Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Bản cáo bạch - Công ty Cổ phần Xây dựng và Đầu tư 492

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 50 trang )

Bản cáo bạch

Công ty CP XDCT Giao thông 492

MC LC
I. CC NHN T RI RO NH HNG N GI C CHNG KHON
NIấM YT..................................................................................................................2
1. Ri ro v kinh t......................................................................................................2
2. Ri ro v lut phỏp..................................................................................................2
3. Ri ro c thự..........................................................................................................2
4. Ri ro khỏc..............................................................................................................3
II. NHNG NGI CHU TRCH NHIM CHNH I VI NI DUNG
BN CO BCH........................................................................................................3
1. T chc niờm yt.....................................................................................................3
2. T chc t vn.........................................................................................................3
III. CC KHI NIM................................................................................................4
IV. TèNH HèNH V C IM CA T CHC NIấM YT............................6
1. Túm tt quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin..............................................................6
2. Ngnh ngh kinh doanh:..........................................................................................8
3. C cu t chc cụng ty.............................................................................................8
: Giỏm sỏt hot ng...................................................................................................9
9
4. C cu b mỏy qun lý ca Cụng ty.....................................................................10
5. Danh sỏch c ụng nm gi t trờn 5% vn c phn ca cụng ty; Danh sỏch c
ụng sỏng lp v t l c phn nm gi; c cu c ụng...........................................12
6. Cụng ty m nm quyn kim soỏt hoc c phn chi phi i vi t chc ng ký
niờm yt:.....................................................................................................................13
7. Hot ng kinh doanh............................................................................................14
8. Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh..................................................................21
8. V th ca cụng ty so vi cỏc doanh nghip khỏc trong cựng ngnh....................24
10. Chớnh sỏch i vi ngi lao ng.....................................................................25


11. Chớnh sỏch c tc................................................................................................28
12. Tỡnh hỡnh hot ng ti chớnh.............................................................................28
13. Hi ng qun tr, Ban giỏm c, Ban kim soỏt, K toỏn trng....................36
14. Ti sn.................................................................................................................43
15. K hoch sn xut kinh doanh, li nhun v c tc trong nm tip theo..........43
16. ỏnh giỏ ca t chc t vn v k hoch li nhun v c tc...........................46
17. Thụng tin v nhng cam kt nhng cha thc hin ca t chc ng ký niờm
yt :.............................................................................................................................47
18. Cỏc thụng tin, cỏc tranh chp kin tng liờn quan ti cụng ty m cú th nh
hng n giỏ c chng khoỏn niờm yt:..................................................................47
Tổ chức t vấn: Công ty TNHH Chứng khoán Thăng Long

-1-


Bản cáo bạch

Công ty CP XDCT Giao thông 492

V. CHNG KHON NIấM YT............................................................................47
VI. CC I TC LIấN QUAN TI VIC NIấM YT.....................................49
VII. PH LC...........................................................................................................49

NI DUNG BN CO BCH
I. CC NHN T RI RO NH HNG N GI C CHNG KHON
NIấM YT
1. Ri ro v kinh t
Tc tng trng kinh t ca Vit Nam nh hng trc tip v mnh m n tc
tng trng ca ngnh xõy dng. Nhng nm tr li õy, theo Tng cc Thng kờ
Vit Nam, Vit Nam cú tc tng trng khỏ cao v n nh: nm 2003 l 7,23%,

nm 2004 t 7,7%, nm 2005 l 8,4% v nm 2006 t 8,2%. Cỏc chuyờn gia phõn
tớch u cho rng tc tng trng GDP ca Vit Nam duy trỡ mc 7 - 8%/nm
trong cỏc nm ti l hon ton kh thi. S phỏt trin lc quan ca nn kinh t cú nh
hng tt n s phỏt trin ca ngnh. Do vy, cú th thy ri ro bin ng ca nn
kinh t vi Cụng ty l khụng cao.
2. Ri ro v lut phỏp
L doanh nghip c phn húa t doanh nghip nh nc, hot ng ca Cụng ty
c phn Xõy dng Cụng trỡnh Giao thụng 492 chu nh hng ca cỏc vn bn phỏp
lut v Lut Doanh nghip, cỏc vn bn phỏp lut v chng khoỏn v th trng chng
khoỏn. Lut v cỏc vn bn di lut trong lnh vc ny ang trong quỏ trỡnh hon
thin, s thay i v mt chớnh sỏch luụn cú th xy ra v khi xy ra thỡ s ớt nhiu nh
hng n hot ng qun tr, kinh doanh ca doanh nghip. Mt khỏc, l doanh
nghip hot ng ch yu trong ngnh xõy dng nờn hot ng ca Cụng ty cng chu
nhiu nh hng t cỏc chớnh sỏch ca Nh nc nh nh hng phỏt trin ngnh
xõy dng v.v.. Tt c nhng xu hng, chớnh sỏch ny u nh hng ti s phỏt trin
ca Cụng ty.
3. Ri ro c thự
Cụng ty c phn Xõy dng Cụng trỡnh Giao thụng 492 hot ng chớnh trong lnh
vc xõy dng cụng trỡnh giao thụng nờn cú mt s ri ro c thự nh sau:

Tổ chức t vấn: Công ty TNHH Chứng khoán Thăng Long

-2-


Bản cáo bạch

Công ty CP XDCT Giao thông 492

Ri ro ti chớnh: Qỳa trỡnh gii ngõn ca cụng trỡnh thi cụng xong ca cụng ty khỏ

chm. Trong khi ngun vn quay vũng phc v sn xut kinh doanh ca cụng ty phi
i vay ngõn hng. iu ú nh hng n kt qu sn xut kinh doanh ca Cụng ty.
Ri ro v giỏ: Ch yu do s cnh tranh gay gt t cỏc i th trong cựng ngnh.
Cnh tranh tt yu dn n s gim giỏ dch v nhng vn phi m bo cht lng
gi vng uy tớn vi khỏch hng. Mt khỏc, chi phớ liờn quan ti vt liu xõy dng
cng nh quỏ trỡnh gii ngõn thanh toỏn chm nh hng ln ti kt qu sn xut kinh
doanh khi cú bin ng giỏ.
4. Ri ro khỏc
Cỏc ri ro khỏc nh thiờn tai, ch ha.v.v... l nhng ri ro bt kh khỏng v khú
d oỏn, nu xy ra s gõy thit hi ln cho ti sn, con ngi v tỡnh hỡnh hot ng
chung ca Cụng ty.

II. NHNG NGI CHU TRCH NHIM CHNH I VI NI DUNG
BN CO BCH
1. T chc niờm yt
ễng Ngụ Trng Ngha

Ch tch Hi ng qun tr

ễng on Quang Thc

Giỏm c

B Nguyn Th Võn

Trng phũng ti chớnh k toỏn

Chỳng tụi bo m rng cỏc thụng tin v s liu trong Bn cỏo bch ny l phự
hp vi thc t v ti sn, tỡnh hỡnh, kt qu v trin vng kinh doanh ca Cụng ty
c phn Xõy dng Cụng trỡnh Giao thụng 492.

2. T chc t vn
i din theo phỏp lut:

ễng Lờ ỡnh Ngc

Chc v:

Giỏm c, i din theo phỏp lut ca Cụng ty
TNHH Chng khoỏn Thng Long (sau õy gi
tt l Cụng ty Chng khoỏn Thng Long)

Bn cỏo bch ny l mt phn ca H s ng ký niờm yt do Cụng ty Chng
khoỏn Thng Long tham gia lp trờn c s hp ng t vn vi Cụng ty CP Xõy
dng Cụng trỡnh Giao thụng 492. Chỳng tụi bo m rng vic phõn tớch, ỏnh giỏ
v la chn ngụn t trờn Bn cỏo bch ny ó c thc hin mt cỏch hp lý v
Tổ chức t vấn: Công ty TNHH Chứng khoán Thăng Long

-3-


B¶n c¸o b¹ch

C«ng ty CP XDCT Giao th«ng 492

cẩn trọng dựa trên cơ sở các thông tin và số liệu do Công ty CP Xây dựng Công
trình Giao thông 492 cung cấp.
III. CÁC KHÁI NIỆM
Trong Bản công bố thông tin này, những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
 Tổ chức niêm yết:


Công ty cổ phần Xây dựng Công trình Giao thông
492 (ECOJCOM 492)

 Công ty kiểm toán:

Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán
và Kiểm toán (AASC) là công ty kiểm toán độc lập
thực hiện việc kiểm toán Báo cáo tài chính của
ECOJCOM 492.

 Bản cáo bạch:

Bản công bố thông tin của Công ty về tình hình tài
chính, hoạt động kinh doanh nhằm cung cấp thông
tin cho nhà đầu tư đánh giá và đưa ra các quyết
định đầu tư chứng khoán.

 Điều lệ:

Điều lệ của Công ty đã được Đại hội đồng cổ đông
của ECOJCOM 492 thông qua.

 Vốn điều lệ:

Là số vốn do tất cả các cổ đông góp và được ghi
vào Điều lệ của ECOJCOM 492.

 Cổ phần:

Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau.


 Cổ phiếu:

Chứng chỉ do ECOJCOM 492 phát hành xác nhận
quyền sở hữu của một hoặc một số cổ phần của
ECOJCOM 492.

 Người có liên quan:

Cá nhân hoặc tổ chức có quan hệ với nhau trong
các trường hợp sau đây:

-

Công ty mẹ và công ty con (nếu có).

-

Công ty và người hoặc nhóm người có khả năng chi phối việc ra quyết
định, hoạt động của công ty đó thông qua các cơ quan quản lý công ty.

-

Công ty và những người quản lý công ty.

Tæ chøc t vÊn: C«ng ty TNHH Chøng kho¸n Th¨ng Long

-4-



Bản cáo bạch

-

Công ty CP XDCT Giao thông 492

Nhúm ngi tha thun cựng phi hp thõu túm phn vn gúp, c
phn hoc li ớch cụng ty hoc chi phi vic ra quyt nh ca
Cụng ty.

-

B, b nuụi, m, m nuụi, v, chng, con, con nuụi, anh, ch em rut
ca ngi qun lý cụng ty, thnh viờn cụng ty, c ụng cú c phn chi
phi.

Ngoi ra, nhng thut ng khỏc (nu cú) s c hiu nh quy nh trong
Ngh nh 14/2007/N-CP ngy 19/01/2007 ca Chớnh ph v cỏc vn bn
phỏp lut khỏc cú liờn quan.
Cỏc t hoc nhúm t vit tt trong Bn cụng b thụng tin ny cú ni dung nh
sau:
Cụng ty ECOJCOM 492 Tờn vit tt ca Cụng ty c phn Xõy dng Cụng
trỡnh Giao thụng 492.
TSC

Tờn vit tt ca Cụng ty TNHH Chng khoỏn
Thng Long.

TSC


Ti sn c nh

TNHH

Trỏch nhim hu hn

CP C phn
HC

i hi ng c ụng

HQT

Hi ng qun tr

BKS

Ban kim soỏt

KGD

ng ký giao dch

UBCKNN

U ban Chng khoỏn Nh nc

TTGDCK HN

Trung tõm Giao dch Chng khoỏn H Ni


XD

Xõy dng

CTGT

Cụng trỡnh giao thụng

Thu TNDN

Thu thu nhp doanh nghip

CBCNV

Cỏn b cụng nhõn viờn

Tổ chức t vấn: Công ty TNHH Chứng khoán Thăng Long

-5-


Bản cáo bạch

Công ty CP XDCT Giao thông 492

DNNN

Doanh nghip nh nc


UBND

U ban nhõn dõn

IV. TèNH HèNH V C IM CA T CHC NIấM YT
1. Túm tt quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
Ngy 02/06/1992, Tng Cụng ty XD CTGT 4 (Tng Cụng ty) ra Quyt nh s
56/Q/TCCB-L thnh lp Cụng trng I, l n v trc thuc Tng Cụng ty
XD CTGT 4.
Ngy 16/01/1995, Cụng trng I c i tờn l Xớ nghip Cụng trỡnh I hch
toỏn ph thuc Tng Cụng ty. Nhim v ca Cụng ty l xõy dng cỏc cụng trỡnh
v thc hin k hoch do Tng Cụng ty giao nhm m bo v tin , cht
lng v hiu qu kinh doanh.
Ngy 30/8/1997, Xớ nghip Cụng trỡnh I c i tờn l Cụng ty Cụng trỡnh Giao
thụng 492 theo Quyt nh s 172/Q/TCCB-L ca Tng Cụng ty XD CTGT
4. Cụng ty CP Xõy dng Cụng trỡnh Giao thụng c Tng Cụng ty trc tip
giao nhim v xõy dng cỏc cụng trỡnh v c u quyn giao dch, ký kt cỏc
hp ng v vay vn xõy dng cụng trỡnh theo phng thc t hoch toỏn.
phự hp vi s phỏt trin ca Cụng ty trong hot ng sn xut kinh doanh
cng nh cựng ho nhp vo nn kinh t th trng ca t nc, ngy
28/09/1998, Cụng ty c chuyn thnh Doanh nghip Nh nc hch toỏn c
lp theo Quyt nh s 2448/1998/Q/BGTVT ca B trng B Giao thụng
vn ti.
Ngy 05/02/2002, B trng B Giao thụng Vn ti cụng nhn Cụng ty Cụng
trỡnh giao thụng 492 xp hng lờn Doanh nghip Nh nc hng I.
Thc hin ch trng ca ng v Nh nc v vic sp xp, i mi v c
phn hoỏ doanh nghip, ngy 29/04/2004, B Giao thụng Vn ti ra Quyt nh
s 1227/Q-BGTVT chuyn Doanh nghip Nh nc: Cụng ty Cụng trỡnh giao
thụng 492 thnh Cụng ty c phn Xõy dng Cụng trỡnh Giao thụng 492
(ECOJCOM 492) thuc Tng cụng ty XD CTGT 4 cú s chi phi ca Nh nc,

l n v hch toỏn kinh t c lp.
Ngy 14/02/2005, i hi ng c ụng thnh lp Cụng ty CP Xõy dng Cụng
trỡnh Giao thụng 492 v thụng qua iu l t chc v hot ng Cụng ty.
Tổ chức t vấn: Công ty TNHH Chứng khoán Thăng Long
-6-


Bản cáo bạch

Công ty CP XDCT Giao thông 492

Ngy 23/02/2005, S K hoch v u t Ngh An cp Giy chng nhn ng
ký kinh doanh s: 2703000504 cho Cụng ty.
-

Tờn giao dch y bng ting vit: Cụng ty c phn Xõy dng Cụng
trỡnh Giao thụng 492

-

Tờn giao dch: Engineering Construction Joint Stock Company No 492

-

Tờn vit tt:

-

Nhón hiu thng mi:


ECOJCOM 492

ECOJCOM 492

-

-

Tr s chớnh ca Cụng ty:
o

a ch

: 198 Trng Chinh - Phng Lờ Li - TP Vinh - Ngh An

o

in thoi: 038.853804

o

E-mail

o

Ti khon : 51010000000557 ti NH u t v Phỏt trin Ngh An.

o

Mó s thu: 2900329305.


Fax: 038.854494.

: ctctgt

Vn iu l:
o

Khi mi thnh lp: 8.000.000.000 ng (Tỏm t ng)

o

Hin ti

: 12.000.000.000 ng (Mi hai t ng)

Quỏ trỡnh tng vn iu l ca Cụng ty trong sut thi gian hot ng:
Ngy 05/9/2007, Cụng ty ó phỏt hnh thnh cụng thờm 4 t ng vn iu l.
Ton b 12 t ng vn iu l ca ECOJCOM 492 ó c Cụng ty TNHH Dch
v t vn ti chớnh K toỏn v Kim toỏn AASC xỏc nhn trong bỏo cỏo kim toỏn
vn s 34/BCKT/TC.

Tổ chức t vấn: Công ty TNHH Chứng khoán Thăng Long

-7-


B¶n c¸o b¹ch

C«ng ty CP XDCT Giao th«ng 492


(Đơn vị tính: đồng)
Thời điểm
Khi thành lập
Lần 1

Nguồn tăng

Vốn điều lệ
Vốn NN
Tỷ lệ
8.000.000.000 4.080.000.000 51%

- Phát hành thêm:

12.000.000.000 6.120.000.000 51%
4.000.000.000
(Tháng 08/2007)
 Công ty phát hành thêm 4 tỉ đồng vốn điều lệ theo phương án phát hành riêng lẻ
với giá bằng mệnh giá 10.000 đồng/cổ phần cho các đối tượng sau:
-

Phát hành cho cổ đông nhà nước: 204.000 cổ phần để đảm bảo tỷ lệ nắm giữ
51%.

-

Phát hành cho nhà đầu tư là Cán bộ chủ chốt đang làm việc tại Công ty:
138.529 cổ phần.




Phát hành cho các nhà đầu tư có quan hệ đối tác với công ty: 57.471 cổ phần.

Mục đích của việc phát hành tăng vốn:
-

Tăng quy mô vốn hoạt động của Công ty để đầu tư thiết bị thi công và đảm
bảo vốn lưu động phục vụ sản xuất kinh doanh.

2. Ngành nghề kinh doanh:
 Xây dựng các công trình giao thông, công nghiệp, dân dụng, thuỷ lợi;
 Đầu tư xây dựng công trình giao thông theo hình thức BOT, BT;
 Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông đúc sẵn;
 Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư thiết bị giao thông vận tải;
 Xây dựng đường dây và trạm điện đến 35KV;
 Thí nghiệm vật liệu xây dựng;
 Kinh doanh bất động sản;
 Kinh doanh dịch vụ thương mại.

3. Cơ cấu tổ chức công ty
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG 492
Tæ chøc t vÊn: C«ng ty TNHH Chøng kho¸n Th¨ng Long

-8-


Bản cáo bạch


Công ty CP XDCT Giao thông 492

I HI NG C ễNG

HI
HI NG
NG QUN
QUN TR
TR
BAN KIM SOT
GIM
GIM C
C

Phú giỏm c
k thut

Phũng k
thut

i
cụng
trỡnh
1

Phú giỏm c
kinh doanh

Phũng kinh
doanh


i
cụng
trỡnh
2

Ghi chỳ:

i
cụng
trỡnh
3

Phú giỏm c
c khớ thit b

Phũng ti
chớnh k toỏn

Phũng nhõn
chớnh

i
cụng
trỡnh
4

i
cụng
trỡnh

5

i
cụng
trỡnh
6

i
cụng
trỡnh
7

Phũng vt t
thit b

i
cụng
trỡnh
8

Xng
c
khớ

: Qun lý, iu hnh trc tip
: Giỏm sỏt hot ng

Tổ chức t vấn: Công ty TNHH Chứng khoán Thăng Long

-9-



Bản cáo bạch

Công ty CP XDCT Giao thông 492

4. C cu b mỏy qun lý ca Cụng ty



i hi ng c ụng: Gm tt c cỏc c ụng cú quyn biu quyt, l c quan
quyn lc cao nht ca Cụng ty, quyt nh nhng vn c Lut phỏp v iu
l Cụng ty quy nh. c bit, cỏc c ụng s thụng qua cỏc bỏo cỏo ti chớnh
hng nm ca Cụng ty v ngõn sỏch ti chớnh cho nm tip theo.



Hi ng qun tr: L c quan qun lý Cụng ty, cú ton quyn nhõn danh Cụng ty
quyt nh mi vn liờn quan n mc ớch, quyn li ca Cụng ty, tr
nhng vn thuc thm quyn ca i hi ng c ụng. HQT cú trỏch nhim
giỏm sỏt Giỏm c iu hnh v nhng ngi qun lý khỏc. Quyn v ngha v
ca HQT do Lut phỏp v iu l Cụng ty, cỏc quy ch ni b ca Cụng ty v
Ngh quyt HC quy nh.



Ban kim soỏt: L c quan trc thuc i hi ng c ụng, do i hi ng c
ụng bu ra. Ban Kim soỏt cú nhim v kim tra tớnh hp lý, hp phỏp trong iu
hnh hot ng kinh doanh, bỏo cỏo ti chớnh ca Cụng ty. Ban kim soỏt hot
ng c lp vi Hi ng qun tr v Ban Giỏm c. Chc nng, nhim v v

quyn hn theo iu l Cụng ty CP Xõy dng Cụng trỡnh Giao thụng 492. Hot
ng ca Ban kim soỏt phi m bo khỏch quan, trung thc, chp hnh nghiờm
chnh phỏp lut, ch chớnh sỏch nh nc, iu l, quy ch ca Cụng ty v cỏc
ngh quyt, quyt nh ca Hi ng qun tr.



Ban Giỏm c:
1- Giỏm c Cụng ty:
Giỏm c Cụng ty l ngi i din ca Cụng ty trong vic iu hnh mi hot
ng sn xut kinh doanh theo iu l v t chc v hot ng; Quy ch qun lý
ni b ca Cụng ty CP Xõy dng Cụng trỡnh Giao thụng 492 v cỏc quyn v
ngha v c giao. Giỏm c Cụng ty do Hi ng qun tr b nhim v min
nhim. Giỏm c Cụng ty chu trỏch nhim trc Hi ng qun tr v phỏp lut
v kt qu hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty.
2- Phú Giỏm c cụng ty:
Cỏc Phú Giỏm c Cụng ty giỳp vic cho Giỏm c iu hnh mi hot ng
ca Cụng ty trong cỏc lnh vc theo s phõn cụng v u quyn ca Giỏm c, chu

Tổ chức t vấn: Công ty TNHH Chứng khoán Thăng Long

- 10 -


B¶n c¸o b¹ch

C«ng ty CP XDCT Giao th«ng 492

trách nhiệm trước Giám đốc Công ty và pháp luật về nhiệm vụ được phân công và
uỷ quyền

3- Kế toán trưởng Công ty:
Kế toán trưởng của Công ty giúp Giám đốc Công ty chỉ đạo và tổ chức thực
hiện công tác kế toán, tài chính của Công ty theo quy định của pháp luật.


Khối tham mưu: Gồm các phòng, ban có chức năng tham mưu và giúp việc cho
Ban Giám đốc, trực tiếp điều hành theo chức năng chuyên môn và chỉ đạo của
Ban Giám đốc. Khối tham mưu của Công ty gồm Phòng Kỹ thuật, Phòng Kinh
doanh, Phòng Nhân chính, Phòng Tài chính kế toán, Phòng Vật tư thiết bị và các
Đội công trình với chức năng được quy định như sau:
1- Phòng Kỹ thuật
Phòng Kỹ thuật là phòng chức năng tham mưu cho lãnh đạo Công ty trong lĩnh
vực quản lý kỹ thuật, chất lượng và công nghệ thi công, ứng dụng tiến bộ khoa
học kỹ thuật.
2- Phòng Kinh doanh
Là phòng tham mưu chức năng tổng hợp của Giám đốc Công ty trong lĩnh vực
quản lý kế hoạch, đầu tư, đấu thầu xây lắp, chọn thầu phụ, giá cả, hợp đồng kinh
tế và thanh quyết toán các hợp đồng kinh tế.
3- Phòng Nhân chính:
Phòng Nhân chính là tổ chức bộ máy quản lý của Công ty có chức năng tham
mưu và tổ chức thực hiện trong công tác tổ chức (tổ chức sản xuất, tổ chức quản
lý..v.v.. ), công tác cán bộ, công tác lao động tiền lương, công tác kỷ luật, bảo vệ
chính trị nội bộ Công ty. Tham mưu và tổ chức thực hiện trong lĩnh vực đối
ngoại, quản lý tác nghiệp hành chính và công tác tuyên truyền thi đua – khen
thưởng của Công ty.
4- Phòng Tài chính - Kế toán:
Phòng Tài chính kế toán là phòng chức năng tham mưu cho Giám đốc Công ty
trong lĩnh vực quản lý tài chính - kế toán theo Pháp luật của Nhà nước nhằm khai
thác, huy động và sử dụng vốn sản xuất kinh doanh có hiệu quả nhất.


Tæ chøc t vÊn: C«ng ty TNHH Chøng kho¸n Th¨ng Long

- 11 -


B¶n c¸o b¹ch

C«ng ty CP XDCT Giao th«ng 492

5- Phòng Vật tư thiết bị:
Là phòng nghiệp vụ quản lý tài sản vật tư thiết bị của Công ty. Tham mưu cho
Giám đốc trong công tác đầu tư, quản lý và khai thác máy móc thiết bị của Công
ty. Tổ chức cung ứng vật tư chính và vật tư thi công phục vụ các công trình.
6- Các Đội công trình:
Là các đơn vị chức năng cơ sở, tổ chức quản lý, tổ chức sản xuất, sử dụng và
khai thác các nguồn lực để thực hiện các công việc cụ thể tại công trường.
5. Danh sách cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần của công ty; Danh sách cổ
đông sáng lập và tỉ lệ cổ phần nắm giữ; cơ cấu cổ đông
 Danh sách cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần của Công ty tại thời điểm
31/8/2007
TÊN CỔ ĐÔNG

ĐỊA CHỈ

NGƯỜI
ĐẠI DIỆN

Tổng Công ty Xây Số 29 đường Ngô Trọng
dựng Công trình Quang Trung- Nghĩa
Giao thông 4

TP.Vinh–Nghệ
(Chủ sở hữu phần vốn An

SỐ CỔ
PHẦN

TỶ LỆ
(%)

GIÁ TRỊ (VND)

612.000

6.120.000.000

51%

612.000

6.120.000.000

51%

nhà nước)

TỔNG CỘNG

 Danh sách cổ đông sáng lập và tỉ lệ cổ phần nắm giữ tại thời điểm 31/8/2007
TÊN CỔ ĐÔNG


ĐỊA CHỈ

SỐ CMND/
ĐKKD

Tổng Công ty Xây Số 29 đường
dựng Công trình Quang TrungGiao thông 4
TP.Vinh–Nghệ
An

-

-

TỶ LỆ
(%)

612.000

6.120.000.000

51,00

181997944

14.456

144.560.000

1,20


Cổ phần sáng lập:

6.000

60.000.000

0,50

Cổ phần khác:

8.456

84.560.000

0,70

5.500

55.000.000

0,46

Cổ phần sáng lập:

3.150

31.500.000

0,26


Cổ phần khác:

2.350

23.500.000

0,20

Nguyễn Xuân Hải

Trong đó: -

GIÁ TRỊ (VNĐ)

109832

Đoàn Quang Thước

Trong đó: -

SỐ CỔ
PHẦN

Phường Hưng
Dũng – TP.
Vinh – Nghệ An

Phường Trường
Thi – TP. Vinh

– Nghệ An

182524413

Tæ chøc t vÊn: C«ng ty TNHH Chøng kho¸n Th¨ng Long

- 12 -


Bản cáo bạch

Công ty CP XDCT Giao thông 492

Phm ỡnh Hu

Trong ú: -

Phng ụng
Vnh TP Vinh
Ngh An

5.500

55.000.000

0,46

C phn sỏng lp:

4.500


45.000.000

0,37

C phn khỏc:

1.000

10.000.000

0,09

3.500

35.000.000

0,29

3.500

35.000.000

0,29

0

0

0


3.500

35.000.000

0,29

3.500

35.000.000

0,29

0

0

0

644.456

6.444.560.000

53,7

Trn Lng Tõm

Trong ú: -

Phng H Huy

Tp TP. Vinh
Ngh An

-

181965788

C phn sỏng lp:
C phn khỏc:

Thỏi Vn Tin

Trong ú: -

180052245

Phng Quang
Trung TP.
Vinh Ngh An

181434011

C phn sỏng lp:
C phn khỏc:
TNG CNG

C cu c ụng n ngy 31/8/2007 nh sau:
C ụng trong nc
Danh mc


I. Tng s vn ch s hu
1. C ụng Nh nc
2. C ụng c bit
- Hi ng qun tr
- Ban giỏm c
- Ban kim soỏt
- K toỏn trng
3. C ụng trong cụng ty:
- Cỏn b cụng nhõn viờn
4. C ụng ngoi cụng ty:
- Cỏ nhõn
- T chc

S lng
s hu

1.200.000
612.000
46.474
34.956
11.518
336.185
336.185
205.341
125.830
79.511

Giỏ tr

12.000.000.000

6.120.000.000
464.740.000
349.560.000
115.180.000
3.361.850.000
3.361.850.000
2.053.410.000
1.258.300.000
795.110.000

T l
(%)

100
51
3,87
2,91
0
0,96
0
28,02
28,02
17,11
10,49
6,62

6. Cụng ty m nm quyn kim soỏt hoc c phn chi phi i vi t chc ng
ký niờm yt:
Tờn y :


TNG CễNG TY XY DNG CễNG TRèNH GIAO THễNG 4

Tổ chức t vấn: Công ty TNHH Chứng khoán Thăng Long

- 13 -


Bản cáo bạch

Công ty CP XDCT Giao thông 492

Tờn giao dch: TNG CễNG TY XY DNG CễNG TRèNH GIAO THễNG 4
Tờn vit tt:
a ch liờn
h:
in thoi:
Fax:
Email:

CIENCO 4
29 Quang Trung, TP. Vinh - Ngh An
038.832493 844198
038.586272 843329

Xõy dng cỏc cụng trỡnh giao thụng trong v ngoi nc;
Xõy dng cỏc cụng trỡnh cụng nghip v dõn dng;
Sn xut vt liu xõy dng, cu kin bờ tụng ỳc sn;
Sn xut, sa cha phng tin thi cụng; sn xut dm cu
thộp, thit b, cu kin thộp; úng mi canụ, x lan v cỏc sn
phm c khớ khỏc;

Vn chuyn vt t thit b cu kin phc v thi cụng;
Cung ng xut nhp khu vt t, thit b giao thụng vn ti;

Cỏc lnh vc
hot ng
chớnh:

T vn, kho sỏt, thit k cụng trỡnh giao thụng, thy li, thy
in, dõn dng v cụng nghip;
Xõy dng cỏc cụng trỡnh khỏc bao gm: thy li, thy in, nh
ụ th, quc phũng;
u t theo hỡnh thc hp ng Xõy dng kinh doanh chuyn
giao (BOT); xõy dng, qun lý, kinh doanh BOO; xõy dng,
chuyn giao BT;
Xut khu lao ng;
u t xõy dng nh mỏy thy in; sn xut, kinh doanh in;
u t, xõy dng nh mỏy xi mng; sn xut v kinh doanh xi
mng;

Khai thỏc v kinh doanh nc khoỏng thiờn nhiờn.
7. Hot ng kinh doanh
Ngnh ngh ng ký kinh doanh ca Cụng ty nh ó trỡnh by mc IV.2
Cỏc mng hot ng kinh doanh chớnh hin nay ca Cụng ty gm:
-

u t xõy dng cụng trỡnh giao thụng;
Sn xut, mua bỏn VLXD;
Mua bỏn vt t thit b giao thụng vn ti;
Thớ nghim VLXD;
Kinh doanh bt ng sn;


Tổ chức t vấn: Công ty TNHH Chứng khoán Thăng Long

- 14 -


Bản cáo bạch

-

Công ty CP XDCT Giao thông 492

Doanh thu khỏc.

7.1. Sn lng sn phm/giỏ tr dch v qua cỏc nm
n v tớnh: VN
STT

DIN GII

NM 2005

Nm 2006

9 thỏng u
nm 2007

1

Doanh thu xõy lp Cụng trỡnh

cho cỏc n v ngoi Tng
Cụng ty XD CTGT 4

34.881.378.208

50.485.127.344

25.098.131.515

2

Doanh thu xõy lp cỏc Cụng
trỡnh cho Tng Cụng ty XD
CTGT 4

44.748.195.191

50.047.110.117

43.396.290.173

3

Doanh thu cung cp dch v
cho cỏc n v ngoi Tng
Cụng ty XD CTGT 4

25.175.578

348.777.074


29.059.142

4

Doanh thu cung cp dch v
cho cỏc Cụng trỡnh cho Tng
Cụng ty XD CTGT 4

269.736.059

308.387.220

80.488.260

79.924.485.036

101.189.401.755

68.603.969.090

TNG CNG

(Ngun: Bng cõn i phỏt sinh cỏc ti khoỏn nm 2005, 2006, 9 thỏng u nm
2007 ca Cụng ty CP XD CTGT 492 )

7.2. Nguyờn vt liu
Tổ chức t vấn: Công ty TNHH Chứng khoán Thăng Long

- 15 -



B¶n c¸o b¹ch

C«ng ty CP XDCT Giao th«ng 492

Vì công ty chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông nên
nguồn nguyên liệu chủ yếu là vật liệu xây dựng.
Các nhà cung cấp chính của Công ty:
STT

1

2

3
4

5

6
7

8
9
10
11
12

TÊN CÔNG TY


NĂM CẤP
VẬT TƯ

KHỐI LƯỢNG
(đồng)

Năm 2004
Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007

5.501.009.000
305.386.711
7.606.676.000
2.154.822.000

Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007

8.470.308.000
10.224.111.000
1.882.756.000

Năm 2006
Năm 2007

3.946.915.000
2.530.241.000


Công ty Thép Việt An

Công ty Thanh Hưng

Công ty CP KDVT tổng hợp (Hà Nội)
Công ty SMC
Năm 2004
Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007

780.962.000
4.169.240.000
2.055.910.000
1.039.010.000

Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007

211.391.000
210.509.000
1.737.108.000

Năm 2005
Năm 2006

1.171.449.000
543.438.000


Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007

300.000.000
1.101.002.000
261.186.000

Năm 2005
Năm 2006

994.164.600
353.435.400

Năm 2005
Năm 2006

158.346.000
4.209.591.000

Năm 2006
Năm 2007

711.760.000
208.092.500

Năm 2006

987.518.000


Năm 2007

709.495.200

Công ty CP KDVT tổng hợp (Vinh)

Công ty Tân Hoàng Long
Công ty Tân Hưng

Công ty Trung Nam
Công ty READXMIX
Công ty BASF Đà Nẵng
Công ty Ban Mai
Công ty Kim khí Hồng Hà

Tæ chøc t vÊn: C«ng ty TNHH Chøng kho¸n Th¨ng Long

- 16 -


Bản cáo bạch

13

Công ty CP XDCT Giao thông 492

Cụng ty Nhõn Lut

14


Nm 2007

620.100.000

Nm 2007

465.281.300

Nm 2006

773.194.000

Cụng ty Phc Lc Thnh

15

Xớ nghip kinh doanh Vit Lo

Ngun cung cp nguyờn vt liu cho Cụng ty t cỏc nh cung cp chin lc lõu
di v khỏ n nh.
Tuy nhiờn, trong nhng nm gn õy, s bin ng giỏ nguyờn vt liu, c bit l
vt liu xõy dng theo chiu hng ngy cng tng khin chi phớ sn xut ca cụng ty
tng dn qua cỏc nm gõy khú khn cho Cụng ty. c bit hot ng sn xut kinh
doanh ca Cụng ty ch yu l hot ng xõy lp (chim hn 90% doanh thu ca Cụng
ty), chi phớ nguyờn vt liu chim t trng ln.
7.3. Chi phớ sn xut
n v tớnh: VN
STT


Chi phớ
SXKD

Nm 2005

T
trng
(%)

Nm 2006

T
trng
(%)

9 thỏng u
nm 2007

T
trng
(%)

1

Chi
nguyờn
vt liu

phớ
liu,


37.191.890.187

46

44.229.731.007

47

36.472.732.425

65

2

Chi phớ nhõn
cụng

12.068.527.316

15

11.328.472.578

12

8.096.214.907

14


3

Chi phớ khu
hao ti sn c
nh

5.774.734.210

7

5.003.203.341

5

3.240.969.810

6

4

Chi phớ dch
v mua ngoi

21.972.055.991

27

29.958.924.372

32


7.320.054.031

13

5

Chi phớ khỏc
bng tin

4.243.987.413

5

3.806.201.992

4

1.047.846.662

2

81.251.195.117

100

94.326.533.290

100


56.177.817.835

100

Tng cng

(Ngun: BCTC 2005 v BCTC 2006 kim toỏn, BCTC 9 thỏng u nm 2007 ca Cụng ty
CP Xõy dng CTGT 492)

Nhỡn vo bng tớnh toỏn trờn ta thy cỏc khon mc chi phớ chim t trng mc
trung bỡnh so vi ngnh XDCB. Riờng chi phớ dch v mua ngoi hai nm 2005 v
2006 chim t trng tng i ln so vi nm 2007 do yờu cu ca cp qun lý tt c
cỏc chi phớ dch v mua ngoi nh bờ tụng, o p t... hp ng vi cỏc nh thu
ph u phi hch toỏn vo ti khon ny. Trong cỏc cụng trỡnh, n v SX khụng
Tổ chức t vấn: Công ty TNHH Chứng khoán Thăng Long

- 17 -


B¶n c¸o b¹ch

C«ng ty CP XDCT Giao th«ng 492

lượng bê tông nên phải mua ngoài với số lượng lớn. Trong hợp đồng với các nhà thầu
phụ đã bao gồm 60% chi phí NVL 12% là chi phí NC còn lại là chi phí máy thi công
và các chi phí khác.
Đối với khoản mục chi phí nhân công, có thể nói so với tất cả các đơn vị thành
viên trong Tổng công ty XDCTGT 4 thì tiền lương của cán bộ CNV Công ty
CPXDCTGT 492 là một trong những đơn vị có mức cao nhất. Điều đó chứng minh
rằng người lao động đã được trả công rất xứng đáng với công sức mà họ đã bỏ ra cho

Công ty và đó cũng là một trong những yếu tố khách quan thu hút được lực lượng đội
ngũ cán bộ kỹ thuật giỏi và công nhân có tay nghề cao đến với công ty.
Hàng năm doanh nghiệp thực hiện việc quản lý, theo dõi các tài sản cố định dùng
trong SXKD và tính mức hao mòn của các tài sản này theo quyết định 206/2003/QĐ
-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ tài chính.
Đối với khoản mục chi phí khác bằng tiền ngày càng được quản lý chặt chẽ và sử
dụng đúng mục đích điều đó thể hiện rõ qua bảng phân tích trên: Cụ thể năm 2005
chiếm tỷ trọng 5% năm 2006 chiểm tỷ trọng 4% đến 9 tháng đầu năm 2007 chỉ còn 2
% trên tổng chi phí.
7.4. Trình độ công nghệ
Công ty không ngừng đầu tư máy móc thiết bị hiện đại trong xây dựng, chủ động
trong công tác thi công.
Các công nghệ thi công cầu hiện nay đang áp dụng:
 Thi công kết cấu móng:
 Thi công khoan cọc nhồi:
-

Công nghệ khoan cọc nhồ LEFER VRM 1500/800 HĐ đường kính D8001500mm. Có thể thi công với địa chất đá cứng.

-

Công nghệ khoan cọc nhồ KELLY đường kính D1000-2000mm, có thể thi
công với địa chất đá phong hóa. (Thi công cầu Vĩnh Tuy, cầu Nam Định…)

-

Công nghệ khoan cọc nhồi GPS đường kính D1000-2000mm, có thể thi
công với địa chất đá cứng. (Thi công cầu Bằng Giang, cầu Hùng
Vương….)


-

Công nghệ khoan cọc nhồi đập cáp CZ30, có thể thi công với địa chất đá
phong hóa. (Thi công cảng Vũng Áng, cầu Bằng Giang…)

 Thi công cọc bằng búa diezen: cầu La Hai; cầu vượt đường sắt, cầu Dài…)
 Thi công kết cấu nhịp:
Tæ chøc t vÊn: C«ng ty TNHH Chøng kho¸n Th¨ng Long

- 18 -


B¶n c¸o b¹ch

C«ng ty CP XDCT Giao th«ng 492

 Công nghệ thi công MSS (đúc trên đang giáo di động ván khuôn trượt) vượt
nhịp dài L = 72,0m – Cầu Thanh Trì – Thành phố Hà Nội.
 Công nghệ thi công đúc hẫng:
-

Cầu Yên Lệnh – Tỉnh Hà Nam (đã hoàn thành)

-

Cầu Bằng Giang – Tỉnh Cao Bằng (đã hoàn thành)

-

Cầu Nam Định – thuộc dự án S2 – Tỉnh Nam Định (đã hoàn thành)


-

Cầu Thủ Biên – Thuộc tỉnh Bình Dương – Đồng Nai (đang thi công)

 Công nghệ thi công dầm hộp đổ tại chỗ
-

Cầu Trần Phú – Tỉnh Khánh Hòa (đã hoàn thành)

-

Cầu Vĩnh Tuy – Thành phố Hà Nội (đang thi công)

 Công nghệ thi công cầu dầm SUPER – T
-

Cầu vượt Mỹ Thuận – Tỉnh Vĩnh Long (đã hoàn thành)

-

Cầu Hùng Vương – Tỉnh Phú Yên (đang thi công)

-

Cầu Thủ Biên – Thuộc 2 tỉnh Bình Dương – Đồng Nai (đang thi công).

 Công nghệ thi công dầm bản rỗng dự ứng lực kéo trước
-


Cầu vượt Mỹ Thuận – Tỉnh Vĩnh Long (đã hoàn thành)

 Công nghệ thi công dầm 33m dự ứng lực:
-

Cầu Đà Rằng, Đà Nông, La Hai – Tỉnh Phú Yên (đã hoàn thành).

-

Cầu vượt đường sắt tuyến tránh TH Vinh – Tỉnh Nghệ An, (đã hoàn
thành).

-

Cầu Bình Phú – Thuộc 2 tỉnh Bình Định – Phú Yên (đã hoàn thành).

 Và các công nghệ thi công kết cấu nhịp khác.
7.5. Tình hình kiểm tra chất lượng sản phẩm:
 Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng:
Nhận thức được tầm quan trọng của chất lượng đối với hoạt động sản xuất
kinh doanh, Công ty tiến hành triển khai nghiên cứu, khảo sát đánh giá thực tế
hiện tại ở các phòng ban/ban chỉ đạo/đội sản xuất và cùng các bộ phận liên quan
đã xây dựng được hệ thống văn bản quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:
2000. Hệ thống văn bản quản lý chất lượng bao gồm:


Sổ tay chất lượng;

 Mười bảy (17) tập quy trình áp dụng;
Tæ chøc t vÊn: C«ng ty TNHH Chøng kho¸n Th¨ng Long


- 19 -


B¶n c¸o b¹ch

C«ng ty CP XDCT Giao th«ng 492



Một (1) quy định về quyền hạn và trách nhiệm vị trí công việc;



Hai (2) văn bản hướng dẫn công việc;



Biểu mẫu chỉ dẫn kèm theo các quy trình.
Hệ thống văn bản quản lý chất lượng này đã được tổ chức chứng nhận ISO

9000 cấp giấy chứng nhận về hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế
lần đầu vào ngày 10/7/2002.
 Bộ phận kiểm tra chất lượng của công ty:
Công tác quản lý chất lượng được áp dụng theo hệ thống quản lý chất lượng
ISO 9001:2000 từ cấp công ty đến cấp đội công trình.
Để xây dựng và duy trì hệ thống kiểm tra chất lượng, ở cấp độ Công ty, một
ban ISO được thành lập, nhận sự chỉ đạo trực tiếp của lãnh đạo và phối hợp các
phòng ban liên quan triển khai công việc.


7.6. Hoạt động Marketing:
Xác định được một số thị trường truyền thống mà công ty đã thi công trong
những năm qua là ở các vùng miền trong cả nước, các chủ đầu tư trực thuộc Bộ
GTVT, các địa phương có nguồn vốn kịp thời như tỉnh Phú Yên, thành phố Hồ
Chí Minh..., trong năm qua lãnh đạo Công ty cổ phần Xây dựng Công trình Giao
thông 492 đã tích cực quan hệ và phát triển thêm các thị trường mới để tìm kiếm
công ăn việc làm. Kết quả là đã trúng thầu và thắng thầu nhiều công trình như Cầu
Thủ Biên trị giá 116 tỷ, các cầu QL 57 tỉnh Bến Tre trị giá 64 tỷ.
Ngoài ra, Công ty CP Xây dựng Công trình Giao thông 492 còn quảng bá
thương hiệu và công nghệ cao ra thị trường, đáp ứng nhu cầu thị trường XDCB
các công trình giao thông như công nghệ MSS cầu Thanh Trì, công nghệ dầm bê
tông dự ứng lực căng trước dự án Trung Lương - Mỹ Thuận, công nghệ khoan cọc
nhồi như khoan LEFER, khoan KELLY, công nghệ dầm hộp cầu Vĩnh Tuy, đúc
hẫng cầu Thủ Biên...v.v

7.7. Nhãn hiệu thương mại:

Tæ chøc t vÊn: C«ng ty TNHH Chøng kho¸n Th¨ng Long

- 20 -


B¶n c¸o b¹ch

C«ng ty CP XDCT Giao th«ng 492

ECOJCOM 492

Nhãn hiệu được khái quát trên nền màu vàng bởi hình dáng con đường và cây cầu
theo hình ngọn đuốc với dáng nét chính là con đường màu đỏ tươi chạy vươn từ dưới

lên về phía bên phải, phía trái là nhịp cầu màu xanh dương nằm trên hình trụ cầu cũng
màu xanh dương. Dưới chân đế là 2 dòng chữ màu đỏ tươi: CIENCO 4 (là chữ viết tắt
của Tổng Công ty Xây dựng Công trình Giao thông 4) và “ECOJCOM 492” (là chữ
viết tắt của Công ty cổ phần Xây dựng Công trình Giao thông 492).

8. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
8.1.Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong
năm liền trước năm đăng ký niêm yết
 Kết quả hoạt động kinh doanh:
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu

Năm 2005

Năm 2006

Tổng giá trị tài 101.869.784.587 105.215.171.332

% thay
đổi

9 tháng đầu
năm 2007

3,28%

102.966.350.758

26,61%


68.603.969.090

20,03%

1.366.384.835

sản
Doanh

thu

79.924.485.036 101.189.401.755

thuần
Lợi nhuận từ

3.555.061.395

4.267.113.473

Lợi nhuận khác

(77.939.751)

(2.965.613.473)

Lợi nhuận trước

3.477.121.644


1.301.500.000

-62,57%

1.426.000.000

3.477.121.644

1.301.500.000

-62,57%

1.226.360.000

hoạt động kinh
doanh
-

59.615.165

thuế
Lợi nhuận sau

Tæ chøc t vÊn: C«ng ty TNHH Chøng kho¸n Th¨ng Long

- 21 -


B¶n c¸o b¹ch


C«ng ty CP XDCT Giao th«ng 492

thuế
Tỷ lệ lợi nhuận

0

10,03

-

-

trả cổ tức (%)
(Nguồn: BCTC 2005 và BCTC kiểm toán 2006, BCTC đến 30/9/2007 của Công ty CP Xây
dựng CTGT 492)

 Giải trình chi tiết tình hình lợi nhuận sau thuế năm 2006 giảm so với năm 2005:
Nhìn vào kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty CP Xây dựng Công trình Giao
thông 492 chúng ta có thể thấy: Năm 2006, doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh
doanh của Công ty tăng 26,61%, Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh tăng
20,03% so với năm 2005. Tuy nhiên, lợi nhuận sau thuế lại giảm 62,57% từ năm 2005
sang năm 2006 là do lợi nhuận khác của Công ty CP Xây dựng Công trình Giao thông
492 năm 2006 bị âm một khoản khá lớn so với năm 2005 (Năm 2005: - 77.939.751
đồng, năm 2006: - 2.965.613.473 đồng).
Nguyên nhân của khoản lợi nhuận khác bị âm là do chi phí khác lớn hơn nhiều so
với doanh thu khác. Cụ thể như sau:
Đơn vị tính: VNĐ
Năm 2005


Năm 2006

DOANH THU KHÁC
DOANH THU KHÁC
Chi tiết
Số tiền
Chi tiết
Số tiền
Cá nhân bồi thường trách
nhiệm
167.614.356 Tiền bán phao thanh lý
4.761.904
Tiền bồi thường thiệt hại
Cá nhân nộp phạt
1.000.000 Cầu Đà Rằng
720.267.057
Xử lý công nợ dây da cầu
Nhượng bán thép
4.476.190 Kỳ Trung
853.196
Doanh nghiệp Hải Hà
Tiền bán vỏ xe
14.714.286 thuê thiết bị
8.181.818

Tæ chøc t vÊn: C«ng ty TNHH Chøng kho¸n Th¨ng Long

- 22 -



B¶n c¸o b¹ch

C«ng ty CP XDCT Giao th«ng 492

Bảo Minh trả tiền bồi
thường tai nạn GT
Nhượng bán TSCĐ

214.173.000
1.003.952.381

Tiền bồi thường bão lụt

41.160.000

Xử lý công nợ tồn đọng
19.301.305
Tổng cộng
1.466.391.518
CHI PHÍ KHÁC
Chi tiết
Số tiền
Chi phí kéo xe bị tai nạn
Chi trả tiền bồi thường
tai nạn
Phạt vi phạm HĐ CT3
cầu QL 27
Doanh thu cảng Vũng
Áng bị cắt giảm


4.000.000
26.500.000
74.640.000
7.963.792

Chi phí thanh lý TSCĐ
934.667.895
Chi phí cầu Kỳ Trung
30.788.997
Chi phí sửa chữa Cảng
Vũng Rô
170.041.112
Tiền thuê TSCĐ
75.000.000
Chi phí cầu Quán Gỏi
137.064.649
Chi phí lãi trả chậm
48.111.324
Xỷ lý công nợ tồn đọng
35.553.500
Tổng cộng
1.544.331.269
LỢI NHUẬN KHÁC

Tiền bán phao, bàn ghế
hỏng
9.523.809
Tiền bán thanh khung
chống
175.014.542

Xử lý công nợ tồn đọng
(Thuê búa)
54.046.000
Thu tiền phạt vi phạm
hợp đồng
156.949.839
Tổng cộng
1.129.598.165
CHI PHÍ KHÁC
Chi tiết
Số tiền
Thu hồi tiền quyết toán
vật tư vì tính thừa
8.752.709
Doanh thu bị cắt giảm(*)
Xử lý công nợ tồn đọng
CT Cửa Việt
Thanh lý thảm nhựa bê
tông CT TLàng
Chi phí sửa chữa đường
Hồ Chí Minh
Chi phí Cầu Kỳ Trung
Điều chỉnh dở dang công
trình (**)
Chi phí thanh lý TSCĐ
Chi phí TC CT Trần Phú

975.005.722
20.079.000
192.830.476

40.363.320
25.992.250
2.670.921.435
9.665.112
151.601.614

Tổng cộng
4.095.211.638
LỢI NHUẬN KHÁC

(77.939.751)

(2.965.613.473)

(*) Doanh thu bị cắt giảm: Cụ thể như sau
Tên công trình
Cảng Vũng Rô
Cầu Đà Nông
Cầu Rỏi
Cầu Cù Mông
Cầu Đà Rằng
Tổng cộng

Giá trị xây lắp
nghiệm thu từng
giai đoạn
15.981.632.473
27.721.491.470
14.144.513.806
23.239.436.062

4.965.524.960
86.052.598.771

Giá trị quyết toán
được chủ đầu tư
chấp nhận
15.449.541.509
27.532.697.184
13.954.900.000
23.186.000.846
4.954.453.510
85.077.593.049

Chênh lệch
-532.090.964
-188.794.286
-189.613.806
-53.435.216
-11.071.450
-975.005.722

(**) Điều chỉnh dở dang công trình: Cụ thể như sau
TT
1
2
3

Tên công trình
Cầu Bằng Giang
Cầu Đà Nông

Cầu Đà Rằng

Tæ chøc t vÊn: C«ng ty TNHH Chøng kho¸n Th¨ng Long

Số tiền điều chỉnh
2.100.000.000
224.433.954
346.487.481
- 23 -


B¶n c¸o b¹ch

C«ng ty CP XDCT Giao th«ng 492

Tổng cộng

2.670.921.435

Chi tiết như sau:
-

Công trình cầu Bằng Giang: Công ty đã tính trùng lắp khối lượng của năm
2005. Đến năm 2006, khi có quyết toán sơ bộ giữa công ty 492 và nhà thầu,
Công ty đã điều chỉnh giảm khối lượng dở dang.

-

Công trình cầu Đà Nông: Trong quá trình nghiệm thu thanh toán khối lượng
chủ đầu tư đã tính toán sai số học nên đến năm 2006, khi có quyết toán công

trình thì chủ đầu tư đã điều chỉnh lại đơn giá nên trên sổ sách thì khối lượng dở
dang vẫn còn nhưng thực tế thì doanh thu không còn nữa nên kế toán đã đồng
thời vừa hạch toán giảm doanh thu, vừa tất toán khối lượng dở dang.

-

Công trình cầu Đà Rằng: Trong quá trình thi công cọc khoan nhồi, do rủi ro
khách quan, Công ty đã bỏ ra chi phí sửa chữa. Khoản chi phí đã hạch toán vào
chi phí dở dang năm 2005. Đến năm 2006, bảo hiểm đền bù khoản tiền này nên
công ty đã hạch toán vào chi phí khác để tất toán số dư.

8.2.

Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
trong năm báo cáo:

 Thuận lợi:






Năm 2006, Công ty đã thi công xây dựng được nhiều công trình có uy tín, chất
lượng nên đã tạo ra được nhiều thị trường lớn tạo tiền đề để tìm kiếm việc làm,
đảm bảo cho việc phát triển sản xuất, đáp ứng về yêu cầu công ăn việc làm và
từng bước đi vào hoạt động sản xuất ổn định.
Là một thành viên trực thuộc Tổng Công ty Xây dựng Công trình Giao thông 4
nên Công ty được sự quan tâm, chỉ đạo giúp đỡ về mọi mặt của cấp trên.
Đội ngũ cán bộ, công nhân có bước trưởng thành, nắm bắt được các công việc

thi công chủ yếu hiện nay của công tác xây dựng cầu, cảng ở Việt Nam.
Uy tín của Công ty qua thời gian đã được khẳng định trên thị trường, các chủ
đầu tư đã tin tưởng về chất lượng, tiến độ công trình mà Công ty đã thực hiện.

 Khó khăn:


Công ty phải chịu tác động chung khi ngành Giao thông vận tải gặp khó khăn
với nhiều vấn đề về cơ chế và áp lực tìm kiếm công việc mới.
 Trong điều kiện hiện nay, việc chủ động vốn cho sản xuất của Công ty còn
nhiều khó khăn, chủ yếu dựa vào vốn vay Ngân hàng nên việc sản xuất kinh
doanh còn gặp nhiều bị động.
 Năng lực của con người, thiết bị của một số bộ phận chưa đáp ứng được tình
hình sản xuất hiện nay dẫn đến việc sản xuất ở một số công trình bị chậm.
8. Vị thế của công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành
 Vị thế của Công ty trong Tổng Công ty Xây dựng Công trình Giao thông 4:
Là một trong những công ty thành viên xây dựng cầu đứng đầu trong Tổng Công
ty Xây dựng Công trình Giao thông 4 và có uy tín trên thị trường, Công ty CP Xây
dựng công trình Giao thông 492 đã tiến hành thi công nhiều công trình đảm bảo tiến
độ thi công và chất lượng công trình tốt, mẫu mã đẹp như công trình dây văng cầu
Mỹ Thuận, cầu Thanh Trì, các cầu tuyến Trung Lương Mỹ Thuận, cầu Đà Nông - Phú
Yên, cầu Hùng Vương - Phú Yên, cầu S2 Nam Định.
Tæ chøc t vÊn: C«ng ty TNHH Chøng kho¸n Th¨ng Long

- 24 -


Bản cáo bạch

Công ty CP XDCT Giao thông 492


Khụng nhng thi cụng xõy dng cu, cng trong c nc cú uy tớn v cht lng,
Cụng ty cũn tin hnh thi cụng cỏc cụng trỡnh vn cỏc nc trong khu vc nh xõy
dng cu phao cho Lo ...
ỏnh giỏ v s phỏt trin phự hp ca cụng ty:
Trong nhng nm va qua, tỡnh hỡnh hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty
khỏ thun li v phự hp vi s phỏt trin ca Tng Cụng ty Xõy dng Cụng trỡnh
Giao thụng 4 núi riờng v s phỏt trin ngnh xõy dng cụng trỡnh giao thụng núi
chung.
Trong nhng nm tip theo, y mnh hn na hot ng sn xut kinh doanh
cng nh to c s phỏt trin phự hp vi ngnh ngh ca Cụng ty, Cụng ty CP
Xõy dng Cụng trỡnh Giao thụng 492 ó ra phng hng cho sn xut kinh doanh
nh sau:


Tip tc cng c XD b mỏy ca cụng ty, hon thin mụ hỡnh cp i
mnh, nõng cao hiu qu hot ng ca cỏc phũng ban tham mu, thụng qua
vic hon thin, Ban hnh v ỏp dng cỏc quy ch qun lý ni b tng
bc nõng cao nng lc qun lý, cng nh iu hnh sn xut ca cụng ty.



Gi mi quan h vi cỏc ch u t m rng th trng tỡm kim vic lm cho
cỏc nm tip theo nõng cao i sng ngi lao ng.



Tng cng cụng tỏc ch o thi cụng hon thnh vt mc k hoch cỏc
cụng trỡnh trng im.




Tng cng cụng tỏc KHKT, qun lý cht lng, ỳc rỳt hon thin cỏc cụng
ngh cao.



Hon thin quy ch qun lý thit b, cú ch cho ngi iu hnh thit b
nhm khai thỏc hiu qu thit b hin cú.



Coi trng cụng tỏc nghim thu thanh toỏn, quyt toỏn vi ch u t, thu
hi n tn ng.



Chm lo i sng cho ngi lao ng v c vt cht v tinh thn, m bo
chớnh sỏch ch v tin lng cng nh mi ch khỏc cho ngi lao
ng.

10. Chớnh sỏch i vi ngi lao ng
10.1. S lng ngi lao ng trong cụng ty
Tng s lao ng ti thi im 31/5/2007 l 465 ngi, trong ú c th bao gm:
Phõn theo trỡnh ngi lao ng:
TNG S
Cỏn b cú trỡnh i hc v trờn i hc
Cỏn b cú trỡnh cao ng v trung cp
Cỏn b cú trỡnh s cp
Tổ chức t vấn: Công ty TNHH Chứng khoán Thăng Long


:
:
:
:

465 ngi
65 ngi
53 ngi
0 ngi
- 25 -


×