Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 4 năm 2011 - Công ty Cổ phần Thủy điện Nậm Mu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.05 KB, 20 trang )

Công ty CP Sông Đ 9

Công ty cổ phần thuỷ điện Nậm Mu

Bảng cân đối kế toán hợp nhất
Ti sản

Ngy 31 tháng 12 năm 2011
Mã số

A. Ti sản ngắn hạn
I. Tiền v các khoản tơng đơng tiền
1. Tiền
2. Các khoản tơng đơng tiền
II. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
1. Đầu t ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu của khách hng
2. Trả trớc cho ngời bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hng tồn kho
1. Hng hoá tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hng tồn kho (*)
V. Ti sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
3. Thuế v các khoản khác phải thu Nh Nớc


4. Ti sản ngắn hạn khác
B. Ti sản di hạn
I. Các khoản phải thu di hạn
1. Phải thu di hạn của khách hng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu di hạn nội bộ
4. Phải thu di hạn khác
5. Dự phòng phải thu di hạn khó đòi (*)
II. Ti sản cố định
1. Ti sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Ti sản cố định thuê ti chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Ti sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu t
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
IV. Các khoản đầu t ti chính di hạn
1. Đầu t vo công ty con
2. Đầu t vo công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu t di hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu t ti chính di hạn
V. Ti sản di hạn khác
1. Chi phí trả trớc di hạn
2. Ti sản thuế thu nhập hoãn lại

3. Ti sản di hạn khác
VI. Lợi thế thơng mại

Tổng cộng Ti sản
Bỏo cỏo ti chớnh h p nh t tr

c ki m toỏn n m 2011

100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
144
150
151
152
154
158

200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268

269

270

Số cuối kỳ
72,746,272,806
12,475,357,436
12,475,357,436

Số đầu năm
47,093,497,310
17,593,208,892
5,043,208,892
12,550,000,000
2,678,468,039
2,678,468,039

36,124,630,857
36,836,308,246
(711,677,389)
17,488,200,054
10,018,421,834
5,076,088,993

12,098,569,625
6,315,443,567
4,446,904,264

2,393,689,227


1,336,221,794

1,461,527,448
1,461,527,448

4,939,415,334
4,939,415,334

5,196,557,011
0
4,058,316,784

9,783,835,420
141,952,386
8,603,637,307

1,138,240,227
550,252,689,500
0

1,038,245,727
497,250,336,831
0

547,743,100,291

492,983,689,956

432,240,484,298


452,114,369,746

533,574,874,162
(101,334,389,864)

533,078,574,162
-80,964,204,416

115,502,615,993

40,869,320,210
0

2,500,000,000

2,000,000,000

2,500,000,000

2,000,000,000

9,589,209
9,589,209

2,266,646,875
25,993,302
2,240,653,573

622,998,962,306


544,343,834,141


Công ty CP Sông đ 9

Công ty cổ phần thuỷ điện Nậm Mu

Nguồn vốn
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay v nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế v các khoản phải nộp Nh Nớc
5. Phải trả ngời lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thởng phúc lợi
II. Nợ di hạn
1. Phải trả di hạn ngời bán
2. Phải trả di hạn nội bộ
3. Phải trả di hạn khác
4. Vay v nợ di hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc lm
7. Dự phòng phải trả di hạn
8. Doanh thu cha thực hiện

9. Quỹ phát triển khoa học v công nghệ
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
2. Thặng d vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sỡ hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại ti sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu t phát triển
8. Quỹ dự phòng ti chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
11. Nguồn vốn đầu t XDCB
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thnh TSCĐ
C. Lợi ích cổ đông thiểu số

Tổng cộng Nguồn vốn
Các chỉ tiêu ngoi bảng
1. Ti sản thuê ngoi
2. Vật t, hng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3.Hng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cợc
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Lập biểu


Bỏo cỏo ti chớnh h p nh t tr

kế toán trởng

c ki m toỏn n m 2011

Mã số

Số cuối kỳ

Số đầu năm

300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
330
331
332
333

334
335
336
337

448,536,833,299
115,382,506,850
9,746,344,271
50,351,896,468
0
11,739,518,947
4,524,584,997
5,766,732,903

372,112,010,106
78,481,895,309
7,960,986,581
53,498,005,236

33,201,192,847

7,589,053,626

52,236,417
333,154,326,449

71,455,000
293,630,114,797

331,940,731,714

1,073,260,326
140,334,409

292,510,259,892
979,520,496
140,334,409

400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421

164,744,129,007
164,725,918,313
149,999,890,000
(204,360,000)

162,276,867,301
162,090,738,681
149,999,890,000
-204,360,000


3,983,886,409
2,740,124,936

3,458,084,047
2,214,322,574

8,173,698,302
32,678,666

6,590,123,394
32,678,666

430
432
433

18,210,694

186,128,620

18,210,694
9,718,000,000

186,128,620
9,954,956,734

622,998,962,306

544,343,834,141


440

8,129,456,588
1,220,605,513
12,332,765

01
02
03
04
05
06

0
H Giang, ngy 31 tháng 12 năm 2011
Giám đốc công ty

0


Công ty cp sông đ 9
Công ty cp thủy điện nậm mu

kết quả hoạt động
kết quả hoạt động kinh doanh
Quý VI v Năm 2011

Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hng & cung cấp dịch vụ

2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ

Quý ny

Chỉ
tiêu
1
2
10

Lũy kế từ đầu năm

Năm 2011

Năm 2010

24,526,617,038

19,856,664,874

-

Năm 2011

-

Năm 2010

100,659,340,725

-

75,749,210,419
-

24,526,617,038

19,856,664,874

100,659,340,725

75,749,210,419

4. Giá vốn hng bán

11

9,799,174,777

16,251,589,977

39,195,254,454

33,368,445,111

5. Lợi nhuận gộp về bán hng v cung cấp dịch vụ

20

14,727,442,261


3,605,074,897

61,464,086,271

42,380,765,308

6. Doanh thu hoạt động ti chính

21

1,451,335,763

1,431,961,177

1,885,810,019

1,726,429,897

7. Chi phí ti chính

22

10,980,100,412

7,103,905,340

38,860,760,630

33,847,341,696


10,980,100,412

7,103,905,340

38,860,760,630

32,798,966,772

- Trong đó: Chi phí lãi vay

23

8. Chi phí bán hng

24

9. Chi phí quản lý Doanh nghiệp

25

2,849,357,667

2,564,195,407

9,475,642,525

5,547,063,886

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh


30

2,349,319,945

(4,631,064,673)

15,013,493,135

4,712,789,623

100,000

-

11. Thu nhập khác

31

23,285,500

12. Chi phí khác

32

2,126,900

13. Lợi nhuận khác

40


21,158,600

14. Phần lãi lỗ trong Cty liên kết, liên doanh

45

15. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế

50

2,370,478,545
(46,341,073)

-

100,000
-

-

-

64,386,200

35,228,436

189,366,456

103,183,835


(124,980,256)

(67,955,399)

-

(4,630,964,673)

14,888,512,879

1,275,883,938

1,504,972,772

16. Chi phí thuế TNDN hiện hnh

51

17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

1,377,604,568

(2,052,674,810)

93,739,830

1,039,215,050


(3,854,173,801)

13,289,800,277

4,644,834,224
1,920,337,355
(2,052,674,810)

18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

18.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số

61

18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông Cty mẹ

62

1,039,215,050

(3,854,173,801)

13,347,740,717

4,540,214,944

19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)


70

6,928

(25,694)

88,985

593

-

-

(57,940,440)

-

4,777,171,679
236,956,735


công ty cp thủy điện nậm mu

Công ty cp sông đ 9

báo cáo lu chuyển tiền tệ hợp nhất
Năm 2011
Chỉ tiêu


Mã số

Năm 2011

Năm 2010

1
I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1.Tiền thu từ bán hng, cung cấp dịch vụ v doanh thu khác
2. Tiền trả cho ngời cung cấp hng hoá v dịch vụ
3. Tiền chi trả cho ngời lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5.Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ v các ti sản di hạn
khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ v các ti sản di hạn
khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức v lợi nhuận đợc chia
Lu chuyển thuần từ hoạt động đầu t
III. Lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính


2

3

4

1. Tiền thu từ phát hnh cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hnh
3. Tiền vay ngắn hạn, di hạn nhận đợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê ti chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển thuần từ hoạt động ti chính
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)
Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá
Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ (50+60+61)

1
2
3
4
5
6
7
20

328,942,313,301
(130,537,332,986)

(13,592,446,316)
(38,223,069,844)
(526,453,185)
61,477,365,764
(96,276,534,548)
111,263,842,186

69,764,115,852
(60,062,823,850)
(5,259,407,314)
(36,997,599,577)
(477,721,143)
20,903,247,557
(3,756,582,083)
(15,886,770,558)

21

(121,523,415,105)

(34,282,013,625)

22
23
24
25
26
27
30


8,400,000
(42,382,502,028)
11,293,863,038
(899,140,000)
1,099,355,721
(152,403,438,374)

(1,636,670,740)
512,312,701
(1,969,110,000)
1,652,742,598
(35,722,739,066)

31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70

-

75,395,640,000

109,193,461,521

(72,754,293,789)
(417,423,000)

74,691,962,439
(82,845,896,576)
-

36,021,744,732

67,241,705,863

(5,117,851,456)

15,632,196,239

17,593,208,892

1,961,012,653

12,475,357,436

17,593,208,892

H Giang, ngy 31 tháng 12 năm 2011
Lập biểu

kế toán trởng

giám đốc công ty


-


Công ty cổ phần thuỷ điện Nậm Mu

Công ty CP Sông Đ 9
Phần II- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nh nớc
Chỉ tiêu

Số còn phải nộp
đầu năm

Số phát sinh trong kỳ

Luỹ kế từ đầu năm

Số phải nộp

Số đã nộp

Số phải nộp

Số đã nộp

Số còn phải

I - Thuế
1. Thuế GTGT phải nộp
- Văn phòng
- CN 101

- Tây Đô
Trong đó: Thuế GTGT hng nhập khẩu
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt
3. Thuế xuất, nhập khẩu
4. Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Văn phòng
- CN 101
- Tây Đô

8,129,456,588
4,976,795,340
685,456,609
4,193,899,327
97,439,404

5,766,931,145
4,385,164,369
2,611,990,090
818,957,461
954,216,818

2,705,293,410
2,264,499,586
955,102,550
355,180,218
954,216,818

22,579,360,985
18,021,748,895
9,385,526,415

3,325,276,219
5,310,946,261

24,280,244,887
15,699,703,942
4,177,754,868
6,113,563,409
5,408,385,665

11,739,518,947
7,298,840,293
5,893,228,156
1,405,612,137
0

1,838,029,729
441,379,808
1,068,954,865
327,695,056

569,824,519
428,714,000
-411,392,293
552,502,812

381,029,739
0
0
381,029,739


1,516,259,007
837,306,879
126,449,316
552,502,812

602,727,450
210,411,476
11,286,235
381,029,739

2,751,561,286
1,068,275,211
1,184,117,946
499,168,129

5. Thuế ti nguyên

1,242,733,036

736,988,269

0

2,787,733,199

2,469,638,532

1,560,827,703

52,742,190

34,796,501
0
7,088,000
10,857,689
0
0
0
0
19,156,293

74,953,988
17,168,107
8,453,818
1,841,446
47,490,617
0
0
0
0
0

59,764,085
0
9,289,000
0
50,475,085
0
0
0
0

0

249,619,884
126,023,107
65,314,275
10,791,885
47,490,617
4,000,000
0
1,000,000
3,000,000
0

193,228,702
102,640,249
40,113,368
0
50,475,085
4,000,000
0
1,000,000
3,000,000
0

0
109,133,372
58,179,359
25,200,907
17,879,885
7,873,221

0
0
0
0
19,156,293

8,129,456,588

5,766,931,145

2,705,293,410

22,579,360,985

24,280,244,887

11,739,518,947

6. Thuế nh đất, tiền thuê đất
7. Thuế thu nhập cá nhân
- Văn phòng
- CN 101
- Nậm An
- Tây Đô
8. Thuế môn bi
- Văn phòng
- CN 101
- Tây Đô
9. Các loại thuế khác
II - Các khoản phải nộp khác

1. Các khoản phụ thu
2. Các khoản phí, lệ phí
3. Các khoản phải nộp khác
Tổng cộng


Công ty CP Sông Đ 9

Công ty cổ phần thuỷ điện Nậm Mu

Phần III- Thuế GTGT đợc khấu trừ, đợc hon lại, đợc miễn giảm
Chỉ tiêu
I. Thuế GTGT đợc khấu trừ

Kỳ ny
Mã số Văn phong Công BQL DATĐ Nậm
Chi nhánh 101
ty
An

Tổng cộng

Văn phong Công ty

Luỹ kế từ đầu năm
BQL DATĐ Nậm
Chi nhánh 101
An

Cty CP sông đ

Tây đô

10

3,061,763,803

197,909

158,022,245

2. Số thuế GTGT đợc khấu trừ phát sinh

11

1,050,086,829

962,902,540

303,790,838

5,212,662,692

3,219,983,957

3,082,541,422

4,304,446,513

1,216,649,372


7,529,442,899

10,514,167,608

9,785,181,423

3,170,879,274

14,089,627,936

12

55,102,550

963,100,449

461,813,083

5,211,093,990

6,691,110,072

9,539,960,948

a/ Số thuế GTGT đã khấu trừ

13

55,102,550


963,100,449

106,632,865

5,211,093,990

6,335,929,854

6,812,930,252

b/ Số thuế GTGT đã hon lại

14

355,180,218

2,727,030,696

14,089,627,936

1,358,094,584

c/ Số thuế GTGT không đợc khấu trừ

15
4,058,316,784

4,056,748,082

0


0

4. Số thuế GTGT còn đợc khấu trừ, còn đợc hon lại ckỳ
II- Thuế GTGT đợc hon lại

16

1. Số thuế GTGT đợc hon lại đầu kỳ

20
21

3. Số thuế GTGT đã đợc hon lại

22

4. Số thuế GTGT còn đợc hon lại cuối kỳ

23

1. Số thuế GTGT đợc miễn giảm đầu kỳ

355,180,218
4,056,748,082

0

0


0

1,568,702

8,603,637,307
5,212,662,692

28,682,890,997

4,387,528,646

5,211,093,990

33,228,211,520

3,029,434,062

5,211,093,990

15,053,458,304
18,174,753,216

1,568,702

4,058,316,784

2

2. Số thuế GTGT đợc hon lại


III- Thuế GTGT đợc miễn giảm

Tổng cộng

1

1. Số thuế GTGT còn đợc khấu trừ, còn đợc hon lại đkỳ
3. Số thuế GTGT đã đợc khấu trừ, đã đợc hon

Cty CP sông đ
Tây đô

3
30

2. Số thuế GTGT đợc miễn giảm

31

3. Số thuế GTGT đã đợc miễn giảm

32

4. Số thuế GTGT còn đợc miễn giảm cuối kỳ

33

IV. Thuế GTGT hng bán nội địa
1. Số thuế GTGT hng bán nội địa còn phải nộp đầu kỳ


40

4,236,340,616

2. Thuế GTGT đầu ra phát sinh

41

2,611,990,090

3.Thuế GTGT đầu vo đã khấu trừ

42

4.Thuế GTGT hng bán bị trả lại, bị giảm giá

43

0

0

5.Thuế GTGT đợc giảm trừ vo số thuế phải nộp

44

0

0


6.Thuế GTGT hng bán nội địa đã nộp vo NSNN

46

955,102,550

7.Thuế GTGT hng bán nội địa còn phải nộp cuối kỳ

48

5,893,228,156

941,834,894

97,439,404

5,275,614,914

685,456,609

4,193,899,327

97,439,440

4,976,795,376

925,590,326

5,310,946,261


8,848,526,677

9,385,526,415

6,354,710,281

5,310,946,261

21,051,182,957

106,632,865

5,211,093,990

5,317,726,855

988,125,793

3,029,434,062

5,211,093,990

9,228,653,845

355,180,218
0

1,405,612,137

197,291,675


1,310,282,768

3,189,629,075

7,496,131,968

5,893,228,156

6,113,563,409
0

1,405,612,137

9,303,192,484
197,291,711

H Giang, ngy 31 tháng 12 năm 2011
Ngời lập biểu

Kế toán trởng

Giám đốc công ty

7,496,132,004


Công ty Cp thuỷ điện nậm mu
Địa chỉ: Xã Tân Thnh - huyện Bắc Quang - tỉnh H Giang
Điện thoại: (0219)3827 276 - Fax: (0219)3827 276


Thuyết minh Báo cáo ti chính
Quý IV v năm 2011

Thuyết minh báo cáo ti chính hợp nhất
Năm 2011
I.

Đặc điểm hoạt động của Doanh nghiệp

1.

Hình thức sở hữu vốn:
Tiền thân của Công ty cổ phần thuỷ điện Nậm Mu l Ban quản lý Dự án thuỷ điện Nậm Mu thuộc Công ty Sông
Đ9 (nay l Công ty cổ phần Sông Đ 9), Công ty đợc thnh lập từ tháng 01/2002. Tháng 12/2002, Ban quản
lý Dự án chuyển thnh Nh máy thuỷ điện Nậm Mu
Từ ngy 29/11/2006 Công ty Cổ phần thuỷ điện Nậm Mu đợc chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu tại Trung
tâm Giao dịch chứng khoán H Nội theo quyết định 420/QĐ-TTGDHN của Trung tâm Giao dịch chứng khoán
H Nội, với mã chứng khoán l HJS.
Công ty cổ phần thuỷ điện Nậm Mu l Công ty cổ phần đợc thnh lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh Công ty cổ phần số 10-03-000005 ngy 29/5/2003 do Sở kế hoạch v Đầu t tỉnh H Giang cấp v các
giấy chứng nhận kinh doanh sửa đổi.
Theo giấy chứng nhận dăng ký kinh doanh, vốn góp của cổ đông đợc phân bổ nh sau:
Cổ đông
Vốn góp (VNĐ)
Tỷ lệ
Công ty cổ phần Sông Đ 9
76,500,000,000 51%
Công ty cổ phần Xi măng Sông Đ
7,500,000,000 5%

Công ty TNHH SXKD XNK Bình Minh
37,500,000,000 25%
Các cổ đông l các nhân khác
28,499,890,000 19%
Tổng số Vốn điều lệ của Công ty l:
149,999,890,000
(Bằng chữ: Sáu mơi tỷ đồng chẵn).
Theo Nghị quyết ĐHĐCĐ năm 2010 ngy 10/4/2010, Tổng số vốn điều lệ của Công ty đợc phân bổ nh
sau:
Công ty cổ phần Sông Đ 9
Công ty cổ phần Xi măng Sông Đ
Các cổ đông l cá nhân khác
Trụ sở chính: Xã Tân Thnh - huyện Bắc Quang - tỉnh H Giang

76,500,000,000
7,500,000,000
65,999,890,000

51%
5%
44%

2.

Lĩnh vực kinh doanh: Xây dựng, sản xuất v kinh doanh thuỷ điện.

3.

Ngnh nghề kinh doanh:


*

Đầu t xây dựng các dự án thuỷ điện;

*

T vấn, xây lắp các công trình điện;

*

Xây dựng, sản xuất v kinh doanh điện;

*

Nhận thầu xây lắp các công trình dân dụng, xây dựng công nghiệp, xây dựng thuỷ điện, bu điện, các công trình
thuỷ lợi, giao thông đờng bộ các cấp, sân bay, bến cảng, cầu cống, các công trình kỹ thuật hạ tầng, đô thị v
các khu công nghiệp, các công trìn

*

Xây dựng v kinh doanh nh ở, văn phòng cho thuê, kinh doanh bất động sản, khách sạn, du lịch;

*

Lắp đặt các cấu kiệm bê tông, kết cấu thép, các hệ thống kỹ thuật công trình, các loại máy móc, thiết bị (thang,
điều ho, thông gió, phòng cháy, cấp thoát nớc);

*

Sản xuất v kinh doanh vật liệu xây dựng, gạch, ngói, đá, cát, sỏi, xi măng, tấm lợp, gỗ dùng trong xây dựng v

tiêu dùng khác;

*

Dịch vụ cho thuê sửa chữa, bảo dỡng máy, thiết bị, kinh doanh thiết bị xây dng;

*

Kinh doanh xuất nhập khẩu hng thủ công mỹ nghệ, hng nông, lâm, thuỷ sản, hng tiêu dùng.


II. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1.

Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngy 01/01 v kết thúc vo ngy 31/12 năm Dơng lịch.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VND).

III. Chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán áp dụng
1.

Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam ban hnh kèm theo Quyết định số 15/2006
QĐ-BTC ngy 20/03/2006 của Bộ Ti chính v các Thông t sửa đổi, bổ sung kèm theo.

2.

Tuyên bố tuân thủ chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán:
Chúng tôi, Công ty Cổ phần thuỷ điện Nậm Mu, tuyên bố tuân thủ các Chuẩn mực kế toán v Chế độ kế toán

Việt Nam do Bộ Ti chính ban hnh. Phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.

3.

Hình thức kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán trên phần mềm máy vi tính.

IV. Các chính sách kế toán áp dụng
A. Cơ sở lập Báo cáo ti chính hợp nhất
Báo cáo ti chính tổng hợp của Công ty đợc lập trên cơ sở tổng hợp báo cáo ti chính của Văn phòng Công ty
v báo cáo ti chính của Ban quản lý các dự án; BQLDA thuỷ điện Nậm An & Sông Chảy; Chi nhánh Công ty
cổ phần thuỷ điện Nậm Mu 101 trực thuộc Công ty. BCTC hợp nhất đợc lập trên cơ sở hợp nhất BCTC tổng
hợp của Công ty v BCTC của CTCP Sông Đ Tây Đô
Các giao dịch đợc loại trừ khi hợp nhất: Số d của giao dịch nội bộ v bất kỳ khoản lãi hoặc lỗ cha thực hiện
phát sinh từ các giao dịch trong nội bộ Công ty đợc loại trừ khi lập Báo cáo ti chính hợp nhất. Lãi cha thực
hiện phát sinh từ các giao dịch
B. Các Chính sách kế toán
1.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền v các khoản tơng đơng tiền
Nguyên tắc xác định các khoản tơng đơng tiền:
Tiền v các khoản tơng đơng tiền bao gồm: Bao gồm tiền mặt tại quỹ v tiền gửi ngân hng

2.

Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho
Hng tồn kho:
Hng tồn kho đợc xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc v giá trị thuần có thể thực hiện đợc. Giá gốc
hng tồn kho bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp v chi phí sản xuất chung, nếu
có, để có đợc hng tồn kho ở


3.

Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao TSCĐ

3.1 Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, vô hình v thuê ti chính
-

Ti sản cố định của Công ty đợc hạch toán theo 03 chỉ tiêu: nguyên giá, hao mòn luỹ kế v giá trị còn lại.

-

Nguyên giá của ti sản cố định đợc xác định l ton bộ chi phí m đơn vị đã bỏ ra để có đợc ti sản đó tính
đến thời điểm đa ti sản vo vị trí sẵn sng sử dụng.

3.2 Phơng pháp khấu hao TSCĐ
3.2.1 Đối với dự án thủy điện Nậm Mu

Ti sản cố định đợc khấu hao theo thời gian sử dụng ớc tính v theo phơng pháp khấu hao đờng thẳng. Thời
gian khấu hao đợc tính theo thời gian khấu hao quy định tại Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngy 12 tháng
12 năm 2003 của Bộ Ti chính.
Loại ti sản
Nh cửa, vật kiến trúc

Thời gian KH
19-40 năm


05-16 năm
Máy móc thiết bị

08 năm
Phơng tiện vận tải
5 năm
Thiết bị quản lý
Ti sản cố định khác
3 - 5 năm
Ti sản cố định vô hình
20 năm
3.2.2 Đối với dự án thủy điện Nậm Ngần
Ti sản cố định đợc khấu hao theo số lợng, khối lợng sản phầm theo Quyết định số 203/2009/QĐ-BTC ngy
20 tháng 10 năm 2009 của Bộ Ti chính.
4. Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao Bất động sản đầu t
5.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ti chính

5.1 Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn của Công ty bao gồm: các khoản tiền gửi có kỳ hạn, cho vay có thời hạn
thu hồi dới 01 năm đợc ghi nhận theo giá gốc bắt đầu từ ngy gửi hoặc cho vay.
5.2 Các khoản đầu t ti chính di hạn của Công ty bao gồm đầu t vo Công ty liên kết, cho vay vốn có thời hạn
thu hồi trên một năm v các khoản đầu t di hạn khác đợc ghi nhận theo giá gốc, bắt đầu từ ngy góp vốn đầu
t hoặc ngy mua cổ phiếu, trái phiếu
5.3 Phơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, di hạn:
6.

Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chính sách kế toán áp dụng cho chi chí đi vay Công ty thực hiện theo Chuẩn mực Kế toán số 16 về Chi phí đi
vay, cụ thể:
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản dở dang đợc tính vo giá trị
của ti sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội khi
phát hnh trái phiếu, các khoản c

Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ đợc tạm ngừng lại trong các giai đoạn m quá trình đầu t xây dựng hoặc sản
xuất ti sản dở dang bị gián đoạn, trừ khi sự gián đoạn đó l cần thiết.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đa ti sản dở
dang vo sử dụng hoặc bán đã hon thnh. Chi phí đi vay phát sinh sau đó sẽ đợc ghi nhận l chi phí sản xuất,
kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
Các khoản thu nhập phát sinh do đầu t tạm thời các khoản vay riêng biệt trong khi chờ sử dụng vo mục đích
có đợc ti sản dở dang thì phải ghi giảm trừ (-) vo chi phí đi vay phát sinh khi vốn hoá.
Chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ không đợc vợt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ. Các khoản
lãi tiền vay v khoản phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội đợc vốn hoá trong từng kỳ không đợc vợt quá số lãi
vay thực tế phát sinh v số phân bổ

7

Nguyên tắcghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí khác

*

-

Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm ti chính hiện tại đợc ghi nhận l chi
phí trả trớc ngắn hạn.
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm ti chính nhng đợc hạch toán vo chi phí trả trớc di hạn để phân
bổ dần vo kết quả hoạt động kinh doanh:
Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;

-

Chi phí sửa chữa lớn ti sản cố định phát sinh một lần quá lớn.

8.


Ghi nhận chi phí phải trả, trích trớc chi phí sửa chữa lớn, trích qũy dự phòng trợ cấp mất việc lm:

*

8.1 Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vo chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để
đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo
nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu v c
8.2 Đối với những TSCĐ đặc thù, việc sửa chữa có tính chu kỳ thì chi phí sửa chữa lớn những ti sản ny đợc trích
trên cở sở dự toán hoặc theo kế hoạch đã thông báo với cơ quan thuế trực tiếp quản lý v đợc hạch toán vo chi
phí sản xuất, kinh doanh.


8.3 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm: đợc trích theo tỷ lệ 3% trên quỹ tiền lơng lm cơ sở đóng bảo hiểm xã
hội theo hớng dẫn tại Thông t số 82/2003/TT-BTC ngy 14/08/2003 của Bộ Ti chính v đợc hạch toán vo
chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.
9. Nguồn vốn chủ sở hữu:
-

Vốn chủ sở hữu đợc ghi nhận theo số vốn thực tế đợc cấp hoặc từ các chủ sở hữu góp vốn.

-

Thặng d vốn cổ phần đợc ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hnh v mệnh giá cổ
phiếu khi phát hạnh cổ phiếu.
Cổ phiếu quỹ đợc ghi nhận theo giá thực tế mua lại bao gồm giá mua v các chi phí trực tiếp liên quan đến việc
mua lại cổ phiếu.

-


Nguyên tắc trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế: Việc trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế đợc thực hiện
theo điều lệ của Công ty v Nghị quyết Đại hội đồng Cổ đông của Công ty.

10 Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận doanh thu
10.1 Doanh thu bán hng, cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
-

Phần lớn rủi ro v lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hng hóa đã đợc chuyển giao cho ngời
mua;

-

Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hng hóa nh ngời sở hữu hng hóa hoặc quyền kiểm soát hng
hóa;

-

Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;

-

Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hng;

-

Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hng.

10.2 Doanh thu xây lắp đợc xác định theo giá trị khối lợng thực hiện, đợc khách hng xác nhận bằng nghiệm thu,
quyết toán, đã phát hnh hoá đơn GTGT, phù hợp với quy định tại Chuẩn mực kế toán số 15 " Hợp đồng xây
dựng".

10.3 Doanh thu hoạt động ti chính: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền tiền bán cổ phiếu đầu t, cổ tức, lợi nhuận
đợc chia v các khoản doanh thu hoạt động ti chính khác đợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
sau:
-

Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.

11. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính
Chi phí ti chính đợc ghi nhận ton bộ trên Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh l tổng chi phí ti
chính không đợc vốn hoá phát sinh v không bù trừ với doanh thu hoạt động ti chính.
12. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh v chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn lại
-

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh đợc xác định trên cơ sở tổng thu nhập chịu thuế v thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hnh.

-

Thuế thu nhập hoãn lại đợc tính trên các khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của các khoản mục ti sản hoặc
công nợ trên bảng cân đối kế toán v cơ sở tính thuế thu nhập. Thuế thu nhập hoãn lại đợc kế toán theo phơng
pháp dựa trên bảng cân đối kế toán
Thuế thu nhập hoãn lại đợc xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm ti sản đợc thu hồi hay nợ
phải trả đợc thanh toán. Thuế thu nhập hoãn lại đợc ghi nhận lãi, lỗ trừ trờng hợp khoản thuế đó có liên quan
đến các khoản mục đợc ghi nhận thẳ
Ti sản thuế thu nhập hoãn lại v nợ thuế thu nhập hoãn lại phải đợc bù trừ khi Công ty có quyền hợp pháp để
bù trừ giữa ti sản thuế thu nhập hiện hnh với thuế thu nhập hiện hnh phải nộp v khi các ti sản thuế thu nhập
hoãn lại v nợ thuế thu nhập ho


13. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
-

Tất cả các nghiệp vụ liên quan đến doanh thu, chi phí đợc hạch toán theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh
nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá của các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ đợc hạch toán nh một khoản lãi (lỗ) về tỷ
giá.


-

Ti sản l tiền v công nợ có gốc bằng ngoại tệ cuối kỳ đợc quy đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế do
Ngân hng nh nớc công bố tại ngy kết thúc niên độ kế toán. Chênh lệch tỷ giá đợc hạch toán vo ti khoản
chênh lệch tỷ giá v đợc xử lý the

14. Các nguyên tắc v phơng pháp kế toán khác
14.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thơng mại v phải thu khác:

*
*
*

Nguyên tắc ghi nhận: Các khoản phải thu khách hng, khoản trả trớc cho ngời bán, phải thu nội bộ, v các
khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân loại l
Ti sản ngắn hạn.
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân loại l
Ti sản di hạn;
Lập dự phòng phải thu khó đòi: Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất của các
khoản nợ phải thu có khả năng không đợc khách hng thanh toán đối với các khoản phải thu tại thời điểm lập
Báo cáo ti chính năm.


14.2 Ghi nhận các khoản phải trả thơng mại v phải trả khác
*

Các khoản phải trả ngời bán, phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thanh toán dới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ ngắn hạn.

*

Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ di hạn.

Ti sản thiếu chờ xử lý đợc phân loại l nợ ngắn hạn.
Thuế thu nhập hoãn lại đợc phân loại l nợ di hạn.
14.3 Các nghĩa vụ về thuế:
*

Thuế giá trị gia tăng: Công ty thực hiện kê khai v nộp thuế giá trị gia tăng tại Chi nhánh thuế huyện Bắc
Quang, tỉnh H Giang. Các đơn vị trực thuộc kê khai thuế GTGT tại các Cục thuế nơi đơn vị đặt trụ sở. Hng
tháng có lập tờ khai thuế đầu vo v thuế

*
-

Thuế thu nhập doanh nghiệp:
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ 10% trên thu nhập chịu thuế trong 15 năm kể từ
khi thnh lập. Công ty đợc miễn 04 năm kể từ năm đầu tiên kinh doanh có lãi v giảm 50% trong 9 năm tiếp
theo. Quý I năm 2010 l năm thứ bẩy kinh
Dự án thuỷ điện Nậm Ngần l Đơn vị trực thuộc của Công ty cổ phần thuỷ điện Nậm Mu, áp dụng mức thuế
suất thuế Thu nhập doanh nghiệp l 10% trên thu nhập chịu thuế trong 15 năm kể từ ngy thnh lập, đợc miễn
thuế 4 năm kể từ năm đầu tiên kinh doanh có lã


*

Các loại thuế khác thực hiện theo qui định hiện hnh.

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên Bảng cân đối kế toán (ĐVT: VND)
1.

Tiền

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

- Tiền mặt

8,478,289,625

397,998,142

- Tiền gửi Ngân hng

3,997,067,811

1,563,014,511

12,475,357,436

1,961,012,653


+ Tiền gửi Ngoại tệ
Cộng
2.

Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
Đầu t ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
Cộng

3.

Các khoản phải thu ngắn hạn khác
Các khoản phải thu ngắn hạn khác

Số cuối kỳ
36,836,308,246

Số đầu kỳ
2,678,468,039

(711,677,389)
36,124,630,857
Số cuối kỳ
2,393,689,227

2,678,468,039
Số đầu kỳ
1,336,221,794



Cộng
4.

2,393,689,227

Hng tồn kho

Số cuối kỳ

- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Cộng

1,336,221,794
Số đầu kỳ

786,911,003

1,657,220,340

28,272,000

110,174,000
3,172,020,994
4,939,415,334

646,344,445
1,461,527,448


* Giá trị của hng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố, đảm bảo các khoản nợ phải trả:
* Giá trị hon nhập dự phòng giảm giá hng tồn kho trong năm: ..
* Các trờng hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hon nhập dự phòng giảm giá HTK
5.

Chi phí trả trớc ngắn hạn

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Chi phí chờ kết chuyển
Văn phòng Cty
Chi nhánh Cty CPTĐ Nậm Mu 101
BQLDA thuỷ điện Nậm Ngần
Dự án thủy điện Sông Chảy

-

4,138,000
128,136,364

CTCP Tây Đô

-

9,678,022

-


141,952,386

Cộng
6.

Thuế v các khoản phải thu nh nớc (Không số liệu)

7.

Phải thu di hạn nội bộ (Không có số liệu)

8.

Phải thu di hạn khác (Không có số liệu)


Công ty Cp thuỷ điện nậm mu

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Quý IV v năm 2011

Địa chỉ: Xã Tân Thnh - huyện Bắc Quang - tỉnh H Giang
Điện thoại: (0219)3827 276 - Fax: (0219)3827 276

9. Tăng, giảm ti sản cố định hữu hình
Khoản mục

Nh cửa, vật kiến trúc

Máy móc thiết bị


PTVT - truyền dẫn

Thiết bị quản lý

TSCĐ khác

Tổng cộng

Nguyên giá ti sản cố định
Số d đầu năm
- Mua trong kỳ
- XDCB hon thnh
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác

374,519,770,800
-

146,847,976,221
496,300,000

11,380,499,843
-

330,327,298
-


-

533,078,574,162
496,300,000
-

Số d cuối kỳ

374,519,770,800

147,344,276,221

11,380,499,843

330,327,298

-

533,574,874,162

Số d đầu năm
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác

57,035,053,780
13,151,410,968


22,231,375,159
5,969,535,052
7,913,856

1,466,267,759
1,183,419,517
12,925,215

231,507,718
41,319,313
3,661,527

-

-

80,964,204,416
20,345,684,850
24,500,598
-

Số d cuối kỳ

70,186,464,748

28,208,824,067

2,662,612,491

276,488,558


-

101,334,389,864

317,484,717,020
304,333,306,052

124,616,601,062
119,135,452,154

9,914,232,084
8,717,887,352

98,819,580
53,838,740

-

452,114,369,746
432,240,484,298
-

Giá trị hao mòn luỹ kế

-

-

-


Giá trị còn lại của TSCĐ
- Tại ngy đầu năm
- Tại ngy cuối năm

-


Công ty Cp thuỷ điện nậm mu
Địa chỉ: Xã Tân Thnh - huyện Bắc Quang - tỉnh H Giang
Điện thoại: (0219)3827 276 - Fax: (0219)3827 276

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Quý IV v năm 2011

10. Tăng, giảm ti sản cố định thuê ti chính (không có số liệu)
11. Tăng, giảm ti sản cố định vô hình (không có số liệu)
12. Chi phí XDCB dở dang

Số cuối kỳ

Xây dựng cơ bản
Cộng

Số đầu kỳ

115,502,615,993

40,869,320,210


115,502,615,993

40,869,320,210

13. Tăng, giảm bất động sản đầu t (không có số liệu)
14. Đầu t di hạn khác
- Đầu t cổ phiếu
Công ty CP CK ATRTEX
- Công ty CP BĐS An Đông

SL: 200.000 cp
SL: 50.000 cp

Cộng
15. Vay v nợ ngắn hạn
a. Vay ngắn hạn

Số cuối kỳ
2,500,000,000
2,000,000,000
500,000,000

Số đầu kỳ
2,000,000,000
2,000,000,000

2,500,000,000

2,000,000,000


Số cuối kỳ
1,346,152,271

Công ty CP Sông Đ 9

7,568,986,581
7,553,399,780

Công ty CP chứng khoán TP HCM
Vay CBCNV

Số đầu kỳ

15,586,801
1,346,152,271

b. Nợ di hạn đến hạn trả

392,000,000

Công ty CP ti chính Sông Đ
Ngân hng phát triển H Giang
Ngân hng NN&PTNT H Giang
Cộng
16. Thuế v các khoản phải nộp nh nớc

392,000,000

392,000,000


8,008,192,000
1,346,152,271
Số cuối kỳ

7,960,986,581
Số đầu kỳ

- Thuế Giá trị gia tăng phải nộp

7,298,840,293

4,976,795,340

- Thuế Thu nhập doanh nghiệp

2,751,561,286

1,838,029,729

- Thuế ti nguyên

1,560,827,703

1,242,733,036

109,133,372

52,742,190

19,156,293


19,156,293

11,739,518,947

8,129,456,588

- Thuế thu nhập cá nhân
- Các loại thuế khác
Cộng
17. Chi phí phải trả
- Lãi vay phải trả
Cộng
18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

Số cuối kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số đầu kỳ

Công ty CP thuỷ điện Nậm Mu
* Ti sản thừa chờ giải quyết
* Kinh phí công đon

6,058,773
108,994,910


147,054,665


* Bảo hiểm xã hội

357,263,232

73,835,041

* Bảo hiểm y tế

129,115,807

16,976,529

47,360,771

7,127,369

* Bảo hiểm thất nghiệp
* Phải trả về Cổ phần hoá

-

-

-

-


* Nhận ký quỹ, ký cợc ngắn hạn
* Doanh thu cha thực hiện
* Các khoản phải trả, phải nộp khác
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Công ty CPTĐ Nậm Mu 101
Ban quản lý dự án thuỷ điện Nậm Ngần
Ban quản lý dự án thuỷ điện Nậm An
CTCP Sông Đ Tây Đô
Cộng

32,552,399,354
32,469,397,067
60,424,927

7,344,060,022
7,235,387,131
85,957,650

14,277,360
8,300,000

22,715,241
-

33,201,192,847

7,589,053,626

Số cuối kỳ


Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

19. Phải trả di hạn nội bộ (không có phát sinh)
20. Vay v nợ di hạn
a. Vay di hạn

331,940,731,714

292,510,259,892

331,940,731,714

292,510,259,892

133,472,335,894

160,099,335,892

Ngân hng phát triển H Giang

78,818,000,000

93,878,000,000

Công ty ti chính CP Sông Đ


25,096,000,000

28,448,000,000

Ngân hng PG Bank

6,523,116,000

10,084,924,000

Ngân hng Bảo Việt

88,031,279,820

- Vay Ngân hng
Ngân hng NN&PTNT H Giang

-

b. Nợ di hạn
- Thuê ti chính

-

-

- Nợ di hạn khác

-


-

c. Các khoản nợ thuê ti chính (không có số liệu)
Cộng
21. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

331,940,731,714
Số cuối kỳ

292,510,259,892
Số đầu kỳ

- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản
chênh lệch tạm thời chịu thuế
- Khoản hon thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã đợc ghi
nhận từ các năm trớc
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Cộng

1,073,260,326
1,073,260,326

979,520,496
979,520,496


Công ty Cp thuỷ điện nậm mu

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Quý IV v năm 2011


Địa chỉ: Xã Tân Thnh - huyện Bắc Quang - tỉnh H Giang
Điện thoại: (0219)3827 276 - Fax: (0219)3827 276

22. Tăng, giảm vốn chủ sở hữu
A- bảng đối chiếu biến động nguồn vốn chủ sở hữu

Nội dung

Vốn đầu t chủ sở hữu

Thặng d vốn
cổ phần

Chênh lệch
tỷ giá hối
đoái
-

1. Số d đầu năm trớc

60,000,000,000

-

- Tăng vốn trong năm trớc

89,999,890,000

(204,360,000)


- Lãi trong năm trớc
- Tăng khác

-

- Giảm vốn trong năm trớc

-

(204,360,000)

3. Số d đầu năm nay

149,999,890,000

(204,360,000)

Quỹ dự phòng ti
chính

LN sau thuế cha
phân phối

Nguồn vốn đầu t
XDCB

-

2,883,842,047


1,640,080,574

18,172,327,449

32,678,666

-

-

-

149,999,890,000

Quỹ đầu t phát triển

-

-

- Lỗ trong năm trớc
- Giảm khác
2. Số d 31/12/2010

Cổ phiếu quỹ

-

Tổng cộng

82,728,928,736
89,795,530,000

574,242,000

4,540,214,945
1,148,484,000

-

-

-

3,458,084,047

2,214,322,574

16,122,419,000
6,590,123,394

32,678,666

16,122,419,000
162,090,738,681

3,458,084,047

2,214,322,574


6,590,123,394

32,678,666

162,090,738,681

-

4,540,214,945
574,242,000

-

- Tăng vốn trong kỳ ny

-

- Lãi trong kỳ
- Tăng khác

525,802,362

525,802,362

13,347,740,717

13,347,740,717

64,988,030


1,116,592,754

- Giảm vốn trong kỳ ny

-

- Lỗ trong kỳ

-

- Giảm khác
4. Số d 30/6/2011

149,999,890,000

(204,360,000)

-

-

3,983,886,409

2,740,124,936

11,829,153,839
8,173,698,302

(11,940,269,507)


32,678,666

11,829,153,839
164,725,918,313


Công ty Cp thuỷ điện nậm mu
Địa chỉ: Xã Tân Thnh - huyện Bắc Quang - tỉnh H Giang
Điện thoại: (0219)3827 276 - Fax: (0219)3827 276

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Quý IV v năm 2011

B. Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
- Công ty cổ phần Sông Đ 9
- Công ty cổ phần xi măng Sông Đ
- Vốn góp của các cổ đông khác

Số cuối kỳ
76,500,000,000
7,500,000,000
65,999,890,000

Cộng

149,999,890,000

* Giá trị trái phiếu đã chuyển thnh cổ phiếu trong năm
* Số lợng cổ phiếu quỹ:


-

C. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu v phân phối cổ tức, lợi nhuận đợc chia:
Số cuối kỳ
Vốn đầu t của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm
149,999,890,000
Vốn góp tăng trong năm
Vốn góp giảm trong năm
Vốn góp cuối năm
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
D. Cổ phiếu
- Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hnh
- Số lợng cổ phiếu bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đang lu hnh
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hnh:

Số cuối kỳ
Số cuối kỳ

14,999,989
14,999,989


Số đầu kỳ
76,500,000,000
7,500,000,000
65,999,890,000

149,999,890,000
-

Số đầu kỳ

149,999,890,000

Số đầu kỳ
Số đầu kỳ

14,999,989
14,999,989

10.000 VND/ 1 Cổ phiếu

Số cuối kỳ
Số đầu kỳ
E. Các quỹ doanh nghiệp
Quỹ đầu t phát triển
3,983,886,409
3,458,084,047
Quỹ dự phòng ti chính
2,740,124,936
2,214,322,574
Quỹ khen thởng phúc lợi

52,236,417
71,455,000
* Mục đích trích lập v sử dụng các quỹ:
Quỹ dự phòng ti chính đợc trích lập trong năm từ phần lợi nhuận sau thuế từ năm 2004 đến năm 2009
theo Biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông Công ty cổ phần thuỷ điện Nậm Mu, phù hợp với các quy
định tại Điều lệ Công ty.

Quỹ Đầu t phát triển trích lập trong năm bằng số thuế thu nhập doanh nghiệp đợc miễn năm 2004, năm
2005 v từ lợi nhuận sau thuế từ năm 2004 đến năm 2010 theo Biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông
Công ty cổ phần thuỷ điện Nậm Mu, phù hợp với các quy định tại Điều lệ Công ty.


23. Nguồn kinh phí (không có số liệu)
24. Ti sản thuê ngoi (không có số liệu)
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên Báo cáo kết quả kinh doanh (ĐVT: VND)
25. Tổng Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
+ Doanh thu bán hng hoá, thnh phẩm
26. Các khoản giảm trừ doanh thu
+ Hng bán bị trả lại
27. Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ
28. Giá vốn hng bán
Giá vốn hng hoá đã bán
Giá vốn dịch vụ đã cung cấp
Chi phí kinh doanh BĐS đầu t
Hao hụt, mất mát hng tồn kho
Các khoản chi phí vợt mức bình thờng
Dự phòng giảm giá hng tồn kho
Cộng
29. Doanh thu hoạt động ti chính
Lãi tiền gửi ngân hng, lãi cho vay

Thu lãi cho vay các Công ty con, công ty liên kết
Cổ tức, lợi nhuận đợc chia
LãI từ hoạt động mua bán chứng khoán
Doanh thu hoạt động ti chính khác, thu nhập khác
Cộng
30. Chi phí hoạt động ti chính
Lãi tiền vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
Dự phòng giảm giá các khoản đầu t ngắn hạn, di hạn
Chi phí ti chính khác
Cộng

31. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh
-

Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện
hnh

Năm 2011
100,659,340,725
100,659,340,725
100,659,340,725
Năm 2011

Năm 2010
75,749,210,419
75,749,210,419
-


75,749,210,419
Năm 2010

39,195,254,454

33,368,445,111

39,195,254,454

33,368,445,111

Năm 2011

Năm 2010

1,800,370,019

1,522,742,598

85,440,000

130,000,000
73,687,299

64,386,200
1,950,196,219

1,726,429,897

Năm 2011

38,860,760,630

Năm 2010
32,798,966,772
1,048,374,924

38,860,760,630

33,847,341,696

Năm 2011
1,504,972,772

Năm 2010
1,920,337,355


-

Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trớc vo chi
phí thuế thu nhập hiện hnh năm nay

-

Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp hiện hnh

1,504,972,772

32. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại


Năm 2011

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

Năm 2010

187,249,289

187,249,289

187,249,289

187,249,289

Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Chi phí nguyên liệu, vật liệu

Năm 2011
7,325,607,177

Năm 2010
25,649,734,267

Chi phí nhân công

3,386,788,620

10,456,793,787

0


18,258,462,926

Chi phí sản xuất chung

28,827,300,897

39,629,510,198

Chi phí khác
Cộng

189,366,456
39,729,063,150

1,327,577,657
95,322,078,835

Cộng
33.

1,920,337,355

Chi phí máy thi công

VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Báo cáo lu chuyển tiền tệ (VND)
34. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hởng đến Báo cáo lu chuyển tiền tệ v các khoản tiền do
doanh nghiệp nắm giữ nhng không đợc sử dụng.
Trong năm không có khoản tiền no do doanh nghiệp nắm giữ m không đợc sử dụng.
VII. Những thông tin khác

1. Những khoản nợ tiềm tng, khoản cam kết v thông tin ti chính khác
2. Những sự kiện phát sinh sau ngy khoá sổ
3. Thông tin so sánh
Số liệu so sánh l số liệu trên Báo cáo ti chính hợp nhất năm 2010
4. Các thông tin khác
4.1. Đầu t vo Công ty liên kết (không có số liệu)
4.2 Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận để tính lãi cơ bản trên cổ phiếu
Cổ phiếu đang lu hnh bình quân trong năm
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Năm 2011
13,347,740,717
149,999,890

89

5. Thông tin về hoạt động liên tục
Ban Giám đốc khẳng định rằng, Công ty sẽ tiếp tục hoạt động trong năm ti chính tiếp theo.
6. Những thông tin khác
7. Một số chỉ tiêu ti chính cơ bản

Năm 2010
4,540,214,945
6,000,000
757


Chỉ tiêu


1
1.1
1.2
-

Bố trí cơ cấu ti sản v nguồn vốn
Bố trí cơ cấu ti sản (%)
Ti sản di hạn/Tổng ti sản
Ti sản ngắn hạn/Tổng ti sản
Bố trí cơ cấu nguồn vốn (%)
Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn
Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn

2
2.1.
2.2.
2.3.

Khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán tổng quát (lần)
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (lần)
Khả năng thanh toán nhanh (lần)
Chỉ tiêu

3
3.1
3.2
-

Tỷ suất sinh lời

Tỷ suất sinh lời trên doanh thu thuần (%)
Tỷ suất lợi nhuận trớc thuế trên doanh thu thuần
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng ti sản (%)
Tỷ suất lợi nhuận trớc thuế trên tổng ti sản
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng ti sản
Kế toán trởng

Trần Thanh H

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

88.32%
11.68%

90.56%
8.65%

72.00%
26.44%

68.36%
29.81%

1.39
0.63
0.11


1.46
0.60
0.22

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

14.79%
13.20%

6.13%
6.31%

2.39%
2.14%

0.85%
0.88%

H Giang, ngy 31 tháng 12 năm 2011
Giám đốc công ty



×