SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG
(ĐềĐỀ
thi gồm
trang)
SỐ 1134
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Môn: TOÁN – Năm học: 2015 – 2016
Thời gian:180 phút (không kể thời gian phát đề)
y x4 2x2 3
Câu 1(1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
2x2 2 x 8
trên đoạn
x 1
2;0
Câu 3 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau trên tập số thực:
1
1
a) 2 x1.43 x x 1. 1 x 16 x
b) log 2 5 x 2 log 8 3 x 1
3
8
2
e
2
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân sau: I x 2 ln x x3 1 dx
1
Câu 5 (1.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (3, 0, 1), N 1; 2;0 và
mặt phẳng ( P) : x y 2 z 0 . Viết phương trình mặt phẳng qua M song song với (P) và tìm hình
chiếu của N trên (P).
Câu 6 (1,0 điểm)
a) Giải phương trình lượng giác sau:
3 sin x cos 2 x cos x 2sin x 1
b) Trong kỳ thi THPT quốc gia, mỗi thí sinh phải chọn thi ít nhất 4 môn trong 8 môn: Toán,
Lý, Hóa, sinh, Anh, Văn, Sử, Địa. Hỏi một thí sinh có bao nhiêu phương án lựa chọn? Biết rằng
trong các môn lựa chọn, bắt buộc phải có đủ ba môn Toán, Văn, Anh.
Câu 7 (1.0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. góc giữa mặt bên và
mặt đáy bằng 600. M, N lần lượt là trung điểm cạnh SD và DC. Tính theo a thể tích khối chóp
M.ABC và khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng (MAB).
Câu 8 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD (AB // CD) nội tiếp
đường tròn tâm I 5;2 , bán kính R 10 . Tiếp tuyến của I tại B cắt CD tại E. F là tiếp điểm
của tuyến thứ hai của I qua E . AF cắt CD tại T 5;5 . Tìm tọa độ A,B biết E thuộc đường thẳng
d : 3x 5 y 3 0 và xB 6 .
x x 2 y 2 x2 2 x y 2 3
Câu 9 (1.0 điểm) Giải hệ phương trình:
x, y
2
3 x3 2 x y 2 x 2 y 2 2
y
1
x
x
2x 1
Câu 10 (1.0 điểm) Cho a, b, c thuộc đoạn [1,2] . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a
(b c) 2 2bc
4b 4c
c 2 4bc
––––Hết––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ………………………………………….Số báo danh……………………
P
779
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN QUANG TRUNG
Câu
1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – 2016
Môn TOÁN Lớp 12 – Lần 4
Thời gian làm bài 180 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM
+) TXĐ: D = R
+) Tính được y’, KL khoảng đơn điệu, điểm cực trị
+) BBT:
+) Đồ thị:
Hàm số xác định và liên tục trên 2;0 (1)
y' 2
2
8
x 1
2
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
y ' 0 x 1 L x 3 N
0,25
20
, y 0 8, y 1 6 từ đó suy ra GTNN =– 8, GTLN = – 6
3
Chú ý: Nếu dùng BBT không có câu (1) vẫn được điểm tối đa
2
a) Tìm được x 1, x
3
y 2
3
0.5
b) ĐK: x 3
Tìm được x 1 ( N )
x 7L
e
4
0,5
2e 3 1
I1 x 2 ln xdx
9
1
I
0,5
e
I 2 x 2 x3 1
1
2
e
dx
3
3
1
9
e9 3e6 5e3
9
0.5
0.5
Q qua M , || ( P) :x y 2 z 5 0
0.5
5
x 1 t
qua N , ( P ) : y 2 t
z 2t
a) x
6
7 k 2
k 2 , x
2
18
3
7 11 1
Tọa độ hình chiếu: H ;
;
6 6 3
0,25
0,25
k
b) C51 C52 C53 C54 C55 31
0,5
a3 3
dvtt
24
0,5
VM . ABC
7
d N , MAB 2d O, MAB
a
2
0,5
Chứng minh được TI TE
0,25
0,25
0,25
0,25
28
,5
3
Tìm được E
8
Tìm được B (8,1), A(2,1) B(5;0)
Tìm được C (6,5), D (4,5)
780
ĐK: x y 2 0
Từ PT(1) tìm được x x y 2 x 2 x y 2
Thế vào (2) đưa về pt chỉ có ẩn x
0,25
3
1
1
2
2
Đưa được về hàm 1 1 1 3 1
x
x
x
x
9
Xét hàm f t t 3 t đồng biến trên từ đó được pt 1
x
Ta có: P
10
1 3
2
1 giải được
x
x
5 1
5 1
L , x
N
2
2
5 1
Nghiệm
;
2
P
0,25
0,25
5 2
0,25
a
b2
a2
b2
2
1
2
1
4b 4c c 4bc
4ab 4ac c 4bc
( a b) 2
(a b ) 2
t2
ab
1
1
,t
[1;4]
2
2
2
2
c 4ab 4c( a b)
c ( a b ) 4c ( a b )
t 4t 1
2
t2
2t 4t 2
Đặt f (t ) 2
. Khi đó f '(t ) 2
0
t 4t 1
(t 4t 1) 2
P f (1)
1
c
. Dấu bằng xảy ra khi a b .
6
2
781
1