Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Dự đoán các dạng bài điểm 8,9,10 phần Hóa học ( Luyện thi THPT quốc gia môn Hóa học )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 32 trang )

Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>
DỰ ĐOÁN
CÁC DẠNG BÀI ĐIỂM 8, 9, 10

HÓA HỌC
PHẦN 1: VÔ CƠ
(Áp dụng cho kì thi THPT Quốc Gia năm 2016)

1

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>
DẠNG 1: NHIỆT PHÂN CÁC MUỐI GIÀU OXI
Câu 1: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2
và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl.
Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc, đun nóng.
Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là
A. 39,20%.
B. 66,67%.
C. 33,33%.
D. 60,80%.
Trích đề thi thử chuyên Đại học Vinh − lần 1− 2015
Hướng dẫn giải:
BTKL
O2 
 n O2 


30,225  24,625
 0,175 mol
32

KMnO 4 d­
KCl
KMnO 4 : x mol t o 

 KClO3 d­



MnCl 2
 HCl (®Æc): 0,8 mol
KClO3 :y mol
K
MnO


 2

4
MnO  
Cl 2
2

H 2 O
KCl
0,8
 0, 4

2
 4x  3y  2.0,175  0, 4 (2)

BTNT. H
m X =158x + 122,5y = 30,225 (1); 
 n H2 O 
BTNT. O

 4n KMnO4  3n KClO3  2n O2  n H2O

(1) v¯ (2)  x = 0,075 ; y = 0,15  %m KMnO4 

0,075.158
.100  39,20%
30,225

→ Đáp án A
Câu 2: Nung nóng hỗn hợp X gồm 31,6 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một
thời gian thu được 46,5 gam hỗn hợp rắn Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với
dung dịch HCl đặc dư, đun nóng thu được khí clo. Hấp thụ khí sinh ra vào 300
ml dung dịch NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z được m
(gam) chất rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 79,8 g
B. 66,5 g
C. 91,8 g
D. 86,5 g
Trích đề thi thử chuyên Lê Khiết −lần 1 − 2015
Hướng dẫn giải:
Phân tích hướng giải:
+ Bài toán có nhiều dữ kiện khối lượng → Là dấu hiệu của BTKL.

+ Nung hỗn hợp X, sau đó cho sản phẩm tác dụng với HCl đặc dư:
7

2

5

1

2

5e
6e
4e
2e
Mn; Cl 
Cl; 2 O 
O2 ; 2Cl  
Cl 2 , khi đó ta BTE cho
→ Mn 

(thí nghiệm 1+thí nghiệm 2).
+ Cho Cl2 vào dung dịch NaOH, đun nóng → tạo muối NaCl và NaClO3.

2

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhúm ca Chinh phc im 8, 9, 10 Húa hc:

/>KCl
KClO
1
4

K Cl
1
2
MnO2
7 2 31,6
H Cl đặc
Mn Cl 2
Y


K Mn O 4 : 158 0,2 mol 0
0
t
t

46,5 gam K 2 MnO 4
5 2
0
NaOH
KMnO 4 dư
K Cl O3 : 24,5 0,2 mol
Cl 2
Z
t0


122,5

KClO3 dư
0

O2
BTKL cho thí nghiệm 1

m O2 (31,6 24,5) 46,5 9,6 gam n O2 0,3 mol
BTE cho (thí nghiệm 1+thí nghiệm 2)

5n KMnO4 6n KClO3 4n O2 2n Cl2

n Cl2

5.0,2 6.0,2 4.0,3
0,5 mol
2
0

1

5

t
3Cl 2 6NaOH
5Na Cl + Na Cl O3 3H 2 O

mol ban đầu:


0,5

0

1,5

mol phn ứng: 0,5 1

5
6

1
6

0,5

5

NaCl : 6 mol

1
5
1

Z NaClO3 : mol
m 58,5. 106,5. 40.0,5 86,5 gam
6
6
6


NaOH dư: 0,5 mol


ỏp ỏn D
Li bỡnh: Khi lm bi tp ta s bt gp rt nhiu bi toỏn cú th ỏp dng BTE gp
cho nhiu thớ nghim li. Vy ta cn nm vng lớ thuyt v bit s oxi húa ca cỏc
nguyờn t thay i v õu m khụng cn vit phng trỡnh hay s phn ng. T
ú cú th vn dng BTE gp cho nhiu thớ nghim li, hay BTE (ucui), khi ú
bi toỏn s tr nờn n gin hn.

DNG 2: BI TON LIấN QUAN N NHIT PHN MUI NITRAT
Cõu 3: Hũa tan ht 10,24 gam Cu bng 200 ml dung dch HNO3 3M c dung
dch X. Thờm 400 ml dung dch NaOH 1M vo dung dch X. Lc b kt ta,
cụ cn dung dch ri nung cht rn n khi lng khụng i thu c 26,44
gam cht rn. S mol HNO3 ó phn ng vi Cu l:
A. 0,56 mol
B. 0,4 mol
C. 0,58 mol
D. 0,48 mol
Trớch thi th THPT Hn ThuyờnBc Ninhln 12016
Hng dn gii:
Phõn tớch hng gii:
+ Bi toỏn cú nhiu d kin i c v mol Ta cú th vn dng BTNT.
+ Phn ng ca NaOH vi dung dch X l phn ng trao i ion trong dung dch
Cú th vn dng BTT.
3

Facebook: (Trn Trng Tuyn)



Nhúm ca Chinh phc im 8, 9, 10 Húa hc:
/>+ Cho NaOH vo dung dch X, cụ cn dung dch sn phm thu c cht rn
Thụng thng cht rn ú cha NaOH d.
10,24
n Cu
0,16 mol; n HNO3 = 0,2.3 = 0,6 mol; n NaOH 0, 4.1 0, 4 mol
64
Nếu 26, 44gam chất rắn thu được chỉ chứa NaNO2
m NaNO2 0, 4.69 27,6 gam 26, 44 gam
BTNT.Na

NaNO2 : a mol
a b 0, 4 a 0,36
Chất rắn thu được


b 0,04
NaOH dư : b mol 69a 40b 26, 44
BTNT.Na
BTĐT

n NaOH pư n NaNO2 0,36 ;
n OH p ư = 2n Cu2 1n H dư

n H dư 0,36 2.0,16 0,04 mol n HNO3 p ư 0,6 0,04 0,56 mol

ỏp ỏn A
Li bỡnh: Cỏi khú ca bi toỏn khi c lờn l ta khụng bit NaOH phn ng ht hay
d, nhng vi bi toỏn cho NaOH vo dung dch phn ng ri cụ cn sn phm
thu c cht rn núi chung thng thỡ NaOH s d, vy n gin ta xột

trng hp NaOH d trc.
Cõu 4: Ly hn hp X gm Zn v 0,3 mol Cu(NO3)2 nhit phõn mt thi gian thu
c hn hp rn Y v 10,08 lớt hn hp khớ Z gm NO2 v O2. Y tỏc dng va
vi dung dch cha 2,3 mol HCl thu dc dung dch A ch cha cỏc mui clorua v
2,24 lớt hn hp khớ B gm 2 n cht khụng mu. Bit cỏc khớ o ktc,
B
d
7,5 . Tớnh tng khi lng mui trong dung dch A?
H2
A. 154,65 gam
B. 152,85 gam
C. 156,10 gam
D. 150,30 gam
Hng dn gii:
Cỏch 1:
28 2
n N2 n H2 0,05 mol
2
Gộp cc thí nghiệm li ta có:
Ta thấy MB 15

Zn 2 : a
2
Zn : a mol
NO2
N 2 : 0,05

Cu : 0,3
A


Z

B
H 2O
Cu(NO3 )2 : 0,3 mol



O 2
H 2 : 0,05
HCl : 2,3 mol
NH 4 : b

0,45 mol
Cl : 2,3
0,1 mol

BTĐT cho dung dịch A

2a b 2.0,3 2,3 (1)
BTNT.N


2n NO n NO2 n NH 2n N2 n NO2 0,3.2 2.0,05 b (0,5 b) mol
3

4

n O2 0, 45 n NO2 (b 0,05) mol
BTE (đầu cuối)


2n Zn 4n O2 1n NO2 10n N2 2n H2 8n NH
4

2a 4(b 0,05) (0,5 b) 10.0,05 2.0,05 8b (2)

a 0,8
Từ (1) v (2)
b 0,1
m 65.0,8 64.0,3 18.0,1 35,5.2,3 154,65 gam Đp n A
4

Facebook: (Trn Trng Tuyn)


Nhúm ca Chinh phc im 8, 9, 10 Húa hc:
/>Cỏch 2:
BTNT.O

n H2O 6n Cu(NO3 )2 2n Z 6.0,3 2.0, 45 0,9 mol

n HCl 2n H2O 2n H2

2,3 2.0,9 2.0,05
0,1 mol
4
4
n Cl 2n Cu2 n NH 2,3 2.0,3 0,1
BT ĐT cho dung dịch A
4


n Zn2

0,8 mol
2
2
m 65.0,8 64.0,3 18.0,1 35,5.2,3 154,65 gam Đp n A
BTNT.H


n NH



4

DNG 3: BI TON LIấN QUAN N Mg, Al, Zn (cú NH4NO3 to ra)
Kinh nghim:
+ Mg, Al, Zn tỏc dng vi HNO3 thng cú NH4NO3 to ra
+ Mg, Al, Zn tỏc dng vi dung dch gm mui v axit (cha H+ v NO3 ) thng cú
NH 4 v H2 to ra.
Cõu 5: Cho 7,65 gam hn hp X gm Al v Al 2O3 (trong ú Al chim 60% khi
lng) tan hon ton trong dung dch Y gm H2SO4 v NaNO3, thu c dung
dch Z ch cha 3 mui trung hũa v m gam hn hp khớ T (trong T cú 0,015 mol
H2). Cho dung dch BaCl2 d vo Z n khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu
c 93,2 gam kt ta. Cũn nu cho Z phn ng vi NaOH thỡ lng NaOH phn
ng ti a l 0,935 mol. Giỏ tr ca m gn giỏ tr no nht sau õy?
A. 2,5
B. 3,0
C. 1,0

D.1,5
Trớch thi THPT Quc Gia 2015
Hng dn gii:

khí T có H 2 NO3 hết; Z chỉ chứa 3 muối H hết
Z gồm: Al3 ;Na ; NH 4 ; SO24
n Al

7,65.60
40 7,65
0,15 mol; n Al2 O3 =
.
0,03 mol
27.100
100 102

BTNT. Al

n Al3 2n Al 2n Al2 O3 0,23 mol

93,2
0,4 mol
233
0,935 4.0,23 0,015 mol

BTNT. S


n H2SO4 n SO2 n BaSO4
4


n OH max 1n NH + 4n Al3 n NH
4

4

BT ĐT

n NO = n Na+ = 3.n Al3 1.n Na 2.nSO2 0,095
3

4


2n H2SO4 =4n NH 2n H2 2n H2O n H2O 0,355
BTNT. H

4

BTKL

m X m Y m Z m T m H2 O

7,65 + 0,4.98 + 0,095.85=(0,23.27+0,095.23+0,015.18+0,4.96)+m T +0,355.18
Gần nhất
m T = 1,47
Đp n D

5


Facebook: (Trn Trng Tuyn)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>Câu 6: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al
trong dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y
chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO,
N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Nếu cho Y phản ứng với KOH thì lượng KOH
phản ứng tối đa là 0,82 mol. Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 1,08.
C. 1,62.
D. 0,81.
Hướng dẫn giải:
n Fe  0,1 mol; n Fe(NO3 )2  0,15mol; n Z  0,105 mol; n Al  x mol; n NH  a mol
4

n NO  n N2O  0,105
n NO  0,09


30n NO  44n N2O  0,105.16.2 n N2O  0,015
BTNT.N


 n NO p­  n NO  2n N2O  n NH  (0,12  a) mol  n NO d­  (0,18  a) mol
3

4


3

Cách 1:
Y chØ chøa muèi trung hßa  H  hÕt;
 n HCl = n H  4n NO  10n N2O  10n NH  (0,51  10a) mol
4

Fe(OH)2 ; Fe(OH)3 ; NH3 
Fe2  ; Fe3
 3
K  : 0,82 mol
Al : x mol
 

+ KOH:0,82 mol
Y NH 4 : a mol


Cl : (0,51+10a) mol
dung
dÞch




AlO2 : x mol
NO3 : (0,18  a)mol
NO  : (0,18-a) mol
Cl  : (0,51  10a) mol
 3



 m Y  27x  56.0,25  18a  62(0,18  a)  35,5(0,51  10a)  47, 455 (1)
BT§T

(0,51  10a)  x  (0,18  a)  0,82 (2)

x  0,04
(1), (2)  
 m  0,04.27  1,08 gam  §²p ²n B
a  0,01
Cách 2:
BTNT.O

n H2 O  n NO p­  n NO  2n N2O  3(0,12  a)  0,09  0,015  (0,255  3a) mol
3

BT § T

 n Cl  n H 

BTNT.H

 4n NH   2n H2 O  4a  2(0,255  3a)  (0,51  10a) mol
4


 5,6  27  27x  36,5(0,51  10a)  47, 455  32.0,105  18(0,255  3a) (1)
BTKL


K  : 0,82 mol
 
Cl : (0,51+10a) mol BT§T
dung dÞch 

(0,51  10a)  x  (0,18  a)  0,82 (2)

AlO
:
x
mol
2

NO  : (0,18-a) mol
 3
x  0,04
(1), (2)  
 m  0,04.27  1,08 gam  §²p ²n B
a  0,01

6

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>
DẠNG 4: BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN
Câu 7: Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường
độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời

gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a
mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát
biểu nào sau đây là sai?
A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7
D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
Trích đề thi THPT Quốc Gia − 2015
Hướng dẫn giải:
T³i t gi©y : n e  4n O2  4a
n O2  2a  n H2 = 0,5a

T³i 2t gi©y: 
BTE
n'e = 2n e = 8a = 2n M2+ + 2n H2  n M2+  3,5a

A. n e = 4.1,8a = 7,2 a > 2n M2+  ë catot cã H 2 t³o ra  A Sai
B. T³i thêi ®iÓm 2t gi©y ë catot cã n H2 = 0,5a  B §óng
C. Dung dich sau ®iÖn ph©n l¯ H 2SO4 cã pH < 7  C §óng

D. T³i thêi ®iÓm t gi©y: n e = 4a = 2n M2+ p­  n M2+ p­  2a < 3,5a
 M ch­a bÞ ®iÖn ph©n hÕt  D §óng
→ Đáp án A
Câu 8: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện
2A, một thời gian thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại Y
và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và
dung dịch Y chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại Y tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân là
A. 23160 giây.

B. 24125 giây.
C. 22195 giây.
D. 28950 giây.
Hướng dẫn giải:

1,12

 0,05

n NO  n N2 O 
n NO  0,02
22, 4
Ta cã: 

n N2 O  0,03
30n NO  44n N O  0,05.19,2.2 

2
Mg d­
Y t²c dông víi dung dÞch HCl thu ®­îc khÝ H2  Y 
Ag
BTE


 n Mg d­  n H2 

5,6
 0,25 mol
22, 4
7


Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>Ag : x mol; O 2 

Mg d­:0,25 mol
1,58m gamY 
Ag:y mol
®pdd
AgNO3 
 AgNO3 d­: y mol  m gam Mg
NO:0,02 mol
 KhÝ Z: 

N 2 O : 0,03 mol
HNO3 : x mol
Mg(NO3 )2 : z mol
37,8 gam 
NH 4 NO3
n HNO3  4n NO  10n N2O  10n NH 4 NO3  n NH 4 NO3  (0,1x  0,038) mol

80(0,1x  0,038)  148z  37,8
x  0, 48
 BTE

  
 2z  y  3.0,02  8.0,03  8(0,1x  0,038)  y  0,12


z  0,25
24.0,25  108y

m  24(z  0,25) 
1,58

t 

n e .F 0, 48.96500

 23160 gi©y  §²p ²n A
I
2

Câu 9: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ,
màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được
2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí
thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các
khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,26
B. 0,24
C. 0,18
D. 0,15
Trích đề thi tuyển sinh đại học khối A − 2014
Hướng dẫn giải :
Cách 1:
Thí nghiệm 1: (ở t giây)
®pdd
CuSO 4 + 2KCl 
 Cu  + Cl 2   K 2SO 4

(catot )

(1)

(anot )

mol p­: 0,1  0,2 

0,1

2, 464
 0,11 mol > n Cl2  cã CuSO 4 d­ sau p­ (1) ®iÖn ph©n ra khÝ O2
22, 4
 n khÝ (anot)  n Cl2  0,11  0,1  0,01 mol

n khÝ (anot) 
 n O2

®pdd
CuSO 4 (d­) + H 2O 
 Cu  +

1
O 2   H 2SO4 (2)
2 (anot )

mol p­: 0,02
 0,01
 n e  2n Cl2  4n O2  2.0,1  4.0,01  0,24 mol
Thí nghiệm 2: (ở 2t giây): khí tạo ra ở cả 2 điện cực → có H2O điện phân


8

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>BTE

n'e  2n e  0,24.2  2.0,1  4n O2  n O2  0,07 mol
®pdd
CuSO 4 + 2KCl 
 Cu  + Cl 2   K 2SO 4
(catot )

(anot )

mol p­: 0,1  0,2 

0,1

®pdd
CuSO 4 (d­) + H 2O 
 Cu  +

mol p­:

(1)

x


1
O 2   H 2SO4 (2)
2 (anot )
0,5x

2H 2O  2 H 2  + O 2 
®p

(catot )

mol p­:

y

y

(anot )

0,5y

n O2  0,5x  0,5y  0,07
x  0,05



5,824
n H2  y  n khÝ  n Cl2  n O2  22, 4  0,1  0,07 y  0,09

 nCuSO4  0,1  x  0,15 mol → Đáp án D

Cách 2:
Thí nghiệm 1: (ở t giây)

n O2 

2, 464
 n Cl2  0,11  0,1  0,01  n e  0,1.2  0,01.4  0,24 mol
22, 4

Thí nghiệm 2: (ở 2t giây)
BTE

n'e  2n e  0,24.2  2.0,1  4n O2  n O2  0,07 mol
 n H2 

5,824
 0,1  0,07  0,09 mol
22, 4

BTE


 2nCu2  0,09.2  0,48  nCu2  0,15 → Đáp án D

DẠNG 5: BÀI TOÁN KIM LOẠI IA, IIA và Al TÁC DỤNG VỚI H2O, DD OH–
Câu 10: Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được
hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào
H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư
dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn
10,08 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều

xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 14,75.
B. 39,40.
C. 29,55.
D. 44,32.
Đề thi thử Chuyên Đại học Vinh – Lần 1 – 2015
Hướng dẫn giải:

9

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/> 
Na
 NaHCO3d­

 BaCO3 
 
K
Na  O

2
0,2mol
Oxit


 H2 O
0,08 mol

X K 
Y

 Z Ba 2    CO2
0,45mol
Kim lo³i d­
Ba
OH  
BaCO3 


m gam
 H2
0,14mol
BT § T

n OH  n Na   n K   n Ba 2

BTE(®Çu cuèi)



4n O2  2n H2  4

1,792
3,136
2
 0,6 mol
22, 4
22, 4


39, 4
 0,2 mol; n CO2  n OH  n CO2  0,6  0, 45  0,15
3
197
2
 n BaCO3 tÝnh theo mol CO3  m = 0,15.197=29,55 gam  §²p ²n C
n Ba2 = n BaCO3 

Câu 11: Cho 14,95 gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm M , oxit và muối cacbonat
tương ứng của M. Hòa tan hoàn toàn A vào nước thu được dung dịch B. Cho B tác
dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được khí C. Hấp thụ toàn bộ khí C
trong 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,35M thu được 2 gam kết tủa trắng và dung
dịch D. Đun nóng dung dịch D lại thấy xuất hiện kết tủa. Phần trăm về khối lượng
của M2O trong A gần nhất với
A. 39% .
B. 41% .
C. 42% .
D. 50% .
Hướng dẫn giải:


M
x mol
MOH
CaCO3 : 0,02
 Ca(OH)2 :0,035

CO2 
 (x 2y)


 H2 O
 HCl:0,45 mol
A M 2 O 



Ca(HCO3 )2
M 2 CO3
 y mol

BTNT.Cl
MCl 
 n MCl  0, 45
 0,05

M
CO
2
3

 0,05 mol
BTNT.C
n CO2  n OH  n CaCO3  2.0,035  0,02  0,05 mol; 
n M2CO3  0,05 mol
BTNT.M

 n M  (x  2y)  2.0,05  0, 45  x  2y  0,35 (1)

 y  0,175  0,5x  0  y  0,175 (2)

m A  mM  m O(M2O)  mCO3 (M2CO3 )  0, 45M  16y  60.0,05  14,95 (3)
M=

11,95  16y
(4)
0, 45

Tõ (2) v¯ (4) 

11,95  16.0,175
11,95  16.0
M
0, 45
0, 45

 20,33  M  26,55  kim lo³i kiÒm M l¯ Na
x  2y  0,35
x  0,15
Tõ (1) v¯ (3)  

0, 45.23  16y  60.0,05  14,95 y  0,1

10

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>62.0,1
gÇn nhÊt

 %m Na2O 
.100%  41, 47% 
§²p ²n B
14,95
Câu 12: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Al2O3 và Na2O. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X
vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm rất từ từ từng giọt
dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi kết tủa bắt đầu xuất hiện thì dùng hết 50 ml,
lúc này nếu thêm tiếp 310 ml nữa sẽ thu được m gam kết tủa. Vậy m là giá trị nào
sau đây?
A. 15,6 gam.
B. 17,94.
C. 39,0 gam.
D. 31,2 gam.
Trích đề thi thử Đại học Đà lạt −lần 3 − 2015
Hướng dẫn giải:
Na : x mol
NaAlO2 : y mol
Y
Al: y mol
NaOH d­: (x  y) mol

 H2 O
Qui X vÒ 

 
2,8
O: z mol
H2 :
 0,125 mol
 23x  27y  16z  20,05 (1)

22, 4
BTE


 x  3y  2z  2.0,125 (2)

Thªm 0,05 mol H  v¯oY th× b¾t ®Çu xuÊt hiÖn kÕt tña  (y  x)  0,05 (3)
x  0,3

Tõ (1), (2) v¯ (3)  y  0,25
z  0, 4

Thªm tiÕp 0,31 mol H  v¯o Y  n H (max)  4n AlO  3n Al(OH)3
2

 n Al(OH)3 

4.0,25  0,31
 0,23 mol  m = 78.0,23 = 17,94 gam
3

→ Đáp án B
DẠNG 6: BÀI TOÁN NHIỆT NHÔM
Câu 13: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu
được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15
mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 34,10.
B. 32,58.
C. 31,97.
D. 33,39.

Trích đề thi đại học khối B−2014
Hướng dẫn giải:
Phân tích hướng giải:
+ Phản ứng sau một thời gian → H < 100% → Al và Fe3O4 đều dư → X gồm Fe,
Al2O3, Al dư và Fe3O4 dư
+ Chỉ có Al và Fe trong X phản ứng với HCl tạo khí H2.
Cách 1:

11

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhúm ca Chinh phc im 8, 9, 10 Húa hc:
/>t0
8Al 3Fe3O 4
9Fe 4Al 2O3

Ban đầu : 0,12
0,04
Phn ứng :
8a
3a9a4a
Sau phn ứng :(0,12 8a)(0,04 3a) 9a 4a
BTE


3(0,12 8a) 2.9a 2.0,15 a 0,01 mol

Al3 : 0,12 mol

2
Fe : (0,09 0,01) 0,1 mol
3
Fe : 0,01.2 0,02 mol
BT Đ T
Cl :
n Cl 0,62 mol

m 27.0,12 56(0,1 0,02) 35,5.0,62 31,97 gam Đp n C
Al dư : 0,04 mol

Fe O : 0,01 mol HCl
X gồm 3 4

m gam
Fe : 0,09 mol
Al 2 O3 : 0,04 mol

Cỏch 2:
BTNT.O

n H2O 4n Fe3O4 4.0,04 0,16 mol
BTNT.H


n HCl 2n H2O 2n H2 2.0,16 2.0,15 0,62 mol
BTNT.Al

n Al3 n Al 0,12 mol; n Fe2 n Fe3 3n Fe3O4 0,12 mol


m m Al3 (m Fe2 m Fe3 ) m Cl 27.0,12 56.0,12 35,5.0,62 31, 97 gam
Đp n C

Li bỡnh: Khi ta thng xuyờn to cho mỡnh thúi quen t duy theo cỏc phng phỏp
bo ton thỡ s ngh ra hng t duy nh cỏch 2, lm cho bi toỏn tr nờn n gin
hn.
Cõu 14: Tin hnh phn ng nhit nhụm hn hp X gm 0,03 mol Cr2O3; 0,04
mol FeO v a mol Al. Sau mt thi gian phn ng, trn u, thu c hn hp
cht rn Y. Chia Y thnh hai phn bng nhau. Phn mt phn ng va vi 400
ml dung dch NaOH 0,1M (loóng). Phn hai phn ng vi dung dch HCl loóng,
núng (d), thu c 1,12 lớt khớ H2 (ktc). Gi s trong phn ng nhit nhụm,
Cr2O3 ch b kh thnh Cr. Phn trm khi lng Cr2O3 ó phn ng l
A. 20,00%
B. 33,33%
C. 50,00%
D. 66,67%
Trớch thi THPT Quc Gia2015
Hng dn gii:
Phõn tớch hng gii:
+ Phn ng nhit nhụm sau mt thi gian H < 100% cỏc cht tham gia phn
ng u d. Nu ta tớnh toỏn theo phng trỡnh phn ng thỡ s rt mt thi gian, do
ú n gin ta nhỡn nhn v tớnh toỏn theo cỏc phng phỏp bo ton.
+ Sn phm tỏc dng vi NaOH thỡ Al i ht vo NaAlO2, s mol NaOH ó bit ta
cú th BTNT. Al v BTNT. Na.
+ Nhit nhụm hn hp X, sn phm to ra tỏc dng vi HCl u cú s thay i s
oxi húa ta cú th nhỡn nhn BTE (u cui).

12

Facebook: (Trn Trng Tuyn)



Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>BTNT. Al

 n Al

=

BTNT. Na

n NaAlO2

=

n NaOH = 0,04 mol

BTE (®Çu cuèi)

3n Al = 2n H2 + 2n Cr2O3 p­  n Cr2O3 p­ =

 %m Cr2O3 ®± p­ =

3.0,04  2.0,05
 0,01 mol
2

0,01
.100  66,67%  §²p ²n D
0,015


Lời bình: Ở bài này tác giả không giới thiệu cách giải tính theo phương trình hóa
học nữa vì nó quá phức tạp và mất thời gian.
Câu 15: Trộn m gam bột Al với bột oxit sắt rồi nung trong điều kiện không có oxi
cho tới phản ứng hoàn toàn, được hỗn hợp X. Chia X thành 2 phần không đều
nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 0,12 gam khí và còn
lại 3,36 gam chất không tan. Phần 2 có khối lượng 10,5 gam, cho tác dụng với
dung dịch HCl dư thoát ra 0,168 mol khí. Giá trị của m là:
A. 6,48
B. 5,4
C. 8,64
D. 4,86
Hướng dẫn giải:
Phân tích hướng giải:
+ Chia X thành 2 phần không bằng nhau → phần này gấp n lần phần kia.
+ Phần 1 tác dụng với NaOH dư có khí thoát ra → X chứa Al dư
Al d­ : a mol
Al d­ : na mol


PhÇn 1: Fe : b mol  PhÇn 2: Fe : nb mol
Al O : c mol
Al O : nc mol
 2 3
 2 3
PhÇn 1:

2 0,12
BTE


 3n Al d­  2n H2  a  .
 0,04 mol (1);
3 2
3,36
n Fe  b 
 0,06 mol (2)
56
PhÇn 2:
n(27a + 56b + 102c) = 10,5 gam (3)
BTE

 n(3a  2b)  2.0,168 mol (4)
Thay (1), (2) v¯o (4)  n = 1,4; thay v¯o (3)  c = 0,03 mol
BTNT.Al

 n Al = n Al d­ + 2n Al2O3 = 0,04(1 + 1,4) + 0,03.2(1 + 1,4) = 0,24 mol

 m = 27.0,24 = 6,48 gam  §²p ²n A
Lời bình: Sai lầm dễ mắc phải khi làm bài này đó là ta không đọc kĩ đề bài sẽ dễ đọc
nhầm thành “chia X thành 2 phần bằng nhau” từ đó dẫn đến kết quả sai.

13

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhúm ca Chinh phc im 8, 9, 10 Húa hc:
/>DNG 7: BI TON ST, OXIT ST TC DNG VI HNO3, H2SO4 c
Cõu 16: Hn hp M gm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe v Cu, trong ú oxi chim
20,4255% khi lng hn hp. Cho 6,72 lớt khớ CO (ktc) i qua 35,25 gam M

nung núng, sau mt thi gian thu c hn hp rn N v hn hp khớ X cú t
khi so vi H2 bng 18. Hũa tan ht ton b N trong lng d dung dch HNO3
loóng. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch cha m gam
mui (khụng cú mui NH4NO3 sinh ra) v 4,48 lớt (ktc) hn hp khớ Z gm NO
v N2O. T khi ca Z so vi H2 l 16,75. Giỏ tr ca m l
A. 96,25.

B. 117,95.
C. 80,75.
D. 139,50.
Trớch thi th chuyờn i hc Vinh ln 1 2015

Hng dn gii:
35,25.20,4255
0,45 mol
16.100
1 6,72
.
0,15 mol
2 22, 4

Qui hỗn hợp M về M v O m O

M X 32

28 44
n CO2 n CO dư
2

4, 48


0,2
n NO 0,15
n Z n NO n N2O

22, 4


n N2O 0,05
m Z 30n NO 44n N O 0,2.16,75.2

2
BTE (đầu cuối)

BTĐT

n NO (muối) a.n
3

M



a

(2n O 3n NO 8n N2O ) 2n CO pư

(2.0, 45 3.0,15 8.0,05) 2.0,15 1, 45
m m a m NO (muối) (35,25 0, 45.16) 1, 45.62 117,95 gam
M


3

Đp n B
Cõu 17: Hũa tan hon ton hn hp X gm Fe(NO3)2; Fe3O4; MgO v Mg trong
dung dch cha 9,22 mol HCl loóng. Sau khi cỏc phn ng xy ra xong thu c
dung dch Y ch cha 463,15 gam mui clorua v 29,12 lớt (kc) khớ Z gm NO v
69
H2, cú t khi hi so vi H2 l
. Thờm dung dch NaOH d vo dung dch Y,
13
sau phn ng thy xut hin kt ta T. Nung T trong khụng khớ n khi lng
khụng i c 204,4 gam rn M. Bit trong X oxi chim 29,68% theo khi
lng. Phn trm khi lng MgO trong X gn nht vi giỏ tr no di õy ?
A.13,33%.
B.33,33%.
C.20,00%.
D.6,80%.
Hng dn gii:

14

Facebook: (Trn Trng Tuyn)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>
Fe2 O3
Fe


 0,5x mol
x mol
 NaOH
t0

T 
M
ion cña

O2 (KK )
Mg

MgO

y mol
 y mol
Y

Fe(NO3 )2



NH 4
Fe
O
 3 4
 HCl:9,22 mol
X 

  

Cl
m gam MgO
Mg
n  n H2  1,3
n NO  0, 4
NO  NO
Z


69
H 2
30n NO  2n H2  1,3. .2 n H2  0,9

13
H 2 O : c mol
BTKL
 
 m  9,22.36,5  463,15  30.0, 4  2.0,9  18c
m  200


 BTNT.O 29,68 m
.  0, 4  c
c  3,31
 

100 16
n HCl  2n H2  2n H2O 9,22  2.0,9  2.3,31
BTNT.H



 n NH 

 0,2 mol
4
4
4
m muèi clorua  56x  24y  18.0,2  35,5.9,22  463,15 x  1,2


y  2,71
m M  160.0,5x  40y  204, 4

BTNT.N


 n Fe(NO3 )2 

n NO  n NH
4

BTNT.Fe
 0,3 mol; 
 n Fe3O4 

2
29,68 200
BTNT.O

n MgO(X) 

.
 6.0,3  4.0,3  0,71 mol
100 16
40.0,71
gÇn nhÊt
 %m MgO(X) 
.100%  14,2% 
 §²p ²n A
200

1,2  0,3
 0,3 mol
3

DẠNG 8: BÀI TOÁN LIÊNQUAN



  3Cu 2   2NO  4H 2O
3Cu  8H  2NO3  

2


 3Fe 3  NO  2H 2 O

3Fe  4H  NO3 
Câu 18: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được
dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu
được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản

phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08
gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,06.
B. 2,40.
C. 4,20.
D. 3,92.
Trích đề thi tuyển sinh đại học khối A−2013
Hướng dẫn giải:
Phân tích hướng giải:
+ Dung dịch Y hòa tan vừa hết Cu → Fe cuối cùng về Fe2+
15

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>+ Đây là bài toán thêm tiếp các chất vào dung dịch sản phẩm, nếu tính toán theo
từng quá trình một sẽ rất phức tạp. Vậy để đơn giản ta gộp bài toán lại như sau:
Fe2 
 2
Cu
m gam Fe
 
HNO3

H d­




2,08
SO2 
Cu: 64  0,0325 mol H 2SO 4 d­
 4
(1,12  0, 448)
NO 
 0,07 mol lÝt
22, 4
3.0,07  2.0,0325
 0,0725
2
 m  56.0,0725  4,06 gam  §²p ²n A
BTE (®Çu cuèi)

 2n Fe  2n Cu  3n NO  n Fe 

Lời bình: Ta thấy gộp các thí nghiệm lại rồi BTE (đầu→cuối) làm cho những bài
toán khó trở nên đơn giản hơn!
Câu 19: Cho 0,35 mol bột Cu và 0,06 mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,24 mol
H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là:
A. 52,52 gam.
B. 36,48 gam.
C. 40,20 gam.
D. 43,56 gam.
Trích đề thi thử chuyên Hạ Long−lần 1−2016
Hướng dẫn giải:

3Cu + 8H   2NO 3 
 3Cu 2   2NO  4H 2 O

mol tr­íc p­: 0,35
mol p­:
0,18
mol sau p­:

0,17

0,48
0,48

0,18
0,12

0,18

0

0,06

0,18

Cu + 2Fe 3 
 Cu 2  + 2Fe2 
mol tr­íc p­: 0,17

0,06

mol p­:
0,03
mol sau p­: 0,14


0,06
0

0,03
0,03

0,06
0,06

Cu 2  : 0,18  0,03  0,21 mol
 2
Fe : 0,06 mol
 muèi khan thu ®­îc 

NO3 :0,06 mol
SO2  : 0,24 mol
 4
 m muèi khan = 64.0,21 56.0,06  62.0,06  96.0,24  43,56 gam
 §²p ²n D

16

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>HNO3
DẠNG 8: Fe TÁC DỤNG VỚI AXIT 
, KIM LOẠI CÓ DƯ

H 2SO 4 ®Æc
Câu 20: Hoà tan bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4. Sau phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,72 lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO
và H2 có tỉ lệ mol 2 : 1 và 3 gam chất rắn không tan. Biết dung dịch A không
chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là
A. 126 gam.
B. 75 gam.
C. 120,4 gam.
D. 70,4 gam.
Trích đề thi thử THPT Hồng Lĩnh − 2015
Hướng dẫn giải:
Phân tích hướng giải:
+ Vì có H2 tạo ra → NO 3 hết
+ Sau phản ứng vẫn còn 3 gam Fe không tan → H+ hết; Fe về Fe2+
NO : 2x mol
6,72
X
 2x  x 
 x  0,1 mol
22, 4
H2 : x mol
BTNT.N


 n NaNO3  n NO  0,2 mol
BTNT.H


 n H2SO4 =
BTE



 n Fe 

n H



4n NO  2n H2

2
3n NO  2n H2
2

2




4.0,2  2.0,1
 0,5 mol
2

3.0,2  2.0,1
 0, 4 mol
2

Fe2  : 0, 4 mol

 A SO24 : 0,5 mol  m  56.0, 4  96.0,5  23.0,2  75 gam  §²p ²n B

 
Na : 0,2 mol
Câu 21: Cho 54,04 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl thu được
dung dịch X và còn 2,24 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào
dung dịch X thu được 0,98 lít khí Y không màu hoá nâu ngoài không khí (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là:
A. 226,01.
B. 268,54.
C. 277,99.
D. 282,71.
Trích đề thi thử chuyên Long An −lần 2 − 2015
Hướng dẫn giải:
Phân tích hướng giải:
+ Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thu được khí không màu hóa nâu trong
không khí là NO → X chứa HCl dư → Fe3O4 phản ứng hết.
+ Hỗn hợp (Cu, Fe3O4) tác dụng với HCl sau phản ứng vẫn còn 2,24 gam chất rắn
không tan là Cu dư → Fe trong Fe3O4 chuyển hết về Fe2+

17

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>BTE

 2n Cu  2n Fe3O4  n Cu  n Fe3O4  x mol

 64x +232x + 2,24 = 54,04 gam  x = 0,175 mol

Cu 2  : 0,175 mol
Ag
 2
Fe : 3.0,175  0,525 mol  AgNO3 d­ m gam  
 X 

AgCl : a mol
H


NO : 0,04375 mol
Cl  : a mol

n H (X)  4n NO  0,175 mol
BT§T

 a  2n Cu2  2n Fe2  n H  (Y)  2.0,175  2.0,525  0,175  1,575 mol
BTE


 n Fe2 (X)  3n NO  n Ag  n Ag  0,525  3.0,04375  0,39375

m  108.0,39375  143,5.1,575  268,54 gam  §²p ²n B
DẠNG 9: BÀI TOÁN Fe 2 TÁC DỤNG VỚI Ag 
Fe2  + Ag 
 Fe3  Ag 

Lưu ý kết tủa:  

 AgCl 


Ag  Cl 
Câu 22: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X
gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối
clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch
HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69
gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72%.
B. 76,70%.
C. 53,85%.
D. 56,36%.

Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối B – 2012
Hướng dẫn giải:

BTE


 2nMg  3n Fe  4nO2  2nCl2  nAg  0,08.2  0,08.3  0,06.4  2a  b

m 143,5 2a + 0,24  + 108b = 56,69 → a = 0,07; b = 0,02
→ %VCl2 

0,07
.100% = 53,85% → Đáp án C
0,07 + 0,06

18

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)



Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>Câu 23: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu
được (m + 4,16) gam hỗn hợp Y chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung
dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Z chứa (3m+1,82) gam muối. Cho AgNO3
dư vào dung dịch Y thu được (9m+4,06) gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hết
3,75m gam hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z chứa
m’ gam muối. Giá trị của m’ là :
A. 107,6
B. 161,4
C. 158,92
D. 173,4
Trích đề thi thử THPT Đồng Hậu−Vĩnh Phúc − lần 1−2016
Hướng dẫn giải:

(m  4,16)  m
 0,26 mol
16
{Mg2  , Fe2  , Fe3}: m gam
BT § T
Z 

 n Cl  2n O2
BTKL
 m Cl  (2m  1,82) gam
Cl : 
2m  1,82

 2.0,26  m  8,32 gam

35,5
BTKL

 n O2  


n Mg  x mol
m gam X ®Æt 
 24x  56y  8,32 (1)

n Fe  y mol

Ag : z mol

 108z  143,5.0,52  (9.8,32  4,06) (2)
BTNT.Cl
 n AgCl  0,52 mol
AgCl 
BTE (®Çu cuèi)

 2n Mg  3n Fe  2n O2  n Ag  2x  3y  2.0,26  z (3)
x  0,16

Tõ (1), (2), (3)  y  0,08
z  0,04

Mg : 3,75.0,16  0,6 mol
 3,75m gam X cã 
Fe: 3,75.0,08 = 0,3 mol
L­u ý : Fe t²c dông víi HNO3 kh«ng t³o NH 4 NO3

2.0,6
 0,15 mol
8
 m NH 4 NO3  148.0,6  242.0,3  80.0,15  173, 4 gam

BTE


 2n Mg  8n NH4 NO3  n NH4 NO3 

 m '  m Mg(NO3 )2  m Fe(NO3 )3

→ Đáp án D
Mọi ý kiến đóng góp, trao đổi xin liên hệ tác giả:
ThS. Trần Trọng Tuyền
+ Mail:
ĐT: 0974 892 901
+ Facebook: />+ Trang của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
(Trần Trọng Tuyền)

19

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>
DỰ ĐOÁN
CÁC DẠNG BÀI ĐIỂM 8, 9, 10


HÓA HỌC
PHẦN 2: HỮU CƠ
(Áp dụng cho kì thi THPT Quốc Gia năm 2016)

Những câu DỰ ĐOÁN đƣợc trích dẫn từ sách “Chinh phục điểm
8,9,10 Quyển 2: Hữu cơ” (Dự kiến phát hành vào tháng 9/2016)
Link file DỰ ĐOÁN PHẦN VÔ CƠ:
/>?usp=drive_web
1

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>DẠNG 1: HIĐROCACBON TÁC DỤNG VỚI H2, DUNG DỊCH Br2, AgNO3
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam hỗn hợp X
vào bình kín có chứa một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn
hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy
cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có
khối lượng giảm 21,00 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch
brom trong CCl4 thì có 24 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc)
hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4, thấy có 64 gam
brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần
lượt là
A. 8,60 và 21,28.
B. 8,70 và 21,28.
C. 8,60 và 21,00.
D. 8,55 và 21,84.
Hướng dẫn giải:
Phân tích hướng giải:

+ Bài toán trên ta thấy hỗn hợp X gồm nhiều chất, ít dữ kiện và chỉ liên quan đến
phản ứng đốt cháy, phản ứng cộng với dung dịch Br2 nên ta có thể qui đổi X về hỗn
hợp chứa ít chất hơn.
+ Đây là bài toán 2 thí nghiệm không bằng nhau → Ta có tỉ lệ mol của các chất
trong X ở 2 thí nghiệm là bằng nhau.
C 3H6 : x mol

ThÝ nghiÖm 1: Trong m gam X, qui ®æi X vÒ C 2 H 2 : y mol
H : z mol
 2
BTNT.C

  n CO2  n CaCO3  (3x  2y) mol
  BTNT.H
 n H2O  (3x  y  z) mol

 


m dd gi°m  m CaCO3  m CO2  m H2O
  BT mol 
 n H2  n Br2  n C3H6  2n C2 H2

 

21  100(3x  2y)  44(3x  2y)  18(3x  y  z)
114x  94y  18z  21 (1)




24
(2)
z
 x  2y
x  2y  z  0,15

 160
n
x  y  z 0,5 5
BT mol 
ThÝ nghiÖm 2: 
 n Br2  n C3H6  2n C2 H2  X 


n Br2 p­
x  2y
0, 4 4
 x  6y  4z  0 (3)

x  0,1
n CO  0,6


Tõ (1), (2) v¯ (3)  y  0,15   2
n H2 O  3.0,1  0,15  0,25  0,7
z  0,25 


2


Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>1
BTNT.O

n O2  n CO2  n H2 O  0,95 mol  V = 21,28 lÝt
2
BTKL

 m  12.0,6  2.0,7  8,6  §²p ²n A
Câu 2: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (1 mol), vinylaxetilen (0,8 mol),
hiđro (1,3 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn
hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 1,4 mol
AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 20,16 lít hỗn hợp khí Y
(đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 1,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 184,0.
B. 92,0.
C. 151,8.
D. 152,2.
Trích đề thi thử THPT Yên Lạc−Vĩnh Phúc−Lần 1−2016
Hướng dẫn giải:
1.26  0,8.52  1,3.2
 1,8 mol
19,5.2
 n H2 p­  (1  0,8  1,3)  1,8  1,3 mol  H 2 ph°n øng hÕt
nX 

n C H d­  a mol

 2 2
Trong X ®Æt n C 4 H4 d­  b mol

n ankin C 4 H6  c mol

 B°o to¯n mol 
 2a  3b  2c  1,1  0,8.3  1.2
 
a  0,5

20,16

BTNT.C
= 1 + 0,8
  b  0,2
→   a  b  c +
22, 4


c  0, 2
BTNT.
Ag
BTNT. C

 n AgNO3  2n C 2 Ag2  n C 4 H3Ag  n C 4H5Ag  2a  b  c  1, 4
→ m = (0,5.26 + 0,2.52 + 0,2.54) + 1,4.(108 - 1) = 184 gam → Đáp án A
DẠNG 2: PHẢN ỨNG TÁC NƢỚC CỦA ANCOL
Câu 3: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn
của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.

- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 1400C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hoá
hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam
N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là
A. 25% và 35%. B. 20% và 40%. C. 40% và 20%.
D. 30% và 30%.
Hướng dẫn giải:
Phần 1: nancol =n H O - nCO =0,35- 0,25= 0,1; C=
2

2

n CO2
nancol

=

0,25
=2,5
0,1

→ 2 ancol X, Y là C2H5OH và C3H7OH
2+3
0,1
= 2,5  n C2 H5OH = n C3H7OH =
= 0,05
Ta thấy: C =
2
2
Phần 2: Đặt nC H OH p­ = x;nC H OH p­ = y; n3ete = n N =

2

5

3

7

2

0,42
= 0,015 mol
28

3

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>→ nancol p­ = (x+ y)= 2n3ete = 0,03 mol
BTKL

mancol p­ = m3ete + mH2O =1,25+ 0,015.18  46x+ 60y=1,52

→ x = 0,02 ; y= 0,01 → H(X) =

0,02
0,01
.100  40%; H(Y) =

.100  20%
0,05
0,5

→ Đáp án C
Câu 4: Hỗn hợp T gồm X và Y là hai ancol no, đơn chức, mạch hở (MX < MY). Đun
nóng 47 gam T với H2SO4 đặc, thu được 7,56 gam H2O và hỗn hợp các chất hữu cơ
Z gồm: ba ete (có cùng số mol), hai anken (0,27 mol), ancol dư (0,33 mol). Giả sử
phần trăm số mol tạo anken của X và Y bằng nhau. Phần trăm khối lượng của X
trong T là
A. 47,66%.
B. 68,09%.
C. 68,51%.
D. 48,94%.
Hướng dẫn giải:
7,56
n H2 O 
 0, 42 mol
18
170 C
C n H2n 1OH 
 C n H2n  H 2 O
H 2 SO4 ®Æc
0

0,27 

mol p­:

0,27  0,27


140 C
2ROH 
 ROR + H 2 O
H 2 SO4 ®Æc
0

mol p­: 0,3 
  nC H
n

OH
2 n 1

0,15

 0,3  0,27  0,33  0,9 mol  14n  18 

47
 n  2, 44
0,9

 X l¯ C 2 H 5OH; Y l¯ C n H 2n 1OH (n > 2,44)
Phần trăm số mol tạo anken của X và Y bằng nhau → Tỉ lệ mol của hai ancol tạo
anken bằng tỉ lệ mol hai ancol ban đầu → 0,27 mol ancol tạo anken có khối lượng
0,27
là:
.47  14,1 gam
0,9
Ba ete tạo ra có số mol bằng nhau → Số mol của hai ancol tạo ete bằng nhau = 0,15

mol

t³o ete : 0,15 mol
C 2 H 5OH : a mol: 

d­ : x mol
 47  14,1  32,9 gam 
C H OH : b mol: t³o ete : 0,15 mol

 n 2n 1
d­ : y mol

(1)
x  y  0,33  x  0,33  y

46(0,15+x)+(14n + 18)(0,15 + y) = 32,9 (2)
Thay (1) v¯o (2)  46(0,48  y)  14n(0,15  y)  18y  30,2
0,58  2y
0,28
0,28
n
2
 2
 3,8  n = 3 (C 3H 7OH)
0,15  y
0,15  y
0,15
a  b  0,63
a  0,35
46.0,35



 %m C2 H5OH 
.100%  48,94%
32,9
46a  60b  32,9 b  0,28
 §²p ²n D

4

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>DẠNG 3: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHẢN ỨNG TRÁNG BẠC
Câu 5: Hỗn hợp M gồm: ancol etylic; 2-metylpropan-1-ol; 2,3-đimetylbutan-1ol; propan-1-ol. Cho hơi hỗn hợp X qua CuO nung nóng, sau một thời gian thu
được hỗn hợp N, loại bỏ hơi nước trong N được hỗn hợp N’ chỉ gồm các chất hữu
cơ. Chia hỗn hợp N’ thành hai phần bằng nhau.
- Đốt cháy hoàn toàn phần một cần vừa đủ 1,875 mol O2, sau phản ứng thu được
H2O và 1,35 mol CO2.
- Phần hai cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam Ag.
Giá trị của a là
A. 32,4.
B. 46,8.
C. 43,2.
D. 64,8.
Trích đề thi thử chuyên Hoàng Lê Kha−Tây Ninh −2015
Hướng dẫn giải:
RCH 2 OH : x mol

PhÇn 1 = phÇn 2 
RCHO : y mol
BTNT.O
 
(x  y)  2.1,875  2.1,35  n H2 O
Ta cã: 
 y  0,3 mol
x  n H2 O  1,35
 n Ag  2.0,3  0,6 mol  a = 108.0,6 = 64,8 gam  §²p ²n D

Câu 6: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một hiđrocacbon mạch hở (phân tử hơn kém
nhau một nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X thu được 29,12 lít CO 2
(đktc) và 7,2 gam H2O. Nếu cho 10,6 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thì khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là
A. 40,25 gam.
B. 45,60 gam.
C. 69,75 gam.
D. 74,70 gam.
Hướng dẫn giải:
2n H2O 2.0, 4
n CO2 1,3
Ta cã: H 

=2 ; C 

 3,25
nX
0, 4
nX
0, 4

CH  C  C  CH : a mol a  b  0, 4
a  0,1
 X
  BTNT.C

CH  C  CHO : b mol
  4a  3b  1,3 b  0,3
 0, 4 mol X cã m X  50.0,1  54.0,3  21,2 gam

AgC  C  C  CAg : 0,05 mol
CH  C  C  CH : 0,05mol 
 10,6 gam X 
 AgC  C  COONH 4 : 0,15 mol
CH  C  CHO : 0,15 mol
Ag : 0,3 mol

 m   264.0,05  194.0,15  108.0,3  74,7 gam  §²p ²n D
DẠNG 4: BÀI TOÁN THỦY PHÂN ESTE TRONG MÔI TRƢỜNG KIỀM
Câu 7: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X
vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản
ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4
gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị
của m là
A. 12,3.
B. 11,1.
C. 11,4.
D. 13,2.
Hướng dẫn giải:
5


Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>n C  n CO2  0,35; §Æt n NaOH p­  x  x + 0,2x  0,18  x  0,15
BTKL

 m H2O  (6,9 +

7,84
.32)  15,4  2,7  n H2O = 0,15
22,4

6,9  0,35.12  (0,15.2).1
= 0,15
16
 n C : n H : nO = 0,35 : 0,3 : 0,15 = 7 : 6 : 3 (C 7 H6 O3 )
 nO 

1
n NaOH  X l¯ HCOO- C 6 H 4 - OH
3
 Y gåm: HCOONa ; C 6 H 4 (ONa)2 ; NaOH d­
 n X = 6,9 : 138 = 0,05 =
0,05 mol

0,03 mol

0,05 mol


 m = 0,05.68 + 0,05.154 + 0,03.40 = 12,3 gam  §²p ²n A
Câu 8: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit
cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế
tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C
trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được
hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng
thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt
cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối
lượng của este không no trong X là
A. 38,76%
B. 40,82%
C. 34,01%
D. 29,25%
Trích đề thi THPT Quốc Gia – 2015
Hướng dẫn giải:
3,96
n H2  0,04 mol  n ROH  0,08  n X ; n H2O 
 0,22 mol
18
m X  12n C + 2.0,22 + 16.(0,08.2)  5,88  n C  0,24 mol
m b×nh t¨ng  m ancol  m H2  0,08(R'+17)  0,04.2  R' = 15 (CH 3 -)
 3este RCOOCH3  R+ 59 

5,88
 R  14,5
0,08

 3 este l¯: HCOOCH3 ; CH3COOCH3 ; RCOOCH3 (n nguyªn tö C)
x mol


y mol

z mol

z  n CO2  n H2O  0,02  x + y  0,08  z  0,06

0,24  2.0,06  y 0,24  2.0,06

6
0,02
0,02
V× axit kh«ng no, cã ®ång ph©n h×nh häc  n = 5 tháa m±n (C 5H8O2 )
BTNT. C

 2x + 3y + 0,02n  0,24  n 

 este kh«ng no l¯: CH3  CH  CH  COOCH3
 %m C 5H8O2 =

0,02.(14.5 +30)
.100  34,01%  §²p ²n C
5,88

6

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)



×