Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

01 cac tinh chat co ban hinh phang TO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.95 KB, 2 trang )

Khóa học TỔNG ÔN 2015 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Facebook: LyHung95

CÁC TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG
Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]
LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN

Câu 1 [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ∆ABC , biết trực tâm H(1; 0), chân đường cao hạ từ đỉnh
B là K(0; 2), trung điểm của cạnh AB là I(3; 1). Tìm tọa độ đỉnh C.

 2 10 
Câu 2 [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, biết A(1; 2), trực tâm H  ;  , trọng
3 3 
tâm G(1; 1). Tìm tọa độ các đỉnh B, C.

Câu 3 [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, biết phân giác trong góc A, phân giác
 1 
ngoài góc B có phương trình lần lượt là x = 2; x + y + 7 = 0 . Các điểm I  − ;1 , J (2;1) là tâm đường
 2 
tròn ngoại tiếp và nội tiêp tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.

Câu 4 [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A và nội tiếp đường tròn (C) tâm
I(0; 5). Đường thẳng AI cắt (C) tại điểm M (5;0), ( M ≠ A ) , đường cao đi qua C cắt đường tròn (C) tại

 17 6 
điểm N  − ; −  , ( N ≠ C ) . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết xB > 0.
5
 5

Câu 5 [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại B, đỉnh A(2; 0) và nội


tiếp đường tròn (C ) : ( x − 1)2 + ( y + 2) 2 = 5 . Tìm tọa độ các đỉnh B, C biết diện tích tam giác ABC bằng 4.

1 
4 

Câu 6 [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có hai đỉnh A(−2;4), C  ;1 và
1 3
tâm đường tròn nội tiếp tam giác là I  ;  . Tìm toạ độ đỉnh B.
2 2

Câu 7 [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có D(2; −1), E (2; 2), F ( −2; 2) lần
lượt là chân các đường cao hạ từ A, B, C xuống các cạnh đối diện. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác.

Câu 8 [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H(2; 2), tâm đường
5 5
tròn ngoại tiếp I(1; 2) và trung điểm cạnh BC là M  ;  . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết rằng
2 2
xB > xC .

Câu 9 [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, biết A(1; 1), trực tâm H ( −1;3) , tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là I (3; −3) . Tìm tọa độ các đỉnh B, C biết rằng xB < xC .
Câu 10 [ĐVH]. Cho tam giác ABC cân tại B, có AB : 3 x − y − 2 3 = 0. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC là I ( 0; 2 ) . Điểm B thuộc trục Ox. Tìm tọa độ điểm C.

Tham gia trọn vẹn khóa TỔNG ÔN và LUYỆN ĐÊ tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015


Khóa học TỔNG ÔN 2015 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Facebook: LyHung95


Câu 11 [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M ( 2;0 ) và các đường thẳng ( d1 ) : x + y − 3 = 0 ,

( d 2 ) : x − y − 3 = 0 . Gọi

A là giao điểm của ( d1 ) và ( d 2 ) . Tìm tọa độ điểm B ∈ ( d1 ) và điểm C ∈ ( d 2 )

sao cho điểm M là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Câu 12 [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trực tâm H (1; 0 ) , tâm đường tròn ngoại tiếp
3 3
I  ;  và chân đường cao kẻ từ đỉnh A là K ( 0; 2 ) . Tìm tọa độ A, B, C.
2 2

Câu 13 [ĐVH]. Trong mặt phẳng cho tam giác ABC với A(-1; -1), phương trình đường tròn ngoại tiếp là

(T ) : ( x − 3) + ( y − 2) = 25 . Viết phương trình đường thẳng BC, biết I(1; 1) là tâm đường tròn nội tiếp tam
2

2

giác ABC.

Tham gia trọn vẹn khóa TỔNG ÔN và LUYỆN ĐÊ tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015



×