Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

ĐỀ CƯƠNG ĐỒ ÁN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM GỖ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ, GỖ GIA DỤNG CÔNG SUẤT 120.000 SẢN PHẨMNĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.98 KB, 26 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA MÔI TRƯỜNG
******************

ĐỀ CƯƠNG ĐỒ ÁN
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÁC SẢN PHẨM GỖ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ, GỖ GIA DỤNG
CÔNG SUẤT 120.000 SẢN PHẨM/NĂM
KHU CÔNG NGHIỆP SÓNG THẦN 2 - TỈNH BÌNH DƯƠNG

NHÓM 10
LỚP ĐH2QM6

HÀ NỘI – 2015


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA MÔI TRƯỜNG
******************

ĐỀ CƯƠNG ĐỒ ÁN
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÁC SẢN PHẨM GỖ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ, GỖ GIA DỤNG
CÔNG SUẤT 120.000 SẢN PHẨM/NĂM
KHU CÔNG NGHIỆP SÓNG THẦN 2 - TỈNH BÌNH DƯƠNG

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: VŨ VĂN DOANH
DANH SÁCH NHÓM 10:
1. LÊ THỊ THU HƯƠNG
2. VŨ THỊ HẰNG
3. ĐỖ THÀNH LUÂN


4. TRẦN TRUNG DŨNG
5. NGUYỄN ĐỨC TOÀN

HÀ NỘI - 2015


Mục lục


Đặt vấn đề
Dự án “nhà máy sản suất các sản phẩm gỗ thủ công mỹ nghệ, gỗ gia
dụng- công suất 120.000 sản phẩm/ năm” với sự đầu tư của Công ty TNHH
sản xuất Phúc Thắng đặt tại khu công nghiệp Sống Thần 2 - tỉnh Bình Dương
nhằm sản xuất ra các mặt hàng chất lượng cao với mẫu mã đẹp và hiện đại,
tăng cường sức cạnh tranh, gia tăng thị phần của Công ty trên thị trường khu
vực và quốc tế.
Chấp hành luật Bảo vệ môi trường do Quốc Hội nước Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014; thông tư 490/TT-MTg
29/4/1998 của Bộ KHCN và MT về Hướng dẫn lập và thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường đối dự án đầu tư. Dự án phải lập Báo cáo đánh giá tác
động môi trường trình Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương thẩm
định, phê duyệt.


Nội dung
1. Cơ sở pháp lý để thực hiện báo cáo ĐTM
1.1 Căn cứ pháp luật và văn bản kỹ thuật
– Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam số 55/2014/QH13 được Quốc hội Nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 23/06/2014;
– Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam

thông qua ngày 29/11/2013;
– Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 18 tháng 06 năm 2014;
– Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN
Việt Nam thông qua ngày 21/06/2012.
– Luật Đầu tư số 49/2014/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 18 tháng 06 năm 2014;
– Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;
– Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 06 năm 2006;
– Luật Phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng
hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 22/11/2013;
– Nghị định số 43/2010/NĐ – CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký
kinh doanh;
– Nghị định số 19/2015/NĐ – CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc
“Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi
trường”;
– Nghị định số 21/2008/NĐ – CP ngày 28/2/2008 của Chính phủ về “Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ – CP ngày 09 tháng 08 năm
2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật bảo vệ môi trường”;
– Nghị định số 29/2011/NĐ – CP ngày 18/04/2011 của Chính phủ về quy định
về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo
vệ môi trường;
– Nghị định số 108/2008/NĐ – CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Hóa chất 2007;
– Nghị định số 90/2009/NĐ – CP ngày 20/10/2009 của Chính phủ về việc quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động hoá chất;
1



– Nghị định số 59/2007/NĐ – CP của Chính phủ về quản lý chất thải rắn ban
hành ngày 09/04/2007;
– Nghị định số 174/2007/NĐ – CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo
vệ môi trường đối với chất thải rắn;
– Nghị định số 117/2009/NĐ – CP ngày 31/12/2009 của Chính phủ về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
– Nghị định số 88/2007/NĐ – CP ngày 28/5/2007 của Chính phủ quy định về
thoát nước đô thị và khu công nghiệp;
– Nghị định số 29/2008/NĐ – CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về
khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
– Thông tư số 09/2009/TT – BXD ngày 21/5/2009 quy định chi tiết thực hiện
một số nội dung của Nghị định số 88/2007/NĐ – CP ngày 28/5/2007 của Chính
phủ về thoát nước đô thị và khu công nghiệp;
– Thông tư số 05/2008/TT – BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc hướng dẫn đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;
– Thông tư số 08/2009/TT – BTNMT ngày 15/7/2009 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ
cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp;
– Thông tư số 12/2011/TT – BTNMT ngày 14/04/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại;
– Thông tư số 04/2009/TT – BYT ngày 17 tháng 06 năm 2009 về việc Ban
hành quy chuẩn kỹ thuật về chất lượng nước ăn uống;
– Thông tư số 05/2009/TT – BYT ngày 17 tháng 06 năm 2009 về việc Ban
hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt;
– Thông tư số 16/2009/TT – BTNMT ngày 07 tháng 10 năm 2009 về việc Quy
định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
– Thông tư số 25/2009/TT – BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 về việc Ban
hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

– Thông tư số 39/2010/TT – BTNMT ngày 16 tháng 12 năm 2010 về việc Quy
định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
– Quyết định số 04/2008/QĐ – BTNMT ngày 18 tháng 07 năm 2008 về việc
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
– Quyết định số 16/2008/QĐ – BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 về việc
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
2


– Quyết định số 751/TTg ngày 15/11/1995 của Thủ tướng Chính phủ về việc
thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương;
– Quyết định số 19/2008/QĐ – UBND ngày 12/06/2008 của UBND tỉnh Bình
Dương về việc Ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương;
1.2 Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
– TCVSLĐ 3733/2002/QĐ – BYT ngày 10/10/2002 : Chất lượng môi trường
không khí trong khu vực sản xuất.
– QCVN 02 : 2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
sinh hoạt.
– QCVN 05 : 2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
không khí xung quanh.
– QCVN 06 : 2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất
độc hại trong không khí xung quanh.
– QCVN 19 : 2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.
– QCVN 20 : 2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với một số chất hữu cơ.
 QCVN 24 : 2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp.
2. Phân công nhiệm vụ thực hiện và tiến độ thực hiện

Đơn vị thực hiện ĐTM: nhóm 10 ĐH2QM6 Đại học Tài Nguyên và Môi Trường
Hà Nội
- Địa chỉ: Lớp đh2qm6, khoa Môi trường, trường Đại học Tài nguyên và Môi
trường Hà Nội
- Đại diện: Lê Thị Thu Hương
Thành viên lập báo cáo ĐTM:
- Lê Thị Thu Hương
- Vũ thị Hằng
- Trần Trung Dũng
- Nguyễn Đức Toàn
-Đỗ Thành Luân

3


Công việc cần làm
Người thực hiện
Tìm hiểu các văn bản Vũ Thị Hằng
pháp luật liên quan
Nghiên cứu tài liệu
-Nguyễn Đức Toàn
-Đỗ thành Luân

Cách thực hiện
Thời gian
Đọc và tìm hiểu những điều lệ liên qua đến Từ ngày 5/1/ 2015 đến ngày
dự án
15/1/2015
-Tài liệu thuộc về tài nguyên môi trường, Hoàn thành trước ngày 1/2/2015
chất lượng môi trường

-Kinh tế xã hội, chất lượng sống, các quy
hoạch phát triển

Điều tra khảo sát môi -Lê Thị Thu Hương
trường cơ sở
- Vũ Thị Hằng
- Trần Trung Dũng

- Chất lượng môi trường, tài nguyên thiên Hoàn thành tước 24/2/2015
nhiên
- Các tai biến tự nhiên
- Tài nguyên môi trường con người đang
sử dụng
- Chất lượng sống tại các địa phương xung
quanh khu vực dự án

Nghiên cứu lập báo Nguyễn Đức Toàn
cáo ĐTM
Vũ Thị Hằng

Điều kiện tự nhiên, môi trường kinh tế- xã Hoàn thành trước ngày 24/3/2015
hội
Đánh giá hiện trạng môi trường

4


Đỗ Thành Luân

Dự báo và đánh giá những tác động


Trần Trung Dũng

Dự báo và đánh giá những tác dộng

Lê Thị Thu Hương

Đưa ra biện pháp giảm thiểu và các
chương trình giám sát môi trường
Lập báo cáo theo phụ lục 2.5 của TT Hoàn thành ngày 24/04/2015
26/2011/TT-BTNMT

Lập báo cáo

-Lê thị Thu Hương
- Nguyễn Đức Toàn
- Đỗ Thành Luân

Trình báo cáo

- Lê Thị Thu Hương
- Vũ thị Hằng
- Trần Trung Dũng
- Nguyễn Đức Toàn
-Đỗ Thành Luân

Giao cho chủ đầu tư, chủ đầu tư trình lên 27/04/2015
Bộ Tài nguyên và Môi trường

5



3. Xây dựng kế hoạch điều tra khảo sát môi trường cơ sở
STT

1

Môi trường
khảo sát

Yếu tố khảo sát

Hạng mục khảo sát

Điều kiện về địa lý địa Điều kiện địa lý
chất
Đặc điểm địa chất, địa mạo
Điều kiện về khí tượng
Nhiệt độ
Độ ẩm
Nắng
Gió
Lương mưa
Điều kiện thủy văn
Sông, hồ

Phương pháp khảo sát
Khảo sát thực địa
Kế thừa các tài liệu sẵn có về địa phương
Khảo sát thực địa

Kế thừa các tài liệu sẵn có về địa phương

Khảo sát thực địa
Kế thừa các tài liệu sẵn có về địa phương
Hiện trạng chất lượng Môi trường nước mặt, không khí, tiếng ồn Quan trắc, phân tích
Môi trường
các thành phần môi
Kế thừa các tài liệu sẵn có về đia phương
tự nhiên
trường
Hiện trạng tài nguyên Hiện trạng các loài sinh vật của địa Kế thừa các tài liệu sẵn có về địa phương
sinh học
phương
Khảo sát thực địa

6


Dân số

Văn hóa – xã hội

2

Điều kiện kinh tế
Điều kiện
kinh tế - xã
hội

Tổng dân số

Kế thừa các tài liệu sẵn có về địa phương.
Tỉ lệ nam/nữ
Mật độ dân số
Giáo dục
Kế thừa các tài liệu sẵn có về địa phương
Y tế
Khảo sát thực địa
Di tích lịch sử
Ngành nông nghiệp, tiểu thủ công Khảo sát thực địa
nghiệp
Kế thừa các tài liệu sẵn có về địa phương
Ngành công nghiệp
Ngành thương mại – dịch vụ
Tỉ lệ người dân đươc dùng nước
sạch

7


Điều kiện môi trường vật lý
S
Thành phần
T
Vị trí khảo sát
môi trường
T
1 Không khí
KV1: phía Đông của dự
án
KV2: phía Tây Bắc của

dự án
KV3: phía Nam dự án
KV4: phía Bắc dự án
2 Nước mặt
Vòi nước cấp dùng cho
hoạt động của dự án

Thông số
khảo sát

Phương pháp khảo sát
(lấy mẫu và phân tích

VOC

TCVN 5401:2010

SO2
NOx
CO
PM10

TT 32/2013/TT-BTNMT
TT 32/2013/TT-BTNMT
TT 32/2013/TT-BTNMT
TT 32/2013/TT-BTNMT

pH
Chất rắn
lơ lửng

DO
COD

Đo nhanh tại hiện trường
TCVN 6625-2000
TCVN 6663-4:2008
Đo nhanh tại hiện trường
TCVN 6493:2008
TCVN 5945:2005
TCVN 6001-2:2008
TCVN 5945:2005
TCVN 6663-4:2008
TCVN 5988-1995

BOD5
Florua
NH4+

8

Văn bản pháp luật liên
quan
QCVN 05:2009/BTNMT

Tần suất
1 lần/ tháng

QCVN
08:2008/ 1 lần / tháng
BTNMT: quy chuẩn kỹ

thuật quốc gia về chất
lượng nước mặt.


3

4

Nhiệt độ
Bể chứa nước
Sắt
Asen
ClColiform
Chất thải rắn 3 khu vực xung CTR
từ
không nguy quanh nhà máy
hoạt động
hại
sinh hoạt
Chất thải rắn 3 khu vực xung Bóng đèn
nguy hại
quanh nhà máy
huỳnh
quang
Dầu diesel

Đo nhanh tại hiện trường
TCVN 6177:1996
TCVN 6305-1:2007
TCVN 6625-3:2011

TCVN 8775:2011
TCVN 9466-2012

3 tháng/ lần

Lấy và tính số lượng ngay tại
2 tháng/ lần
hiện trường
QCVN 07: 2009/BTNMT:
quy chẩn lỹ thuật quốc gia
Tính thể tích tại hiện trường về ngưỡng chất thải nguy
TCVN 6777 : 2007
hại.
Giẻ
lau Lấy và tính khối lượng ngay
nhiễm dầu, tại hiện trường
mỡ
Sơn, mực Lấy và tính khối lượng ngay
in
tại hiện trường

9


4. Lập khung phân tích logic và dự toán kinh phí
4.1 Lập khung phân tích logic
4.1.1Khung phân tích mục tiêu
STT
1


Mục tiêu
Tìm hiểu các văn bản, cơ sở
pháp lý có liên quan đến dự
án nhà máy sản xuất các sản
phẩm gỗ thủ công, mỹ nghệ,
gỗ gia dụng.

Nội dung
Thu thập các thông tin về
dự án và các nghiên cứu
liên quan đến nhà máy.

Phương pháp
- Phương pháp
nghiên cứu tài liệu.
- Phương pháp
thống kê

2

Khảo sát đánh giá môi Khảo sát thực thể môi
trường nên dự án nhà máy .
trường nền: vị trí địa lý,
đặc điểm địa hình, môi
trường, đặc điểm về KT –
XH …của dự án

3

Khảo sát tài nguyên thiên

nhiên và hiện trạng chất
lượng môi trường của nhà
máy.

- Phương pháp đánh
giá nhanh
- Phương pháp khảo
sát nghiên cứu thực
địa
- Phương pháp quan
trắc
- Phương pháp quan
trắc
- Phương pháp liệt

- Phương pháp
nghiên cứu tài liệu
- Phương pháp
chuẩn độ, đo

Thu thập khảo sát các
thông tin đặc điểm về các
loại tài nguyên: đất, nước
(nước mặt và nước ngầm),
động thực vật, chất lượng
môi trường.

10

Kết quả dự kiến thu được

- Các báo cáo chi tiết về dự án và
những vấn đề liên quan đến dự án (tên
dự án, văn bản liên quan đến mục tiêu
quốc gia, số liệu về nhà máy, vốn đầu
tư, phụ trợ, kinh phí…
- Danh mục cơ sở pháp lý liên quan
đến dự án.
- Báo cáo mô tả về vị trí địa lý, địa
điểm, đặc điểm, môi trường của dự án (
các thông số về chất lượng, hiện tượng
tự nhiên…)
- Báo cáo mô tả về điều kiên kinh tế xã hội của dự án ( dân số, kinh tế xuang
quanh dự án, văn hóa lịch sử…)
- Thu thập được thông tin, tư liệu điều
tra cơ bản của khu vực cần khảo sát.
- Các số liệu, đặc điểm về hiện trạng
của các tài nguyên thiên nhiên
- Các số liệu chính xác hoặc gần về
những thông số chất lượng môi trường
của dự án khi tác động đến môi trường
của nơi đặt dự án.


4

5

6

Tìm hiểu cơ sở hạ tầng, dịch - Xem xét khả năng về

vụ, giao thông,…
tính dịch vụ và thương mại
của dự án.
- Tuyến đường xung
quanh khu công nghiệp,
nơi đặt nhà máy và nơi
hoạt động của nhà máy
Các phiếu điều tra của người Thu thập ý kiến, thông tin
dân
phản ánh của người dân
xung quanh khu vực dự án

- Phương pháp
nghiên cứu tài liệu
- Phương pháp liệt

- Phương pháp đánh
giá

- Thu thập ý kiến của người dân
- Điều tra được tình hình kinh tế xã hội,
y tế, công trình hạ tầng xung quanh
khu vực dự án
- Những kiến nghị của người dân
- Tiết kiệm được chi phí sau khi dự án
đang xây dựng hoặc đi vào vận hành
Đánh giá sơ bộ ĐTM về dự Giúp cho quá trình ĐTM - Phương pháp đánh - Thông tin cơ bản của dự án
án nhà máy sản xuất các sản được trọng tâm, khái quát giá nhanh
- Thông tin về các báo cáo ĐTM tương
phẩm gỗ thủ công mỹ nghệ,

- Phương pháp thu tự của 1 dự án có liên quan đến dự án
gỗ gia dụng
thập tài liệu
nhà máy sản xuất các sản phẩm gỗ thủ
công mỹ nghệ, gỗ gia dụng.

11

- Phương pháp thu
thập số liệu
- Phương pháp tham
vấn, lấy phiếu thông
tin

- Các báo cáo về cơ sở hạ tầng của dự
án có hoặc liên quan đến tác động xung
quanh nơi đặt dự án nếu xây dựng và đi
vào hoạt động
- Đặc điểm có lợi hoặc hại xét về tính
thương mại hóa đến dự án


4.1.2Khung phân tích hoạt động
Hoạt động của dự án
Giai đoạn

Hoạt động

Lắp đặt máy Vận chuyển
móc thiết bị và lắp đặt

máy móc thiết
bị cho nhà
máy

Vận hành

Vận hành nhà
máy, các máy
móc,
thực
hiện các công
đoạn tính chế,
lắp ráp, sơn
màu…

Nguồn tác động
Liên quan Không liên
đến chất
quan đến
thải
chất thải
- Bụi
- Tiếng ồn
- Dầu mỡ từ việc vận
thải, các chuyển máy
chất thải móc
khác
- Hoạt động
các
- Chất thải của

phương tiên
rắn
cơ giới

- Bụi và
khí
thải
phát sinh
từ
công
đoạn

chế, tinh
chế,
lắp
ráp,
chà
nhám và
sơn
sản

- Tiếng ồn
do quá trình
vận
hành
của
máy
móc
- Nhiệt độ
khu vực vận

hành máy
móc
tăng
cao

Môi trường bị tác động
Tự nhiên

Kinh tế xã hội

- Bầu không khí
xung quanh khu
vực
dự
án,
đường
giao
thông bị ô nhiễm
- 1 số lượng chất
thải rắn có thể
rơi vãi trên
đường
vận
chuyển
- Khí thải: CO,
NOx, SOx,…
- Hơi độc từ
dung môi hữu
cơ:
Toluen,

Xylen,..
- Chất thải rắn:
Nylon, cao su,
nhựa, mùn gỗ,
thùng
đựng

- Gây ra tiếng ồn cho
người
dân
xung
quanh khu vực vận
chuyển
- Hoạt động vận
chuyển có thể ảnh
hưởng đến công trình
hạ tầng giao thông
như lún đường, hỏng
đường, ùn tắc…
- Gây tác động xấu
tới sức khỏe của công
nhân viên nhà máy
- Ảnh hưởng đến môi
trường sống của
người
dân
xung
quanh khu vực vận
hành dự án


12

Biện pháp giảm thiểu, phòng
ngừa và ứng phó
- Bố trí hệ thống phun nước
làm giảm lượng bụi phát tán
trong quá trình lắp đặt
- Bố trí khu vực tập trung tạm
thời, thùng chứa rác sinh
hoạt…
- Bố trí giờ làm việc hợp lý
tránh gây cộng hưởng tiếng ồn

- Thường xuyên bảo trì, bảo
dưỡng các máy móc
- Lắp đặt hệ thống quạt hút,
Cyclone khô, thiết bị lọc bụi
tay áo
- Vệ sinh nhà xưởng, thiết bị
thường xuyên
- Trang bị hệ thống xử lý khí
thải với tháp hấp thụ bằng than
hoạt tính và ống khói cao 15m


phẩm
- Hơi dung
môi hữu
cơ từ khu
vực

pha
chế
hóa
chất
Nước
thải sinh
hoạt
- Chất thải
rắn
- Rò rỉ
nguyên
liệu, sự cố
cháy nổ…

nguyên liệu, bao

- Nước thải: các
chất hữu cơ ô
nhiễm, chất rắn
lơ lửng

13

để khuếch tán và pha loãng
nồng độ khí thải
- Xây dựng hệ thống thoát
nước và đấu nối nước thải sinh
hoạt vào hệ thống xử lý nước
thải tập trung của KCN
- Đối với các loại chất thải rắn

(bao gồm thùng carton, nylon,
bao PE, PA,…) được Công ty
thu gom và bán cho các cơ sở
thu mua phế liệu.
- Đối với CTNH Công ty lưu
trữ tại khu vực lưu chứa tạm
thời CTNH và hợp đồng với
các đơn vị chức năng thu gom
và xử lý.
- Đăng ký sổ chủ nguồn thải
chất thải nguy hại.
- Có hệ thống phòng cháy chữa
cháy
- Lập nội quy an toàn lao động
- Có kế hoạch kiểm tra định kỳ


4.2 Dự toán kinh phí
• Bảng giá phân tích mẫu của Cục Môi trường - Bộ KHCN&MT – 1999.
• Thông tư 45/2001/HĐT/BTC – BKHCNMT - Hướng dẫn một số chế độ
chi tiêu đối với NCKH
• Theo thông tư số 83/ 2002TT- BTC ngày 25 tháng 9 năm 2002 của Bộ
Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí về tiêu
chuẩn đo lường chất lượng.
• Thông tư số 15/ 2005/ TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 2 năm 2005:
Hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện
nhiệm vụ bảo vệ môi trường.

TT
I


I.1

II
II.1
II.2

Nội dung công việc

Đơn vị

Tìm hiểu các văn bản, cơ sở
pháp lý lien quan đến dự án
nhà máy sản xuất sản phẩm
gỗ…
Các văn bản pháp lý, nghị Công
định, thông tư, các văn bản
quy định tại tỉnh Bình Dương
đối với dự án nhà máy sản
xuất sản phẩm gỗ Công ty
TNHH Phúc Thắng
Cộng khoản I
Lập đề cương và dự toán chi
tiết
Nghiên cứu tài liệu vùng của Công
dự án
Lập đề cương và dự toán chi Công
tiết
Cộng khoản II


III

Khố
i
lượ
ng

Đơn giá

15

50000

Thành
tiền

750,000

750,000

7

50000

350,000

15

50000


750,000

1,100,000

Khảo sát đánh giá môi
trường cơ sở dự án nhà máy
sản xuất sản phẩm gỗ Công
ty TNHH Phúc Thắng
14


III.1

IV

Thu thập đầy đủ các tài liệu, Công
số liệu về thành phần môi
trường vật lý, kinh tế, văn hóa
– xã hội,…
Cộng khoản III

Quan trắc phân tích các tài
nguyên thiên nhiên, môi
trường xung quanh và có
liên quan đến dự án
Khảo sát và có các số liệu Công
khách quan của dự án liên
quan đến môi trường xung
quanh.
Cộng khoản IV


20

50000

1000000

1,000,000

20

100000

2000000

2,000,000

V

Thu thập số liệu về điều
kiện tự nhiên vùng dự án

V.1

Mua niên giám thống kê (gồm Quyển
các tư liệu hành chính, dân
sinh, kinh tế) của tỉnh Bình
Dương
Mua bản đồ hành chính tỷ lệ Bản đồ
1:25.000 đến khu vực dự án


4

150000

600,000

15

100000

1,500,000

Thu thập số liệu về khí tượng
(nhiệt độ, độ ẩm , áp suất, tốc
độ gió, mưa…..)
Thu thập số liệu về môi
trường khu vực (bụi lơ lửng,
bụi lắng, CO, NO2, SO2, bụi
chì, tiếng ồn, rung
Thu thập số liệu về nước
ngầm (chất lượng nước, các
thông số thuỷ hoá, các chất
gây ô nhiễm)
Thu thập số liệu về các thành
tạo trầm tích, đặc điểm trầm
tích, môi trường thành tạo
trầm tích và các thông số về

Công


15

50000

1,500,000

Công

25

50000

1,250,000

Công

20

50000

1,000,000

Công

20

50000

1,000,000


V.2

V.3

V.4

V.5

V.6

15


trầm tích

V.7

V.8

VI
VI.1

VI.2

VI.3

Thu thập các số liệu về đất ,
chất lượng môi trường đất và
tình hình sử dụng cũng như các

bản đồ về đất và hiện trạng sử
dụng đất khu vực dự án
Khảo sát địa hình, địa mạo (2
người x 5ng = 10 công)
Cộng khoản V
Khảo sát, đo đạc, phân tích
mức độ tiếng ồn, độ rung
Lấy mẫu không khí và đo các
yếu tố khí hậu (Nhiệt độ, độ
ẩm, tốc độ gió, hướng gió tại
5 trạm dọc tuyến dự án) 3
người/trạm x 1 ngày/trạm x
5trạm =15 công
Phân tích mẫu không khí
CO2 (5 trạm x 1 ngày x 24
ốp/ngày = 120 mẫu)
NO2 (5 trạm x 1 ngày x 24
ốp/ngày =120 mẫu)
SO2 (5 trạm x 1 ngày x 24
ốp/ngày = 120 mẫu)
Bụi lơ lửng(5 trạm x 1 ngày x
24 ốp/ngày = 120 mẫu)
Bụi chì (5 trạm x 1 ngày x 24
ốp/ ngày = 120 mẫu)
Đo tiếng ồn, rung
Lep (5 trạm x 2ngày x
24ốp/ngày = 120 mẫu)
L10 (5 trạm x 2ngày x
24ốp/ngày = 120 mẫu)
L90 (5 trạm x 2ngày x

24ốp/ngày = 120 mẫu)
Đo tốc độ âm thanh (5 trạm x
1ngày x 24ốp/ngày = 120
mẫu)
Đo gia tốc âm thanh (5 trạm x
1ngày x 24ốp/ngày = 120 mẫu)
16

Công

40

50000

2,000,000

Công

20

50000

1,000,000
8,850,000

Công

15

50000


750,000

mẫu

100

250000

0
25,000,000

mẫu

100

250000

25,000,000

mẫu

100

250000

25,000,000

mẫu


100

50000

5,000,000

mẫu

100

80000

8,000,000

mẫu

100

25000

0
2,500,000

mẫu

100

25000

2,500,000


mẫu

100

25000

2,500,000

mẫu

100

15000

1,500,000

mẫu

100

25000

2,500,000


VI.4

Thuê máy đo bụi khí, tiếng ồn
(5 trạm x 1ngày x 2máy = 10

ngày)
VI.5 Công tác phí
Phụ cấp 15 người x 1 ngày =
15 công
Tiền ngủ 15 người x 1 ngày =
15 ngày
VI.6 Thuê xe khảo sát 3 trạm
VI.7 Xử lý các số liệu phân tích mẫu
không khí và tiếng ôn, viết báo
cáo
Cộng khoản VI
VII Khảo sát hiện trạng chất
lượng nước mặt
VII.1 Lấy mẫu nước và bảo quản
mẫu (3 người x 4ngày = 12
ngày
VII.2 Đo thông số và phân tích 10
mẫu nước:
T0C
pH
DO
Độ đục
COD
BOD
SS ( cặn lơ lửng )
NH4+
NO2NO3PO43Cu
Pb
Zn
Hg

Mn
Cd
As
Dầu
Tổng hóa chất bảo vệ thực vật
Coliorm
17

Ngày

10

200000

2,000,000

Ngày

15

40000

600,000

Ngày

15

60000


900,000

Trạm
Công

3
50

3000000 9,000,000
50000
2,500,000
115,250,000

Ngày

12

50000

600,000

mẫu
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt

nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt

10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10

10
10
10
10

10000
10000
20000
10000
45000
40000
25000
40000
40000
40000
40000
45000
45000
45000
70000
70000
70000
70000
150000
200000
50000

100,000
100,000
200,000

100,000
450,000
400,000
250,000
400,000
400,000
400,000
400,000
450,000
450,000
450,000
700,000
700,000
700,000
700,000
1,500,000
2,000,000
500,000


VII.3 Thuê thiết bị đo mẫu nước ( 2
ngày x 3máy = 6ngày)
VII.4 Công tác phí cho mục VII
Phụ cấp 6 người x 2 ngày = 12
ngày
VII.6 Xử lý các số liệu phân tích mẫu
nuớc mặt và viết báo cáo
Cộng khoản VII
VIII Khảo sát hiện trạng chất
lượng ngầm

VIII. Lấy mẫu và bảo quản mẫu
1
nước ngầm ( 3 người x 2 ngày
= 6 ngày )
VIII. Nhân công quan trắc (6 người x
2
2 ngày = 12 ngày )
VIII. Đo thông số và phân tích mẫu
3
nước ngầm (10 giếng x 1 mẫu
= 10 mẫu)
TS
NO3 NO2 PO43 Cu
Pb
Zn
Al
Hg
Ni
Cd
As
Dầu
Coliform
Fecalcoli
VIII. Thuê thiết bị máy đo 1 số chỉ
4
tiêu nước ngầm (3 máy x 2
ngày = 6 ngày)
VIII. Chi phí thuê xe khảo sát
5
VIII. Công tác phí cho mục VI (9

6
người x 2ngày = 18)
VIII. Xử lý các số liệu phân tích mẫu
7
nước ngầm và viết báo cáo
18

Ngày

6

200000

1,200,000

Ngày

12

40000

480,000

Công

50

30000

1,500,000

15,130,000

Công

6

50000

300,000

Công

12

50000

600,000

Mẫu
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt

nt
nt
nt
ngày

10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
6

40000
40000
40000
40000
45000
45000
45000
45000

70000
70000
70000
70000
150000
50000
50000
200000

400,000
400,000
400,000
400,000
450,000
450,000
450,000
450,000
700,000
700,000
700,000
700,000
1,500,000
500,000
500,000
1,200,000

ngày

2


200000

400,000

18

50000

900,000

50

30000

1,500,000

công


IX
IX.1
IX.2

IX.4
IX.5

X
X.1

X.2


X.3

Cộng khoản VIII
Khảo sát lấy mẫu phân tích
chất lượng đất
Lấy mẫu đất và bảo quản mẫu (
2ngày x 2 người)
Phân tích 10 mẫu đất theo các
chỉ tiêu
Cu
Pb
Zn
Fe
Hg
Ni
Cd
Cr
As
Dầu
Thuê xe khảo sát
Xử lý số liệu phân tích chất
lượng môi trường đất và viết
báo cáo
Cộng khoản IX
Điều tra hiện trạng kinh tế xã hội
Sử dụng đất và dân cư
Điều tra hiện trạng sử dụng đất,
diện tích đất canh tác bị mất
phục vụ dự án

Điều tra hiện trạng phân bố dân
cư, thành phần, nghề nghiệp
(phường, xã, điều kiện sống,
mức sống,…)
Xác định danh mục các công
trình công cộng (nhà trẻ,
trường học, cơ quan …) và các
công trình nhà dân phải di dời
Các công trình di sản văn hoá
và bảo tồn văn hoá
Xác định danh mục các di sản
văn hoá cần bảo vệ
Xác định danh mục các công
trình văn hoá sẽ bị lấn chiếm,
ảnh hưởng
19

13,600,000

Ngày

4

50000

200,000

mẫu
nt
nt

nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Ngày
Công

10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
2
50

50000
50000
50000
50000
70000
70000
70000

70000
70000
150000
200000
30000

500,000
500,000
500,000
500,000
700,000
700,000
700,000
700,000
700,000
1,500,000
400,000
1,500,000
9,100,000

công

50

50000

2,500,000

công


50

50000

2,500,000

công

50

50000

2,500,000

công

50

50000

2,500,000

công

50

50000

2,500,000



X.4
X.5
X.6

X.7

X.8

X.9

XI
XI.1

XI.2
XI.3
XI.4

XII

Điều tra bệnh dịch trong khu
vực triển khai dự án
Điều tra khả năng tái định cư
của các hộ dân phải di dời
Điều tra thông kê các hoạ động
kinh tế, giao thông bộ, thuỷ và
các sự cố môi trường trong khu
vực dư án
Lập báo cáo về hiện trạng môi
trường nhân văn – xã hội dọc

tuyến và trong phạm vi khu vực
dự án
Chế độ công tác phí
Phụ cấp: 15 người x 10 ngày =
300 ngày
Chi phí khảo sát điều tra,
phỏng vấn hiện trạng kinh tế xã hội .
Cộng khoản X
Dự báo đánh giá tác động của
dự án đến môi trường trong
giai đoạn lắp đặt và vận hành
Dự báo tác động đến môi
trường không khí ( khí thải,
tiếng ồn, rung…. Và tốc độ lan
truyền, phạm vi ảnh hưởng ).
Xây dựng mô hình dự báo,
đánh giá mức độ tác động
Dự báo tác động đến môi
trường nước và đất khu vực dự
án
Dự toán kinh phí cho công tác
khắc phục
Phân tích và dự báo các tác
động đến các hoạt động kinh tế,
xã hội, các tác động đến môi
trường cảnh quan và chiếm
đụng đất nằm trong khu dự án
Cộng khoản XI
Nghiên cứu đề xuất các biện
pháp giảm thiểu và chương

trình bảo vệ môi trường
20

công

50

50000

2,500,000

công

65

50000

3,250,000

Công

60

50000

3,000,000

Công

120


30000

3,600,000

Ngày

150

40000

6,000,000

Ngày

10

20000

200,000
31,050,000



1

2000000 20,000,000
0




1

1000000 1,000,000



1

1000000 1,000,000



1

1000000 10,000,000
0

32,000,000


XII.1 Các biện pháp giảm thiểu ô
nhiễm không khí, tiếng ồn,
nước mặt, nước ngầm trong
quá trình thi công và khai thác
XII.2 Các biện pháp kỹ thuật và giải
pháp giảm thiểu tác động xấu
tới môi trường các khu văn
hoá, di tích lịch sử.
XII.3 Các biện pháp giảm thiểu tác

động xấu tới môi trường sống
người dân xung quanh khu vực
Dự án (đền bù thiệt hại trong
quá trình chiếm dụng đất và thi
công)
XII.4 Xây dựng thể chế và hạng mục
và chương trình giám sát các
yếu tố môi trường trong quá
trình thi công và khai thác.



1

1000000 10,000,000
0



1

5000000 5,000,000



1

1000000 10,000,000
0




1

2000000 20,000,000
0

Cộng khoản XII
XIII Tổng hợp và biên soạn báo
cáo ĐTM
XIII. Viết báo cáo tổng hợp ĐTM, Công
250
1
sửa chữa hoàn thiện báo cáo (5
người x 50 công/người = )
XIII. Hội thảo khoa học nội bộ đề tài
2
- Chủ trì hội thảo
Người 1
- Thành viên tham dự
Người 20
- Báo cáo viên
B.cáo
5
- Nước
1
XIII. Văn phòng phẩm các loại phục
3
vụ báo cáo
XIII. In ấn bản đồ, tài ảnh tư liệu,

4
báo cáo, đóng quyển:
- Trước thẩm định
1
- Sau thẩm định.
1
Cộng khoản XIII
Cộng các khoản từ I đến XIII
Thuế VAT ( 5%)
Tổng cộng
(Ba trăm linh chín triệu ba trăm linh chín nghìn đồng)

21

45,000,000

50000

12,500,000

100000
50000
100000
650000

100,000
1,000,000
500,000
650,000


2000000 2,000,000
3000000 3,000,000
19,750,000
294,580.000
14,729.000
309,309.000


×