BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
ĐÃ KIỂM TOÁN
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày
31/12/2006
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
Báo cáo của Hội đồng Quản trò
Báo cáo tài chính hợp nhất đã được kiểm toán
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
MỤC LỤC
Trang
1.
Báo cáo của Hội đồng Quản trò
2.
Báo cáo kiểm toán
3.
Bảng cân đối kế toán hợp nhất ngày 31/12/2006
5-8
4.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006
9
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006
10
5.
6.
Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất
1-3
4
11 - 25
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CÔNG TY
Các thành viên của Hội đồng Quản trò hân hạnh đệ trình báo cáo này cùng với các báo cáo tài
chính đã được kiểm toán của Công ty Cổ phần Xây Dựng và Kinh Doanh Đòa Ốc Hòa Bình
(dưới đây gọi tắt là “Công ty”) cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006.
1.
Khái quát chung
Công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh đòa ốc Hòa Bình là một công ty cổ phần được
thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103000229 đăng ký lần đầu
ngày 01/12/2000 và đã đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 08/08/2002, thay đổi lần 2 ngày
25/03/2004 do Sở Kế hoạch và đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp.
Văn phòng chính của Công ty được đặt tại số 235 đường Võ Thò Sáu, quận 3, thành phố
Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoạt động sản xuất kinh doanh chính của
Công ty là : Xây dựng dân dụng, công nghiệp, cầu đường, công trình giao thông, hệ
thống cấp thoát nước; San lấp mặt bằng; Kinh doanh nhà; Tư vấn xây dựng, tư vấn xây
dựng, khảo sát công trình, thiết kế kiến trúc công trình; Sản xuất, mua bán vật liệu
xây dựng, hàng trang trí nội thất; Dòch vụ sửa chữa nhà; Trang trí nội thất; Trồng
rừng cao su, xà cừ, tràm và bạch đàn; Khai thác và sơ chế gỗ (phải thực hiện theo quy
đònh của pháp luật và không hoạt động tại TP.Hồ Chí Minh); Kinh doanh du lòch,
khách sạn (không hoạt động tại trụ sở); Cho thuê nhà phục vụ mục đích kinh doanh
(kiốt, trung tâm thương mại); Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp;
Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Xúc tiến thương mại, đại lý ký
gởi hàng hoá, dòch vụ quảng cáo, lắp đặt và gia công hàng trang trí nội thất; Sản xuất
và mua bán hàng mộc gia dụng; Cung cấp và lắp đặt nhôm kính cho các công trình xây
dựng.
Các công
- Công
- Công
- Công
- Công
- Công
2.
ty
ty
ty
ty
ty
ty
con :
TNHH
TNHH
TNHH
TNHH
TNHH
tư vấn thiết kế Hòa Bình (HBA)
Sơn Hòa Bình (HBP)
Mộc Hòa Bình (MHB)
thương mại H.B.T
xây dựng Anh Huy
Thành viên của Hội đồng Quản trò
Danh sách các thành viên Hội đồng Quản trò Công ty vào ngày lập báo cáo này bao
gồm:
Ông
Ông
Ông
Ông
Ông
Ông
Bà
Lê Viết Hải
Lê Viết Hưng
Huỳnh Anh Vũ
Phan Ngọc Thạnh
Trương Quang Nhật
Phan Thanh Vinh
Nguyễn Thò Lam Điền
Chủ tòch / Giám đốc Công ty
Thành viên
Thành viên
Thành viên / Kế toán trưởng
Thành viên
Thành viên
Thành viên
1
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CÔNG TY
3.
Những thay đổi đáng chú ý
Ngày 22/11/2006, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước đã cấp giấy phép niêm yết cổ phiếu
số 80/UBCK-GPNY cho Công ty. Và ngày 22/11/2006, cổ phiếu của Công ty đã được
niêm yết tại Trung tâm giao dòch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh theo các nội
dung sau :
- Loại chứng khoán : cổ phiếu phổ thông;
- Mệnh giá cổ phiếu : 10.000 đồng;
- Số lượng cổ phiếu : 5.639.990 cổ phiếu;
- Tổng giá trò cổ phiếu niêm yết theo mệnh giá : 56.399.900.000 đồng.
4.
Hướng phát triển trong tương lai
Theo Nghò quyết Hội đồng Quản trò số 01-NQHĐQT/07 ngày 30/01/2007, Hội đồng
Quản trò nhất trí quyết nghò như sau :
- Tăng vốn điều lệ của Công ty từ 56.399.900.000 đồng lên 80.000.000.000 đồng, như
sau :
+ Chi trả cổ tức năm 2006 bằng cổ phiếu tỷ lệ 10%/ vốn cổ phần để tăng vốn điều
lệ, tương ứng 558.400 cổ phần;
+ Phát hành cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu theo tỷ lệ 12:1, tương ứng
465.350 cổ phần;
+ Phát hành cho nhà đầu tư chiến lược hoặc ra công chúng 1.336.260 cổ phần.
Mục đích sử dụng tiền từ đợt phát hành : bổ sung vốn lưu động, góp vốn thành lập
công ty chứng khoán.
- Phát hành quyền mua cổ phiếu cho công nhân viên : nhằm thực hiện chính sách
thu hút, trọng dụng nhân tài, Công ty phát hành 150.000 quyền mua cổ phiếu cho
công nhân viên, 1 quyền mua được 1 cổ phiếu, quyền mua có hiệu lực sau 3 năm và
với điều kiện công nhân viên làm việc cho Công ty liên tục trong 3 năm và không
bò kỷ luật.
- Chuyển các công ty con – Công ty TNHH Mộc Hòa Bình, Công ty TNHH Sơn Hòa
Bình và Công ty TNHH thương mại H.B.T - thành công ty cổ phần.
Hội đồng Quản trò Công ty cũng dự báo doanh thu, lợi nhuận, vốn cho các năm từ 2007
đến 2010 như sau :
(Đơn vò tính : tỷ đồng)
Chỉ tiêu
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
Vốn điều lệ
Lợi nhuận/ Doanh thu
Lợi nhuận/ Vốn
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
5.
450
23,3
80,0
5,18%
29,13%
125,00%
700
37,0
100,0
5,29%
37,00%
55,56%
1.000
53,5
120,0
5,35%
44,58%
42,86%
1.400
76,0
140,0
5,43%
54,29%
40,00%
Đánh giá tình hình kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty trong niên độ tài chính kết thúc vào ngày
31 tháng 12 năm 2006 và tình hình tài chính vào cùng ngày này được thể hiện trong
báo cáo tài chính từ trang 5 đến trang 25.
2
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CÔNG TY
Các kết quả tài chính
Lợi nhuận trước thuế của năm tài chính 2006
Trừ : Dự trù thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Lợi nhuận sau thuế của năm tài chính 2006
Trong đó :
Lợi ích của cổ đông thiểu số
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty
:
:
:
12.044.144.595 đồng
(3.000.328.497) đồng
9.043.816.098 đồng
:
:
33.986.430 đồng
9.009.829.668 đồng
Các thông tin khác
Theo ý kiến của các thành viên của Hội đồng quản trò, kết quả hoạt động kinh doanh
của Công ty trong năm tài chính đã được lập trong báo cáo này sẽ không bò ảnh hưởng
nghiêm trọng bởi bất kỳ khoản mục, nghiệp vụ hay sự kiện quan trọng hoặc có bản
chất bất thường nào trong giai đoạn từ cuối năm tài chính kết thúc cho đến ngày lập
báo cáo này.
Cũng theo ý kiến của Hội đồng quản trò, không có khoản nợ không lường trước được
hay các khoản nợ khác có thể làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng thanh toán
nợ của Công ty và khi các khoản nợ này đến hạn, ngay cả khi Công ty bò bắt buộc phải
trả hay gần như vậy trong vòng 12 tháng sau ngày kết thúc năm tài chính.
Vào ngày lập báo cáo này, các thành viên Hội đồng quản trò cho rằng không có bất kỳ
tình huống nào có thể làm sai lệch các số liệu được phản ánh trên các báo cáo tài
chính của Công ty.
6.
Kiểm toán viên
Công ty Cổ phần Kiểm toán và Tư vấn tài chính Kế toán (AFC) được chỉ đònh kiểm
toán báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm
2006.
7.
Ý kiến của Hội đồng Quản trò Công ty
Theo ý kiến của Hội đồng Quản trò, bảng cân đối kế toán hợp nhất, báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh hợp nhất, báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cùng với bảng
thuyết minh hợp nhất đính kèm đã được soạn thảo thể hiện trung thực và hợp lý về
tình hình hoạt động của Công ty vào ngày 31 tháng 12 năm 2006.
Vào ngày lập báo cáo này có đủ những chứùng cứ hợp lý để tin rằng Công ty có khả
năng chi trả các khoản nợ khi đáo hạn.
Thay mặt Hội đồng Quản trò Công ty
LÊ VIẾT HẢI
Chủ tòch
Ngày 14 tháng 3 năm 2007
3
TP.Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 3 năm 2007
Số: 241(G)/BCKT-2006
BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP
Kính gởi: Các thành viên Hội đồng Quản trò và các thành viên Ban Giám đốc
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
Công ty cổ phần kiểm toán và tư vấn tài chính kế toán (AFC) đã kiểm toán bảng cân đối
kế toán hợp nhất vào ngày 31/12/2006, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất,
báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất và thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài
chính kết thúc vào ngày 31/12/2006 của Công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh đòa ốc
Hòa Bình (“Công ty”) và các công ty con (gồm : Công ty TNHH Sơn Hòa Bình, Công ty
TNHH tư vấn thiết kế Hòa Bình, Công TNHH Mộc Hòa Bình, Công ty TNHH thương mại
H.B.T và Công ty TNHH xây dựng Anh Huy).
Trách nhiệm của Ban Giám đốc và Kiểm toán viên
Các báo cáo tài chính đính kèm theo bản báo cáo này được Ban Giám đốc của Công ty chòu
trách nhiệm và lập theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam. Trách nhiệm của chúng
tôi là đưa ra các ý kiến nhận xét về báo cáo tài chính này dựa vào kết quả của quá trình
kiểm toán.
Cơ sở ý kiến
Chúng tôi đã tiến hành cuộc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Những
chuẩn mực này đòi hỏi chúng tôi phải hoạch đònh và thực hiện cuộc kiểm toán để có cơ sở
kết luận là các báo cáo tài chính có tránh khỏi sai sót có tính trọng yếu hay không. Trên cơ
sở trắc nghiệm, chúng tôi đã xem xét một số bằng chứng làm căn cứ cho các số liệu chi tiết
trong các báo cáo tài chính. Cuộc kiểm toán cũng bao gồm việc xem xét các nguyên tắc kế
toán, các khoản ước tính kế toán quan trọng do Công ty thực hiện, cũng như đánh giá việc
trình bày tổng quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi tin rằng cuộc kiểm toán đã cung cấp
những căn cứ hợp lý cho ý kiến nhận xét của chúng tôi.
Ý kiến của Kiểm toán viên
Theo chúng tôi, xét trên phương diện trọng yếu thì các báo cáo tài chính hợp nhất của Công
ty cổ phần xây dựng và kinh doanh đòa ốc Hòa Bình và các công ty con đính kèm theo đây,
đã phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính vào ngày 31/12/2006, kết
quả kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của năm tài chính kết thúc vào cùng ngày
nêu trên và được lập phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các
quy đònh pháp lý có liên quan.
KIỂM TOÁN VIÊN
TRẦN THỊ MAI HƯƠNG
Chứng chỉ KTV số 0417/KTV
TỔNG GIÁM ĐỐC
VŨ THỊ THỌ
Chứng chỉ KTV số Đ.0065/KTV
4
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HP NHẤT
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Đơn vò tính : Đồng Việt Nam
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
Mã
Thuyết
số
minh
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
111
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn
121
III. Các khoản phải thu
130
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
(1)
112
(2)
129
(3)
131
132
133
134
135
139
Số cuối năm
Số đầu năm
97.144.560.009
54.699.224.640
13.581.255.676
8.493.273.000
13.581.255.676
-
8.493.273.000
-
8.351.556.800
72.703.600
8.430.168.740
(78.611.940)
80.690.000
(7.986.400)
64.211.163.250
33.780.396.595
54.623.922.977
2.318.168.360
7.439.490.652
19.642.661
(190.061.400)
28.671.421.747
4.160.634.113
1.178.402.135
(230.061.400)
9.455.570.984
10.697.671.983
149
9.455.570.984
-
10.697.671.983
-
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
1.545.013.299
1.655.179.462
1.
2.
3.
4.
151
547.877.973
102.182.263
894.953.063
789.790.725
195.641.188
52.358.035
617.389.514
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
141
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác
(4)
(5)
152
154
158
(6)
5
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HP NHẤT
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Đơn vò tính : Đồng Việt Nam
TÀI SẢN
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
1.
2.
3.
4.
5.
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở đơn vò trực thuộc
Phải thu nội bộ dài hạn
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
Mã
Thuyết
số
minh
Số cuối năm
36.024.746.264
200
Số đầu năm
29.832.906.752
210
-
-
211
-
-
212
213
218
219
33.524.765.209
28.380.583.601
33.038.367.332
41.552.508.517
(8.514.141.185)
486.397.877
569.751.423
(83.353.546)
-
27.200.809.111
32.122.166.828
(4.921.357.717)
680.621.071
815.659.660
(135.038.589)
499.153.419
569.751.423
(70.598.004)
-
II. Tài sản cố đònh
220
1. TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trò hao mòn lũy kế
2. TSCĐ thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trò hao mòn lũy kế
3. TSCĐ vô hình
- Nguyên giá
- Giá trò hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
221
III. Bất động sản đầu tư
240
-
-
- Nguyên giá
- Giá trò hao mòn lũy kế
241
-
-
(7)
222
223
224
(8)
225
226
227
(9)
228
229
230
242
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
280.331.708
5.000.000
1.
2.
3.
4.
251
280.331.708
-
5.000.000
-
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn
252
258
259
V. Lợi thế thương mại
260
V. Tài sản dài hạn khác
270
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
271
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(10)
-
-
2.219.649.347
1.447.323.151
278
2.172.279.347
47.370.000
1.317.446.645
129.876.506
280
133.169.306.273
84.532.131.392
272
(11)
6
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HP NHẤT
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Đơn vò tính : Đồng Việt Nam
NGUỒN VỐN
Mã
Thuyết
số
minh
Số cuối năm
Số đầu năm
A. N PHẢI TRẢ
300
63.124.503.881
20.879.478.757
I. Nợ ngắn hạn
310
62.441.015.465
20.879.478.757
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả cho người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
5. Phải trả công nhân viên
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
311
(12)
312
(13)
313
(13)
314
(14)
1.472.461.528
6.308.401.859
9.527.371.804
1.749.533.817
1.019.024.172
802.685.577
320
22.612.010.854
9.503.203.916
2.011.274.912
5.137.015.469
1.679.699.045
21.497.811.269
-
II. Nợ dài hạn
330
683.488.416
-
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
331
337
683.488.416
-
-
400
69.383.705.040
62.386.360.009
I. Vốn chủ sở hữu
410
67.731.057.833
61.863.637.612
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
411
421
56.399.900.000
4.347.010.128
823.694.724
6.160.452.981
-
56.399.900.000
2.990.018.294
484.739.286
1.988.980.032
-
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
1.652.647.207
522.722.397
1. Quỹ khen thưởng và phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
431
1.652.647.207
-
522.722.397
-
C. LI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
500
661.097.352
1.266.292.626
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
600
133.169.306.273
84.532.131.392
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
315
316
317
318
319
(15)
332
333
334
(16)
335
336
(17)
412
413
414
415
416
417
(17)
418
(17)
419
420
(18)
(17)
432
433
(19)
7
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HP NHẤT
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh
Số cuối năm
Số đầu năm
1. Tài sản thuê ngoài
-
-
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
-
-
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gởi
-
-
4. Nợ khó đòi đã xử lý
-
-
5. Ngoại tệ các loại (USD)
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
2.172,21
-
597,78
-
Ngày 14 tháng 3 năm 2007
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC
PHAN NGỌC THẠNH
LÊ VIẾT HẢI
8
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HP NHẤT
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2006
Đơn vò tính : Đồng Việt Nam
CHỈ TIÊU
Mã Thuyết
số
minh
Năm nay
Năm trước
205.614.948.324
133.333.019.697
1. Tổng doanh thu
01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần
10
(20)
205.614.948.324
133.333.019.697
(21)
182.247.148.015
121.356.024.971
23.367.800.309
11.976.994.726
198.169.070
676.412.781
599.440.841
96.968.393
10.282.157.807
117.643.853
357.123.716
351.128.726
71.631.400
8.019.726.168
-
4. Giá vốn hàng bán
11
5. Lợi nhuận gộp
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
21
(20)
22
(22)
23
24
25
(23)
-
10. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
30
12.510.430.398
3.646.157.295
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
31
24.373.063
490.658.866
976.513.585
869.308.998
32
(466.285.803)
107.204.587
13. Lợi nhuận khác
40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
12.044.144.595
3.753.361.882
3.000.328.497
646.398.409
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
(24)
-
17.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số
17.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ
18. Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
(25)
-
9.043.816.098
3.106.963.473
33.986.430
9.009.829.668
5.639.990
20.982.575
3.085.980.898
4.537.479
1.604
680
Ngày 14 tháng 3 năm 2007
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC
PHAN NGỌC THẠNH
LÊ VIẾT HẢI
9
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HP NHẤT
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2006
Đơn vò tính : Đồng Việt Nam
CHỈ TIÊU
Mã
số
Năm nay
Năm trước
12.044.144.595
3.753.361.882
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Lợi nhuận trước thuế
01
2. Điều chỉnh cho các khoản
-
Khấu hao tài sản cố đònh
Các khoản dự phòng
Lãi/lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động
02
03
05
06
3.470.500.421
30.625.540
(154.642.670)
599.440.841
2.617.712.400
33.676.400
(480.616.076)
351.128.726
08
15.990.068.727
6.275.263.332
09
16
(30.541.187.244)
1.242.100.999
18.983.511.644
(612.919.950)
(599.440.841)
(1.333.149.872)
18.674.000
(689.869.228)
(845.016.522)
(5.187.357.946)
1.810.176.102
758.683.022
(356.171.031)
(441.962.580)
463.602.806
(458.973.208)
20
2.457.788.235
2.018.243.975
21
27
(8.890.013.737)
(8.349.478.740)
154.642.670
(10.675.789.497)
950.000.000
(5.000.000)
(38.280.000)
107.647.120
30
(17.084.849.807)
(9.661.422.377)
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
31
36
30.664.792.144
(8.662.697.874)
(96.550.022)
(2.190.500.000)
9.989.170.000
11.837.356.104
(12.372.494.426)
(351.712.398)
(65.500.000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
19.715.044.248
9.036.819.280
LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TRONG KỲ
50
5.087.982.676
1.393.640.878
TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN ĐẦU KỲ
60
8.493.273.000
7.099.632.122
TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN CUỐI KỲ
70
13.581.255.676
8.493.273.000
-
(Tăng)/giảm các khoản phải thu
(Tăng)/giảm hàng tồn kho
Tăng/ (giảm) các khoản phải trả
Tăng/ (giảm) chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
10
11
12
13
14
15
II. LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Tiền
Tiền
Tiền
Tiền
Tiền
chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vò khác
chi đầu tư góp vốn vào đơn vò khác
thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
22
23
25
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
33
34
35
Ngày 14 tháng 3 năm 2007
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC
PHAN NGỌC THẠNH
LÊ VIẾT HẢI
10
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
I.
Đặc điểm hoạt động
Hình thức sở hữu
Công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh đòa ốc Hòa Bình là một công ty cổ phần (dưới
đây gọi tắt là Công ty), được thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
4103000229 đăng ký lần đầu ngày 01/12/2000 và đã đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày
08/08/2002, thay đổi lần 2 ngày 25/03/2004, thay đổi lần 3 ngày 02/03/2006, thay đổi lần 4
ngày 07/07/2006 do Sở Kế hoạch và đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp.
Công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh đòa ốc Hòa Bình bắt đầu hoạt động từ ngày 1
tháng 12 năm 2000.
Ngày 22/11/2006, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước đã cấp giấy phép niêm yết cổ phiếu số
80/UBCK-GPNY cho Công ty. Và ngày 22/11/2006, cổ phiếu của Công ty đã được niêm yết
tại Trung tâm giao dòch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh theo các nội dung sau :
- Loại chứng khoán : cổ phiếu phổ thông;
- Mệnh giá cổ phiếu : 10.000 đồng;
- Số lượng cổ phiếu : 5.639.990 cổ phiếu;
- Tổng giá trò cổ phiếu niêm yết theo mệnh giá : 56.399.900.000 đồng.
Ngành nghề kinh doanh
Theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103000229 lần đầu ngày 01/12/2000 và
đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 07/07/2006 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM cấp,
ngành, nghề kinh doanh của Công ty bao gồm :
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Xây dựng dân dụng, công nghiệp, cầu đường, công trình giao thông, hệ thống cấp
thoát nước.
San lấp mặt bằng.
Kinh doanh nhà.
Tư vấn xây dựng (trừ thiết kế công trình).
Sản xuất, mua bán vật liệu xây dựng, hàng trang trí nội thất.
Dòch vụ sửa chữa nhà.
Trang trí nội thất.
Trồng rừng cao su, xà cừ, tràm và bạch đàn.
Khai thác và sơ chế gỗ (phải thực hiện theo quy đònh của pháp luật và không hoạt
động tại TP.Hồ Chí Minh).
Kinh doanh du lòch, khách sạn (không hoạt động tại trụ sở).
Cho thuê nhà phục vụ mục đích kinh doanh (kiốt, trung tâm thương mại).
Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp.
Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp.
Xúc tiến thương mại, đại lý ký gởi hàng hoá, dòch vụ quảng cáo, lắp đặt và gia công
hàng trang trí nội thất;
Sản xuất và mua bán hàng mộc gia dụng;
Cung cấp và lắp đặt nhôm kính cho các công trình xây dựng.
11
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Công ty và các công ty con
•
•
•
•
•
•
II.
Công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh đòa ốc Hòa Bình (công ty mẹ) :
Đòa chỉ : 235 đường Võ Thò Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Công ty TNHH tư vấn thiết kế Hòa Bình (HBA) :
- Đòa chỉ : số 235 đường Võ Thò Sáu, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
- Tỷ lệ lợi ích/ Quyền biểu quyết của công ty mẹ : 100%
Công ty TNHH Sơn Hòa Bình (HBP) :
- Đòa chỉ : số 37/5A Khu phố 5 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12,
TP. Hồ Chí Minh.
- Tỷ lệ lợi ích/ Quyền biểu quyết của công ty mẹ : 100%
Công ty TNHH Mộc Hòa Bình (MHB) :
- Đòa chỉ : số 235 đường Võ Thò Sáu, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
- Tỷ lệ lợi ích/ Quyền biểu quyết của công ty mẹ : 100%
Công ty TNHH thương mại H.B.T :
- Đòa chỉ : số 235 đường Võ Thò Sáu, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
- Tỷ lệ lợi ích/ Quyền biểu quyết của công ty mẹ : 100%
Công ty TNHH xây dựng Anh Huy :
- Đòa chỉ : số 1700/3C, Quốc lộ 1A, phường An Phú Đông, Quận 12, TP. Hồ Chí
Minh.
- Tỷ lệ lợi ích/ Quyền biểu quyết của công ty mẹ : 66,67%
Niên độ kế toán và đơn vò tiền tệ sử dụng
Niên độ kế toán được bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.
Đơn vò tiền tệ được sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam.
III.
Tóm lược các chính sách kế toán quan trọng
Chế độ kế toán
Sổ sách kế toán được ghi chép theo chế độ kế toán Việt Nam và được soạn thảo trên cơ sở
quy ước theo giá gốc.
Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất
Các báo cáo tài chính hợp nhất được soạn lập theo các chuẩn mực kế toán Việt Nam, hệ
thống kế toán Việt Nam và được soạn thảo trên cơ sở quy ước theo giá gốc.
12
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Áp dụng các chuẩn mực kế toán mới
Trong năm 2006, Công ty đã áp dụng Thông tư số 20/2006/TT-BTC và Thông tư
21/2006/TT-BTC ngày 20/03/2006 hướng dẫn thực hiện 10 chuẩn mực kế toán Việt Nam
(VAS) liên quan :
- Thuế thu nhập doanh nghiệp (VAS 17);
- Các sự kiến phát sinh sau ngày kỳ kế toán năm (VAS 23);
- Thay đổi các chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót (VAS 29);
- Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng (VAS 18)
- và Lãi trên cổ phiếu (VAS 30).
Các quy đònh này đã được áp dụng từ năm 2006 mà không điều chỉnh đối với số dư đầu
kỳ. Tuy nhiên, một vài số liệu so sánh trong báo cáo này đã được phân loại lại cho phù
hợp với hình thức trình bày của năm nay.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng và tiền
đang chuyển. Các khoản tương đương tiền phản ánh các khoản đầu tư ngắn hạn có thời
hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một
lượng tiền xác đònh và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua
khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
Dự phòng giảm giá chứng khoán
Việc lập dự phòng giảm giá chứng khoán được căn cứ vào giá giao dòch tại thời điểm
31/12/2006.
Các khoản phải thu và dự phòng nợ khó đòi
Dự phòng phải thu khó đòi của Công ty được trích lập theo các quy đònh về kế toán hiện
hành. Theo đó, Công ty được phép lập dự phòng phải thu khó đòi cho những khoản phải
thu đã quá hạn thanh toán ghi trên hợp đồng kinh tế, các khế ước vay nợ hoặc các cam
kết nợ hoặc các khoản nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh toán nhưng khách nợ đã lâm
vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể.
Giá trò hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác đònh trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trò thuần có thể
thực hiện được.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên.
Giá xuất kho được áp dụng theo phương pháp bình quân gia quyền.
Riêng, Công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh đòa ốc Hòa Bình áp dụng phương pháp
kiểm kê đònh kỳ được sử dụng để xác đònh số lượng hàng tồn kho cuối kỳ và giá xuất kho
được áp dụng theo phương pháp nhập trước xuất trước.
Giá vốn các công trình bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực
tiếp và chi phí sản xuất chung.
13
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Tài sản cố đònh và khấu hao
Nguyên giá của một tài sản cố đònh bao gồm giá mua và các khoản chi phí liên quan trực
tiếp đến việc đưa tài sản đó vào sử dụng. Những chi phí cải tạo và làm mới chủ yếu thì
được ghi vào tài sản cố đònh, những chi phí bảo trì và sửa chữa được ghi vào chi phí của
năm hiện hành.
Tài sản cố đònh được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu
dụng ước tính phù hợp với các quy đònh của Quyết đònh số 206/2003/QĐ-BTC ngày
12/12/2003 của Bộ Tài chính ban hành về “Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài
sản cố đònh”.
Các nghiệp vụ ngoại tệ
Đồng Việt Nam (VND) được sử dụng làm tiền tệ hạch toán để lập các báo cáo tài chính.
Các nghiệp vụ phát sinh không phải VND được chuyển đổi thành VND theo tỷ giá hối
đoái tại thời điểm phát sinh. Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ các nghiệp vụ này được ghi
nhận là thu nhập hoặc chi phí trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Những tài sản bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ tại ngày lập bảng
cân đối kế toán được đánh giá lại theo tỷ giá áp dụng vào ngày của bảng cân đối kế toán.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ việc đánh giá lại này được ghi nhận là thu nhập hoặc chi
phí trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Doanh thu
Doanh thu xây dựng lắp đặt :
Doanh thu được ghi nhận cho những hợp đồng xây dựng dựa trên cơ sở giá trò công việc
đã hoàn thành. Công việc đã hoàn thành căn cứ theo giá trò khối lượng thực tế đã thực
hiện, được bên chủ đầu tư xác nhận và nghiệm thu.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ :
Doanh thu được ghi nhận khi sản phẩm, hàng hóa đã được cung cấp và dòch vụ được thực
hiện.
Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế
Công ty trích bảo hiểm xã hội dựa trên lương hợp đồng như sau : Bảo hiểm xã hội được
trích vào chi phí là 15% và 5% trừ lương công nhân viên.
Công ty trích bảo hiểm y tế dựa trên lương hợp đồng như sau : Bảo hiểm y tế được trích
vào chi phí là 2% và 1% trừ lương công nhân viên.
Ngoài ra, Công ty còn trích kinh phí Công đoàn.
14
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp : 28% trên lợi nhuận chòu thuế.
Theo quy đònh hiện hành về việc miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp do cơ sở sản
xuất trong nước mới thành lập và sử dụng trên 100 lao động, Công ty TNHH Mộc Hòa
Bình được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm kể từ khi kinh doanh có lãi và
giảm 50% trong 3 năm tiếp theo. Vì vậy trong năm tài chính 2006, công ty này được giảm
50% thuế thu nhập doanh nghiệp.
Theo quy đònh của Nhà nước, các công ty cổ phần niêm yết trên thò trường chứng khoán
trước ngày 01/01/2007 sẽ được giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm kể từ
khi thực hiện việc niêm yết, và Công ty đã chọn năm 2007 và năm 2008 là 2 năm được
hưởng ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp.
Số liệu so sánh
Một vài số liệu so sánh đã được sắp xếp lại cho phù hợp với việc trình bày báo cáo của
năm hiện hành.
IV.
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán và
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1.
Tiền
31/12/2006
01/01/2006
684.141.396
3.607.144.288
Tiền gởi ngân hàng – VND
12.862.727.040
4.876.615.044
Tiền gởi ngân hàng – USD
34.387.240
9.513.668
13.581.255.676
8.493.273.000
31/12/2006
01/01/2006
8.430.168.740
80.690.000
(78.611.940)
(7.986.400)
8.351.556.800
72.703.600
Tiền mặt – VND
Cộng
2.
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Mua cổ phiếu của các Công ty cổ phần
Dự phòng giảm giá chứng khoán
Cộng
Khoản dự phòng giảm giá chứng khoán được lập căn cứ vào giá giao dòch tại thời điểm
31/12/2006.
15
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
3.
Các khoản phải thu ngắn hạn
31/12/2006
Phải thu thương mại
01/01/2006
54.623.922.977 (a)
28.671.421.747
Ứng trước cho nhà cung cấp
2.318.168.360 (b)
4.160.634.113
Phải thu theo tiến độ công trình xây dựng
7.439.490.652 (c)
-
19.642.661 (d)
1.178.402.135
Phải thu khác
Dự phòng nợ phải thu khó đòi
Cộng
(190.061.400)
(230.061.400)
64.211.163.250
33.780.396.595
(a) Đây là các khoản phải thu từ xây dựng các công trình công nghiệp và nhà ở cho các
công ty và cá nhân, từ hoạt động cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dòch vụ cho các khách
hàng.
(b) Đây là các khoản ứng trước cho các nhà thầu phụ, nhà cung cấp gỗ và vật liệu xây
dựng.
(c) Đây là các khoản phải thu tiền xây dựng các công trình công nghiệp theo tiến độ hợp
đồng xây dựng đến ngày 31/12/2006, chi tiết như sau :
Công trình
Chung cư Sao Mai
Giá trò CT
(bao gồm thuế GTGT)
Số phải thu theo
tiến độ xây dựng đến
31/12/2006
Thanh toán
nghiệm thu
theo đợt
24.878.143.172 VND
1.033.947.395
Đợt 3
4.546.854,39 USD
6.031.906.893
Đợt 1
14.141.333.714 VND
373.636.364
Đợt 14
Công trình 11D Thi Sách
Căn hộ cao cấp Cantavil
(d) : Đây là khoản phải thu lãi trả chậm của Công ty TNHH xây dựng và thương mại
Đông Hợp.
4.
Hàng tồn kho
31/12/2006
01/01/2006
Nguyên vật liệu
4.028.155.792
5.601.439.320
Công cụ dụng cụ
128.519.721
172.617.303
3.420.656.129
4.323.685.405
267.297.751
48.034.368
Hàng hóa
1.610.941.591
551.895.587
Cộng
9.455.570.984
10.697.671.983
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
16
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
5.
Chi phí trả trước ngắn hạn
31/12/2006
01/01/2006
Chi phí công cụ dụng cụ
Chi phí quản lý doanh nghiệp chờ phân bổ (*)
361.874.967
186.003.006
417.784.712
372.006.013
Cộng
547.877.973
789.790.725
(*) : Đây là một phần chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong năm 2004 của Công ty
TNHH thương mại H.B.T giữ lại chờ phân bổ vào kết quả hoạt động kinh doanh của các
năm sau, do công ty này mới được thành lập vào ngày 24/12/2004, tình hình kinh doanh
còn gặp nhiều khó khăn và chi phí đầu tư ban đầu lớn. Khoản chi phí này được phân bổ
trong năm 2006 và 2007.
6.
7.
Tài sản ngắn hạn khác
31/12/2006
01/01/2006
Tạm ứng
Ký quỹ ngắn hạn
847.817.063
47.136.000
551.579.514
65.810.000
Cộng
894.953.063
617.389.514
Tình hình tăng giảm tài sản cố đònh hữu hình
Nhà cửa
vật kiến trúc
Máy móc
thiết bò
Phương tiện
vận tải
Dụng cụ
quản lý
Tài sản
khác
Cộng
Nguyên giá
Số dư 01/01/2005
6.650.265.256
21.988.377.282
2.365.365.146
904.159.144
214.000.000
32.122.166.828
- Mua sắm trong kỳ
-
7.234.348.499
1.267.088.688
110.030.340
-
8.611.467.527
- Mua lại TS thuê
-
818.874.162
-
-
-
818.874.162
- Thanh lý trong kỳ
-
-
-
-
-
-
6.650.265.256
30.041.599.943
3.632.453.834 1.014.189.484
214.000.000
41.552.508.517
Số dư 01/01/2005
721.375.160
3.300.849.376
487.907.939
366.775.253
44.449.989
4.921.357.717
- Khấu hao trong kỳ
273.761.483
2.701.745.357
287.878.587
117.812.183
27.133.332
3.408.330.942
184.452.526
Số dư 31/12/2005
Hao mòn lũy kế
- Kết chuyển TS thuê
- Thanh lý trong kỳ
Số dư 31/12/2005
184.452.526
-
-
-
-
-
-
-
-
-
995.136.643
6.187.047.259
775.786.526
484.587.436
71.583.321
8.514.141.185
Giá trò còn lại
Vào ngày 01/01/2005
5.928.890.096
18.687.527.906 1.877.457.207
537.383.891
169.550.011
27.200.809.111
Vào ngày 31/12/2005
5.655.128.613
23.854.552.684 2.856.667.308
529.602.048
142.416.679
33.038.367.332
-
Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng là 213.614.892 đồng.
-
Giá trò còn lại cuối kỳ của TSCĐ đã dùng thế chấp, cầm cố cho các khoản vay là
1.419.882.314 đồng.
17
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
8.
Tình hình tăng giảm tài sản cố đònh thuê tài chính
Máy móc thiết bò
Cộng
815.659.660
815.659.660
Nguyên giá
Số dư 01/01/2006
- Mua trong kỳ
-
-
(815.659.660)
(815.659.660)
-
-
135.038.589
135.038.589
49.413.935
49.413.935
(184.452.524)
(184.452.524)
-
-
Giá trò còn lại
Vào ngày 01/01/2006
680.621.071
680.621.071
Vào ngày 31/12/2006
-
-
- Mua lại tài sản thuê
(*)
Số dư 31/12/2006
Hao mòn lũy kế
Số dư 01/01/2006
- Khấu hao trong kỳ
- Mua lại tài sản thuê
Số dư 31/12/2006
(*): Trong năm Công ty TNHH Mộc Hòa Bình đã mua lại số máy móc thiết bò thuê của
Công ty cho thuê Tài chính quốc tế. Giá mua lại là 3.214.502 được ghi nhận vào nguyên
giá tài sản cố đònh.
9.
Tình hình tăng giảm tài sản cố đònh vô hình
Hệ thống
chất lượng ISO
Phần mềm
vi tính
Quyền sử
dụng đất
Cộng
82.947.423
36.804.000
-
-
82.947.423
36.804.000
51.637.204
18.960.800
-
70.598.004
8.294.742
4.460.800
-
12.755.542
59.931.946
23.421.600
-
83.353.546
Vào ngày 01/01/2006
31.310.219
17.843.200
450.000.000
499.153.419
Vào ngày 31/12/2006
23.015.477
13.382.400
450.000.000
486.397.877
Nguyên giá
Số dư 01/01/2006
- Mua trong kỳ
Số dư 31/12/2006
450.000.000 (*)
450.000.000 (*)
569.751.423
569.751.423
Hao mòn lũy kế
Số dư 01/01/2006
- Khấu hao trong kỳ
Số dư 31/12/2006
Giá trò còn lại
(*) : Đây là khoản tiền mà Công ty TNHH xây dựng Anh Huy đã chi trả từ năm 1999 để
đổi lại được quyền sử dụng 1.551m2 đất tại số 1700/3C ấp 3, xã an Phú Đông, huyện Hốc
Môn (nay là khu phố 3, phường An Phú Đông, quận 12,), TP. Hồ Chí Minh và đã được sử
dụng xây dựng văn phòng và nhà xưởng của Công ty Anh Huy; tuy nhiên, cho đến nay,
công ty này chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đối với lô đất này.
Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng là 14.500.000 đồng.
18
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
10.
Các khoản đầu tư dài hạn khác
31/12/2006
Đầu tư dài hạn khác
275.331.708
Mua công trái
Cộng
01/01/2006
(*)
-
5.000.000
5.000.000
280.331.708
5.000.000
(*) : Đây là các khoản chi tư vấn và chi phí giải phóng mặt bằng cho dự án xây dựng bãi
giữ xe ngầm Chi Lăng và khu nghỉ dưỡng quốc tế Hòa Bình tại Lăng Cô do Công ty làm
chủ đầu tư.
11.
Chi phí trả trước dài hạn
31/12/2006
01/01/2006
2.172.279.347
1.287.986.281
-
29.460.364
2.172.279.347
1.317.446.645
31/12/2006
01/01/2006
22.198.510.854
853.405.000
-
440.000.000
413.500.000
179.056.528
22.612.010.854
1.472.461.528
Công cụ dụng cụ xây dựng
Chi phí sửa chữa xe
Cộng
12.
Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn ngân hàng
Vay ngắn hạn cá nhân
Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng
13.
-
22.198.510.854 là khoản vay tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Thành phố Hồ Chí Minh theo hợp đồng tín dụng ngắn hạn hạn mức số
32/2006/101285 ngày 22/06/2006, với thời gian vay là 6 tháng cho từng lần rút vốn và
lãi suất vay là 9,96%/năm để bổ sung vốn lưu động. Khoản vay này được đảm bảo theo
hình thức bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ 3.
-
413.500.000 là khoản vay dài hạn đến hạn trả trong năm 2007 (nêu tại mục 16 dưới
đây).
Phải trả người bán và người mua trả tiền trước
31/12/2006
01/01/2006
Phải trả người bán
9.503.203.916
(a)
6.308.401.859
Người mua trả trước
2.011.274.912
(b)
9.527.371.804
Cộng
11.514.478.828
15.835.773.663
(a) Đây chủ yếu là các khoản phải trả cho các nhà cung cấp vật liệu xây dựng trong nước
và các nhà thầu phụ.
(b) Đây là khoản ứng trước của các khách hàng cho các công trình xây dựng.
19
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
14.
Thuế phải nộp
31/12/2006
01/01/2006
3.252.094.530
1.459.407.332
-
11.360.899
1.857.446.092
276.914.660
27.474.847
1.850.926
5.137.015.469
1.749.533.817
31/12/2006
01/01/2006
Kinh phí công đoàn
24.621.550
5.260.400
Bảo hiểm xã hội
54.880.025
31.187.885
9.389.500
-
20.328.675.000 (*)
-
Thuế GTGT hàng bán
Thuế nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Cộng
15.
Phải trả khác
Bảo hiểm tai nạn lao động
Mượn vốn kinh doanh
Phải trả khác
Cộng
1.080.245.194
766.237.292
21.497.811.269
802.685.577
(*) Chi tiết các khoản mượn vốn kinh doanh vào ngày 31/12/2006 bao gồm :
- Mượn Nguyễn Lê Tân
- Mượn Bùi Ngọc Mai
- Mượn Bùi Ngọc Hương
16.
Vay dài hạn
906.275.000
10.060.000.000
9.362.400.000
31/12/2006
01/01/2006
Vay dài hạn ngân hàng
1.096.988.416
-
Trừ : Nợ dài hạn đến hạn trả
(413.500.000)
-
683.488.416
-
Cộng
Chi tiết các khảon vay dài hạn tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Thành phố Hồ Chí Minh như sau :
-
499.171.000 đồng theo hợp đồng tín dụng trung hạn số 66/2006/101285 ngày
15/11/2006 để đầu tư thiết bò cẩu tháp, thời hạn vay là 24 tháng, nợ gốc được trả trong
8 kỳ, mỗi kỳ 3 tháng. Theo lòch trả nợ vay, số nợ vay đến hạn trong năm 2007 là
250.000.000 đồng.
-
598.565.800 đồng theo hợp đồng tín dụng trung hạn số 71/2006/101285 ngày
21/12/2006 để đầu tư thiết bò cẩu tháp, thời hạn vay là 36 tháng, nợ gốc được trả trong
11 kỳ, mỗi kỳ 3 tháng. Theo lòch trả nợ vay, số nợ vay đến hạn trong năm 2007 là
163.500.000 đồng.
Hình thức đảm bảo nợ vay dài hạn : tài sản hình thành từ vốn vay.
20
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
17.
Vốn chủ sở hữu
17.1 Tình hình biến động của vốn chủ sở hữu (“CSH”)
Vốn đầu tư của CSH
Quỹ đầu tư phát triển
01/01/2006
Tăng
Giảm
31/12/2006
56.399.900.000
-
-
56.399.900.000
2.990.018.294
1.356.991.834
-
4.347.010.128
484.739.286
420.492.819
(81.537.382)
823.694.723
522.722.397
1.155.184.810
(25.260.000)
1.652.647.207
1.988.980.032
(*)
(*)
6.160.452.981
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ K.Thưởng, phúc lợi
Lợi nhuận chưa p.phối
Cộng
62.386.360.009
69.383.705.039
(*) : xem tiếp tại (mục 18) dưới đây.
•
Quỹ đầu tư phát triển : tăng trong năm từ phân phối lợi nhuận của năm 2006.
•
Quỹ dự phòng tài chính :
- Tăng trong năm từ phân phối lợi nhuận của năm 2006;
- Giảm 81.537.382 là khoản thuế giá trò gia tăng phải nộp thêm theo biên bản kiểm
tra quyết toán thuế cho năm 2005.
•
Quỹ khen thưởng phúc lợi trong năm tăng 1.155.184.810 bao gồm :
Tăng từ tạm phân phối lợi nhuận năm 2006
904.661.222
Từ 2% quỹ lương sau khi trừ BHXH và thuế TNCN
250.523.588
Cộng
1.155.184.810
17.2 Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 4103000229 đã thay
đổi lần 4 ngày 07/07/2006 do Sở Kế hoạch và đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp, vốn điều
lệ của Công ty là 100 tỷ đồng. Đến ngày 31/12/2006, Công ty đã phát hành được
5.639.990 cổ phiếu với giá trò 56.399.900.000 đồng, không thay đổi so với thời điểm
31/12/2005.
21
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2006
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
17.
Tình hình biến động nguồn vốn kinh doanh và các quỹ (tiếp theo)
17.3 Các giao dòch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức
Năm nay
Năm trước
56.399.900.000
56.399.900.000
45.000.000.000
11.399.900.000
56.399.900.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp cuối năm
Theo Nghò quyết Hội đồng Quản trò số 01-NQHĐQT/07 ngày 30/01/2007, cổ tức năm
2006 là 10% và được chi trả bằng cổ phiếu để tăng vốn điều lệ.
17.4 Cổ phiếu phổ thông
Số lượng cổ phiếu được phép phát hành
Số lượng cổ phiếu đã phát hành trong năm
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Mệnh giá cổ phiếu
Năm nay
Năm trước
5.639.990
5.639.990
10.000 đồng
450.000
113.999
563.999
100.000 đồng
Theo nghò quyết của Đại hội đồng cổ đông ngày 30/09/2006, cổ phiếu mệnh giá
100.000 đồng được chuyển thành 10 cổ phiếu với mệnh giá 10.000 đồng/cổ phiếu để
phù hợp với quy đònh của pháp luật về chứng khoán và thò trường chứng khoán.
18.
Lợi nhuận chưa phân phối
Năm 2006
Năm 2005
1.988.980.032
34.289.156
9.009.829.668
1.380.278.777
(38.059.978)
3.085.980.898
Trừ : Đã phân phối trong năm :
* Trích quỹ đầu tư phát triển
* Trích quỹ dự phòng tài chính
* Trích quỹ khen thưởng phúc lợi
* Nộp phạt
(1.356.991.834)
(420.492.819)
(904.661.222)
-
(482.630.824)
(160.876.943)
(321.777.978)
(5.633.920)
* Chia cổ tức cho các cổ đông
(2.190.500.000)
(1.468.300.000)
6.160.452.981
1.988.980.032
Lợi nhuận/(lỗ) năm trước chuyển sang
Điều chỉnh
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ
Cuối kỳ, lợi nhuận chưa phân phối
22