Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2011 - Công ty Cổ phần Thủy điện Nậm Mu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.79 KB, 21 trang )

T P OÀN SÔNG À

CÔNG TY C PH N THU

B NG CÂN

I N N M MU

I K TOÁN H P NH T

Ngày 30 tháng 6 n m 2011
Tài s n
A. Tài s n ng n h n
I. Ti n và các kho n t ng đ ng ti n
1. Ti n
2. Các kho n t ng đ ng ti n
II. Các kho n đ u t tài chính ng n h n
1. u t ng n h n
2. D phòng gi m giá đ u t ng n h n (*)
III. Các kho n ph i thu ng n h n
1. Ph i thu c a khách hàng
2. Tr tr c cho ng i bán
3. Ph i thu n i b ng n h n
4. Ph i thu theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
5. Các kho n ph i thu khác
6. D phòng ph i thu ng n h n khó đòi
IV. Hàng t n kho
1. Hàng hoá t n kho
2. D phòng gi m giá hàng t n kho (*)
V. Tài s n ng n h n khác
1. Chi phí tr tr c ng n h n


2. Thu GTGT đ c kh u tr
3. Thu và các kho n khác ph i thu Nhà N c
4. Tài s n ng n h n khác
B Tài s n dài h n
B.
I. Các kho n ph i thu dài h n
1. Ph i thu dài h n c a khách hàng
2. V n kinh doanh đ n v tr c thu c
3. Ph i thu dài h n n i b
4. Ph i thu dài h n khác
5. D phòng ph i thu dài h n khó đòi (*)
II. Tài s n c đ nh
1. Tài s n c đ nh h u hình
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn lu k (*)
2. Tài s n c đ nh thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn lu k (*)
3. Tài s n c đ nh vô hình
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn lu k (*)
4. Chi phí xây d ng c b n d dang
III. B t đ ng s n đ u t
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn lu k (*)
IV. Các kho n đ u t tài chính dài h n
1. u t vào công ty con
2. u t vào công ty liên k t, liên doanh
3. u t dài h n khác
4. D phòng gi m giá đ u t tài chính dài h n

V. Tài s n dài h n khác
1. Chi phí tr tr c dài h n
2. Tài s n thu thu nh p hoãn l i
3. Tài s n dài h n khác
VI. L i th th ng m i

Mã s
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
144
150
151
152
154
158
200

210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268
269


S đ un m

S cu i k
78,529,077,894
12,265,838,146
11,465,838,146
800,000,000
38,496,907,239
38,496,907,239
0
17,938,276,862
13,403,414,626
2,727,369,286
0
0
1,807,492,950
0
3,775,987,393
3,775,987,393
0
6,052,068,254
1,945,163,632
3,090,797,840
0
1,016,106,782
531 519 992 702
531,519,992,702
0
0

0
0
0
0
525,797,110,117

47,093,497,310
17,593,208,892
5,043,208,892
12,550,000,000
2,678,468,039
2,678,468,039

492,983,689,956

443,005,578,486

452,114,369,746

533,497,074,162
(90,491,495,676)

533,078,574,162
-80,964,204,416

12,098,569,625
6,315,443,567
4,446,904,264

1,336,221,794

4,939,415,334
4,939,415,334
9,783,835,420
141,952,386
8,603,637,307
1,038,245,727
497,250,336,831
497
250 336 831
0

0
0
0
0
82,791,531,631
0
0
2,300,000,000
0
0
2,300,000,000
0
3,422,882,585
17,791,256
3,405,091,329
0
0

40,869,320,210

0

2,000,000,000

2,000,000,000
2,266,646,875
25,993,302
2,240,653,573


270

T ng c ng Tài s n

544,343,834,141

CÔNG TY C PH N THU

T P OÀN SÔNG À

Ngu n v n

Mã s
300
310
311
312
313
314
315

316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337

A. N ph i tr
I. N ng n h n
1. Vay và n ng n h n
2. Ph i tr ng i bán
3. Ng i mua tr ti n tr c
4. Thu và các kho n ph i n p Nhà N c
5. Ph i tr ng i lao đ ng
6. Chi phí ph i tr
7. Ph i tr n i b
8. Ph i tr theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
9. Các kho n ph i tr , ph i n p ng n h n khác
10. D phòng ph i tr ng n h n
11. Qu khen th ng phúc l i
II. N dài h n
1. Ph i tr dài h n ng i bán

2. Ph i tr dài h n n i b
3. Ph i tr dài h n khác
4. Vay và n dài h n
5. Thu thu nh p hoãn l i ph i tr
6. D phòng tr c p m t vi c làm
7. D phòng ph i tr dài h n
8. Doanh thu ch a th c hi n
9. Qu phát tri n khoa h c và công ngh
B. Ngu n v n ch s h u
I. V n ch s h u
1. V n đ u t c a ch s h u
2. Th ng d v n c ph n
3. V n khác c a ch s h u
4. C phi u qu (*)
5. Chênh l ch đánh giá l i tài s n
6. Chênh l ch t giá h i đoái
7. Qu đ u t phát tri n
8. Qu d phòng tài chính
9. Qu khác thu c v n ch s h u
10. L i nhu n sau thu ch a phân ph i
11. Ngu n v n đ u t XDCB
12. Qu h tr s p x p doanh nghi p
II. Ngu n kinh phí, qu khác
1. Ngu n kinh phí
2. Ngu n kinh phí đã hình thành TSC
C. L i ích c đông thi u s

400
410
411

412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
430
432
433

440

T ng c ng Ngu n v n
Các ch tiêu ngoài b ng
1. Tài s n thuê ngoài
2. V t t , hàng hoá nh n gi h , nh n gia công
3.Hàng hoá nh n bán h , nh n ký g i, ký c c
4. N khó đòi đã x lý
5. Ngo i t các lo i
6. D toán chi s nghi p, d án

L P BI U

610,049,070,596

K TOÁN TR


S cu i k
425,675,391,445
115,059,894,248
33,349,019,024
51,398,613,727
0
5,835,646,779
2,149,445,736
0
0
0
22,002,232,565
0
324,936,417
310,615,497,197
0
0
0
309,495,642,292
979,520,496
140,334,409
0
0
0
174,377,734,549
174,239,926,967
149,999,890,000
(204,360,000)
0

0
0
0
3,983,886,409
2,740,124,936
0
17,687,706,956
32,678,666
0
137,807,582
0
137,807,582
9,995,944,602

610,049,070,596

I N N M MU

S đ un m
372,112,010,106
78,481,895,309
7,960,986,581
53,498,005,236
0
8,129,456,588
1,220,605,513
12,332,765
0
0
7,589,053,626

0
71,455,000
293,630,114,797
0
0
0
292,510,259,892
979,520,496
140,334,409
0
0
0
162,276,867,300
162,090,738,680
149,999,890,000
-204,360,000
0
0
0
0
3,458,084,047
2,214,322,574
0
6,590,123,393
32,678,666
0
186,128,620
0
186,128,620
9,954,956,735


544,343,834,141

01
02
03
04
05
06

NG

0
Hà Giang, ngày 30 tháng 6 n m 2011
GIÁM
C CÔNG TY

0


T P

OÀN SÔNG À

CÔNG TY C

K T QU HO T

PH N THU


I N N M MU

NG KINH DOANH H P NH T
Quý II / 2011

Phàn I - Lãi, l
Lu k t đ u n m

Quý này
Ch tiêu

Mã s
N m nay

N m tr

c

N m nay

N m tr

c

27,065,153,651

1. Doanh thu bán hàng & cung c p d ch v

1


40,345,516,366

21,635,127,762

51,795,757,056

2. Các kho n gi m tr doanh thu

2

0

0

0

11

17,940,548,723

10,625,300,483

21,441,472,235

11,820,939,193

6. Doanh thu ho t đ ng tài chính

21


11,954,105

139,797,472

880,545,281

145,181,974

7. Chi phí tài chính

22

9,502,073,304

7,208,752,020

13,143,781,510

9,486,342,311

23

9,437,863,083

7,208,752,020

13,079,571,289

9,486,342,311


8. Chi phí bán hàng

24

0

0

0

0

9. Chi phí qu n lý Doanh nghi p

25

3,569,784,300

1,990,483,910

4,801,720,798

2,201,109,568

11. Thu nh p khác

31

6,000,000


32,189,648

14,400,000

35,128,436

12. Chi phí khác

32

108,356,307

0

127,534,326

3. Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v
4. Giá v n hàng bán
5. L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v

- Trong đó: Chi phí lãi vay

10. L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh

13. L i nhu n khác
14. Ph n lãi l trong Cty liên k t, liên doanh
15. T ng l i nhu n k toán tr

c thu


0

0


16. Chi phí thu TNDN hi n hành

51

736,742,071

627,875,789

852,477,111

17. Chi phí thu TNDN hoãn l i

52

-1,164,437,756

-1,164,437,756

18.1 L i ích c a c đông thi u s

61

193,681,133

277,369,296


18.2 L i nhu n sau thu c a c đông Cty m

62

18. L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p

19. Lãi c b n trên c phi u (*)

L P BI U

K TOÁN TR

NG

GIÁM

C

627,875,789


T P OÀN SÔNG À

CÔNG TY C PH N THU

I N N M MU

BÁO CÁO L U CHUY N TI N T H P NH T
Quý II/ 2010


s

Ch tiêu
1
I. L u chuy n ti n t ho t đ ng kinh doanh
1 Ti n th
1.Ti
thu t bán hàng,
hàng ccung
ng c p d ch v vàà doanh th
thu khác
2. Ti n tr cho ng i cung c p hàng hoá và d ch v
3. Ti n chi tr cho ng i lao đ ng
4. Ti n chi tr lãi vay
5.Ti n chi n p thu thu nh p doanh nghi p
6. Ti n thu khác t ho t đ ng kinh doanh
7. Ti n chi khác cho ho t đ ng kinh doanh
L u chuy n thu n t ho t đ ng kinh doanh
II. L u chuy n ti n t ho t đ ng đ u t
1. Ti n chi đ mua s m, xây d ng TSC và các tài s n dài h n
khác
2. Ti n thu t thanh lý, nh ng bán TSC và các tài s n dài
h n khác
3. Ti n chi cho vay, mua các công c n c a đ n v khác
4. Ti n thu h i cho vay, bán l i công c n c a đ n v khác
5. Ti n chi đ u t góp v n vào đ n v khác
6. Ti n thu h i đ u t góp v n vào đ n v khác
7. Ti n thu lãi cho vay, c t c và l i nhu n đ c chia
L u chuy n thu n t ho t đ ng đ u t

III L u ch
III.
chuy n ti n t ho t đ ng tài chính
1. Ti n thu t phát hành c phi u, nh n v n góp c a ch s
h u
2. Ti n chi tr v n góp cho các ch s h u, mua l i c phi u
c a doanh nghi p đã phát hành
3. Ti n vay ng n h n, dài h n nh n đ c
4. Ti n chi tr n g c vayy
5. Ti n chi tr n thuê tài chính
6. C t c, l i nhu n đã tr cho ch s h u
L u chuy n thu n t ho t đ ng tài chính
L u chuy n ti n thu n trong k (20+30+40)
Ti n và t ng đ ng ti n đ u k
nh h ng c a thay đ i t giá
Ti n và t ng đ ng ti n cu i k (50+60+61)

L P BI U

K TOÁN TR

NG

2

L y k t đ u n m đ n cu i quý
N m nay

N m tr


5

c

6

1
2
3
4
5
6
7
20

168,496,197,382
168
496 197 382
(129,287,019,603)
(5,997,116,499)
(19,430,573,739)
(473,118,502)
107,387,555,376
(73,234,554,165)

66,800,353,532
800 353 532
(395,696,645)
(653,015,000)
(2,277,590,291)

0
5,053,399,780

47,461,370,250

8,527,451,376

21

(40,714,363,304)

0

22
23
24
25
26
27
30

8,400,000
(38,111,352,100)
10,793,863,038
(699,140,000)
0
339,945,282
(68,382,647,084)

(14,864,162,797)

0
0
0
5,384,502
(14,858,778,295)

31

0

0

32
33
34
35
36
40
50
60
61
70

0
77,672,495,904
(61,661,166,816)
0
(417,423,000)

0

14,342,878,873
(2,384,213,970)
0
0

15,593,906,088
(5,327,370,746)

11,958,664,903

17,593,208,892

1,672,938,405

12,265,838,146

5,627,337,984

7,300,276,389

Hà Giang, ngày 30 tháng 6 n m 2011
GIÁM
C CÔNG TY


Công ty cổ phần thuỷ điện Nậm Mu

Tập đon Sông Đ

Phần II- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nh nớc

Chỉ tiêu
I - Thuế
1. Thuế GTGT phải nộp
- Văn phòng
- CN 101
- Tây Đô

Trong đó: Thuế GTGT hng nhập khẩu
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt
3. Thuế xuất, nhập khẩu
4. Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Văn phòng
- CN 101
- Tây Đô

5. Thuế ti nguyên

Số còn phải nộp
đầu năm

Số phát sinh trong kỳ
Số phải nộp

Luỹ kế từ đầu năm

Số đã nộp

Số phải nộp

Số còn phải


Số đã nộp

8,139,790,447
4,976,795,340

7,654,142,460
6,057,530,344

6,154,231,845
4,298,010,925

7,353,078,449
5,491,937,163

9,657,222,117
7,378,181,291

5,835,646,779
3,090,551,212

685,456,609
4,193,899,327
97,439,404

3,194,815,593
2,781,133,236
81,581,515

1,337,990,006

2,781,000,000
179,020,919

3,845,871,784
1,564,483,864
81,581,515

1,440,910,417
5,758,249,955
179,020,919

3,090,417,976
133,236
-

1,838,029,729

863,763,346

538,106,532

863,763,346

538,106,532

2,163,686,543

441,379,808
1,068,954,865
327,695,056


426,398,045
11,286,235
426,079,066

210,411,476
327,695,056

426,398,045
11,286,235
426,079,066

210,411,476
327,695,056

657,366,377
1,080,241,100
426,079,066

1,242,733,036

668,550,218

1,251,367,676

902,005,020

1,668,295,809

476,442,247


6. Thuế nh đất, tiền thuê đất
7. Thuế thu nhập cá nhân
- Văn phòng
- CN 101
- Nậm An
- Tây Đô

8. Thuế môn bi

63,076,049

56,284,769

63,746,712

86,359,137

68,638,485

80,796,701

34,796,501
10,333,859
7,088,000
10,857,689

15,759,200
6,565,432
33,960,137


29,966,454
33,780,258

21,309,200
24,524,368
6,565,432
33,960,137

34,858,227
33,780,258

56,105,701
13,653,432
11,037,568

3,000,000
-

3,000,000
-

4,000,000
-

4,000,000
-

1,000,000


1,000,000

-

3,000,000

3,000,000

-

-

- Văn phòng
- CN 101

-

- Tây Đô

-

9. Các loại thuế khác

3,000,000

19,156,293

5,013,783

8,139,790,447


7,654,142,460

3,000,000

-

5,013,783

-

-

24,170,076

II - Các khoản phải nộp khác
1. Các khoản phụ thu
2. Các khoản phí, lệ phí
3. Các khoản phải nộp khác

Tổng cộng

6,154,231,845

7,353,078,449

9,657,222,117

5,835,646,779



Công ty Cp thuỷ điện nậm mu
Địa chỉ: Xã Tân Thnh - huyện Bắc Quang - tỉnh H Giang
Điện thoại: (0219)3827 276 - Fax: (0219)3827 276

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Quý 2/2011

Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất
Quý II năm 2011
I.

Đặc điểm hoạt động của Doanh nghiệp

1.

Hình thức sở hữu vốn:
Tiền thân của Công ty cổ phần thuỷ điện Nậm Mu l Ban quản lý Dự án thuỷ điện Nậm Mu thuộc Công ty
Sông Đ9 (nay l Công ty cổ phần Sông Đ 9), Công ty đợc thnh lập từ tháng 01/2002. Tháng 12/2002,
Ban quản lý Dự án chuyển thnh Nh máy thuỷ điện Nậm Mu
Từ ngy 29/11/2006 Công ty Cổ phần thuỷ điện Nậm Mu đợc chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu tại
Trung tâm Giao dịch chứng khoán H Nội theo quyết định 420/QĐ-TTGDHN của Trung tâm Giao dịch
chứng khoán H Nội, với mã chứng khoán l HJS.
Công ty cổ phần thuỷ điện Nậm Mu l Công ty cổ phần đợc thnh lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh Công ty cổ phần số 10-03-000005 ngy 29/5/2003 do Sở kế hoạch v Đầu t tỉnh H Giang cấp v
các giấy chứng nhận kinh doanh sửa đổi.
Theo giấy chứng nhận dăng ký kinh doanh, vốn góp của cổ đông đợc phân bổ nh sau:
Cổ đông
Vốn góp (VNĐ)
Tỷ lệ

76,500,000,000 51%
Công ty cổ phần Sông Đ 9
7,500,000,000 5%
Công ty cổ phần Xi măng Sông Đ
37,500,000,000 25%
Công ty TNHH SXKD XNK Bình Minh
28,499,890,000 19%
Các cổ đông l các nhân khác
149,999,890,000
Tổng số Vốn điều lệ của Công ty l:
(Bằng chữ: Sáu mơi tỷ đồng chẵn).
Theo Nghị quyết ĐHĐCĐ năm 2010 ngy 10/4/2010, Tổng số vốn điều lệ của Công ty đợc phân bổ
nh sau:
Công ty cổ phần Sông Đ 9
76,500,000,000
Công ty cổ phần Xi măng Sông Đ
7,500,000,000
Các cổ đông l cá nhân khác
65,999,890,000
Trụ sở chính: Xã Tân Thnh - huyện Bắc Quang - tỉnh H Giang

51%
5%
44%

2.

Lĩnh vực kinh doanh: Xây dựng, sản xuất v kinh doanh thuỷ điện.

3.


Ngnh nghề kinh doanh:

*

Đầu t xây dựng các dự án thuỷ điện;

*

T vấn, xây lắp các công trình điện;

*

Xây dựng, sản xuất v kinh doanh điện;

*

Nhận thầu xây lắp các công trình dân dụng, xây dựng công nghiệp, xây dựng thuỷ điện, bu điện, các công
trình thuỷ lợi, giao thông đờng bộ các cấp, sân bay, bến cảng, cầu cống, các công trình kỹ thuật hạ tầng, đô
thị v các khu công nghiệp, các công trìn

*

Xây dựng v kinh doanh nh ở, văn phòng cho thuê, kinh doanh bất động sản, khách sạn, du lịch;

*

Lắp đặt các cấu kiệm bê tông, kết cấu thép, các hệ thống kỹ thuật công trình, các loại máy móc, thiết bị
(thang, điều ho, thông gió, phòng cháy, cấp thoát nớc);


*

Sản xuất v kinh doanh vật liệu xây dựng, gạch, ngói, đá, cát, sỏi, xi măng, tấm lợp, gỗ dùng trong xây dựng
v tiêu dùng khác;

*

Dịch vụ cho thuê sửa chữa, bảo dỡng máy, thiết bị, kinh doanh thiết bị xây dng;

*

Kinh doanh xuất nhập khẩu hng thủ công mỹ nghệ, hng nông, lâm, thuỷ sản, hng tiêu dùng.


II. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1.

Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngy 01/01 v kết thúc vo ngy 31/12 năm Dơng lịch.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VND).

III. Chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán áp dụng
1.

Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam ban hnh kèm theo Quyết định số
15/2006 QĐ-BTC ngy 20/03/2006 của Bộ Ti chính v các Thông t sửa đổi, bổ sung kèm theo.

2.


Tuyên bố tuân thủ chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán:
Chúng tôi, Công ty Cổ phần thuỷ điện Nậm Mu, tuyên bố tuân thủ các Chuẩn mực kế toán v Chế độ kế
toán Việt Nam do Bộ Ti chính ban hnh. Phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.

3.

Hình thức kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán trên phần mềm máy vi tính.

IV. Các chính sách kế toán áp dụng
A. Cơ sở lập Báo cáo ti chính hợp nhất
Báo cáo ti chính tổng hợp của Công ty đợc lập trên cơ sở tổng hợp báo cáo ti chính của Văn phòng Công
ty v báo cáo ti chính của Ban quản lý các dự án; BQLDA thuỷ điện Nậm An & Sông Chảy; Chi nhánh
Công ty cổ phần thuỷ điện Nậm Mu 101 trực thuộc Công ty. BCTC hợp nhất đợc lập trên cơ sở hợp nhất
BCTC tổng hợp của Công ty v BCTC của CTCP Sông Đ Tây Đô
Các giao dịch đợc loại trừ khi hợp nhất: Số d của giao dịch nội bộ v bất kỳ khoản lãi hoặc lỗ cha thực
hiện phát sinh từ các giao dịch trong nội bộ Công ty đợc loại trừ khi lập Báo cáo ti chính hợp nhất. Lãi
cha thực hiện phát sinh từ các giao dịch
B. Các Chính sách kế toán
1.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền v các khoản tơng đơng tiền
Nguyên tắc xác định các khoản tơng đơng tiền:
Tiền v các khoản tơng đơng tiền bao gồm: Bao gồm tiền mặt tại quỹ v tiền gửi ngân hng

2.

Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho
Hng tồn kho:

Hng tồn kho đợc xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc v giá trị thuần có thể thực hiện đợc. Giá
gốc hng tồn kho bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp v chi phí sản xuất
chung, nếu có, để có đợc hng tồn kho ở

3.

Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao TSCĐ

3.1 Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, vô hình v thuê ti chính
-

Ti sản cố định của Công ty đợc hạch toán theo 03 chỉ tiêu: nguyên giá, hao mòn luỹ kế v giá trị còn lại.

-

Nguyên giá của ti sản cố định đợc xác định l ton bộ chi phí m đơn vị đã bỏ ra để có đợc ti sản đó
tính đến thời điểm đa ti sản vo vị trí sẵn sng sử dụng.

3.2 Phơng pháp khấu hao TSCĐ
3.2.1 Đối với dự án thủy điện Nậm Mu

Ti sản cố định đợc khấu hao theo thời gian sử dụng ớc tính v theo phơng pháp khấu hao đờng thẳng.
Thời gian khấu hao đợc tính theo thời gian khấu hao quy định tại Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngy
12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Ti chính.
Loại ti sản
Nh cửa, vật kiến trúc

Thời gian KH
19-40 năm



05-16 năm
Máy móc thiết bị
08 năm
Phơng tiện vận tải
5 năm
Thiết bị quản lý
3 - 5 năm
Ti sản cố định khác
Ti sản cố định vô hình
20 năm
Đối
với
dự
án
thủy
điện
Nậm
Ngần
3.2.2
Ti sản cố định đợc khấu hao theo số lợng, khối lợng sản phầm theo Quyết định số 203/2009/QĐ-BTC
ngy 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ Ti chính.
4. Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao Bất động sản đầu t
5.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ti chính

5.1 Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn của Công ty bao gồm: các khoản tiền gửi có kỳ hạn, cho vay có thời
hạn thu hồi dới 01 năm đợc ghi nhận theo giá gốc bắt đầu từ ngy gửi hoặc cho vay.
5.2 Các khoản đầu t ti chính di hạn của Công ty bao gồm đầu t vo Công ty liên kết, cho vay vốn có thời

hạn thu hồi trên một năm v các khoản đầu t di hạn khác đợc ghi nhận theo giá gốc, bắt đầu từ ngy góp
vốn đầu t hoặc ngy mua cổ phiếu, trái phiếu
5.3 Phơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, di hạn:
6.

Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chính sách kế toán áp dụng cho chi chí đi vay Công ty thực hiện theo Chuẩn mực Kế toán số 16 về Chi phí
đi vay, cụ thể:
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản dở dang đợc tính vo giá
trị của ti sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ
trội khi phát hnh trái phiếu, các khoản c
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ đợc tạm ngừng lại trong các giai đoạn m quá trình đầu t xây dựng hoặc
sản xuất ti sản dở dang bị gián đoạn, trừ khi sự gián đoạn đó l cần thiết.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đa ti sản
dở dang vo sử dụng hoặc bán đã hon thnh. Chi phí đi vay phát sinh sau đó sẽ đợc ghi nhận l chi phí sản
xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
Các khoản thu nhập phát sinh do đầu t tạm thời các khoản vay riêng biệt trong khi chờ sử dụng vo mục
đích có đợc ti sản dở dang thì phải ghi giảm trừ (-) vo chi phí đi vay phát sinh khi vốn hoá.
Chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ không đợc vợt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ. Các
khoản lãi tiền vay v khoản phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội đợc vốn hoá trong từng kỳ không đợc vợt
quá số lãi vay thực tế phát sinh v số phân bổ

7

Nguyên tắcghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí khác

*

-


Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm ti chính hiện tại đợc ghi nhận l
chi phí trả trớc ngắn hạn.
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm ti chính nhng đợc hạch toán vo chi phí trả trớc di hạn để
phân bổ dần vo kết quả hoạt động kinh doanh:
Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;

-

Chi phí sửa chữa lớn ti sản cố định phát sinh một lần quá lớn.

8.

Ghi nhận chi phí phải trả, trích trớc chi phí sửa chữa lớn, trích qũy dự phòng trợ cấp mất việc lm:

*

8.1 Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vo chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ
để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm
bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu v c
8.2 Đối với những TSCĐ đặc thù, việc sửa chữa có tính chu kỳ thì chi phí sửa chữa lớn những ti sản ny đợc
trích trên cở sở dự toán hoặc theo kế hoạch đã thông báo với cơ quan thuế trực tiếp quản lý v đợc hạch
toán vo chi phí sản xuất, kinh doanh.


8.3 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm: đợc trích theo tỷ lệ 3% trên quỹ tiền lơng lm cơ sở đóng bảo hiểm
xã hội theo hớng dẫn tại Thông t số 82/2003/TT-BTC ngy 14/08/2003 của Bộ Ti chính v đợc hạch
toán vo chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.
9. Nguồn vốn chủ sở hữu:
-


Vốn chủ sở hữu đợc ghi nhận theo số vốn thực tế đợc cấp hoặc từ các chủ sở hữu góp vốn.

-

Thặng d vốn cổ phần đợc ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hnh v mệnh giá cổ
phiếu khi phát hạnh cổ phiếu.
Cổ phiếu quỹ đợc ghi nhận theo giá thực tế mua lại bao gồm giá mua v các chi phí trực tiếp liên quan đến
việc mua lại cổ phiếu.

10

Nguyên tắc trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế: Việc trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế đợc thực
hiện theo điều lệ của Công ty v Nghị quyết Đại hội đồng Cổ đông của Công ty.
Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận doanh thu

10.1 Doanh thu bán hng, cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
-

Phần lớn rủi ro v lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hng hóa đã đợc chuyển giao cho ngời
mua;

-

Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hng hóa nh ngời sở hữu hng hóa hoặc quyền kiểm soát hng
hóa;

-

Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;


-

Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hng;

-

Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hng.

10.2 Doanh thu xây lắp đợc xác định theo giá trị khối lợng thực hiện, đợc khách hng xác nhận bằng nghiệm
thu, quyết toán, đã phát hnh hoá đơn GTGT, phù hợp với quy định tại Chuẩn mực kế toán số 15 " Hợp
đồng xây dựng".
10.3 Doanh thu hoạt động ti chính: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền tiền bán cổ phiếu đầu t, cổ tức, lợi
nhuận đợc chia v các khoản doanh thu hoạt động ti chính khác đợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai
điều kiện sau:
-

Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.

11. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính
Chi phí ti chính đợc ghi nhận ton bộ trên Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh l tổng chi phí
ti chính không đợc vốn hoá phát sinh v không bù trừ với doanh thu hoạt động ti chính.
12. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh v chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
-

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh đợc xác định trên cơ sở tổng thu nhập chịu thuế v thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hnh.

-


Thuế thu nhập hoãn lại đợc tính trên các khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của các khoản mục ti sản
hoặc công nợ trên bảng cân đối kế toán v cơ sở tính thuế thu nhập. Thuế thu nhập hoãn lại đợc kế toán
theo phơng pháp dựa trên bảng cân đối kế toán
Thuế thu nhập hoãn lại đợc xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm ti sản đợc thu hồi hay nợ
phải trả đợc thanh toán. Thuế thu nhập hoãn lại đợc ghi nhận lãi, lỗ trừ trờng hợp khoản thuế đó có liên
quan đến các khoản mục đợc ghi nhận thẳ
Ti sản thuế thu nhập hoãn lại v nợ thuế thu nhập hoãn lại phải đợc bù trừ khi Công ty có quyền hợp pháp
để bù trừ giữa ti sản thuế thu nhập hiện hnh với thuế thu nhập hiện hnh phải nộp v khi các ti sản thuế
thu nhập hoãn lại v nợ thuế thu nhập ho

13. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
-

Tất cả các nghiệp vụ liên quan đến doanh thu, chi phí đợc hạch toán theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát
sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá của các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ đợc hạch toán nh một khoản lãi
(lỗ) về tỷ giá.


-

Ti sản l tiền v công nợ có gốc bằng ngoại tệ cuối kỳ đợc quy đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá thực
tế do Ngân hng nh nớc công bố tại ngy kết thúc niên độ kế toán. Chênh lệch tỷ giá đợc hạch toán vo
ti khoản chênh lệch tỷ giá v đợc xử lý the

14. Các nguyên tắc v phơng pháp kế toán khác
14.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thơng mại v phải thu khác:

*
*

*

Nguyên tắc ghi nhận: Các khoản phải thu khách hng, khoản trả trớc cho ngời bán, phải thu nội bộ, v
các khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân loại
l Ti sản ngắn hạn.
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân loại
l Ti sản di hạn;
Lập dự phòng phải thu khó đòi: Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất của
các khoản nợ phải thu có khả năng không đợc khách hng thanh toán đối với các khoản phải thu tại thời
điểm lập Báo cáo ti chính năm.

14.2 Ghi nhận các khoản phải trả thơng mại v phải trả khác
*
*

Các khoản phải trả ngời bán, phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thanh toán dới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ ngắn
hạn.
Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ di hạn.

Ti sản thiếu chờ xử lý đợc phân loại l nợ ngắn hạn.
Thuế thu nhập hoãn lại đợc phân loại l nợ di hạn.
14.3 Các nghĩa vụ về thuế:
*

Thuế giá trị gia tăng: Công ty thực hiện kê khai v nộp thuế giá trị gia tăng tại Chi nhánh thuế huyện Bắc
Quang, tỉnh H Giang. Các đơn vị trực thuộc kê khai thuế GTGT tại các Cục thuế nơi đơn vị đặt trụ sở.
Hng tháng có lập tờ khai thuế đầu vo v thuế


*
-

Thuế thu nhập doanh nghiệp:
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ 10% trên thu nhập chịu thuế trong 15 năm
kể từ khi thnh lập. Công ty đợc miễn 04 năm kể từ năm đầu tiên kinh doanh có lãi v giảm 50% trong 9
năm tiếp theo. Quý I năm 2010 l năm thứ bẩy kinh
Dự án thuỷ điện Nậm Ngần l Đơn vị trực thuộc của Công ty cổ phần thuỷ điện Nậm Mu, áp dụng mức thuế
suất thuế Thu nhập doanh nghiệp l 10% trên thu nhập chịu thuế trong 15 năm kể từ ngy thnh lập, đợc
miễn thuế 4 năm kể từ năm đầu tiên kinh doanh có lã

*

Các loại thuế khác thực hiện theo qui định hiện hnh.

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên Bảng cân đối kế toán (ĐVT: VND)
1.

Tiền
- Tiền mặt
Văn phòng Công ty
Ban quản lý dự án thuỷ điện Nậm Ngần
Ban quản lý dự án thuỷ điện Nậm An
Chi nhánh Công ty CP thuỷ điện Nậm Mu 101
CTCP Tây Đô

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ


10,673,165,691

3,597,475,595

6,221,803,948

1,714,056,145

-

-

16,125,476

5,252,565

4,431,357,908

1,878,166,885

3,878,359

- Tiền gửi Ngân hng

792,672,455

743,936,090

+ Tiền gửi Việt Nam đồng


792,672,455

743,936,090

Văn phòng Công ty

640,688,948

723,112,015

Ban quản lý dự án thuỷ điện Nậm Ngần

3,072,923

3,072,923

Ban quản lý dự án thuỷ điện Nậm An

1,002,000

Chi nhánh Công ty CP thuỷ điện Nậm Mu 101

35,649,982

17,751,152


CTCP Tây Đô

112,258,602


667,260,995

11,465,838,146

4,341,411,685

+ Tiền gửi Ngoại tệ
Cộng
2.

Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Đầu t cổ phiếu

3,496,907,239

1,969,110,000

Văn phòng Công ty

2,368,250,000

1,969,110,000

1,128,657,239


709,358,039

Ban quản lý dự án thuỷ điện Nậm Ngần
Ban quản lý dự án thuỷ điện Nậm An
Chi nhánh Công ty CP thuỷ điện Nậm Mu 101
CTCP Tây Đô
Đầu t ngắn hạn khác

35,800,000,000

Văn phòng Công ty
Ban quản lý dự án thuỷ điện Nậm Ngần
Ban quản lý dự án thuỷ điện Nậm An
Chi nhánh Công ty CP thuỷ điện Nậm Mu 101
CTCP Tây Đô
Cộng
3.

Các khoản phải thu ngắn hạn khác
Văn phòng Công ty
Ban quản lý dự án thuỷ điện Nậm Ngần
Ban quản lý dự án thuỷ điện Nậm An
Chi nhánh Công ty CP thuỷ điện Nậm Mu 101
CTCP Tây Đô
Cộng

4.

Hng tồn kho

- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Cộng

35,800,000,000

38,912,085,755

39,296,907,239

1,969,110,000

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

1,800,032,974

1,472,519,187

7,459,976
-

415,000,000

1,807,492,950

1,472,519,187


Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

1,252,660,906

1,657,220,340

13,572,000

110,174,000
3,172,020,994
4,939,415,334

2,509,754,487
3,775,987,393

* Giá trị của hng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố, đảm bảo các khoản nợ phải trả:
* Giá trị hon nhập dự phòng giảm giá hng tồn kho trong năm: ..
* Các trờng hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hon nhập dự phòng giảm giá HTK
5.

Chi phí trả trớc ngắn hạn
Chi phí chờ kết chuyển
Văn phòng Cty
Chi nhánh Cty CPTĐ Nậm Mu 101
BQLDA thuỷ điện Nậm Ngần
BQLDA thuỷ điện Nậm An
CTCP Tây Đô
Cộng

6.

Thuế v các khoản phải thu nh nớc (Không số liệu)

7.

Phải thu di hạn nội bộ (Không có số liệu)

8.

Phải thu di hạn khác (Không có số liệu)

Số cuối kỳ
1,943,511,610
-

Số đầu kỳ
132,274,364
-

1,652,022

25,993,302

1,945,163,632

132,274,364


Thuyết minh Báo cáo ti chính


Công ty Cp thuỷ điện nậm mu

Quý 2/2011

Địa chỉ: Xã Tân Thnh - huyện Bắc Quang - tỉnh H Giang
Điện thoại: (0219)3827 276 - Fax: (0219)3827 276

9. Tăng, giảm ti sản cố định hữu hình
Nh cửa, vật kiến
Khoản mục
trúc

Máy móc thiết bị

PTVT - truyền dẫn Thiết bị quản lý

TSCĐ
khác

TSCĐ cha quyết
toán

Tổng cộng

Nguyên giá ti sản cố định
Số d đầu năm
- Mua trong kỳ
- XDCB hon thnh
- Tăng khác

- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác

145,581,855,787
-

52,476,328,618
418,500,000

11,380,499,843
-

330,327,298
-

-

323,309,562,616

533,078,574,162
418,500,000
-

Số d cuối kỳ

145,581,855,787

52,894,828,618


11,380,499,843

330,327,298

-

323,309,562,616

533,497,074,162

Số d đầu năm
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác

54,838,962,873
6,575,705,484

19,724,415,609
2,339,960,075

1,466,267,759
591,709,770

231,507,718
19,915,931

-


4,703,050,457

80,964,204,416
9,527,291,260
-

Số d cuối kỳ

61,414,668,357

22,064,375,684

2,057,977,529

251,423,649

-

4,703,050,457

90,491,495,676

90,742,892,914
84,167,187,430

32,751,913,009
30,830,452,934

9,914,232,084

9,322,522,314

98,819,580
78,903,649

-

318,606,512,159
318,606,512,159

452,114,369,746
443,005,578,486

Giá trị hao mòn luỹ kế

-

-

-

-

Giá trị còn lại của TSCĐ
- Tại ngy đầu năm
- Tại ngy cuối năm


Công ty Cp thuỷ điện nậm mu
Địa chỉ: Xã Tân Thnh - huyện Bắc Quang - tỉnh H Giang

Điện thoại: (0219)3827 276 - Fax: (0219)3827 276

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Quý 2/2011

10. Tăng, giảm ti sản cố định thuê ti chính (không có số liệu)
11. Tăng, giảm ti sản cố định vô hình (không có số liệu)
12. Chi phí XDCB dở dang

Số cuối kỳ

Xây dựng cơ bản
Cộng

Số đầu kỳ

96,411,896,946

49,831,934,502

96,411,896,946

49,831,934,502

13. Tăng, giảm bất động sản đầu t (không có số liệu)
14. Đầu t di hạn khác
- Đầu t cổ phiếu
Công ty CP CK ATRTEX

SL: 200.000 cp


Cộng
15. Vay v nợ ngắn hạn
a. Vay ngắn hạn

Số cuối kỳ
2,300,000,000
2,300,000,000

Số đầu kỳ
2,000,000,000
2,000,000,000

2,300,000,000

2,000,000,000

Số cuối kỳ
1,240,019,022

Công ty cổ phần Sông Đ 9

Số đầu kỳ
7,568,986,581
7,553,399,780

Công ty CP Sông Đ Tây Đô
Công ty ti chính CP Sông Đ
CTCK TP Hồ chí Minh
Vay CBCNV

b. Nợ di hạn đến hạn trả
Ngân hng NN&PTNT H Giang (Ctrình TĐ Nậm Mu)

108,937,022

15,586,801

1,131,082,000
32,109,000,002

392,000,000

19,802,000,000

-

Ngân hng NN&PTNT H Giang (Ctrình TĐ Nậm Ngần)

2,709,000,002

-

Ngân hng Phát triển H Giang (Ctrình TĐ Nậm Ngần)

7,922,000,000

Công ty ti chính CP Sông Đ (Ctrình TĐ Nậm Ngần)

1 676 000 000
1,676,000,000


Cộng
16. Thuế v các khoản phải nộp nh nớc

33,349,019,024
Số cuối kỳ

392,000,000
39,233,000,000
Số đầu kỳ

- Thuế Giá trị gia tăng phải nộp

3,090,551,212

4,879,355,936

- Thuế Thu nhập doanh nghiệp

1,737,607,477

1,510,334,673

476 442 247
476,442,247

1 242 733 036
1,242,733,036

69,759,133


41,884,501

- Thuế ti nguyên
- Thuế thu nhập cá nhân
- Các loại thuế khác
Cộng
17. Chi phí phải trả
- Lãi vay phải trả
Cộng
18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

24,170,076

19,156,293

5,398,530,145

7,693,464,439

Số cuối kỳ

-

Số đầu kỳ

-

Số cuối kỳ


Số đầu kỳ

6,058,773

6,058,773

Công ty CP thuỷ điện Nậm Mu
* Ti sản thừa chờ giải quyết
* Kinh phí công đon
Văn phòng Công ty

39,920,340
(60 265 357)

170,002,503
139 039 734


Chi nhánh Công ty CPTĐ Nậm Mu 101
BQLDA Nậm An
CTCP Sông Đ Tây Đô
* Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, BH thất nghiệp
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Công ty CPTĐ Nậm Mu 101
BQLDA Nậm An
CTCP Sông Đ Tây Đô
* Kinh phí Đảng
* Phải trả về Cổ phần hoá

57,591,444

24,872,049
17,722,204
82,118,653
3,267,822
53,238,475
25,612,356
13,303,892
-

21,511,444
9,451,325
8,014,931
164,915,202
97,938,939
53,712,347
13,263,916
45,820,375
-

* Nhận ký quỹ
quỹ, ký cợc ngắn hạn
* Doanh thu cha thực hiện
* Các khoản phải trả, phải nộp khác
Văn phòng Công ty
Chi nhánh Công ty CPTĐ Nậm Mu 101
Ban quản lý dự án thuỷ điện Nậm Ngần
Ban quản lý dự án thuỷ điện Nậm An
CTCP Sông
S
Đ T

Tây Đ
Đô
Cộng

22,607,377,547
22,541,052,429
50,290,118
16,035,000

22,748,779,205

7,609,241,842
7,598,507,983
10,733,859
7,996,038,695

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

19. Phải trả di hạn nội bộ (không có phát sinh)
20. Vay v nợ di hạn
a. Vay di hạn
- Vay Ngân hng

309,495,642,292


292,510,259,892

309,495,642,292

292,510,259,892

Ngân hng NN&PTNT H Giang (Ctrình TĐ Nậm Mu)

62,289,335,888

83,775,335,888

Ngân hng NN&PTNT H Giang (Ctrình TĐ Nậm Ngần)

72,972,000,004

76,324,000,004

Ngân hng Phát triển H Giang (Ctrình TĐ Nậm Ngần)

78,818,000,000

93,878,000,000

Công ty ti chính CP Sông Đ (Ctrình TĐ Nậm Ngần)

25,096,000,000

28,448,000,000


Ngân
g hng
g PG Bank

8,304,020,000
,
,
,

10,084,924,000
,
, ,

Ngân hng Bảo Việt

62,016,286,400

-

b. Nợ di hạn
- Thuê ti chính

-

-

- Nợ di hạn khác

-


-

c. Các khoản nợ thuê ti chính (không có số liệu)
Cộng
ộ g
21. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

309,495,642,292
,
,
,
Số cuối kỳ

292,510,259,892
,
, ,
Số đầu kỳ

- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản
chênh lệch tạm thời chịu thuế
- Khoản hon thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã đợc ghi
nhận từ các năm trớc
Th ế thu
th nhập
hậ hoãn
h ã lại
l i phải
hải trả
tả

- Thuế
Cộng

979 520 496
979,520,496

979 520 496
979,520,496

979,520,496

979,520,496


Thuyết minh Báo cáo ti chính
Quý 2/2011

Công ty Cp thuỷ điện nậm mu
Địa chỉ: Xã Tân Thnh - huyện Bắc Quang - tỉnh H Giang
Điện thoại: (0219)3827 276 - Fax: (0219)3827 276

22. Tăng, giảm vốn chủ sở hữu
A- bảng đối chiếu biến động nguồn vốn chủ sở hữu

Vốn đầu t chủ sở
hữu

Thặng d vốn
cổ phần


Cổ phiếu
quỹ

Quỹ đầu t phát
triển

Quỹ dự phòng ti
chính

1. Số d đầu năm trớc

60,000,000,000

-

-

2,883,842,047

1,640,080,574

- Tăng vốn trong năm trớc

89,999,890,000

Nội dung

(204,360,000)

-


- Lãi trong năm trớc
- Tăng khác

-

-

-

- Giảm vốn trong năm trớc

-

-

-

- Lỗ trong năm trớc
- Giảm khác
2. Số d 31/12/2010

149,999,890,000

(204,360,000)

3. Số d đầu năm nay

149,999,890,000


(204,360,000)

LN sau thuế cha
phân phối
18,172,327,449

Nguồn vốn
đầu t XDCB
32,678,666

-

82,728,928,736
89,795,530,000

4,540,214,945
574,242,000

Tổng cộng

4,540,214,945
1,148,484,000

574,242,000

-

-

3,458,084,047


2,214,322,574

16,122,419,000
6,590,123,394

3,458,084,047

2,214,322,574

12,565,955,683

32,678,666

16,122,419,000
162,090,738,681

32,678,666

168,066,570,970

- Tăng vốn trong kỳ ny

-

- Lãi trong kỳ
- Tăng khác

525,802,362


525,802,362

15,830,718,742

15,830,718,742

64,988,030

1,116,592,754

- Giảm vốn trong kỳ ny

-

- Lỗ trong kỳ

-

- Giảm khác
4. Số d 30/6/2011

149,999,890,000

(204,360,000)

-

3,983,886,409

2,740,124,936


10,773,955,499
17,687,706,956

32,678,666

10,773,955,499
174,239,926,967


hnuyết minh Báo cáo ti chính
Quý 2/2011

Công ty Cp hnuỷ điện nậm mu
Địa chỉ: Xã Tân hnnh - huyện Bắc Quang - tỉnh H Giang
Điện hnoại: (0219)3827 276 - Fax: (0219)3827 276

B. Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
- Công ty cổ phần Sông Đ 9
- Công ty cổ phần xi măng Sông Đ
- Vốn góp của các cổ đông khác

Số cuối kỳ
76,500,000,000
7,500,000,000
65,999,890,000

Cộng

149,999,890,000


* Giá trị trái phiếu đã chuyển hnnh cổ phiếu trong năm
* Số lợng cổ phiếu quỹ:

-

C. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu v phân phối cổ tức, lợi nhuận đợc chia:
Số cuối kỳ
Vốn đầu t của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm
149,999,890,000
Vốn góp tăng trong năm
Vốn góp giảm trong năm
Vốn góp cuối năm
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
D. Cổ phiếu
- Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hnh
- Số lợng cổ phiếu bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ hnông
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
+ Cổ phiếu phổ hnông
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đang lu hnh
+ Cổ phiếu phổ hnông
+ Cổ phiếu u đãi
* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hnh:

Số cuối kỳ
Số cuối kỳ


14,999,989
14,999,989

Số đầu kỳ
76,500,000,000
7,500,000,000
65,999,890,000

149,999,890,000
-

Số đầu kỳ

149,999,890,000

Số đầu kỳ
Số đầu kỳ

14,999,989
14,999,989

10.000 VND/ 1 Cổ phiếu

Số cuối kỳ
Số đầu kỳ
E. Các quỹ doanh nghiệp
Quỹ đầu t phát triển
3,983,886,409
3,458,084,047

Quỹ dự phòng ti chính
2,740,124,936
2,214,322,574
Quỹ khen hnởng phúc lợi
324,936,417
71,455,000
* Mục đích trích lập v sử dụng các quỹ:
Quỹ dự phòng ti chính đợc trích lập trong năm từ phần lợi nhuận sau hnuế từ năm 2004 đến năm 2009
hneo Biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông Công ty cổ phần hnuỷ điện Nậm Mu, phù hợp với các quy
định tại Điều lệ Công ty.

Quỹ Đầu t phát triển trích lập trong năm bằng số hnuế hnu nhập doanh nghiệp đợc miễn năm 2004, năm
2005 v từ lợi nhuận sau hnuế từ năm 2004 đến năm 2008 hneo Biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông
Công ty cổ phần hnuỷ điện Nậm Mu, phù hợp với các quy định tại Điều lệ Công ty.


23. Nguồn kinh phí (không có số liệu)
24. Ti sản hnuê ngoi (không có số liệu)
VI. hnông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên Báo cáo kết quả kinh doanh (ĐVT: VND)
Lũy kế từ đầu năm
25. Tổng Doanh hnu bán hng v cung cấp dịch vụ
Kỳ ny
đến cuối kỳ
40,345,516,366
51,795,757,056
+ Doanh hnu bán hng hoá, hnnh phẩm
40,345,516,366
51,795,757,056
+ Doanh hnu cung cấp dịch vụ
+ Doanh hnu hợp đồng xây dựng

26. Các khoản giảm trừ doanh hnu
+ Hng bán bị trả lại
27. Doanh hnu hnuần về bán hng v cung cấp dịch vụ
28. Giá vốn hng bán
Giá vốn hng hoá đã bán
Giá vốn dịch vụ đã cung cấp
Giá vốn của hợp đồng xây dựng
Chi phí kinh doanh BĐS đầu t
Hao hụt, mất mát hng tồn kho
Các khoản chi phí vợt mức bình hnờng
Dự phòng giảm giá hng tồn kho
Cộng
29. Doanh hnu hoạt động ti chính
Lãi tiền gửi ngân hng, lãi cho vay
hnu lãi cho vay các Công ty con, công ty liên kết
Cổ tức, lợi nhuận đợc chia
Uỷ hnác đầu t
Doanh hnu hoạt động ti chính khác
Cộng
30. Chi phí hoạt động ti chính
Lãi tiền vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã hnực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá cha hnực hiện
Dự phòng giảm giá các khoản đầu t ngắn hạn, di hạn
Chi phí ti chính khác
Cộng

40,345,516,366
Kỳ ny


-

51,795,757,056
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ

17,940,548,723

21,441,472,235

17,940,548,723

21,441,472,235

Kỳ ny
11,954,105

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ
880,545,281
-

11,954,105
Kỳ ny
9,437,863,083

64,210,221
9,502,073,304

880,545,281

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ
13,079,571,289
64,210,221
13,143,781,510


31. Chi phí hnuế hnu nhập doanh nghiệp hiện hnh
-

Chi phí hnuế TNDN tính trên hnu nhập chịu hnuế năm
hiện hnh

-

Điều chỉnh chi phí hnuế TNDN của các năm trớc vo
chi phí hnuế hnu nhập hiện hnh năm nay

-

Tổng chi phí hnuế hnu nhập doanh nghiêp hiện hnh

Kỳ ny
736,742,071

852,477,111
-

736,742,071


852,477,111

26,755,836,713

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ
(1,164,437,756)
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ
29,231,076,437

Chi phí nhân công

5,716,894,080

7,119,619,700

Chi phí máy hni công

3,020,770,601

4,133,832,093

Chi phí sản xuất chung

10,677,049,144

14,653,890,668

Chi phí ti chính


16,864,974,775

20,506,682,981

Chi phí khác

4,117,215,778

4,960,471,795

67,152,741,091

80,605,573,674

32. Chi phí hnuế hnu nhập doanh nghiệp hoãn lại

Kỳ ny
(1,164,437,756)

33.

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ

Chi phí sản xuất kinh doanh hneo yếu tố
Chi phí nguyên liệu, vật liệu

Cộng


Kỳ ny

VII. hnông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Báo cáo lu chuyển tiền tệ (VND)
34. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hởng đến Báo cáo lu chuyển tiền tệ v các khoản tiền do doanh
nghiệp nắm giữ nhng không đợc sử dụng.
Trong năm không có khoản tiền no do doanh nghiệp nắm giữ m không đợc sử dụng.
VII. Những hnông tin khác
1. Những khoản nợ tiềm tng, khoản cam kết v hnông tin ti chính khác
2. Những sự kiện phát sinh sau ngy khoá sổ
3. hnông tin so sánh
Số liệu so sánh l số liệu trên Báo cáo ti chính hợp nhất năm 2010
4. Các hnông tin khác
4.1. Đầu t vo Công ty liên kết (không có số liệu)
4.2 Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận để tính lãi cơ bản trên cổ phiếu
Cổ phiếu đang lu hnh bình quân trong năm
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Kỳ ny

9,476,722,389
15,000,000
632

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ
13,210,784,817
15,000,000
881


5. hnông tin về hoạt động liên tục
Ban Giám đốc khẳng định rằng, Công ty sẽ tiếp tục hoạt động trong năm ti chính tiếp hneo.
6. Những hnông tin khác


7. Một số chỉ tiêu ti chính cơ bản
Chỉ tiêu

1
1.1
1.2
-

Bố trí cơ cấu ti sản v nguồn vốn
Bố trí cơ cấu ti sản (%)
Ti sản di hạn/Tổng ti sản
Ti sản ngắn hạn/Tổng ti sản
Bố trí cơ cấu nguồn vốn (%)
Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn
Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn

2
2.1.
2.2.
2.3.

Khả năng hnanh toán
Khả năng hnanh toán tổng quát (lần)
Khả năng hnanh toán nợ ngắn hạn (lần)
Khả năng hnanh toán nhanh (lần)


3
3.1
3.2
-

Tỷ suất sinh lời
Tỷ suất sinh lời trên doanh hnu hnuần (%)
Tỷ suất lợi nhuận trớc hnuế trên doanh hnu hnuần
Tỷ suất lợi nhuận sau hnuế trên doanh hnu hnuần
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng ti sản (%)
Tỷ suất lợi nhuận trớc hnuế trên tổng ti sản
Tỷ suất lợi nhuận sau hnuế trên tổng ti sản

Chỉ tiêu

Kế toán tr-ởng

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

87.13%
12.87%

91.35%
8.65%

69.78%
28.58%


68.36%
29.78%

1.43
0.68
0.11

1.46
0.60
0.22

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

22.91%
23.97%

6.13%
6.31%

1.52%
1.59%

0.85%
0.88%

H Giang, ngy 30 hnáng 6 năm 2011
Giám đốc công ty



V. các chỉ tiêu ti chính cơ bản
TT

Chỉ tiêu

Đơn vi

Kỳ trớc

Kỳ ny

1 Cơ cấu ti sản
- Ti sản di hạn/Tổng ti sản

%

86.70%

87.13%

- Ti sản ngắn hạn/Tổng ti sản

%

13.20%

12.87%


- Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn

%

68.20%

69.78%

- Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn

%

30.00%

28.58%

Khả năng thanh toán nhanh

lần

0.03

0.03

Khả năng thanh toán hiện hnh

lần

1.46


1.43

- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ tổng ti sản

%

0.60%

1.55%

- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ trên doanh thu

%

32.60%

18.30%

2.10%

5.43%

2 Cơ cấu nguồn vốn

3 Khả năng thanh toán

4 Tỷ suất lợi nhuận

- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ Nguồn vốn chủ sở hữu


%

H Giang, ngy 30 tháng 6 năm 2011
Giám đốc công ty



×