Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

01 cac pp trong tam giai pt vo ti p2 baigiang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.67 KB, 2 trang )

Khóa học TỔNG ÔN 2015 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Facebook: LyHung95

CÁC PP TRỌNG TÂM GIẢI PHƯƠNG TRÌNH – P2
Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN
DẠNG 2. PP LIÊN HỢP THẦN CHƯỞNG
Ví dụ 1. [ĐVH]: Giải phương trình

( x − 3)

x + 3 + ( x − 1) x + 6 = x3 − 8 x + 3

( x ∈ ℝ).

Lời giải:
ĐK: x ≥ −3 (*). Khi đó (1) ⇔ ( x − 3)



(

)

x + 3 − 2 + ( x − 1)

( x − 3)( x + 3 − 4 ) + ( x − 1)( x + 6 − 9 ) =
x+3 +2

x+6 +3



(

)

x + 6 − 3 = x3 − 13 x + 12

( x − 1)( x − 3)( x + 4 )

1
1


⇔ ( x − 1)( x − 3) 
+
− x − 4 = 0
 2+ x +3 3+ x + 6

V ới x ≥ − 3 ⇒

(2)

1
1
1 1
+
− x − 4 < + + 3 − 4 < 0.
2 3
2+ x +3 3+ x + 6


x = 1
Do đó ( 2 ) ⇔ ( x − 1)( x − 3) = 0 ⇔ 
đã thỏa mãn (*)
x = 3
Đ/s: x = 1 hoặc x = 3.
x + 1 + x2 − x + 1 =

Ví dụ 2. [ĐVH]: Giải phương trình

x2 + 1
x3 + 1

+1.

Lời giải:
ĐK: x > −1 . Khi đó đặt a = x + 1; b = x − x + 1 ( a; b > 0 ) ta có: ( a + b − 1) ab = a 2 + b 2 − 1
2

⇔ ( a + b + 1) ab = ( a + b ) − 1 = ( a + b + 1)( a + b − 1)
2

a = 1
⇔ ( a + b + 1)( a + b − 1 − ab ) = 0 ⇔ ( a + b + 1)( a − 1)( b − 1) = 0 ⇔ 
( do a; b ≥ 0 )
b = 1
 x +1 = 1
⇔
⇔ x = 0; x = 1
 x 2 − x + 1 = 1
Vậy x = 0; x = 1 là 2 nghiệm của PT đã cho.


(

)

Ví dụ 3. [ĐVH]: Giải phương trình 3 x 2 − x 4 + 3 x 2 + 4 + x + 6 = 0
Lời giải:
Ta có : PT ⇔ 3 x 2 + x + 6 − 3

2

+ 2 ) − x2 = 0

⇔ 3x 2 + x + 6 − 3

2

+ x + 2) = 0 ⇔ 2 ( x2 + x + 2) − 3



2 ( x2 + x + 2)

(x
( x − x + 2 )( x
2

2

x2 + x + 2


3
+ 1 = 0 . Đặt t =
x2 − x + 2
x2 − x + 2

(x

2

− x + 2 )( x 2 + x + 2 ) + ( x 2 − x + 2 ) = 0

t = 1
x2 + x + 2
2
> 0 ta có: 2t − 3t + 1 = 0 ⇔  1
2
t =
x −x+2
 2

Tham gia trọn vẹn khóa TỔNG ÔN và LUYỆN ĐÊ tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015


Khóa học TỔNG ÔN 2015 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

• Với t = 1 ⇒

Facebook: LyHung95


x2 + x + 2
=1⇔ x = 0
x2 − x + 2

1
⇒ 4 x 2 + 4 x + 8 = x 2 − x + 2 ⇔ 3 x 2 + 5 x + 6 = 0 ( vn )
2
Vậy PT đã cho có nghiệm duy nhất là x = 0 .

• Với t =

Ví dụ 4. [ĐVH]: Giải phương trình
3
Điều kiện x ≠ − . Ta thấy
2

2 x2 + 2 x + 5 + x =

( x + 1)

2

+ x2 + 4 > x ⇒ 2 x2 + 2 x + 5 + x > 0 .

x2 + 2x + 5
x2 + 2x + 5
+ x ⇔ 2x2 + 2 x + 5 − x =
2x + 3
2x + 3
2

2
2
 x + 2x + 5 = 0
x + 2x + 5
x + 2x + 5
=
⇔
⇒ 2x2 + 2x + 5 = x + 3
2
2
2x + 3
2x + 2x + 5 + x
 2 x + 2 x + 5 = x + 3

Phương trình tương đương



3x 2 + 5 x + 5
2x + 2x + 5 =
.
2x + 3
Lời giải.
2

2x2 + 2 x + 5 =

 x ≥ −3
 x ≥ −3
⇔ 2

⇔ 2
⇔ x ∈ 2 − 2 2; 2 + 2 2
2
2 x + 2 x + 5 = x + 6 x + 9
x − 4x − 4 = 0
Kết luận bài toán có hai nghiệm.

{

}

BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1: [ĐVH]. Giải phương trình
Bài 2: [ĐVH]. Giải phương trình

4 x2 − 2 x + 3 =

4 x3 + 9 x2 + 2
= x2 − 2 x + 4
4 x2 + 5x − 1

Bài 3: [ĐVH]. Giải phương trình x x + 3 =

Bài 4: [ĐVH]. Giải phương trình

8 x3 + 4 x 2 + 4 x + 7
.
4 x2 + 5

3 x3 + 13 x 2 + 14 x + 6

2 x2 + 9 x + 7

x 3 − 7 3x3 − 6 x 2 + 4 x − 7
=
x
3x3 − 4 x 2 + x − 8

Bài 5: [ĐVH]. Giải phương trình 17 − x 2 +

( x ∈ ℝ) .
( x ∈ ℝ) .

( x ∈ ℝ) .

x 4 + x 3 + x 2 − 5 x − 22
=0
6 + x − x3
x 3 + 9 x 2 + 9 x + 26
x 2 + 3 x + 15

( x ∈ ℝ) .

( x ∈ ℝ) .

Bài 6: [ĐVH]. Giải phương trình

2 x2 + x + 3 =

Bài 7: [ĐVH]. Giải phương trình


8x2 + 4 x + 5 =

x3 + 13 x 2 + 12 x + 31
x 2 + 3x + 5

( x ∈ ℝ) .

Bài 8: [ĐVH]. Giải phương trình

2 x3 + x2 + 1 =

x 4 + 3x3 + x 2 + x + 2
x3 + x + 2

( x ∈ ℝ) .

Bài 9: [ĐVH]. Giải phương trình

46 x 2 − 27 x + 6
= x 2 − 3x + 1
3 − 38 x

( x ∈ ℝ) .

Bài 10: [ĐVH]. Giải phương trình x 2 − 2 x − 11 + 33 − 8 x + 61 − 12 x = 0

( x ∈ ℝ) .

Tham gia trọn vẹn khóa TỔNG ÔN và LUYỆN ĐÊ tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015




×