Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập hạt nhân nguyên tử _ Tài liệu ôn thi vật lý 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.14 KB, 3 trang )

Bài tập và hướng dẫn giải chi tiết đăng tại trang web:


A.9.1_Bài tập Hạt nhân nguyên tử-Năng lượng liên kết
3
3
Câu 1. Chọn câu đúng. So sánh khối lượng của 1 H và 2 He .
3

3

A. m( 1 H ) = 2m( 2 He ).

3

3

B. m( 1 H ) < m( 2 He ).

3

3

C. m( 1 H ) = m( 2 He ).

3

3

D. m( 1 H ) > m( 2 He ).


9
Câu 2. Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 9,0027u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng của prôtôn

A. 0,0691u.
B. 0,0811u. C. 0,9110u. D. 0,0561u.
là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân trên là
2
Câu 3. Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của
2
nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là
A. 0,67MeV.
B. 2,02MeV.
C.1,86MeV.
D. 2,23MeV.
4
56
235
2
He
Fe
U
Câu 4. Năng lượng liên kết của các hạt nhân 1 H , 2
, 26
và 92 lần lượt là 2,22 MeV; 2,83 MeV; 492 MeV
2
A. 1 H .

và 1786. Hạt nhân kém bền vững nhất là
Câu 5. Cho hạt nhân Urani (


238
92

B.

56
26

Fe . C.

235
92

U.

4
D. 2 He .

U ) có khối lượng m(U) = 238,0004u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u =

931MeV/c2, NA = 6,022.1023. Khi tổng hợp được một mol hạt nhân U238 thì năng lượng toả ra là
A. 1800MeV.
B. 1,84.1022MeV.
C. 1,084.1027MeV.
D. 1,084.1027J.
Câu 6. Hạt α có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2. Các nuclôn kết hợp
với nhau tạo thành hạt α, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là
A. 3,5. 1010J
B. 2,7.1012J
C. 3,5. 1012J

D. 2,7.1010J
12
Câu 7. Trong vật lí hạt nhân, so với khối lượng của đồng vị cacbon 6 C thì một đơn vị khối lượng nguyên tử u
1
1
A.
B. 12 lần.
C. 6 lần. D.
nhỏ hơn
lần.
lần.
6
12
Câu 8. Trong hạt nhân, bán kính tác dụng của lực hạt nhân vào khoảng
A. 10-15m.
B. 10-19m.
C. 10-13m.
D. 10-27m.
Câu 9. Cho hạt nhân α có khối lượng 4,0015u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c². Năng lượng
A. 7,1MeV.
B. 28,4MeV.
C. 7,5MeV.
D. 8,8eV.
liên kết riêng của hạt α bằng
60
Câu 10. Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của
nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân

60
27


Co là

A. 4,536u.

B. 3,154u. C. 4,544u.

D. 3,637u.

Câu 11. Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân urani 234U phóng xạ tia α tạo thành đồng vị thori 230Th. Cho các năng
lượng liên kết riêng của hạt α là 7,10 MeV; của 234U là 7,63 MeV; của 230Th là 7,70 MeV.
A. 13,98 MeV.
B. 1398 MeV.
C. 13,98eV.
D. 1398eV.
Câu 12. Cho hạt α có khối lượng là 4,0015u. Cho mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1uc² = 931,5 MeV. Cần phải cung

cấp cho hạt α năng lượng bằng bao nhiêu để tách thành các hạt nuclôn riêng rẽ?
A. 24,8MeV.
B. 24,8J.
C. 28,4MeV.
D. 2,84MeV.
m
=
12
,
000
u
;
m

=
4
,
0015
u
;
m
=
1
,
0073
u; mn 1,0087u và
Câu 13. Biết khối lượng của các hạt nhân C
α
p
12
1u = 931 Mev / c 2 . Năng lượng cần thiết tối thiểu để chia hạt nhân 6 C thành ba hạt α theo đơn vị Jun là
A. 6,7.10-13 J
B. 6,7.10-15 J
C. 6,7.10-17 J
D. ,7.10-19 J
Câu 14. Cho biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân X1, X2, X3 và X4 lần lượt là 7,63MeV; 7,67MeV;
A. X2.
B. X1.
C. X4.
D. X3.
12,42MeV và 5,41MeV. Hạt nhân kém bền vững nhất là
14
Câu 15. Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14, 00670u và gồm hai đồng vị chính là 7 N có khối lượng
15


nguyên tử m1 = 14,00307u và 7 N có khối lượng nguyên tử m2 = 15,00011u. Tỉ lệ phần trăm của hai đồng vị đó
trong nitơ tự nhiên lần lượt là
14
15
14
15
A. 99,36% 7 N và 0,64% 7 N .
B. 99,64% 7 N và 0,36% 7 N .
14
15
14
15
C. 99,30% 7 N và 0,70% 7 N .
D. 0,36% 7 N và 99,64% 7 N .
Câu 16. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Số hạt prôtôn.
B. Năng lượng liên kết.
C. Số hạt nuclôn.
D. Năng lượng liên kết riêng.


Bài tập và hướng dẫn giải chi tiết đăng tại trang web:

9
Câu 17. Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 9,0027u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng của prôtôn
9

là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 4 Be là
A. 0,0561u.

B. 0,0691u.
C. 0,0811u.
D. 0,9110u.
7
Câu 18. Cho hạt nhân nguyên tử Liti 3 Li có khối lượng 7,0160u. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u =
931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng
A. 5,413KeV.
B. 541,3MeV.
C. 5,413MeV.
D. 5,341MeV.
m
=
1
,
007276
u
Câu 19. Cho biết mα = 4,0015u; mO = 15,999 u; p
, mn = 1,008667u . Hãy sắp xếp các hạt nhân
4
12
2 He , 6 C

,

16
8O

theo thứ tự tăng dần độ bền vững :

16

A. 24 He, 126C , 8 O .

16
B. 126C , 24 He, 8 O .

16
C. 126C , 8 O , 24 He,

16
D. 24 He, 8 O , 126C .

Câu 20. Trong vật lí hạt nhân, để đo khối lượng ta có thể dùng đơn vị nào sau đây?
A. MeV/c2.
B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u), MeV/c2 và Kg.
C. Kg.
D. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u) hay đơn vị các bon.
Câu 21. Hạt nhân nào có năng lượng liện kết riêng lớn nhất trong các hạt sau đây?
235

207

A. 92 U

B. 82 Pb

23

C. 11 Na

56


D. 26 Fe

23

22

Câu 22. Cho biết mp = 1,007276u; mn = 1,008665u; m( 11 Na ) = 22,98977u; m( 11 Na ) = 21,99444u; 1u =

931,5MeV/c2. Năng lượng cần thiết để bứt một nơtron ra khỏi hạt nhân của đồng vị 23
11 Na bằng
A. 12,42eV.
B. 12,42MeV.
C. 12,42KeV.
D. 124,2MeV.
Câu 23. Hạt nhân nào có năng lượng liện kết riêng lớn nhất:
A. Ziriconi.
B. Urani.
C. Sắt.
D. Xesi.
206
27
Câu 24. Bán kính hạt nhân 82 Pb lớn hơn bán kính hạt nhân 13 Al bao nhiêu lần?
A. 1,5 lần.
B. 2,5 lần.
C. 2 lần.
D. 3 lần.
60
Câu 25. Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của
60


nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 27 Co là
A. 70,5MeV.
B. 54,4MeV.
C. 70,4MeV.
D. 48,9MeV.
Câu 26. Tỉ số bán kính của hai hạt nhân 1 và 2, có năng lượng liên kết riêng xấp xỉ như nhau, bằng r1/r2 = 2. Tỉ số
A. 4.
B. 2. C. 6.
D. 8.
năng lượng liên kết trong hai hạt nhân đó xấp xỉ bằng bao nhiêu?
16
Câu 27. Số prôtôn có trong 15,9949 gam 8 O là bao nhiêu?
A. 6,02.1023.
B. 4,82.1024.
Câu 28. Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron?
222
209
A. 86 Ra .
B. 84 Po .

C. 96,3.1023.
C.

23
11

Na .

D. 14,5.1024.

D.

238
92

Câu 29. Biết số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1, khối lượng mol của hạt nhân urani

nơtron trong 119 gam urani
A. 2,2.10 25 hạt
Câu 30. Hạt nhân

10
4 Be

238
92 U

U.
238
92 U

là 238 gam / mol. Số

là :

B. 1,2.10 25 hạt

C 8,8.10 25 hạt

D. 4,4.10 25 hạt


có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của
10

prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 4 Be
A. 632,153 MeV.
B. 63,215MeV.
C. 6,325 MeV
D. 0,632 MeV.
---------------------------


Bài tập và hướng dẫn giải chi tiết đăng tại trang web:


Đáp án Bài tập số A.9.1
01. D; 02. A; 03. D; 04. D; 05. C; 06. B; 07. B; 08. A; 09. A; 10. C; 11. A; 12. C; 13. A; 14. C; 15. B;
16. D; 17. B; 18. C; 19. A; 20. B; 21. D; 22. B; 23. C; 24. C; 25. A; 26. D; 27. B; 28. B; 29. D; 30. C;



×