Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2011 (đã kiểm toán) - Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460 KB, 50 trang )

Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong
Các báo cáo tài chính riêng
Ngày 31 tháng 12 năm 2011


C

g ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

MỤC LỤC
Trang

Thông tin chung

1-2

Báo cáo của Ban Tổng Giám ñốc

3

Báo cáo kiểm toán ñộc lập

4

Bảng cân ñối kế toán riêng

5-6

Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh riêng
Báo cáo lưu chuyển tiền t✿ riêng
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng



7
8-9
10 - 48


C

g ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

THÔNG TIN CHUNG
CÔNG TY
Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong (“Công ty”) tiền thân là một doanh nghi p Nhà nước
ñược cổ phần hóa theo quy ñịnh tại Nghị ñịnh số 64/2002/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2002 của
Chính phủ về vi c chuyển doanh nghi p Nhà nước thành công ty cổ phần. Vi c cổ phần hóa Công
ty ñược thực hi n theo Quyết ñịnh số 80/2004/QĐ-BCN do Bộ trưởng Bộ Công nghi p (nay là Bộ
Công Thương) ban hành ngày 17 tháng 8 năm 2004.
Sau cổ phần hóa, Công ty là một công ty cổ phần ñược thành lập theo Luật Doanh Nghi p của Vi t
Nam theo Giấy chứng nhận ñăng ký kinh doanh số 0203001195 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành
phố Hải Phòng cấp vào ngày 30 tháng 12 năm 2004 và theo các Giấy chứng nhận ñăng ký kinh
doanh ñiều chỉnh sau:
Giấy chứng nhận ñăng ký kinh doanh ñiều chỉnh số

Ngày

Đăng ký thay ñổi lần thứ 2
Đăng ký thay ñổi lần thứ 3
Đăng ký thay ñổi lần thứ 4
Đăng ký thay ñổi lần thứ 5
Đăng ký thay ñổi lần thứ 6

Đăng ký thay ñổi lần thứ 7

15 tháng 6 năm 2007
17 tháng 12 năm 2007
28 tháng 2 năm 2008
17 tháng 11 năm 2008
10 tháng 5 năm 2010
25 tháng 3 năm 2011

Hoạt ñộng chính của Công ty là:
Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm nhựa dân dụng và các sản phẩm nhựa phục vụ cho ngành
xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp, giao thông vận tải;
Xây dựng khu chung cư, hạ tầng cơ sở, nhà cao cấp, văn phòng cho thuê, trung tâm thương
mại và chợ kinh doanh;
Xây dựng công trình kĩ thuật dân dụng khác;
Hoạt ñộng dịch vụ tài chính, hoạt ñộng trung gian tiền tệ;
Hoạt ñộng cho thuê tài chính, ñầu tư tài chính;
Kho bãi, vận tải ñường bộ và các hoạt ñộng hỗ trợ cho vận tải; và
Kinh doanh bất ñộng sản và quyền sử dụng ñất.
Công ty có trụ sở chính tại số 2 An Đà, phường Lạch Tray, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng.
HỘI ✷✁NG QUẢN TR✼
Thành viên Hội ñồng Quản trị trong năm và vào ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Trần Bá Phúc
Ông Ngô Viết Sơn
Ông Nguyễn Quốc Trường
Ồng Đặng Quốc Dũng
Ông Nguyễn Trung Kiên

Chủ tịch
Phó Chủ tịch

Thành viên
Thành viên
Thành viên

BAN KIỂM SOÁT
Thành viên Ban kiểm soát trong năm và vào ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Trần Ngọc Bảo
Bà Nguyễn Bích Thủy
Bà Nguyễn Thị Quỳnh Hường

Trưởng Ban kiểm soát
Thành viên
Thành viên

1


C

g ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

THÔNG TIN CHUNG (tiếp theo)
BAN TỔNG GIÁM ✂✄C
Thành viên Ban Tổng Giám ñốc trong năm và vào ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Phạm Văn Vi☎n
Ông Nguyễn Quốc Trường
Ông Đồng Xuân Vi☎t
Ông Nguyễn Trung Kiên

Tổng Giám ñốc

Phó Tổng Giám ñốc
Phó Tổng Giám ñốc
Kế toán trưởng

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người ñại di☎n theo pháp luật của Công ty trong năm và vào ngày lập báo cáo này là ông Trần Bá
Phúc.
KIỂM TOÁN VIÊN
Công ty TNHH Ernst & Young Vi☎t Nam là công ty kiểm toán cho Công ty.

2


C

g ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám ñốc Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong (“Công ty”) trình bày báo cáo
này và các báo cáo tài chính riêng của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2011.
T❘➪CH ◆✆✝ỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ✞✟C ✞✟I VỚI CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhi✠m ñảm bảo các báo cáo tài chính riêng cho từng năm tài
chính phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính riêng, kết quả hoạt ñộng kinh doanh riêng và
tình hình lưu chuyển tiền t✠ riêng của Công ty. Trong quá trình lập các báo cáo tài chính riêng này,
Ban Tổng Giám ñốc Công ty cần phải:
lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
thực hiện các ñánh giá và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
nêu rõ các chuẩn mực kế toán áp dụng cho Công ty có ñược tuân thủ hay không và tất cả
những sai lệch trọng yếu so với những chuẩn mực này ñã ñược trình bày và giải thích trong các

báo cáo tài chính riêng; và
lập các báo cáo tài chính riêng trên cơ sở nguyên tắc hoạt ñộng liên tục trừ trường hợp không
thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt ñộng.
Ban Tổng Giám ñốc chịu trách nhiệm ñảm bảo việc các sổ sách kế toán thích hợp ñược lưu giữ ñể
phản ánh tình hình tài chính riêng của Công ty, với mức ñộ chính xác hợp lý, tại bất kỳ thời ñiểm
nào và ñảm bảo rằng các sổ sách kế toán tuân thủ với hệ thống kế toán ñã ñược áp dụng. Ban
Tổng Giám ñốc cũng chịu trách nhiệm về việc quản lý các tài sản của Công ty và do ñó phải thực
hiện các biện pháp thích hợp ñể ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và những vi phạm
khác.
Ban Tổng Giám ñốc cam kết ñã tuân thủ những yêu cầu nêu trên trong việc lập các báo cáo tài
chính riêng cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011.
CÔNG B✟ CỦA BAN T❁NG GIÁM ✞✟C
Theo ý kiến của Ban Tổng Giám ñốc, các báo cáo tài chính riêng kèm theo phản ánh trung thực và
hợp lý tình hình tài chính riêng của Công ty vào ngày 31 tháng 12 năm 2011, kết quả hoạt ñộng kinh
doanh riêng và tình hình lưu chuyển tiền tệ riêng cho năm tài chính kết thúc cùng ngày phù hợp với
Chuẩn mực kế toán và Chế ñộ kế toán Việt Nam và tuân thủ các quy ñịnh có liên quan.
Thay mặt Ban Tổng Giám ñốc:

Phạm Văn Viện
Tổng Giám ñốc
Ngày 26 tháng 3 năm 2012

3



g ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

C


B01-DN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN RIÊNG
ngày 31 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính: VNĐ

số

TÀI SẢN

100

❆✡ ❚➚■ SẢN NG☛N HẠN

110

I.

111
112
130
131
132
135
139
140
141
149
150
152


Ti n và các kho n tng
ñng ti n
1. Tiền
2. Các khoản tương ñương
tiền

II. Các kho n ph i thu ng n h n
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Các khoản phải thu ngắn
hạn khác
4. Dự phòng phải thu ngắn
hạn khó ñòi
III. Hàng t n kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng
tồn kho

158

IV. Tài s n ng n h n khác
1. Thuế giá trị gia tăng ñược
khấu trừ
2. Thuế và các khoản khác
phải thu Nhà nước
3. Tài sản ngắn hạn khác

200


B. TÀI SẢN DÀI HẠN

220
221
222
223
230

I. Tài s n c ñ nh
1. Tài sản cố ñịnh hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
2. Chi phí xây dựng cơ bản
dở dang

154

250
251
252
258
259
260
261
262

270

II. Các kho n ñ u t tài chính
dài h n

1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết,
liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá ñầu tư
tài chính dài hạn
III. Tài s n dài h n khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn
lại

Số cuối năm

Số ñầu năm
(Trình bày lại)

960.569.946.784

941.042.333.306

49.454.713.518
49.454.713.518

64.618.264.464
24.618.264.464

-

40.000.000.000


5

454.014.027.665
434.654.781.476
22.491.920.534

435.321.930.053
384.253.656.015
50.569.689.653

6

10.624.782.008

9.021.886.542

5

(13.757.456.353)

(8.523.302.157)

7

453.931.587.708
454.220.364.738

429.429.240.040
430.249.077.520


(288.777.030)

(819.837.480)

3.169.617.893

11.672.898.749

161.257.061

6.605.034.882

1.197.905.344
1.810.455.488

5.067.863.867

586.802.604.070

356.373.828.149

495.436.356.723
338.337.587.633
581.694.640.544
(243.357.052.911)

263.218.807.265
135.590.922.594
340.130.483.735
(204.539.561.141)


11

157.098.769.090

127.627.884.671

12

69.658.544.766
-

67.025.698.558
51.000.000.000

69.734.712.000
1.600.000.000

18.734.712.000
1.600.000.000

(1.676.167.234)

(4.309.013.442)

13

21.707.702.581
19.187.477.649


26.129.322.326
15.842.883.848

26.3

2.520.224.932

10.286.438.478

1.547.372.550.854

1.297.416.161.455

Thuyết
minh

4

8
9

10

T☞NG CỘNG TÀI SẢN

5


C


g ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

B01-DN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN RIÊNG (tiếp theo)
ngày 31 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính: VNĐ

số

NGUỒN VỐN

300

✌✍ NỢ PHẢ✎ ✏✑Ả

310
311
312
313
314

I.

N
1.
2.
3.
4.


315
316
319

5.
6.
7.

323

8.

ng n h n
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải
nộp Nhà nước
Phải trả người lao ñộng
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải
nộp ngắn hạn khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi

400

B. V❂N CHỦ SỞ HỮU

410


I.

411
417
418
420

440

V n ch s h u
1.
2.
3.
4.

Vốn cổ phần
Quỹ ñầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối

Thuyết
minh

Số cuối năm

Số ñầu năm
(Trình bày lại)

626.191.011.105


518.435.818.194

626.191.011.105
381.309.759.058
101.402.561.681
3.102.493.618

518.435.818.194
299.544.056.060
103.699.084.545
1.591.035.776

17

17.017.134.519
26.378.931.586
45.446.396.063

35.881.843.456
17.083.823.515
47.754.115.047

18
19

50.780.329.570
753.405.010

10.050.951.793

2.830.908.002

921.181.539.749

778.980.343.261

20
20.1,20.2,
20.3
20.1
20.1

921.181.539.749

778.980.343.261

433.379.960.000
175.139.331.251
40.208.144.516

216.689.980.000
175.139.331.251
24.608.144.516

20.1

272.454.103.982

362.542.887.494


1.547.372.550.854

1.297.416.161.455

Số cuối năm

Số ñầu năm

-

2.264.127.
846

1.729

42.378

14
15
16

TỔNG CỘNG NGU✹N V❂N

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
KHOẢN MỤC

1. Nợ khó ñòi ñã xử lý (ñồng Việt Nam)
2. Ngoại tệ các loại
- Đô la Mỹ (US$)


Nguyễn Trung Kiên
Kế toán trưởng

Phạm Văn Viện
Tổng Giám ñốc

Ngày 26 tháng 3 năm 2012

6


g ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

C

B02-DN

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH RIÊNG
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính: VNĐ

số

CHỈ TIÊU

01

1.

❉oan❤ t❤✒ bán ❤àn❣


03

2.

10

Thuyết
minh

Năm nay

Năm trước

21.1

2.344.995.411.071

1.954.712.781.533

Các kho€n giả m tr✓ doanh thu

21.1

(3.800.061.786)

(2.603.672.116)

3.


Doanh thu thu✩n về bán hàng

21.1

2.341.195.349.285

1.952.109.109.417

11

4.

Giá vốn hàng bán

20

5.

L✔i nhu❱n gộp về bán hàng

21

6.

Doanh thu ho❳t ñộng tài chính

22
23

7.


Chi phí tài chính
Trong ñó: Chi phí lãi vay

24

8.

Chi phí bán hàng

25

9.

Chi phí quả n lý doanh nghi❩p

30

10. L✔i nhuậ n thuầ n từ hoạ t ñộng
kinh doanh

22

21.2
23

(1.605.828.492.905) (1.298.226.683.031)
735.366.856.380

653.882.426.386


12.170.106.997

3.953.087.655

(68.767.294.588)
(39.241.887.170)

(28.731.401.937)
(16.319.179.910)

(248.858.282.971)

(187.464.953.361)

(82.890.440.882)

(75.354.289.962)

347.020.944.936

366.284.868.781

31

11. Thu nhậ p khác

24

1.430.941.571


833.438.628

32

12.

Chi phí khác

24

(1.815.123.754)

(601.203.281)

40

13.

(Lỗ)/ l✔i nhuậ n khác

(384.182.183)

232.235.347

50

15. Tổng l✔i nhuận trước thuế

346.636.762.753


366.517.104.128

51

16. Chi phí thuế TNDN hiện hành

26.1,
26.2

(77.554.731.349)

(63.890.880.193)

52

17. (Chi phí)/thu nhập thuế TNDN
hoãn lại

26.3

(7.766.213.546)

10.286.438.478

261.315.817.858

312.912.662.413

60


18. L✔i nhuận sau thuế TNDN

Nguyễn Trung Kiên
Kế toán trưởng

Phạm Văn Viện
Tổng Giám ñốc

Ngày 26 tháng 3 năm 2012

7


g ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

C

B03-DN

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ RIÊNG
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính: VNĐ

số

I.

01
02

03
04
05
06
08
09
10
11
12
13
14
16
20

21
22
23
24
27
30

Thuyết
minh

CHỈ TIÊU

Năm nay

Năm trước


✸✤✦.✦✸✦.762.753

366.517.104.128

40.952.709.851
(3.635.438.875)

27.709.129.512
3.926.457.684

(3.517.098.075)
(5.959.566.727)
39.241.887.170

4.304.618.035
(1.924.514.854)
16.319.179.910

413.719.256.097
(8.696.222.785)
(22.871.287.218)
(26.363.454.036)
(3.344.593.801)
(38.379.067.531)
(102.149.766.859)

416.851.974.415
(51.753.726.847)
(187.086.051.792)
43.578.782.695

(4.442.799.412)
(16.319.179.910)
(41.207.299.939)

(34.973.502.992)

(30.180.308.376)

176.941.360.875

129.441.390.834

(236.647.244.842)

(124.034.313.941)

636.576.700
2.000.000.000

291.269.584
(2.000.000.000)
4.500.000.000

5.868.899.780

1.998.819.024

(228.141.768.362)

(119.244.225.333)


LƯU ❈✕✖✗✾N TIỀN TỪ HO✘T
ĐỘNG ❑INH ✙O✚N✕

Tổn✛ ✥ợ✐ n✜✢ận t✣✭ớc t✜✢✯
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố ñịnh
Các khoản dự phòng
(Lãi)/lỗ chênh lệch tỷ giá hối ñoái
chưa thực hiện
Lãi từ hoạt ñộng ñầu tư
Chi phí lãi vay

21.2,
23
23

Lợi nhuận t✧ hoạt ñộng kinh doanh
tr✭★c thay ñổi vốn lưu ñộng
Tăng các khoản phải thu
Tăng hàng tồn kho
(Giảm)/tăng các khoản phải trả
Giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay ñã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp ñã nộp
Tiền chi khác cho hoạt ñộng kinh
doanh

26.2


Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng
kinh doanh
II. LƯU CHUYỂN TI❫N TỪ HO✘T
ĐỘNG ĐẦU TƯ
Tiền chi ñể mua sắm, xây dựng tài
sản cố ñịnh và các tài sản dài hạn
khác
Tiền thu do thanh lý, nhượng bán tài
sản cố ñịnh
Tiền chi cho ñơn vị khác vay
Tiền thu hồi cho vay
Tiền thu lãi tiền gửi, cổ tức và lợi
nhuận ñược chia
Lưu chuyển tiền thuần s❜ dụng vào
hoạt ñộng ñầu tư

8


Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

B03-DN

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ RIÊNG (tiếp theo)
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính: VNĐ

số

CHỈ TIÊU


Thuyết
minh

Năm nay

Năm trước

1.325.686.924.914
(1.246.316.104.896)
(43.337.996.000)

933.295.075.300
(849.634.344.809)
(43.337.996.000)

36.032.824.018

40.322.73
4.491

(15.167.583.469)

50.519.899.992

64.618.264.464

14.098.364.472

4.032.523


-

49.454.713.518

64.618.264.464

III. LƯU CHUY✫N TIỀN TỪ HO✬T
ĐỘNG TÀI CHÍNH
33
34
36

Tiền vay ngắn hạn nhận ñược
Tiền chi trả nợ gốc vay
Cổ tức ñã trả cho chủ sở hữu

20.4

40
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
ñộng tài chính
50

(Giảm)/tăng tiền và tương ñương
tiền thuần trong năm

60

Tiền và tương ñương tiền ñầu năm


61

Ảnh hư✮ng của thay ñổi tỷ giá hối
ñoái quy ñổi ngoại tệ

70

Tiền và tương ñương tiền cuối năm

4

Phạm Văn Vi✰n
Tổng Giám ñốc

Nguyễn Trung Kiên
Kế toán trưởng
Ngày 26 tháng 3 năm 2012




Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

B09-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
vào ngày và cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
1.


T❍ÔNG TIN ✱O✲NH NG❍✳✴P
Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong (“Công ty”) tiền thân là một doanh nghiệp
Nhà nước ñược cổ phần hóa theo quy ñịnh tại Nghị ñịnh số 64/2002/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2002 của Chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần.
Việc cổ phần hóa Công ty ñược thực hiện theo Quyết ñịnh số 80/2004/QĐ-BCN do Bộ
trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) ban hành ngày 17 tháng 8 năm 2004.
Sau cổ phần hóa, Công ty là một công ty cổ phần ñược thành lập theo Luật Doanh Nghiệp
của Việt Nam theo Giấy chứng nhận ñăng ký kinh doanh số 0203001195 do Sở Kế hoạch
và Đầu tư thành phố Hải Phòng cấp vào ngày 30 tháng 12 năm 2004 và theo các Giấy
chứng nhận ñăng ký kinh doanh ñiều chỉnh sau:
Giấy chứng nhận ñăng ký kinh doanh ñiều chỉnh

Ngày

Đăng ký thay ñổi lần thứ 2
Đăng ký thay ñổi lần thứ 3
Đăng ký thay ñổi lần thứ 4
Đăng ký thay ñổi lần thứ 5
Đăng ký thay ñổi lần thứ 6
Đăng ký thay ñổi lần thứ 7

15 tháng 6 năm 2007
17 tháng 12 năm 2007
28 tháng 2 năm 2008
17 tháng 11 năm 2008
10 tháng 5 năm 2010
25 tháng 3 năm 2011

Hoạt ñộng chính của Công ty là:
Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm nhựa dân dụng và các sản phẩm nhựa phục vụ cho

ngành xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp, giao thông vận tải;
Xây dựng khu chung cư, hạ tầng cơ sở, nhà cao cấp, văn phòng cho thuê, trung tâm
thương mại và chợ kinh doanh;
Xây dựng công trình kĩ thuật dân dụng khác;
Hoạt ñộng dịch vụ tài chính, hoạt ñộng trung gian tiền tệ;
Hoạt ñộng cho thuê tài chính, ñầu tư tài chính;
Kho bãi, vận tải ñường bộ và các hoạt ñộng hỗ trợ cho vận tải; và
Kinh doanh bất ñộng sản và quyền sử dụng ñất.
Công ty có trụ sở chính tại số 2 An Đà, phường Lạch Tray, quận Ngô Quyền, thành phố Hải
Phòng.
Số lượng nhân viên của Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 là 805 (ngày 31 tháng 12
năm 2010: 872).
C✵ c✶u t❀ ch✺c
Trong năm 2011, Công ty có một công ty con là Công ty Cổ phần Nhựa Thiến niên Tiền
Phong Phía Nam. Công ty con này ñược thành lập theo Giấy chứng nhận ñăng ký kinh
doanh công ty cổ phần số 4603000404 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp
ngày 24 tháng 9 năm 2007. Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong Phía Nam có trụ
sở chính tại Khu công nghiệp Đồng An II, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
Hoạt ñộng chính của Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền phong Phía Nam là sản xuất
và mua bán các sản phẩm nhựa dân dụng và công nghiệp.
Theo Biên bản họp Đại hội ñồng Cổ ñông thường niên năm 2010 của Công ty Cổ phần
Nhựa Thiếu niên Tiền Phong Phía Nam tại ngày 17 tháng 7 năm 2010, Đại hội ñồng Cổ
ñông của công ty này ñã thông qua việc tăng vốn cổ phần với tổng giá trị là 35 tỷ ñồng Việt
Nam thông qua việc phát hành thêm cổ phiếu với tỷ lệ 1:0,35 cho các cổ ñông hiện hữu.
Căn cứ theo nội dung nêu trên, Hội ñồng Quản trị của Công ty ñã thống nhất việc không
tham gia góp vốn ñể tăng vốn ñiều lệ của công ty con theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐQT ban
hành ngày 22 tháng 7 năm 2010.

10



Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

B09-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày và cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
1.

T✻ÔNG TIN ✽O❃NH NG✻❄❅P (tiếp theo)
Trong năm 2011, các cổ ñông sáng lập khác của Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền
Phong Phía Nam ñã hoàn thành việc góp số vốn bổ sung nêu trên, từ ñó, tỷ lệ sở hữu của
Công ty trong công ty con này tại ngày 30 tháng 9 năm 2011 giảm xuống còn 37,78%. Tỷ lệ
sở hữu này tương ứng với tỷ lệ biểu quyết của Công ty trong Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu
niên Tiền Phong Phía Nam và ñã ñược xác nhận trong Biên bản xác nhận cổ phần và
quyền biểu quyết của cổ ñông Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong Phía Nam
ngày 30 tháng 9 năm 2011. Theo ñó, Công ty ñã mất quyền kiểm soát ñối với công ty con
này và Công ty ñã thay ñổi việc trình bày khoản ñầu tư vào Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu
niên Tiền Phong Phía Nam từ một khoản ñầu tư vào công ty con thành một khoản ñầu tư
vào công ty liên kết kể từ ngày 1 tháng 10 năm 2011.
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, Công ty nắm 37,78% phần vốn chủ sở hữu của Công ty
Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong Phía Nam.

2.

CƠ S❇ TRÌNH BÀY

2.1

M❊c ❋ích l●p các ❏áo cáo tài chính riêng

Trong năm 2011, Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong có công ty con, công ty
liên kết và liên doanh cơ sở kinh doanh ñồng kiểm soát như ñược trình bày tại Thuyết minh
số 1 và Thuyết minh số 12. Công ty ñã lập và công bố các báo cáo tài chính riêng này nhằm
ñáp ứng các yêu cầu về công bố thông tin, cụ thể là theo quy ñịnh tại Thông tư 09/2010/TTBTC - Hướng dẫn về việc công bố thông tin trên thị trường chứng khoán. Cũng theo quy
ñịnh tại Thông tư này, Công ty cũng cần lập và công bố các báo cáo tài chính hợp nhất của
Công ty và công ty con vào ngày 31 tháng 12 năm 2011 và cho năm tài chính kết thúc cùng
ngày (“các báo cáo tài chính hợp nhất”). Các báo cáo tài chính hợp nhất này ñã ñược phát
hành vào ngày 26 tháng 3 năm 2012.
Người sử dụng các báo cáo tài chính riêng nên ñọc các báo cáo này cùng với các báo cáo
tài chính hợp nhất ñể thu thập các thông tin hoàn chỉnh về tình hình tài chính hợp nhất, kết
quả hoạt ñộng kinh doanh hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của Công ty và
công ty con.

2.2

Chu▲n m▼c và H th ng k toán áp d ng
Các báo cáo tài chính riêng của Công ty ñược trình bày bằng ñồng Việt Nam (“VNĐ”) phù
hợp với Chế ñộ Kế toán Việt Nam và các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính
ban hành theo:
Quyết ñịnh số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 về việc ban hành bốn
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 1);
Quyết ñịnh số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002 về việc ban hành sáu
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 2);
Quyết ñịnh số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2003 về việc ban hành sáu
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 3);
Quyết ñịnh số 12/2005/QĐ-BTC ngày 15 tháng 2 năm 2005 về việc ban hành sáu
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 4); và
Quyết ñịnh số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2005 về việc ban hành bốn
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 5).


11


Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

B09-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày và cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
2.

CƠ S❖ TRÌNH BÀY

2.2

Chu◗n m❙c và H th ng k toán áp d ng (tiếp theo)
Bảng cân ñối kế toán riêng, báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh riêng, báo cáo lưu
chuyển tiền tệ riêng và các thuyết minh báo cáo tài chính riêng ñược trình bày kèm theo và
việc sử dụng các báo cáo này không dành cho các ñối tượng không ñược cung cấp các
thông tin về các thủ tục và nguyên tắc và thông lệ kế toán tại Việt Nam và hơn nữa không
ñược chủ ñịnh trình bày tình hình tài chính, kết quả hoạt ñộng kinh doanh và lưu chuyển
tiền tệ theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán ñược chấp nhận rộng rãi ở các nước và
lãnh thổ khác ngoài Việt Nam.

2.3

Hình th c s k toán áp d ng
Hình thức sổ kế toán ñược áp dụng của Công ty là Nhật ký chứng từ.

2.4


Niên ñ k toán
Niên ñộ kế toán của Công ty áp dụng cho việc lập báo cáo tài chính riêng bắt ñầu từ ngày 1
tháng 1 và kết thúc ngày 31 tháng 12.

2.5

Đn v ti n t s d ng trong k toán
Công ty thực hiện việc ghi chép sổ sách kế toán bằng VNĐ.

3.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

3.1

Thay ñ i trong các chính sách k toán và thuy t minh
Các chính sách kế toán của Công ty sử dụng ñể lập các báo cáo tài chính riêng ñược áp
dụng nhất quán với với các chính sách ñã ñược sử dụng ñể lập các báo cáo tài chính riêng
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010, ngoại trừ thay ñổi về chính sách kế
toán liên quan ñến việc áp dụng Thông tư số 210/2009/TT-BTC hướng dẫn áp dụng Chuẩn
mực Báo cáo Tài chính Quốc tế về trình bày báo cáo tài chính và thuyết minh thông tin ñối
với công cụ tài chính ở Việt Nam.
Vào ngày 6 tháng 11 năm 2009, Bộ Tài chính ñã ban hành Thông tư số 210/2009/TT-BTC
hướng dẫn áp dụng Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế về trình bày báo cáo tài chính
và thuyết minh thông tin ñối với công cụ tài chính (“Thông tư 210”) có hiệu lực cho các năm
tài chính bắt ñầu từ hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 2011.
Công ty ñã áp dụng Thông tư 210 và bổ sung thêm các thuyết minh mới trong các báo cáo
tài chính riêng như ñược trình bày trong Thuyết minh số 30 và 31.
Theo Thông tư 210, Công ty phải xem xét các ñiều khoản trong công cụ tài chính phức hợp

phi phái sinh do Công ty phát hành ñể xác ñịnh liệu công cụ ñó có bao gồm cả thành phần
nợ phải trả và thành phần vốn chủ sở hữu hay không. Các thành phần này ñược phân loại
riêng biệt là nợ phải trả tài chính, tài sản tài chính hoặc vốn chủ sở hữu trên bảng cân ñối
kế toán riêng. Yêu cầu này không có ảnh hưởng ñến tình hình tài chính hoặc kết quả hoạt
ñộng kinh doanh riêng của Công ty vì Công ty chưa phát hành các công cụ này.

3.2

Ti n và các kho n tng ñng ti n
Tiền và các khoản tương ñương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các
khoản ñầu tư ngắn hạn có thời hạn gốc không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có
khả năng chuyển ñổi dễ dàng thành các lượng tiền xác ñịnh và không có nhiều rủi ro trong
chuyển ñổi thành tiền.

12


Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

B09-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày và cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
3.

C❯C ❲❨ÍNH S❯❲❨ ❬Ế TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.3

Hàng t n kho

Hàng tồn kho ñược ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá thành ñể ñưa mỗi sản phẩm ñến vị
trí và ñiều kiện hiện tại và giá trị thuần có thể thực hiện ñược.
Giá trị thuần có thể thực hiện ñược là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong ñiều kiện
kinh doanh bình thường trừ chi phí ước tính ñể hoàn thành và chi phí bán hàng ước tính.
Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên ñể hạch toán hàng tồn kho với giá trị
ñược xác ñịnh như sau:
Nguyên vật liệu, hàng hóa

-

chi phí mua theo phương pháp bình quân gia quyền.

Thành phẩm và chi phí sản
xuất, kinh doanh dở dang

-

giá vốn nguyên vật liệu và lao ñộng trực tiếp cộng chi
phí sản xuất chung có liên quan ñược phân bổ dựa
trên mức ñộ hoạt ñộng bình thường theo phương
pháp bình quân gia quyền.

D phòng cho hàng t n kho
Dự phòng cho hàng tồn kho ñược trích lập cho phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản
suy giảm trong giá trị (do giảm giá, hư hỏng, kém phẩm chất, lỗi thời v.v..) có thể xảy ra ñối
với nguyên vật liệu, thành phẩm, hàng hoá tồn kho khác thuộc quyền sở hữu của Công ty
dựa trên bằng chứng hợp lý về sự suy giảm giá trị tại ngày kết thúc niên ñộ kế toán.
Số tăng hoặc giảm khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho khácñược hạch toán vào giá
vốn hàng bán trong năm.
3.4


Các kho n ph i thu
Các khoản phải thu ñược trình bày trên báo cáo tài chính riêng theo giá trị ghi sổ các khoản
phải thu từ khách hàng và phải thu khác sau khi cấn trừ các khoản dự phòng ñược lập cho
các khoản phải thu khó ñòi.
Dự phòng nợ phải thu khó ñòi thể hiện phần giá trị của các khoản phải thu mà Công ty dự
kiến không có khả năng thu hồi tại ngày kết thúc niên ñộ kế toán. Tăng hoặc giảm số dư tài
khoản dự phòng ñược hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong năm.

3.5

Tài s n c ñ nh h u hình
Tài sản cố ñịnh hữu hình ñược thể hiện theo nguyên giá trừ ñi giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố ñịnh hữu hình bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực
tiếp ñến việc ñưa tài sản vào sẵn sàng hoạt ñộng như dự kiến.
Các chi phí mua sắm, nâng cấp và ñổi mới tài sản cố ñịnh hữu hình ñược ghi tăng nguyên
giá của tài sản và chi phí bảo trì, sửa chữa ñược hạch toán vào kết quả hoạt ñộng kinh
doanh riêng khi phát sinh.
Khi tài sản cố ñịnh hữu hình ñược bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế
ñược xóa sổ và các khoản lãi lỗ phát sinh do thanh lý tài sản ñược hạch toán vào kết quả
hoạt ñộng kinh doanh riêng.

13


Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

B09-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)

vào ngày và cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
3.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.6

Kh u hao
Khấu hao tài sản cố ñịnh hữu hình ñược trích theo phương pháp khấu hao ñường thẳng
trong suốt thời gian hữu dụng ước tính của các tài sản như sau:
Nhà xưởng và vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải
Thiết bị văn phòng

3.7

5 – 20 năm
3 – 5 năm
3 – 8 năm
3 – 5 năm

Chi phí ñi vay
Chi phí ñi vay bao gồm lãi tiền vay và các chi phí khác phát sinh liên quan trực tiếp ñến các
khoản vay của doanh nghiệp.
Chi phí ñi vay ñược hạch toán như chi phí phát sinh trong năm.

3.8

Chi phí tr tr c

Chi phí trả trước bao gồm các khoản chi phí trả trước dài hạn trên bảng cân ñối kế toán
riêng và ñược phân bổ trong khoảng thời gian trả trước hoặc thời gian các lợi ích kinh tế
tương ứng ñược tạo ra từ các chi phí này.
Các chi phí công cụ dụng cụ xuất dùng với giá trị lớn không ñủ tiêu chuẩn là tài sản cố ñịnh
ñược hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn ñể phân bổ dần trong vòng từ 2 ñến 3 năm
vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh riêng.

3.9

Đ u t vào công ty con
Các khoản ñầu tư vào công ty con mà trong ñó Công ty nắm quyền kiểm soát ñược trình
bày theo phương pháp giá gốc trên các báo cáo tài chính riêng.
Các khoản phân phối lợi nhuận mà công ty mẹ nhận ñược từ số lợi nhuận lũy kế của công
ty con sau ngày Công ty nắm quyền kiểm soát ñược ghi nhận vào kết quả hoạt ñộng kinh
doanh riêng của Công ty. Các khoản phân phối khác ñược xem như phần thu hồi của các
khoản ñầu tư và ñược trừ vào giá trị ñầu tư.

3.10

Đ u t vào các công ty liên k t
Khoản ñầu tư vào công ty liên kết mà trong ñó Công ty có ảnh hưởng ñáng kể ñược trình
bày theo phương pháp giá gốc trên các báo cáo tài chính riêng. Công ty liên kết là công ty
mà trong ñó nhà ñầu tư có ảnh hưởng ñáng kể nhưng không phải là công ty con hay công
ty liên doanh của nhà ñầu tư. Thông thường, Công ty ñược coi là có ảnh hưởng ñáng kể
nếu sở hữu trên 20% quyền bỏ phiếu ở ñơn vị nhận ñầu tư.
Các khoản phân phối lợi nhuận từ số lợi nhuận thuần lũy kế của công ty liên kết sau ngày
Công ty có ảnh hưởng ñáng kể ñược phân bổ vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh riêng của
Công ty. Các khoản phân phối khác ñược xem như phần thu hồi các khoản ñầu tư và ñược
trừ vào giá trị ñầu tư.


14


Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

B09-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày và cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
3.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.11

Đ u t vào liên doanh
Khoản ñầu tư của Công ty vào cơ sở kinh doanh ñược ñồng kiểm soát ñược hạch toán
theo phương pháp giá gốc trên các báo cáo tài chính riêng.
Theo phương pháp này, khoản ñầu tư của Công ty trong cơ sở kinh doanh ñược ñồng kiểm
soát ñược ghi nhận theo nguyên giá. Các khoản phân phối lợi nhuận từ số lợi nhuận thuần
lũy kế của ñơn vị liên doanh sau ngày Công ty tham gia liên doanh ñược hạch toán vào
mục thu nhập của báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh riêng của Công ty. Các khoản
phân phối khác ñược xem như phần thu hồi các khoản ñầu tư và ñược trừ vào giá trị ñầu
tư.

3.12

Đ u t ch ng khoán và các kho n ñ u t khác
Đầu tư chứng khoán và các khoản ñầu tư khác ñược ghi nhận theo giá mua thực tế. Dự
phòng ñược lập cho việc giảm giá trị của các khoản ñầu tư có thể chuyển nhượng ñược

trên thị trường vào ngày kết thúc niên ñộ kế toán tương ứng với chênh lệch giữa giá gốc
của chứng khoán với giá trị thị trường tại ngày ñó theo hướng dẫn của Thông tư
228/2009/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 7 tháng 12 năm 2009. Tăng hoặc giảm
số dư tài khoản dự phòng ñược hạch toán vào chi phí tài chính trong trong báo cáo kết quả
hoạt ñộng kinh doanh riêng.

3.13

Các kho n ph i tr và chi phí trích tr c
Các khoản phải trả và chi phí trích trước ñược ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai
liên quan ñến hàng hóa và dịch vụ ñã nhận ñược không phụ thuộc vào việc Công ty ñã
nhận ñược hóa ñơn của nhà cung cấp hay chưa.

3.14

Chi phí lng ph i tr ng i lao ñ ng
Chi phí lương phải trả người lao ñộng của Công ty ñược trích và ghi nhận trên báo cáo kết
quả hoạt ñộng kinh doanh riêng của Công ty dựa theo tỷ lệ trên tổng doanh thu bán hàng
ñược Hội ñồng Quản trị phê duyệt hàng năm (tỷ lệ ñược phê duyệt năm 2011 là 6,6% và
năm 2010 là 6,6%).

3.15

Tr c p thôi vi c ph i tr
Trợ cấp thôi việc cho nhân viên ñược trích trước vào cuối mỗi niên ñộ báo cáo cho toàn bộ
người lao ñộng ñã làm việc tại Công ty ñược hơn 12 tháng cho ñến ngày 31 tháng năm
2008 với mức trích cho mỗi năm làm việc tính ñến ngày 31 tháng 12 năm 2008 bằng một
nửa mức lương bình quân tháng theo Luật Lao ñộng, Luật Bảo hiểm xã hội và các văn bản
hướng dẫn có liên quan. Từ ngày 1 tháng 1 năm 2009, mức lương bình quân tháng ñể tính
trợ cấp thôi việc sẽ ñược ñiều chỉnh vào cuối mỗi niên ñộ báo cáo theo mức lương bình

quân của sáu tháng gần nhất tính ñến thời ñiểm lập báo cáo. Tăng hay giảm của khoản
trích trước này sẽ ñược ghi nhận vào báo cáo kết quả kinh doanh riêng.

3.16

Các nghi p v ❭ ng ngo i t
Công ty áp dụng hướng dẫn theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 10 “Ảnh hưởng của việc
thay ñổi tỷ giá hối ñoái” (“CMKTVN số 10”) liên quan ñến các nghiệp vụ bằng ngoại tệ và ñã
áp dụng nhất quán trong các năm trước.
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các ñơn vị tiền tệ khác với ñơn vị tiền tệ kế toán của Công ty
(VNĐ) ñược hạch toán theo tỷ giá giao dịch vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Tại ngày kết thúc
niên ñộ kế toán, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ ñược ñánh giá lại theo tỷ giá bình
quân liên ngân hàng tại thời ñiểm này. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh
trong năm và chênh lệch do ñánh giá lại số dư tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm ñược hạch
toán vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh riêng.
15


Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

B09-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày và cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
3.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.16


Các nghi p v ❪ ng ngo i t (tiếp theo)
Hướng dẫn về xử lý chênh lệch tỷ giá do ñánh giá lại số dư có gốc ngoại tệ cuối năm theo
CMKTVN số 10 nói trên khác biệt so với quy ñịnh trong Thông tư số 201/2009/TT-BTC do
Bộ Tài chính ban hành ngày 15 tháng 10 năm 2009 hướng dẫn xử lý chênh lệch tỷ giá hối
ñoái (“Thông tư 201”) như sau:
Nghiệp vụ

Xử lý kế toán theo
CMKTVN số 10

Thông tư 201

Đánh giá lại số
dư cuối năm
của các khoản
mục tài sản và
công nợ tiền tệ
ngắn hạn có
gốc ngoại tệ.

Tất cả chênh lệch tỷ
giá do ñánh giá lại số
dư có gốc ngoại tệ
cuối năm ñược hạch
toán vào kết quả
hoạt
ñộng
kinh
doanh riêng.


Tất cả chênh lệch tỷ giá do ñánh giá lại số dư có
gốc ngoại tệ cuối năm ñược phản ánh ở tài
khoản “Chênh lệch tỷ giá” trong khoản mục vốn
trên bảng cân ñối kế toán riêng và sẽ ñược hoàn
nhập trong năm tiếp theo.

Đánh giá lại số
dư cuối năm
của các khoản
mục công nợ
tiền tệ dài hạn
có gốc ngoại tệ.

Tất cả chênh lệch tỷ - Tất cả lãi chênh lệch tỷ giá do ñánh giá lại số
giá do ñánh giá lại số
dư có gốc ngoại tệ cuối năm ñược hạch toán
dư có gốc ngoại tệ
vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh riêng.
cuối năm ñược hạch
toán vào kết quả - Tất cả lỗ chênh lệch tỷ giá do ñánh giá lại số
dư có gốc ngoại tệ cuối năm ñược hạch toán
hoạt
ñộng
kinh
vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh riêng. Tuy
doanh riêng.
nhiên, trường hợp ghi nhận lỗ chênh lệch tỷ giá
dẫn ñến kết quả hoạt ñộng kinh doanh trước
thuế của công ty bị lỗ, một phần lỗ chênh lệch
tỷ giá có thể ñược phân bổ vào kết quả hoạt

ñộng kinh doanh các năm sau ñể ñảm bảo
công ty không bị lỗ. Trong mọi trường hợp,
tổng số lỗ chênh lệch tỷ giá ghi nhận vào chi
phí trong năm ít nhất phải bằng lỗ chênh lệch
tỷ giá phát sinh từ việc ñánh giá lại số dư công
nợ dài hạn ñến hạn phải trả. Phần lỗ chênh
lệch tỷ giá còn lại có thể ñược phản ánh trên
bảng cân ñối kế toán riêng và phân bổ vào báo
cáo kết quả kinh doanh riêng trong vòng 5 năm
tiếp theo.

Ảnh hưởng ñến các báo cáo tài chính riêng của Công ty nếu Công ty áp dụng Thông tư 201
cho các năm tài chính bắt ñầu từ ngày 1 tháng 1 năm 2009 ñược trình bày ở Thuyết minh
số 28.

16


Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

B09-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày và cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
3.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.17


Phân chia l i nhu n
Lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp có thể ñược chia cho các cổ ñông sau khi
ñược ñại hội ñồng cổ ñông phê duyệt và sau khi ñã trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệ
Công ty và các quy ñịnh của pháp luật Việt Nam.
Công ty trích lập các quỹ dự phòng sau từ lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp
của Công ty theo ñề nghị của Hội ñồng Quản trị và ñược các cổ ñông phê duyệt tại Đại hội
ñồng cổ ñông thường niên.
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ này ñược trích lập ñể bảo vệ hoạt ñộng kinh doanh thông thường của Công ty
trước các rủi ro hoặc thiệt hại kinh doanh, hoặc ñể dự phòng cho các khoản lỗ hay thiệt
hại ngoài dự kiến do các nguyên nhân khách quan hoặc do các trường hợp bất khả
kháng như hỏa hoạn, bất ổn trong tình hình kinh tế và tài chính trong nước hay nước
ngoài.
Quỹ ñầu tư và phát triển
Quỹ này ñược trích lập nhằm phục vụ việc mở rộng hoạt ñộng hoặc ñầu tư chiều sâu
của Công ty.
Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Quỹ này ñược trích lập ñể khen thưởng, khuyến khích vật chất, ñem lại lợi ích chung và
nâng cao phúc lợi cho công nhân viên.

3.18

Ghi nh n doanh thu
Doanh thu ñược ghi nhận khi Công ty có khả năng nhận ñược các lợi ích kinh tế có thể xác
ñịnh ñược một cách chắc chắn. Doanh thu ñược xác ñịnh theo giá trị hợp lý của các khoản
ñã thu hoặc sẽ thu ñược sau khi trừ ñi các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng
bán và hàng bán bị trả lại. Các ñiều kiện ghi nhận cụ thể sau ñây cũng phải ñược ñáp ứng
khi ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng ñược ghi nhận khi các rủi ro trọng yếu và các quyền sở hữu hàng hóa

ñã ñược chuyển sang người mua, thường là trùng với việc chuyển giao hàng hóa.
Tiền lãi
Doanh thu ñược ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở dồn tích (có tính ñến lợi tức mà tài
sản ñem lại) trừ khi khả năng thu hồi tiền lãi không chắc chắn.
Cổ tức
Doanh thu ñược ghi nhận khi quyền ñược nhận khoản thanh toán cổ tức của Công ty ñược
xác lập.

17


Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

B09-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày và cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
3.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.19

Thu
Thuế thu nhập hiện hành
Tài sản thuế thu nhập và thuế thu nhập phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước
ñược xác ñịnh bằng số tiền dự kiến ñược thu hồi từ hoặc phải nộp cho cơ quan thuế, dựa
trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực ñến ngày kết thúc niên ñộ kế toán.
Thuế thu nhập hiện hành ñược ghi nhận vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh riêng ngoại trừ
trường hợp thuế thu nhập phát sinh liên quan ñến một khoản mục ñược ghi thẳng vào vốn

chủ sở hữu, trong trường hợp này, thuế thu nhập hiện hành cũng ñược ghi nhận trực tiếp
vào vốn chủ sở hữu.
Công ty chỉ ñược bù trừ các tài sản thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hiện hành
phải trả khi Công ty có quyền hợp pháp ñược bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành
với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và Công ty dự ñịnh thanh toán thuế thu nhập hiện
hành phải trả và tài sản thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.
Thuế thu nhập hoãn lại
Thuế thu nhập hoãn lại ñược xác ñịnh cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc
niên ñộ kế toán giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ
của chúng cho mục ñích lập báo cáo tài chính riêng.
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả ñược ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời
chịu thuế, ngoại trừ:
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ ghi nhận ban ñầu của một tài sản hay nợ
phải trả từ một giao dịch mà giao dịch này không có ảnh hưởng ñến lợi nhuận kế toán
và lợi nhuận tính thuế thu nhập (hoặc lỗ tính thuế) tại thời ñiểm phát sinh giao dịch;
Các chênh lệch tạm thời chịu thuế gắn liền với các khoản ñầu tư vào công ty con, công
ty liên kết và các khoản vốn góp liên doanh khi Công ty có khả năng kiểm soát thời gian
hoàn nhập khoản chênh lệnh tạm thời và chắc chắn khoản chênh lệch tạm thời sẽ
không ñược hoàn nhập trong tương lai có thể dự ñoán.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại cần ñược ghi nhận cho tất cả các chênh lệch tạm thời ñược
khấu trừ, giá trị ñược khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế và các
khoản ưu ñãi thuế chưa sử dụng, khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế ñể
sử dụng những chênh lệch tạm thời ñược khấu trừ, các khoản lỗ tính thuế và các ưu ñãi
thuế chưa sử dụng này, ngoại trừ:
Tài sản thuế hoãn lại phát sinh từ ghi nhận ban ñầu của một tài sản hoặc nợ phải trả từ
một giao dịch mà giao dịch này không có ảnh hưởng ñến lợi nhuận kế toán và lợi
nhuận tính thuế thu nhập (hoặc lỗ tính thuế) tại thời ñiểm phát sinh giao dịch;
Tất cả các chênh lệch tạm thời ñược khấu trừ phát sinh từ các khoản ñầu tư vào các
công ty con, công ty liên kết và các khoản vốn góp liên doanh khi chắc chắn là chênh
lệnh tạm thời sẽ ñược hoàn nhập trong tương lai có thể dự ñoán ñược và có lợi nhuận

chịu thuế ñể sử dụng ñược khoản chênh lệch tạm thời ñó.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải ñược xem xét lại vào
ngày kết thúc niên ñộ kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại
ñến mức bảo ñảm chắc chắn có ñủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc
toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại ñược sử dụng. Các tài sản thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại chưa ñược ghi nhận trước ñây ñược xem xét lại vào ngày kết thúc niên ñộ
kế toán và ñược ghi nhận khi chắc chắn có ñủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai ñể có thể
sử dụng các tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa ghi nhận này.

18


Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

B09-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày và cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
3.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.19

Thu (tiếp theo)
Thuế thu nhập hoãn lại (tiếp theo)
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả ñược xác ñịnh theo thuế
suất dự tính sẽ áp dụng cho kỳ tài chính khi tài sản ñược thu hồi hay nợ phải trả ñược
thanh toán, dựa trên các mức thuế suất và luật thuế có hiệu lực vào ngày kết thúc niên ñộ
kế toán.

Thuế thu nhập hoãn lại ñược ghi nhận vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh riêng ngoại trừ
trường hợp thuế thu nhập phát sinh liên quan ñến một khoản mục ñược ghi thẳng vào vốn
chủ sở hữu, trong trường hợp này, thuế thu nhập hoãn lại cũng ñược ghi nhận trực tiếp vào
vốn chủ sở hữu.
Công ty chỉ ñược bù trừ các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải
trả khi doanh nghiệp có quyền hợp pháp ñược bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành
với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu
nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp ñược quản lý bởi cùng một
cơ quan thuế ñối với cùng một ñơn vị chịu thuế hoặc Công ty dự ñịnh thanh toán thuế thu
nhập hiện hành phải trả và tài sản thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần hoặc thu hồi
tài sản ñồng thời với việc thanh toán nợ phải trả trong từng kỳ tương lai khi các khoản trọng
yếu của thuế thu nhập hoãn lại phải trả hoặc tài sản thuế thu nhập hoãn lại ñược thanh toán
hoặc thu hồi.

3.20

Công c tài chính
Công cụ tài chính – Ghi nhận ban ñầu và trình bày
Tài sản tài chính
Theo Thông tư 210, tài sản tài chính ñược phân loại một cách phù hợp, cho mục ñích
thuyết minh trong các báo cáo tài chính riêng, thành tài sản tài chính ñược ghi nhận theo
giá trị hợp lý thông qua báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh riêng, các khoản cho vay và
phải thu, các khoản ñầu tư giữ ñến ngày ñáo hạn và tài sản tài chính sẵn sàng ñể bán.
Công ty quyết ñịnh việc phân loại các tài sản tài chính này tại thời ñiểm ghi nhận lần ñầu.
Tại thời ñiểm ghi nhận lần ñầu, tài sản tài chính ñược xác ñịnh theo nguyên giá cộng với chi
phí giao dịch trực tiếp liên quan ñến việc phát hành.
Các tài sản tài chính của Công ty bao gồm tiền và các khoản tương ñương tiền, các khoản
phải thu khách hàng và phải thu khác và các công cụ tài chính không ñược niêm yết.
Nợ phải trả tài chính
Nợ phải trả tài chính theo phạm vi của Thông tư 210, cho mục ñích thuyết minh trong các

báo cáo tài chính riêng, ñược phân loại một cách phù hợp thành các nợ phải trả tài chính
ñược ghi nhận thông qua báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh riêng, các khoản nợ phải
trả tài chính ñược xác ñịnh theo giá trị phân bổ. Công ty xác ñịnh việc phân loại các nợ phải
trả tài chính thời ñiểm ghi nhận lần ñầu.
Tất cả nợ phải trả tài chính ñược ghi nhận ban ñầu theo nguyên giá cộng với các chi phí
giao dịch trực tiếp liên quan ñến việc phát hành.
Nợ phải trả tài chính của Công ty bao gồm các khoản phải trả người bán, chi phí phải trả và
các khoản phải trả khác, nợ và các khoản vay ngân hàng.

19


Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

B09-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày và cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
3.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.20

Công c tài chính (tiếp theo)
Bù trừ các công cụ tài chính
Các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính ñược bù trừ và giá trị thuần sẽ ñược trình bày
trên bảng cân ñối kế toán riêng nếu, và chỉ nếu, Công ty có quyền hợp pháp thực hiện việc
bù trừ các giá trị ñã ñược ghi nhận này và có ý ñịnh bù trừ trên cơ sở thuần, hoặc thu ñược
các tài sản và thanh toán nợ phải trả ñồng thời.


4.

TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
Đơn vị tính: VNĐ

5.

Số cuối năm

Số ñầu năm

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Các khoản tương ñương tiền

467.129.871
48.987.583.647
-

317.292.083
24.300.972.381
40.000.000.000

T❴NG CỘNG

49.454.713.518

64.618.264.464


PHẢI THU KHÁCH HÀNG
Đơn vị tính: VNĐ

6.

Số cuối năm

Số ñầu năm
(Trình bày lại)

Phải thu ngắn hạn từ khách hàng
Phải thu ngắn hạn từ các bên liên quan
(Thuyết minh số 27)

295,239,997,021

262.210.216.997

139.414.784.455

122.043.439.018

TỔNG CỘNG

434.654.781.476

384.253.656.015

Dự phòng phải thu ngắn hạn khó ñòi


(13.757.456.353)

(8.523.302.157)

Số cuối năm

Đơn vị tính: VNĐ
Số ñầu năm

399.820.000
8.377.257.625
1.847.704.383

7.693.871.611
1.328.014.931

10.624.782.008

9.021.886.542

CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC

Cổ tức ñược chia từ Công ty Cổ phần Bao bì
Tiền Phong
Thuế thu nhập cá nhân trả hộ nhân viên
Phải thu khác
T❴NG CỘNG

20



Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

B09-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày và cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
7.

❵❛NG T❝N ❞❵❡
Số cuối năm

Đơn vị tính: VNĐ
Số ñầu năm

Hàng mua ñang ñi trên ñường
Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm

13.351.756.175
212.229.261.730
3.379.490.687
37.376.546.924
187.883.309.222

67.866.727.500
211.406.324.674
2.151.983.287

39.968.151.517
108.855.890.542

TỔNG CỘNG

454.220.364.738

430.249.077.520

Chi tiết tình hình tăng giảm dự phòng giảm giá hàng tồn kho:

Số cuối năm

Đơn vị tính: VNĐ
Số ñầu năm

819.837.480
288.777.030
-

13.948.576.933
819.837.480
(1.054.608.907)

(819.837.480)

(12.893.968.026)

288.777.030


819.837.480

Số cuối năm

Đơn vị tính: VNĐ
Số ñầu năm

Thuế nhà thầu nộp thừa theo Biên bản kiểm tra
quyết toán thuế cho năm 2009 và 2010

1.197.905.344

-

T❦NG CỘNG

1.197.905.344

-

Số cuối năm

Đơn vị tính: VNĐ
Số ñầu năm

Tạm ứng cho nhân viên
Đặt cọc mở thư tín dụng tại ngân hàng

1.531.193.664
279.261.824


1.595.706.780
3.472.157.087

T❦NG CỘNG

1.810.455.488

5.067.863.867

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho ñầu năm
Cộng: Dự phòng trích lập trong năm
Trừ:
Thanh lý trong năm
Sử dụng và hoàn nhập dự phòng trong
năm
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm
8.

9.

THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU NHÀ N❢❥C

TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC

21


Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong


B09-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày và cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
10.

T❧♠ SẢN CỐ ♥♦NH ♣ỮU ♣ÌN♣
Đơn vị tính: VNĐ
Nhà cửa và
vật kiến trúc

Máy móc và
thiết bị

Phương tiện
vận tải

Trang thiết bị
văn phòng

Tổng cộng

63.990.934.561
148.528.093.941
-

255.733.533.229
73.759.286.750
(3.739.002.918)


15.033.601.185
18.269.278.354
-

5.372.414.760
4.788.625.598
(42.124.916)

340.130.483.735
96.817.190.702
148.528.093.941
(3.781.127.834)

212.519.028.502

325.753.817.061

33.302.879.539

10.118.915.442

581.694.640.544

8.861.223.667

143.168.136.337

2.562.607.774

2.875.987.343


157.467.955.121

Số ñầu năm
Khấu hao trong năm
Thanh lý, nhượng bán

15.430.240.990
6.642.013.131
-

181.168.010.195
31.617.793.927
(3.193.093.165)

4.047.304.237
2.801.344.060
-

3.894.005.719
991.558.733
(42.124.916)

204.539.561.141
42.052.709.851
(3.235.218.081)

Số cuối năm

22.072.254.121


209.592.710.957

6.848.648.297

4.843.439.536

243.357.052.911

48.560.693.571

74.565.523.034

10.986.296.948

1.478.409.041

135.590.922.594

190.446.774.381

116.161.106.104

26.454.231.242

5.275.475.906

338.337.587.633

84.008.865.511


33.489.536.712

-

-

117.498.402.223

Ngu②qn rsá✉
Số ñầu năm
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Thanh lý, nhượng bán
Số cuối năm
Trong ñó:
Đã khấu hao hết

✈sá ✇①ị ③ao ④òn✉

✈sá ✇①ị còn ⑤ạs✉
Số ñầu năm
Số cuối năm
Trong ñó:
Tài sản sử dụng ñể thế
chấp

22



Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

B09-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày và cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
10.

T⑥⑦ SẢN CỐ ⑧⑨NH ⑩ỮU ⑩ÌN⑩ (tiếp theo)
Công ty ñã thế chấp một phần nhà xưởng, vật kiến trúc, máy móc thiết bị và dây chuyền
sản xuất với giá trị còn lại tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 là 117.498.402.223 ñồng Việt
Nam ñể ñảm bảo cho khoản vay của Công ty tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam Chi nhánh Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng theo Hợp ñồng thế chấp số 01/HĐTC và
02/HĐTC ngày 12 tháng 5 năm 2010 và Phụ lục Hợp ñồng ngày 20 tháng 12 năm 2011
(xem Thuyết minh số 14).
Công ty ñang tiếp tục thực hiện dự án di chuyển cơ sở sản xuất kinh doanh tới ñịa ñiểm
mới tại phường Hưng Đạo, quận Dương Kinh, Thành phố Hải Phòng. Trong năm 2011,
Công ty ñã hoàn thành và ñưa vào sử dụng một số hạng mục xây lắp, máy móc thiết bị và
phương tiện vận tải có giá trị lần lượt là khoảng 152 tỷ ñồng Việt Nam, 73 tỷ ñồng Việt Nam
và 18 tỷ ñồng Việt Nam. Việc ñầu tư vào các hạng mục xây lắp nhà xưởng và máy móc
thiết bị tiếp theo ñang tiếp tục ñược tiến hành.
Ủy ban Nhân dân Thành phố Hải Phòng ñã chấp thuận chủ trương cho Công ty thực hiện
dự án xây dựng khu cao ốc văn phòng và chung cư cao tầng tại số 2, ñường An Đà, quận
Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng theo các công văn số 375/UBND-XD ngày 18 tháng 1
năm 2008 và 2460/UBND-CN ngày 12 tháng 5 năm 2010 và ñề nghị các ñơn vị liên quan
ñề xuất báo cáo dự án nói trên. Theo ñó, diện tích ñất thuê hiện tại (32.426,7 m2) có thể sẽ
ñược trả lại cho UBND Thành phố Hải Phòng hoặc chuyển ñổi mục ñích sử dụng và Công
ty có thể phải chấm dứt quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng ñối với nhà xưởng và các công
trình liên quan trên diện tích ñất thuê ñã nêu và di dời tới ñịa ñiểm mới tại phường Hưng
Đạo, quận Dương Kinh, Thành phố Hải Phòng. Tuy nhiên, ñiều này phụ thuộc vào quyết
ñịnh cuối cùng của các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và quyết ñịnh này cũng có thể có

ảnh hưởng ñến việc xác ñịnh thời gian sử dụng hữu ích còn lại của tài sản là nhà cửa và
vật kiến trúc trên diện tích ñất thuê tại số 2, ñường An Đà nêu trên. Do chưa có quyết ñịnh
cụ thể của UBND Thành phố Hải Phòng về thời gian chính thức di dời nhà máy, Công ty
chưa thể xác ñịnh lại thời gian sử dụng hữu ích còn lại của nhà cửa và vật kiến trúc và do
ñó, vẫn tiếp tục trích khấu hao các hạng mục tài sản này theo thời gian từ 5 năm ñến 20
năm. Ban Tổng Giám ñốc Công ty cũng tin tưởng rằng ảnh hưởng của việc thay ñổi thời
gian sử dụng hữu ích còn lại của các tài sản trên, nếu có, là không ñáng kể ñối với các báo
cáo tài chính riêng.

11.

❶⑩I PH❮ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
Số cuối năm

Đơn vị tính: VNĐ
Số ñầu năm

Các hạng mục Dự án “Nhà máy sản xuất các sản
phẩm từ chất dẻo” tại phường Hưng Đạo, quận
Dương Kinh, thành phố Hải Phòng

157.098.769.090

127.627.884.671

TỔNG CỘNG

157.098.769.090

127.627.884.671


Chi phí xây dựng cơ bản dở dang tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 bao gồm các chi phí xây
lắp và mua sắm máy móc thiết bị liên quan ñến dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ
chất dẻo” tại phường Hưng Đạo, quận Dương Kinh. Công ty ñã nhận ñược Giấy chứng
nhận ñầu tư số 02121000042 do UBND thành phố Hải Phòng cấp ngày 16 tháng 3 năm
2007 phê duyệt dự án này.

23


×