Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2014 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (803.04 KB, 21 trang )

Công ty CP dợc phẩm
Hà Tây

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
*****

CV.TV-DHT
( V/: Công bố thông tin BCTC quý III- 2014 )

Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2014
Kính gửi: Uỷ Ban chứng khoán Nhà nớc
Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
1.Tên đơn vị: Công ty cổ phần dợc phẩm Hà Tây
2.Mã chứng khoán: DHT
3.Địa chỉ trụ sở chính: 10A Quang Trung Quận Hà Đông TP. Hà Nội
4.Điện thoại: 0433 501117 - Fax 0433 829054
5.Ngời thực hiện Công bố thông tin: Ông Ngô Văn Chinh Trởng Ban kiểm
soát.
6. Nội dung của thông tin công bố.
Báo cáo tài chính quý III/2014 của Công ty cổ phần dợc phẩm Hà Tây đợc
lập ngày 16/ 10/2014 bao gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 30/09/2014, báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lu chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài
chính quý III/2014
7. Đăng tải toàn bộ báo cáo tài chính trên trang Website: www.hataphar.com.vn
Chúng tôi xin cam kết các thông tin công bố trên đây là đúng sự thật và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trớc pháp luật về nội dung thông tin công bố./

Nơi nhận:
- Nh kính gửi
- Lu: TV-VT-GĐ



Công ty cổ phần dợc phẩm H Tây
Ngời thực hiện công bố thông tin

Ngô Văn Chinh


Công ty CP dợc phẩm
Hà Tây

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
*****

CV / TV-DHT
( V/v Báo cáo tài chính Quý III- 2014 )

Hà Đông, ngày 16 tháng 10 năm 2014
Kính gửi: Uỷ Ban chứng khoán Nhà nớc
Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
Tên đơn vị: Công ty cổ phần dợc phẩm Hà Tây
Mã chứng khoán: DHT
Địa chỉ trụ sở chính: 10A Quang Trung Quận Hà Đông TP. Hà Nội
Điện thoại: 0433 501117 - Fax 0433 829054
Ngời thực hiện Công bố thông tin: Ông Ngô Văn Chinh Trởng Ban kiểm soát.
Trong báo cáo kết quả kinh doanh quý III năm 2014 của Công ty cổ phần
dợc phẩm Hà Tây
Tổng số lãi sau thuế Quý III/ 2014 là: 7.672.198.739 đồng tăng so với tổng số lãi
sau thuế Quý III/ 2013 là: 3.541.305.099 đồng chệnh lệch tăng 4.130.893.640
đồng tơng ứng tăng 53,8% lý do.

- Doanh thu của quý III/2014 là 204.340.032.739 đồng so với doanh thu của
quý III/2013 là 184.291.124.781 đồng tăng 20.048.907.958 đồng tơng ứng
tăng 9,8%
- Doanh thu hoạt động tài chính quý III/2014 so với doanh thu hoạt động tài
chính quý III/2013 tăng 3.330.107.829 đồng
- Thuế TNDN hiện hành năm 2014 giảm 3% (còn 22%)
Vậy công ty xin báo cáo Uỷ Ban chứng khoán Nhà Nớc, Sở giao dịch chứng
khoán Hà Nội biết.
Nơi nhận:
- Nh kính gửi
- Lu: TV-VT-GĐ

Công ty cổ phần dợc phẩm Hà Tây
Tổng Giám đốc

DS. Lê Văn Lớ


B¸o c¸o tµi chÝnh

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
10A - Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội
Tel: (84 - 4) 3 3501 117

Cho n¨m tµi chÝnh QuýIII/2014
Mẫu B 01 - DN

Fax: (84 - 4) 3 3829 054

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày 30 tháng 09 năm 2014
TÀI SẢN
A. Tài Sản ngắn hạn
(100=110+120+130+140+150)
I - Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II - Các khoản đầu tư chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
III - Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngăn hạn
4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng XD
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi(*)
IV - Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho(*)
V - Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn (200=210+220+240+250+260)
I - Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ

4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
II - Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế(*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế(*)
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế(*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III - Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế(*)
IV - Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác

MÃ SỐ

100
111

112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223

224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268

THUYẾT MINH

V.01

30/09/2014

6/30/2014

260,053,058,735


251,961,426,971

29,198,281,765
29,198,281,765

20,781,803,308
20,781,803,308

56,780,208,708
52,508,796,944
4,703,004,734

59,515,503,663
54,863,398,020
3,526,258,771

280,517,104
-712,110,074
168,963,969,660
168,963,969,660

1,837,956,946
-712,110,074
166,239,234,867
166,239,234,867

5,110,598,602

5,424,885,133


1,136,310,576
66,149,422
3,908,138,604
60,352,910,334

1,205,336,072
79,810,457
4,139,738,604
62,813,626,660

37,413,066,002
37,413,066,002
170,599,413,436
-133,186,347,434

39,795,462,366
39,795,462,366
169,981,809,800
-130,186,347,434

20,400,983,166
19,914,862,500
700,000,000

20,400,983,166
19,914,862,500
700,000,000

-213,879,334
2,538,861,166

2,297,744,659
241,116,507

-213,879,334
2,617,181,128
2,376,064,621
241,116,507

V.02

V.03

V.04

V.05

V.06
V.07

V.08

V.09

V.10

V.11
V.12

V.13


V.14
V.21


Tng ti sn (270=100+200)
A. N phi tr (300=310+330)
I - N ngn hn
1. Vay v n ngn hn
2. Phi tr cho ngi bỏn
3. Ngi mua tr tin trc
4. Thu v cỏc khon phi np nh nc
5. Phi tr ngi lao ng
6. Chi phớ phi tr
7. PhI tr ni b
8. Phi tr theo tin k hoch hp ng XD
9. Cỏc khon phi tr, phi np ngn hn khỏc
10. D phũng phi tr ngn hn
11. Qu khen thng phỳc li
II - N di hn
1. Phi tr di hn ngi bỏn
2. Phi tr di hn ni b
3. Phi tr di hn khỏc
4. Vay v n di hn
5. Thu thu nhp hoón li phi tr
6. D phũng tr cp mt vic lm
7. D phũng phi tr di hn
8. Doanh thu cha thc hin
9. Qu phỏt trin khoa hc v cụng ngh
B. Vn ch s hu (400=410+430)
I - Vn ch s hu

1. Vn u t ch s hu
2. Thng d vn c phn
3. Vn khỏc ca ch s hu
4. C phiu qu
5. Chờnh lch ỏnh giỏ li ti sn
6. Chờnh lch t giỏ hi oỏi
7. Qu u t phỏt trin
8. Qu d phũng ti chớnh
9. Qu khỏc thuc vn ch s hu
10. Li nhun sau thu cha phõn phi
11. Ngun vn u t XDCB
12. Qu h tr sp xp li doanh nghip
II - Ngun kinh phớ v qu khỏc
1. Ngun kinh phớ
2. Ngun kinh phớ hỡnh thnh TSC
Tng cng ngun vn (440=300+400)

270
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320

323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
430
431
432
440


Cỏc ch tiờu ngoi bng cõn i
1. Ti sn thuờ ngoi
2. Vt t hng hoỏ nhn gi h, nhn gia cụng
3. Hng hoỏ nhn bỏn h, nhn ký cc
4. N khú ũi ó x lý
5. Ngoi t cỏc loi
6. D toỏn chi s nghip, d ỏn

001
002
003
004
007
008

V.17

320,405,969,069
179,433,881,714
177,443,778,078
132,168,861,923
29,088,662,253
1,266,118,039
1,838,313,280
7,485,694,941
57,356,530

314,775,053,631
181,475,165,015
179,596,561,379

120,887,346,471
35,575,051,694
10,688,555,065
2,052,321,055
4,843,909,215
281,870,654

V.18

5,284,577,731

4,682,323,844

254,193,381
1,990,103,636

585,183,381
1,878,603,636

1,458,100,000

1,346,600,000

532,003,636

532,003,636

140,972,087,355
140,972,087,355
62,826,020,000

29,335,312,000
23,757,667,106
-15,130,000

133,299,888,616
133,299,888,616
62,826,020,000
29,335,312,000
23,757,667,106
-15,130,000

89,249,865
6,282,602,000

89,249,865
6,282,602,000

18,696,366,384

11,024,167,645

320,405,969,069

314,775,053,631

V.15

V.16

V.19

V.20
V.21

V.22

V.23

24

H ni, ngy 16 thỏng 10 nm 2014
Công ty cổ phần dợc phẩm H Tây
Kờ toỏn trng

Tổng Giỏm c

Hoàng Văn Tuế

DS. Lê Vn L


Công ty CP dợc phẩm Hà Tây
10A Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội

Mẫu số B03 - DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trởng bộ tài chính

Báo cáo lu chuyển tiền tệ
( Theo phơng pháp trực tiếp )
Quý III năm 2014


Chỉ tiêu
I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hàng hoá và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho ngời lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ các hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động SXKD
II. Lu chuyển từ hoạt động đầu t
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn kh
2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ và các TS dài hạn k
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của các đơn vị
5. Chi tiền góp vốn vào các đơn vị khác
6. Tiền thu hôi đầu t góp vốn vào các đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận chia đợc
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
III. Lu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của chủ sở hữ
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay.
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ(20+30+40)
Tiền và tơng đơng tiền đầu kỳ

ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái qui đổi ngoại tệ
Tiền và tơng đơng tiền cuối kỳ(50+60+61)

Mã số

Thuyết
minh

01
02
03
04
05
06
07
20
21
22
23
24
25
26
27
30

6,7
8,11

31
32

33
34
35
36
40
50
60
61
70

21
21

Quý III năm 2014

Quý III năm 2013

126,627,171,023
-79,297,752,058
-14,697,880,310
-2,193,708,069
-1,496,000,000
2,746,518,637
-41,439,079,777
-9,750,730,554

121,653,048,620
(76,165,553,822)
(12,880,570,733)
(2,654,050,682)

(1,625,000,000)
4,561,114,559
(36,005,412,111)
(3,116,424,169)

-617,603,636

(2,177,286,635)

(11,000,000,000)
3,128,662,500
2,511,058,864

3,128,662,500
(10,048,624,135)

77,612,609,202
-66,219,593,750

79,877,158,799
(77,283,214,382)

11,393,015,452
4,153,343,762
25,044,938,003

2,593,944,417
(10,571,103,887)
33,087,770,755


29,198,281,765

22,516,666,868

21

29

Kế toán trởng

Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2014
Tổng Giám đốc

Hoàng Văn Tuế

DS. Lê Văn Lớ


Cụng ty CP dc phm H Tõy
a ch: 10A Quang Trung - H ụng - H Ni
Tel: 0433 501 117 Fax: 0433 829 054

Bỏo cỏo ti chớnh
Quý III nm 2014
Mu s ......

DN - BO CO KT QU KINH DOANH - QUY III - 2014
Ch tiờu
1. Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
2. Cỏc khon gim tr doanh thu

3. Doanh thu thun v bỏn hng v cung cp dch v (10 = 01 - 02)
4. Giỏ vn hng bỏn
5. Li nhun gp v bỏn hng v cung cp dch v(20=10-11)
6. Doanh thu hot ng ti chớnh
7. Chi phớ ti chớnh
- Trong ú: Chi phớ lói vay
8. Chi phớ bỏn hng
9. Chi phớ qun lý doanh nghip
10. Li nhun thun t hot ng kinh doanh{30=20+(21-22) - (24+
11. Thu nhp khỏc
12. Chi phớ khỏc
13. Li nhun khỏc(40=31-32)
14. Phn lói l trong cụng ty liờn kt, liờn doanh
15. Tng li nhun k toỏn trc thu(50=30+40)
16. Chi phớ thu TNDN hin hnh
17. Chi phớ thu TNDN hoón li
18. Li nhun sau thu thu nhp doanh nghip(60=50-51-52)
18.1 Li nhun sau thu ca c ụng thiu s
18.2 Li nhun sau thu ca c ụng cụng ty m
19. Lói c bn trờn c phiu(*)

K toỏn trng

Hong Vn Tu



Thuyt

Ch tiờu


minh

1
2
10
11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40
45
50
51
52
60
61
62
70

Quý ny
nm nay

Quý ny


S lu k t u nm

Số luỹ kế từ đầu năm trớc

nm trc

n cui quý ny

đến cuối quý năm trớc

204,340,032,739
562,993,423
203,777,039,316
174,003,937,124
29,773,102,192
4,443,058,638
2,044,817,960

184,291,124,781
808,444,648
183,482,680,133
156,978,481,041
26,504,199,092
1,112,950,809
2,072,050,682

585,819,932,958
2,132,587,956
583,687,345,002

500,789,915,493
82,897,429,509
6,048,354,239
6,630,497,015

530,475,358,279
1,398,060,832
529,077,297,447
453,157,124,210
75,920,173,237
3,205,200,030
7,156,224,392

13,358,710,243
9,858,923,670
8,953,708,957

11,620,947,736
9,302,411,351
4,321,740,132

33,436,047,294
26,806,837,807
22,072,401,632
936,110,992
179,215
935,931,777

31,987,668,672
24,084,328,412

15,597,151,791
65,454,546

15,962,606,337
3,915,651,584
12,046,954,753
1,918

8,953,708,957
1,281,510,218

4,321,740,132
1,080,435,033

7,672,198,739

3,541,305,099

23,008,333,409
4,553,083,532
-241,116,507
18,696,366,384

1,220

564

2,970

H Ni, ngy 16 thỏng 10 nm 2014

Cụng ty CP dc phm H Tõy
Tng Giỏm c

DS. Lờ Vn L

65,454,546


CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 10A Quang Trung – Hà Đông – TP Hà Nội
Quý III năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU B 09 - DN
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

I.

THÔNG TIN KHÁI QUÁT
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây (gọi tắt là “Công ty”) là Công ty Cổ phần được chuyển đổi
từ doanh nghiệp nhà nước theo Quyết định số 1911 QĐ/UB ngày 21/12/2000 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Tây. Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh lần đầu số 030300015 ngày 10/01/2001 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tây cấp.
Công ty có 13 lần thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Hiện nay, Công ty đang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0500391400
ngày 09/08/2013 với Vốn điều lệ là: 62.826.020.000 đồng (Sáu mươi hai tỷ tám trăm hai mươi
sáu triệu không trăm hai mươi nghìn đồng chẵn).
Trụ sở: Số 10A, phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Công ty đã niêm yết cổ phiếu tại Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội, mã chứng khoán:

DHT
Ngành nghề kinh doanh và hoạt động chính
Hoạt động sản xuất kinh doanh chính của Công ty bao gồm:
y tế;
-

Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu (chi tiết: Doanh nghiệp sản xuất thuốc);
Dạy nghề, giáo dục trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục nghề nghiệp;
Kinh doanh vacxin, sinh phẩm y tế;
Kinh doanh siêu thị, dịch vụ nhà ở, văn phòng;
Kinh doanh bất động sản, dịch vụ nhà đất;
Mua bán hóa chất và hóa chất xét nghiệm (Trừ loại hóa chất nhà nước cấm);
Xuất nhập khẩu dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm thuốc và trang thiết bị y tế;
Sản xuất kinh doanh dược phẩm, dược liệu, mỹ phẩm, thực phẩm thuốc và trang thiết bị
Nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý bán thuốc của doanh nghiệp.

Các chi nhánh và cửa hàng của Công ty
TT
1
2
3
4
5
6
7
8

Tên
Chi nhánh Công ty CP Dược phẩm Hà Tây
Chi nhánh Công ty CP Dược phẩm Hà Tây

tại Nghệ An
Chi nhánh Dược phẩm số I
Chi nhánh Dược phẩm Ba Vì
Chi nhánh Dược phẩm Phúc Thọ
Chi nhánh Dược phẩm Hoài Đức
Chi nhánh Dược phẩm Đan Phượng
Chi nhánh Dược phẩm Thường Tín

9

Chi nhánh Dược phẩm Phú Xuyên

10
11
12
13
14
15
16

Chi nhánh Dược phẩm Ứng Hoà
Chi nhánh Dược phẩm Sơn Tây
Chi nhánh Dược phẩm Thạch Thất
Chi nhánh Dược phẩm Mỹ Đức
Chi nhánh Dược phẩm Thanh Oai
Chi nhánh Dược phẩm Quốc Oai
Chi nhánh Dược phẩm Chương Mỹ

Địa chỉ
Tấng 4 số 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội

Số 18 Trần Nhật Duật, Đội Cung, TP Vinh, Nghệ An
Số 10 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội
Thôn Vân Trai, TT Tây Tằng, Ba Vì, Hà Nội
Xã Vọng Xuyên, huyện Phúc Thọ, Hà Nội
Thị trấn Trôi, Hoài Đức, Hà Nội
Thị trấn Phùng, Đan Phượng, Hà Nội
Số 251 Phố Ga, TT Thường Tín, Thường Tín, Hà
Nội
Tiểu khu Mỹ Lâm, TT Phú Xuyên, Phú Xuyên, Hà
Nội
Thôn Hoàng Xá, TT Vân Đình, Ứng Hoà, Hà Nội
Số 03 Nguyễn Thái Học, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
Đường 84, Xã Kim Quang, Thạch Thất, Hà Nội
Thôn Tế Tiêu, TT Đại Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội
Thị trấn Kim Bài, Thanh Oai, Hà Nội
Thị trấn Quốc Oai, Quốc Oai, Hà Nội
Thị trấn Chúc Sơn, Chương Mỹ, Hà Nội


CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 10A Quang Trung – Hà Đông – TP Hà Nội
Quý III năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU B 09 - DN
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

17
18
19

20
21
22
II.

Chi nhánh Đông dược, vật tư y tế
Chi nhánh tại Thái Bình
Các phân xưởng sản xuất
Kho thuốc Xuất nhập khẩu
Quầy thuốc số 37 Chương Mỹ
Kho nguyên liệu, dược liệu, thành phẩm

78 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội
Lô 8/18 khu phố 2, tổ 28, Trần Hưng Đạo, Thái Bình
Phường La Khê, quận Hà Đông, Hà Nội
101 phố Nguyễn Viết Xuân, Hà Đông, Hà Nội
Xã Thủy Xuân Tiên, Chương Mỹ, Hà Nội
Phường La Khê, quận Hà Đông, Hà Nội

CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ KỲ KẾ TOÁN
Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc
và phù hợp với Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống kế toán Việt Nam và các quy định hiện
hành khác về kế toán tại Việt Nam.
Kỳ kế toán
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc ngày 31 tháng 12.

III.

ÁP DỤNG CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN

Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài chính và Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12
năm 2009 hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp.
Công ty đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam hiện hành trong việc
lập và trình bày Báo cáo tài chính.
Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung trên phần mềm kế toán VIETSUN

IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Sau đây là những chính sách kế toán quan trọng được Công ty áp dụng trong việc lập Báo cáo tài
chính này:
Ước tính kế toán
Việc lập Báo cáo tài chính tuân thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán
Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam yêu cầu Ban Tổng Giám đốc
phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về công nợ, tài sản và việc
trình bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập Báo cáo tài chính cũng như các số
liệu báo cáo về doanh thu và chi phí trong suốt năm tài chính. Kết quả hoạt động kinh doanh thực
tế có thể khác với các ước tính, giả định đặt ra.
Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi không kỳ hạn,
các khoản đầu tư ngắn hạn, có khả năng thanh khoản cao, dễ dàng chuyển đổi thành tiền và ít rủi
ro liên quan đến việc biến động giá trị.

IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG (TIẾP THEO)


CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 10A Quang Trung – Hà Đông – TP Hà Nội
Quý III năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU B 09 - DN
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp
và chi phí sản xuất chung, nếu có, để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá
trị thuần có thể thực hiện được được xác định bằng giá bán ước tính trừ các chi phí để hoàn thành
cùng chi phí tiếp thị, bán hàng và phân phối phát sinh.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho của Công ty được trích lập theo các quy định kế toán hiện hành.
Theo đó, Công ty được phép trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho lỗi thời, hỏng, kém phẩm
chất trong trường hợp giá trị thực tế của hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được
tại thời điểm kết thúc kỳ kế toán.
Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: bình quân gia quyền.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: phương pháp kê khai thường xuyên.
Tài sản cố định hữu hình và khấu hao
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố định mua sắm bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí liên quan khác liên
quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do nhà thầu thực hiện là giá trị quyết toán cuối cùng của
công trình cộng các chi phí liên quan trực tiếp và chi phí đăng ký, nếu có.
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu
dụng ước tính. Thời gian khấu hao cụ thể như sau:
Loại tài sản cố định
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị

Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý

Số năm
6
3–7
6
3–6

Các khoản đầu tư tài chính
Đầu tư vào Công ty con là khoản đầu tư vào Công ty Cổ phần Dược và Thiết bị y tế Hà Tây
chiếm 50,63% vốn điều lệ tương ứng với 50,63% quyền biểu quyết của Công ty này.
Chi phí đi vay
Lãi suất đi vay là 0,7% - 1,0%/tháng với các khoản vay cá nhân, có thể biến động theo lãi suất
ngân hàng.
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí hoạt động tài chính. Riêng chi phí đi vay liên quan trực
tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó
(được vốn hoá) khi có đủ điều kiện quy định trong Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 16 - Chi phí
đi vay.


CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 10A Quang Trung – Hà Đông – TP Hà Nội
Quý III năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU B 09 - DN
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

IV.


CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG (TIẾP THEO)
Chi phí trả trước
Chi phí trả trước được vốn hoá để phân bổ dần vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ sau là
các công cụ dụng cụ thuộc loại tài sản lưu động xuất dùng một lần với giá trị lớn và công cụ,
dụng cụ có thời gian sử dụng dưới một năm và các chi phí liên quan sửa chữa nhà.
Chi phí phải trả
Chi phí phải trả của Công ty là khoản trích trước chi phí lãi vay đối với các hợp đồng vay quy
định trả lãi vay sau. Giá trị ghi nhận được xác định dựa vào hợp đồng, khế ước vay và thời gian
vay thực tế.
Các khoản vay
Các khoản vay ngắn hạn (dài hạn) của Công ty được ghi nhận theo hợp đồng, khế ước vay, phiếu
thu, phiếu chi và chứng từ ngân hàng. Riêng các khoản vay huy động vốn từ cán bộ công nhân
viên trong Công ty được ghi nhận theo phiếu thu, hợp đồng vay.
Ghi nhận doanh thu
Doanh thu được ghi nhận khi kết quả giao dịch hàng hoá được xác định một cách đáng tin cậy và
Công ty có khả năng thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch này. Doanh thu cung cấp dịch vụ
được ghi nhận khi có bằng chứng về tỷ lệ dịch vụ cung cấp được hoàn thành tại ngày kết thúc kỳ
kế toán.
Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở dồn tích, được xác định trên số dư các tài khoản tiền gửi và
lãi suất áp dụng.
Ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các loại ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh
nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ các nghiệp vụ này được hạch toán vào Báo cáo Kết quả
hoạt động kinh doanh.
Số dư các tài sản bằng tiền và công nợ phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc niên độ
kế toán được chuyển đổi theo tỷ giá mua chuyển khoản bình quân của các ngân hàng thương mại
mà Công ty thường xuyên giao dịch tại ngày này theo quy định tại Thông tư 179/2012/TT-BTC
của Bộ Tài chính ban hành ngày 24/10/2012 quy định về ghi nhận, đánh giá, xử lý các khoản
chênh lệch tỷ giá hối đoái trong doanh nghiệp.



CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 10A Quang Trung – Hà Đông – TP Hà Nội
Quý III năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU B 09 - DN
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG (TIẾP THEO)
Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại và số thuế hoãn lại.
Số thuế hiện tại phải trả được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm. Thu nhập chịu thuế
khác với lợi nhuận thuần được trình bày trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh vì thu nhập
chịu thuế không bao gồm các khoản thu nhập hay chi phí tính thuế hoặc được khấu trừ trong các
năm khác (bao gồm cả lỗ mang sang, nếu có) và ngoài ra không bao gồm các chỉ tiêu không chịu
thuế hoặc không được khấu trừ. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 22%.
Việc xác định thuế thu nhập của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên,
những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh
nghiệp tuỳ thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
Thuế thu nhập hoãn lại được tính trên các khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế
thu nhập của các khoản mục tài sản hoặc công nợ trên báo cáo tài chính và được ghi nhận theo
phương pháp bảng cân đối kế toán. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phải được ghi nhận cho tất cả
các khoản chênh lệch tạm thời còn tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn
có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai để khấu trừ các khoản chênh lệch tạm thời.
Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.



CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 10A Quang Trung – Hà Đông – TP Hà Nội
Quý III năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU B 09 - DN
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

IV.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

1.

Tiền

TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
30/06/2014
VND

30/09/2014
VND

Tiền mặt tại quỹ
Tiền gửi ngân hàng

9.318.755.508
11.463.047.800


13.067.140.126
16.131.141.639

Cộng

20.781.803.308

29.198.281.765

30/06/2014
VND
1.837.956.946
1.837.956.946

30/09/2014
VND
280.517.104
280.517.104

30/06/2014
VND

30/09/2014
VND

Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
Công cụ, dụng cụ trong kho
Hàng hoá tồn kho

65.471.275.288

504.307.778
100.263.651.801

69.788.770.844
456.649.329
98.718.549.487

Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho

166.239.234.867

168.963.969.660

2.

Các khoản phải thu khác

Phải thu khác
Cộng
3.

4.

Hàng tồn kho

Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
30/06/2014
VND

30/09/2014

VND

Các khoản khác phải thu nhà nước

79.810.457

66.149.422

Cộng

79.810.457

66.149.422

30/06/2014
VND

30/09/2014
VND

Tạm ứng

4.139.738.604

3.908.138.604

Cộng

4.139.738.604


3.908.138.604

5.

Tài sản ngắn hạn khác.


CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Số 10A Quang Trung – Hà Đông – TP Hà Nội
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý III năm 2014
MẪU B 09 - DN

V.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TIẾP THEO)

6.

Tài sản cố định hữu hình
Chỉ tiêu

Nhà cửa,
vật kiến trúc

Máy móc,
thiết bị


Phương tiện
vận tải

Dụng cụ
quản lý

Cộng

NGUYÊN GIÁ

Tại ngày 30/06/2014
Tăng trong năm

74.206.088.740
74.206.088.740

80.965.790.768
80.965.790.768

7.179.091.964
617.603.636
617.603.636
7.796.695.600

7.630.838.328

169.981.809.800
617.603.636
617.603.636

170.599.413.436

49.363.131.495
1.650.000.000
1.650.000.000
51.013.131.495

70.125.593.518
900.000.000
900.000.000
71.025.593.518

4.784.663.857
200.000.000
200.000.000
4.984.663.857

5.912.958.564
250.000.000
250.000.000
6.162.958.564

130.186.347.434
3.000.000.000
3.000.000.000
133.186.347.434

Tại ngày 30/06/2014

24.842.957.245


10.840.197.250

2.394.428.107

1.717.879.764

39.795.462.366

Tại ngày 30/09/2014

23.192.957.245

9.940.197.250

2.812.031.743

1.467.879.764

37.413.066.002

Mua sắm
Giảm khác
Thanh lý, nhượng bán
Tại ngày 30/09/2014

7.630.838.328
-

GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾ


Tại ngày 30/06/2014
Tăng trong năm
Khấu hao trong năm
Giảm trong năm
Thanh lý, nhượng bán
Tại ngày 30/09/2014
GIÁ TRỊ CÒN LẠI

Nguyên giá của TSCĐ hữu hình đã khấu hao hết còn sử dụng tại 30/09/2014 là 96.543.127.528 VND


CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 10A Quang Trung – Hà Đông – TP Hà Nội
Quý III năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU B 09 - DN
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

VI.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(TIẾP THEO)

7.

Đầu tư vào công ty con.
30/06/2014
VND


30/09/2014
VND

Đầu tư vào các công ty con

19.914.862.500

19.914.862.500

Cộng

19.914.862.500

19.914.862.500

30/06/2014
VND

30/09/2014
VND

Đầu tư vào các công ty liên kết

700.000.000

700.000.000

Cộng


700.000.000

700.000.000

8.

9.

Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

Chi phí trả trước dài hạn
30/06/2014
VND

30/09/2014
VND

Chi phí trả trước dài hạn khác

2.376.064.621

2.297.744.659

Cộng

2.376.064.621

2.297.744.659

30/06/2014

VND

30/09/2014
VND

Vay ngắn hạn
Vay VND
Vay USD
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Hà Tây

120.887.346.471
81.448.745.820
39.438.600.651
39.438.600.651

132.168.861.923
104.844.821.206
27.324.040.717
27.324.040.717

Cộng

120.887.346.471

132.168.861.923

10.

Vay và nợ ngắn hạn



CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 10A Quang Trung – Hà Đông – TP Hà Nội
Quý III năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU B 09 - DN
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

VII.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(TIẾP THEO)

Chi tiết các hợp đồng vay còn số dư tại 30/09/2014:
(1) Vay Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Hà Tây theo Hợp đồng tín dụng số
01/2014 - HĐTDHM/NHCT[320] - [HATAPHAR] ngày 15 tháng 6 năm 2014:
- Hạn mức cho vay: 65.000.000.000 VND.
- Mục đích vay: Mua nguyên nhiên vật liệu, hàng hóa, chi phí nhân công và các chi phí khác phục
vụ hoạt động sản xuất thuốc, kinh doanh tân dược, hóa chất dược…
- Lãi suất: Được ghi trên giấy nhận nợ, được điều chỉnh 1 tháng/lần
- Điều kiện đảm bảo: Toàn bộ số dư tài khoản tiền gửi bằng VND và ngoại tệ của Công ty Dược
Phẩm Hà Tây tại ngân hàng, các khoản phải thu từ hợp đồng kinh tế mà bên B dùng làm phương án
kinh doanh vay vốn tại ngân hàng.
(2) Gồm các hợp đồng vay với từng cá nhân:
Mục đích vay: Phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.
Thời hạn vay: 03 tháng.
Lãi suất: 0,7%/tháng
(3) Vay Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Hà Tây theo Hợp đồng tín dụng số
67/13/HM-DHT/VCBHT ngày 28/6/2013:

- Hạn mức cho vay: 100.000.000.000 VND hoặc ngoại tệ tương đương
- Mục đích vay: Mua nguyên vật liệu, thuốc thành phẩm, trả lương nhân công và các chi phí khác
để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.
- Thời hạn vay: Theo từng lần rút vốn theo giấy nhận nợ, thời hạn cho vay tối đa là 5 tháng.
- Lãi suất: Quy định cụ thể theo từng lần rút vốn theo công bố của Ngân hàng.
11.

Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
30/06/2014
VND

30/09/2014
VND

Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Các loại thuế khác

2.032.870.313
19.450.742

1.818.380.531
19.932.749

Cộng

2.052.321.055

1.838.313.280

12.


Chi phí phải trả
30/06/2014
VND

30/09/2014
VND

Trích trước chi phí lãi vay

281.870.654

57.356.530

Cộng

281.870.654

57.356.530

30/06/2014
VND

30/09/2014
VND

4.682.323.844

5.284.577.731


13.

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

Các khoản phải trả, phải nộp khác


CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 10A Quang Trung – Hà Đông – TP Hà Nội
Quý III năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU B 09 - DN
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

Cộng
VIII.

4.682.323.844
5.284.577.731
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(TIẾP THEO)

14.

Vay và nợ dài hạn
30/06/2014
VND

30/09/2014

VND

Vay dài hạn
- Trái phiếu phát hành
Nợ dài hạn
- Nợ dài hạn khác

210.000.000
210.000.000
1.136.600.000
1.136.600.000

210.000.000
210.000.000
1.248.100.000
1.248.100.000

Cộng

1.346.600.000

1.458.100.000


CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Số 10A Quang Trung – Hà Đông – TP Hà Nội
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

V.

15.

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý III năm 2014
MẪU B 09 - DN

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TIẾP THEO)
Vốn chủ sở hữu
a, Thay đổi trong vốn chủ sở hữu
Khoản mục

Số dư đầu quý II
Lợi nhuận quý trước
Tăng trong quý trước
Giam trong quý trước
Số dư cuối quý II
Lợi nhuận quý này
Tăng trong quý này
Giảm trong quý nay
Số dư cuối năm nay

Vốn đầu tư
của chủ sở
hữu

Thặng dư
vốn cổ phần

Vốn khác
của chủ sở

hữu

Cổ phiếu
quỹ

62.826.020.000
-

29.335.312.000
-

21.004.838.183
-

(15.130.000)
-

89.249.865
-

5.711.079.215
-

21.997.472.397
6.632.402.460

140.948.841.660
6.632.402.460

-


-

2.752.828.923
-

-

-

880.285.360
(308.762.575)

(17.605.707.212)

62.826.020.000

29.335.312.000

23.757.667.106

(15.130.000)

89.249.865

6.282.602.000

11.024.167.645

3.633.114.283

(17.914.469.787)
133.299.888.616

-

-

-

-

-

-

7.672.198.739
-

7.672.198.739
-

62.826.020.000

29.335.312.000

23.757.667.106

(15.130.000)

89.249.865


6.282.602.000

18.696.366.384

140.972.087.355

Quỹ đầu
tư phát triển

Quỹ dự
phòng tài
chính

LNST chưa
phân phối

Cộng


CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 10A Quang Trung – Hà Đông – TP Hà Nội
Quý III năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU B 09 - DN
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

V.


THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(TIẾP THEO)
b, Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

Tổng công ty đầu tư SCIC
Qũy đầu tư phát triển Hà Tây
Lê Văn Lớ
Ngô Văn Chinh
Nguyễn Văn Minh
Hoàng Trọng Nguyên
Hoàng Văn Tuế
Lê Việt Linh
Lê Xuân Thắng
Nguyễn Như Hoa
Nguyễn Thị Minh Hậu
Các cổ đông khác

30/06/2014
VND

30/09/2014
VND

2.114.860.000
3.352.670.000
2.321.720.000
2.033.780.000
1.133.200.000
8.695.370.000
2.288.990.000

5.117.000.000
4.456.150.000
5.001.000.000
3.050.000.000
23.261.280.000

2.114.860.000
3.352.670.000
3.395.090.000
2.033.780.000
1.133.200.000
6.990.000.000
2.288.990.000
5.117.000.000
4.456.150.000
5.001.000.000
3.000.000.000
23.943.280.000

62.826.020.000

62.826.020.000

Năm Quý III
năm 2013
VND

Năm Quý III
năm 2014
VND


6.282.602
6.282.602
6.282.602
1.513
1.513

6.282.602
6.282.602
6.282.602
1.513
1.513

6.281.089
6.281.089

6.281.089
6.281.089

c, Cổ phiếu

CỔ PHIẾU

Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu ưu đãi

Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành 10.000 (VND/ cổ phiếu)


CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 10A Quang Trung – Hà Đông – TP Hà Nội
Quý III năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU B 09 - DN
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

IX.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH
DOANH

1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Năm Quý III
năm 2014
VND

Năm Quý III
năm 2013
VND


204.340.032.739
204.340.032.739

184.291.124.781
184.291.124.781

562.993.423
562.993.423

808.444.648
808.444.648

203.777.039.316

183.482.680.133

Năm Quý III
năm 2014
VND

Năm Quý III
năm 2013
VND

Giá vốn của thành phẩm đã bán

174.003.937.124

156.978.481.041


Cộng

174.003.937.124

156.978.481.041

Năm Quý III
năm 2014
VND

Năm Quý III
năm 2013
VND

Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cổ tức, lợi nhuận được chia

1.314.396.138
3.128.662.500

1.112.950.809
-

Cộng

4.443.058.638

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán thành phẩm
Các khoản giảm trừ

Giảm giá hàng bán
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.

3.

4.

Giá vốn hàng bán

Doanh thu hoạt động tài chính

1.112.950.809

Chi phí tài chính

Lãi tiền vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư
Cộng

Năm Quý III
năm 2014
VND
2.044.817.960
2.044.817.960

Năm Quý III
năm 2013

VND
2.072.050.682
2.072.050.682


CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 10A Quang Trung – Hà Đông – TP Hà Nội
Quý III năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU B 09 - DN
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

VI.
5.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÊN TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ
KINH DOANH (TIẾP THEO)
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Năm Quý III
năm 2014
VND

Năm Quý III
năm 2013
VND

8.953.708.957

4.321.740.132


-

-

3.128.662.500
3.128.662.500

-

5.825.046.457
22%

4.321.740.132
25%

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập tính thuế
năm hiện hành (7)=(5)*(6)

1.281.510.218

1.080.435.033

Chi phí thuế TNDN hiện hành (9)=(7)+(8)

1.281.510.218

1.080.435.033

Tổng lợi nhuận kế toán

(1)
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế toán
Các khoản điều chỉnh tăng (2)
Lợi nhuận từ giao dịch nội
bộ
Chi phí không được trừ
Các khoản điều chỉnh giảm (3)
Cổ tức lợi nhuận được chia
Lỗ năm trước chuyển sang (4)
Tổng lợi nhuận tính thuế (5)=(1)+(2)-(3)+(4)
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (6)

6.

Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Năm Quý III
năm 2014
VND

Năm Quý III
năm 2013
VND

7.672.198.739

3.541.305.099

-

-


Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu
phổ thông (3=1+2a-2b)

7.672.198.739

3.541.305.099

Số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang
lưu hành trong kỳ (4)
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (5=3/4)

6.281.089
1.221

6.281.089
564

Lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế thu nhập doanh nghiệp (1)
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận hoặc lỗ sau
thuế thu nhập doanh nghiệp để xác định lợi nhuận hoặc lỗ
phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
Các khoản điều chỉnh tăng (2a)
Các khoản điều chỉnh giảm (2b)


CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 10A Quang Trung – Hà Đông – TP Hà Nội
Quý III năm 2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
MẪU B 09 - DN
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

VII.

THÔNG TIN KHÁC

1.

Giao dịch các bên liên quan
Trong kỳ, Công ty phát sinh giao dịch với các bên liên quan

Giao dịch với các bên liên quan

Doanh thu
Công ty Cổ phần Dược và Thiết bị y tế Hà Tây
Mua hàng
Công ty CP dược và Thiết bị Y tế Hà Tây
VI.

Năm Quý III
năm 2014
VND

Năm Quý III
năm 2013
VND

5.307.850.201


6.222.178.113

590.884.388

2.945.884.550

THÔNG TIN KHÁC (TIẾP THEO)

1.

Số dư với các bên liên quan tại ngày 30/09/2014

2.

Sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán
Không có sự kiện trọng yếu nào phát sinh sau ngày 30/09/2014 đòi hỏi phải được điều chỉnh hay
trình bày trong Báo cáo tài chính.

3.

Số liệu so sánh
Số liệu so sánh được lấy từ Báo cáo tài chính quý 3 năm 2013 và báo cáo 6 tháng đầu năm 2014

Lê Văn Lớ
Tổng Giám đốc
Hà Nội, ngày
tháng 10 năm 2014

Hoàng Văn Tuế

Kế toán trưởng



×