CÔNG TY CỔ PHẦN DƯC LÂM ĐỒNG-LADOPHAR
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2010
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100) =110+120+130+140+150
I.Tiền và các khỏan tương đương tiền
1. Tiền
2.Các khỏan tương đương tiền
II. Các khỏan đầu tư tài chính ngắn
hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2.Dự phòng giảm giá chứng khóan đầu
tư ngắn hạn (*)
III. Các khỏan phải thu
1.Phải thu khách hàng
2.Trả trước cho người bán
3.Phải thu nội bộ
4.Phải thu theo tiến độ kế họach hợp
đồng xây dựng
5.Các khỏan phải thu khác
6. Dự phòng các khỏan phải thu khó đòi
(* )
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho(*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1.Chi phí trả trước ngắn hạn
2.Thuế GTGT được khấu trừ
3.Thuế và các khỏan phải thu Nhà nước
3.Tài sản ngắn hạn khác
B.TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210 + 220 + 240 + 250 +260 )
I.Các khỏan phải thu dài hạn
1.Phải thu dài hạn của khách hàng
2.Vốn KD ở đơn vò trực thuộc
3.Phải thu nội bộ dài hạn
4.Phải thu dài hạn khác
5.Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
Mã
Số
100
110
111
112
120
Thuyết
minh
SỐ CUỐI KỲ
SỐ ĐẦU NĂM
71.137.714.567
58.454.471.942
13.008.380.592
5.189.485.609
5.189.485.609
18.186.921.574
16.984.636.953
347.659.139
854.625.482
15.728.274.692
14.599.994.667
466.173.453
V01
V02
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
V03
V04
662.106.572
39.738.271.743
39.738.271.743
37.397.611.324
37.397.611.324
204.140.658
139.100.317
56.337.563
204.140.658
24.548.274.365
82.762.754
25.317.139.547
V05
V06
V07
TÀI SẢN
II. Tài sản cố đònh
1.Tài sản cố đònh hửu hình
- Nguyên giá
- Giá trò hao mòm lũy kế (* )
2.Tài sản cố đònh thuê tài chính
-Nguyên giá
- Giá trò hao mòn lũy kế (*)
3.Tài sản cố đònh vô hình
- Nguyên giá
- Giá trò hao mòn lũy kế (* )
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trò hao mòn lũy kế (* )
IV. Các khỏan đầu tư tài chính dài
hạn
1.Đầu tư vào Công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết,liên
doanh
3.Đầu tư dài hạn khác
4.Dự phòng giản giá chứng khóan đầu tư
dài hạn (* )
V.Tài sản dài hạn khác
1.Chi phí trả trước dài hạn khác
2. Tài sản thuế thu nhập hõan lại
3.Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
( 270 = 100 + 200 )
Mã
Số
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
Thuyết SỐ CUỐI NĂM
minh
24.451.999.277
V08
22.931.202.150
37.261.983.713
14.330.781.563
V09
V10
V11
V12
1.176.195.127
1.317.769.640
141.574.513
344.602.000
SỐ ĐẦU NĂM
24.328.944.418
22.130.870.564
35.598.949.732
13.468.079.168
5.000.000
1.015.301.854
1.145.987.000
130.685.146
1.182.772.000
945.353.075
1.124.909.177
179.556.102
5.000.000
5.000.000
5.000.000
91.275.088
91.275.088
37.842.054
37.842.054
95.685.988.932
83.771.611.489
251
252
258
259
260
261
262
268
270
V13
V14
V21
NGUỒN VỐN
Mã
Số
A.N PHẢI TRẢ ( 300 = 310 +320 )
I.Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3.Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khỏan phải nộp nhà nước
5.Phải trả người lao động
6.Chi phí phải trả
7.Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế họach hợp
đồng
9. Các khỏan phải trả phải nộp khác
10.Quỹ khen thưỡng, phúc lợi
II.Nợ dài hạn
1.Phải trả dài hạn người bán
2.Phải trả dài hạn nội bộ
3.Phải trả dài hạn khác
4.Vay và nợ dài hạn
5.Thuế thu nhập hõan lại phải trả
6.Dự phòng trợ cấp mất việc làm
B.VỐN CHỦ SỞ HỬU
( 400 = 410 + 420 )
I. Vốn chủ sở hữu
1.Vốn đầu tư của chủ sở hửu
2.Thặng dư vốn cổ phần
3.Vốn khác của chủ sở hửu
4.Cổ phiếu quỹ(*)
5.Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6.Chênh lệch tỷ giá hối đóai
7. Quỹ đầu tư phát triển
8.Quỹ dự phòng tài chính
9.Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10.Lợi nhuận chưa phân phối
11.Nguồn vốn đầu tư XDCB
II.Nguồn kinh phí và quỹ khác
300
310
311
312
313
314
315
316
317
2.Nguồn kinh phí
3.Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
( 440 =300 + 400 )
Thuyết
minh
SỐ CUỐI KỲ
SỐ ĐẦU NĂM
58.196.763.296
56.597.798.838
2.362.507.318
39.482.489.602
V16
4.005.241.309
7.463.159.440
45.789.763.239
45.134.693.881
7.900.323.271
27.783.348.644
1.524.467
3.501.202.545
5.241.121.534
319
323
330
331
332
333
334
335
336
400
V17
1.983.487.038
1.300.914.131
1.598.964.458
465.452.413
241.721.007
1.655.069.358
V18
V20
V21
1.385.230.000
1.370.230.000
213.734.458
37.489.225.636
284.839.358
36.981.848.250
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
430
V22
37.480.552.425
17.000.000.000
5.418.700.000
36.973.175.039
17.000.000.000
5.418.700.000
9.084.604.511
2.951.907.404
672.931.431
1.454.170.404
3.025.340.510
12.427.373.204
8.673.211
8.673.211
432
433
440
V23
8.673.211
8.673.211
95.685.988.932
83.771.611.489
V15
CÁC CHỈ TIÊU NGÒAI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TÓAN
CHỈ TIÊU
Thuyết minh
1.Tài sản thuê ngòai
24
2.Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ,nhận gia
công
3.Hàng hóa nhận bán hộ,nhận ký gởi
4.Nợ khó đòi đã xử lý
5.Ngọai tệ các lọai
6.Dự tóan chi sự nghiệp dự án
SỐ CUỐI KỲ
SỐ ĐẦU NĂM
Đà lạt ngày 20 tháng 04 năm 2010
KẾ TÓAN TRƯỞNG
Lê Thò Hồng Phước
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Minh Thắng
BÁO CÁO KẾT QUẢ HỌAT ĐỘNG KINH DOANH
QUI1 I /2010
CHỈ TIÊU
1
1.Doanh thu bán hàng & cung cấp
dòch vụ
2.Các khỏan giảm trừ doanh thu
3.Doanh thu thuần về bán hàng
& cung cấp dòch vụ (10 =01 -02 )
4.Giá vốn hàng bán..
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dòch vụ (20 =10-11 )
6.Doanh thu họat động tài chính
7.Chi phí tài chính
-Trong đó :Chi phí lãi vay
8.Chi phí bán hàng
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp
10.Lợi nhuận thuần từ họat động
K.doanh (30=20+(21-22)-(24+25)
11. Thu nhập khác
12.Chi phí khác
13.Lợi nhuận khác (40=31-32)
14.Tổng lợi nhuận Kế tóan
trước thuế (50=30+40)
15.Chi phí Thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành
16.Chi phí Thuế TNDN hõan lại
17.Lợi nhuận sau thuế TNDN
(60=50-51 )
18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Mã
số
2
01
Thuyết
minh
3
VI.25
02
10
Năm nay
Năm trước
4
59.701.862.722
5
43.156.339.820
145.787.807
59.556.074.915
232.639.250
42.923.700.570
11
20
VI.27
50.164.931.550
9.391.143.365
36.665.300.122
6.258.400.448
21
22
23
24
25
30
VI.26
VI.28
111.111.422
168.104.630
168.104.630
3.162.416.054
2.325.387.884
3.846.346.219
42.134.101
131.342.388
131.342.388
2.099.655.578
1.791.818.829
2.277.717.754
188.568.356
1.127.228
187.441.128
4.033.787.347
248.948.250
23.681.493
225.266.757
2.502.984.511
1.008.446.837
438.022.285
3.025.340.510
2.064.962.226
31
32
40
50
51
30
52
60
28
70
Đà Lạt ngày 20 tháng 04 năm 2010
KẾ TÓAN TRƯỞNG
TỔNG GIÁM ĐỐC
Lê Thò Hồng Phước
CTy CP DƯC LÂM ĐỒNG
LADOPHAR
Nguyễn Minh Thắng
Mẫu số B 09 – DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03-2006 của Bộ trưởng BTC
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC
Q I/ 2010
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn : Công ty Cổ phần .Nhà nước sở hửu 31,88% vốn
2. Lónh vực kinh doanh : Sản xuất và kinh doanh thuốc chữa bệnh cho người
3. Ngành nghề kinh doanh:Sản xuất thuốc tân dược,đông dược.Mua, bán thuốc,
dược liệu, mỹ phẩm, vật tư thiết bò y tế.Xuất nhập khẩu thuốc, dược liệu, nguyên
phụ liệu sản xuất thuốc, vật tư thiết bò y tế.Sản xuất kinh doanh thực phẩm dinh
dưỡng
4. Đặc điểm họat động của DN trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài
chính
II. Kỳ kế toán, đơn vi tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Niên độ kế toán (bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12)
2. Đơn vò tiền tệ sử dụng trong kế toán: Tiền đồng Việt Nam
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng : Hệ thống Kế tóan Doanh nghiệp.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực Kế tóan và Chế độ kế tóan
3. Hình thức kế toán áp dụng : Chứng từ ghi sổ
IV.Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khỏan tương đương tiền: tiền mặt, tiền
gửi ngân hàng, tiền đang chuyển gồm:
- Số dư tại tài khỏan tiền gởi Ngân hàng tại thời điểm
- Số dư tại quỹ tiền mặt hiện có tại doanh nghiệp
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Phương pháp tính giá trò hàng tồn kho : Theo giá đích danh
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:Kê khai thường xuyên
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Hiện nay chưa lập dự phòng
hàng tồn kho
3 .Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
- Khấu hao tài sản bất động sản đầu tư: Tính khấu hao theo phương pháp đường
thẳng
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hửu hình: Theo nguyên giá ghi trên Hóa đơn
-
Phương pháp khấu hao TSCĐ hửu hình:Khấu hao tài sản cố đònh theo phương
pháp đường thẳng.
-Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ vô hình: Đất tại Hòa Ninh,đất tại Bảo Lâm:Giá trò được
tính theo tiền nộp cho Nhà nước và tiền trả cho người bán
Phương pháp khấu hao TSCĐ vô hình:
Đất mua có thời hạn sử dụng tính khấu hao: 28 năm , đất không thời hạn không
tính khấu hao.
Phần mền kế toán sử dụng 4 năm, tính khấu hao trong 4 năm
4.Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư:
-Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư: Tính giá trò trên hóa đơn tài sản khi
xây dựng hòan thành (không bao gồm giá trò đất )
- Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư: theo phương pháp đường thẳng
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước : Phân bổ dần vào chi phí hàng tháng,
năm
5.-Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hửu,thặng dư vốn cổ phần,vốn khác của
chủ sở hửu.
6.Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
-Doanh thu bán h àng:Doanh thu được xác đònh bằng giá trò hợp lý(giá bán chưa
có thuế VAT ) các khỏan đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (- ) các khỏan chiết
khấu thương mại,chiết khấu thanh tóan, doanh thu nội bộ ,giảm giá hàng bán và giá trò
hàng bán bò trả lại.
-Doanh thu cung cấp dòch vụ:Được ghi nhận khi đảm bảo là Doanh nghiệp nhận
được lợi ích kinh tế từ giao dòch , và thể hiện bằêng việc ban hành Hóa đơn để ghi
nhận giao dòch đó
-Doanh thu hoạt động tài chính: Lãi tiền gởi Ngân hàng,Cổ tức được chia từ cổ
phiếu của Cty Cổ phần Y Dược phẩm Việt nam. Tiền chiết khấu trả tiền nhanh cho
các Cty bán hàng
13.Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành: Tính 25% trên lợi nhuận thực hiện trong kỳ
V.Các sự kiện hoặc giao dòch trọng yếu trong kỳ kế tóan giữa niên độ:
1)Tính thời vụ,tính chu kỳ của các họat động kinh doanh trong kỳ kế tóan.
2) Các tính chất và giá trò của các khỏan mục ảnh hưởng đến tài sản,nợ phải trả,nguồn
vốn chủ sở hửu,thu nhập thuần:
Hàng tồn kho:
STT
Danh mục
Số tiền
01
Nguyên vật liệu
7.369.115.921
02
Công cụ dụng cụ
152.001.402
03
Thành phẩm
8.486.781.937
04
Hàng hóa
23.730.372.483
Cộng
39.738.271.743
3)Tăng giảm Tài sản cố đònh hửu hình
KHỎAN MỤC
I/Nguyên
giá
TSCĐ
Số dư đầu năm
Mua trong năm
Đầu tư XDCBH T
Tăng khác
BĐSĐTư chuyển
T. lý nhượng bán
Giảm khác
Số cuối kỳ
Giá trò hao mòn
lũy kế
Số đầu năm
K. Hao trong năm
BĐSĐT Ch. Sang
T.Lý nhượng bán
Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối q
NHÀ CỮA
MÁY
MÓC P.TIÊN VẬN THIẾT
VẬT
KIẾN THIẾT BỊ
TẢI TRUYỀN VĂN
TRÚC
DẪN
PHÒNG
13.975.208.895
666.387.360
19.173.259.100
2.000.524.576
BỊ
TỔNG CỘNG
449.957.161
14.090.909
35.598.949.732
680.478.269
26.268.165
1.124.909.177
142.353.465
1.124.909.177
116.085.300
15.766.505.432
19.057.173.800
2.000.524.576
437.779.905
37.261.983.713
4.898.261.510
237.834.677
179.556.102
6.451.068.673
548.037.950
1.696.472.760
25.046.542
422.276.225
14.580.589
26.268.165
13.468.079.168
825.499.758
179.556.102
142.353.465
410.588.649
27.680.936
27.191.256
14.330.781.563
22.130.870.564
22.931.202.150
116.085.300
5.315.652.289
9.076.947.385
10.450.853.143
6.883.021.323
12.722.190.427
12.174.152.477
1.721.519.302
304.051.816
279.005.274
* Nguyên giá TSCĐ đã hết khấu hao nhưng vẫn còn sử dụng: 5.843.293.435đ
4)Tăng giảm Tài sản cố đònh vô hình:
KHỎAN MỤC
I/Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số dư đầu năm
Mua trong năm
Tăng khác
Số cuối kỳ
Gía trò hao mòm lũy kế
Khấu hao trong năm
Số dư cuối kỳ
Giá trò còn lại của tài sản
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối kỳ
QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT
PHẦN MỀM
KẾ TOÁN
TỔNG CỘNG
1.006.256.200
171.782.640
139.730.800
1.145.987.000
171.782.640
1.178.038.840
25.887.230
2.156.190
28.043.420
1.149.995.420
980.368.970
1.149.995.420
139.730.800
104.797.916
8.733.177
113.531.093
26.199.707
34.932.884
26.199.707
1.317.769.640
130.685.146
10.889.367
141.574.513
1.176.195.127
1.015.301.854
1.176.195.127
5) Bất động sản đầu tư :
Bất động sản đầu tư giảm và Tài sản cố đònh hửu hình tăng trong kỳ : Thu hồi
Khách sạn đã cho thuê để đưa vào kinh doanh dòch vụ lưu trú.
KHỎAN MỤC
SỐ ĐẦU NĂM
1 / Nguyên giá Bất động
sản đầu tư
Nhà 34 khu Hòa bình
2 / Giá trò hao mòn lũy kế
3 / Giá trò còn lại của Bất
động sản đầu tư
1.124.909.177
1.124.909.177
179.556.102
945.353.075
179.556.102
945.353.075
*Lợi nhuận thực hiện Qúi I 2010
-Chi phí Thuế TNDN
-Lợi nhuận sau thuế
TĂNG
GIẢM
SỐ CUỐI KỲ
4.033.787.347đ
1.008.446.837đ
3.025.340.510đ
8) Trình bày doanh thu và kết quả theo kinh doanh theo từng lónh vực:
+Doanh thu thuốc tây
:
43.747.356.481đ
+Doanh thu thành phẩm :
15.665.635.521đ
+Doanh thu cho thuê MB :
56.409.082đ
+Doanh thu Khách sạn
:
86.673.531đ
Tổng cộng
59.556.074.615đ
*Giải thích phần giảm trừ Doanh thu trong báo cáo kết quả họat động kinh doanh:
Theo QĐ 15/BTC qui đònh phản ánh phần giảm trừ doanh thu gồm :
- Thuế tiêu thụ đặt biệt
722.814đ
-Hàng bán bò trả lại
33.646.378đ
-Chiết khấu thương mại
111.418.615đ
Tổng cộng
145.787.807đ
KẾ TÓAN TRƯỞNG
Lê Thò Hồng Phước
Lập ngày 20 tháng 04 năm 2010
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Minh Thắng
CTY CP DƯC LÂM ĐỒNG
LADOPHAR
Mẫu số B03-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/03/2010
.
Chỉ tiêu
Mã
số
Thuyết
minh
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Kỳ này
Kỳ trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung câp dòch vụ và doanh thu khác
01
57 872 212 241
42 669 319 653
2. Tiền chi trả cho người cung câp hàng hóa và dòch vụ
02
(38 228 002 037)
(31 863 648 180)
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
(3 725 068 657)
(2 923 096 000)
4. Tiền chi trả lãi vay
04
( 172 942 227)
( 131 342 388)
5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
05
( 376 693 052)
( 509 314 000)
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
400 234 696
315 860 780
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
(2 075 067 171)
(1 297 377 013)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
13 694 673 793
6 260 402 852
21
( 326 747 957)
( 498 566 295)
( 326 747 957)
( 498 566 295)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
22
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vò khác
23
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vò khác
24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vò khác
25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vò khác
26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Đầu tư ngắn hạn (gửi TK không kỳ hàng 3 tháng)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
của doanh nghiệp đã phát
31
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
2 362 507 318
3 949 755 691
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
34
(7 900 323 271)
(5 113 935 817)
32
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
( 11 214 900)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
(5 549 030 853)
(1 164 180 126)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20 + 30 + 40)
50
7 818 894 983
4 597 656 431
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
5 189 485 609
4 829 202 189
ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50 + 60 + 61)
70
13 008 380 592
9 426 858 620
VII.34
Đà Lạt, ngày 23 tháng 04 năm 2010
LẬP BIỂU
Trần Thò Hiền
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Lê Thò Hồng Phước
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Minh Thắng