CÔNG TY CỔ PHẦN GẠCH NGÓI CAO CẤP
Địa chỉ: ấp Cây Chàm, xã Thạnh Phước, Tân Uyên, Bình Dương
Tel: 0650.2658278 Fax: 0650.3625379
Báo cáo tài chính
Quý 04 năm tài chính 2011
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - QUÝ 04 NĂM 2011
Mã
Thuyết
chỉ tiêu minh
Chỉ tiêu
TÀI SẢN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng các khoản phải thu dài hạn khó đòi
II.Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
Page 1
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
Số cuối kỳ
Số đầu năm
28,566,776,396
14,385,433,292
785,433,292
13,600,000,000
23,915,649,535
14,439,612,901
3,039,612,901
11,400,000,000
3,481,805,878
1,500,666,989
1,847,750,000
2,053,686,612
1,684,392,169
81,420,000
133,388,889
287,874,443
V.4
9,987,361,161
9,987,361,161
7,324,374,640
7,324,374,640
V.5
712,176,065
667,150,307
97,975,382
72,250,142
45,025,758
32,621,163,515
317,988,000
25,725,240
35,549,633,248
V.1
V.3
V.6
317,988,000
V.7
9,579,957,998
9,579,957,998
16,242,458,279
(6,662,500,281)
10,672,707,720
10,672,707,720
15,813,693,053
(5,140,985,333)
Mã
Thuyết
chỉ tiêu minh
Chỉ tiêu
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
VI. Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu chưa thực hiện
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
Page 2
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268
269
270
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
V.9
V.11
V.12
V.13
Số cuối kỳ
Số đầu năm
22,723,217,517
22,689,474,479
33,743,038
24,876,925,528
24,864,025,186
12,900,342
61,187,939,911
59,465,282,783
7,423,871,405
7,239,247,068
4,238,164,848
4,118,187,449
678,822,471
499,722,000
3,762,934,823
284,219,542
18,591,340
2,518,055,049
72,112,325
V.14
1,917,090,485
657,173,298
V.15
308,564,964
184,624,337
640,148,220
119,977,399
11,000,000
11,000,000
173,624,337
108,977,399
53,764,068,506
53,764,068,506
46,683,000,000
55,227,117,935
55,227,117,935
46,683,000,000
V.16
(730,457,045)
(499,578,465)
191,897
1,583,077,928
2,340,800,726
138,124
1,583,077,928
1,922,000,643
3,887,455,000
5,538,479,705
Chỉ tiêu
Mã
Thuyết
chỉ tiêu minh
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
- USD
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
422
430
432
433
439
440
01
02
03
04
05
Số cuối kỳ
Số đầu năm
61,187,939,911
59,465,282,783
44.91
44.91
58.11
58.11
06
Kế toán trưởng
(Đã ký)
Bình Dương, ngày 30 tháng 01 năm 2012
Giám đốc
(Đã ký)
Hứa Ngọc Chính
Lê Minh Hoàng
Page 3
CÔNG TY: CP GẠCH NGÓI CAO CẤP
Địa chỉ: Ấp cây chàm, xã Thạnh Phước, huyện Tân Uyên, Bình Dương
Tel: 0650.3625379
Fax: 0650.3625379
Báo cáo tài chính
Quý 04 năm tài chính 2011
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH - QUÝ 04 NĂM 2011
Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01-02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22)-(24+25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác(40=31-32)
14. Phần lãi lỗ trong công ty liên kết, liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40)
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52)
18.1 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
Kế toán trưởng
(Đã ký)
Hứa Ngọc Chính
Mã
chỉ
tiêu
01
02
10
11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40
45
50
51
52
60
61
62
70
Thuyết
minh
VI.17
VI.18
VI.19
VI.20
VI.21
VI.22
VI.23
VI.24
VI.26
VI.27
VI.28
Số lũy kế từ
đầu năm đến
cuối quý này
(Năm nay)
Số lũy kế từ
đầu năm đến
cuối quý này
(Năm trước)
Quý này
(năm nay)
Quý này
(năm trước)
9,609,923,170
9,609,923,170
7,815,771,314
1,794,151,856
538,008,288
1,540,000
1,540,000
426,016,013
1,401,759,871
502,844,260
488,510,558
8,000,000
480,510,558
983,354,818
141,711,829
(3,671,776)
845,314,765
182.22
12,302,586,412
44,336,702,933
43,597,325,140
12,302,586,412
44,336,702,933
43,597,325,140
7,761,407,745
31,621,870,391
26,849,329,544
4,541,178,667
12,714,832,542
16,747,995,596
640,722,850
1,877,311,275
1,618,396,041
1,540,000
19,283,333
1,592,000
1,540,000
19,283,333
1,592,000
43,351,822
736,863,134
353,260,932
1,249,688,498
3,919,881,569
3,270,755,868
3,887,321,197
9,916,115,781
14,740,782,837
4,500,000
562,478,654
48,790,889
3,727,051
69,587,033
45,414,250
772,949
492,891,621
3,376,639
3,888,094,146
10,409,007,402
14,744,159,476
974,838,150
2,498,124,976
3,688,854,483
(2,814,614)
(20,842,696)
(2,814,614)
2,916,070,610
7,931,725,122
11,058,119,607
625.08
1,709.84
2,370.37
Bình Dương, ngày 30 tháng 01 năm 2012
Giám đốc
(Đã ký)
Lê Minh Hoàng
Báo cáo tài chính
Quý 04 năm tài chính 2011
CÔNG TY: CP GẠCH NGÓI CAO CẤP
Địa chỉ: Ấp cây chàm, xã Thạnh Phước, huyện Tân Uyên, Bình Dương
Tel: 0650.3625379
Fax: 0650.3625379
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - PPTT - QUÝ 04 NĂM 2011
Chỉ tiêu
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
Kế toán trưởng
Mã
chỉ tiêu
01
02
03
04
05
06
07
20
21
22
23
24
25
26
27
30
31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
(Năm trước)
47,424,967,895
(18,300,646,495)
(7,934,429,000)
(1,592,000)
(10,812,655,744)
3,172,698,568
(9,512,390,295)
4,035,952,929
(749,811,773)
(5,163,963,018)
1,961,796,829
1,489,836,068
1,211,985,056
(3,674,126,950)
(230,878,580)
(499,578,465)
2,400,000,000
(2,400,000,000)
(1,000,000)
(7,789,464,600)
(9,667,589,000)
(8,020,343,180)
(10,168,167,465)
(54,233,382)
(9,806,341,486)
14,439,612,901
24,245,816,263
53,773
138,124
V.1
14,385,433,292
14,439,612,901
Bình Dương, ngày 30 tháng 01 năm 2012
Giám đốc
Thuyết
minh
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
(Năm nay)
49,613,224,646
(24,423,166,864)
(9,201,300,000)
(4,616,667)
(728,982,352)
2,664,450,888
(11,165,484,909)
6,754,124,742
(Đã ký)
(Đã ký)
Hứa Ngọc Chính
Lê Minh Hoàng
CƠNG TY CỔ PHẦN GẠCH NGĨI CAO CẤP
p Cây Chàm, xã Thạnh Phước, huyện Tân Un, Bình Dương
MST: 3 7 0 0 7 6 2 4 6 4
Báo cáo tài chính
Cho q tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Q 04 năm 2011
I - ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hình thức sở hữu vốn : Cơng ty Cổ Phần
2. Lĩnh vực kinh doanh : Sản xuất cơng nghiệp
3. Ngành nghề kinh doanh : Sản xuất gạch ngói đất sét nung bằng lò tuynel, khai thác đất sét gạch ngói
II -KỲ KẾ TỐN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TỐN
1. Kỳ kế tốn năm (bắt đầu từ ngày 01 tháng 01, kết thúc vào ngày 31 tháng 12).
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn: Đồng Việt Nam
III - CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TỐN ÁP DỤNG
1. Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo Quyết đònh số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006, các Chuẩn mực kế toán Việt Nam do
BTC ban hành và các văn bản sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn thực hiện kèm theo.
2. Tun bố về việc tn thủ Chuẩn mực kế tốn và Chế độ kế tốn: Cơng ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế tốn Việt Nam và Chế độ kế tốn Việt Nam trong việc lập và trình bày Báo cáo tài chính.
3. Hình thức kế tốn áp dụng: Sổ nhật ký chung
IV - CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN ÁP DỤNG
1. Ngun tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tượng đương tiền:
- Ngun tắc xác định các khoản tương đương tiền: là các khoản đầu tư ngắn hạn khơng q 3 tháng có khả năng chuyển
đổi dễ dàng thành tiền và khơng có nhiều rủi ro kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo
- Ngun tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế tốn.
+ Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm
phát sinh nghiệp vụ
2.Ngun tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Ngun tắc ghi nhận hàng tồn kho: theo giá gốc
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Phương pháp bình qn gia quyền
- Phương pháp hạch tốn hàng tồn kho : kê khai thường xun
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc hàng tồn
kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.
3. Ngun tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
- Ngun tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vơ hình, TSCĐ th tài chính: Được ghi nhận theo giá gốc, trong q trình sử dụng
được ghi nhận theo 3 chỉ tiêu: Ngun giá, hao mòn lũy kế, giá trị còn lại.
- Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vơ hình, TSCĐ th tài chính: Áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng
4. Ngun tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay :
- Ngun tắc ghi nhận chi phí đi vay; Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất
- Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ; Chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ khơng
được vượt q tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ. Các khoản lãi tiền vay và khoản phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội được
vốn hóa trong kỳ khơng được vượt q số lãi vay thực tế phát sinh và số phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội trong kỳ đó.
5- Ngun tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trước; Chi phí trả trước phân bổ cho hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản, cải tạo, nâng cấp TSCĐ trong kỳ được vốn
hố vào TSCĐ đang được đầu tư hoặc cải tạo nâng cấp đó.
- Chi phí khác: Chi phí khác phục vụ cho hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản, cải tạo, nâng cấp TSCĐ trong kỳ được vốn hóa vào
TSCĐ đang được đầu tư, hoặc cải tạo nâng cấp đó.
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước: Nếu chỉ liên quan đến năm tài chính hiện tại thì được ghi nhận vào chi phí SXKD
trong năm tài chính.
6. Ngun tắc ghi nhận chi phí phải trả: Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất
kinh doanh trong kỳ đảm bảo khi chi phí thực tế phát sinh khơng gây đột biến cho chi phí SXKD trên cơ sở đảm bảo nguun tắc
ø
phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích thì kế tốn tiến hành ghi
bổ sung hoặc ghi giảm chi phi tương ứng với phần chênh lệch.
7. Ngun tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Ngun tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu: theo số vốn thực góp.
- Ngun tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: là số lợi nhuận từ các hoạt động của DN sau khi trừ chi phí thuế TNDN
8. Ngun tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng: tn thủ đầy đủ 5 điều kiện quy định tại chuẩn mực kế tốn số 14 "Doanh thu v à thu nhập khác"
- Doanh thu hoạt động tài chính: tn thủ 2 điều kiện quy định tại chuẩn mực kế tốn số 14 "Doanh thu v à thu nhập khác"
9. Ngun tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế TNDN hỗn lại :
- Chi phí thuế TNDN hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong kỳ hiện hành
V- THƠNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
Số đầu năm
- Tiền mặt tại quỹ
- Tiền gửi ngân hàng
+ Tiền gửi ngân hàng khơng kỳ hạn
Tiền gửi VND
Tiền gửi ngoại tệ ( 44,91 USD quy đổi VNĐ)
+ Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn
Các khoản tương đương tiền (Tiền gửi kỳ hạn < 3T)
- Tiền gửi tại Cty CP CK FPT-CN TPHCM (mua cổ phiếu)
Cộng
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Cộng
Số đầu năm
3. Các khoản phải thu ngắn hạn
Số đầu năm
3.1/ Phải thu khách hàng
Trong đó
+ Cty TNHH MTV Vật Liệu Và XD Bình Dương
+ Cty TNHH TM DV Và SX Lý Khanh
+ Cty TNHH Khống Sản Và XD Trung Thắng
+ Cty TNHH Minh Long I
+ DNTN Minh Tiến
+ Đại lý Tân Nam Việt
3.2/ Trả trước cho người bán:
Trong đó:
Số cuối q
161,840,605
250,231,126
14,212,692,731
2,812,692,731
2,811,592,592
14,106,057,254
506,057,254
505,121,869
1,100,139
935,385
11,400,000,000
11,400,000,000
65,079,565
14,439,612,901
13,600,000,000
13,600,000,000
29,144,912
14,385,433,292
Số cuối q
Số cuối q
1,684,392,169
1,500,666,989
1,253,722,112
233,472,463
153,285,249
43,912,345
1,367,337,683
81,420,000
1,847,750,000
133,329,306
9,000,000
1,724,800,000
55,200,000
23,000,000
+ Cửa hàng Thủy Vân
+ Cty TNHH Than Tân Phù Đổng
+ Cty TNHH Mộc Miên
+ Cty TNHH MTV Nhân Tạo
Page 6
30,000,000
39,420,000
12,000,000
287,874,443
287,874,443
2,053,686,612
+ Cty TNHH TV Tài Chính Kế Toán Và Kiểm Toán Phía Nam
+ Cty TNHH Minh Long I
+ DNTN Tân Hoàng Long
3.4/ Phải thu khác
+ Lãi tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn chưa đáo hạn
Cộng
4. Hàng tồn kho
35,750,000
133,388,889
133,388,889
3,481,805,878
Số đầu năm
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dỡ dang
-Thành phẩm
Cộng giá gốc hàng tồn kho
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn khác
- Chi phí trả trước ngắn hạn
Trong đó
Chi phí khai thác đất đầu, khai mương, đắp đê mỏ sét
Chi phí hội nghị, đại hội
Chi phí trả trước thời gian ngừng SX để sữa chữa lò
Số cuối quý
4,287,755,247
45,359,957
589,151,634
2,402,107,802
7,324,374,640
6,337,267,714
56,056,678
824,562,622
2,769,474,147
9,987,361,161
7,324,374,640
9,987,361,161
Số đầu năm
Số cuối quý
- Tài sản ngắn hạn khác
+ Tạm ứng
Cộng
6. Phải thu dài hạn khác
- Ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường mỏ sét Đồng Chinh
Cộng
72,250,142
667,150,307
72,250,142
667,150,307
25,725,240
25,725,240
97,975,382
45,025,758
45,025,758
712,176,065
Số đầu năm
Số cuối quý
317,988,000
317,988,000
0
7. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- XDCB hoàn thành
- Thanh lý, nhượng bán
Số dư cuối quý
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao LK từ đầu năm
Số dư cuối quý
Giá trị còn lại của TSCĐ HH
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối quý
Nhà cửa, vật kiến
trúc
11,928,181,020
0
Máy móc
thiết bị
Tổng cộng
430,488,199
0
15,813,693,053
375,797,272
52,967,954
0
16,242,458,279
0
11,928,181,020
3,852,388,915
0
430,488,199
31,400,145
0
0
0
31,400,145
3,549,034,095
1,007,740,362
4,556,774,457
1,356,195,725
456,038,542
1,812,234,267
219,728,348
53,811,024
273,539,372
16,027,165
3,925,020
19,952,185
5,140,985,333
1,521,514,948
6,662,500,281
8,379,146,925
7,371,406,563
2,067,427,964
2,040,154,648
210,759,851
156,948,827
15,372,980
11,447,960
10,672,707,720
9,579,957,998
8. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
3,423,623,689
375,797,272
52,967,954
Thiết bị
dụng cụ
quản lý
Phương tiện
vận tải
truyền dẫn
Số đầu năm
Số cuối quý
-
9. Chi phí trả trước dài hạn
- Chi phí đền bù mua đất mỏ sét Đồng Chinh
- Chi phí khác mỏ sét Đồng Chinh
- Chi phí sửa chữa nhà VP, căn tin, nhà xe, nhà bảo vệ
- Chi phí sửa chữa xây nới thêm đuôi lò nung
- Chi phí sửa chữa đường vào cty
- Chi phí sửa chữa nền xưởng sản xuất
- Chi phí pallet chất xếp sản phẩm
- Chi phí sửa chữa lớn xe xúc kawasaki
- Chi phí thay tole, đổ bê tông nhà xưởng
- Chi phí gia công khuôn ngói 10 viên/m2
Số đầu năm
Số cuối quý
23,623,142,253
710,985,980
95,208,637
26,675,555
88,625,642
15,862,119
303,525,000
21,630,268,713
637,862,096
24,864,025,186
22,689,474,479
11,231,808
32,651,546
6,678,780
237,250,000
27,790,000
28,806,519
21,212,117
- Chi phí trả tiền thuê + thuế CQSDĐ khu đất 5646 m2
tại VPCTY (nộp một lần, 50 năm)
55,722,900
Cộng
10. Các khoản vay và nợ ngắn hạn
Số đầu năm
Số cuối quý
-
Cộng
11. Phải trả người bán
+ DNTN Minh Tiến
+ CN cty CP VLXD Khánh Hòa-XN GN Ninh Hòa TN25
+ DNTN TM Nhật Hoàng Minh
+ CTY TNHH BEHN MEYER VIỆT NAM
+ DNTN Trọng Phát
+ Phạm Công Quốc
Cộng
Số đầu năm
12. Ngừơi mua trả tiền trước
- Đỗ Thành Lộc
- Lê Hồng Sơn
- Cty TNHH SX TM Đông Hòa
- DNTN Minh Tiến
- Công ty TNHH Kim Dung
- XN TV ĐTXD M&C thuộc Cty M&C
- DNTN Huỳnh Thu
Cộng
Số đầu năm
13. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
- Thuế GTGT
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Tiền thuê đất
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng
Số đầu năm
14. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Số đầu năm
- Tài sản thừa chờ xử lý (*)
Số cuối quý
284,219,542
568,693,471
2,500,000
8,750,000
284,219,542
678,822,471
98,879,000
Số cuối quý
1,478,540
13,987,500
7,000
496,590,000
300
3,125,000
18,591,340
3,125,000
499,722,000
Số cuối quý
373,668,859
1,703,820,502
149,903,051
191,428,772
51,601,365
47,632,500
2,518,055,049
127,728,077
3,472,963,126
5,955,400
93,428,400
62,859,820
3,762,934,823
Số cuối quý
488,510,558
Page 7
1,756,110,483
- Kinh phí công đoàn
58,976,760
- BHXH, BHYT, BHTN
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
109,685,980
Cộng
657,173,298
(*) Giá trị đất sét, than cám thừa được xác định từ kết quả kiểm kê tại thời điểm cuối niên độ 2011, chưa xác định chính xác nguyên nhân.
15. Nợ dài hạn
- Vay đối tượng khác (Vay CB.CNV)
- Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Cộng
Số đầu năm
63,294,022
97,685,980
1,917,090,485
Số cuối quý
11,000,000
108,977,399
119,977,399
11,000,000
173,624,337
184,624,337
16. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Quỹ khác
Vốn đầu tu chủ sở Thặng dư vốn cỏ Qũy đầu tư phát Quỹ dự phòng tài
thuộc vốn
hữu
phần
triển
chính
chủ sở hữu
Chỉ tiêu
Năm trước
Số dư đầu năm trước
- Tăng vốn trong năm trước
46,683,000,000
5,000,000,000
1,583,077,928
-Lợi nhuận sau thuế tăng năm trước
-Phân phối lợi nhuận năm trước
+ Phân phối cho qũy CSH
+ Cổ tức đã trả cho cổ đông
+ Phân phối cho quỹ Khen
thưởng, phúc lợi, thù lao, thưởng
BQL)
Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối
7,457,812,948
1,369,096,036
11,058,119,607
11,896,905,607
552,904,607
9,667,589,000
552,904,607
1,676,412,000
Trích thặng dư vốn cổ phần và
khoản thuế TNDN được giảm theo
Nqghị quyết 30/NQ/CP nộp thuế
TNDN truy thu 2007, 2008 theo
NQ ĐHĐCĐ 2010
Số dư cuối năm trước
5,000,000,000
46,683,000,000
0
1,583,077,928
1,080,547,243
5,538,479,705
1,922,000,643
Quỹ khác
Vốn đầu tư chủ sở Thặng dư vốn cỏ Qũy đầu tư phát Quỹ dự phòng tài
thuộc vốn
hữu
phần
triển
chính
chủ sở hữu
Chỉ tiêu
Năm nay
Số dư đầu năm nay
- Tăng vốn trong năm nay
-Lợi nhuận tăng trong năm
46,683,000,000
0
1,583,077,928
Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối
5,538,479,705
1,922,000,643
7,931,725,122
-Phân phối lợi nhuận
+ Phân phối cho qũy CSH
+ Chia cổ tức
9,582,749,827
418,800,083
7,885,110,000
418,800,083
+ Phân phối cho quỹ Khen thưởng,
phúc lợi, thù lao, thưởng BQL)
Số dư cuối quý này
1,278,839,744
46,683,000,000
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Chỉ tiêu
- Vốn góp của nhà nước
- Cổ phiếu quỹ (mệnh giá)
- Vốn góp của các đối tượng khác
Cộng
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu
và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong quý
+ Vốn góp cuối quý
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
1,583,077,928
2,340,800,726
3,887,455,000
Số đầu năm
Số cuối quý
13,953,600,000
292,000,000
32,437,400,000
46,683,000,000
13,953,600,000
300,000,000
32,429,400,000
46,683,000,000
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
46,683,000,000
46,683,000,000
46,683,000,000
46,683,000,000
4,638,300,000
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước
d. Cổ phiếu
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
- Số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành
4,647,600
4,638,300
- Số lượng cổ phiếu quỹ
20,700
4,668,300
30,000
4,668,300
Cộng
Mệnh giá cổ phiếu: 10.000 đ/cp
VI-THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
17. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ Doanh thu gạch ngói
+ Doanh thu đất sét
+ Doanh thu tư vấn CGCN tăng công suất lò nung tuynel
Cộng
18. Giá vốn hàng bán
- Giá vốn gạch ngói
- Giá vốn đất sét
Cộng
19. Doanh thu hoạt động tài chính
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cộng
20. Chi phí tài chính (Mã số 22)
- Lãi tiền vay
Cộng
21. Chi phí bán hàng
- Chi phí nhân viên bán hàng
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
27,868,337,718
15,633,749,327
95,238,095
43,597,325,140
29,130,908,594
15,205,794,339
44,336,702,933
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước
19,829,475,514
7,019,854,030
26,849,329,544
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
24,150,070,312
7,471,800,079
31,621,870,391
1,618,396,041
1,618,396,041
1,877,311,275
1,877,311,275
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước
1,592,000
1,592,000
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
209,329,658
Page 8
19,283,333
19,283,333
50,567,720
481,019,641
143,931,274
353,260,932
- Chi phí bằng tiền khác
Cộng
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước
22. Chi phí quản lý
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
2,507,502,165
21,760,436
9,562,728
62,634,936
30,668,773
65,645,871
346,483,487
226,497,472
3,270,755,868
- Chi phí nhân viên quản lý
- Chi phí vật liệu quản lý
- Chi phí đồ dùng văn phòng
- Chi phí khấu hao TSCĐ
- Thuế phí và lệ phí
- Chi phí dự phòng trợ cấp mất việc làm
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí bằng tiền khác
Cộng
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước
23. Thu nhập khác
- Thanh lý TSCĐ
- Các khoản khác
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước
24. Chi phí khác
- Thanh lý TSCĐ
- Các khoản khác
25. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
- Chi phí nguyên liệu vật liệu
- Chi phí công cụ
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao TSCĐ
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
Cộng
26. Chi phí thuế TNDN hiện hành
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước
14,744,159,476
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
+ Tiền thuê đất phải nộp
Thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế TNDN theo thuất suất 25%
Thuế TNDN giảm 30% số phải nộp từ hoạt động sản xuất
theo thông tư 154/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
83,370,780
83,370,780
72,112,325
11,258,455
14,755,417,931
3,688,854,483
11,258,455
10,492,378,182
2,623,094,545
124,969,569
Trích trước CP cải tạo, phục hồi môi trường mỏ sét
Tiền thuê đất năm 2011 chưa nộp
Thuế TNDN theo thuất suất 25%
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoản lại
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước
- Lợi nhuận kế tóan sau thuế
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm nay
7,931,725,122
4,665,145
4,638,861
2,370.37
1,709.84
- Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Quý này năm trước
Số CP lưu hành bình quân
Quý này năm nay
4,668,300
Quý này năm trước
4,647,600
(20,700)
(9,300)
4,647,600
Số ngày
lưu hành
cổ phiếu
4,638,300
Số lượng cp
lưu hành
bình quân
Ngày giao dịch
4,647,600
Số đầu kỳ
1/1/2011
4,647,600
(3,000)
18
(2,852)
1/20/2011
(3,000)
20
(2,836)
Mua cổ phiếu quỹ
1/21/2011
(2,500)
21
(2,356)
Mua cổ phiếu quỹ
Mua cổ phiếu quỹ
(800)
48
(695)
(9,300)
107
(8,739)
4,638,300
Mua cổ phiếu quỹ
4,638,861
VII - NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1. Thông tin so sánh
Page 9
4,647,600
-
-
(3,155)
(8,739)
4,665,145
Nội dung giao dịch
1/18/2011
Quý này năm nay
4,668,300
PS tăng trong kỳ
Cộng
72,112,325
11,258,455
25%
20,842,696
11,058,119,607
- Số cổ phiếu lưu hành bình quân (*)
Số lượng
cổ phiếu
2,498,124,976
2,498,124,976
11,258,455
25%
2,814,614
28. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Cộng
10,409,007,402
11,258,455
11,258,455
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước
PS giảm trong kỳ (**)
13,479,497,380
98,169,339
9,975,114,567
1,521,514,948
5,822,716,428
6,339,250,240
37,236,262,902
3,688,854,483
3,688,854,483
27. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Số đầu năm
69,587,033
69,587,033
LK từ đầu năm đến
cuối quý này năm trước
10,836,088,426
74,438,452
8,327,573,650
1,458,828,368
5,277,464,244
5,436,204,490
31,410,597,630
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế
toán để xác định lợi nhuận chịu thuế TNDN
Chênh lệch tạm thời : Tăng (+), Gỉam ( - )
+ Chi phí cải tạo, phục hồi môi trường mỏ sét Đồng Chinh
2/17/2011
562,478,654
562,478,654
45,414,250
45,414,250
Cộng
(**)
2,946,960,770
32,658,610
7,714,601
62,634,936
48,994,841
79,462,938
341,850,996
399,603,877
3,919,881,569
48,790,889
48,790,889
Cộng
(*)
205,275,773
736,863,134
4,638,861
Lợi nhuận sau thuế TNDN quý 4/2011 giảm 71% so với Q.4/2010 v à lợi nhuận lũy kế năm 2011 so với lũy kế năm 2010 giảm 28% l à do trong năm 2011 chi phí đầu vào tăng cao như than cám đốt lò tăng
50%, dầu D.O tăn 43%, keo chống thấm tăng 9% … từ đó làm cho chi phí giá thành sản phẩm tăng lên dẫn đến tỷ lệ giá vốn trên doanh thu thần tăng, cụ thể giá vốn trên doanh thu thuần quý 4/2011 là 81%
tăng 18% so với quý 4/2010 và lũy kế cả năm 2011 là 71% trong khi năm 2010 chỉ ở mức 62%. Mặt khác do tình hình lạm phát tăng cao nên Chính phủ đã đưa ra các chính sách thắt chặt tiền tệ trong đó có
hạn chế cho vay bất động sản do vậy mà nhu cầu về VLXD giảm mạnh. Cụ thể doanh thu quý 4/2011 giảm 22% so với quý 4/2010. Do đó để ti êu thụ được sản phẩm nhằm tránh tồn kho sản phẩm, công ty
phải hạ giá bán, từ đó dẫn đến tỷ suất lợi nhận trên daonh thu quý 4/2011 so với quý 4/2010 giảm 15% và cả năm 2011 giảm 7% so với cùng kỳ năm trước. Qua một số nguyên nhân cơ bản trên đã cho thấy
kết quả lợi nhuận của quý 4/2011 và lũy kế năm 2011 giảm tương ứng 71% và 28% so với cùng kỳ năm ngoái
Số tiền
2. Thông tin về các bên liên quan
a) Cty Vật Liệu Và XD Bình Dương (Nhà phân phốiï, cty liên kết)
- Phải thu tiền bán sản phẩm (năm trước chuyển sang)
- Phải thu tiền bán sản phẩm năm này
1,253,722,112
18,575,181,398
- Đã thu tiền bán sản phẩm
18,461,565,827
b) Đại lý Lê Túy Dũng (Cổ đông)
- Phải thu tiền bán sản phẩm
- Đã thu tiền bán sản phẩm
2,014,841,891
2,014,841,891
Bên liên quan
Nội dung công nợ với Bên liên quan
Cty TNHH MTV Vật Liệu Và XD Bình Dương (cty liên kết)
Phải thu tiền bán sản phẩm
Số cuối kỳ
1,367,337,683
1,367,337,683
Cộng
3. Các sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán:
Sau ngày kết thúc niên độ tài chính 2010 đến ngày lập BCTC quý 04/2011, không có sự kiện bất thường nào xảy ra.
Tân Uyên, ngày 30 tháng 01 năm 2012
Kế toán trưởng
(Đã ký)
GIÁM ĐỐC CÔNG TY
Hứa Ngọc Chính
LÊ MINH HOÀNG
(Đã ký)
Page 10