CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & XÂY DỰNG THUỶ LỢI LÂM ĐỒNG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Lập ngày 30 tháng 09 năm 2015
Đơn vị tính là đồng Việt nam ngoại trừ trường hợp có ghi chú khác
TÀI SẢN
Mã số TM
Số cuối kỳ
Số đầu năm
85,928,556,197
85,508,160,184
20,202,322,316
12,602,983,441
111
202,322,316
12,602,983,441
2. Các khoản tương đương tiền
112
20,000,000,000
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn(*)
120
1.Chứng khoán kinh doanh
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1. Tiền
5.1
-
-
121
-
-
2.Dự phòng giảm giá chứng khoán ngăn hạn
122
-
-
3.Đầu tư năm giữ đến ngày đáo hạn
123
III.Các khoản phải thu ngắn hạn
130
5.3
52,770,770,689
60,338,987,551
1.Phải thu của khách hành
131
5.3.1
48,512,517,723
57,102,758,714
2.Trả trước cho người bán ngắn hạn
132
5.3.2
889,397,357
963,099,221
3.Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
-
-
4.Phải thu nội bộ theo tiến độ KH hợp đổng XD
134
-
-
5.Phải thu về cho vay ngắn hạn
135
-
-
6.Các khoản phải thu ngắn hạn khác
136
3,368,855,609
2,273,129,616
7.Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
137
8.Tài sản thiếu chờ xử lý
139
IV.Hàng tồn kho
140
12,955,463,192
12,543,425,555
1.Hàng tồn kho
141
12,955,463,192
12,543,425,555
2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho(*)
149
-
-
V.Tài sản ngắn hạn khác
150
-
22,763,637
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
-
22,763,637
2.Thuế GTGT được khấu trừ
152
-
-
3.Thuế và các khoản phải thu nhà nước
153
-
-
4. Giao dịch mua bán trái phiếu chính phủ
154
-
-
5. Tài sản ngắn hạn khác
155
-
-
B.TÀI SẢN DÀI HẠN
200
79,778,822,013
65,211,199,562
I.Các khoản phải thu dài hạn
210
-
-
1.Phải thu dài hạn của khách hàng
211
-
-
2.Trả trước cho người bán dài hạn
212
-
-
5.2
5.3.3
5.4
5.5
5.5.2
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & XÂY DỰNG THUỶ LỢI LÂM ĐỒNG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Lập ngày 30 tháng 09 năm 2015
Đơn vị tính là đồng Việt nam ngoại trừ trường hợp có ghi chú khác
3.Vốn kinh doanh ở đơn vị phụ thuộc
213
-
-
4.Phải thu nội bộ dài hạn khác
214
-
-
5.Phải thu về cho vay dài hạn
215
-
-
6.Phải thu dài hạn khác
216
-
-
7.Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
219
-
-
II.Tài sản cố định
1.TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
2.TSCĐ thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
3.TSCĐ vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
220
III.Bất động sản đầu tư
230
-
-
- Nguyên giá
231
-
-
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
232
-
-
IV.Tài sản dở dang dài hạn
240
-
-
1.Chi phí sản xuất,kinh doanh dở dang dài hạn
241
-
-
2.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
242
-
-
V.Đầu tư tài chính dài hạn
250
44,822,810,000
44,822,810,000
1.Đầu tư vào Công ty con
251
44,822,810,000
44,822,810,000
2.Đầu tư vào Công ty liên kết,liên doanh
252
-
-
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
253
-
-
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn(*)
254
-
-
5.Đầu tư năm giữ đến ngày đáo hạn
VI.Tài sản dài hạn khác
255
260
-
-
1.Chi phí trả trước dài hạn
261
-
-
2.Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
-
-
3. Thiết bị vật tư phụ tùng thay thế dài hạn
263
-
-
4. Tài
µ sản
¶ dài
µ hạn khác
¸
268
-
-
270
165,707,378,210
150,719,359,746
C. NỢ PHẢI TRẢ
300
39,423,759,284
54,812,009,845
I.Nợ ngắn hạn
310
39,423,759,284
54,812,009,845
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
221
5.6
222
223
224
225
226
227
5.7
228
34,956,012,013
32,706,012,013
86,776,550,216
(54,070,538,203)
2,250,000,000
2,250,000,000
20,388,389,562
18,138,389,562
73,600,026,349
(55,461,636,787)
2,250,000,000
2,250,000,000
229
5.8
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & XÂY DỰNG THUỶ LỢI LÂM ĐỒNG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Lập ngày 30 tháng 09 năm 2015
Đơn vị tính là đồng Việt nam ngoại trừ trường hợp có ghi chú khác
1.Phải trả người bán ngắn hạn
311
5.10.1
21,713,735,441
18,655,503,007
2.Người mua trả tiền trước ngắn hạn
312
5.10.2
11,050,130,074
16,674,596,205
3.Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
313
5.11
926,238,265
1,532,787,026
4.Phải trả người lao động
314
1,495,030,974
2,746,562,500
5.Chi phí phải trả ngắn hạn
315
-
-
6.Phải trả nội bộ ngắn hạn
316
-
-
7.Phải trả theo tiến độ KH hợp đồng XD
317
-
-
8.Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
318
-
-
9.Phải trả ngắn hạn khác
319
483,366,980
11,403,486,350
10.Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
320
1,538,390,000
-
11.Dự phòng phải trả ngắn hạn
321
1,800,000,000
3,500,000,000
12.Quỹ khen thưởng,quỹ phúc lợi(353,431)
322
416,867,550
299,074,757
13.Quỹ bình ổn giá
323
-
-
14.Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
324
-
-
II.Nợ dài hạn
330
-
-
1.Phải trả dài hạn cho người bán
331
-
-
2. Người mua trả tiền trước dài hạn
332
-
-
3.Chi phí trả trước dài hạn
333
-
-
4.Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
334
-
-
5.Phải trả nội bộ dài hạn
335
-
-
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
336
-
-
7.Phải trả dài hạn khác
337
-
-
8.Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
338
-
-
9.Trái phiếu chuyển đổi
339
-
-
10.Cổ phiếu ưu đãi
340
-
-
11.Thuế thu nhập hoản lại phải trả
341
-
-
12.Dự phòng phải trả dài hạn
342
-
-
13.Quỹ phát triển khoa học Công nghệ
343
-
-
D.VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
126,283,618,926
95,907,349,901
I.Vốn chủ sở hữu
410
126,283,618,926
95,907,349,901
1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
36,000,000,000
20,000,000,000
411A
36,000,000,000
20,000,000,000
-Cổ phiếu phổ thông Có quyền biểu quyết
5.12
5.13
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & XÂY DỰNG THUỶ LỢI LÂM ĐỒNG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Lập ngày 30 tháng 09 năm 2015
Đơn vị tính là đồng Việt nam ngoại trừ trường hợp có ghi chú khác
-Cổ phiếu ưu đãi
411B
2.Thặng dư vốn cổ phần
412
21,072,708,180
14,131,963,290
3.Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
413
-
-
4.Vốn khác của chủ sở hữu
414
-
-
5.Cổ phiếu quỹ (*)
415
-
-
6.Chênh lệch đánh giá lại tài sản
416
-
-
7.Chênh lệch tỷ giá hối đoái
417
-
-
8.Quỹ đầu tư Phát triển
418
56,600,960,818
46,400,960,818
9.Quỹ hỗ trợ sắp xếp doang nghiệp
419
-
-
10.Quỹ khác thuộc vốn chũ sỡ hữu
420
-
-
11.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
421
12,609,949,928
15,374,425,793
-Lợi nhuận sau thuế luỹ kế đến cuối kỳ trước
421A
-Lợi nhuận chưa phân phối kỳ này
421B
15,374,425,793
12,609,949,928
-
12.Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
422
13.Lợi ích cổ đông không kiểm soát
429
II.Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
1.Nguồn kinh phí
431
-
-
2.Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
432
-
-
440
165,707,378,210
150,719,359,746
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
5.14.2
Dalat, ngày 26 tháng 10 năm 2015
Lập biểu
Nguyễn Ngọc Dũng
Kế toán trưởng
Hầu Văn Tuấn
Tổng giám đốc
Lê Đình Hiển
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & XÂY DỰNG THUỶ LỢI LÂM ĐỒNG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Lập ngày 30 tháng 09 năm 2015
Đơn vị tính là đồng Việt nam ngoại trừ trường hợp có ghi chú khác
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LI LÂM ĐỒNG
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Cho Q 3 kết thúc vào ngày 30 tháng 09 năm 2015
§¬n vÞ tÝnh lµ ®ång ViƯt Nam ngo¹i trõ tr-êng hỵp cã ghi chó kh¸c
CHỈ TIÊU
M·
sè
1. Doanh thu b¸n hµng ho¸ vµ cung cÊp dÞch vơ
01
2. C¸c kho¶n gi¶m trõ doanh thu
02
TM
6.1
- Gi¶m gi¸ hµng b¸n
Q nµy n¨m nay
31,074,192,733
Q nµy n¨m tr-íc
30,075,355,330
Sè lòy kÕ tõ ®Çu
n¨m ®Õn ci q
nµy (n¨m nay)
89,429,321,981
1,210,222,842
1,441,097,999
1,210,222,842
1,441,097,999
Sè lòy kÕ tõ ®Çu
n¨m ®Õn ci q
nµy (n¨m tr-íc)
111,494,946,217
3. Doanh thu thn vỊ b¸n hµng vµ CCDV
(10=01-02)
10
29,863,969,891
30,075,355,330
87,988,223,982
111,494,946,217
4. Gi¸ vèn hµng b¸n
11
25,792,844,737
22,604,153,560
74,655,999,437
87,713,687,414
5. Lỵi nhn gép b¸n hµng vµ CCDV
(20=10-11)
20
4,071,125,154
7,471,201,770
13,332,224,545
23,781,258,803
6. Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh
21
40,707,535
10,985,220
4,729,744,010
5,329,485,684
7. Chi phÝ tµi chÝnh
22
59,965,472
192,653,196
262,935,686
476,154,617
23
54,445,466
187,133,190
246,385,668
465,006,165
2,479,561,176
1,868,190,939
6,117,438,396
7,246,200,119
30
1,572,306,041
5,421,342,855
11,681,594,473
21,388,389,751
11. Thu nhËp kh¸c
31
967,132,525
757,861,796
3,296,313,844
757,861,796
12. Chi phÝ kh¸c
32
336
452,073,980
80,538,308
452,073,980
13. Lỵi nhn kh¸c
40
967,132,189
305,787,816
3,215,775,536
305,787,816
- Trong ®ã: L·i vay ph¶i tr¶
8. Chi phÝ b¸n hµng
9. Chi phÝ qu¶n lý doanh nghiƯp
10. Lỵi nhn thn tõ ho¹t ®éng kinh
doanh(30=20+21-22-24-25)
24
25
6.2
6.3
Số lũy kế từ đầu
năm đến cuối quý
này (năm nay)
Số lũy kế từ đầu
năm đến cuối quý
này (năm tr-ớc)
CHặ TIEU
Mã
số
14. Tổng lợi nhuận tr-ớc thuế
50
2,539,438,230
5,727,130,671
14,897,370,009
21,694,177,567
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
558,676,410
1,259,968,747
2,287,420,081
3,782,717,743
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
17. Lợi nhuận sau thuế
60
1,980,761,820
4,467,161,924
12,609,949,928
17,911,459,824
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
645
2,234
6,305
8,956
Lập biểu
Nguyễn Ngọc Dũng
TM
Quý này năm nay
6.4
Kế toán Tr-ởng
Hầu Văn Tuấn
Quý này năm tr-ớc
ẹaứ laùt, ngaứy 26 thaựng 10 naờm 2015
Tng Giám đốc
Lê Đình Hiển
2,612,381,193
363,737,846
363,738,182
3,579,513,718
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, Phường 06, Thành phố Đà Lạt
Mẫu số B 03 - DN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho 09 tháng đầu năm tài chính kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2015
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
Mã
số
Th.
minh
Kỳ này
Kỳ trước
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao TSCĐ và BDSĐT
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Các khoản điều chỉnh khác
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước những thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay
phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
Tăng giảm chi phí trả trước
Tăng giảm chứng khoán kinh doanh
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ
của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
01
14,897,370,009
02
03
8,030,804,365
(1,700,000,000)
04
-
21,694,177,567
7,724,815,058
(406,349,540)
-
05
06
07
(7,058,362,320)
246,385,668
-
(1,363,307,703)
-
08
14,416,197,722
27,649,335,382
09
10
7,568,216,862
(412,037,637)
(348,996,086)
1,289,804,768
11
(8,984,626,315)
(2,527,057,403)
12
13
14
15
16
17
22,763,637
(246,385,668)
(2,398,837,120)
(131,178,455)
2,663,470,847
(583,625,967)
(97,292,989)
20
9,834,113,026
21
(22,881,626,690)
22
2,611,818,184
-
23
-
-
24
-
-
25
26
27
4,729,744,010
(172,000,000)
1,548,186,396
30
(15,540,064,496)
612,286,396
31
23,015,290,345
-
32
-
-
28,045,638,552
(763,900,000)
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp
của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền thu từ đi vay
4. Tiền trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ gốc thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho sở hữu
33
34
35
36
11,572,659,400
(16,282,659,400)
(5,000,000,000)
(8,321,727,100)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
13,305,290,345
(8,321,727,100)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính
5
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, Phường 06, Thành phố Đà Lạt
Mẫu số B 03 - DN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho 09 tháng đầu năm tài chính kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2015
Đơn vị tính: VND
Mã
số
CHỈ TIÊU
Th.
minh
Kỳ này
Kỳ trước
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
7,599,338,875
20,336,197,848
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
12,602,983,441
15,049,708,499
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ
61
-
-
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
20,202,322,316
35,385,906,347
NGƯỜI LẬP BIỂU
KẾ TOÁN TRƯỞNG
NGUYỄN NGỌC DŨNG
HẦU VĂN TUẤN
Lâm Đồng, ngày 26 tháng 10 năm 2015
TỔNG GIÁM ĐỐC
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính
LÊ ĐÌNH HIỂN
6
Mẫu số B 09 – DN/HN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý 3 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2015
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo
1.
1.1.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng (dưới đây gọi tắt là Công ty) được thành
lập theo Quyết định số 82/2000/QĐ-UB ngày 27 tháng 06 năm 2000 của Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh
Lâm Đồng, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 059247 ngày 27 tháng 07 năm 2000, và các
Giấy phép thay đổi sau đó với lần thay đổi gần đây nhất là vào ngày 13 tháng 08 năm 2015 với số
58 00000 424 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Lâm Đồng cấp.
Ngày 13 tháng 10 năm 2010, Công ty chính thức được niêm yết giao dịch chứng khoán trên Sở
giao dịch chứng khoán thành phố Hà Nội theo Giấy chứng nhận Đăng ký niêm yết cổ phiếu số
04/GCN-SGDHN ngày 07 tháng 01 năm 2010 của Tổng giám đốc Sở giao dịch chứng khoán Hà
Nội.
1.2.
2.
2.1.
2.2.
3.
3.1.
3.2.
3.3.
4.
4.1
4.2
Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là 36.000.000.000 VND.
Trụ sở chính đăng ký hoạt động kinh doanh của Công ty được đặt tại Số 68 Hai Bà Trưng,
Phường 06, Thành phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng.
Ngành nghề kinh doanh và hoạt động chính
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, ngành nghề kinh doanh chính của Tập đoàn là:
Thi công các công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, cấp, thoát nước. Chế
tạo, lắp đặt cơ khí chuyên ngành thủy lợi, giao thông;
Sản xuất và cung ứng vật liệu xây dựng;
Phun vữa xi măng, bê tông các công trình, khoan phụt vữa, dung dịch các loại;
Khai thác, chế biến khoáng sản;
Kinh doanh khách sạn
NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
Năm tài chính
Năm tài chính của Tập đoàn từ 01/01 đến 31/12.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam.
CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Chế độ kế toán áp dụng
Tập đoàn áp dụng Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam.
Hình thức kế toán áp dụng
Tập đoàn áp dụng hình thức kế toán là chứng từ ghi sổ.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Việt Nam
Tập đoàn tuân thủ Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam để soạn thảo và trình bày các báo cáo
tài chính cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2015. Trong năm Công ty đã
áp dụng các hướng dẫn kế toán mới của Bộ Tài chính như được trình bày tại mục 4.1 dưới đây.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
Chính sách kế toán mới
Từ năm 2015, Công ty đã lần đầu tiên áp dụng Chế độ Kế toán Việt Nam sửa đổi theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính. Chế độ Kế toán Việt Nam sửa đổi bao gồm
các hướng dẫn chi tiết cho việc thực hiện các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam hiện hành.
Việc áp dụng Chế độ kế toán mới này không có ảnh hưởng trọng yếu đến các số liệu được trình
bày trong báo cáo tài chính giai đoạn tài chính này và các giai đoạn tài chính trước của Công ty.
Tuy nhiên chế độ kế toán mới này dẫn đến việc trình bày báo cáo tài chính và các thuyết minh mới
cho báo cáo tài chính năm 2015. Công ty đã thực hiện việc phân loại lại các số dư tại ngày
01/01/2015 để phù hợp với việc trình bày các số liệu của năm hiện hành.
Các ước tính kế toán
Việc lập báo cáo tài chính yêu cầu Ban Tổng Giám đốc phải có những ước tính và giả định có ảnh
hưởng đến các số liệu về tài sản, nợ phải trả và việc trình bày các tài sản và nợ tiềm tàng tại ngày
1
4.3
4.4
4.5
4.6
30 tháng 06 năm 2015 cũng như các khoản doanh thu, chi phí cho giai đoạn tài chính kết thúc vào
ngày 30 tháng 06 năm 2015. Mặc dù các ước tính kế toán được lập bằng tất cả sự hiểu biết của
Ban Tổng Giám đốc, số thực tế phát sinh có thể khác với các ước tính, giả định đặt ra.
Các giao dịch bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày phát sinh
nghiệp vụ. Các khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình thanh toán được ghi nhận trong
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Số dư các khoản mục tiền, nợ phải thu, nợ phải
trả có gốc ngoại tệ, ngoại trừ số dư các khoản trả trước cho người bán bằng ngoại tệ, số dư chi
phí trả trước bằng ngoại tệ và số dư doanh thu nhận trước bằng ngoại tệ, được chuyển đổi sang
đồng tiền hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày lập bảng cân đối kế toán. Chênh lệch tỷ giá hối
đoái phát sinh do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ sau khi bù trừ tăng giảm được hạch toán vào
kết quả kinh doanh trong kỳ.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang
chuyển, tiền gửi tiết kiệm, các khoản ký cược, ký quỹ, các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn
không quá 3 tháng hoặc các khoản đầu tư có tính thanh khoản cao. Các khoản đầu tư có tính
thanh khoản cao là các khoản có khả năng chuyển đổi thành các khoản tiền xác định và ít rủi ro
trong việc chuyển thành tiền.
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Nguyên tắc ghi nhận
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác thể hiện giá trị có thể thực hiện được theo dự
kiến.
Nguyên tắc dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho các khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán hoặc các
khoản nợ có bằng chứng chắc chắn là không thu được. Dự phòng phải thu khó đòi được trích lập
phù hợp với hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính.
Tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phòng phải thu khó đòi được hạch toán vào chi phí quản lý
doanh nghiệp trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.
Hàng tồn kho
Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho
Hàng tồn kho được hạch toán theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp
hơn giá gốc thì hạch toán theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp
khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm giá mua, các loại thuế không được hoàn lại, chi phí vận
chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến
việc mua hàng tồn kho. Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua do hàng mua
không đúng quy cách, phẩm chất được trừ (-) khỏi chi phí mua.
Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối năm tài chính
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cuối năm tài chính, khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc thì
phải lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Số dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớn
hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho. Dự phòng được lập cho hàng tồn kho bị
lỗi thời, chậm lưu chuyển và khiếm khuyết phù hợp với hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TTBTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính.
Số tăng hoặc giảm dự phòng giảm giá hàng tồn kho được hạch toán vào giá vốn hàng bán trên
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được thực hiện trên cơ sở từng mặt hàng tồn kho. Đối với dịch
vụ cung cấp dở dang, việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho được tính theo từng loại dịch vụ có
mức giá riêng biệt.
2
4.7
4.8
Nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ dự trữ để sử dụng cho mục đích sản xuất ra sản phẩm
không được lập dự phòng nếu sản phẩm do chúng góp phần cấu tạo nên sẽ được bán bằng hoặc
cao hơn giá thành sản xuất của sản phẩm.
Chi phí trả trước
Chi phí trả trước bao gồm các chi phí trả trước ngắn hạn và chi phí trả trước dài hạn trên bảng cân
đối kế toán. Các khoản này được phân bổ trong thời gian trả trước của chi phí hoặc trong khoản
thời gian mà lợi ích kinh tế được dự kiến tạo ra.
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên tắc ghi nhận nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá tài sản cố
định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí liên quan khác liên quan trực tiếp đến việc
đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Phương pháp khấu hao
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong suốt
thời gian hữu dụng dự tính của tài sản.
Thời gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau:
Năm 2015
4.9
+
Nhà cửa, vật kiến trúc
03 - 25 năm
+
Máy móc thiết bị
03 - 15 năm
+
Phương tiện vận tải truyền dẫn
03 - 12 năm
+
Thiết bị, dụng cụ quản lý
03 - 08 năm
+
Cây lâu năm và tài sản khác
04 - 07 năm
Tài sản cố định vô hình
Tài sản cố định vô hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là toàn bộ các
chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được tài sản cố định vô hình tính đến thời điểm đưa tài sản
đó vào trạng thái sử dụng theo dự tính, cụ thể như sau:
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế là giá trị quyền sử
dụng diện tích đất tại :
4.10
4.11
Tại kho Định An – Đức Trọng: quyền sử dụng đất vô thời hạn không trích khấu hao.
Tại nhà nghỉ Đạ Tẻh: quyền sử dụng đất vô thời hạn không trích khấu hao.
Tại số 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt: quyền sử dụng đất vô thời hạn không trích khấu hao.
Chi phí xây dựng dở dang
Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho thuê, quản trị hoặc cho
bất kỳ mục đích nào khác được ghi nhận theo giá gốc. Chi phí này bao gồm chi phí dịch vụ và chi
phí lãi vay có liên quan được hạch toán phù hợp với chính sách kế toán của Công ty. Việc tính
khấu hao của các tài sản này được áp dụng giống như với các tài sản khác, bắt đầu từ khi tài sản
ở vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào công ty con được ghi nhận theo giá gốc.
Phương pháp lập dự phòng tổn thất đầu tư tài chính.
Đối với các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính dài hạn được trích lập phù hợp với hướng dẫn tại Thông tư số
228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 (Thông tư 228) và Thông tư số 89/2013/TT-BTC ngày 28 tháng
06 năm 2013 sửa đổi, bổ sung Thông tư 228 của Bộ Tài chính. Theo đó, Công ty phải trích lập dự
phòng tổn thất đầu tư tài chính dài hạn nếu tổ chức kinh tế mà Công ty đang đầu tư bị lỗ (trừ
trường hợp lỗ theo kế hoạch theo phương án kinh doanh trước khi đầu tư) với mức trích tối đa cho
mỗi khoản đầu tư bằng số vốn đã đầu tư.
3
4.12
4.13
4.14
4.15
4.16
Chi phí phải trả và dự phòng phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận căn cứ vào các thông tin có được vào thời điểm cuối năm và
các ước tính dựa vào thống kê kinh nghiệm.
Một khoản dự phòng được ghi nhận nếu, do kết quả của một sự kiện trong quá khứ, Công ty
có nghĩa vụ pháp lý hiện tại hoặc liên đới có thể ước tính một cách đáng tin cậy, và chắc chắn sẽ
làm giảm sút các lợi ích kinh tế trong tương lai để thanh toán các khoản nợ phải trả do nghĩa vụ
đó. Dự phòng không được ghi nhận cho các khoản lỗ hoạt động trong tương lai.
Dự phòng được tính trên cơ sở các khoản chi phí dự tính phải thanh toán nghĩa vụ nợ. Nếu ảnh
hưởng về giá trị thời gian của tiền là trọng yếu thì dự phòng được tính trên cơ sở giá trị hiện tại với
tỷ lệ chiết khấu trước thuế và phản ánh những đánh giá trên thị trường hiện tại về giá trị thời gian
của tiền và rủi ro cụ thể của khoản nợ đó. Giá trị tăng lên do ảnh hưởng của yếu tố thời gian được
ghi nhận là chi phí đi vay.
Nguồn vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Ghi nhận và trình bày cổ phiếu ngân quỹ
Cổ phiếu ngân quỹ được ghi nhận theo giá mua và được trình bày như một khoản giảm vốn chủ
sở hữu trên bảng cân đối kế toán.
Ghi nhận cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là một khoản phải trả trong năm vào ngày công bố cổ tức.
Nguyên tắc trích lập các quỹ dự trữ từ lợi nhuận sau thuế: Theo Nghị Quyết Đại Hội Đồng Cổ
Đông thường niên.
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.
Trong hầu hết các trường hợp doanh thu được ghi nhận khi chuyển giao cho người mua phần lớn
rủi ro và lợi ích kinh tế gắn liền với quyền sở hữu hàng hóa.
Doanh thu về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một
cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu
được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán
của kỳ đó.
Doanh thu từ hợp đồng xây dựng được ghi nhận theo chính sách kế toán về hợp đồng xây
dựng như trình bày dưới đây.
Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở dồn tích, được xác định trên số dư các tài khoản tiền
gửi và lãi suất áp dụng.
Lãi từ các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, và cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
được ghi nhận theo phương pháp vốn chủ sở hữu.
Hợp đồng xây dựng
Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng có thể được ước tính một cách đáng tin cậy, doanh thu
và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành tại
ngày kết thúc niên độ kế toán theo tỷ lệ phần trăm giữa chi phí phát sinh của phần công việc đã
hoàn thành tại thời điểm kết thúc kỳ kế toán so với tổng chi phí dự toán của hợp đồng, ngoại trừ
trường hợp chi phí này không tương đương với phần khối lượng xây lắp đã hoàn thành. Khoản chi
phí này có thể bao gồm các chi phí phụ thêm, các khoản bồi thường và chi thưởng thực hiện hợp
đồng theo thỏa thuận với khách hàng.
Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng không thể ước tính được một cách đáng tin cậy thì
không một khoản lợi nhuận nào được ghi nhận, kể cả khi tổng chi phí thực hiện hợp đồng có thể
vượt quá tổng doanh thu của hợp đồng.
Lãi trên cổ phiếu
Lãi cơ bản trên cổ phiếu được tính bằng cách chia lợi nhuận sau thuế của Công ty trước khi trích
quỹ khen thưởng, phúc lợi cho tổng số bình quân số cổ phiếu phổ thông lưu hành trong kỳ, không
bao gồm số cổ phiếu được Công ty mua lại và giữ làm cổ phiếu ngân quỹ.
4.17
Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hiện hành Chi
phí thuế TNDN hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập tính thuế và thuế suất thuế TNDN
trong năm hiện hành là 22%
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế TNDN hoãn lại
4
4.18
4.19
5.
5.1.
Chi phí thuế TNDN hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số
chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được
thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán, dựa trên các mức thuế suất (và các luật thuế) có hiệu lực
tại ngày kết thúc năm tài chính.
Thuế giá trị gia tăng
Thuế giá trị gia tăng của các hàng hóa và dịch vụ do Công ty cung cấp được tính theo các mức
thuế là 10%.
+
Các loại thuế khác: Áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.
Các báo cáo thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các
qui định về thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác
nhau, dẫn đến số thuế được trình bày trên báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định cuối
cùng của cơ quan thuế đối với báo cáo thuế của Công ty.
Các bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể
đối với bên kia trong việc ra quyết định tài chính và hoạt động.
Số liệu so sánh
Một vài số liệu so sánh đã được sắp xếp lại cho phù hợp với việc trình bày báo cáo tài chính của
năm tài chính này và phù hợp với Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp do có sự thay đổi trong Chế độ kế toán doanh nghiệp.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tiền và các khoản tương đương tiền
VND
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Các khoản tương đương tiền
Tổng cộng
5.2.
5.3.
Cuối kỳ
Đầu năm
20.237.126
190.747.479
182.085.190
12.412.235.962
20.000.000.000
20.202.322.316
12.602.983.441
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
VND
Cuối kỳ
Đầu năm
48.512.517.723
57.102.758.714
Trả trước cho người bán
889.397.357
963.099.221
Các khoản phải thu khác
3.368.855.609
2.273.129.616
Cộng các khoản phải thu ngắn hạn
52.770.770.688
60.338.987.551
Giá trị thuần của các khỏan phải thu
52.770.770.689
60.338.987.551
Phải thu khách hàng
Phải thu khách hàng là các khoản phải thu thương mại phát sinh trong điều kiện kinh doanh bình
thường của Công ty.
5
Các khoản phải thu ngắn hạn khác được chi tiết như sau:
VND
Cuối kỳ
Đầu năm
Khoản cho vay cá nhân
75.000.000
100.000.000
Công ty TNHH Hà Hưng
996.954.500
1.554.299.000
Công ty TNHH Phan Đình
433.014.925
Khoản cho tổ chức vay
219.580.000
14.580.000
1.644.306.184
604.250.616
3.368.855.609
2.273.129.616
Tạm ứng của nhân viên công ty
Cộng
5.4.
Hàng tồn kho
VND
Cuối kỳ
Đầu năm
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
12.955.463.193
12.543.425.555
Cộng giá gốc hàng tồn kho
12.955.463.193
12.543.425.555
12.955.463.193
12.543.425.555
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Giá trị thuần có thể thực hiện
5.5
Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục
VND
Máy móc
thiết bị
Nhà cửa
Phương tiện
vận tải
dẫn truyền
Thiết bị
dụng cụ
quản lý
Tổng Cộng
Nguyên giá
Số dư đầu năm
1.569.266.331
63.855.650.370
7.807.658.377
367.451.271
73.600.026.349
Mua trong kỳ
-
22.881.626.690
-
-
22.881.626.690
Thanh lý, nhượng bán
-
(8.226.602.574)
(1.478.500.249)
1.569.266.331
78.510.674.486
6.329.158.128
367.451.271
86.776.550.216
875.259.314
49.468.201.226
4.771.589.483
346.586.764
55.461.636.787
31.713.534
7.194.990.596
790.900.233
13.200.003
8.030.804.366
Số dư cuối năm
(9.705.102.823)
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
Khấu hao trong kỳ
-
(7.943.402.697)
(1.478.500.248)
-
(9.421.902.945)
906.972.848
48.719.789.125
4.083.989.468
359.786.767
54.070.538.208
Tại ngày đầu năm
694.007.017
14.387.449.144
3.036.068.894
20.864.507
18.138.389.562
Tại ngày cuối kỳ
662.293.483
29.790.855.361
2.245.168.660
7.664.504
32.706.012.008
Thanh lý, nhượng bán
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại
6
5.5.
Phải trả người bán và người mua trả tiền trước
VND
Cuối năm
Đầu năm
Phải trả người bán
21.713.735.441
18.655.503.007
Người mua trả tiền trước
11.050.130.074
16.674.596.205
32.763.865.515
35.330.099.212
Tổng cộng
5.6.
Phải trả người bán là các khoản phải trả thương mại phát sinh trong điều kiện kinh doanh bình
thường của Công ty.
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
VND
Cuối năm
Đầu năm
Thuế giá trị gia tăng
356.403.143
437.198.301
Thuế thu nhập doanh nghiệp
544.908.886
656.325.925
24.926.236
289.785.900
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
29.220.400
Các loại thuế khác
Tổng cộng
5.7.
120.256.500
926.238.265
1.532.787.026
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
VND
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
Kinh phí công đoàn
Cổ tức phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Tổng cộng
Cuối năm
Đầu năm
0
0
24.770.000
0
7.437.500
7.437.500
401.359.500
11.396.048.850
433.567.000
11.403.486.350
Cuối năm
Đầu năm
Các khoản phải trả khác được chi tiết như sau
Thu tiền đặt cọc bán tài sản
Công ty TNHH Phan Đình
3.396.546.850
Vay mượn cá nhân tạm thời
6.248.390.000
Tiền ký quỹ thế chân lái xe
135.000.000
105.000.000
Phải trả lương Công trình
130.700.000
573.000.000
Phải trả vốn Nhà nước
50.750.000
50.750.000
Nhiên liệu tạm giữ
77.472.000
77.472.000
Tổng cộng
5.8.
944.890.000
401.359.500
11.396.048.850
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Là khoản dự phòng bào hành công trình của Công ty.
7
5.8.1.
Biến động của Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư
Thặng dư
chủ sở hữu
vốn cổ phần
Số dư
đầu năm trước
Các quỹ khác Lợi nhuận chưa
phân phối
20.000.000.000 14.131.963.290 42.364.898.639
Cộng
9.036.062.179
85.532.924.108
Lợi nhuận trong năm
20.374.425.793
Trích lập các quỹ
4.036.062.179 4.036.062.179
Chia cổ tức
(10.000.000.000)
Số dư
đầu năm nay
20.000.000.000 14.131.963.290 46.400.960.818 15.374.425.793
Lợi nhuận trong năm
12.609.949.928
Trích lập các quỹ
10.200.000.000 (10.374.425.793)
Vốn góp trong 16.000.000.000 6.940.744.890
năm :
Chia cổ tức
(5.000.000.000)
Số dư cuối
36.000.000.000 21.072.708.180 56.600.960.818 12.609.949.928
năm nay
20.374.425.793
(10.000.000.000)
95.907.349.901
12.609.949.928
(174.425.793)
22.940.744.890
(5.000.000.000)
126.283.618.926
Chi tiết vốn đầu tư chủ sở hữu
VND
Cuối kỳ
Đầu năm
-
-
36.000.000.000
20.000.000.000
36.000.000.000
20.000.000.000
Kỳ này
Kỳ trước
Số lượng cổ phần phổ thông đăng ký phát hành
3.600.000
2.000.000
Số lượng cổ phần phổ thông đã bán ra
3.600.000
2.000.000
-
-
3.600.000
2.000.000
Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của các đối tượng khác
Tổng cộng
5.8.2.
Cổ phần
Số lượng cổ phần phổ thông được mua lại
Số lượng cổ phần phổ thông đang lưu hành
5.8.3.
Mệnh giá cổ phần đang lưu hành: 10.000 VND/ cổ phần
Lãi cơ bản trên cổ phần
VND
Kỳ này
Kỳ trước
Lãi sau thuế của các cổ đông của công ty
1.980.761.820
4.467.161.924
Số cổ phần lưu hành bình quân trong quý
3.070.000
2.000.000
645
2.234
Lãi cơ bản trên cổ phần (EPS)
6.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH
DOANH
8
6.1.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
VND
Doanh thu thi công công trình thủy lợi
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu thuần
6.2.
Kỳ này
Kỳ trước
29.863.424.438
30.069.373.545
545.453
5.981.785
29.863.969.891
30.075.355.330
Giá vốn hàng bán
VND
Giá vốn hoạt động thi công thủy lợi
Giá vốn dịch vụ đã cung cấp
Giá vốn tồn kho chưa thực hiện
Cộng
6.3.
Kỳ này
Kỳ trước
25.792.244.737
22.598.858.560
600.000
5.295.000
12.955.463.192
16.765.107.869
38.748.307.929
39.369.261.429
Doanh thu hoạt động tài chính
VND
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Kỳ này
Kỳ trước
40.707.535
10.985.220
40.707.535
10.985.220
Cổ tức lợi nhuận được chia
Tổng cộng
6.4.
Chi phí tài chính
VND
Chi phí lãi vay
Chi phí tài chính khác
Tổng cộng
6.5.
Kỳ này
Kỳ trước
54.455.466
187.133.190
5.510.006
5.520.006
59.965.472
192.653.196
Chi phí quản lý doanh nghiệp
VND
Chi phí nhân viên
Chi phí nguyên vật liệu
Chi phí khấu hao
Kỳ này
Kỳ trước
1.277.440.600
1.288.640.000
22.150.000
0
269.084.400
228.671.796
910.886.176
350.879143
2.479.561.176
1.868.190.939
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Tổng cộng
9
6.6.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm
hiện hành
Kỳ này
Kỳ trước
558.676.410
1.404.336.283
558.676.410
1.404.336.283
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Chi phí thuế TNDN phải nộp trong kỳ
7.
THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN
Thù lao Hội đồng quản trị và thu nhập của Ban Tổng Giám đốc:
VND
Kỳ này
Kỳ trước
Thù lao Hội đồng quản trị
120.000.000
120.000.000
Thu nhập Tổng Giám đốc
112.500.000
112.500.000
232.500.000
232.500.000
Tổng cộng
8.
9.
10.
CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KẾT THÚC NĂM TÀI CHÍNH
Không có các sự kiện quan trọng xảy ra sau ngày kết thúc năm tài chính đến ngày phát hành báo
cáo tài chính hợp nhất.
CÁC THÔNG TIN THUYẾT MINH KHÁC
Hội đồng quản trị Công ty đã trình Đại hội đồng Cổ đông họp ngày 05 tháng 04 năm 2015 phương
án phát hành tăng vốn điều lệ từ 20 tỷ đồng lên 36 tỷ đồng. Kết quả thông qua với tỉ lệ biểu quyết
nhất trí là 100% cố phần dự họp biểu quyết.
Uỷ Ban chứng khoán nhà nước đã cấp Giấy chứng nhận Đăng ký chào bán và phát hành cổ phiếu
ra công chúng Sô : 32/GCN-UBCK ngày 09 tháng 06 năm 2015 với tổng giá trị chào bán và phát
hành theo mệnh giá là 16.000.000.000 đ (Mười sáu tỷ đồng chẵn).
PHÊ DUYỆT PHÁT HÀNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Báo cáo tài chính hợp nhất cho Quý 3 năm tài chính 2015 kết thúc vào ngày 30 tháng 09 năm
2015 được Tổng Giám đốc Công ty phê duyệt và phát hành vào ngày 26 tháng 10 năm 2015.
Lâm Đồng, ngày 26 tháng 10 năm 2015
NGƯỜI LẬP BIỂU
KẾ TOÁN TRƯỞNG
TỔNG GIÁM ĐỐC
NGUYỄN NGỌC DŨNG
HẦU VĂN TUẤN
LÊ ĐÌNH HIỂN
10
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐT & XD
THỦY LI LÂM ĐỒNG
Số: 212 / CBTT-LHC
“V/v Công bố thông tin Báo
Cáo tài chính quý 3 năm 2015
- Công ty mẹ”
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Lâm Đồng, ngày 02 tháng 11 năm 2015
Kính gửi: - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
- Sở Giao dòch Chứng khoán Hà Nội
1. Tên Công ty: CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng
2. Mã chứng khoán: LHC
3. Đòa chỉ trụ sở chính: Số 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
4. Điện thoại: 063 3821854
Fax: 063 3832542
5. Người thực hiện công bố thông tin: Hầu Văn Tuấn
6. Nội dung của thông tin công bố:
6.1 Báo cáo tài chính quý 3 năm 2015 của Công ty mẹ được lập ngày 26/10/2015, bao
gồm: BCĐKT, BCKQKD, BCLCTT, TMBCTC.
6.2 Nội dung giải trình chênh lệch 10% LNST so với cùng kỳ năm 2014: LNST giảm
55,7% so với cùng kỳ năm 2014 vì các lý do sau:
+ 9 tháng đầu năm 2015 đầu tư 22,8 tỷ tài sản cố đònh, Công ty áp dụng khấu hao
nhanh nên khấu hao quý 3 năm 2015 tăng so với cùng kỳ.
+ Khoản giảm trừ doanh thu 1,2 tỷ đồng do Thanh tra, kiểm toán giảm trừ giá trò
thi công các Dự án đã ghi nhận doanh thu từ các năm trước.
+ Một số Dự án đã thi công hoàn thành nhưng giá trò bù giá chưa được phê duyệt
nên chưa ghi nhận doanh thu trong kỳ.
7. Đòa chỉ Website đăng tải toàn bộ báo cáo tài chính: www.LHC.com.vn
Chúng tôi xin cam kết các thông tin công bố trên đây là đúng sự thật và hoàn
toàn chòu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung thông tin công bố.
Nơi nhận:
NGƯỜI THỰC HIỆN CBTT
- Như trên
- Lưu.
Hầu Văn Tuấn
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐT & XD
THỦY LI LÂM ĐỒNG
Số: 212 / CBTT-LHC
“V/v Công bố thông tin Báo
Cáo tài chính quý 3 năm 2015
- Công ty mẹ”
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Lâm Đồng, ngày 02 tháng 11 năm 2015
Kính gửi: - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
- Sở Giao dòch Chứng khoán Hà Nội
1. Tên Công ty: CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng
2. Mã chứng khoán: LHC
3. Đòa chỉ trụ sở chính: Số 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
4. Điện thoại: 063 3821854
Fax: 063 3832542
5. Người thực hiện công bố thông tin: Hầu Văn Tuấn
6. Nội dung của thông tin công bố:
6.1 Báo cáo tài chính quý 3 năm 2015 của Công ty mẹ được lập ngày 26/10/2015, bao
gồm: BCĐKT, BCKQKD, BCLCTT, TMBCTC.
6.2 Nội dung giải trình chênh lệch 10% LNST so với cùng kỳ năm 2014: LNST giảm
55,7% so với cùng kỳ năm 2014 vì các lý do sau:
+ 9 tháng đầu năm 2015 đầu tư 22,8 tỷ tài sản cố đònh, Công ty áp dụng khấu hao
nhanh nên khấu hao quý 3 năm 2015 tăng so với cùng kỳ.
+ Khoản giảm trừ doanh thu 1,2 tỷ đồng do Thanh tra, kiểm toán giảm trừ giá trò
thi công các Dự án đã ghi nhận doanh thu từ các năm trước.
+ Một số Dự án đã thi công hoàn thành nhưng giá trò bù giá chưa được phê duyệt
nên chưa ghi nhận doanh thu trong kỳ.
7. Đòa chỉ Website đăng tải toàn bộ báo cáo tài chính: www.LHC.com.vn
Chúng tôi xin cam kết các thông tin công bố trên đây là đúng sự thật và hoàn
toàn chòu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung thông tin công bố.
Nơi nhận:
NGƯỜI THỰC HIỆN CBTT
- Như trên
- Lưu.
Hầu Văn Tuấn