Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bookgol tu duy hoa hoc so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.28 KB, 2 trang )

Bookgol - Tư Duy Hóa Học Đề Số 1

BOOKGOL.COM
Cộng đồng hóa học và ứng dụng
TƯ DUY HÓA HỌC
Đề số 1
Câu 1. Cho kim loại M tác dụng với phi kimB tạo hợp chất D có màu vàng. Cho 0,1mol hợp chất
D tác dụng với CO2 lấy dư tạo thành chất E và 2,4 gam B. Hòa tan hoàn toàn E vào nước, dung
dịch E phản ứng hết 100ml dung dịch HCl 1M giải phóng 1,12 lít khí CO2 (đktc). Hãy xác định M,
B, D, E và viết các phương trình phản ứng xảy ra. Biết hợp chất D chứa 45,07% B theo khối lượng,
hợp chất E không bị phân hủy khi nóng chảy.
Câu 2. Hoà tan hoàn toàn 3,6 gam một chất vô cơ X trong HN O3 đặc, nóng thu được dung dịch
A. Pha loãng dung dịch A bằng nước cất và chia dung dịch thu được thành hai phần bằng nhau:
- Thêm vào phần 1 lượng dư dung dịch amoniac. Lọc, rồi rửa và nung kết tủa thu được ở nhiệt
độ cao tới khối lượng không đổi thu được 1,2 gam chất rắn là một oxit kim loại. Để hòa tan hoàn
toàn lượng oxit đó cần dùng ít nhất 30 ml dung dịch HN O3 1,5 M và thấy phản ứng không tạo khí.
- Thêm vào phần 2 lượng dư dung dịch BaCl2 loãng thu được 6,99 gam kết tủa trắng không tan
trong dung dịch axit mạnh.
a. Xác định công thức phân tử của X, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
b. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm X và F eCO3 bằng dung dịch HN O3 đặc, nóng thu được hỗn
hợp khí B gồm hai khí Y, Z có tỷ khối so với H2 = 22, 805 ; làm lạnh hỗn hợp khí B xuống nhiệt
độ thấp hơn thu được hỗn hợp khí C gồm 3 khí Y, Z, E có tỷ khối so với hiđrô bằng 30,61. Tính %
khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu và phần trăm số mol khí Y chuyển thành E.
c. Hoàn thành 4 phương trình phản ứng của sơ đồ sau:
17000 C, chân không

HCl

X −−−−−−−−−−−→ X1 −−→ X2

F eCl3



Câu 3. Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cấu tạo mạch hở và không phân nhánh, phân tử chỉ chứa một
loại nhóm chức và chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, phân tử khối đều nhỏ hơn 150. Trong
các hợp chất trên, phần trăm khối lượng cacbon, hiđro tương ứng là 54,545% và 9,1%, còn lại là oxi.
Dung dịch X tác dụng với Ag2 O (hoặc AgN O3 ) trong dung dịch N H3 tạo ra kết tủa. Y và Z không
có phản ứng này. Y tác dụng với natri và với NaOH; Z tác dụng với natri nhưng không tác dụng với
dung dịch NaOH. Y hoặc Z tác dụng với Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp tạo ra hợp chất khác
nhau nhưng có cùng công thức phân tử là C8 H14 O4 Cu. Xác định công thức cấu tạo của X, Y, Z.
Viết các phương trình phản ứng minh họa.
Câu 4. Một hỗn hợp gồm một số hydrocarbon liên tiếp trong dãy đồng đẵng có khối lượng phân
tử trung bình M = 64. Ở 1000 C thì hỗn hợp này ở thể khí, làm lạnh đến nhiệt độ phòng thì một số


Page 1


Bookgol - Tư Duy Hóa Học Đề Số 1

chất bị ngưng tụ. Các chất khí có khối lượng phân tử trung bình là 54 và các chất lỏng là 74. Tổng
khối lượng phân tử của các chất trong hỗn hợp ban đầu là 252. Biết khối lượng phân tử chất nặng
nhất gấp đôi khối lượng phân tử chất nhẹ nhất.
Tìm CTPT và % thể tích các chất trong hỗn hợp.
Câu 5.

Đốt cháy hoàn toàn 2,54 gam este E ( không chứa chức khác) mạch hở, được tạo ra từ

axit đơn chức và rượu, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc) và 1,2 6 gam nước. 0,1 mol E tác dụng vừa
đủ với 200ml NaOH 1,5M tạo ra muối và rượu. Đốt cháy toàn bộ lượng rượu này được 6,72 lít CO2
(đktc).
1. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của E.

2. A là axit tạo ra E. Một hỗn hợp X gồm A và 2 đồng phân của nó đều phản ứng được với
dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng được chất rắn B và hỗn hợp hơi D.
D tác dụng với dung dịch AgN O3 /N H3 dư cho 21,6 gam Ag. Nung B với NaOH rắn, dư trong
điều kiện không có không khí được hỗn hợp hơi F. Đưa F về nhiệt độ thường thì có 1 chất ngưng
tụ G còn lại hỗn hợp khí N. G tác dụng với Na dư sinh ra 1,12 lít khí H2 . Hỗn hợp khí N qua
Ni nung nóng cho hỗn hợp khí P. Sau phản ứng thể tích hỗn hợp khí giảm 1,12 lít và dP/H2 = 8.
Tính khối lượng các chất trong X. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc.

—–Hết—–
Các bạn thảo luận tại diễn đàn bookgol:
Copyright c 2014 Bookgol



Page 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×