Báo cáo tài chính
Quy 1 năm tài chính 2016...
CÔNG TY: Cổ phần Que hàn điện Viet Đưc
Địa chỉ:XÃ Nhị Khê - Huyện Thường Tin- TP HÀ Nội
Tel:0433853360
.
Fax: 0433853653
Mẫu số .B01 DN.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31/03/2016
Chỉ tiêu
TÀI SẢN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Chứng khoán kinh doanh
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn
6. Phải thu ngắn hạn khác
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
8. Tài sản Thiếu chờ xử lý
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Trả trước cho người bán dài hạn
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
4. Phải thu nội bộ dài hạn
5. Phải thu về cho vay dài hạn
6. Phải thu dài hạn khác
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II.Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá tr ị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá tr ị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
Mã
chỉ
tiêu
100
110
111
112
120
121
122
123
130
131
132
133
134
135
136
137
139
140
141
149
150
151
152
153
154
155
200
210
211
212
213
214
215
216
219
220
221
222
223
224
225
226
227
Thuyết
minh
3
5
6
7
Số cuối kỳ
Số đầu năm
76,570,938,183
15,819,089,871
5,819,089,871
10,000,000,000
30,712,668,904
37,370,471,390
1,510,256,727
585,168,377
(8,753,227,590)
29,782,308,290
29,782,308,290
256,871,118
256,871,118
-
83,619,990,080
20,297,536,617
10,297,536,617
10,000,000,000
28,660,769,570
36,811,356,941
755,580,246
416,857,751
(9,323,025,368)
32,586,929,940
32,586,929,940
2,074,753,953
2,074,753,953
51,592,374,064
47,613,687,330
47,613,687,330
110,133,204,588
(62,519,517,258)
-
52,205,545,514
39,439,036,564
39,439,036,564
100,217,205,188
(60,778,168,624)
-
-
- Nguyên giá
- Giá tr ị hao mòn lũy kế
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá tr ị hao mòn lũy kế
IV. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
V. Đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
VI. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn
4. Tài sản dài hạn khác
5. Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
C. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán ngắn hạn
2. Người mua trả tiền tr ước ngắn hạn
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
4. Phải trả người lao động
5. Chi phí phải trả ngắn hạn
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
9. Phải trả ngắn hạn khác
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn
12. Quỹ khen thưởng phúc lợi
13. Quỹ bình ổn giá
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả người bán dài hạn
2. Người mua trả tiền tr ước dài hạn
3. Chi phí phải trả dài hạn
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
5. Phải trả nội bộ dài hạn
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
7. Phải trả dài hạn khác
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
9. Trái phiếu chuyển đổi
10. Cổ phiếu ưu đãi
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
12. Dự phòng phải trả dài hạn
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
D.VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn góp của chủ sở hữu
228
229
230
231
232
240
241
242
250
251
252
253
254
255
260
261
262
263
268
269
270
267,135,000
(267,135,000)
3,978,686,734
3,978,686,734
128,163,312,247
267,135,000
(267,135,000)
8,703,091,201
8,703,091,201
4,063,417,749
4,063,417,749
135,825,535,594
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
400
410
411
38,372,593,913
38,372,593,913
25,940,035,939
942,887,540
3,529,027,054
3,992,733,498
1,002,596,768
2,103,048,321
769,000,000
93,264,793
89,790,718,334
89,790,718,334
42,499,010,000
46,555,550,764
46,555,550,764
32,837,416,503
1,885,690,529
3,052,819,298
4,218,793,522
11
12
10
2,170,766,119
2,280,000,000
110,064,793
89,269,984,830
89,269,984,830
42,499,010,000
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
- Cổ phiếu ưu đãi
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4. Vốn khác của chủ sở hữu
5. Cổ phiếu quỹ
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
8. Quỹ đầu tư phát triển
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
- LNST chưa phân phối kỳ này
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB
13. Lợi ích cổ đông không kiểm soát
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
Lập biểu
411a
411b
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
421a
421b
422
429
430
431
432
440
K ê toan Trưởng
42,499,010,000
683,890,000
4,095,000,000
-
42,499,010,000
683,890,000
4,095,000,000
-
42,512,818,334
41,992,084,830
31,367,332,330
41,992,084,830
11,145,486,004
128,163,312,247
135,825,535,594
L ập ngày 19 thang 4 năm 2016
Giam đôc
Báo cáo tài chính
Quý ..1 năm tài chính 2016....
CÔNG TY: Cổ phần Que hàn điện Việt Đức
Địa chỉ: XÃ Nhị Khê- Huyện Thường Tin - TP Hà Nội
Tel: .0433 853 360............
Fax: 0433 853 653.............
Mẫu số .B02 DN.
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH - QUÝ 1 NĂM 2016
Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) - (24+25)}
12. Thu nhập khác
13. Chi phí khác
14. Lợi nhuận khác(40=31-32)
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40)
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52)
18.1 Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu
Mã
chỉ
tiêu
01
02
10
11
20
21
22
23
24
25
26
30
31
32
40
50
51
52
60
61
62
70
71
Thuyết
minh
15
16
17
18
19
20
Quý này năm nay
77,598,272,201
1,318,996,000
76,279,276,201
56,966,518,995
19,312,757,206
84,956,454
3,497,125
3,497,125
2,839,717,821
2,619,605,030
13,934,893,684
3,213,820
5,000,000
(1,786,180)
13,933,107,504
2,787,621,500
11,145,486,004
2,623
-
Quý này năm trước
68,508,220,273
733,390,360
67,774,829,913
53,927,723,155
13,847,106,758
10,986,252
269,733,111
269,733,111
4,614,880,530
2,224,296,068
6,749,183,301
222,626,610
5,000,000
217,626,610
6,966,809,911
1,533,798,224
5,433,011,687
1,278
-
Số lũy kế từ đầu năm Số lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
đến cuối quý này
(Năm nay)
(Năm trước)
77,598,272,201
68,508,220,273
1,318,996,000
733,390,360
76,279,276,201
67,774,829,913
56,966,518,995
53,927,723,155
19,312,757,206
13,847,106,758
84,956,454
10,986,252
3,497,125
269,733,111
3,497,125
269,733,111
2,839,717,821
4,614,880,530
2,619,605,030
2,224,296,068
13,934,893,684
6,749,183,301
3,213,820
222,626,610
5,000,000
5,000,000
(1,786,180)
217,626,610
13,933,107,504
6,966,809,911
2,787,621,500
1,533,798,224
11,145,486,004
5,433,011,687
2,623
1,278
-
Lập ngày 19 tháng 4 năm 2016
Lập biểu
Kế toan Trưởng
GIÁM
ĐÔC
Báo cáo tài chính
Quý 1. năm tài chính 2016.
CÔNG TY: Cổ phần Que hàn Điện Việt Đưc
Địa chỉ: Xã Nhị Khê- Huyện Thường Tín - TP Hà Nội
Tel: .0433 853 360............
Fax: 0433 853 653
Mẫu số .B03 DN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - PPTT - QUÝ 1 năm 2016
Mã
chỉ
tiêu
Chỉ tiêu
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
02
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
4. Tiền lãi vay đã trả
04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệ32
3.Tiền thu từ đi vay
33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
Lập Biểu
Kế toán Trưởng
Thuyết
minh
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý
này(Năm nay)
80,034,151,942
(60,326,901,569)
(7,378,230,100)
(2,153,125)
(2,692,660,504)
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này(Năm
trước)
(2,069,065,355)
69,280,769,096
(47,991,425,442)
(7,429,239,300)
(298,164,326)
(1,706,398,906)
474,313,600
(3,578,667,890)
7,565,141,289
8,751,186,832
(619,924,239)
84,956,454
(534,967,785)
689,000,000
(2,200,000,000)
(9,997,620,250)
(11,508,620,250)
(4,478,446,746)
10,297,536,617
5,819,089,871
10,986,252
10,986,252
11,298,915,422
(11,789,072,855)
(8,464,950,900)
(8,955,108,333)
(192,935,249)
10,905,416,041
10,712,480,792
Ngày 19 tháng 4 năm 2016
GIÁM ĐỐC
Công ty CP que hàn điện Việt Đức
Nhị Khê, Thường Tín, Hà Nội
Mẫu số: B09-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý I/ 2016
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần
2. Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất que và dây hàn điện
3. Ngành nghề kinh doanh: SX và KD vật liệu hàn, vật tư nguyên liệu để SX vật liệu hàn.
4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính:
6. Cấu trúc doanh nghiệp
- Danh sách các công ty con
- Danh sách các công ty liên doanh, liên kết
- Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc.
7. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ
lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hữu, chia tách, sáp nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh...)
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán năm Từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 hàng năm
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. Trường hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tệ kế toán so với năm trước, giải trình rõ lý do và ảnh
hưởng của sự thay đổi VND
III- Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014 của Bộ Tài chính)
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các
văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của
từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành
IV- Các chính sách kế toán áp dụng trong trường hợp doanh nghiệp hoạt động liên tục
1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam (Trường hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với
Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền.
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
a) Chứng khoán kinh doanh;
b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;
c) Các khoản cho vay;
d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết;
đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác;
e) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.
6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình quân cuối kỳ
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
8. Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính; bất động sản đầu tư:
9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh.
10. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại.
11. Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước.
12. Nguyên tắc kế toán nợ phải trả:
13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính.
14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.
15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:
17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện.
18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.
19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản:
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá:
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối:
20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng:
- Doanh thu cung cấp dịch vụ:
- Doanh thu hoạt động tài chính:
- Doanh thu hợp đồng xây dựng:
- Thu nhập khác
21. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.
23. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính:
24. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại.
26. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
V. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
1. Có tái phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không?
2. Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị thuần có thể thực hiện được, giá trị có thể thu hồi, giá trị
hợp lý, giá trị hiện tại, giá hiện hành...)
3. Nguyên tắc xử lý tài chính đối với:
- Các khoản dự phòng;
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Bảng cân đối kế toán – nếu có).
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
01. Tiền
Chỉ tiêu
Đơn vị tính: VND
31/03/2016
1/1/2016
- Tiền mặt
2,415,524,783
2,096,013,871
- Tiền gửi ngân hàng
3,403,565,088
8,201,522,746
5,819,089,871
10,297,536,617
- Tiền đang chuyển
Cộng
02. Phải thu của khách hàng
Chỉ tiêu
31/03/2016
a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn
1/1/2016
36,427,583,850
36,811,356,941
Công ty CP vận tải thương mại và du lịch Đông Anh
3,322,846,109
3,907,501,340
Công ty TNHH phát triển TM Phương Đông
3,467,672,208
3,590,400,702
29,637,065,533
29,313,454,899
36,427,583,850
36,811,356,941
- Các khoản phải thu khách hàng khác
b) Phải thu của khách hàng dài hạn (tương tự ngắn hạn)
Cộng:
03. Phải thu khác
Chỉ tiêu
31/03/2016
Giá trị
1/1/2016
Dự phòng
Giá trị
Dự phòng
a) Ngắn hạn
641,809,973
416,857,751
Phải thu về BHXH
129,782,516
69,204,013
Phải thu tạm ứng
508,601,797
193,427,253
3,425,660
57,364,598
Phải thu khác
- Ký cược, ký quỹ
28,533,120
Lãi tiền gửi
68,328,767
- Các khoản chi hộ;
- Phải thu khác.
b) Dài hạn
- Phải thu về cổ phần hoá;
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia;
- Phải thu người lao động;
- Ký cược, ký quỹ
- Cho mượn;
- Các khoản chi hộ;
- Phải thu khác.
Cộng
641,809,973
416,857,751
04. Nợ xấu
31/03/2016
1/1/2016
Chỉ tiêu
Giá gốc
Tổng giá trị các khoản
phải thu, cho vay quá hạn
thanh toán hoặc chưa quá
hạn nhưng khó có khả
năng thu hồi.
9,772,316,589
Giá trị có thể thu hồi
Đối tượng nợ
449,291,221
Giá trị có thể
thu hồi
Giá gốc
9,772,316,589
Đối tượng nợ
449,291,221
- Thông tin về các khoản
tiền phạt, phải thu về lãi
trả chậm… phát sinh từ
các khoản nợ quá hạn
nhưng không được ghi
nhận doanh thu;
- Khả năng thu hồi nợ
phải thu quá hạn.
Cộng
05. Hàng tồn kho
Chỉ tiêu
31/3/2016
Giá gốc
1/1/2016
Dự phòng
Giá gốc
Dự phòng
- Hàng đang đi trên đường
- Nguyên liệu, vật liệu
26,413,579,275
27,285,398,156
- Công cụ, dụng cụ
383,083,779
310,409,279
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
581,630,000
510,560,000
1,648,834,700
4,153,912,269
755,180,536
326,650,236
29,782,308,290
32,586,929,940
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
- Hàng hóa kho bảo thuế
- Hàng hóa bất động sản
Cộng
- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý
đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ;
- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
06. Tài sản dở dang dài hạn
31/03/2016
Chỉ tiêu
Giá gốc
1/1/2016
Giá trị có thể thu hồi
Giá gốc
Giá trị có thể thu hồi
a) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài
hạn (Chi tiết cho từng loại, nêu lí do vì sao
không hoàn thành trong một chu kỳ sản
xuất, kinh doanh thông thường)
.........
Cộng
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
b) Xây dựng cơ bản dở dang (Chi tiết cho
các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị
XDCB)
- Mua sắm;
- XDCB;
- Sửa chữa.
Cộng
07. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục
Nhà cửa,
vật kiến
trúc
Thiết bị,
Máy móc, Phương tiện vận tải, truyền
dụng cụ
thiết bị
dẫn
quản lý
30,304,660,717
58,999,103,057
Nguyên giá
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn
thành
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động
sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
9,915,999,400
10,832,241,414
81,200,000
Cây lâu
Tài sản cố
năm,
súc vật làm định hữu
việc cho hình khác
sản phẩm
Tổng cộng
100,217,205,188
9,915,999,400
Số dư cuối năm
30,304,660,717
68,915,102,457
10,832,241,414
81,200,000
110,133,204,588
14,877,895,662
39,394,219,430
6,424,853,532
81,200,000
60,778,168,624
327,660,027
1,234,603,548
179,085,060
15,205,555,689
40,628,822,978
6,603,938,592
- Tại ngày đầu năm
15,426,765,055
19,604,883,627
4,407,387,882
39,439,036,564
- Tại ngày cuối năm
15,099,105,028
28,286,279,479
4,228,302,822
47,613,687,329
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
1,741,348,635
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động
sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
81,200,000
62,519,517,259
Giá trị còn lại
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản cho vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
08. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Khoản mục
Quyền sử
dụng đất
Quyền
phát
hành
Giấy phép
Phần
và giấy
TSCĐ vô
Bản quyền, bằng Nhãn hiệu hàng
mềm máy
phép
hình khác
sáng chế
hóa
nhượng
tính
quyền
Nguyên giá
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh
nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh
doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
267,135,000
Tổng cộng
Số dư cuối năm
267,135,000
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
267,135,000
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
267,135,000
Giá trị còn lại
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ vô hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng:
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
09. Chi phí trả trước
Chỉ tiêu
31/03/2016
1/1/2016
a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng khoản mục)
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ;
- Công cụ, dụng cụ xuất dùng;
- Chi phí đi vay;
- Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có giá trị lớn).
b) Dài hạn
Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng
3,503,569,627
3,523,569,627
Chi phí chuyển giao công nghệ
453,117,107
517,848,122
Chi phí trả trước dài hạn khác
22,000,000
22,000,000
3,978,686,734
4,063,417,749
Cộng
10. Vay và nợ thuê tài chính
31/03/2016
Chỉ tiêu
a) Vay ngắn hạn
Giá trị
769,000,000
Số không có khả năng
trả nợ
Trong kỳ
Tăng
689,000,000
1/1/2016
Giảm
2,200,000,000
Giá trị
2,280,000,000
Số không có khả năng
trả nợ
Vay Ngân hàng
689,000,000
689,000,000
769,000,000
689,000,000
b) Vay dài hạn
.....
Cộng
2,200,000,000
2,280,000,000
11. Phải trả người bán
31/03/2016
Chỉ tiêu
a) Các khoản phải trả người bán ngắn
hạn
Giá trị
1/1/2016
Số có khả năng trả nợ
Giá trị
24,429,779,212
32,837,416,503
Công ty TNHH Vạn Đạt
6,824,124,620
13,885,733,312
Công ty CP tập đoàn Long Hải
3,012,754,360
5,971,302,087
Công ty CP TM h.hóa Q.tế IPC
2,639,797,600
Công ty CP Thành An
2,528,556,800
- Phải trả cho các đối tượng khác
b) Các khoản phải trả người bán dài
hạn (chi tiết tương tự ngắn hạn)
9,424,545,832
12,980,381,104
24,429,779,212
32,837,416,503
Số có khả năng trả nợ
Cộng
c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán
- Chi tiết từng đối tượng chiếm 10%
trở lên trên tổng số quá hạn;
- Các đối tượng khác
Cộng
d) Phải trả người bán là các bên liên
12. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Chỉ tiêu
a) Phải nộp (chi tiết theo từng loại
thuế)
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
1/1/2016
Số phải nộp trong kỳ
847,976,657
Số đã thực nộp
trong kỳ
120,661,897
31/03/2016
727,314,760
- Thuế xuất nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
121,634,711
121,634,711
2,681,536,233
2,792,772,500
2,692,660,504
2,781,648,229
366,132,065
559,593,875
905,661,875
20,064,065
3,000,000
3,000,000
4,324,977,743
3,843,618,987
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản
phải nộp khác
Cộng
3,047,668,298
3,529,027,054
b) Phải thu (chi tiết theo từng loại
thuế)
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản
phải nộp khác
Cộng
13. Phải trả khác
Chỉ tiêu
31/03/2016
1/1/2016
a) Ngắn hạn
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đoàn
354,852,329
404,995,830
- Bảo hiểm y tế
70,064,810
48,531,811
- Bảo hiểm thất nghiệp
18,050,884
12,925,106
110,589,637
259,065,637
phải trả Ông Ngô Bá Việt
1,278,673,000
1,278,673,000
- Cổ tức, lợi nhuận phải trả
108,078,265
11,663,890
29,531,220
154,910,845
1,969,840,145
2,170,766,119
- Bảo hiểm xã hội
- Lãi vay phải trả
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
b) Dài hạn (chi tiết theo từng khoản mục)
- Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
24. Vốn chủ sở hữu
a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu
A
Số dư đầu năm trước
Vốn góp
của chủ
1
42,499,010,000
Thặng
dư vốn
2
quỹđầu tư phát
triển
3
683,890,000
3,595,000,000
Lợi nhuận
4
Chênh
lệch
5
Chênh
lệch tỷ
6
LNST
chưa
7
Các
khoản
8
Tổng cộng
9
19,023,150,588
65,801,050,588
32,388,736,242
32,388,736,242
500,000,000
(9,419,802,000)
(8,919,802,000)
4,095,000,000
41,992,084,830
89,269,984,830
- Lãi trong năm nay
11,145,486,004
11,145,486,004
Phân phối lợi nhuận
(10,624,752,500)
(10,624,752,500)
42,512,818,334
89,790,718,334
- Lãi trong năm trước
Phân phối lợi nhuận
Số dư đầu năm nay
Số dư cuối năm nay
42,499,010,000
42,499,010,000
683,890,000
683,890,000
4,095,000,000
b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Chỉ tiêu
31/03/2016
1/1/2016
Bà Nguyễn Thị Thanh
Ông Ngô Bá Việt
Ông Phạm Văn Tư
19,36%
19,36%
17,75%
17,75%
7,47%
7,47%
Các cổ đông khác
55,42%
55,42%
100,0%
100,0%
Cộng
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức chia lợi nhuận
Chỉ tiêu
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
Năm nay
42,499,010,000
Năm trước
42,499,010,000
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
42,499,010,000
42,499,010,000
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
10,624,752,500
8,499,802,000
d Cổ phiếu
Chỉ tiêu
31/03/2016
1/1/2016
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
4,249,901
4,249,901
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
4,249,901
4,249,901
+ Cổ phiếu phổ thông
4,249,901
4,249,901
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
4,249,901
4,249,901
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là VCSH)
4,249,901
4,249,901
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000đ
đ- Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận
e- Các quỹ của doanh nghiệp
Quỹ đầu tư phát triển: 4.095.000.000đ
- Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu:
VII - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1 Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
Chỉ tiêu
Năm nay
Năm trước
a. Doanh thu
- Doanh thu bán hàng
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Doanh thu hợp đồng xây dựng
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ;
77,598,272,201
68,508,220,273
+ Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài
chính;
Cộng
77,598,272,201
68,508,220,273
b) Doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng).
c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng số tiền nhận trước, doanh nghiệp phải
thuyết minh thêm để so sánh sự khác biệt giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp phân bổ
2 Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Chỉ tiêu
- Chiết khấu thương mại
Năm nay
Năm trước
35,286,000
1,512,000
- Giảm giá hàng bán
1,282,268,500
661,241,100
- Hàng bán bị trả lại
1,441,500
70,637,260
1,318,996,000
733,390,360
Cộng
3 Giá vốn hàng bán (Mã số 11)
Chỉ tiêu
- Giá vốn của hàng hóa đã bán
Năm nay
Năm trước
56,966,518,995
53,927,723,155
56,966,518,995
53,927,723,155
- Giá vốn của thành phẩm đã bán
Trong đó: Giá vốn trích trước của hàng hóa, thành phẩm bất động sản đã bán bao gồm:
+ Hạng mục chi phí trích trước
+ Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mục
+ Thời gian chi phí dự kiến phát sinh.
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
- Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư
- Chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư
- Giá trị hàng tồn kho mất mát trong kỳ
- Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong kỳ
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán
Cộng
4 Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)
Chỉ tiêu
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Năm nay
Năm trước
84,956,454
10,986,252
84,956,454
10,986,252
- Lãi bán các khoản đầu tư
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
- Lãi chênh lệch tỷ giá
- Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cộng
5 Chi phí tài chính (Mã số 22)
Chỉ tiêu
- Lãi tiền vay
Năm nay
Năm trước
3,497,125
269,733,111
3,497,125
269,733,111
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư tài chính
- Lỗ chênh lệch tỷ giá
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư
- Chi phí tài chính khác
- Các khoản ghi giảm chi phí tài chính.
Cộng
6
nhập
khác
8 Thu
Chi phí
bán
hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Chỉ tiêu
a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ
Năm nay
Năm trước
2,619,605,030
2,224,296,068
3,353,561
167,684,842
Chi phí nhân công
1,813,898,808
1,382,313,155
Chi phí KHTSCĐ
68,851,303
72,484,303
303,000,000
200,000,000
430,501,358
401,813,768
2,839,717,821
4,614,880,530
1,242,377
878,394
725,559,524
552,925,261
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Thuế, phí, lệ phí
Chi phí dụ phòng
- Các khoản chi phí QLDN khác.
b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí KHTSCĐ
57,101,776
58,040,763
2,055,814,144
4,003,036,112
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Các khoản Chi phí bằng tiền khác.
c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
- Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa;
- Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác;
- Các khoản ghi giảm khác.
9 Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Chỉ tiêu
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Năm nay
Năm trước
40,091,216,321
42,111,605,606
- Chi phí nhân công
4,716,136,902
3,594,014,203
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
1,615,395,555
1,014,538,500
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
4,523,010,462
2,653,867,514
- Chi phí khác bằng tiền
3,501,499,366
2,244,947,465
54,447,258,606
51,618,973,288
Cộng
10 Chi phí thuế thu nhâp doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51)
Chỉ tiêu
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Năm nay
13,933,107,504
Các khoản điều chỉnh tăng
5,000,000
Chi phí không hợp lệ
5,000,000
Thu nhập tính thuế TNDN
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 20%
Năm trước
6,971,810,111
13,938,107,504
6,971,810,111
2,787,621,500
1,533,798,224
11 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52)
Chỉ tiêu
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải
chịu thuế
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập
hoãn lại
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được
khấu trừ
Năm nay
Năm trước
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế
chưa sử dụng
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại
phải trả
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Hà Nội, Ngày 19 tháng 4 năm 2016
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
Công ty c.p que hn điện
việt- đức
S:
c lp - T do - Hnh phỳc
/ cv-TCKT
(V/v: Gii trỡnh li nhuõn quý 1/2016 )
Kớnh gi:
H nội ,ngy 20 tháng 04 năm 2016
-
y ban chng khoỏn Nh Nc.
-
S giao dch chng khoỏn H Ni.
Thc hin Thụng t s 155/2015/TT-BTC ngy 06/10/2015 ca B
trng, B Ti Chớnh hng dn v vic cụng b thụng tin trờn th
trng chng khoỏn.
Cụng ty c phn que hn điện Việt - Đức xin giải trình về kết quả
SXKD quý 1 năm 2016 nh sau.
Lợi nhuận quý 1 năm 2015 tăng nhiều so với năm 2014 (199%) do
các nguyên nhân sau:
Quý 1 năm 2015 sản lợng tiêu thụ tăng nhiều so với quý 1 năm
2014 ( 137%). Bên cạnh đó do sản lợng tăng, nên chi phi chung nh
khấu hao,quản lý,vv cũng giảm mạnh tính trên một đơn vị sản phẩm.
Chi phí ti chính giảm v việc bố trí sản xuất hợp lý nâng cao năng suất
lao động, tiết kiệm vật t nguyên liệu cũng lm giảm chi phí đáng kể. Mặt
khác do mặt bằng giá xăng dầu giảm nên một số nguyên liệu có mặt bằng
giá thấp v ổn định nên lm cho chi phí đầu vo giảm theo. Tổng hợp các
yếu tố trên dẫn tới giá thnh v giá vốn giảm mạnh , lm cho lợi nhuận
tăng nhiều.
Trên đây l những nguyên nhân chủ yếu lm cho kết kết quả SXKD
quý 1 năm 2016 tăng so với quý 1 năm 2015, Công ty xin báo cáo để quý
y ban v qúy Sở đợc biết .
Xin trân trọng cám ơn!
Ni nhn:
- Nh trờn
- Lu
CễNG TY C PHN QHĐ VIệT ĐứC
giám đốc công ty