Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

16 đề thi thử thpt quốc gia môn toán 2016 có đáp án hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 86 trang )

Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
Đà Nẵng, Ngày 28-02-2016

TH TRUN

H C PH

Thi Thử Lần 1 Offline

TH N

U C

20 6

n: Toán

ĐỀ CHÍNH THỨC

Th i gian à

ài 80 ph t, h ng

th i gian phát đề

ài

đi m): Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y  x3  3x2  2 .

ài 2


đi m): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị h|m số y  x3  3x tại điểm có

tung độ bằng 2 .
ài 3

đi m): Giải phương trình

a.Cho số phức z thõa mãn  2i  1 z   2  i  4i  3  . Tính modun của số phức z .
b.Giải phương trình 4x

2

1

 4.2x1  0 .
e

ài 4

đi m): Tính tích ph}n I 


1

ài 5



x 2 e x  ln x 2 e x
x


 dx .

đi m): Trong không gian Oxyz, cho c{c điểm A 1,2,0  , B  0,1,1 v| mặt phẳng

 P  : x  2y  z  7  0 . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB v|
ài 6

mặt phẳng  P  .

đi m):

a.Cho


2

    v| sin  

1
. Tính A  cos2   sin 2 .
5

b.Một nhóm học sinh 12 th|nh viên trong đó có Nghị, Ngọc, Tr}n v| Nhi. Nhóm tổ
chức đi picnic bằng xe điện (mỗi xe chở được 2 người). Hỏi có bao nhiêu c{ch chia để
Ngọc v| Nhi đi cùng xe đồng thời Nghị v| Tr}n đi kh{c xe biết rằng nhóm có 6 chiếc
xe (c{c xe l| giống nhau).
ài 7 đi m): Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình vuông cạnh a , tam gi{c
SAB đều v| nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt phẳng (ABCD). Gọi M l| trung điểm
SA, G l| trọng t}m tam gi{c ABC. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD v| khoảng

c{ch từ điểm G đến mặt phẳng (MBC).
ài 8

đi m): Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi{c ABC vuông tại A ngoại tiếp đường
 3
3 
tròn t}m I. Điểm D đối xứng với B qua CI, DI cắt AB tại E  0,  v| điểm F  ,2  l|
 2
2 
ch}n đường ph}n gi{c trong kẻ từ đỉnh B. Tìm tọa độ đỉnh C biết C thuộc đường
thẳng d : x  2 y  0 v| yI  2 .
ài 9

đi m): Giải bất phương trình

x4  16 x  12
x x 4
3

 6  2  x  1

2

 x  R .

đi m): Cho c{c số thực a  b  c  0 thỏa mãn ab  bc  ca  1 . Tìm gi{ trị nhỏ
1
1 4a  b  c
nhất của biểu thức
.

P  1 2  1 2 
a
c
1  b2
ài 0

--------- Hết --------Thí sinh không được sử dụng t|i liệu – C{n bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Lớp To{n 76/5 Phan Thanh – Đ| Nẵng

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
Câu
Câu 2

1
Phương trình ho|nh độ giao điểm x3  3x  2  x  1  x  2

0.25

Ta có y '  f '  x   3x2  3

Câu 3

Với x  1  f ' 1  0 . Phương trình tiếp tuyến: y  0  x  1  2

0.25

Với x  2  f '  2   9 . Phương trình tiếp tuyến: y  9  x  2   2


0.5

a. z 
b. 4 x

Câu 4

2

e

I


1

52  i
2i  1
1

 5i  z  5i  z  5

 4.2 x1  0  22 x



x 2 e x  ln x 2 e x
x


e

2

 dx 

2

 2 x 1  2 x2  2  x  1  x  1  x 

e



0.5

e

xe x dx 

1

3
2

e

2ln x
dx  1dx
x

1
1





e

e
e
xe x dx  xe x  e x dx   x  1 e x   e  1 e e
1 1
1
1


e



1

e

0.25

 I   e  1 e e  1  e  1   e  1 e e  1  1

0.25










x  1  t

Ta có AB   1, 1,1 . Phương trình AB   y  2  t  t  R 
z  t


x  1  t

y  2  t
  3,4, 2 
Tọa độ giao điểm l| nghiệm của hệ 
z  t
x  2 y  z  7  0

Câu 6

0.5

1
e
2ln x

dx  2tdt  t 2  1 ; 1dx  x  e  1
0
1
x
1
0
1


Câu 5

0.5

a. cos2   1  sin 2  

24
2 6
24  4 6
 cos  
A
25
5
25

b.Số c{ch chia 12 người th|nh 6 nhóm sao cho Ngọc v| Nhi chung 1
2
1.C10
.C82 .C62 .C42 .C22
nhóm :
 945 c{ch

5!
Số c{ch chia 12 người th|nh 6 nhóm sao cho Ngọc v| Nhi chung 1
1.1.C82 .C62 .C42 .C22
 105
nhóm đồng thời Nghị v| Tr}n chung nhóm :
4!
Vậy số c{ch chia thỏa yêu cầu l| : 945  105  840 c{ch

0.5

0.5

0.5

0.25

0.25

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
Câu 7

1
1 a 3 2 a3 3
dvtt
V  SH.SABCD 
a 
3

3 2
6

S

Chứng minh: SA   MBC 

M

0.5
0.25

1
Ta có d G , MBC   d  A , MBC 
3
B

A

 d G , MBC  

H
G
C

D
Câu 8

A


D

0.25

1
a
AM 
3
6

F

C

E
I

B

Chứng minh:
- DI  BI
-EIF l| tam gi{c vuông c}n tại I.
 I 1,1

0.25

Chứng minh : CI song song EF
 CI : x  3y  2  0

0.25


Tọa độ C  CI  d  C   4,2 

0.25

0.25

Ta có D thuộc AC, gọi H l| trung điểm BD suy ra H thuộc CI.
Có : HIB  IBC  ICB 

ABC ACB

 45o  DIB  90o
2
2

Suy ra AEIF nội tiếp  EFI  EAI  45o  EIF vuông c}n tại I.
Mặt kh{c E l| trực t}m tam gi{c BDF  EF  BD  EF / /CI CI  BD 
Câu 9



Điều kiện: 1  x  0  x  1 . Pt  x4  8x2  4  2 x2  2x  2










x3  x

 x2  2 x  2 x2  2x  2  2 x3  x  0

0.25

TH: 1  x  0 .  x2  2x  2  2 x3  x  0

0.25

Pt  x  2x  2  0  x  1,1  3 


2



TH: x  1 .  x2  2 x  2  2 x 2  x  x  x 2  1

  x 1 0
2

0.25

 x2  2x  2    x  1,1  3 




Vậy S   1,1  3   1,1  3 

 

Câu 0

 a  b a  c   0  a2  bc  ab  ac   a  b  a  c   2a b  c 
Tương tự:  c  a  c  b   0   c  a  c  b   2c  a  b 

0.25

Ta có

0.25

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng

1

1

a

V| 1 

a2  1




2

1
c2

a



2

a2  ab  bc  ca
a

2  a  b

2



 a  b a  c   2  b  c 
a2

a

0.25
0.25


c
 a
 c

a
c
 
 1 
 1 
1
 a  b  b  c   b  c  a  b  b  c a  b
abc

Áp dụng C-S:

2 b  c

P



a

2  a  b



c

4


Đẳng thức xảy ra khi a  b  c 

0.25

a
c
 4  6  4  10
bc ab

1
3

.

Cách 2:
P

P

P

 a  b  a  c 
a

 a  b  a  c 
a
3

2a  c

ac

2






4

 a  c  b  c 
c

 a  c  b  c 
c





4a  b  c

 a  b  b  c 
2a  c
2  a  b  2 b  c 

 a  b  b  c 
 a  b  b  c 


 a  b  b  c  3
 3 8  4  10
a

b
b

c
  

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
Đà Nẵng, Ngày 06-03-2016

TH TRUN

H C PH

Thi Thử Lần 2 Offline
ĐỀ CHÍNH THỨC

TH N

U C

20 6

n: Toán

Th i gian à

ài 80 ph t, h ng

th i gian phát đề

ài

đi m): Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y  x4  2x2  3 .

ài 2

đi m): Cho h|m số y  f  x   x4   m  1 x2  m2  1 . X{c định gi{ trị của m để

h|m số đạt cực đại tại điểm có ho|nh độ x  0 .
ài 3

đi m):

a.X{c định phần thực v| phần ảo của số phức z biết 1  2i  z  7 i  1  i  .
2

b.Giải phương trình log 22 x  log 4 x2  log
e

ài 4

x1

 x ln x  x


đi m): Tính tích ph}n I 

2

2

2.

dx .

1

x 1 y 1 z 1
x y2 z2
, d2 : 
.



1
2
3
2
1
1
Chứng minh d1 , d2 chéo nhau v| viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 v| song

ài 5


đi m): Trong không gian Oxyz, cho d1 :

song d2 .
ài 6

đi m):

a.Cho 0   


2

v| cos  

1
sin 2   cos 2
. Tính A 
.
3
cos2   sin 2

b.Chọn ngẫu nhiên một số trong tất cả c{c số tự nhiên có 4 chữ số. Tính x{c suất để
số được chọn ra l| số chia hết cho 5 có chữ số h|ng trăm l| số lẻ.
ài 7 đi m): Cho hình chóp S.ABC có đ{y l| tam gi{c vuông tại B có AB  BC  2a ,
SA vuông góc mặt phẳng (ABC). Mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đ{y một góc 45o .
Gọi M l| trung điểm BC, N l| điểm nằm trên cạnh AC thỏa AN  2NC . Tính theo a thể
tích khối chóp S.ABC v| khoảng c{ch giữa hai đường thẳng SM v| BN.
ài 8 đi m):Trong mặt phẳng Oxy, cho cho tam gi{c ABC nội tiếp đường tròn t}m I.
Ph}n gi{c trong góc A có phương trình 3x  y  1  0 , đường cao kẻ từ đỉnh A có
phương trình x  1  0 . Viết phương trình đường thẳng BC biết I thuộc đường thẳng

d : x  2 y  2  0 v| BC  8 .
ài 9
ài 0

3
2
3

3x  x y  2 y  x  2 y  x 9 y  2
đi m): Giải hệ phương trình 
2
2

2 x  y  9 y  2

 x, y  R .

đi m): Cho c{c số thực x , y , z  1,2  . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức

P

x
xy

2



y
yx


2



z
.
z  xy

--------- Hết --------Thí sinh không được sử dụng t|i liệu – C{n bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Lớp To{n 76/5 Phan Thanh – Đ| Nẵng

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
Câu
Câu 2

1
x  0
Ta có y '  4 x 3  2  m  1 x  y '  0   2 m  1
x 
2


0.5

Do h|m số có a  1  0 nên để h|m số đạt cực đại tại điểm có ho|nh
m1

độ x  0 thì h|m số có 3 cực trị 
 0  m  1
2

0.5

 f '  0   0
Cách 2: Để h|m số đạt cực đại tại x  0 thì 
 2  m  1  0  m  1
 f "  0   0
Câu 3

a. z 

5i
 2  i . Phần thực l| 2 , phần ảo l| 1
 1  2i 


1
log x  1  x 
b.Điều kiện x  0 . Pt  log 22 x  log 2 x  2  0   2

2

log 2 x  2
x

4


Câu 4

0.5

1
x dx . Đặt t  ln x  x  dt   1  1  dx
I
dx 


2
ln x  x
x ln x  x
x

1
1
e



e

x1

Đổi cận
Câu 5

0.5




1

x 1
e
I
t 1 e 1

e 1

e 1

1

 t dt  ln t 1

 ln  e  1

1

1

Ta có : u1  1,2,3 ; u2   2,1,1 ; M 1, 1, 1 1 ; N  0,2, 2   d2  NM  1, 3,1
 u1 , u2    1,5, 3   0 ;  u1 , u2  .NM  19  0 nên d1 , d2 chéo nhau.






0.5

Phương trình mp (P) chứa d1 v| song song d2 đi qua M 1, 1, 1 v|
nhận u1 , u2    1,5, 3  l|m vtpt



 P  : 1 x  1  5  y  1  3  z  1  0   P  : x  5y  3z  3  0
Câu 6

a. tan 2  
Có A 

1
cos 
2

 1  8  tan   2 2 Do 0   

sin 2   cos 2
cos   sin 2
2



cos2 
cos   2sin  cos 
2





2

.

1
1

2 tan   1 4 2  1

0.5
0.25
0.25

b.Không gian mẫu l| số c{c số tự nhiên có 4 chữ số :
  9.10.10.10  9000 .
Gọi A l| biến cố : ‘’Số được chọn l| số chia hết cho 5 v| có chữ số h|ng
đơn vị l| số lẻ’’. Gọi số cần tìm có dạng abcd :
Chọn a 9 c{ch ; chọn b 5 c{ch ; chọn c 10 c{ch ; chọn d 2 c{ch

0.25

Số kết quả thuận lợi của A :  A  9.5.10.2  900

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
Vậy x{c suất cần tìm l| P 

Câu 7

A




900
1

9000 10

0.25

Ta có : SBC  ,  ABC   SBA  45o

S

0.25

 SA  SB.tan 45o  2a
K

0.25

Hạ IH vuông SM  IH l| đoạn
vuông chung  d SM , BN   IH

0.25


Chứng minh: AM  BN  BN  SAM 

N
A

C
H
I

1
4a3
(dvtt)
VS. ABC  .SA.SABC 
3
3

M

IH
IM 1
1

  IH  AK
AK AM 5
5

Lại có
B

1

AK



2

1
SA



2

1
AM

2

 AK 

2a 5
3

1
2a 5
Vậy  d SM , BN   IH  AK 
5
15
Câu 8


Tọa độ A  1,4 

A

Chứng minh
trong HAI

AD l| ph}n gi{c
0.25

Phương trình AI 4x  3y  8  0

I

 I  2,0 

B

0.25

0.25

C Gọi pt BC: y  m  0

H
E
D

BC 2
3

Ta có d I ,BC   R2 
4
m



0.25

 3  m  3

12  0 2

0.25

Phương trình BC y  3  0
Gọi D l| giao điểm của ph}n gi{c trong góc A v| đường tròn (I).
Cách 1 : Gọi E  AI   I   ABH  AEC  BAH  CAE
M| BAD  BAC  HAD  DAE  AD l| ph}n gi{c HAI .
Cách 2: Ta có ID  BC  AH / / ID  HAD  ADI
M| ADI  DAI  HAD  DAI  AD l| ph}n gi{c HAI .
Câu 9










Thay (2) v|o (1)  3x3  x2 y  2 y3  x  2 y  x 2x2  y2   x  2y  x2  xy  y 2  1  0

0.25

Thay v|o (2) 9 y 2  9 y  2   3y  1   3y  1  9 y  2  9 y  2
2

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng

1 5
1 5
3 y  1  0
 3y  1  9 y  2   2
y
x
6
3

9 y  3 y  1  0

 1 5 1 5   1 5 1 5 
Hệ đã cho có nghiệm 
,
,
;

 6

  6
3
3 

 
Câu 0

x
xy

P

2



y
yx

x
xy

2

0.25

1
1
2



, ab  1 (tự cm)
a  1 b  1 1  ab

Áp dụng bdt:


0.5





2

1
2

y
1
x

y
yx

2






1
2

x
1
y



2
1  xy

do xy  1

xy
xy
z
2
2


1

1
z  xy 1  xy z  xy
1  xy 1  xy

Xét h|m số f  t  


2
t2

 1 với t  xy  t  1,2 
1  t 1  t2

 f ' t   



2

1  t 

2



2t
1  t2



2

0.25
0.25

 0 ; t  1,2 


13
13
H|m số nghịch biến 1,2   f  t   f  2  
P
15
15

 y 2 x2 y 2 x2
 . 1
 
y
x y
x

Đẳng thức xảy ra khi  z  1
 x  y  2, z  1 .

 xy  2


0.25

0.25

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
Đà Nẵng, Ngày 3-03-2016


TH TRUN

H C PH

Thi Thử Lần 3 Offline
ĐỀ CHÍNH THỨC

TH N

U C

20 6

n: Toán
Th i gian à

ài 80 ph t, h ng

th i gian phát đề

x1
.
x 1

ài

đi m): Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y 

ài 2


1 
đi m): Tìm GTLN & GTNN của h|m số y  f  x   x2  2ln x trên đoạn  ,2 
2 

ài 3

đi m):

a.Giải phương trình sau trên tập C: z2  2 1  i  z  3  2i  0 .
b.Giải phương trình 22 x1  3.2x1  2  0 .
2

ài 4

đi m): Tính tích ph}n I 

x4  1

x

3

1

ài 5

x

dx .


đi m): Trong không gian Oxyz, cho

 P : x  y  z  2  0

v| A  2,1,2  . Viết

phương trình mặt cầu t}m A v| tiếp xúc mp  P  , x{c định tọa độ tiếp điểm.
ài 6

đi m):

a.Cho tan a  3 . Tính A  cos2a  sin2a .

2 
b.Tìm hệ số chứa x trong khai triển nhị thức Newton của đa thức P  x    x 

x


n

2

 x  0, n  N  biết: 2 A
*

2
n

 Cn2  n2  5 .


ài 7 đi m): Cho hình chóp S.ABCD có đ{y l| hình chữ nhật AB  a, AC  a 5 . Hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đ{y l| giao điểm O của AC v| BD. Mặt bên (SAB)
tạo với mặt đ{y một góc 60 o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD v| khoảng c{ch
giữa hai đường thẳng SA v| CD.
ài 8 đi m):Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi{c ABC có N l| trung điểm AB. Đường
thẳng qua N song song BC cắt ph}n gi{c trong góc B tại E  4,1 , đường thẳng qua N v|
vuông góc AE có phương trình x  y  1  0 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh
AB biết điểm M  2, 3  thuộc cạnh BC.
ài 9
ài 0

3x 2  7 x  y  4  xy  y  x 2 x  2

đi m): Giải hệ phương trình 
y x2  2  2 y y  x3







 x, y  R .

đi m): Cho c{c số thực x , y thỏa mãn xy  0, x  y  0 . Chứng minh rằng:
2 xy
x2  y 2 x  y



 xy .
xy
2
2

--------- Hết --------Thí sinh không được sử dụng t|i liệu – C{n bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Lớp To{n 76/5 Phan Thanh – Đ| Nẵng

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
Câu
Câu 2

1

1 
TXD: D   0,   h|m số x{c định v| liên tục trên  ,2 
2 
 y '  f '  x   2x 

0.25

x  1
2
 y'  0  
x
 x  1(l)


0.25

1 1
Ta có f     2ln 2, f  2   4  2ln 2, f 1  1
2 4

0.25

Vậy GTLN l| 4  2ln 2 khi x  2 , GTNN l| 1 khi x  1 .
Câu 3

 3i 
3i  1   3  1 i
3i  1   3  1 i

Ta có  '  1  i    3  2i   3 
2

 z   1  i  


 z    1  i  

0.25

2

0.25

0.25


2x  1
22 x 1  3.2 x 1  2  0   x
 2x  1  x  0
 2  4
Câu 4

2

x4  1

x

I

x

3

1

2

dx 



x

2




2

 1  2 x2
x3  x

1

0.5

2


1
2x 
dx   x   2
 dx
x x 1
1



2
 x2
2 3

1
Xét  x   dx    ln x    ln 2

 2
1 2
x


1


2

Xét

x

2x
1

2

1

2



x
1

1
2


Vậy I 

dx 

dt

t

 ln t

2

x4  1

x
1

Câu 5

5

2x
2

dx . Đặt t  x2  1  dt  2xdx . Đổi cận

3

x


dx 

5
2

0.25
x 1
t 2

2
5

 ln 5  ln 2

0.5

3
3
4
 ln 2   ln 5  ln 2    ln
2
2
5

0.25

Ta có : d  A,( P)   3 . Phương trình mặt cầu t}m A tiếp xúc (P) có b{n
kính R  3 :  x  2    y  1   z  2   3
2


2

2

x  2  t

Phương trình đường thẳng qua A v| vuông góc mp(P):  y  1  t  t  R 
z  2  t


0.5

0.25

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
x  2  t

y  1  t
 H  1,0,1
Tọa độ tiếp điểm l| nghiệm của hệ 
z  2  t
x  y  z  2  0

Câu 6




0.25

a. A  cos2a  sin 2a  cos2 a  2sin a cos a  sin 2 a  cos2 a 1  2tan a  tan 2 a
Ta có

1
2

cos a

 1  tan 2 a  10  A 

b. 2 An2  Cn2  n2  5  

Câu 7

1
7
1  2.3  9   

10
5

0.5

n!
n!

 n2  5  n  5

n

2
!
2!
n

2
!
   


C5k x 5 k .  

số hạng tổng qu{t





0.25

k

2 
2 2
  k  2 . Hệ số 2 C5  40
x

0.25


Gọi M, N l| trung điểm AB, CD.

S

Có AD  BC  MN  2a  MO  a
Ta có  SAB ABCD   SMO  60o

H
A

M

N

O

C

B

Ta có NH.SM  SO.MN  NH 

N
E

1
2a3 3
(dvtt)
VS. ABCD  SO.SABCD 

3
3

K

 d CD, SAB  d  N , SAB  NH

SO.MN
 a 3  d CD , SA   a 3
SM

Gọi K l| trung
 K 1,1  NE

điểm

Pt NE: y  1  0  N  0,1
C

M

0.25

Lại có CD / / SAB 

B Pt AB: x  0

0.25
0.25


Chứng minh AE  EB  A, E
đối xứng qua Nx  A  0,5  .

A

Câu 8

0.25

 SO  MO tan60o  a 3

D

0.5

AM

0.25
0.25

Chứng minh ta có NEB  EBC  EBN  NE  NB  NC
Tam gi{c ABE vuông tại E (đính lí Pytago đảo)
 AE  Nx  A, E đối xứng qua Nx ( NAE c}n tại N)
Câu 9

 y  0, y  x  0

Điều kiện: 

x  1


Pt 1 



 y  x  2x  2   2x  2    y  x  2x  2   2x  4   0

0.25

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
 y  3x  2
. Thay v|o (2)
y  x 2x  2  2x  2  
x  1  y  1

TH 1:

x  1  y  1
 x3  x2   3x  2  3x  2  3x  2 (3)  x  3x  2  
x  2  y  4

0.5

y  x 2x  2  2x  4  0 (*)

TH 2:



x  2
Từ pt(2) y x2  2  y y  y y  x 3  3xy  x 2  3x  2  0  

x  1





Kết hợp điều kiện  x  1  x  2
y  x  0

 y  x 2 x  2  2  x  2   0  (*)  
xy2

x  2

Thử lại  2,2  không phải l| nghiệm của hệ.

0.25

Vậy hệ có nghiệm 1,1 ,  2,4 
Nhó

pt

)

Cách 1: Đặt căn thức đưa về đa thức:

Đặt t  y  x 2x  2  t 2   y  x  2x  2   y  x 

t2
2x  2


t2 
2
1

3
x

7
x

1

x
x


   2x  2   4  t  0  t  2x  2 t  2x  4   0



Cách 2: Ẩn phụ h ng hoàn toàn:

1  21  y  x  2x  2    y  x  2x  2   2x2  6x  4  0
1

Đặt t  y  x 2 x  2  1  t 2  t  2 x 2  6 x  4  0
2

Ta có t  12  4

t  2 x  2
2
1
2 x2  6 x  4   2 x  3   
2
t  2 x  4





Cách 3: Liên hiệp

1   x  1 3x  4   y 1  x  
  x  1 3x  2  y   2x  2 

y  x 2x  2  0



y  x  2x  2  0

Xét

y  x  2x  2  0  x  y  1 thử lại  1,1 l| nghiệm của hệ


Xét

y  x  2x  2  0

1 



2
0
x  1  3x  y  2   x  1 

y  x  2 x  2 





Từ pt(2) y x2  2  y y  y y  x3  3xy  x2  3x  2  0  x  2

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng

2
 x 1 1

 x 1 

0
y  x  2x  2

 y  x  2x  2  2
 x 1 

 0  x  y  2 thử lại  2,2  không l|

2
y  x  2x  2

nghiệm của hệ.
Giải tiếp tương tự như trên.
Giải phương trình 3) x3  x2  3x  2   3x  2  3x  2







Cách 1: Nhóm tích  x  3x  2 x2  x 3x  2  3x  2  1  0

x2  x 3x  2  3x  2  1  0 x  1
Cách 2: H|m số:
x 3  x 2   3x  2  3 x  2  3 x  2  x 3  x 2  3 x  2  3 x  2
3

2


H|m số f  t   t 3  t 2 với t  1
Cách 3: Liên hiệp:





 x 3  4 x 2  5x  2   3x  2  x  3x  2  0
  x  1  x  2    3 x  2 
2

 x  1 x  2   0

x  3x  2

3x  2 
  x  1 x  2   x  1 
0
x  3x  2 


 x  1  x  2 Do x  1 
Câu 0

1 

3x  2
x  3x  2

 0 x  1


x2  y 2
2 xy x  y
 xy 

0
2
xy
2


2
1
1 
 x  y 

0
 2 x 2  2 y 2  2 xy 2 x  2 y 


 x  y

2

2 x  2 y  2 x 2  2 y 2  2 xy
2x  y

Nếu: x  y  0 




2 x  2 y  2 xy
2

2



 0(*)

2  x  y   2 x 2  2 y 2  2 xy

x  y



2 x 2  2 y 2  2 xy



 0  (*) đúng

0.25

0.25

Nếu x  y  0 Áp dụng C-S:

2 xy  2 x2  2 y 2 


 2  2   x2  y2  2xy   2  x  y 

Suy ra (*) đúng. Đẳng thức xảy ra khi x  y .Vậy bất đẳng thức đúng.

0.25
0.5

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
Đà Nẵng, Ngày 20-03-2016

TH TRUN

H C PH

Thi Thử Lần 4 Offline

ài 2

U C

20 6

n: Toán

ĐỀ CHÍNH THỨC
ài


TH N

Th i gian à

ài 80 ph t, h ng

th i gian phát đề

đi m): Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y  x3  3x  2 .
đi m): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị h|m số y  x3  4x biết tiếp

tuyến song song đường thẳng y  x  2 .
ài 3

đi m):

a.Cho số phức z thỏa mãn

2z
 2i  1 . Tính modun của số phức w  z  i .
1 i

b.Giải phương trình log 2 x.log 2  2 x   2 .
1

ài 4

 




đi m): Tính tích ph}n I  ln 4  x 2 dx .
0

x y z 1
x 1 y 1 z
, d2 :

 . Viết
 
2
1
1
1 2
3
phương trình mp  P  chứa d1 v| song song d2 , tính khoảng c{ch giữa d1 , d2 .

ài 5

ài 6

đi m): Trong không gian Oxyz, cho d1 :

đi m):

a.Cho cos a  2  1 . Tính A  cos  2a  2016  .
n


1 

b.Cho P  x    x 2 
x  0, n  N * , biết: Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn  4096 . Tìm số


3 2 
x 

hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của đa thức trên.





ài 7 đi m): Cho hình chóp S.ABCD có đ{y l| hình vuông, SAB l| tam gi{c c}n v|
nằm trong mặt phẳng vuông góc đ{y, SA  a . Mặt bên (SAD) tạo với đ{y một góc 45o ,
M l| trung điểm AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD v| khoảng c{ch giữa hai
đường thẳng SD v| CM.
ài 8 đi m):Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi{c ABC vuông tại A, D l| ch}n đường
ph}n gi{c trong góc A. Gọi E l| giao điểm ph}n gi{c trong góc ADB v| cạnh AB, F l|
giao điểm ph}n gi{c trong góc ADC v| cạnh AC. X{c định tọa điểm A biết
E  0,1 , F 1,4  v| điểm M  5,6  nằm trên cạnh BC.
ài 9
ài 0





đi m): Giải phương trình x2  2  x x2  2x  2  x 4  4


 x  R .

đi m): Cho c{c số thực x , y , z  1,3 . Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức:
P

x
x  y  18 z
2

2



y
1

.
 x  y  3z  3 9z

--------- Hết --------Thí sinh không được sử dụng t|i liệu – C{n bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Lớp To{n 76/5 Phan Thanh – Đ| Nẵng

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
Câu 1

TXD: D=R
Giới hạn: lim y   , lim y  

x

x

0.25

Đạo h|m y '  3x  3  y '  0  x  1
2

Bảng Biến Thiên
x




y’
y

–1

1

0

+

0








0.25

0



–4

H|m số đồng biến trên  1,1 , h|m số nghịch biến trên   , 1 v|

1, 

H|m số đạt cực đại tại x  1, yCD  0 ; H|m số đạt cực tiểu tại

0.25

x  1, yCT  4

y

Đồ thị

x
0.25
2


4

Câu 2

Ta có y '  f '  x   3x2  4
Gọi phương trình tiếp tuyến có dạng : y  f '  xo  x  xo   f  xo 
Do tiếp tuyến // y  x  2  f '  xo   1  xo  1

0.5

Với xo  1  f  xo   3 . Pttt: y   x  1  3  y  x  2 (loại)

0.25

Với xo  1  f  xo   3 . Pttt: y   x  1  3  y  x  2

0.25

Vậy tiếp tuyến cần tìm l| y  x  2
Câu 3

1  2i 1  i    1  3 i  z   1  3 i
2z
 2i  1  z 
1 i
2
2 2
2 2
2


0.25

2

 1  1
1 1
1
w  z  i    i  w       
2 2
2
 2  2

0.25

Điều kiện: x  0 . log 2 x.log 2  2x   2  log 2 x  log 2 2  log 2 x   2
log x  1
1
log 22 x  log 2 x  2  0   2
 x2 x
4
log 2 x  2

0.5

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
Câu 4







2x
2

dx
u  ln 4  x
du  
I  ln 4  x dx . Đặt 

4  x2

v  x
0
dv  dx

1

 



2



 I  x ln 4  x


2





1
1  2 x2  4  8 
1
2 x2
 dx

dx  ln 3  
2


0 0 4  x2
x

4
0



 



0.25


1
1
x  2   x  2
1

8 
I  ln 3   2  2
dx

ln
3

2
x

2
dx

0
x

2
x

2
x

4






0
0





1
1
 1
1 
I  ln 3  2  2 

 dx  ln 3  2  2ln x  2  2ln x  2
0
0
x2 x2
0

0.5

I  ln3  2  2ln2  2ln3  2ln2  3ln3  2

0.25

1




Câu 5

Ta có n1  1,2,3  , A  0,0, 1  d1 v| n2   2,1,1 , B 1, 1,0   d2

2 3 3 1 1 2
 n1 , n2   
,
,
 1,5, 3  . Phương trình mặt phẳng

  1 1 1 2 2 1  


chứa d1 v| song song d2 qua A  0,0, 1 v| nhận n1 , n2  l|m vtpt



 P  : 1 x  0  5  y  0   3  z  1  0  x  5y  3z  3  0
1  5  1  3.0  3

Ta có d d ,d   d B , P 
  
1 2
Câu 6

1 5 3
2


2

2



9

1  x 

n

0.25

0,5

35

A  cos  2a  2016   cos  2a  1008.2   cos 2a  2cos 2 a  1  5  4 2
Ta có

0.25

0.5

 Cn0  Cn1 x  Cn2 x2  ...  Cnn xn  2n  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn
12



1 
 2  4096  n  12  P  x    x 2 


3 2 
x 

n

Số hạng tổng qu{t

Cnk

x 
2

12  k

 1

3 2
 x

0.25

k

8

24  k

k
3 . Số hạng không chứa

C
x

12



8
9
x tương ứng: 24  k  0  k  9 . Vậy số hạng không chứa x l| C12
3
Câu 7

SA  AD
 SAB   SAD  ,  ABCD   45o

AB

AD




S

H


 AM  SM 
A

E

45o

M

B

I
F

SA
2





a
2

 AB  a 2

1
2 3
 VS. ABCD  .SM.SABCD 
a (dvtt)

3
3

N
D

0.25

0.5

C

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
Gọi N trung điểm AD  BN  CM . Lấy E đối xứng với M qua A thì
EMCD l| hình bình h|nh. Dựng FM / / BN  FM  ED .
Khi đó ED  SFM   SED   SFM  . Hạ MH  SF  MH  SED 



 



 MH  d M , SED   d CM , SED   d CM ,SD 

Ta có MAI



1
MH

2



z

MFE  MF.MI  MA.ME  MF 

1
SM

2



1
MF

2

 MH 

2 2a
21

0.25


4
10

 d CM , SD  

a

2 42 a
21

Chọn hệ trục Oxyz như hình.

S



A

M

45o

0.25

B



 a


Ta có C a 2 , a 2 ,0 , M 
,0,0  ,
 2

 a

a
D 0, a 2 ,0 , S 
,0,
.
2
 2



x



 a

 a
a 
MC   , a 2 ,0  , DS   , a 2 , 
2
 2

 2




C

D

DC  a 2 ,0,0

y

Khoảng c{ch giữa CM v| SD dCM ,SD  
Câu 8

 MC , DS  .DC
2 42 a



21
 MC , DS 



Chứng minh tam gi{c EDF
vuông c}n tại D.

A

F
E


B



D

M

C

 D  2,2 
Tọa độ 
loại D  1,3 
 D  1,3 
kh{c phía M so với EF.

0.25

0.25

Pt DF: 2x  y  6  0 . Gọi M’ đối xứng với M qua DF thì M '  AD . Tọa
độ M '  3,2  . Pt AD: y  2  0
2

2


1 
3

5
Phương trình đường tròn đường kính EF C  :  x     y   
2 
2
2


Tọa độ A  AD  C   A  1,2 

0.5

1
1
Chứng minh: EDF  ADE  ADF  ADB  ADC  90o
2
2

Tứ gi{c AEDF nội tiếp  FED  FAD  45o  EDF vuông c}n tại D
Câu 9

Điều kiện: x  0 .
Xét x  0  2  4  x  0 l| nghiệm của phương trình.

0.25

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
Xét x  0 chia 2 vế cho x : x 


2
2
4
 x   2  x2  2
x
x
x
2

 x


2
2
2
 x 2  x   4 .
x
x
x


Đặt t  x 

2
2
 2  x   t2  2  t  2 2  2
x
x


t

Pt  t 2  2  t 

2



0.25

2

 2  4  t 2  t  2  t 4  4t 2  2t 3  t 2  4t  4  0

Xét h|m f  t   2t 3  t 2  4t  4 với t  2 2  2

Câu 0

 f '  t   4t 2  2t  4  0  f  t   f  2 2  2   0 phương trình vô


nghiệm.

0.25

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  0 .

0.25

 x  3 3z  x   0  x  3z  3  x2  9z

 y  3 3z  y   0  y  3z  3  y2  9z
Cộng vế theo vế   x  y  3z  3  x2  y 2  18z
Ta có

P

0.25

y
x
1
1
1




 x  y  3z  3  x  y  3z  3 9z 3  z  1 9z

Xét h|m số: f  z  

1
1
với z  1,3

3  z  1 9 z

 z  1  3z2  f ' z  0  z  1 
 f ' z  



 
2
2
2
9z2
3  z  1
9 z 2  z  1
1

1

Ta có f 1  0, f  3  



0.25



 P  f  z  f 1  2 

2

3

 1 3  4  2 2
1
,f


36  2 
9

1 3
42 2
. Đẳng thức xảy ra khi x  y  3, z 
2
9

0.25
0.25

Ch ý: Học sinh l|m theo c{ch kh{c nhưng đúng thì vẫn được trọn điểm.

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
Đà Nẵng, Ngày 27-03-2016

TH TRUN

H C PH

Thi Thử Lần 5 Offline

TH N

U C


20 6

n: Toán

ĐỀ CHÍNH THỨC

Th i gian à

ài 80 ph t, h ng

th i gian phát đề

ài

đi m): Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y  x4  8x2  15 .

ài 2

đi m): X{c định gi{ trị của m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị y 

x3
tại
x1

hai điểm ph}n biệt có ho|nh độ x1 , x2 thỏa mãn x12  x22  3x1x2  3 .
ài 3

đi m):

a.X{c định phần thực v| phần ảo của số phức z biết  2  i  z   2  i 1  2i   0

b.Giải phương trình 42 x1  7.12x  32 x1  0 .
1

ài 4

đi m): Tính tích ph}n I  x  x  1 e x dx .


0

ài 5
d:

đi m): Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

S  : x2  y 2  z 2  2 x  2 z  0

v|

x y 1 z 1
. Chứng tỏ đường thẳng d tiếp xúc  S  , x{c định tọa độ tiếp điểm.


2 2
1

ài 6

đi m):


a.Cho a 


2

thỏa mãn 9sin2 a  6cos a  10 . Tính gi{ trị A  tan a .

b.Từ c{c số thuộc tập E  0,1,2,3,4,5,6 lập một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một
kh{c nhau sao cho chữ số h|ng nghìn v| chữ số h|ng đơn vị có tổng bằng 5. Hỏi có bao
nhiêu số tự nhiên thỏa yêu cầu?
ài 7

đi m): Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đ{y ABC l| tam gi{c vuông c}n tại B,

AA '  a 3 . Mặt phẳng (A’BC) tạo với đ{y một góc 60 o . Tính theo a thể tích khối lăng
trụ ABC.A’B’C’ v| khoảng c{ch giữa hai đường thẳng A’B v| AC.

ài 8
đi m): Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi{c ABC vuông tại A có H l| ch}n
đường cao hạ từ A. Gọi D l| điểm đối xứng với H qua A, điểm E  4, 1 l| trung điểm
AH. Biết C  7, 2  v| điểm F  0,2  thuộc đường thẳng BD. X{c định tọa độ đỉnh A.
ài 9
ài 0

2 x 2  2 xy  y 2  2  2 y  4 x

đi m): Giải hệ phương trình  2
 x, y  R .
x  2 y 2   2 x  1 2 y  2   x  y




đi m): Cho c{c số thực dương x, y , z thỏa mãn x2  y 2  z 2  3 . Tìm gi{ trị nhỏ

nhất của biểu thức:
P

x
z 1
2



z
x 1
2

6

xy  yz  zx
.
xyz

--------- Hết --------Thí sinh không được sử dụng t|i liệu – C{n bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Lớp To{n 76/5 Phan Thanh – Đ| Nẵng

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng

Câu
Câu 2

1
Phương trình ho|nh độ giao điểm:

x3
 x  m  x2  mx  m  3  0  x  1
x1

  m2  4m  12  0
 m  2

Để dt cắt đồ thị tại 2 điểm ph}n biệt 
2
 1  m  1  m  3  0  m  6
2
x  x  m
Áp dụng Viet:  1 2
  x1  x2   x1 x2  3  0  m2  m  0
x1 x2  m  3

Câu 3

0.25

0.25

 2  i  z   2  i 1  2i   0  z  25ii  1  2i . Phần thực 1, phần ảo 2


0.5

1
du   2 x  1 dx
u  x2  x 

2
x 1
Đặt 


I

x

x
e

 2x  1 e xdx

x
x
0
dv  e dx

0

v  e








1
u  2 x  1 du  2dx
1
1
x 1
Đặt 

 I   2 x  1 e  2e x dx   2 x  1 e x  2e x
x
x
0 0
0
0
dv  e dx v  e







 I  x2  x  1 e x
Câu 5

0.25


 m  1  m  0 (loại). Vậy không có gi{ trị m thỏa mãn.

 4  x
   1
2x
x
x  0
4
4
 3 
2 x 1
x
2 x 1
4
 7.12  3
 0  4   7    3  0  

x
3
3
 x  1
 4   3
 3 
4
 
Câu 4

0.25


1
0

0.5

0.25
0.25
0.5

 e 1

 x  2t

Ta có I 1,0,1 , R  2 ; Phương trình d :  y  1  2t
z  1  t


t  R

0.25

Gọi H l| hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d:

H  2m, 1  2m,1  m  m  R   IH   2m  1, 1  2m, m

M| IH.ud  0   2m  1 2   1  2m 2   m.1  0  m  0  H  0, 1,1
Lại có IH 

 1   1
2


2

 02  2  R nên d tiếp xúc (S).

0.5
0.25

Vậy d tiếp xúc (S) v| tọa độ tiếp điểm l| H  0, 1,1
Câu 6

9sin 2 a  6cos a  10   3cos a  1  0  cos a  
2

Ta có A2  tan 2 a 

1
cos2 a

 1  8  A  2 2

1
3

0.25

0.25

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong



Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
C{c cặp số có tổng bằng 5 : 0,5 ,1,4 ,2,3 .
Gọi số cần tìm có dạng abcd . Chọn c{c số có 4 chứ số kh{c nhau
TH 1 h|ng nghìn v| h|ng đơn vị l| 1,4 ,2,3
Chọn cho a v| d: 2! c{ch;
Chọn cho b v| c A52 c{ch. Có 2.2!.A52  80 số

0.25

TH 2 h|ng nghìn v| h|ng đơn vị l| 0,5
Chọn cho a v| d: 1 c{ch; Chọn cho b v| c: A52 . Có 1.A52  20 số

0.25

Vậy có 80  20  100 số tự nhiên thỏa mãn.
Câu 7

N

A'

BC  AB
Ta có 
 BC   ABB ' A ' 
BC  AA '

C'

   A ' BC  ,  ABC   A ' BA  60o


B'

 AB 

H
A

tan60o

 a  SABC 

VA' B'C '. ABC  AA '.SABC 

C

M

AA '

a2
2

a3 3
(dvtt)
2

Gọi M, N lần lượt l| trung điểm
AC v| A’C’ chứng minh
 MNB   A' BC '


B



 



Mặt kh{c AC / /  A ' BC '   d  A ' B, AC   d AC ,  A ' BC '   d M ,  A ' BC '   MH

1
MH

2



1
NM

2



1
BM

2




1
3a

Vậy d  A ' B, AC   MH 

z

A'

N

2



2
a

2



7
3a

2

 MH 


0.25

a 21
7

C'

Ghép hệ trục Oxyz như hình.
Ta có A  0, a,0  , B  0,0,0  , C  a,0,0  ,







 AC   a, a,0  , BA '  0, a, a 3

B'
H

A

x
M

C




BA   0, a,0  . Khoảng c{ch giữa
AC v| A’B
d AC , A ' B 

B

0.25

a 21
7

A ' 0, a, a 3

y

0.5

 BA ', AC  .BA
a 21



7
 BA ', AC 



Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong



Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
Câu 8

Chứng minh E l| trực t}m tam gi{c
BCD.

D

0.25

Phương trình BD 3x  y  2  0
Gọi D  a,3a  2  . Do DE  3EH

A
E

B

F

0.25

 16  a

 H
, a  2 
 3

C


H

a  1
Lại có DE.CH  0  
 a  2

 D 1,4 
 A  3,1


 D  2, 4   A  2, 2 

0.25
0.25

Chứng minh: gọi F l| trung điểm BH khi đó EF l| đường trung bình
trong tam gi{c ABH nên EF / / AB  EF  AC  E l| trực t}m tam gi{c
AFC  CE  FA . M| AF l| đường trung bình trong tam gi{c DBH nên
FA / / BD  CE  BD
Câu 9

 2 x  1 y  1  0
Điều kiện: 
2
2
 x  2 y  0

Từ (2)  x  y  0 , từ (1)  2x  x  y   y 2   2x  1 2 y  2   0  x  0


 y 1

0.25

2
2 x2  2 xy  y 2   2 x  1 2 y  2 
 2

2 x  2 xy  y   2 x  1 2 y  2 
Hệ 

2
2
2
2
2
2
 x  2 y   2 x  1 2 y  2   x  y  x  2 y  2 x  2 xy  y  x  y  0

Pt (2)  x 2  2 y 2 

x2  2 y 2
2 x  2 xy  y  x  y



2

2






 0  x2  2 y 2  x  2 y

0.25



Thay v|o (1)  3  2 2 y 2  2 2 2  1 y  2  0 (vô nghiệm do y  1 )
0.25

Vậy hệ đã cho vô nghiệm.
Cách 2: Do (2) đẳng cấp nên chia 2 vế (2) cho y đặt t 

x
.
y



t2  2
0
t 2  2  2t 2  2t  1  t  1  0  t 2  2  1 
2


2
t


2
t

1

t

1



0.25

 t  2  x  2y
Câu 0

Ta có

x
z 1
2

x

xz 2
z 1
2

x


z
xz
xz
z
, 2
2
2 x 1

V|  x  y  z    xy  yz  zx 
2

0.25

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
 P  x  z  zx  2 3  x  y  z   x  z 
Pzx

P







1 2

x  z2  2 3  x  y  z 
2

y2
3
 2 3 x  y  z   x  y  z  2 3 x  y  z  2
2
2

xyz  3



2

0.5

 5  5

Đẳng thức xảy ra khi x  y  z  1 .

0.25

Ch ý: Học sinh l|m theo c{ch kh{c nhưng đúng thì vẫn được trọn điểm.

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
Đà Nẵng, Ngày 03-04-2016


TH TRUN

H C PH

Thi Thử Lần 6 Offline

ài 2

U C

20 6

n: Toán

ĐỀ CHÍNH THỨC
ài

TH N

Th i gian à

ài 80 ph t, h ng

đi m): Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y 

th i gian phát đề

2x  1
.

x 1

đi m): Cho h|m số y  x3  2  m  1 x2  3  m  2  x  2m  12 . X{c định gi{ trị

của m để h|m số cắt trục ho|ng tại 3 điểm ph}n biệt.
ài 3

đi m):

a.Gọi z1 , z2 l| hai nghiệm phức của phương trình z2  4z  5  0 . Tính z1  z2
b.Giải phương trình log 3 x4  log x2 9  3 .
1

ài 4

đi m): Tính tích ph}n I 


0

x
dx .
x3

x  2 y z 1
.
 
1
1
1

Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mp (P) đồng thời vuông góc v| cắt d.

ài 5

đi m): Trong không gian Oxyz, cho  P  : x  y  2z  2  0 v| d :

ài 6

đi m):

a.Cho 0  a 


2

v| cos 2a 





2
. Tính gi{ trị của A  sin  a  cos  a   .
2
2
3



b.Bộ Gi{o Dục tổ chức họp gồm 6 th|nh viên nam v| 4 th|nh viên nữ với mục đích

chọn ra ngẫu nhiên 5 người để soạn Đề Minh Họa 2016. Tính x{c suất để trong 5 người
được chọn ra số th|nh viên nữ phải ít hơn số th|nh viên nam.
ài 7
đi m): Cho hình chóp đều S.ABCD có SA  2a . C{c mặt bên l| c{c tam gi{c
đều, O l| giao điểm AC v| BD. Gọi M l| trung điểm SA. Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABCD v| khoảng c{ch giữa BM v| SC.
ài 8

đi m): Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi{c ABC vuông tại A, M l| trung điểm
4 3
cạnh BC. Điểm E  ,  đối xứng với điểm B qua đường thẳng AM, điểm F  1,3 
5 5
thuộc cạnh AC thỏa mãn AMF  90o . X{c định tọa độ c{c đỉnh ABC biết điểm A
thuộc đường thẳng x  y  1  0 .
ài 9
ài 0

đi m): Giải phương trình

x4 3x 5
3x 2



13  x 
x1

x 1

 x  R .


đi m): Cho c{c số thực dương x, y , z thỏa mãn x  y  z  1 . Tìm gi{ trị nhỏ

nhất của biểu thức: P 

x2

 y  z

2



y2

x  z

2



z2

x  y

2



x 2  y 2  z2

.
xy  yz  zx  1

--------- Hết --------Thí sinh không được sử dụng t|i liệu – C{n bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Lớp To{n 76/5 Phan Thanh – Đ| Nẵng

Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
Câu
Câu 2

1



Ta có x3  2  m  1 x2  3  m  2  x  2m  12   x  2  x2  2mx  m  6



Phương trình ho|nh độ giao điểm:
x  2

 x  2   x2  2mx  m  6   0   x2  2m  m  6  0

  g  x 




Để đồ thị h|m số cắt trục ho|nh hại 3 điểm ph}n biệt thì phương trình
 '  0
g  x   0 có hai nghiệm ph}n biệt kh{c 2  
 g  2   0

0.25

0.25

2

m  2  m  3
 m  2
m   m  6   0




2
m  2

m  3

2  2m.2  m  6  0

Câu 3

Vậy m  , 2    3,  

0.5


 z  2  i
 z1  z2  02  22  2
Ta có  '  1  i 2   1
 z2  2  i

0.5

 x 2  0
 x  0, 1 log 3 x4  log x2 9  3  2log 3 x2  2log x2 3  3
Điều kiện:  2
 x  1

Câu 4

t  2
1
Đặt t  log 3 x2 . Pt  2t  2  3  2t 2  3t  2  0  
t   1
t

2

0.25

 x 2  32
 x  3
log 3 x 2  2







1
1
 2

1
2
log 3 x  
x 
x   4
3
2

3



0.25

Đặt t 

x
x
1
2t
 t2 
x

 1  dx  
2
x1
x1
1t
1  t2



1

x 0
Đổi cận
t 0
1

2

1
1/ 2
2

I

2


0

1


2t 2

1  t 
2

2



2

dt

2

 t 
dt  2  2
 dt
t 1
0 
2



1

2
2
t 1 t 1 

1  1
1 
 dt 
 2 


 dt
 2 t  1 t  1 
2 0  t 1 t 1
0  




0.25



0.25

1
1


2
2
t  1   t  1
1  1
2
1 

1  1
1 



dt  


dt
2 0   t  12  t  1 t  1  t  12 
2 0   t  12  t  1 t  1  t  12 









Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong


×