Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Báo cáo tài chính quý 3 năm 2015 - Công ty Cổ phần Địa ốc Chợ Lớn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.09 KB, 33 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊA ỐC CHỢ LỚN
Mẫu số: B01-DN
(Ban hành theo Thông tư s ố 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 c ủa Bộ T ài chính)

118 Hưng Phú, Phư ờng 8, Quận 8, TP Hồ Chí Minh
Tel: 0838 557 332

Fax: 0838 557 298

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ng ày 30 tháng 09 năm 2015
Ch ỉ ti êu

Mã s ố

Thuyết
minh

Số cuối quý

Số đầu năm

222,277,571,393

229,159,381,182

68,464,668,754

64,082,560,017


TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I. Tiền và các kho ản tương đương ti ền

110

V.1

Tiền

111

2,892,668,754

4,982,560,017

Các kho ản tương đương ti ền

112

65,572,000,000

59,100,000,000

120

11,329,000,000


813,000,000

11,329,000,000

813,000,000

26,735,955,745

39,748,291,886

20,360,127,520

31,905,823,473

3,098,836,871

5,011,755,011

II. Các kho ản đầu tư tài chính ng ắn hạn
Đầu tư ng ắn hạn khác
III. Các kho ản phải thu ngắn hạn

123

V.3

130

Phải thu ngắn hạn của khách h àng


131

Trả trước cho ng ười bán

132

Phải thu ngắn hạn khác

136

V.4

3,276,991,354

2,830,713,402

IV. Hàng tồn kho

140

V.5

115,711,560,894

124,504,745,510

Hàng tồn kho

141


115,711,560,894

124,504,745,510

150

36,386,000

10,783,769

36,386,000

3,965,587

V. Tài sản ngắn hạn khác

V.2

Chi phí tr ả trước ngắn hạn

151

V.9

Thuế GTGT đ ược khấu trừ

152

V.11


6,818,182

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

200

64,543,558,261

63,518,513,469

I. Các kho ản phải thu d ài hạn

210

28,400,000

8,400,000

28,400,000

8,400,000

16,021,135,401

15,386,581,970

1,649,528,039

798,932,649


Phải thu d ài hạn khác
II. Tài s ản cố định
Tài sản cố định hữu h ình

216

V.4

220
221

V.6

- Nguyên giá

222

4,196,110,834

3,698,366,944

- Giá trị hao mòn l ũy kế (*)

223

(2,546,582,795)

(2,899,434,295)


14,371,607,362

14,587,649,321

Tài sản cố định vô h ình

227

V.7

- Nguyên giá

228

17,124,245,661

17,086,063,843

- Giá trị hao mòn l ũy kế (*)

229

(2,752,638,299)

(2,498,414,522)

III. B ất động sản đầu t ư

230


V.8

- Nguyên giá

231

382,488,007

382,488,007

- Giá trị hao mòn l ũy kế (*)

232

(382,488,007)

(382,488,007)

240

48,600,245

242

48,600,245

IV. Tài s ản d ài hạn dở dang
Chi phí xây d ựng c ơ bản dở dang
V. Các kho ản đầu t ư tài chính dài h ạn


250

V.3

47,806,030,334

47,383,599,934

Đầu tư góp v ốn vào đơn v ị khác

253

V.3

51,183,623,120

51,083,623,120

Dự phòng đầu t ư tài chính dài h ạn (*)

254

V.3

(3,377,592,786)

(3,700,023,186)

639,392,281


739,931,565

VI. Tài s ản dài hạn khác

260

Chi phí tr ả trước d ài h ạn

261

V.9

265,286,947

301,585,801

Tài sản thuế thu nhập ho ãn lại

262

V.16

374,105,334

438,345,764

286,821,129,654

292,677,894,651


TỔNG CỘNG T ÀI SẢN (270 = 100 + 200)

270


Ch ỉ ti êu

Mã s ố

Thuyết
minh

Số cuối quý

Số đầu năm

NGU ỒN VỐN
C - NỢ PHẢI TRẢ

300

108,116,244,746

114,596,691,866

I. Nợ ngắn hạn

310

70,380,552,920


70,642,318,905

5,630,500,899

10,309,731,514

165,890,000

1,300,000

4,157,713,061

1,217,444,926

888,215,668

1,553,261,638

Phải trả ng ười bán ngắn hạn

311

Người mua trả tiền tr ước ngắn hạn

312

Thuế v à các kho ản phải nộp Nh à nước

313


Phải trả ng ười lao động

314

Chi phí ph ải trả ngắn hạn

315

V.12

41,712,500,523

41,924,654,934

Phải trả ngắn hạn khác

319

V.13

16,553,516,853

12,635,592,781

Dự phòng ph ải trả ngắn hạn

321

V.15


311,946,040

2,274,392,424

Quỹ khen th ưởng, phúc lợi

322

960,269,876

725,940,688

330

37,735,691,826

43,954,372,961

Doanh thu chưa th ực hiện d ài hạn

336

37,410,533,654

43,834,576,458

Phải trả d ài hạn khác

337


220,400,000

Dự phòng ph ải trả d ài hạn

342

104,758,172

119,796,503

178,704,884,908

178,081,202,785

II. N ợ dài h ạn

V.10

V.11

D - VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

I. Vốn chủ sở hữu

410

177,629,415,151


173,913,771,761

411

50,397,090,000

50,397,090,000

411a

50,397,090,000

50,397,090,000

Cổ phiếu quỹ (*)

415

(4,110,000)

(4,110,000)

Quỹ đầu t ư phát tri ển

418

103,281,786,677

94,336,504,734


Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

420

8,080,840,890

8,080,840,890

Lợi nhuận sau thuế ch ưa phân ph ối

421

15,873,807,584

21,103,446,137

- LNST chưa phân ph ối lũy kế đến cuối kỳ tr ước

421a

(80,107,670)

(80,107,670)

- LNST chưa phân ph ối kỳ n ày

421b

15,953,915,254


21,183,553,807

430

1,075,469,757

4,167,431,024

431

1,075,469,757

4,167,431,024

286,821,129,654

292,677,894,651

Vốn góp của chủ sở hữu
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

II. Ngu ồn kinh phí v à quỹ khác
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đ ã hình thành TSC Đ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)

V.17

432

440

Người lập biểu

Kế toán tr
ưởng

Lê Thị Kim Xuyến

Điêu Thanh Quân

TP.HCM, ngày 26 tháng 10 năm 2015
Tổng giám đốc

Nguyễn Xuân Dũng


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊA ỐC CHỢ LỚN

Mẫu số: B02-DN
(Ban hành theo Thông tư ốs 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 ủc a Bộ Tài chính)

Địa chỉ: 118 H ưng Phú, P.8 - Q.8, TP.HCM
Tel: 0838 557 332

Fax: 0838 557 298

BÁO CÁO K ẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý III năm 2015

Đơn vị tính: VND

Chỉ tiêu

1

Thuyết
Mã số
minh
2

3

Quý này năm nay

Quý này năm trước

Số lũy kế từ
đầu năm đến
cuối quý này
(năm nay)

4

5

6

Số lũy kế từ
đầu năm đến

cuối quý này
(năm trước)
7

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

ần về bán hàng và cung ấc p dịch vụ
3. Doanh thu thu
(10 = 01 - 02)

10

17,158,946,067

58,370,350,746

104,102,666,314

157,204,502,923

4. Giá vốn hàng bán

11


12,038,798,901

44,839,931,738

74,994,874,196

118,090,988,503

h và cung cấp dịch vụ
5. Lợi nhuận gộp về bánàng
(20 = 10 - 11)

20

5,120,147,166

13,530,419,008

29,107,792,118

39,113,514,420

6. Doanh thu hoạt động àt i chính

21

644,952,978

509,692,247


1,995,150,801

1,867,992,833

7. Chi phí tài chính

22

6,506,839

(322,430,400)

121,156,639

- Trong đó: Chi phíãil vay

23

6,506,839

8. Chi phí bán hàng

25

229,906,096

169,226,635

376,655,277


475,617,512

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

26

2,946,067,840

6,041,793,498

12,163,475,508

17,767,133,378

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20 + (21 -22) – 25 – 26)

30

2,589,126,208

7,822,584,283

18,885,242,534

22,617,599,724

11. Thu nhập khác

31


384,604,089

51,646,080

1,736,683,101

572,220,759

12. Chi phí khác

32

233,790,188

233,790,188

21,345,685

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40

150,813,901

51,646,080

1,502,892,913

550,875,074


tr thuế (50 = 30 + 40)
14. Tổng lợi nhuận kế toán ước

50

2,739,940,109

7,874,230,363

20,388,135,447

23,168,474,798

ế TNDN hiện hành
15. Chi phí thu

51

622,642,439

1,700,375,611

4,369,979,763

5,059,374,141

16. Chi phí thu
ế TNDN hoãn lại


52

(12,065,219)

43,395,069

64,240,430

(27,009,248)

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 - 51 - 52)

60

2,129,362,889

6,130,459,683

15,953,915,254

18,136,109,905

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70

423

1,217


3,166

3,599

19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)

71

17,158,946,067

58,370,350,746

104,157,902,782
55,236,468

6,506,839

TP.HCM, ngày
Người lập biểu

Lê Thị Kim Xuyến

157,204,502,923

26

tháng

10


Kế toán tr ưởng

Tổng giám đốc

Điêu Thanh Quân

Nguyễn Xuân Dũng

năm 2015


CÔNG TY C Ổ PHẦN ĐỊA ỐC CHỢ LỚN
118 Hưng Phú, Phư ờng 8, Quận 8, TP Hồ Chí Minh

Mẫu số: B03-DN
(Ban hành theo Thông tư s ố 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 c ủa Bộ T ài chính)

BÁO CÁO LƯU CHUY ỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp tr ực tiếp)
Quý III năm 2015

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết
minh


1

2

3

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý n ày
Năm nay

Năm trư ớc

4

5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán h àng, cung c ấp dịch vụ v à doanh thu khác

01

108,811,911,510 155,462,827,612

2. Tiền chi trả cho ng ười cung cấp h àng hóa và d ịch vụ

02

(76,728,298,310) (91,234,295,039)

3. Tiền chi trả cho ng ười lao động


03

(11,908,434,158) (13,016,893,327)

4. Tiền chi trả l ãi vay

04

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

05

(4,558,059,346)

(4,946,926,107)

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06

1,410,538,462

1,147,898,486

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

07

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh


20

8,011,880,893

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ v à các tài s ản d ài hạn khác

21

(167,428,671)

2. Tiền thu từ thanh lý, nh ượng bán TSCĐ v à các tài s ản d ài h ạn khác

22

200,100,000

23

(11,243,000,000)

(209,000,000)

24

727,000,000

864,000,000

5. Tiền chi đầu t ư góp v ốn v ào đơn v ị khác


25

(100,000,000)

6. Tiền thu hồi đầu t ư góp v ốn v ào đơn v ị khác

26

9,982,000,000

24,174,320,000

7. Tiền thu l ãi cho vay, c ổ tức v à lợi nhuận đ ược chia

27

891,794,315

1,432,566,090

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t

30

290,465,644

26,261,886,090

(6,506,839)


(9,015,777,265) (14,705,904,492)
32,700,200,294

II. Lưu chuy ển tiền từ hoạt động đầu t ư

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đ

ơn vị khác

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đ

ơn vị khác

ư

III. Lưu chuy ển tiền từ hoạt động t ài chính
1. Tiền thu từ phát h ành c ổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đ
phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, d ài h ạn nhận đ ược

31
ã
32
33

2,002,104,361

4. Tiền chi trả nợ gốc vay


34

(2,002,104,361)

5. Tiền chi trả nợ thu ê tài chính

35

6. Cổ tức, lợi nhuận đ ã trả cho chủ sở hữu

36

(3,920,237,800)

(7,795,094,860)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động t ài chính

40

(3,920,237,800)

(7,795,094,860)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20 + 30 + 40)

50

4,382,108,737


51,166,991,524

Tiền và tương đương ti ền đầu kỳ

60

64,082,560,017

24,283,481,567

Ảnh h ưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

Tiền và tương đương ti ền cuối kỳ (70 = 50 + 60 + 61)

70

68,464,668,754

75,450,473,091

VII.34

TP.HCM, ngày 26 tháng 10 năm 2015
Người lập biểu

Lê Thị Kim Xuyến

Kế toán trưởng


Tổng giám đốc

Điêu Thanh Quân

Nguy ễn Xuân Dũng


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊA ỐC CHỢ LỚN

Mẫu số: B09-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

118 Hưng Phú, Phường 8, Quận 8, TP Hồ Chí Minh

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý III năm 2015
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn: Công ty Cổ phần địa ốc Chợ Lớn
Công ty cổ phần Địa ốc Chợ Lớn (tên giao dịch là Cho Lon Real Estate Join Stock Company) tên viết tắt là CHOLONRES, mã
chứng khoán niêm yết RCL, là một doanh nghiệp Nhà nước chuyển sang công ty cổ phần theo quyết định số 5828/QDUB ngày
31/12/2003 của Chủ tịch Ủy Ban Nhân dân TP.HCM.
2. Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất, thương mại, dịch vụ và xây lắp.
3. Ngành nghề kinh doanh: Quản lý và kinh doanh nhà. Xây dựng công trình công cộng-nhà ở. Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây
dựng. Thiết kế mẫu nhà ở cho nhiệm vụ kinh doanh nhà ở của đơn vị (không nhận thầu thiết kế). San lấp mặt bằng. Thi công các
công trình dân dụng, công trình giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công nghiệp.
Lập dự án đầu tư xây dựng các công trình nhà, khu dân cư thuộc dự án nhóm B, C. Lập hồ sơ mời thầu, tư vấn tổ chức đấu thầu, hợp
đồng kinh tế các công trình xây dựng nhà, khu dân cư nhóm B, C. Thiết kế quy hoạch khu dân dụng, khu công nghiệp. Thẩm định
thiết kế kiến trúc, dự toán các công trình xây dựng. Lập họa đồ hiện trạng nhà ở. Khảo sát, thiết kế, giám sát thi công các công trình

dân dụng, công nghiệp. Cho thuê văn phòng, mặt bằng. Dịch vụ nhà đất. Mua bán hàng trang trí nội thất. Thiết kế tổng mặt bằng xây
dựng. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế nội ngoại thất công trình.
Tư vấn quản lý dự án. Thẩm tra dự án đầu tư. Tư vấn giám sát kỹ thuật công trình (trừ giám sát công trình xây dựng). Tư vấn xây
dựng. Môi giới bất động sản.
Kinh doanh nhà: cho thuê nhà, mua bán nhà ở, nhận quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê.
Dịch vụ mua bán và cho thuê nhà ở.
4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường: Quý
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính:
6. Cấu trúc doanh nghiệp
- Danh sách các công ty con
- Danh sách các công ty liên doanh, liên kết
- Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc.
+ Xí nghiệp xây dựng
+ Xí nghiệp xây lắp
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 hàng năm.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VND)
III- Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014 của Bộ Tài chính)
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn
bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng
chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh
nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối kỳ các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá mua vào của Ngân hàng thương mại
nơi doanh nghiệp mở tài khoản công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ tại thời điểm cuối kỳ
được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong kỳ.

Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có
nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
2. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
Khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết được hạch toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần được chia từ công ty con,
công ty liên kết phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh. Các khoản được chia khác
(ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần thu hồi các khoản đầu tư và được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.


Khoản đầu tư vào công ty liên doanh được hạch toán theo phương pháp giá gốc. Khoản vốn góp liên doanh không điều chỉnh theo
thay đổi của phần sở hữu của công ty trong tài sản thuần của công ty liên doanh. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty
phản ánh khoản thu nhập được chia từ lợi nhuận thuần luỹ kế của Công ty liên doanh phát sinh sau khi góp vốn liên doanh.
Các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là " tương đương tiền";
- Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn;
- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn;
Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối kỳ là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản đầu tư được
hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự phòng.
3. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
Căn cứ vào các hợp đồng, các chứng từ, cam kết thanh toán… kế toán thực hiện phản ánh các khoản phải thu, phải trả trong kỳ kế
toán.
Theo dõi chi tiết từng khoản nợ phải thu, phải trả theo từng đối tượng
Đối với các khoản công nợ có gốc ngoại tệ cần phải theo dõi cả về nguyên tệ và quy đối theo đồng tiền Việt Nam. Cuối mỗi kỳ đều
phải điều chỉnh số dư theo tỷ giá hối đoái thực tế.
4. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Ghi nhận theo giá gốc (Thực hiện theo Chuẩn mực 02 "Hàng tồn kho")
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Thực tế đích danh
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: theo Phương pháp kê khai thường xuyên
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: được lập vào thời điểm cuối kỳ, là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho
lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng
5. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính và bất động sản đầu tư:

Tài sản cố định được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá
trị còn lại.
Phương pháp khấu hao TSCĐ: được trích theo phương pháp đường thẳng
Thời gian khấu hao được tính như sau:
15 - 25 năm
Nhà cửa vật kiến trúc:
05 - 07 năm
Máy móc thiết bị:
06 năm
Phương tiện vận tải:
03 - 07 năm
Thiết bị dụng cụ quản lý :
Quyền sử dụng đất :
50 năm
mềm
kế
toán
:
03 năm
Phần
Nguyên giá tài sản cố định và thời gian khấu hao được xác định theo thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2013 của Bộ Tài
chính về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
Bất động sản đầu tư là bất động sản, gồm quyền sử dụng đất, nhà hoặc một phần của nhà hoặc cả nhà và đất, cơ sở hạ tầng do người
chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài sản theo hợp đồng thuê tài chính nắm giữ nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ tăng giá
mà không phải để:
- Sử dụng trong sản xuất, cung cấp hàng hóa, dịch vụ hoặc sử dụng cho các mục đích quản lý; hoặc
- Bán trong kỳ hoạt động kinh doanh thông thường.
Bất động sản đầu tư được phản ánh theo nguyên giá trừ đi số hao mòn lũy kế của bất động sản đầu tư.
Nguyên giá của bất động sản đầu tư là toàn bộ các chi phí bằng tiền hoặc tương đương tiền mà doanh nghiệp phải bỏ ra hoặc giá trị
hợp lý của các khoản đưa ra để trao đổi nhằm có được bất động sản đầu tư tính đến thời điểm mua hoặc xây dựng hoàn thành bất

động sản đầu tư đó.
6. Nguyên tắc kế toán tài sản thuế TNDN hoãn lại:
Tài sản thuế TNDN hoãn lại là thuế TNDN sẽ được hoàn lại trong tương lai tính trên các khoản:
- Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
- Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
- Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng.
Tài sản thuế TNDN hoãn lại được ghi nhận cho tất cả các chênh lệch tạm thời được khấu trừ, khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi
nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ này.
7. Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước:
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh kỳ kế toán hiện tại được ghi nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và
đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ vào tính chất, mức độ
từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh
doanh theo phương pháp đường thẳng.


8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm bảo khi chi phí
phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi
phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng
với phần chênh lệch.
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:
Các khoản dự phòng được ghi nhận khi công ty có nghĩa vụ nợ hiện tại do kết quả từ một sự kiện đã xảy ra và công ty có khả năng
phải thanh toán cho nghĩa vụ này
10. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện:
Tiền khách hàng ứng trước được ghi nhận là doanh thu chưa thực hiện khi doanh thu này có liên quan nhiều kỳ kế toán trong tương
lai. Do đó doanh thu chưa thực hiện phải thỏa mãn hai nguyên tắc cơ bản để ghi nhận doanh thu: đã giao hàng (đã cung ứng dịch vụ)
cho người mua và người mua chấp nhận thanh toán.
11. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Vốn Đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số Vốn thực góp của chủ sở hữu.

- Thặng dư Vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ
phiếu lần Đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ.
- Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của công ty sau khi có thông báo chia
cổ tức của Hội đồng Quản trị công ty.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua;
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp việc
cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày
lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó

Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác được
ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.

Thu nhập khác
Doanh thu phát sinh từ tiền nhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu từ tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, thu nhập từ nghiệp vụ

bán và thuê lại tài sản, thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ,…Các khoản thu được ghi nhận là thu nhập khác khi chắc chắn thu
được.
13. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu:
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: Chiết khấu thương mại do khách hàng mua số lượng lớn, giảm giá hàng bán do hàng kém
phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu và giá trị hàng bán bị trả lại do bị lỗi, hàng đã được ghi nhận doanh thu nhưng khách
hàng không đồng ý nhận và từ chối thanh toán.
14. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.
Giá vốn hàng bán được ghi nhận khi trong kỳ kế toán có phát sinh doanh thu bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ
15. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính:
Bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí đi vay vốn, chi phí góp vốn liên
doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán, chi phí giao dịch bán chứng khoán, dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, các
khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái,... Các khoản trên được ghi nhận theo chi phí thực tế phát sinh.
16. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.


- Chi phí bán hàng là các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí
chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hoá,...
- Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý
doanh nghiệp (tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp,...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp
của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp;
tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản,
cháy nổ...); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng...) .
- Các khoản chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp không được coi là chi phí tính thuế TNDN theo quy định của Luật thuế
nhưng có đầy đủ hóa đơn chứng từ và đã hạch toán đúng theo Chế độ kế toán thì không được ghi giảm chi phí kế toán mà chỉ điều
chỉnh trong quyết toán thuế TNDN để làm tăng số thuế TNDN phải nộp.
17. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
trong năm hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số chênh lệch tạm thời
chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
01. Tiền

Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu

Cuối quý

- Tiền mặt

Đầu năm

95,491,535

- Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn

72,190,816

2,797,177,219

4,910,369,201

- Các khoản tương đương tiền (tiền gởi ngân hàng có kỳ hạn dưới 3 tháng)

65,572,000,000

59,100,000,000

Cộng


68,464,668,754

64,082,560,017

02. Các khoản đầu tư tài chính
Cuối quý
Chỉ tiêu

Giá đánh giá
lại

Đầu năm

Giá gốc

Giá gốc

Giá trị hợp lý

Dự phòng

a) Chứng khoán kinh doanh
b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

11,329,000,000

813,000,000

- Tiền gửi có kỳ hạn


11,329,000,000

813,000,000

c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
- Đầu tư vào đơn vị khác

51,183,623,120 51,083,623,120

47,983,599,934

3,700,023,186

51,183,623,120 51,083,623,120

47,983,599,934

3,700,023,186

Công ty CP cấp nước Chợ Lớn

4,350,000,000

4,350,000,000

Công ty CP địa ốc Đà Lạt

4,479,229,986

4,479,229,986


779,206,800

Công ty CP ĐT và ĐÔ Sài Gòn - Chợ Lớn

3,456,180,927

3,356,180,927

3,356,180,927

30,108,878,390 30,108,878,390

30,108,878,390

Công ty DVCI Nhà Bè
Công ty CP PTHT Sài Gòn

8,789,333,817

4,950,000,000

8,789,333,817

3,700,023,186

8,789,333,817

03. Phải thu của khách hàng
Chỉ tiêu


Cuối quý

Phải thu của khách hàng ngắn hạn
- Các khoản phải thu khách hàng do cung cấp dịch vụ xây dựng
- Các khoản phải thu khách hàng do bán căn hộ

Đầu năm

20,360,127,520

31,905,823,473

293,142,666

12,134,219,619

20,066,984,854

19,771,603,854

04. Phải thu khác
Chỉ tiêu
Ngắn hạn

Cuối quý
Giá trị

Đầu năm
Dự phòng


Giá trị

3,276,991,354

2,830,713,402

2,152,554,124

2,152,554,124

- Lãi tiền gời

797,743,468

284,977,518

- Phải thu khác.

326,693,762

393,181,760

28,400,000

8,400,000

- Phải thu tiền GPMB c/c B Bùi Minh Trực III

Dài hạn

- Ký cược, ký quỹ
Cộng

28,400,000

8,400,000

3,305,391,354

2,839,113,402

Dự phòng


05. Hàng tồn kho
Cuối quý

Chỉ tiêu

Giá gốc

- Chi phí SX, KD dở đang
KDC Bình Đăng, P.6 - Q.8

Đầu năm
Dự phòng

Giá gốc

104,462,242,713


124,504,745,510

964,520,545

1,273,392,700

KDC II Bùi Minh Trực, P.5 - Q.8

4,542,193,594

3,240,431,410

KDC III Bùi Minh Trực, P.5 - Q.8

13,302,653,828

13,542,117,698

KDC Tạ Quang Bửu, P.4 - Q.8
KDC Xóm Đầm, P.10 - Q.8

1,641,570,977
724,587,308

724,587,308

Khu B c.cư III Bùi Minh Trực, P.5 - Q.8

67,281,470,162


67,281,470,162

Chung cư 99 Bến Bình Đông, P.11 - Q.8

10,406,352,335

9,832,534,154

82,281,800

82,281,800

1,443,889,951

624,354,531

KDC vùng bổ sung phía Nam
Công trình NLK 4 căn (21->27) đường 139
KDC II BMT, P.5 - Q.8
Công trình NLK 3 căn (24->28) đường 127

Dự phòng

978,246,124

KDC II BMT, P.5 - Q.8
Công trình NLK 2 căn (65-67) đường 12
KDC III BMT, P.5 - Q.8


1,674,116,350

Công trình Co.op Lý Thường Kiệt

404,824,787

Công trình Co.op Bến Tre

5,804,954,319

Công trình Co.op Xa lộ Hà Nội

625,087,998

625,087,998

Công trình nhà liên kế sân vườn

3,941,947,429

Công trình Co.op Long Xuyên

615,390,900

Công trình Co.op Cao Lãnh

4,422,918,632

Công trình TTTM Gia Nghĩa


4,440,749,384

6,691,639,112

Công trình Co.op Trà Vinh

489,790,728

689,381,497

Các công trình khác

158,665,080

413,497,622

- Hàng hóa bất động sản (Nhà số 19-21-23
đường số 12 KDC III Bùi Minh Trực, P.5 Q.8)
Cộng

11,249,318,181
115,711,560,894

124,504,745,510

06. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Khoản mục

Nguyên giá TSCĐ hữu

hình
Số dư đầu năm
- Mua trong năm

Nhà cửa, vật
kiến trúc

Máy móc,
thiết bị

2,170,600,280 446,703,155 1,008,439,381
197,012,318

Thiết bị,
dụng cụ
quản lý

72,624,128

960,636,364

- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm

Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn

Tài sản cố định

hữu hình khác

Tổng cộng

3,698,366,944
1,157,648,682

503,644,300
83,636,364

Cây lâu
năm,
súc vật làm
việc cho
sản phẩm

503,644,300
72,624,128

2,367,612,598 363,066,791 1,465,431,445

156,260,492
4,196,110,834

Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm

1,528,233,295 290,137,491 1,008,439,381
171,002,244


56,085,859

- Thanh lý, nhượng bán

- Tại ngày cuối quý

75,318,713

78,989,888
1,699,235,539 267,233,462

503,644,300
72,624,128

95,833,329

151,614,016

580,113,794

2,546,582,795

885,317,651

1,649,528,039

642,366,985 156,565,664
668,377,059


2,899,434,295
302,406,816

503,644,300

- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại TSCĐ
hữu hình
- Tại ngày đầu năm

72,624,128

798,932,649

- Nguyên giá TSCĐ cuối quý đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 1.051.594.305


07. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình

Quyền sử dụng
đất

Khoản mục

Nguyên giá TSCĐ vô
hình
Số dư đầu năm

Bản

Quyền
quyền,
phát hành bằng sáng
chế

Nhãn hiệu
hàng hóa

16,921,907,934

Phần mềm
máy tính

Giấy phép
và giấy
TSCĐ vô hình
phép
khác
nhượng
quyền

Tổng cộng

164,155,909

17,086,063,843

38,181,818

38,181,818


16,921,907,934

202,337,727

17,124,245,661

2,334,258,613

164,155,909

2,498,414,522

- Mua trong năm
- Thanh lý, nhượng bán
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm

254,223,777

254,223,777

- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của
TSCĐ vô hình

2,588,482,390


- Tại ngày đầu năm

14,587,649,321

- Tại ngày cuối năm

14,333,425,544

164,155,909

2,752,638,299

14,587,649,321
38,181,818

14,371,607,362

- Nguyên giá TSCĐ vô hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng: 164.155.909

08. Tăng, giảm bất động sản đầu tư
Khoản mục

Số đầu quý

Giảm trong quý

Tăng trong quý

Số cuối quý


a) Bất động sản đầu tư cho thuê
Nguyên giá
- Quyền sử dụng đất
- Nhà

382,488,007

382,488,007

382,488,007

382,488,007

- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn lũy kế
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Cơ sở hạ tầng
- Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá: 382.488.007
09. Chi phí trả trước
Chỉ tiêu
a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng khoản mục)

Cuối quý
36,386,000


- Chi phí bảo hiểm

Đầu năm
3,965,587
1,455,003

- Các khoản khác
b) Dài hạn
- Công cụ, dụng cụ

36,386,000

2,510,584

265,286,947

301,585,801

34,357,381

37,172,281

230,929,566

264,413,520

301,672,947

305,551,388


- Chi phí mua bảo hiểm;
- Chi phí sửa chữa
Cộng


10. Phải trả người bán
Cuối quý
Chỉ tiêu

Giá trị

Các khoản phải trả người bán ngắn hạn
- Tổng công ty Địa ốc Sài Gòn TNHH
MTV (Số tiền còn phải thanh toán nhà số
19 và 21 đường số 12 KDC III BMT)
- Các đối tượng khác
Cộng

Đầu năm

Số có khả năng trả nợ

5,630,500,899

5,630,500,899

3,871,000,000

3,871,000,000


329,185,451

329,185,451

5,630,500,899

5,630,500,899

Giá trị

Số có khả năng trả nợ

10,309,731,514

10,309,731,514

10,309,731,514

10,309,731,514

11. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Chỉ tiêu

Đầu năm

Số phải nộp trong năm

Số đã thực nộp trong
năm


Cuối năm

a) Phải nộp (chi tiết theo từng loại thuế)
- Thuế giá trị gia tăng

22,587,379

7,095,218,322

3,861,664,350

3,256,141,351

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

970,536,701

4,369,979,763

4,558,059,346

782,457,118

- Thuế thu nhập cá nhân

224,320,846

825,365,336


930,571,590

119,114,592

6,000,000

6,000,000

1,217,444,926

12,296,563,421

9,356,295,286

6,818,182

39,280,678

46,098,860

6,818,182

39,280,678

46,098,860

- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải
nộp khác
Cộng


4,157,713,061

b) Phải thu (chi tiết theo từng loại thuế)
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Các loại thuế khác
Cộng
12. Chi phí phải trả
Chỉ tiêu
Ngắn hạn

Cuối quý

Đầu quý

41,712,500,523

41,924,654,934

41,712,500,523

41,924,654,934

Trích trước chi phí kết cấu hạ tầng KDC II Bùi Minh Trực, P.5 - Q.8

35,542,488,279

36,058,970,185


Trích trước chi phí kết cấu hạ tầng KDC III Bùi Minh Trực, P.5 - Q.8

3,253,925,168

2,971,415,853

Trích trước chi phí kết cấu hạ tầng KDC B Tạ Quang Bửu, P.4 - Q.8

932,828,018

915,540,015

Trích trước chi phí kết cấu hạ tầng KDC C Cao Lỗ, P.4 - Q.8

915,744,015

933,032,018

Trích trước chi phí kết cấu hạ tầng KDC Bình Đăng, P.6 - Q.8

334,538,612

334,538,612

Trích trước chi phí DV thuê ngoài thực hiện chuyển QSDĐ, QSH nhà

732,976,431

711,158,251


41,712,500,523

41,924,654,934

- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép
- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh
- Chi phí trích trước tạm tính giá vốn hàng hóa, thành phẩm BĐS đã bán

- Các khoản trích trước khác
Cộng
13. Phải trả khác
Chỉ tiêu

Cuối quý

Đầu năm

Ngắn hạn
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

55,000,804

65,829,244

1,750,345

7,908,940


479,800,000

535,800,000

- Các khoản phải trả, phải nộp khác

16,016,965,704

12,026,054,597

Tiền ứng trước của Công ty CP PTHT Sài Gòn (DA Phước Thiền, Nhơn Trạch,
Đồng Nai)

10,922,000,000

940,000,000

Tiền cổ tức năm 2014

4,031,438,400

Phải trả khác
Cộng

1,063,527,304

11,086,054,597

16,553,516,853


12,635,592,781


14. Doanh thu chưa thực hiện
Chỉ tiêu

Cuối quý

Đầu năm

Dài hạn
- Doanh thu nhận kinh doanh nhà

37,410,533,654

43,834,576,458

37,410,533,654

43,834,576,458

- Doanh thu xây lắp
- Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác.
Cộng
15. Dự phòng phải trả
Chỉ tiêu

Cuối quý


Đầu năm

a) Ngắn hạn
- Dự phòng bảo hành công trình xây dựng;

311,946,040

2,274,392,424

311,946,040

2,274,392,424

104,758,172

119,796,503

104,758,172

119,796,503

- Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi
trường...)
Cộng
b) Dài hạn
- Dự phòng bảo hành công trình xây dựng;
- Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi
trường...)
Cộng
16. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả

Chỉ tiêu

Cuối quý

Đầu năm

a - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

374,105,334

438,345,764

- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước

141,997,223

438,345,764

- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

232,108,111

b - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
- Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
17. Vốn chủ sở hữu
a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Chỉ tiêu


Vốn góp của
chủ sở hữu

Thặng dư
vốn cổ
phần

Quyền
chọn
chuyển
đổi trái
phiếu

A

1

2

3

Số dư đầu năm trước 50,397,090,000
- Tăng vốn trong năm
trước
- Lãi trong năm trước
- Tăng khác
- Giảm vốn trong năm
trước
- Phân phối lợi nhuận

của năm 2013
Số dư đầu năm nay

50,397,090,000

- Tăng vốn trong năm
nay
- Lãi trong năm nay

Vốn khác Chênh lệch
của chủ đánh giá lại
sở hữu
tài sản
4

5

Chênh
lệch tỷ
giá
6

LNST chưa
phân phối và
các quỹ

Các
khoản
mục khác


Tổng cộng

7

8

9

113,618,374,755 (4,110,000) 164,011,354,755

21,483,553,807

21,483,553,807

(11,581,136,801)

(11,581,136,801)

123,520,791,761 (4,110,000) 173,913,771,761

15,953,915,254

15,953,915,254

(12,238,271,864)

(12,238,271,864)

- Tăng khác
- Giảm vốn trong năm

nay
- Phân phối lợi nhuận
của năm 2014
Số dư cuối năm nay

50,397,090,000

127,236,435,151 (4,110,000) 177,629,415,151


b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Chỉ tiêu

Cuối quý

Đầu năm

- Vốn góp của công ty mẹ (nếu là công ty con)
- Vốn góp của các đối tượng khác

50,397,090,000

50,397,090,000

Cộng
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận

50,397,090,000

50,397,090,000


Chỉ tiêu

Quý II/2015

- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm

Quý II/2014

100,794,180,000

100,794,180,000

50,397,090,000

44,997,630,000

+ Vốn góp tăng trong năm

5,399,460,000

+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm

50,397,090,000

- Cổ tức, lợi nhuận đã chia

50,397,090,000


4,031,438,400

d. Cổ phiếu
Chỉ tiêu

Cuối quý

Đầu năm

- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành

5,039,709

5,039,709

- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng

5,039,709

5,039,709

+ Cổ phiếu phổ thông

5,039,709

5,039,709

+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu được mua lại


411

411

+ Cổ phiếu phổ thông

411

411

- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành

5,039,298

5,039,298

+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi

5,039,298

5,039,298

+ Cổ phiếu ưu đãi

* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 đồng
đ- Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm là 16%
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông: 16%

e- Các quỹ của doanh nghiệp
- Quỹ đầu tư phát triển: 103.281.786.677
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu: 8.080.840.890
18. Nguồn kinh phí
Chỉ tiêu

Quý II/2015

Quý II/2014

- Nguồn kinh phí được cấp trong kỳ
- Chi sự nghiệp
- Nguồn kinh phí còn lại cuối kỳ

4,167,431,024

4,167,431,024

VI - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
01. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
Chỉ tiêu
a. Doanh thu
- Doanh thu kinh doanh nhà
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với doanh nghiệp
có hoạt động xây lắp)
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận
trong kỳ;
+ Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng được
ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính;

Cộng

Quý III/2015

Quý III/2014

Lũy kế năm nay

Lũy kế năm trước

6,138,795,657
534,416,664

11,094,998,292
386,743,282

31,512,739,104
1,317,263,338

39,882,531,319
942,628,848

10,485,733,746

46,888,609,172

71,327,900,340

116,379,342,756


10,485,733,746

46,888,609,172

71,327,900,340

116,379,342,756

17,158,946,067

58,370,350,746

104,157,902,782

157,204,502,923


02. Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Chỉ tiêu

Quý III/2015

Lũy kế năm nay

Quý III/2014

Lũy kế năm trước

- Chiết khấu thương mại
- Giảm giá hàng bán


55,236,468

- Hàng bán bị trả lại
Cộng

0

0

55,236,468

0

03. Giá vốn hàng bán (Mã số 11)
Chỉ tiêu
- Giá vốn của hàng hóa đã bán
- Giá vốn kinh doanh nhà
Trong đó: Giá vốn trích trước của hàng hóa bất động
sản gồm:
+ Hạng mục chi phí trích trước
+ Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mục
+ Thời gian chi phí dự kiến phát sinh.
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
- Giá vốn hoạt động xây dựng
- Chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán
Cộng


Quý III/2015

Lũy kế năm nay

Quý III/2014

Lũy kế năm trước

2,056,481,735

2,735,866,943

9,213,332,403

13,035,631,156

75,981,698
9,862,086,422
54,545,454

50,513,076
42,053,551,719

180,731,623
65,520,888,502
90,218,076

161,150,666
104,894,206,681


-10,296,408
12,038,798,901

-10,296,408
44,839,931,738

74,994,874,196

118,090,988,503

04. Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)
Chỉ tiêu
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Lãi bán các khoản đầu tư
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
- Lãi chênh lệch tỷ giá, lãi chênh lệch giá vàng
Cộng

Quý III/2015
52,823,478

Lũy kế năm nay

Quý III/2014
408,172,247

1,073,021,301

Lũy kế năm trước
651,918,233

375,000,000

330,000,000

403,434,600

592,129,500

101,520,000

592,129,500

437,640,000

644,952,978

509,692,247

1,995,150,801

1,867,992,833

05. Thu nhập khác
Chỉ tiêu
- Thanh lý, nhượng bán TSCĐ;

Quý III/2015
246,744,157

- Tiền phạt thu được;


78,225,342

- Hoàn nhập dự phòng bảo hành công trình

59,634,590
384,604,089

Quý III/2014

Lũy kế năm nay

22,362,989

24,099,353

84,517,009

14,280,000

29,283,091

1,090,552,844

500,032,091

102,727,273

33,809,315


51,646,080

1,736,683,101

572,220,759

- Các khoản khác.
Cộng

458,885,975

Lũy kế năm trước

06. Chi phí khác
Chỉ tiêu
- Các khoản bị phạt;
- Các khoản khác.
Cộng

Quý III/2015

Lũy kế năm nay

Quý III/2014

5,410,890
228,379,298
233,790,188

0


5,410,890
228,379,298
233,790,188

Lũy kế năm trước
21,345,685
21,345,685

07. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Chỉ tiêu

Quý III/2015

Quý III/2014

Lũy kế năm nay

Lũy kế năm trước

a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh
ỳ các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi
-trong
Chi tikết

2,946,067,840

6,041,793,498

12,163,475,508


1,500,907,540

4,565,199,200

5,535,682,145

7,193,177,268

phí QLDN;
+ Chi phí nhân viên quản lý

1,500,907,540

4,565,199,200

8,511,623,680

13,884,143,060

- Các khoản chi phí QLDN khác.

17,767,133,378

1,445,160,300

1,476,594,298

2,061,235,472


1,810,008,837

b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi
phí bán
hàng;
+ Chi
phí môi giới, quảng cáo bán nhà

229,906,096

169,226,635

376,655,277

475,617,512

- Các khoản chi phí bán hàng khác.

229,906,096

182,596,022

376,655,277

493,354,133


08. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Chỉ tiêu


Quý III/2015

Quý III/2014

Lũy kế năm nay

Lũy kế năm trước

- Chi phí nguyên liệu, vật liệu

9,597,257,130

54,188,985,321

20,803,521,386

77,423,436,149

- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao tài sản cố định

1,242,555,487

7,225,040,415

9,701,585,137

31,074,273,961


138,127,942

280,589,638

678,492,505

847,387,777

398,900,346

1,110,754,208

1,979,947,335

3,234,525,232

- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
Cộng

931,875,426

5,731,986,656

67,885,917,887

31,062,306,878

12,308,716,331


68,537,356,238

101,049,464,250

143,641,929,997

09. Chi phí thuế thu nhâp doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51)
Chỉ tiêu

Quý III/2015

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu
nhập chịu thuế năm hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước
vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Lũy kế năm nay

Quý III/2014

Lũy kế năm trước

622,819,069

1,478,560,071

4,002,868,717

4,419,158,302


622,819,069

1,478,560,071

4,002,868,717

4,419,158,302

10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52)
Chỉ tiêu

Quý III/2015

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát
sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát
sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Cộng

Lũy kế năm nay

Quý III/2014

Lũy kế năm trước

(67,361,297)

135,249,025


(232,108,112)

(169,960,484)

55,296,078

(91,853,956)

296,348,542

142,951,236

(12,065,219)

43,395,069

64,240,430

(27,009,248)

VIII- Những thông tin khác
1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: không
2 - Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: không
3 - Thông tin về các bên liên quan: không
4 - Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của chuẩn mực kế
toán số 28 "Báo cáo bộ phận": không
5 - Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước):
Số dư đầu năm của Bảng CĐKT được trình bày lại theo Thông tư 200/TT-BTC có những thay đổi như sau:

Nội dung

1. Phải thu ngắn hạn khác
(Điều chỉnh trình bày TK 141, 144)
2. Tài sản ngắn hạn khác
(Điều chỉnh trình bày TK 141, 144)
3. Phải thu dài hạn khác
(Điều chỉnh trình bày TK 244)
4. Tài sản dài hạn khác
(Điều chỉnh trình bày TK 244)
5. Quỹ đầu tư phát triển
(Điều chỉnh trình bày TK 415)
6. Quỹ dự phòng tài chính
(Điều chỉnh trình bày TK 415)

Số dư đầu năm theo TT
200/TT-BTC

Số dư đầu năm theo QĐ 15/QĐBTC

Chênh lệch

MS

Giá trị

MS

136

2,830,713,402


135

2,561,619,402

269,094,000

158

269,094,000

(269,094,000)

155
216

418

8,400,000

94,336,504,734

Giá trị

218

8,400,000

268

8,400,000


(8,400,000)

417

83,525,344,683

10,811,160,051

418

10,811,160,051

(10,811,160,051)

TP.HCM, ngày 26 tháng 10 năm 2015
Người lập biểu

Kế toán trưởng

Tổng giám đốc

Lê Thị Kim Xuyến

Điêu Thanh Quân

Nguyễn Xuân Dũng


Mẫu số: B01-DN

(Ban hành theo Thông tư s ố 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 c ủa Bộ Tài chính)

VĂN PH ÒNG CÔNG TY C Ổ PHẦN ĐỊA ỐC CHỢ LỚN
118 Hưng Phú, Phư ờng 8, Quận 8, TP Hồ Chí Minh
Tel: 0838 557 332
Fax: 0838 557 298

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ng ày 30 tháng 09 năm 2015
Ch ỉ ti êu

Mã số

Thuyết
minh

Số cuối quý

Số đầu năm

214,061,160,351

197,493,065,266

65,675,839,071

59,343,229,197

TÀI SẢN

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I. Tiền và các kho ản tương đương ti ền

110

V.1

Tiền

111

295,839,071

243,229,197

Các kho ản t ương đương ti ền

112

65,380,000,000

59,100,000,000

120

11,000,000,000


II. Các kho ản đầu t ư tài chính ng ắn hạn
Đầu t ư ngắn hạn khác
III. Các kho ản phải thu ngắn hạn

123

V.3

130

11,000,000,000
28,796,943,527

40,522,121,094

20,066,984,854

26,115,176,285

132

3,093,436,871

4,253,881,011

Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

4,693,584,244


9,693,317,590

Phải thu ngắn hạn khác

136

V.4

942,937,558

459,746,208

IV. Hàng tồn kho

140

V.5

108,553,377,753

97,618,386,209

Hàng tồn kho

141

108,553,377,753

97,618,386,209


150

35,000,000

9,328,766

35,000,000

2,510,584

Phải thu ngắn hạn của khách h àng

131

Trả trước cho ng ười bán

V. Tài sản ngắn hạn khác

V.2

Chi phí tr ả trước ngắn hạn

151

V.9

Thuế GTGT được khấu trừ

152


V.11

6,818,182

B. TÀI S ẢN DÀI HẠN

200

64,364,767,306

63,324,775,524

I. Các kho ản phải thu d ài hạn

210

28,400,000

8,400,000

28,400,000

8,400,000

15,925,302,072

15,230,016,306

1,553,694,710


642,366,985

Phải thu d ài h ạn khác
II. Tài s ản cố định
Tài sản cố định hữu h ình

216

V.4

220
221

V.6

- Nguyên giá

222

3,999,610,834

3,345,606,452

- Giá trị hao mòn l ũy kế (*)

223

(2,445,916,124)


(2,703,239,467)

14,371,607,362

14,587,649,321

Tài sản cố định vô h ình

227

V.7

- Nguyên giá

228

17,124,245,661

17,086,063,843

- Giá trị hao mòn l ũy kế (*)

229

(2,752,638,299)

(2,498,414,522)

III. B ất động sản đầu t ư


230

V.8

- Nguyên giá

231

382,488,007

382,488,007

- Giá trị hao mòn l ũy kế (*)

232

(382,488,007)

(382,488,007)

IV. Tài s ản d ài h ạn dở dang

240

V. Các kho ản đầu t ư tài chính dài h ạn

250

V.3


47,806,030,334

47,383,599,934

Đầu t ư góp v ốn v ào đơn v ị khác

253

V.3

51,183,623,120

51,083,623,120

Dự ph òng đầu tư tài chính dài h ạn (*)

254

V.3

(3,377,592,786)

(3,700,023,186)

605,034,900

702,759,284

VI. Tài sản dài h ạn khác


260

Chi phí tr ả tr ước dài hạn

261

V.9

230,929,566

264,413,520

Tài sản thuế thu nhập ho ãn lại

262

V.16

374,105,334

438,345,764

278,425,927,657

260,817,840,790

TỔNG CỘNG T ÀI SẢN (270 = 100 + 200)

270



Ch ỉ ti êu

Mã số

Thuyết
minh

Số cuối quý

Số đầu năm

NGU ỒN VỐN
C - NỢ PHẢI TRẢ

300

109,380,931,138

95,925,334,644

I. Nợ ngắn hạn

310

71,749,997,484

52,090,758,186

4,200,185,451


115,185,451

1,390,000

1,300,000

4,157,713,061

1,217,444,926

537,651,366

1,479,970,530

41,712,500,523

41,924,654,934

3,758,913,687

3,255,217,274

16,401,615,597

3,409,491,625

Phải trả ng ười bán ngắn hạn

311


Người mua trả tiền tr ước ngắn hạn

312

Thuế và các kho ản phải nộp Nh à nước

313

Phải trả ng ười lao động

314

Chi phí ph ải trả ngắn hạn

315

Phải trả nội bộ ngắn hạn

316

Phải trả ngắn hạn khác

319

Quỹ khen th ưởng, phúc lợi

322

980,027,799


687,493,446

II. N ợ dài h ạn

V.10

V.11

V.12

V.13

330

37,630,933,654

43,834,576,458

Doanh thu chưa th ực hiện d ài h ạn

336

37,410,533,654

43,834,576,458

Phải trả d ài h ạn khác

337


220,400,000

D - VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

I. Vốn chủ sở hữu

169,044,996,519

164,892,506,146

410

169,044,996,519

164,892,506,146

411

50,397,090,000

50,397,090,000

411a

50,397,090,000

50,397,090,000


Cổ phiếu quỹ (*)

415

(4,110,000)

(4,110,000)

Quỹ đầu t ư phát tri ển

418

96,015,649,775

88,809,194,572

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

420

8,064,134,690

8,064,134,690

Lợi nhuận sau thuế ch ưa phân ph ối

Vốn góp của chủ sở hữu
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết


V.17

421

14,572,232,054

17,626,196,884

- LNST chưa phân ph ối lũy kế đến cuối kỳ tr ước

421a

(80,107,670)

(80,107,670)

- LNST chưa phân ph ối kỳ n ày

421b

14,652,339,724

17,706,304,554

278,425,927,657

260,817,840,790

II. Ngu ồn kinh phí và quỹ khác


430

Ngu ồn kinh phí

431

Nguồn kinh phí đ ã hình thành TSC Đ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)

432
440

Lập, Ngày 22 tháng 10 năm 2015
Ngư ời lập biểu

Lê Thị Kim Xuyến

Kế toán trưởng

Điêu Thanh Quân

Tổng giám đốc

Nguy ễn Xuân Dũng


VĂN PHÒNG CÔNG TY C Ổ PHẦN ĐỊA ỐC CHỢ LỚN

Mẫu số: B02-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Địa chỉ: 118 H ưng Phú, P.8 - Q.8, TP.HCM
Tel: 0838 557 332

Fax: 0838 557 298

BÁO CÁO K ẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý III năm 2015
Đơn vị tính: VND

Chỉ tiêu

1

Thuyết
Mã số
minh
2

1. Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ

01

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung c ấp dịch vụ (10 = 01 - 02)


3

Quý này năm nay

Quý này năm
trư ớc

Số lũy kế từ
đầu năm đến
cuối quý này
(năm nay)

Số lũy kế từ
đầu năm đến
cuối quý này
(năm trước)

4

5

6

7

16,074,939,419

54,810,898,283

83,164,702,930


86,569,643,712

10

16,074,939,419

54,810,898,283

83,164,702,930

86,569,643,712

4. Giá vốn hàng bán

11

11,507,369,864

46,151,900,364

59,381,707,833

58,977,629,003

5. Lợi nhuận gộp về bán h àng và cung c ấp dịch vụ (20 = 10 - 11)

20

4,567,569,555


8,658,997,919

23,782,995,097

27,592,014,709

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

638,628,126

466,352,978

2,175,256,199

1,856,043,834

7. Chi phí tài chính

22

(322,430,400)

114,649,800

- Trong đó: Chi phí lãi vay

23


8. Chi phí bán hàng

25

229,906,096

182,596,022

376,655,277

493,354,133

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

26

2,326,727,924

2,493,640,584

7,596,917,617

9,003,186,105

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20 + (21 -22) – 25 – 26

30


2,649,563,661

6,449,114,291

18,307,108,802

19,836,868,505

11. Thu nhập khác

31

324,969,499

22,362,989

646,130,257

48,379,354

12. Chi phí khác

32

233,790,188

233,790,188

21,345,685


13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40

91,179,311

22,362,989

412,340,069

27,033,669

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)

50

2,740,742,972

6,471,477,280

18,719,448,871

19,863,902,174

15. Chi phí thuế TNDN hiện h ành

51

622,819,069


1,391,769,933

4,002,868,717

4,332,368,164

16. Chi phí thuế TNDN ho ãn lại

52

(12,065,219)

43,395,069

64,240,430

(27,009,248)

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52)

60

2,129,989,122

5,036,312,278

14,652,339,724

15,558,543,258


18. Lãi c ơ bản trên c ổ phiếu (*)

70

423

999

2,908

3,087

19. Lãi suy giảm trên c ổ phiếu (*)

71
TP.HCM, ngày 22 tháng 10 năm 2015

Người lập biểu

Kế toán tr ưởng

Tổng giám đốc

Lê Th ị Kim Xuyến

Điêu Thanh Quân

Nguyễn Xuân Dũng



Mẫu số: B03-DN
(Ban hành theo Thông tư s ố 200/2014/TTBTC
Ngày 22/12/2014 c ủa Bộ Tài chính)

VĂN PH ÒNG CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊA ỐC CHỢ LỚN
118 Hưng Phú, Phư ờng 8, Quận 8, TP Hồ Chí Minh

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp tr ực tiếp)
Quý III năm 2015

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết
minh

1

2

3

n
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quýày
Năm nay

Năm trước


4

5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

01

84,916,537,770

117,835,916,214

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ

02

(56,308,057,112)

(53,340,291,913)

3. Tiền chi trả cho ng ười lao động

03

(6,776,474,935)

(7,506,100,180)

4. Tiền chi trả l ãi vay


04

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

05

(4,558,059,346)

(4,946,926,107)

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06

1,110,405,231

808,592,495

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

07

(7,910,262,147)

(13,970,117,992)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20


10,474,089,461

38,881,072,517

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ v à các tài s ản dài hạn khác

21

(167,428,671)

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài s ản dài hạn khác

22

200,100,000

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đ ơn vị khác

23

(21,000,000,000)

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đ ơn vị khác

24

10,000,000,000

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác


25

(100,000,000)

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26

9,982,000,000

24,174,320,000

7. Tiền thu lãi cho vay, c ổ tức và lợi nhuận được chia

27

864,086,884

1,302,238,384

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầuưt

30

(221,241,787)

25,476,558,384

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư


III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đ ã
phát hành

32

3. Tiền vay ngắn hạn, d ài hạn nhận được

33

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

(3,920,237,800)

(7,795,094,860)


Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt độngàit chính

40

(3,920,237,800)

(7,795,094,860)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20 + 30 + 40)

50

6,332,609,874

56,562,536,041

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

59,343,229,197

14,648,001,492

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50 + 60 + 61)


70

65,675,839,071

71,210,537,533

VII.34

Lập, Ngày 22 tháng 10 năm 2015
Người lập biểu

Lê Thị Kim Xuyến

Kế toán trưởng

Tổng giám đốc

Điêu Thanh Quân

Nguyễn Xuân Dũng


VĂN PHÒNG CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊA ỐC CHỢ LỚN

Mẫu số: B09-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

118 Hưng Phú, Phường 8, Quận 8, TP Hồ Chí Minh


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý III năm 2015
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn: Công ty Cổ phần
Công ty cổ phần Địa ốc Chợ Lớn (tên giao dịch là Cho Lon Real Estate Join Stock Company) tên viết tắt là CHOLONRES, mã
chứng khoán niêm yết RCL, là một doanh nghiệp Nhà nước chuyển sang công ty cổ phần theo quyết định số 5828/QDUB ngày
31/12/2003 của Chủ tịch Ủy Ban Nhân dân TP.HCM.
2. Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất, thương mại, dịch vụ và xây lắp.
3. Ngành nghề kinh doanh: Quản lý và kinh doanh nhà. Xây dựng công trình công cộng-nhà ở. Sản xuất và kinh doanh vật liệu
xây dựng. Thiết kế mẫu nhà ở cho nhiệm vụ kinh doanh nhà ở của đơn vị (không nhận thầu thiết kế). San lấp mặt bằng. Thi
công các công trình dân dụng, công trình giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công nghiệp.
Lập dự án đầu tư xây dựng các công trình nhà, khu dân cư thuộc dự án nhóm B, C. Lập hồ sơ mời thầu, tư vấn tổ chức đấu
thầu, hợp đồng kinh tế các công trình xây dựng nhà, khu dân cư nhóm B, C. Thiết kế quy hoạch khu dân dụng, khu công
nghiệp. Thẩm định thiết kế kiến trúc, dự toán các công trình xây dựng. Lập họa đồ hiện trạng nhà ở. Khảo sát, thiết kế, giám
sát thi công các công trình dân dụng, công nghiệp. Cho thuê văn phòng, mặt bằng. Dịch vụ nhà đất. Mua bán hàng trang trí nội
thất. Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế nội ngoại thất công
trình.
Tư vấn quản lý dự án. Thẩm tra dự án đầu tư. Tư vấn giám sát kỹ thuật công trình (trừ giám sát công trình xây dựng). Tư vấn
xây dựng. Môi giới bất động sản.
Kinh doanh nhà: cho thuê nhà, mua bán nhà ở, nhận quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê.
Dịch vụ mua bán và cho thuê nhà ở.
4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường: Quý
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính:
6. Cấu trúc doanh nghiệp
- Danh sách các công ty con
- Danh sách các công ty liên doanh, liên kết
- Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc.
+ Xí nghiệp xây dựng
+ Xí nghiệp xây lắp

7. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được hay không)
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 hàng năm.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VND)
III- Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014 của Bộ Tài chính)
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và
các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy
định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát
sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối kỳ các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá mua vào của Ngân hàng
thương mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ tại thời điểm cuối
kỳ được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong kỳ.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và
không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.


2. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
Khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết được hạch toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần được chia từ công
ty con, công ty liên kết phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh. Các khoản được
chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần thu hồi các khoản đầu tư và được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.
Khoản đầu tư vào công ty liên doanh được hạch toán theo phương pháp giá gốc. Khoản vốn góp liên doanh không điều chỉnh
theo thay đổi của phần sở hữu của công ty trong tài sản thuần của công ty liên doanh. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
của Công ty phản ánh khoản thu nhập được chia từ lợi nhuận thuần luỹ kế của Công ty liên doanh phát sinh sau khi góp vốn
liên doanh.
Các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu:

- Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là " tương đương tiền";
- Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn;
- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn;
Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối kỳ là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản đầu tư được
hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự phòng.

3. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
Căn cứ vào các hợp đồng, các chứng từ, cam kết thanh toán… kế toán thực hiện phản ánh các khoản phải thu, phải trả trong kỳ
kế toán.
Theo dõi chi tiết từng khoản nợ phải thu, phải trả theo từng đối tượng
Đối với các khoản công nợ có gốc ngoại tệ cần phải theo dõi cả về nguyên tệ và quy đối theo đồng tiền Việt Nam. Cuối mỗi kỳ
đều phải điều chỉnh số dư theo tỷ giá hối đoái thực tế.
4. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Ghi nhận theo giá gốc (Thực hiện theo Chuẩn mực 02 "Hàng tồn kho")
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Thực tế đích danh
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: theo Phương pháp kê khai thường xuyên
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: được lập vào thời điểm cuối kỳ, là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng
tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng
5. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính và bất động sản đầu tư:
Tài sản cố định được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế
và giá trị còn lại.
Phương pháp khấu hao TSCĐ: được trích theo phương pháp đường thẳng
Thời gian khấu hao được tính như sau:
Nhà cửa vật kiến trúc:
15 - 25 năm
05 - 07 năm
Máy móc thiết bị:
06 năm
Phương tiện vận tải:
03 - 07 năm

Thiết bị dụng cụ quản lý :
Quyền sử dụng đất :
50 năm
03 năm
Phần mềm kế toán :
Nguyên giá tài sản cố định và thời gian khấu hao được xác định theo thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2013 của Bộ
Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
Bất động sản đầu tư là bất động sản, gồm quyền sử dụng đất, nhà hoặc một phần của nhà hoặc cả nhà và đất, cơ sở hạ tầng do
người chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài sản theo hợp đồng thuê tài chính nắm giữ nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc
chờ tăng giá mà không phải để:
- Sử dụng trong sản xuất, cung cấp hàng hóa, dịch vụ hoặc sử dụng cho các mục đích quản lý; hoặc
- Bán trong kỳ hoạt động kinh doanh thông thường.
Bất động sản đầu tư được phản ánh theo nguyên giá trừ đi số hao mòn lũy kế của bất động sản đầu tư.
Nguyên giá của bất động sản đầu tư là toàn bộ các chi phí bằng tiền hoặc tương đương tiền mà doanh nghiệp phải bỏ ra hoặc
giá trị hợp lý của các khoản đưa ra để trao đổi nhằm có được bất động sản đầu tư tính đến thời điểm mua hoặc xây dựng hoàn
thành bất động sản đầu tư đó.
6. Nguyên tắc kế toán tài sản thuế TNDN hoãn lại:
Tài sản thuế TNDN hoãn lại là thuế TNDN sẽ được hoàn lại trong tương lai tính trên các khoản:
- Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
- Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
- Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng.
Tài sản thuế TNDN hoãn lại được ghi nhận cho tất cả các chênh lệch tạm thời được khấu trừ, khi chắc chắn trong tương lai sẽ
có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ này.


7. Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước.
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh kỳ kế toán hiện tại được ghi nhận là chi phí trả trước ngắn
hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ vào tính chất,
mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước được phân bổ dần vào chi phí sản

xuất kinh doanh theo phương pháp đư ờng thẳng.
8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm bảo khi chi
phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh
thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi
phí tương ứng với phần chênh lệch.
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:
Các khoản dự phòng được ghi nhận khi công ty có nghĩa vụ nợ hiện tại do kết quả từ một sự kiện đã xảy ra và công ty có khả
năng phải thanh toán cho nghĩa vụ này
10. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện:
Tiền khách hàng ứng trước được ghi nhận là doanh thu chưa thực hiện khi doanh thu này có liên quan nhiều kỳ kế toán trong
tương lai. Do đó doanh thu chưa thực hiện phải thỏa mãn hai nguyên tắc cơ bản để ghi nhận doanh thu: đã giao hàng (đã cung
ứng dịch vụ) cho người mua và người mua chấp nhận thanh toán.
11. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Vốn Đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số Vốn thực góp của chủ sở hữu.
- Thặng dư Vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ phiếu khi phát
hành cổ phiếu lần Đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ.
- Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của công ty sau khi có thông báo
chia cổ tức của Hội đồng Quản trị công ty.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua;
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp
việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn

thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các
điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác
được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp
vốn.
Thu nhập khác
Doanh thu phát sinh từ tiền nhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu từ tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, thu nhập từ
nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản, thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ,…Các khoản thu được ghi nhận là thu nhập khác
khi chắc chắn thu được.
13. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu:
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: Chiết khấu thương mại do khách hàng mua số lượng lớn, giảm giá hàng bán do hàng
kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu và giá trị hàng bán bị trả lại do bị lỗi, hàng đã được ghi nhận doanh thu
nhưng khách hàng không đồng ý nhận và từ chối thanh toán.


14. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.
Giá vốn hàng bán được ghi nhận khi trong kỳ kế toán có phát sinh doanh thu bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ
Ghi nhận giá vốn hàng bán phải tuân thủ nguyên tắc phù hợp, nguyên tắc nhất quán (trong việc tính giá vốn hàng bán)
15. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính:
Bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí đi vay vốn, chi phí góp vốn liên
doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán, chi phí giao dịch bán chứng khoán, dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán,
các khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái,... Các khoản trên được ghi nhận theo chi phí thực tế phát sinh.

16. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Chi phí bán hàng là các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi
phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hoá,...
- Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận
quản lý doanh nghiệp (tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp,...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo
hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho
quản lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện
thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ...); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng...) .
- Các khoản chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp không được coi là chi phí tính thuế TNDN theo quy định của
Luật thuế nhưng có đầy đủ hóa đơn chứng từ và đã hạch toán đúng theo Chế độ kế toán thì không được ghi giảm chi phí kế
toán mà chỉ điều chỉnh trong quyết toán thuế TNDN để làm tăng số thuế TNDN phải nộp.
17. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp trong năm hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số chênh lệch tạm
thời chịu thuế và thu ế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
01. Tiền và các khoản tương đương tiền

Đơn vị tính: VND

Chỉ tiêu

Cuối quý

- Tiền mặt

Đầu năm


42,681,971

- Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn
- Các khoản tương đương tiền (tiền gởi ngân hàng có kỳ hạn dưới 3 tháng)
Cộng

52,865,154

253,157,100

190,364,043

65,380,000,000

59,100,000,000

65,675,839,071

59,343,229,197

02. Các khoản đầu tư tài chính
Cuối quý
Chỉ tiêu

Giá đánh giá
lại

Giá gốc

Đầu năm

Giá gốc

Giá trị hợp lý

Dự phòng

a) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

11,000,000,000

b1) Ngắn hạn

11,000,000,000

- Tiền gửi có kỳ hạn

11,000,000,000

b) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

51,183,623,120

51,083,623,120

47,983,599,934

3,700,023,186

- Đầu tư vào đơn vị khác


51,183,623,120

51,083,623,120

47,983,599,934

3,700,023,186

Công ty CP cấp nước Chợ Lớn

4,350,000,000

4,350,000,000

4,950,000,000

Công ty CP địa ốc Đà Lạt

4,479,229,986

4,479,229,986

779,206,800

Công ty CP ĐT và ĐÔ Sài Gòn - Chợ Lớn
Công ty DVCI Nhà Bè
Công ty CP PTHT Sài Gòn

3,456,180,927


3,356,180,927

3,356,180,927

30,108,878,390

30,108,878,390

30,108,878,390

8,789,333,817

8,789,333,817

8,789,333,817

3,700,023,186

03. Phải thu của khách hàng
Chỉ tiêu
Phải thu của khách hàng ngắn hạn

Cuối quý
20,066,984,854

- Các khoản phải thu khách hàng do cung cấp dịch vụ xây dựng
- Các khoản phải thu khách hàng do bán căn hộ

Đầu năm
26,115,176,285

6,343,572,431

20,066,984,854

19,771,603,854


04. Phải thu khác
Chỉ tiêu
a) Ngắn hạn

Cuối quý
Dự phòng

Giá trị

Đầu năm
Dự phòng

Giá trị

942,937,558

459,746,208

- Cho mượn (công ty CP cấp nước Chợ Lớn)

93,311,770

93,311,770


- Phải thu người lao động;

34,019,400

17,000,000

797,743,468

284,977,518

- Phải thu khác.

17,862,920

64,456,920

b) Dài hạn

28,400,000

8,400,000

28,400,000

8,400,000

971,337,558

468,146,208


- Lãi tiền gời

- Phải thu về cổ phần hoá;
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia;
- Phải thu người lao động;
- Ký cược, ký quỹ
- Cho mượn;
- Các khoản chi hộ;
- Phải thu khác.

Cộng

05. Hàng tồn kho
Cuối quý
Chỉ tiêu
- Chi phí SX, KD dở đang

Giá gốc

Dự phòng

Đầu năm
Giá gốc

97,304,059,572

97,618,386,209

964,520,545


1,273,392,700

KDC II Bùi Minh Trực, P.5 - Q.8

4,542,193,594

3,240,431,410

KDC III Bùi Minh Trực, P.5 - Q.8

13,302,653,828

13,542,117,698

KDC Bình Đăng, P.6 - Q.8

KDC Tạ Quang Bửu, P.4 - Q.8
KDC Xóm Đầm, P.10 - Q.8

1,641,570,977
724,587,308

724,587,308

Khu B c.cư III Bùi Minh Trực, P.5 - Q.8

67,281,470,162

67,281,470,162


Chung cư 99 Bến Bình Đông, P.11 - Q.8

10,406,352,335

9,832,534,154

82,281,800

82,281,800

KDC vùng bổ sung phía Nam
- Hàng hóa bất động sản (Nhà số 19-21-23
đường số 12 KDC III Bùi Minh Trực, P.5 Q.8)

Cộng

11,249,318,181
108,553,377,753

97,618,386,209

Dự phòng


06. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Khoản mục

Nguyên giá TSCĐ hữu

hình
Số dư đầu năm
- Mua trong năm

Nhà cửa, vật
kiến trúc

Máy móc,
thiết bị

Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn

Thiết bị,
dụng cụ
quản lý

Cây lâu
năm,
Tài sản cố
súc vật làm định hữu hình
việc cho
khác
sản phẩm

Tổng cộng

2,170,600,280


166,566,791 1,008,439,381

3,345,606,452

197,012,318

960,636,364

1,157,648,682

503,644,300

503,644,300

- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế

2,367,612,598

166,566,791 1,465,431,445

3,999,610,834

Số dư đầu năm

1,528,233,295


166,566,791 1,008,439,381

2,703,239,467

171,002,244

75,318,713

246,320,957

503,644,300

503,644,300

580,113,794

2,445,916,124

885,317,651

1,553,694,710

- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại TSCĐ
hữu hình

- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối quý

1,699,235,539

166,566,791

642,366,985
668,377,059

642,366,985

- Nguyên giá TSCĐ cuối quý đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 1.005.094.305
07. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình

Khoản mục

Nguyên giá TSCĐ vô
hình
Số dư đầu năm

Quyền sử
dụng đất

16,921,907,934

Bản
quyền, Nhãn hiệu
Quyền
phát hành bằng sáng hàng hóa

chế

Phần mềm
máy tính

Giấy phép
và giấy
phép
nhượng
quyền

TSCĐ vô
hình khác

Tổng cộng

164,155,909

17,086,063,843

38,181,818

38,181,818

16,921,907,934

202,337,727

17,124,245,661


2,334,258,613

164,155,909

2,498,414,522

- Mua trong năm
- Thanh lý nhượng bán
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm

254,223,777

254,223,777

- Tăng khác
- Giảm khác
Số dư cuối năm

2,588,482,390

Giá trị còn lại của
TSCĐ vô hình
- Tại ngày đầu năm

14,587,649,321

- Tại ngày cuối năm


14,333,425,544

164,155,909

2,752,638,299

14,587,649,321
38,181,818

- Nguyên giá TSCĐ vô hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng: 164.155.909

14,371,607,362


×