Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

TÀI LIỆU HỆ THỐNG SẢN XUẤT LINH HOẠT CIM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 37 trang )

Hướng đến tính hiệu quả và
nâng cao tính cạnh tranh toàn
cầu của doanh nghiệp Việt Nam
bằng cách triển khai CIM
Nguyễn Vinh - 2006


Chương trình
• Challenges for global hi-tech industries
• New Challenges for Vietnamese Industries
• Computer Integrated Manufacturing (CIM)
– CIM là gì?
– Lợi ích từ CIM

– Hỗ trợ CIM từ phía doanh nghiệp

• CIM Implementation and Deployment
• Driving Enterprise Productivity using CIM
2


Xếp hạng các công ty sản xuất bán dẩn
2004

2005

Company

2004
Revenue


2005
Revenue

Percent
Change

Percent
of total

1

1

Intel

$31,346

$35,84
9

14.4%

15.1%

2

2

$15,759


$17,09
6

8.5%

7.2%

3

3

Texas Instruments

$10,225

$11,10
5

8.6%

4.7%

7

4

Toshiba

$8,752


$9,363

7.0%

3.9%

6

5

STMicroelectronic
s

$8,760

$8,871

1.3%

3.7%

4

6

Infineon
Technologies

$9,180


$8,381

-8.7%

3.5%

5

7

Renesas
Technology

$9,000

$8,372

-7.0%

3.5%

9

8

Phillips
Semiconductor

$5,692


$5,714

0.4%

2.4%

AMD / Spansion

$5,108

$5,711

11.8%

2.4%

NEC Electronics

$6,503

$5,710

-12.2%

2.4%

11
9
* ISupply
8

10

Samsung
Electronics

3


So sánh công ty Intel và AMD
• Các sản phảm của AMD/Spansion:
– Microprocessors
– Chipsets
– Flash memory (NOR)

• Các sản phẩm của Intel:








Microprocessors
Chipsets
Flash memory (NOR)
Motherboards
Wired and wireless connectivity products
Communications infrastructure components
Application and cellular baseband processors


4


Yếu tố cạnh tranh giửa Intel và AMD
• Sản phẩm mới phải được tung ra thị trường
thật nhanh:
– Server based CPU and chipsets

• Sản phẩm phải có ưu thế kỹ thuật:
– Bộ vi sử lý (CPU) chạy với tốc độ cao hơn
– Dual-core, …

• Sản phẩm phải có ưu thế về chất lượng:
– Độ tin cậy cao, dịch vụ phù trợ trội hơn …

5


Intel, AMD and Semiconductor Index
Stock Prices

6


Thử thách của các doanh nghiệp Việt-nam
• Việt-nam
– đang hòa nhập WTO
– tăng nhanh mức độ công nghiệp hóa


• Mặt hàng sản xuất ở Việt-nam sẽ phải đương
đầu và cạnh tranh với các đối phương toàn cầu
• Không ngừng nâng cao hiệu quả trở nên yếu tố
sống còn cho các doanh nghiệp
7


Tính cạnh tranh của sản phẩm
• Lợi thế về chi phí lao động không còn là yếu
tố quyết định về khả năng bán sản phẩm và
dịch vụ.
• Tính cạnh tranh ngày càng dựa vào:







tốc độ sản xuất (ra sản phẩm mới),
chất lượng sản phẩm,
các dịch vụ phù trợ,
tính vượt trội về kĩ thuật,
tính khác biệt của sản phẩm và
tổng chi phí.
8


CIM là gì?
• CIM là khái niệm áp dụng trong công nghệ

sản xuất có mức độ tự động hóa cao do đội
ngũ chuyên viên điều khiển trong đó mọi quá
trình từ khâu:





thiết kế
chế tạo và sản xuất
tiêu thụ sản phẩm
tiếp thị

đều được nối kết và kiểm soát bằng sự trợ
giúp của công nghệ thông tin.
9


10


Các thành phần của CIM (1/2)
• Ứng dụng máy tính trong thiết kế (Computer
Aided Design - CAD)
• Ứng dụng máy tính trong sản xuất (Computer
Aided Manufactruring - CAM)
• Ứng dụng máy tính trong kĩ thuật (Computer
Aided Engineering - CAE) và
• Ứng dụng máy tính trong quy trình hoạch
định (Computer Aided Process Planning)

11


12


Các thành phần của CIM (2/2)
• Hệ thống sản xuất được tự động hóa
(Robotics & Factory Automation)
• Tối ưu và kế hoạch nhà máy theo hướng
năng động (Dynamic shopfloor scheduling
and optimization).
• Quy trình và hệ thống quản lý chất lượng tự
động.
• Hoạch định nguồn lực sản xuất
(Manufacturing Resource Planning - MRP).
13


14


Lợi ích từ CIM
• CIM sử dụng công nghệ ứng dụng máy tính
rộng rãi nhằm :






duy trì và nâng cao chất lượng,
tăng tốc độ phát triển ra sản phẩm mới,
giảm thiểu chi phí và
tối đa hóa tính linh hoạt nhằm đáp ứng được nhu
cầu luôn luôn thay đổi của khách hàng.

• CIM cho phép các nhà quản trị doanh nghiệp
đưa ra quyết định:
– dựa trên thông tin chính xác
– vào đúng thời điểm và đúng chỗ.
15


Hỗ trợ CIM từ phía doanh nghiệp
• CIM là phương pháp quản lý công nghệ chứ bản
thân nó không phải là một công nghệ
• Việc triển khai toàn diện CIM đòi hỏi một cái nhìn
mới về phương diện quản lý
• CIM phải được triển khai từ cấp trên xuống và áp
dụng toàn diện ngay từ xưởng sản xuất.
• Sự đầu tư vào CIM được hợp lý hóa qua các tiêu
chí đo lường được như năng suất, chất lượng, giảm
chi phí trong một thời gian hợp lý.

16


Các tiêu chí đo lường được
• Implement Manufacturing Factory Paperless
(1% yield increase, $1M/year)

• Deployment of RFID Smart-tags Smart-racks
(10% increase in productivity)
• Network Infrastructure Upgrade without
Interruption to Production ($.5M
saving/year)
• Implementation of multi-tiers disk storage
and backup systems ($2M saving/year)
17


Outage on old network
January 8th 2006
ITP with 70K moves lost

18


Sự đồng thuận của ban quản lý cấp cao nhất
• CIM và công nghệ thông tin là bộ phận
không kém quan trọng so với các bộ phận
nghiệp vụ khác
• Ban quản lý phải hổ trợ về sức người, đầu tư
và hổ trợ cho việc đào tạo và triển khai
– Ngân khoản từ 5% tới 10%

• Ban quản lý phải giúp cho thông tin giửa các
bộ phận được trao đổi hiệu quả và kịp thời

19



Văn hóa tổ chức của doanh nghiệp
thích hợp cho việc áp dụng CIM
• CIM sẽ nâng cao mức tự động hóa và thay
đổi các quy trình trong doanh nghiêp.
• Thay đổi công việc làm (quy trình) sẽ đòi hỏi
ban quản lý các cấp cần
– thuyết phục
– liên tục giáo dục

lực lượng lao động (con người)

20


Hỗ trợ của cơ sở hạ tầng
• CIM đòi hỏi một cơ sở hạ tầng khác một cách
đáng kể so với cơ cấu hiện có trong hầu hết
các doanh nghiệp ngày nay
• Hệ thống CIM phải có khả năng trợ giúp,
duy trì và cải tiến một hệ thống có độ sẵn
sàng cao, năng suất cao và khả năng đảm bảo
sự toàn vẹn, cung cấp khả năng theo dõi và
bảo vệ dữ liệu của doanh nghiệp.

21


Cơ sở hạ tầng: Mạng thông tin


22


Cơ sở hạ tầng: Hệ thống máy tính

23


Cơ sở hạ tầng: dataflow diagram

24


Tiếp nhận các tiêu chuẩn công nghiệp và
chuẩn hóa
• Hạ giá thành cho các hệ thống và thiết bị
• Tăng khả năng lựa chọn cho người sử dụng khi
dùng các hệ thống và thiết bị
• Đơn giản hóa công tác phát triển và tích hợp hệ
thống
• tạo điều kiện sẵn sàng cho việc truy cập và lưu
thông thông tin
• cho phép linh hoạt trong hoạt động nâng cấp và
thay thế từng phần trong các hệ thống khi có công
nghệ mới xuất hiện
25


×