Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

DIEU KHIEN BIEN TAN DUNG PID s7 300

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.72 KB, 10 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo

Môn học: Mạng PLC
Bài:

DIEU KHIEN BIEN TAN DUNG PID S7-300


CHỨC NĂNG CỦA KHỐI DB41
 SFB”CONT_C”(bộ điều khiển
liên tục:
 Điều khiển q trình kĩ thuật
với các biến vào/ra liên tục.
 Start > Simatic >STEP 7 >
Assign PID control
parameters để hiển thị màn
hình theo dõi.
 Có thể sừ dụng như một bộ
điều khiền với tín hiệu chủ
đạo đặt cứng,hoặc d9k mạch
vòng hoặc cascade.

I.Mục Tiêu

II.NộiDung

III.Đại Cương IV.Các Phương..

V.Kiểm tra…

2




CÁC THƠNG SỐ ĐẦU VÀO
 COM_RST(BOOL): khởi tạo lại hệ
thống.
 MAN_ON(BOOL): thiết lập chế độ
cài đặt bằng tay.
 PVPER_ON(BOOL): dùng đọc biến
q trình từ các cổng vào ra.
 P_SEL(BOOL): kích hoạt khâu tỉ lệ
của PID.
 I_SEL(BOOL): kích hoạt khâu tích
phân của PID.
 INT_HOLD(BOOL): làm”đơng lạnh”
đầu ra của khâu tích phân.
I.Mục Tiêu

II.NộiDung

III.Đại Cương IV.Các Phương..

V.Kiểm tra…

3


CÁC THƠNG SỐ ĐẦU VÀO
 I_ITL_ON(BOOL): cho phép khối
I hoạt động.
 D_SET( BOOL): kích hoạt khâu

vi phân của PID.
 CYCLE(TIME): thời gian lấy
mẫu.
 SP_INT(REAL): thiết lập tín hiệu
chủ đạo(tín hiệu mẫu).
 PV_IN(REAL): biến quy trình
đầu vào(tín hiệu giả).
 PV_PER(WORD): biến q trình
được nối với CPU thơng qua
cổng vào tương tự.
I.Mục Tiêu

II.NộiDung

III.Đại Cương IV.Các Phương..

V.Kiểm tra…

4


CÁC THƠNG SỐ ĐẦU VÀO
 MAN(REAL): đặt giá trị bằng tay.
 GAIN(REAL): thiết lập hệ số tỉ lệ
cho bộ điều khiển.
 TI(TIME): thiết lập hằng số thời
gian tích phân.
 TD(TIME): thiết lập hằng số thời
gian vi phân.
 TM_LAG(TIME): thời gian trễ

của khâu vi phân.
 DEADB_W(REAL): vùng kém
nhạy dùng để xử lí tín hiệu sai
lệch.
I.Mục Tiêu

II.NộiDung

III.Đại Cương IV.Các Phương..

V.Kiểm tra…

5


CÁC THƠNG SỐ ĐẦU VÀO
 LMN_HLM(REAL): giới hạn trên
của khối PID.
 LMN_LLM(REAL): giới hạn dưới
của khối PID.
 PV_FAC(REAL): biến q trình
được nhân với một hệ số cho
phù hợp phạm vi qui định của
biến.
 PV_OFF(REAL): biến q trình
được cộng với một lượng bù cho
phù hợp với phạm vi qui định
của biến.

I.Mục Tiêu


II.NộiDung

III.Đại Cương IV.Các Phương..

V.Kiểm tra…

6


CÁC THƠNG SỐ ĐẦU VÀO
 LMN_FAC(REAL): giá trị giới
hạn được nhân với hệ số cho
phù hợp với phạm vi của biến.
 LMN_OFF(REAL): giá trị giới
hạn được cộng với một lượng
bù cho phù hợp với phạm vi của
biến.
 I_ITLVAL(REAL): giá trị đầu vào
của khâu tích phân.
 DISV(REAL): giá trị bù nhiễu.

I.Mục Tiêu

II.NộiDung

III.Đại Cương IV.Các Phương..

V.Kiểm tra…


7


CÁC THƠNG SỐ ĐẦU RA
 LMN(REAL): giá trị ra của bộ
điều khiển.
 LMN_PER(WORD): giá trị ra
theo kiểu biểu diễn của các
cổng vào ra tương tự.
 QLMN_HLM(BOOL): bit thơng
báo biến q trình vượt q giới
hạn trên.
 QLMN_LLM(BOOL): bit thơng
báo biến q trình nhỏ hơn giới
hạn dưới.
 LMN_P(REAL): tín hiệu ra của
bộ điều khiển tỉ lệ.
I.Mục Tiêu

II.NộiDung

III.Đại Cương IV.Các Phương..

V.Kiểm tra…

8


CÁC THƠNG SỐ ĐẦU RA
 LMN_I(REAL): tín hiệu ra của bộ

tích phân.
 LMN_D(REAL): tín hiệu ra của
bộ vi phân.
 PV(REAL): tín hiệu q trình.
 ER(REAL): tín hiệu sai lệch

I.Mục Tiêu

II.NộiDung

III.Đại Cương IV.Các Phương..

V.Kiểm tra…

9


Hết bài

Chân thành cảm ơn sự theo dõi
của các bạn
10



×