Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2013 - Công ty cổ phần Giống cây trồng Trung ương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 24 trang )

CÔNG TY CP GIỐNG CÂY TRỒNG TW
Điạ chỉ : Số 1 Lương Định Của, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 03 năm 2013
Đơn vị : VND
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trước cho người bán
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
1. TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá


- Giá trị hao mòn lũy kế
3. TSCĐ vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
3. Tài sản dài hạn khác
CỘNG

Thuyết
Mã số
minh
100
110
111
V.01
112
120
V.02
121
130
131
132

135
V.03
139
140
141
V.04
149
150
151
152
154
V.05
158
200
210
220
221
V.08
222
223
227
V.10
228
229
230
V.11
240
V.12
250
251

252
258
V.13
259
260
261
V.14
268
270

Báo cáo tài chính này ph ải được đọc chung với các thuyết minh kèo theo.

31/03/2013

31/12/2012

270,469,947,298
100,273,659,850
27,773,659,850
72,500,000,000
2,300,000,000
2,300,000,000
75,276,494,242
62,396,287,023
13,010,278,213
2,530,012,481
(2,660,083,475)
89,953,883,404
90,458,011,244
(504,127,840)

2,665,909,802
188,466,302

292,167,327,044
48,060,892,598
38,060,892,598
10,000,000,000
3,615,030,000
3,615,030,000
110,555,759,079
103,423,675,016
8,882,845,544
909,321,994
(2,660,083,475)
129,259,984,660
130,436,786,539
(1,176,801,879)
675,660,707
422,710,407

0
2,477,443,500
102,498,858,839
0
68,309,549,939
53,913,256,348
83,358,543,299
(29,445,286,951)
9,271,591,000
11,784,520,000

(2,512,929,000)
5,124,702,591
0
34,065,633,900
30,608,000,000
1,817,638,000
3,944,000,000
(2,304,004,100)
123,675,000
123,675,000

0
252,950,300
100,312,993,245
0
65,975,720,876
55,861,281,285
83,271,743,299
(27,410,462,014)
4,989,737,000
7,066,787,000
(2,077,050,000)
5,124,702,591
0
34,065,633,900
30,608,000,000
1,817,638,000
3,944,000,000
(2,304,004,100)
271,638,469

271,638,469

372,968,806,137

392,480,320,289

1


CÔNG TY CP GIỐNG CÂY TRỒNG TW
Điạ chỉ : Số 1 Lương Định Của, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 03 năm 2013
Đơn vị : VND
NGUỒN VỐN

Mã số

A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)

300

I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn

310
311

2. Phải trả người bán


Thuyết
minh

31/03/2013

31/12/2012

100,672,163,711

119,696,975,644

100,672,163,711
186,968,000

119,696,975,644
186,968,000

312

31,008,208,788

64,748,767,735

3. Người mua trả tiền trước

313

8,018,898,259


11,159,794,280

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

1,549,772,504

2,346,790,513

5. Phải trả người lao động

315

23,472,775,934

25,472,194,214

6. Chi phí phải trả

316

464,219,333

1,156,387,004

7. Phải trả nội bộ

317


0

0

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

318

0

0

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

319

18,865,868,833

4,701,047,542

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

320

0

0

11. Qũy khen thưởng, phúc lợi


323

17,105,452,060

9,925,026,356

330
331

0
0

0
0

0

0

0

0

0

0

II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán


V.15

V..16
V.17

V.18

2. Phải trả dài hạn nội bộ

332

V.19

3. Phải trả dài hạn khác

333

4. Vay và nợ dài hạn

334

8.Doanh thu chưa thực hiện

338

0

0

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430)


400

272,296,642,426

272,783,344,645

I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

410
411

272,296,642,426
100,298,380,000

272,783,344,645
100,298,380,000

54,797,592,850

54,797,592,850

V.20

9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
V.22

2. Thặng dư vốn cổ phần


412

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

416

7. Quỹ đầu tư phát triển

417

76,838,935,113

56,510,684,637

8. Quỹ dự phòng tài chính

418

12,930,408,716

9,050,259,782

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

0

0


10. Lợi nhuận sau thế chưa phân phối

420

27,169,197,747

51,864,299,376

11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

421

262,128,000

262,128,000

440

372,968,806,137

392,480,320,289

CỘNG

Báo cáo tài chính này ph ải được đọc chung với các thuyết minh kèo theo.

2


CÔNG TY CP GIỐNG CÂY TRỒNG TW

Điạ chỉ : Số 1 Lương Định Của, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 03 năm 2013
Đơn vị : VND
CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hoá giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
5A.USD
5B.CNY
5C.KIP
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Thuyết
minh

31/03/2013

31/12/2012

0
13,937,866,527
0
208,213,500
0
10,785.61
104,625.62


0
13,922,866,527
0
208,213,500
0
3,685.61
104,551.64
-

Lập, ngày 10 tháng 04 năm 2013
NGƯỜI LẬP

Nguyễn Thị Như Quỳnh

KẾ TOÁN TRƯỞNG

Phan Thế Tý

TỔNG GIÁM ĐỐC

Trần Kim Liên


CÔNG TY CP GIỐNG CÂY TRỒNG TW
Điạ chỉ : Số 1 Lương Định Của, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Từ ngày 01/01/2013 đến ngày 31/03/2013
Đơn vị : VND


Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ

Mã Thuyết
số
minh
1

VI.25

2
10

4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ

11

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

7. Chi phí tài chính


22

- Trong đó: Chi phí lãi vay

Quý này
Năm nay

20

Năm trước

Năm nay

Năm trước

139,661,691,151

141,070,923,097

139,661,691,151

141,070,923,097

13,013,143,450

15,194,426,900

13,013,143,450

15,194,426,900


126,648,547,701

125,876,496,197

80,999,341,227

84,315,405,765

126,648,547,701
VI.27

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý

80,999,341,227

125,876,496,197
84,315,405,765

45,649,206,474

41,561,090,432

45,649,206,474

41,561,090,432

VI.26

866,746,446


529,031,034

866,746,446

529,031,034

VI.28

2,524,068

5,104,145

2,524,068

5,104,145

23

2,524,068

5,104,145

2,524,068

5,104,145

8. Chi phí bán hàng

24


12,185,436,184

12,037,580,063

12,185,436,184

12,037,580,063

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh

25

10,191,050,530

10,594,863,327

10,191,050,530

10,594,863,327

30

24,136,942,138

19,452,573,931

24,136,942,138


19,452,573,931

11. Thu nhập khác

31

182,483,342

457,109,357

182,483,342

457,109,357

12. Chi phí khác

32

42,000,000

19,000,000

42,000,000

19,000,000

13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế

15. Chi phí thuế TNDN hiện
hành
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
17. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

40

140,483,342

438,109,357

140,483,342

438,109,357

50

24,277,425,480

19,890,683,288

24,277,425,480

19,890,683,288

261,676,430

165,319,035


261,676,430

165,319,035

24,015,749,050

19,725,364,253

24,015,749,050

19,725,364,253

2,394

1,967

2,394

1,967

54
60

VI.30

Ngày 10 tháng 04 năm 2013
NGƯỜI LẬP BIỂU

KẾ TOÁN TRƯỞNG


TỔNG GIÁM ĐỐC

Nguyễn Thị Như Quỳnh

Phan Thế Tý

Trần Kim Liên


ĐƠN VỊ: CÔNG TY CP GIỐNG CÂY TRỒNG TW
Địa chỉ: Số 1 Lương Định Của - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Tại ngày 31/03/2012
Chỉ tiêu
1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động sản xuất kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác
2. Tiền thu từ t/lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả v/góp cho các CSH, mua lại CP của DN đã p/hành

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

Mã Thuyế
số t minh
2
3
1
2
3
4
5
6

7
20
21
22
23
24
25
26
27
30
31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70

Đơn vị : VND
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm nay
Năm trước
4
5
155,016,569,122
133,464,037,807

(78,920,477,879)
(84,138,963,787)
(12,604,252,478)
(13,289,907,021)
(2,524,068)
(5,104,145)
(951,562,079)
2,591,675,721
6,860,242,177
(14,348,571,700)
(14,702,979,423)
50,780,856,639
28,187,325,608
(412,900,000)

(1,152,644,700)
-

1,315,030,000

527,586,613
1,429,716,613

2,194,000
2,194,000
52,212,767,252
48,060,892,598
100,273,659,850

513,250,314

(639,394,386)

27,547,931,222
18,853,651,162
(4,998,686)
46,396,583,698

Ngày 10 tháng 04 năm 2013
NGƯỜI LẬP

Nguyễn Thị Như Quỳnh

KẾ TOÁN TRƯỞNG

Phan Thế Tý

TỔNG GIÁM ĐỐC

Trần Kim Liên


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013
1.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung ương được cổ phần hoá từ Doanh nghiệp nhà nước

mang tên Công ty Giống cây trồng Trung ương 1 thành Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung
ương theo Quyết định số 5029 QĐ/BNN-TCCB ngày 10 tháng 11 năm 2003 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn và được Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội cấp Giấy chứng
nhận Đăng ký kinh doanh số 0103003628 ngày 06 tháng 02 năm 2004. Trong quá trình hoạt
động, các thay đổi bổ sung về vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh của Công ty đã lần lượt được
chứng nhận tại Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh số 0103003628 thay đổi lần 2 ngày
25/09/2006, thay đổi lần 3 ngày 16/11/2006, thay đổi lần 4 ngày 02/11/2007, thay đổi lần 5 ngày
21/04/2008, thay đổi lần thứ 6 ngày 22/09/2009, thay đổi lần 7 ngày 11/11/2010 và thay đổi lần
8 ngày 23/09/2011.
Ngày 21/01/2013, công ty hoàn tất việc đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 9, có Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần với mã số doanh nghiệp mới số 0101449271. Theo
đó:
Ngành, nghề kinh doanh của Công ty bao gồm: Trồng trọt; Kinh doanh giống cây trồng và vật
tư phục vụ cây trồng; Xuất nhập khẩu trực tiếp về giống cây trồng và vật tư phục vụ sản xuất
giống cây trồng; Gia công, chế biến, đóng gói, bảo quản giống cây trồng và vật tư phục vụ cây
trồng; Kinh doanh bất động sản.
Vốn điều lệ của Công ty là 100,298,380,000 VND được chia thành 10.298.380 cổ phần, trong đó
các cổ đông sáng lập nắm giữ 4,458,868 cổ phần. Cụ thể như sau:
STT
1

Tên cổ đông
Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà Nước (SCIC) Đại diện là Bà Trần Kim Liên

2

Ông Trần Đình Long

3


Ông Phạm Ngọc Lý

4

Ông Đỗ Tiến Sỹ

5

Ông Đỗ Bá Vọng

6

145 cổ đông còn lại

Số cổ phần
1,105,416
20,016
55,820
64,875
56,093
3,156,648

Công ty có trụ sở chính tại số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà
Nội. Ngoài ra, Công ty còn có các đơn vị trực thuộc, công ty con, công ty liên kết như sau:
- Các Chi nhánh:
+ Chi nhánh Miền Trung
+ Chi nhánh Thái Bình
+ Chi nhánh Miền Trung và Tây Nguyên
+ Chi nhánh Thanh Hóa
- Các Xí nghiệp:

+ Xí nghiệp Đồng Văn


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013
+ Xí nghiệp Ba Vì
- Đơn vị trực thuộc khác:
+ Trung tâm nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ
+ Văn phòng đại diện tại tỉnh Udomxay
+ Trại thực nghiệm Khoái Châu
+ Nhà máy chế biến Thường Tín
- Công ty con : Công ty Cổ phần Giống cây trồng Hà Tây
- Công ty liên kết : Công ty Cổ phần Giống Nông lâm nghiệp Quảng Nam
Đến ngày 31 tháng 03 năm 2013, tổng số cán bộ nhân viên Công ty là 297 người.
2.

CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Báo cáo tài chính được lập phù hợp với các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán Việt Nam hiện hành.
Hình thức sổ kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ

3.

KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
Năm tài chính của Công ty được bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 dương lịch
hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam (VND).


4.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN QUAN TRỌNG

4.1.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi ngân hàng (không kỳ hạn).
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn
không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro
trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.

4.2.

Các giao dịch ngoại tệ
Căn cứ Thông tư số 179/2012/TT-BTC ngày 24/10/2012 của Bộ Tài Chính Quy định về ghi
nhận, đánh giá, xử lý các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái trong doanh nghiệp.
Các nghiệp vụ phát sinh bằng đồng tiền khác ngoài đồng Việt Nam (VND) được chuyển đổi
thành đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Các khoản chênh
lệch tỷ giá đã thực hiện phát sinh trong năm được ghi nhận vào chi phí hoặc doanh thu hoạt
động tài chính trong năm tài chính. Đối với việc đánh giá lại số dư ngoại tệ của các tài sản bằng
tiền, tương đương tiền và công nợ có gốc là ngoại tệ vào ngày kết thúc kỳ kế toán được quy đổi
sang đồng Việt Nam theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối
với đồng USD, các đồng tiền khác thực hiện theo tỷ giá mua vào của Ngân hàng thương mại nơi
doanh nghiệp mở tài khoản công bố tại thời điểm lập báo cáo tài chính. Khoản chênh lệch tỷ giá
hối đoái do việc đánh giá lại số dư cuối kỳ sau khi bù trừ chênh lệch tăng và chênh lệch giảm, số
chênh lệch còn lại được hạch toán vào doanh thu hoạt động tài chính hoặc chi phí tài chính trong
kỳ.

-Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính


6


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013

4.3.

Khoản phải thu và dự phòng phải thu khó đòi
Các khoản phải thu trình bày trong Báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ phải thu từ khách hàng
của Công ty và các khoản phải thu khác cộng với dự phòng nợ phải thu khó đòi.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu
không được khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại ngày kết thúc
năm tài chính.

4.4.

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc trừ đi dự phòng giảm giá hàng tồn kho và đảm bảo giá
trị được ghi nhận là giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thị trường có thể thực hiện được của
hàng tồn kho.
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát
sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho được xác định bằng giá bán ước tính trừ đi
các chi phí ước tính để tiêu thụ hàng tồn kho và chi phí dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho với giá trị được

xác định theo như sau:
-

Giá trị nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, thành phẩm, hàng hoá được xác định theo
phương pháp bình quân gia quyền tháng.

-

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang là giá vốn nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực
tiếp và chi phí sản xuất chung theo định mức hoạt động bình thường

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập cho các vật tư, hàng hóa tồn kho có giá gốc lớn
hơn giá trị thuần có thể thực hiện được theo quy định tại Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 02
“Hàng tồn kho” và Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính về việc
hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các
khoản đầu tư tài chính, nợ phải thu khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hóa, công trình xây lắp
tại doanh nghiệp.
4.5.

Tài sản cố định và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định được phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế.
Nguyên giá tài sản cố định (TSCĐ) bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến
việc đưa TSCĐ vào hoạt động như dự kiến. Các chi phí mua sắm, nâng cấp và đổi mới TSCĐ
được vốn hóa, ghi tăng nguyên giá tài sản cố định; các chi phí bảo trì, sửa chữa được tính vào
kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Khi TSCĐ được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị
hao mòn lũy kế được xóa sổ và bất kỳ các khoản lãi lỗ nào phát sinh do thanh lý TSCĐ đều
được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh.
Khấu hao TSCĐ hữu hình và khấu hao TSCĐ vô hình được tính theo phương pháp đường thẳng,
áp dụng cho tất cả các tài sản theo tỷ lệ được tính toán để phân bổ nguyên giá trong suốt thời
gian ước tính sử dụng và phù hợp với qui định tại Thông tư số 203/2009/TT-BTC ngày

20/10/2009 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài
sản cố định. Thời gian sử dụng ước tính của các tài sản cho mục đích tính toán này như sau:
Loại tài sản cố định:

Thời gian (năm)

Tài sản cố định hữu hình
Máy móc, trang thiết bị
-Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính

5–7

7


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013
Thiết bị văn phòng
Phương tiện vận tải
Nhà cửa vật kiến trúc
Tài sản cố định vô hình
Bản quyền, bằng sáng chế
4.6.

5–6
6-10
10 – 25

5

Chi phí xây dựng dở dang
Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đính sản xuất, kinh doanh được ghi
nhận theo giá gốc.

4.7.

Các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào công ty liên kết và các khoản đầu tư khác của Công ty được phản ánh
trong Báo cáo tài chính theo giá gốc.
Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính được lập dựa trên giá trị bị tổn thất do các loại
chứng khoán đầu tư của Công ty có giá thị trường giảm so với giá đang hạch toán của khoản đầu
tư vào ngày kết thúc năm kế toán. Các khoản tăng, giảm số dư dự phòng này được ghi nhận vào
khoản mục chi phí tài chính và doanh thu tài chính trong năm tài chính.

4.8.

Chi phí đi vay và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay bao gồm các khoản lãi tiền vay, các khoản chi phí khác phát sinh liên quan tới
quá trình làm thủ tục vay, có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất một tài
sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá) khi có đủ điều kiện theo quy
định tại chuẩn mực chi phí đi vay.
Các chi phí đi vay được vốn hoá khi doanh nghiệp chắc chắn thu được lợi ích trong tương lai do
sử dụng tài sản đó và chi phí lãi vay có thể xác định được một cách đáng tin cậy.
Việc vốn hoá các chi phí đi vay sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn
bị đưa tài sản dở dang vào sử dụng hoặc bán đã hoàn thành. Chi phí đi vay phát sinh sau đó
được ghi nhận là chi phí hoạt động kinh doanh trong năm.

4.9.


Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn là giá trị còn lại của công cụ dụng cụ đã xuất dùng phục vụ cho hoạt
động sản xuất kinh doanh. Chi phí trả trước dài hạn sẽ được phân bổ dần trong thời gian được
ước tính hợp lý kể từ khi phát sinh, tối đa không quá 3 năm.

4.10. Chi phí phải trả
Chi phí phải trả là các khoản chi phí thực tế đã phát sinh nhưng chưa thanh quyết toán tại thời
điểm lập báo cáo tài chính được trích trước vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ trên cơ sở
nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh thực tế, nếu có chênh
lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần
chênh lệch.
4.11. Vốn chủ sở hữu
Cho đến ngày kết thúc năm tài chính, các cổ đông đã góp vốn cổ phần vào Công ty như sau:
Vốn điều lệ
Nhà đầu tư
Vốn điều lệ (VND)
Vốn thực góp (VND)
%
Các cổ đông

100,298,380,000

-Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính

100,298,380,000 100%

8



CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013
4.12. Doanh thu
Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn
liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá đã được chuyển giao hoặc dịch vụ đã được cung
cấp cho người mua và Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá hoặc quyền kiểm
soát hàng hoá và được khách hàng chấp nhận thanh toán, đồng thời xác định được chi phí liên
quan đến giao dịch bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ. Doanh thu không được ghi nhận nếu có
những yếu tố không chắc chắn trọng yếu liên quan tới khả năng thu hồi lợi ích kinh tế hoặc liên
quan đến hàng bán bị trả lại.
Doanh thu hoạt động tài chính là lãi tiền gửi, tiền cho vay và lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện.
Lãi tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn được ghi nhận trên cơ sở thông báo lãi tiền gửi hàng tháng của
ngân hàng hoặc được ghi nhận theo lãi suất quy định trong hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn.
4.13. Chi phí hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính chủ yếu là các khoản chi phí lãi tiền vay, lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực
hiện, dự phòng giảm giá các khoản đầu tư phát sinh trong năm. Trong đó, chi phí lãi tiền vay bao
gồm lãi vay phải trả trong năm của các khoản vay ngắn và dài hạn của Công ty.
Chi phí lãi vay được ghi nhận theo số lãi vay thực tế phải trả được xác định trên cơ sở nợ gốc,
lãi suất vay và thời gian vay trong năm.
4.14. Thuế
Thuế Giá trị gia tăng (GTGT):
Sản phẩm giống cây trồng do Công ty sản xuất, kinh doanh thuộc đối tượng không chịu thuế giá
trị gia tăng.
Đối với các dịch vụ chế biến nông sản, thuế suất thuế GTGT: 10%
Thuế Thu nhập Doanh nghiệp (TNDN):
Công ty là doanh nghiệp khoa học và công nghệ theo Giấy chứng nhận số 03/DNKHCN của Sở
Khoa học cà Công nghệ Thành phố Hà Nội cấp ngày 1 tháng 3 năm 2011.Căn cứ Thông tư

123/2012/TT-BTC ngày 27 tháng 07 năm 2012 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế
TNDN, Công ty được miễn, giảm thuế TNDN đối với kết quả sản xuất kinh doanh hình thành từ
sản phẩm nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ với điều kiện doanh thu của sản phẩm
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ năm thứ nhất đạt 30%, năm thứ 2 đạt 50%, từ năm
thứ trở đi 3 đạt 70% tổng doạnh thu. Năm 2013 là năm thứ 3 Công ty đáp ứng được điều kiện
trên.
Các khoản thu nhập khác Công ty áp dụng mức thuế suất thuế TNDN hàng năm theo quy định
hiện hành là 25%.
Các loại thuế, phí, lệ phí khác: được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.

-Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính

9


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013
5.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TOÁN

5.1.

Tiền và các khoản tương đương tiền
31/03/2013
(VND)

Tiền mặt tại quỹ

6,344,201,742

6,065,120,986

Tiền gửi ngân hàng

21,429,458,108

31,995,771,612

Các khoản tương đương tiền

72,500,000,000

10,000,000,000

100,273,659,850

48,060,892,598

Cộng
5.2.

Các khoản phải thu khác
31/03/2013
(VND)

5.3.


01/01/2013
(VND)

Phải thu khác

2,530,012,481

909,321,994

Cộng

2,530,012,481

909,321,994

31/03/2013
(VND)
14,181,118,460

01/01/2013
(VND)
11,676,214,353

9,442,360

3,627,360

962,098,377


671,724,552

68,737,986,869

95,869,608,078

6,567,365,178

22,215,612,196

90,458,011,244

130,436,786,539

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

(504,127,840)

(1,176,801,879)

Giá trị thuần của hàng tồn kho

89,953,883,404

129,259,984,660

Hàng tồn kho

Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hoá
Cộng

5.4.

01/01/2013
(VND)

Chi phí trả trước ngắn hạn
31/03/2013
(VND)

01/01/2013
(VND)

Chi phí trả trước ngắn hạn
+Chi phí vật tư chờ phân bổ

188,466,302

422,710,407

Cộng

188,466,302

422,710,407


-Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính

10


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013
5.5.

Tăng giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục

I. Nguyên giá
1. Số đầu năm
2.Tăng trong năm
-Mua trong năm
-Đầu tư XDCB hoàn thành
-Tăng khác
3. Giảm trong năm
-Thanh lý, nhượng bán
-Giảm khác
4. Số cuối năm
II. Giá trị hao mòn
1. Số đầu năm
2. Tăng trong năm
-Khấu hao trong năm
-Tăng khác

3. Giảm trong năm
-Thanh lý, nhượng bán
-Giảm khác
4. Số cuối kỳ
III. Giá trị còn lại
1.Tại ngày đầu năm
2.Tại ngày cuối năm

Nhà cửa, vật kiến
trúc

Máy móc thiết bị

42,848,595,581
0

29,038,904,895
0

Phương tiện vận
tảI,
truyền dẫn

Thiết bị dụng cụ
quản lý

10,470,832,723
0

913,410,100

86,800,000
86,800,000

0

0

42,848,595,581

29,038,904,895

10,470,832,723

1,000,210,100

12,562,523,203
788,358,881
788,358,881

10,413,938,384
949,199,856
949,199,856

3,852,508,019
258,166,800
258,166,800

581,492,408
39,099,400
39,099,400


0

0

0

0

13,350,882,084

11,363,138,240

4,110,674,819

620,591,808

30,286,072,378
29,497,713,497

18,624,966,511
17,675,766,655

6,618,324,704
6,360,157,904

331,917,692
379,618,292

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính


Tổng

83,271,743,299
86,800,000
86,800,000
0
0
0
0
0
83,358,543,299
0
27,410,462,014
2,034,824,937
2,034,824,937
0
0
0
0
29,445,286,951
0
55,861,281,285
53,913,256,348

11


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013
5.6.

Tăng giảm tài sản cố định vô hình
Khoản mục
A. Nguyên giá
1. Số đầu năm
2.Tăng trong năm
-Mua trong năm
-Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
-Tăng khác
3.Giảm trong năm
-Thanh lý, nhượng bán
-Giảm khác
4. Số dư cuối kỳ
B. Giá trị hao mòn
1. Số đầu năm
2.Tăng trong năm
-Khấu hao trong năm
-Tăng khác
3. Giảm trong năm
-Thanh lý, nhượng bán
-Giảm khác
4. Số dư cuối kỳ
C. Giá trị còn lại
1.Tại ngày đầu năm
2.Tại ngày cuối kỳ


Quyền sử dụng
đất

Bản quyền bằng
phát minh

2,395,787,000

Phần mềm máy
tính

4,600,000,000
4,717,733,000
4,717,733,000

71,000,000

2,395,787,000

9,317,733,000

71,000,000

60,000,000
10,000,000

1,946,050,000
425,879,000

71,000,000

0

10,000,000

425,879,000

0

0

0

0

70,000,000

2,371,929,000

71,000,000

2,335,787,000
2,325,787,000

2,653,950,000
6,945,804,000

0
0

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính


TSCĐ vô hình
khác

Tổng
0

0
0
0
0
-

0
0

0
0
0

7,066,787,000
4,717,733,000
4,717,733,000
0
0
0
0
0
11,784,520,000
0

2,077,050,000
435,879,000
435,879,000
0
0
0
0
2,512,929,000
0
4,989,737,000
9,271,591,000

12


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013
5.7.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
31/03/2013
(VND)

01/01/2013
(VND)

Dự án xây dựng nhà cao tầng


2,113,446,664

2,113,446,664

Dự án xây dựng ở Đồng Văn

2,390,663,927

2,390,663,927

620,592,000

620,592,000

5,124,702,591

5,124,702,591

Tổng số chi phí XDCB dở dang:
Trong đó, các công trình lớn:

Dự án xây dựng nhà kho Thái Bình
Công trình khác
Cộng
5.8.

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết.
31/03/2013
Số lượng

Giá trị
(CP)
(VND)

5.9.

01/01/2013
Số lượng
Giá trị
(CP)
(VND)

Công ty CP giống Nông lâm nghiệp
Quảng Nam

96.520 1.817.638.000

96.520 1.817.638.000

Cộng

96.520

96.520

1.817.638.000

1.817.638.000

Đầu tư vào công ty con


Công ty CP Giống cây trồng Hà Tây
Cộng

01/01/2013
31/03/2013
Số lượng
Giá trị
Số lượng
Giá trị
(CP)
(VND)
(CP)
(VND)
30.608 30.608.000.000
30.608 30.608.000.000
30.608 30.608.000.000

30.608 30.608.000.000

5.10. Đầu tư dài hạn khác
31/03/2013
Số lượng
Giá trị
(CP)
(VND)
Công ty Cổ phần Cảng rau quả

133,333


Dự phòng giảm giá khoản đầu tư
Giá trị thuần của khoản đầu tư

3,944,000,000

01/01/2013
Số lượng
Giá trị
(CP)
133,333

(2,304,004,100)
133,333

1,639,995,900

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính

3,944,000,000
(2,237,337,600)

133,333

1,706,662,400

13


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013
5.11. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
31/03/2013
(VND)
Thuế giá trị gia tăng

01/01/2013
(VND)

24,206,919

5,707,398

Thuế thu nhập doanh nghiệp

261,676,430

951,562,078

Thuế thu nhập cá nhân

917,714,743

681,520,406

Tiền thuê đất, thuế đất

346,174,412


691,715,401

-

16,285,230

1,549,772,504

2,346,790,513

31/03/2013
(VND)

01/01/2013
(VND)

Thuế khác
Cộng
5.12. Chi phí phải trả

Chi phí phải trả

464,219,333

1,156,387,004

Cộng

464,219,333


1,156,387,004

5.13. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
31/03/2013
(VND)
Phải trả tiền cổ tức

15,295,087,500

Cổ phiếu thưởng ESOP
Phải trả tiền giống gốc

01/01/2013
(VND)
252,060,000
8,000,000

1,270,720,275

1,270,720,275

Phải trả tiền thu mua SP khoán 01

830,689,660

1,668,355,421

Các khoản phải trả, phải nộp khác


1,469,371,398

1,501,911,846

18,865,868,833

4,701,047,542

Cộng
5.14. Vay và nợ ngắn hạn

31/03/2013
(VND)

01/01/2013
(VND)

Vay và nợ ngắn hạn

186.968.000

186.968.000

Cộng

186.968.000

186.968.000

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính


14


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013
Đây là khoản vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam – Sở giao dịch I bao gồm 01(một) hợp đồng có hạn
mức tín dụng là 3.100.000.000 VND, giải ngân thực tế 1.538.000.000 VND, với lãi suất 5,4%/năm và
có thời hạn 8 năm. Hình thức bảo đảm tiền vay là bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
5.15. Công cụ Tài chính
a.Công cụ quản lý rủi ro vốn

Tài sản tài chính
Tiền
Phải thu khách hàng và phải thu khác
Đầu tư ngắn hạn
Đầu tư dài hạn khác
Tổng cộng

31/03/2013
(VND)

01/01/2013
(VND)

100,273,659,850
62,266,216,029

2,300,000,000
1,639,995,900
166,479,871,779

48,060,892,598
101,420,413,535
3,615,030,000
1,639,995,900
154,736,332,033

Trong đó
Dưới 1 năm
Tiền
Phải thu khách hàng và phải thu khác
Đầu tư ngắn hạn
Đầu tư dài hạn khác
Tổng cộng

100,273,659,850
62,266,216,029
2,300,000,000

48,060,892,598
101,420,413,535
3,615,030,000

164,839,875,879

153,096,336,133


Từ 1 đến 5 năm
Tiền
Phải thu khách hàng và phải thu khác
Đầu tư ngắn hạn
Đầu tư dài hạn khác
Tổng cộng

1,639,995,900
1,639,995,900

1,639,995,900
1,639,995,900

Công ty quản trị nguồn vốn nhằm đảm bảo cho hoạt động của công ty được liên tục đồng thời tối đa
hóa lợi ích của cổ đông.

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính

15


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013
b. Công cụ quản lý rủi ro tín dụng
31/03/2013
(VND)


01/01/2013
(VND)

Tài sản tài chính
Các khoản vay
Phải trả khách hàng và phải trả khác
Chi phí phải trả

186,968,000
51,874,077,621
464,219,333

186,968,000
69,369,441,498
1,156,387,004

Tổng cộng

52,525,264,954

70,712,796,502

186,968,000
51,874,077,621
464,219,333
52,525,264,954

186,968,000
69,369,441,498
1,156,387,004

70,712,796,502

Trong đó
Dưới 1 năm
Các khoản vay
Phải trả khách hàng và phải trả khác
Chi phí phải trả
Tổng cộng
Từ 1 đến 5 năm
Các khoản vay
Phải trả khách hàng và phải trả khác
Chi phí phải trả
Tổng cộng

-

-

-

-

-

Công ty có chính sách tín dụng phù hợp và thường xuyên theo dõi, đánh giá tình hình để có phương
pháp, chính sách quản trị tín dụng phù hợp nhất nhằm hạn chế rủi ro tối đa đồng thời đảm bảo đủ vốn
để đáp ứng hoạt động của công ty cũng như đáp ứng các nghĩa vụ tài chính hiện tại và tương lại.

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính


16


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013
5.17. Vốn chủ sở hữu

A
Số dư ngày tại 01/01/2012

Vốn đầu tư
của chủ sở hữu

Thặng dư
vốn cổ phần

Chênh lệch tỷ
giá hối đoái

Quỹ đầu tư
phát triển

Quỹ dự
phòng tài
chính

1


2

5

3

4

82,561,610,000

54,797,592,850

- Tăng trong năm nay

Vốn khác

1,466,948,024

28,989,455,885

5,892,458,324

-

172,083,222

27,521,228,752

3,157,801,458


262,128,000

- Lãi trong năm nay
- Trả cổ tức bằng cổ phiếu

16,506,370,000

- Thưởng cổ phiếu ESOP

1,230,400,000

Lợi nhuận

Cộng

6

7

42,396,938,667

216,105,003,750
31,113,241,432

80,756,427,376

80,756,427,376

(16,506,370,000)


1,230,400,000

- Cổ tức bằng tiền

(12,385,758,000)

(12,385,758,000)

-Phân phối NL năm 2011

(42,396,938,667)

(42,396,938,667)

- Giảm khác
Số dư tại ngày 31/12/2012

(1,639,031,246)
100,298,380,000

54,797,592,850

-

(1,639,031,246)
56,510,684,637

9,050,259,782


262,128,000

51,864,299,376

272,783,344,645

- Tăng trong năm nay

0

- Lãi trong năm nay
- Cổ tức bằng tiền
-Phân phối NL năm 2012

20,318,650,476

- Giảm khác
Số dư tại ngày 31/12/2012

3,880,148,934

24,015,749,050

24,015,749,050

(15,045,027,500)

(15,045,027,500)

(33,665,823,179)


(9,467,023,769)

27,169,197,747

272,296,642,426

9,600,000
100,298,380,000

54,797,592,850

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính

0

76,838,935,113

9,600,000
12,930,408,716

262,128,000

17


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)

Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013
Vốn chủ sở hữu (tiếp theo)
Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
31/03/2013
(VND)

01/01/2013
(VND)

Vốn góp của Nhà nước

11,054,160,000

11,054,160,000

Vốn góp của đối tượng khác

89,244,220,000

89,244,220,000

100,298,380,000

100,298,380,000

Cộng
Số lượng cổ phiếu quỹ: 0 Cổ phiếu

Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận


Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm

2013
(VND)

2012
(VND)

100,298,380,000

100,298,380,000

100,298,380,000

82,561,610,000

Vốn góp tăng trong năm
Vốn góp giảm trong năm
Vốn góp cuối năm

17,736,770,000
100,298,380,000

100,298,380,000

Cổ tức
2012

2013

Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ
kế toán năm
Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông
Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi

30%
30%

50%
50%

Cổ tức của cố phiếu ưu đãi luỹ kế chưa
được ghi nhận

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính

18


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013
Cổ phiếu
31/03/2013
(VND)

01/01/2013
(VND)


Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành

10.029.838

10.029.838

Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu ưu đãi

10.029.838
10.029.838
-

10.029.838
10.029.838
-

-

-

10.029.838
10.029.838
-

10.029.838
10.029.838
-


Số lượng cổ phiếu được mua lại
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành:

10.000 VND

Các quỹ của doanh nghiệp
31/03/2013
(VND)

01/01/2013
(VND)

Quỹ đầu tư phát triển

76,838,935,113

56,510,684,637

Quỹ dự phòng tài chính

12,930,408,716

9,050,259,782


Cộng

89,769,343,829

65,560,944,419

Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ để tái đầu tư sản xuất, dự phòng rủi ro tài chính.
6.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
6.1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng

Từ 01/01/2013
đến 31/03/2013
(VND)

Từ 01/01/2012
đến 31/03/2012
(VND)

139,661,691,151

141,070,923,097

139,661,691,151


141,060,845,179

0

10,077,918

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính

19


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013
6.2.

Các khoản giảm trừ doanh thu
Từ 01/01/2012
đến 31/03/2012
(VND)

Từ 01/01/2013
đến 31/03/2013
(VND)
Tổng các khoản giảm trừ doanh thu


6.3.

13,013,143,450

15,194,426,900

Giảm giá hàng bán

39,499,500

5,545,000

Hàng bán bị trả lại

12,973,643,950

15,188,881,900

Doanh thu thuần

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm hàng hoá

Từ 01/01/2013
đến 31/03/2013
(VND)

Từ 01/01/2012
đến 31/03/2012

(VND)

126,648,547,701

125,876,496,197

126,648,547,701

125,866,418,279

-

10,077,918

Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ
6.4.

Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp
Từ 01/01/2013
đến 31/03/2013
(VND)
Giá vốn của thành phẩm, hàng hóa đã bán

80,999,341,227

Từ 01/01/2012
đến 31/03/2012
(VND)
84,315,405,765


Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
Cộng

80,999,341,227

84,315,405,765

6.5. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Từ 01/01/2013
đến 31/03/2013
(VND)

Từ 01/01/2012
đến 31/03/2012
(VND)

Chi phí nguyên liệu, vật liệu

58,357,708,177

61,715,634,500

Chi phí nhân công

11,238,319,062

10,375,555,349

Chi phí khấu hao tài sản cố định


2,470,703,937

1,890,450,098

Chi phí dịch vụ mua ngoài

4,900,409,087

5,903,848,686

973,957,407

685,439,431

77,941,097,670

80,570,928,064

Chi phí khác
Cộng

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính

20


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)

Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013
6.6.

Doanh thu hoạt động tài chính
Từ 01/01/2012
đến 31/03/2012
(VND)

Từ 01/01/2013
đến 31/03/2013
(VND)
Lãi tiền gửi, tiền cho vay

866,746,446

120,226,034

Cổ tức, lợi nhuận được chia

-

408,805,000

Lãi chênh lệch tỷ giá

-

-

866,746,446


529,031,034

Từ 01/01/2013
đến 31/03/2013
(VND)

Từ 01/01/2012
đến 31/03/2012
(VND)

Cộng
6.7.

Chi phí hoạt động tài chính

Lãi tiền vay

2,524,068

5,104,145

Chi phí hoạt động tài chính khác
Cộng
6.8.

2,524,068

5,104,145


Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Từ 01/01/2013
đến 31/03/2013
(VND)
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trên
thu nhập chịu thuế năm hiện hành

261,676,430

Từ 01/01/2012
đến 31/03/2012
(VND)
165,319,035

Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập của năm
trước vào chi phí thuế TNHH của năm nay
Cộng

261,676,430

165,319,035

6.9. Lợi nhuận sau thuế
Từ 01/10/2013
đến 31/12/2013
(VND)

Từ 01/10/2012
đến 31/12/2012
(VND)


Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ

24,015,749,050

19,725,364,253

Cộng

24,015,749,050

19,725,364,253

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính

21


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013

Tổng lợi nhuận sau thuế quý 1/2013 là 24.015.749.050 đồng, tăng 21,75% so với quý
1/2012. Là do Công ty chuyển dịch cơ cấu sản lượng hàng bán, tăng lượng hàng có giá trị và
hiệu quả, giảm giá vốn dẫn đến lợi nhuận tăng như trên.
7.

NGHIỆP VỤ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN

Trong kỳ, Công ty có các giao dịch chủ yếu với các bên liên quan như sau :
Từ 01/01/2013
đến 31/03/2013
(VND)

Từ 01/01/2012
đến 31/03/2012
(VND)

Công ty CP Giống cây trồng Hà Tây
Doanh thu

444,740,000

Mua nguyên vật liệu
Công ty CP Giống nông lâm nghiệp
Quảng Nam
Doanh thu

139,207,000
231,600,000

135,000,000

Mua nguyên vật liệu

-

Số dư chủ yếu với các bên liên quan tại ngày 31 tháng 03 năm 2013 như sau :
31/03/2013

(VND)

01/01/2013
(VND)

Công ty CP Giống cây trồng Hà Tây
Phải trả
Phải thu

255,044,074
200.196.924

Công ty CP Giống nông lâm nghiệp
Quảng Nam
Phải trả
Phải thu

2.480.000.000

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính

3,618,030,000

22


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)

Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2013
8.

NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
Thông tin so sánh
Số liệu được sử dụng để so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào
ngày 31 tháng 12 năm 2012 của Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung ương đã được kiểm
toán bởi Chi nhánh Công ty TNHH Deloitte Việt Nam tại Hà Nội.

Ngày 10 tháng 04 năm 2013
NGƯỜI LẬP

KẾ TOÁN TRƯỞNG

TỔNG GIÁM ĐỐC

Nguyễn Thị Như Quỳnh

Phan Thế Tý

Trần Kim Liên

Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính

23



×