTT
V/v:công bố thông tin BCTC Q3/2014.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bình Thuận, ngày 5 tháng 10 năm 2014
Kính gởi: Ủy Ban chứng khoán Nhà nước.
Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội.
1. Tên Công ty: Công ty CP Sách – Thiết bị Bình Thuận
2. Mã chứng khoán: BST
3. Địa chỉ trụ sở chính: Công ty CP Sách – Thiết bị Bình Thuận.
Số 70 Nguyễn Văn Trỗi, TP.Phan Thiết, Bình Thuận.
4. Điện thoại: 062 3816118, Fax: 062 3817595.
5. Người thực hiện công bố thông tin: Nguyễn Khoa Tuyển (người được
UQCBTT)
6. Nội dung của thông tin công bố:
6.1 Báo cáo tài chính Quý 3/2014 của Công ty CP – Sách Thiết bị Bình Thuận
được lập ngày 5/10/2014, gồm: BCĐKT, KQHĐKD, BCLCTT, TMBCTC.
6.2 Nội dung giải trình (chênh lệch: LNST quý 3/2014 lớn hơn 10% so với cùng
kỳ năm ngoái): Không có.
7. Địa chỉ Website đăng tải toàn bộ báo cáo tài chính: www.stbbt.com.vn
Chúng tôi xin cam kết các thông tin công bố trên đây là đúng sự thật và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung thông tin công bố.
NGƯỜI THỰC HIỆN CÔNG BỐ THÔNG TIN
(Ký tên, đóng dấu)
* Nơi gởi:
- Như trên
- Lưu KT-HC
NGUYỄN KHOA TUYỂN
1
CÔNG TY CP SÁCH-THIẾT BỊ BÌNH THUẬN
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý 3 năm 2014
CHỈ TIÊU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Doanh thu bán hàng và CCDV
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và CCDV
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và CCDV
Doanh thu hoạt động tài chánh
Chi phí tài chánh
Trong đó: Chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ HĐSXKD
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Tổng lợi nhuận sau thuế
Lãi suất cơ bản trên cổ phiếu
Kế toán trưởng
Nguyễn Khoa Tuyển
MS
TM
1
V.14
2
10
11
V.15
20
21
V.16
22
V.17
23
24
25
30
31
32
40
50
51
52
60
V.18
QUÝ 3/2014
NĂM NAY
18,866,312,455
25,659,849
18,840,652,606
15,422,545,321
3,418,107,285
94,057,303
94,851,920
8,328,600
1,922,380,755
438,142,588
1,056,789,325
6,061,246
22,836,299
(16,775,053)
1,040,014,272
246,403,206
793,611,066
QUÝ 3/2013
NĂM TRƯỚC
17,724,372,578
125,765,453
17,598,607,125
14,539,591,397
3,059,015,728
267,345,677
59,041,600
5,493,200
1,800,279,190
457,195,246
1,009,845,369
3,583,018
11,831,116
(8,248,098)
1,001,597,271
206,388,978
795,208,293
Số lũy kế từ đầu
năm
ế 38,097,782,665
ố
76,950,939
38,020,831,726
31,558,853,481
6,461,978,245
286,792,685
232,200,420
28,397,600
3,462,574,358
968,198,269
2,085,797,883
10,712,498
45,710,580
(34,998,082)
2,050,799,801
474,908,170
1,575,891,631
70
Bình Thuận, ngày 5 tháng 10 năm 2014
Giám đốc
Nguyễn Văn So
Đơn vị tính: Đồng
Số lũy kế từ đầu
năm đến cuối quý
38,716,403,241
163,141,599
38,553,261,642
32,198,668,147
6,354,593,495
1,697,973,936
291,112,423
66,374,723
3,780,670,091
1,034,138,263
2,946,646,654
17,433,079
60,260,529
(42,827,450)
2,903,819,204
677,370,228
2,226,448,976
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
ĐẾN CUỐI THÁNG 9 NĂM 2014
Chỉ tiêu
Mã chỉ tiêuhuyết min
TÀI SẢN
MÃ SỐ
100
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I.Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1.Tiền
111
112
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạ 120
1. Đầu tư ngắn hạn
121
3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
129
130
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
131
1. Phải thu của khách hàng
132
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng XD
134
5. Các khoản phải thu khác
135
6. Dự phòng các khoản PT ng/hạn khó đ 139
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
3. Thuế và các khoản khác phải thu
154
4. Tài sản ngắn hạn khác
158
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
200
I. Các khoản thu dài hạn
210
211
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đon vị trực thuộc
212
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
218
4. Các khoản phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
219
II. Tài sản cố định
220
1. Tài sản cố định hữu hình
221
222
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
223
2. Tài sản cố định đi thuê tài chính
224
- Nguyên giá
225
- Giá trị hao mòn luỹ kế
226
3. Tài sản cố định vô hình
227
- Nguyên giá
228
- Giá trị hao mòn luỹ kế
229
230
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
V.1
V.2
V.3
V.4
V.6
V.7
Số cuối kỳ
Số đầu năm
SỐ CUỐI KÌ
SỐ ĐẦU NĂM
20,919,612,591 17,702,870,756
9,090,644,079
8,149,617,870
2,090,644,079
2,949,617,870
7,000,000,000
5,200,000,000
738,184,890
1,118,526,890
738,184,890
1,118,526,890
7,022,570,819
5,339,226,802
6,699,048,593
5,226,642,192
619
119,843,956
376,911,544
46,130,591
(53,389,937)
(53,389,937)
3,753,743,039
2,475,444,157
3,753,743,039
2,475,444,157
314,469,764
620,055,037
30,545,249
53,594,336
310,981
9,311,274
283,613,534
557,149,427
1,390,969,339
1,482,514,469
946,435,214
1,033,915,189
893,542,348
972,129,468
3,279,511,554
3,279,511,554
(2,385,969,206) (2,307,382,086)
52,892,866
61,785,721
83,000,000
83,000,000
(30,107,134)
(21,214,279)
-
3
III. Bất động sản đầu tư
1. Nguyên giá
2. Giá trị hao mòn luỹ kế
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào CT liên kết,liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giám giá CK ĐT dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
240
241
242
250
251
252
258
V,8
259
260
261
V,9
262
268
444,534,125
473,538,667
(29,004,542)
-
397,893,337
426,897,879
(29,004,542)
50,705,943
50,705,943
-
269
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả cho người bán
3. Người mua trả tiền trước
4.Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ KH HĐ XD
9. Các khoản phải trả,phải nộp khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7.Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu chưa thực hiện
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của CSH
270
300
310
311
V.10
312
313
314
V.11
315
316
317
318
319
V.12
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
400
410
411
412
413
V.13
22,310,581,930
19,185,385,225
SỐ CUỐI KÌ
8,060,378,434
8,060,378,434
695,152,475
5,901,795,809
233,054,977
1,014,853,193
38,500,000
24,762,107
152,259,873
14,250,203,496
14,250,203,496
11,000,000,000
112,410,011
SỐ ĐẦU NĂM
5,521,073,360
5,521,073,360
561,047,915
4,009,889,434
128,053,888
347,905,873
38,500,000
24,736,377
410,939,873
13,664,311,865
13,664,311,865
11,000,000,000
112,410,011
4
4. Cổ phiếu ngân quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỉ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
414
415
416
417
418
419
420
421
422
430
432
433
439
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
Kế toán trưởng
Nguyễn Khoa Tuyển
440
1,166,165,669
309,851,091
1,661,776,725
22,310,581,930
1,166,165,669
309,851,091
1,075,885,094
19,185,385,225
Bình Thuận, ngày 5 tháng 10 năm 2014
Giám đốc
Nguyễn Văn So
5
6
Công ty Cổ phần Sách-Thiết bị Bình Thuận
Lu chuyển tiền tệ
(Phơng pháp trực tiếp)
Quý 3 năm 2014
Chỉ tiêu
I . Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng,CCDC và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hàng hóa và dịch vu
3. Tiền chi trả cho ngời lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của các đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đợc chia
MS
Luỹ kế từ
đầu năm đến
cuối quý này
(Năm nay)
Luỹ kế từ
đầu năm đến
cuối quý này
(Năm trớc)
01
02
03
04
05
06
07
20,930,152,214
(11,242,229,635)
(626,557,600)
(8,328,600)
(154,817,901)
108,432,053
(862,944,902)
16,661,428,325
(10,284,134,230)
(631,322,400)
(5,493,200)
(407,538,056)
96,730,930
3,274,142,835
20
8,143,705,629
8,703,814,204
21
22
23
24
25
26
27
(15,000,000)
50,823,970
(4,210,000,000)
49,975,508
7
Lu chuyển thuần từ hoạt động đầu t
III. Lu chuyển tiền từ hoat động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu. nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40)
Tiền và tơng đơng tiền đầu kỳ
Anh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tơng đơng tiền cuối kỳ (70=50+60+61)
30
31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70
35,823,970
(4,160,024,492)
19,797,980
(20,000,000)
(202,020)
8,179,327,579
911,316,500
9,090,644,079
34,912,735
34,912,735
4,578,702,447
2,425,548,493
7,004,250,940
Bỡnh Thun, ngy 5 thỏng 10 nm 2014
K toỏn trng
Giỏm c
Nguyn Khoa Tuyn
Nguyn Vn So
THUYET MINH BAO CAO TAỉI CHNH
9 THANG NAấM 2014
I. c im hot ng
Hỡnh thc s hu vn:
CTy C phn vn gúp, trong ú Nh Xut bn Giỏo dc Vit Nam (DNNN) nm gi 40 % vn iu l.
Ngnh ngh kinh doanh chớnh:
1.
Bỏn buụn dựng khỏc (sỏch giỏo khoa).
2.
Bỏn buụn thit b khỏc (thit b giỏo dc, vn phũng phm)
3.
Sn xut thit b giỏo dc, vn phũng phm.
4.
In n.
5.
Dch v liờn quan n in (phỏt hnh cỏc loi n phm)
6.
Hot ng dch v ti chớnh khỏc (u t vn hot ng ti chớnh: Chng khoỏn, c phn)
7.
M siờu th, cho thuờ vn phũng
8.
Xõy dng nh cỏc loi
9.
Xõy dng cụng trỡnh k thut dõn dng khỏc (cụng trỡnh cụng nghip)
10. Bỏn buụn vt liu xõy dng
11. Hot ng t vn k thut cú liờn quan (t vn lp d ỏn u t xõy dng)
II. Niờn k toỏn, n v tin t s dng trong k toỏn
Niờn k toỏn bt u t ngy 01 thỏng 01 v kt thỳc vo ngy 31 thỏng 12 hng nm.
Bỏo cỏo ti chớnh v cỏc nghip v k toỏn c lp v ghi s bng ng Vit Nam (VND).
III.Chun mc v ch k toỏn ỏp dng
Cụng ty ỏp dng Ch k toỏn Vit Nam, ban hnh theo Quyt nh s 15/2006/Q-BTC ngy 20/03/2006,
thụng t 244/2009/TT-BTC v H thng Chun mc K toỏn Vit Nam do B Ti chớnh ban hnh.
Hỡnh thc k toỏn: Nht ký chung.
IV.Túm tt cỏc chớnh sỏch k toỏn ch yu
4.1 Tin v cỏc khon tng ng tin
Tin bao gm: Tin mt, tin gi ngõn hng v tin ang chuyn.
Cỏc khon tng ng tin l cỏc khon u t ngn hn cú thi hn thu hi hoc ỏo hn khụng quỏ 3
thỏng k t ngy mua, cú kh nng chuyn i d dng thnh mt lng tin xỏc nh v khụng cú nhiu ri
ro trong chuyn i thnh tin.
4.2 Cỏc nghip v bng ngoi t
Cỏc nghip v phỏt sinh bng ngoi t c chuyn i sang ng Vit Nam theo t giỏ do Ngõn hng Nh
nc Vit Nam cụng b trờn th trng ngoi t liờn ngõn hng ti thi im phỏt sinh.
Cỏc ti khon cú s d ngoi t c chuyn i sang ng Vit Nam theo t giỏ trờn th trng ngoi t
liờn ngõn hng ti thi im kt thỳc niờn k toỏn.
Chờnh lch t giỏ ngoi t phỏt sinh trong k v chờnh lch t giỏ do ỏnh giỏ li s d ngoi t cui k ca
cỏc khon n di hn c phn ỏnh vo kt qu hot ng kinh doanh trong k. Chờnh lch t giỏ do ỏnh
giỏ li s d ngoi t cui k ca tin mt, tin gi, tin ang chuyn, cỏc khon ngn hn thỡ li s d
trờn bỏo cỏo ti chớnh, u nm sau ghi bỳt toỏn ngc li xúa s d.
4.3 Cỏc khon phi thu
Cỏc khon phi thu c trỡnh by trờn bỏo cỏo ti chớnh theo giỏ tr ghi s cỏc khon phi thu khỏch hng
v phi thu khỏc.
D phũng n phi thu khú ũi th hin phn giỏ tr d kin b tn tht do cỏc khon phi thu khụng c khỏch
hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán. Việc trích
lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4.4 Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để
có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện là giá bán ước tính trừ đi
chi phí ước tính để hoàn thành hàng tồn kho và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền và hạch toán kế toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
Lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4.5 Các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh và các khoản đầu tư tài chính khác
được ghi nhận theo giá gốc.
Dự phòng được lập cho các khoản giảm giá đầu tư nếu phát sinh tại ngày kết thúc niên độ kế toán.
Trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của BTC.
4.6 Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Tài sản cố định hữu hình được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao luỹ kế.
Nguyên giá bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí mà Công ty bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến
thời
hời điểm
điể đđưa tài
ài sản
ả cốố định
đị h đó vào
à trạng thái
hái sẵn
ẵ sàng
à sử
ử dụng.
d
Các
Cá chi
hi phí
hí phát
há sinh
i h sau ghi
hi nhận
hậ ban
b đầu
đầ
chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương
lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí trong kỳ.
Khấu hao
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản.
Mức khấu hao phù hợp với Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính.
Mức khấu hao cụ thể như sau:
Loại tài sản
Nhà cửa, vật kiến trúc
Thời gian khấu hao (năm)
5 – 30
Phương tiện vận tải
8 - 10
Dụng cụ quản lý
5–7
4.7 Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt động
sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ trong khoảng thời
gian mà lợi ích kinh tế được dự kiến tạo ra.
4.8 Các khoản phải trả và chi phí trích trước
Các khoản phải trả và chi phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến hàng
hóa và DV đã nhận được không phụ thuộc vào việc CTy đã nhận được hóa đơn của nhà cung cấp hay chưa.
4.9 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm được Công ty trích lập theo quy định tại Thông tư số 82/2003/TT-BTC
ngày 14/08/2003 của Bộ Tài chính.
4.10 Chi phí vay
Chi phí đi vay trong giai đoạn đầu tư xây dựng các công trình xây dựng cơ bản dở dang được tính vào giá trị
của tài sản đó. Khi công trình hoàn thành thì chi phí đi vay được tính vào chi phí tài chính trong kỳ.
Tất cả các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí tài chính trong kỳ khi phát sinh.
4.11 Quỹ tiền lương
Quỹ lương năm 2013 do Hội đồng quản trị duyệt theo đơn giá tiền lương là
/1.000đ lợi nhuận trước thuế.
4.12 Ghi nhận doanh thu
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi có khả năng thu được các lợi ích kinh tế và
có thể xác định được một cách chắc chắn, đồng thời thỏa mãn điều kiện sau:
- Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi những rủi ro đáng kể và quyền sở hữu về sản phẩm đã được
chuyển giao cho người mua và không còn khả năng đáng kể nào làm thay đổi quyết định của
hai bên về giá bán hoặc khả năng trả lại hàng.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đã hoàn thành dịch vụ. Trường hợp dịch vụ được thực
hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào tỷ lệ hoàn
thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.
- Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi doanh thu được xác định tương đối chắc chắn có khả
năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
- Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế.
- Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham
gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
4.13 Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Chi phí
hí thuế
th ế th
thu nhập
hậ ddoanh
h nghiệp
hiệ ttrong kỳ bbao gồm
ồ th
thuếế th
thu nhập
hậ hiệ
hiện hà
hànhh vàà thuế
th ế thu
th nhập
hậ hhoãn
ã lại
l i
- Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất có hiệu
lực tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các
khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chi phí không phải
chịu thuế hay không được khấu trừ.
- Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán giữa
cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo cáo tài
chính. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời. Tài sản thuế
thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những
chênh lệch tạm thời được khấu trừ này. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại được tính theo thuế suất dự tính sẽ
áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực
tại ngày kết thúc niên độ kế toán.
- Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế
toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận
tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.
4.14 Thuế suất và các lệ phí nộp Ngân sách mà Công ty đang áp dụng
- Thuế Giá trị gia tăng: Đối với Sách giáo khoa, Sách tham khảo thuộc đối tượng không chịu thuế;
đối với Thiết bị văn phòng, Từ điển áp dụng mức thuế suất 5%; còn đối với thiết bị tài liệu khác như tem, nhãn,
mẫu biểu, thiết bị….áp dụng mức thuế suất 10%.
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp: Áp dụng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%.
- Các loại Thuế khác và Lệ phí nộp theo quy định hiện hành.
4.15 Các bên liên quan
- Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên
kia trong việc ra quyết định về các chính sách tài chính và hoạt động.
V. Thơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế tốn
1. Tiền
9/30/2014
-Tiền mặt
-Tiền gởi ngân hàng
226,031,000
14,360,000
1,864,613,079
2,935,257,870
-
-
2,090,644,079
2,949,617,870
-Tiền đang chuyển
Cộng
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1/1/2014
9/30/2014
Số lượng
1/1/2014
Giá trò
Số lượng
Giá trò
- Cổ phiếu đầu tư ngắn hạn (chi tiết)
-
-
-
- Trái phiếu đầu tư ngắn hạn (chi tiết)
-
-
-
- Đầu tư ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Cộng
3. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
738,184,890
-
-
-
1,118,526,890
1,118,526,890
9/30/2014
1/1/2014
-Phải thu về cổ phần hóa
-Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
+Phải thu khác
Cộng:
4. Hàng tồn kho
-Hàng Hoá
-
-
376,911,544
41,130,591
376,911,544
41,130,591
9/30/2014
1/1/2014
3,753,743,039
2,475,444,157
3,753,743,039
2,475,444,157
95,301,925
73,057,175
-Hàng gửi đi bán
Cộng:
5. Tài sản ngắn hạn khác
Tạm ứng
C
-
Thuế TN cá nhân
Tài sản thiếu chờ xử lý
C
4,632,557
Ký quỹ, ký cược ngắn hạn
183,679,052
489,092,252
Cộng:
283,613,534
562,149,427
C
C
C Tài sản cố định
6.
C
Nhà cửa,
Vật kiến
trúc
Khoan muc
Ngun giá
Số dư đầu năm
-Tăng trong kỳ
-Giảm trong kỳ
Số dư cuối kỳ:
Khấu hao (luỹ kế)
Số dư đầu năm
-Khấu hao trong kỳ
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
C
Số dư cuối kỳ:
Gía trị còn lại
Số dư đầu năm
Số cuối kỳ: (30/9/2014)
2,195,322,085
2,195,322,085
1,429,971,853
39,665,848
1,469,637,701
959,568,990
725,684,384
Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn
Thiết bị
dụng cụ
quản lý
Cộng
750,794,469
333,395,000
750,794,469
333,395,000
3,279,511,554
3,279,511,554
548,601,919
34,334,587
328,808,315
582,936,506
333,395,000
2,307,382,087
78,587,119
2,385,969,206
339,530,897
167,857,963
73,436,539
0
1,372,536,426
893,542,348
4,586,685
- Ngun giá tài sản cố định đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng tại 30/9/2014 là:
Phần mềm máy tính
C
7. Tài sản cố định vơ hình
850,763,000
Cộng
Nguyên gía
Số dư đầu năm
83,000,000
83,000,000
-Tăng trong kỳ
-Giảm trong kỳ
-
Số dư cuối kỳ:
83,000,000
83,000,000
Khấu hao (lũy kế)
-
Số dư đầu năm
21,214,277
21,214,277
8,892,857
5,928,571
30,107,134
27,142,848
Số đầu năm
83,000,000
83,000,000
Số cuối kỳ: (30/9/2014)
52,892,866
55,857,152
-Khấu hao trong kỳ
Số dư cuối kỳ:
Gía trò còn lại
-
9/30/2014
8. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Số lượng
- Đầu tư dài hạn khác
- Đầu tư cổ phiếu:
-
* CTy CP Sách-Thiết bò Bình Dương (30.000CP)
* CTy CP Học Liệu Hà Nội
* CTy CP Nước khống Vĩnh Hảo
(11.380CP)
(20.000CP)
- Cho vay dài hạn (CBNV)
- Lí do thay đối với từng khoản đầu
tư/
9. Chi phí trả trước dài hạn
Giá trò
1/1/2014
Số lượng
Giá trò
473,288,666
-
426,897,879
362,010,000
41,554
362,010,000
300,000,000
30,000
300,000,000
62,010,000
11,554
62,010,000
-
-
111,278,666
64,887,879
9/30/2014
1/1/2014
- Chi phí sửa chữa Nhà sách Hưng Đạo
-
- Chi phí công cụ dụng cụ chờ phân bổ… (TSCD chuyen sang)
-
50,705,943
-
50,705,943
Cộng:
10. Vay và nợ ngắn hạn
9/30/2014
- Ngân hàng Công Thương Bình Thuận
- Vay CBNV trong Công ty
Cộng:
11. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
1/1/2014
-
-
695,152,475
561,047,915
695,152,475
561,047,915
9/30/2014
-Thuế TNDN
1/1/2014
224,967,403
-Thuế GTGT
88,179,408
-
-Thuế Thu nhập cá nhân
Cộng:
12. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
8,087,574
71,799,149
233,054,977
159,978,557
9/30/2014
1/1/2014
-Tài sản thừa chờ xử lý
-Kinh phí công đoàn
-Bảo hiểm Xã hội
24,736,377
Kiem
m ke
kê hang
hàng hó
hoaa thưa
thừa
-Kiể
24,736,377
-
-Cổ tức phải trả
25,730
-Các khoản phải trả,phải nộp khác
Cộng:
24,762,107
24,736,377
13. Vốn chủ sở hữu
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
Vốn khác
của
(VĐL) chủ sở hữu
Số dư tại 01/01/2013:11.000.000.000
112,410,011
Tăng trong năm
Quỹ dự
Quỹ đầu tư
Lợi nhuận
phòng
phát triển
sau thuế
tài chính
580,517,087
223,916,363
-
290,648,582
36,934,728
2,502,885,094
Giảm trong năm
(1,427,000,000)
Số dư tại 31/12/2013:11.000.000.000
112,410,011
871,165,669
260,851,091
1,075,885,094
Số dư tại 1/1/2014: 11.000.000.000
112,410,011
871,165,669
260,851,091
1,075,885,094
Tăng trong năm
295,000,000
49,000,000
1,575,891,631
Giảm trong năm
-
-
1,166,165,669
309,851,091
Số dư tại 30/9/2014:11.000.000.000
112,410,011
Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn đầu tư của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
9/30/2014
4,400,000,000
(990,000,000)
1,661,776,725
1/1/2014
4,400,000,000
Vốn góp của các cổ đông khác
Cộng:
Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu được phép phát hành
6,600,000,000
6,600,000,000
11,000,000,000
11,000,000,000
9/30/2014
1/1/2014
1,100,000
1,100,000
- Cổ phiếu thường
1,100,000
1,100,000
- Cổ phiếu ưu đãi
-
-
1,100,000
1,100,000
- Cổ phiếu thường
1,100,000
1,100,000
- Cổ phiếu ưu đãi
-
-
10,000
10,000
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Mệnh giá cổ phiếu: 10.000VNĐ
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
9/30/2014
1/1/2014
Lợi nhuận năm trước chuyển sang
1,075,885,094
Lợi nhuận sau thuế TNDN
1,575,891,631
2,502,885,094
990,000,000
1,427,000,000
Phân phối lợi nhuận sau thuế
Thuế TNDN được giảm 30% bổ sung quỹ ĐTPT
295,000,000
Trích quỹ ĐTPT
Trích quỹ dự phòng tài chính
49,000,000
Trích quỹ khen thưởng G.đốc
123,000,000
75,000,000
Trích quỹ khen thưởng Tổng GĐ
225,000,000
Trích quỹ khen thưởng phúc lợi (trong đó CBNV 25%)
Chia cổ tức (đ2/2013)
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối luy kế:
14. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
990,000,000
660,000,000
1,661,776,725
1,075,885,094
9/30/2014
1/1/2014
Tổng doanh thu
38,097,782,665
47,134,372,980
+ Doanh thu bán Sách giáo khoa
22,329,866,099
23,634,940,848
+ Doanh thu bán Sách tham khảo
2,052,077,835
2,403,415,710
+ Doanh thu bán thiết bị giáo dục
7,133,687,120
14,232,725,749
+ Doanh thu bán hàng hóa khác
6,582,151,611
6,862,407,400
-
883,273
76,950,939
217,403,367
+ Doanh thu dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
+ Chiết khấu thương mại
-
+ Giảm giá hàng bán
-
-
76,950,939
217,403,367
38,020,831,726
46,916,969,613
+ Hàng bán bị trả lại
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
15. Giá vốn hàng bán
9/30/2014
1/1/2014
+ Giá vốn sách giáo khoa
19,545,695,161
20,694,674,692
+ Giá vốn sách tham khảo
1,419,271,142
1,745,944,505
+ Giá vốn thiết bị giáo dục
5,595,655,565
11,320,211,540
+ Giá vốn hàng hóa khác
+ Giá vốn dịch vụ
4,998,231,613
5,316,948,860
Cộng
16. Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gởi, tiền cho vay
Chiết khấu thanh toán
31,558,853,481
9/30/2014
1/1/2014
233,053,280
424,930,346
53,739,405
209,434,422
1,219,560,000
Đầu tư tài chính (CP CTY Vĩnh Hảo)
-
Cổ tức lợi nhuận được chia
Cộng
17. Chi phí hoạt động tài chính
Lãi tiền vay
Chiết khấu thanh toán
286,792,685
9/30/2014
28,397,600
73,741,223
203,802,820
319,722,250
-
Dự phòng CP Cty Họp Liệu Hà Nội
232,200,420
18. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và lợi nhuận sau thuế trong kỳ:(30/9/14)
- Chi phí thuế TNDN hiện hành:
- Lợi nhuận sau thuế TNDN:
19.
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
20.
Cổ tức năm 2013 (15%/VĐL)
1,853,924,768
1/1/2014
Hoàn nhập dự phòng CP Cty Bình Dương
Cộng
39,077,779,597
(8,876,083)
384,587,390
1/1/2014
474,908,170
733,624,967
1,575,891,631
2,502,885,094
1,433
2,275
-
1,650,000,000
Bình Thuận, ngày 5 tháng 10 năm 2014
Kế toán trưởng
Giám đốc
Nguyễn Khoa Tuyển
Nguyễn Văn So