CTY CP B.Đ.P.N Rạng Đông
Mẫu số B 01 - DN
Ban hnh theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngy 20 tháng 03 năm 2006 của
Bộ trởng Bộ Ti Chính
Báo cáo ti chính tóm tắt
Quý I năm 2010
I . Bảng cân đối kê toán
TT
Ti sản
I Ti sản ngắn hạn
1
Tiền v các khoản tơng đơng tiền
2
Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
3
Các khoản phải thu ngắn hạn
4
Hng tồn kho
5
Số đầu kỳ
712,661,762,325
Số cuối kỳ
668,277,676,709
129,159,176,518
114,902,290,171
-
76,177,909,493
80,639,725,827
494,259,817,419
460,781,541,997
Ti sản ngắn hạn khác
13,064,858,895
11,954,118,714
II
Ti sản di hạn
336,650,945,736
333,998,610,076
1
Các khoản phải thu di hạn
72,388,667,930
72,388,667,930
2
Ti sản cố định
261,836,033,365
259,192,943,532
251,357,374,123
247,091,531,140
- Ti sản cố định hữu hình
- Ti sản cố định thuê ti chính
-
- Ti sản cố định vô hình
4,605,329,101
4,572,196,822
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
5,873,330,141
7,529,215,570
3
Bất động sản đầu t
-
4
Các khoản đầu t ti chính di hạn
-
5
Ti sản di hạn khác
III Tổng cộng ti sản
IV Nợ phải trả
2,426,244,441
2,416,998,614
1,049,312,708,061
1,002,276,286,785
618,725,153,900
558,284,390,457
573,956,037,686
513,252,916,245
44,769,116,214
45,031,474,212
1
Nợ ngắn hạn
2
Nợ di hạn
V
Nguồn vốn chủ sở hữu
430,587,554,161
443,991,896,328
1
Vốn chủ sở hữu
413,512,581,855
427,175,794,022
- Vốn đầu t của chủ sở hữu
115,000,000,000
115,000,000,000
- Thặng d vốn cổ phần
175,056,500,000
175,056,500,000
- Vốn khác của chủ sở hữu
-
-
- Cổ phiếu quỹ (*)
-
-
- Chênh lệch đánh giá lại ti sản
-
-
254,823,809
-
- Các quỹ
61,691,611,455
61,691,611,455
- Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
61,509,646,591
75,427,682,567
17,074,972,306
16,816,102,306
17,074,972,306
16,816,102,306
- Nguồn kinh phí
-
-
- Nguồn kinh phí đã hình thnh TSCĐ
-
-
1,049,312,708,061
1,002,276,286,785
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái
- Nguồn vốn đầu t xây dựng cơ bản
2
Nguồn kinh phí v quỹ khác
- Quỹ khen thởng, phúc lợi
VI
Tổng cộng nguồn vốn
II . Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Chỉ tiêu
Doanh thu bán hng v CCDV
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần về bán hng v CCDV
Giá vốn hng bán
Lợi nhuận gộp về bán hng v CCDV
Doanh thu hoạt động ti chính
Chi phí ti chính
Chi phí bán hng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế Thu nhập doanh nghiệp
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu
Quý I
375,873,132,456
193,356,124
375,679,776,332
306,868,252,222
68,811,524,110
2,142,068,490
14,348,342,950
26,322,393,500
11,726,504,849
18,556,351,301
1,030,000
1,030,000
18,557,381,301
4,639,345,326
13,918,035,975
1,210.26
Lập, ngy 25
Lập biểu
Lê Thị Kim Hạnh
Kế toán trởng
Hong Trung
Luỹ kế từ đầu năm
tháng
375,873,132,456
193,356,124
375,679,776,332
306,868,252,222
68,811,524,110
2,142,068,490
14,348,342,950
26,322,393,500
11,726,504,849
18,556,351,301
1,030,000
1,030,000
18,557,381,301
4,639,345,326
13,918,035,975
1,210.26
4
năm
Tổng giám đốc
2010
C«ng ty Cæ phÇn Bãng ®Ìn PhÝch n−íc R¹ng §«ng
B¸o c¸o tμi chÝnh
Quý 1 n¨m 2010
CTY CP B.Đ.P.N Rạng Đông
Mẫu số B 01 - DN
Ban hnh theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngy 20 tháng 03 năm 2006 của
Bộ trởng Bộ Ti Chính
Bng Cõn i K Toỏn Ton Cụng Ty
tại ngy 31 tháng 3 năm 2010
Ti sản
mã số
Số cuối kỳ
Số đầu năm
A- Ti sản ngắn hạn
( 100 = 110+120+130+140+150 )
100
668,277,676,709
712,661,762,325
I - Tiền v các khoản tơng đơng tiền
110
114,902,290,171
129,159,176,518
1 - Tiền
111
114,902,290,171
129,159,176,518
2 - Các khoản tơng đơng tiền
112
-
-
II - Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
120
-
-
1 - Đầu t ngắn hạn
121
-
-
2 - Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn (*)
129
-
-
III - Các khoản phải thu ngắn hạn
130
80,639,725,827
76,177,909,493
1 - Phải thu của khách hng
131
64,635,222,553
57,312,578,834
2 - Trả trớc cho ngời bán
132
18,225,345,686
20,497,468,468
3 - Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
-
-
4 - Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
-
-
5 - Các khoản phải thu khác
135
2,152,207,762
2,740,912,365
6 - Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
(4,373,050,174)
(4,373,050,174)
IV - Hng tồn kho
140
460,781,541,997
494,259,817,419
1 - Hng tồn kho
141
460,781,541,997
494,259,817,419
2 - Dự phòng giảm giá hng tồn kho (*)
149
-
-
V - Ti sản ngắn hạn khác
150
11,954,118,714
13,064,858,895
1 - Chi phí trả trớc ngắn hạn
151
147,600,000
-
2 - Thuế GTGT đợc khấu trừ
152
2,761,588,403
2,625,072,528
3 - Thuế v các khoản khác phải thu Nh nớc
154
-
-
4 - Ti sản ngắn hạn khác
158
9,044,930,311
10,439,786,367
Trang 4
B- Ti sản di hạn
( 200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260 )
200
333,998,610,076
336,650,945,736
I - Các khoản phải thu di hạn
210
72,388,667,930
72,388,667,930
1 - Phải thu di hạn của khách hng
211
72,388,667,930
72,388,667,930
2 - Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
-
-
3 - Phải thu di hạn nội bộ
213
-
-
4 - Phải thu di hạn khác
218
-
-
5 - Dự phòng phải thu di hạn khó đòi (*)
219
-
-
II - Ti sản cố định
220
259,192,943,532
261,836,033,365
1 - Ti sản cố định hữu hình
221
247,091,531,140
251,357,374,123
- Nguyên giá
222
464,776,453,719
459,867,681,866
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223
(217,684,922,579)
(208,510,307,743)
2 - Ti sản cố định thuê ti chính
224
-
-
- Nguyên giá
225
-
-
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
-
-
227
4,572,196,822
4,605,329,101
- Nguyên giá
228
4,921,944,479
4,921,944,479
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
3 - Ti sản cố định vô hình
(349,747,657)
(316,615,378)
4 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
7,529,215,570
5,873,330,141
III - Bất động sản đầu t
240
-
-
- Nguyên giá
241
-
-
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
242
-
-
IV - Các khoản đầu t ti chính di hạn
250
-
-
1 - Đầu t vo công ty con
251
-
-
2 - Đầu t vo công ty liên kết, liên doanh
252
-
-
3 - Đầu t di hạn khác
258
-
-
4 - Dự phòng giảm giá đầu t di hạn (*)
259
-
-
V - Ti sản di hạn khác
260
2,416,998,614
2,426,244,441
1 - Chi phí trả trớc di hạn
261
2,416,998,614
2,426,244,441
2 - Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
262
-
-
3 - Ti sản di hạn khác
268
-
-
270
1,002,276,286,785
1,049,312,708,061
Tổng cộng ti sản (270=100+200)
Trang 5
Nguồn vốn
mã số
Số cuối kỳ
Số đầu năm
A - Nợ phải trả ( 300 = 310 + 330 )
300
558,284,390,457
618,725,153,900
I - Nợ ngắn hạn
310
513,252,916,245
573,956,037,686
1 - Vay v nợ ngắn hạn
311
382,871,551,061
466,799,651,625
2 - Phải trả ngời bán
312
44,005,799,297
45,653,473,886
3 - Ngời mua trả tiền trớc
313
9,691,642,116
4,729,544,688
4 - Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc
314
13,966,591,960
7,889,142,089
5 - Phải trả ngời lao động
315
51,798,394,108
33,763,844,963
6 - Chi phí phải trả
316
2,158,628,493
4,608,581,121
7 - Phải trả nội bộ
317
-
-
8 - Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318
-
-
9 - Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
8,760,309,210
10,511,799,314
10 - Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
-
-
II - Nợ di hạn
330
45,031,474,212
44,769,116,214
1 - Phải trả di hạn ngời bán
331
-
-
2 - Phải trả di hạn nội bộ
332
-
-
3 - Phải trả di hạn khác
333
-
-
4 - Vay v nợ di hạn
334
45,012,287,337
44,748,046,214
5 - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
-
-
6 - Dự phòng trợ cấp mất việc lm
336
19,186,875
21,070,000
7 - Dự phòng phải trả di hạn
337
-
-
B - Nguồn vốn chủ sở hữu(400=410+430)
400
443,991,896,328
430,587,554,161
I - Vốn chủ sở hữu
410
427,175,794,022
413,512,581,855
1 - Vốn đầu t của chủ sở hữu
411
115,000,000,000
115,000,000,000
2 - Thặng d vốn cổ phần
412
175,056,500,000
175,056,500,000
3 - Vốn khác của chủ sở hữu
413
-
-
4 - Cổ phiếu quỹ (*)
414
-
-
5 - Chênh lệch đánh giá lại ti sản
415
-
-
6 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
-
254,823,809
7 - Quỹ đầu t phát triển
417
52,691,122,748
52,691,122,748
8 - Quỹ dự phòng ti chính
418
9,000,488,707
9,000,488,707
9 - Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
-
-
10 - Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
420
75,427,682,567
61,509,646,591
11 - Nguồn vốn đầu t xây dựng cơ bản
421
-
-
II - Nguồn kinh phí v quỹ khác
430
16,816,102,306
17,074,972,306
1 - Quỹ khen thởng, phúc lợi
431
16,816,102,306
17,074,972,306
2 - Nguồn kinh phí
432
-
-
3 - Nguồn kinh phí đã hình thnh TSCĐ
433
-
-
440
1,002,276,286,785
1,049,312,708,061
Tổng cộng nguồn vốn ( 440 = 300 + 400 )
Trang 6
Các chỉ tiêu ngoi bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu
Số cuối kỳ
Số đầu năm
1- Ti sản thuê ngoi .
2- Vật t , hng hóa nhận giữ hộ , nhận gia công hộ.
3- Hng hóa nhận bán hộ , nhận ký gửi .
4- Nợ khó đòi đã xử lý .
2,038,859,473
2,038,859,473
5- Ngoại tệ các loại .
6- Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Ngời lập biểu
Kế toán trởng
Lê Thị Kim Hạnh
Hong Trung
Lập, ngy 25 tháng 4 năm 2010
Tổng Giám đốc
Nguyễn Đon Thăng
Trang 7
Đơn vị báo cáo: Công ty CP Bóng đèn phích nớc Rạng Đông
Địa chỉ: 87,89 Hạ đình- Thanh xuân - H nội
Mẫu số B02a-DN
(Ban hnh theo QĐ số 15/2006/QĐ/BTC
ngy 20/3/2006 của bộ trởng BTC)
Kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ
tổng hợp ton công ty
Quý I - năm 2010
Đơn vị tính : đồng
Chỉ tiêu
Quý I
Mã số
Năm nay
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý
Năm nay
Năm trớc
Năm trớc
1- Doanh thu bán hng v CCDV
01
375,873,132,456 252,908,602,934 375,873,132,456 252,908,602,934
2- Các khoản giảm trừ
02
3- Doanh thu thuần về bán hng v CCDV
10
375,679,776,332 252,709,996,184 375,679,776,332 252,709,996,184
4- Giá vốn hng bán
11
306,868,252,222 196,933,917,392 306,868,252,222 196,933,917,392
5- Lợi nhuận gộp về bán hng v CCDV
20
68,811,524,110
55,776,078,792
68,811,524,110
55,776,078,792
6- Doanh thu hoạt động ti chính
21
2,142,068,490
491,499,987
2,142,068,490
491,499,987
7- Chi phí ti chính
22
14,348,342,950
13,066,110,713
14,348,342,950
13,066,110,713
9,180,064,874
9,467,869,130
9,180,064,874
9,467,869,130
193,356,124
198,606,750
193,356,124
198,606,750
(10=1-2)
(20=10-11)
Trong đó: Chi phí lãi vay
8- Chi phí bán hng
24
26,322,393,500
21,706,851,709
26,322,393,500
21,706,851,709
9- Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
11,726,504,849
11,137,826,162
11,726,504,849
11,137,826,162
10- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
18,556,351,301
10,356,790,195
18,556,351,301
10,356,790,195
11- Thu nhập khác
31
1,030,000
1,030,000
12- Chi phí khác
32
13- Lợi nhuận khác ( 40 = 31 - 32)
40
1,030,000
1,030,000
14- Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế
50
18,557,381,301
10,356,790,195
18,557,381,301
10,356,790,195
15- Chi phí thuế TNDN nghiệp hiện hnh
51
4,639,345,326
2,589,197,549
4,639,345,326
2,589,197,549
16- Chi phí thuế TNDN nghiệp hoãn lại
52
17- Lợi nhuận sau thuế Thu nhập doanh nghiệp
60
13,918,035,975
7,767,592,646
13,918,035,975
7,767,592,646
1,210.26
675.44
1,210.26
675.44
30={20+(21-22)-(24+25)}
(50=30+40)
(60=50-51-52)
18- Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lập, ngy 25
Lập biểu
Lê thị kim Hạnh
Kế toán trởng
Hong Trung
tháng
4
năm
2010
Tổng giám đốc
Nguyễn Đon Thăng
Trang 5
Báo cáo lu chuyển tiền tệ
Từ 01/01/2010 đến 31/03/2010
(Theo phơng pháp gián tiếp)
Chỉ tiêu
I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trớc thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao ti sản cố định
- Các khoản dự phòng
- (Lãi)/ lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái cha thực hiện
- (Lãi)/ lỗ từ hoạt động đầu t
- Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận (lỗ) từ hoạt động kinh doanh trớc thay đổi vốn lu động
(Tăng)/ giảm các khoản phải thu
(Tăng)/ giảm hng tồn kho
Tăng/ (giảm) các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải
nộp)
(Tăng)/ giảm chi phí trả trớc
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ v các ti sản di hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ v các ti sản di hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức v lợi nhuận đợc chia
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
III. Lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính
1. Tiền thu từ phát hnh cố phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hnh
3. Tiền vay ngắn hạn, di hạn nhận đợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê ti chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động ti chính
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ
Lập biểu
Lê Thị Kim Hạnh
Kế toán trởng
Hong Trung
Ghi chú
Đơn vị tính: VND
3 tháng đầu 2010
18,557,381,301
18,387,811,989
9,207,747,115
9,180,064,874
36,945,193,290
(4,461,816,334)
34,589,015,603
23,291,682,786
(138,354,173)
(9,159,064,874)
(4,727,048,988)
2,142,068,490
(2,510,045,424)
75,971,630,376
(6,564,657,282)
(6,564,657,282)
125,890,355,319
(209,554,214,760)
(83,663,859,441)
(14,256,886,347)
129,159,176,518
114,902,290,171
Lập ngy 25 tháng 04 năm 2010
Tổng Giám đốc
Nguyễn Đon Thăng
Trang 6
Thuyết minh báo cáo ti chính
cho thời điểm kết thúc vo ngy 31/03/2010
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1.1 Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nớc Rạng Đông l công ty cổ phần đợc thnh lập theo Quyết định số 21/2004/QĐBCN ngy 30 tháng 3 năm 2004 của Bộ trởng Bộ Công nghiệp về việc chuyển Công ty Bóng đèn Phích nớc Rạng
Đông thnh Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nớc Rạng Đông
Vốn điều lệ của Công ty:
115.000.000.000 VND
1.2 Ngnh nghề kinh doanh
- Sản xuất kinh doanh các sản phẩm bóng đèn, vật t thiết bị điện, dụng cụ chiếu sáng, sản phẩm thuỷ tinh v các loại
phích nớc;
- Dịch vụ khoa học kỹ thuật, chuyển giao công nghệ;
- Xuất nhập khẩu trực tiếp;
- T vấn v thiết kế chiếu sáng trong dân dụng, công nghiệp (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình);
- Sửa chữa, lắp đặt thiết bị chiếu sáng trong dân dụng, công nghiệp;
- Dịch vụ quảng cáo thơng mại;
- Dịch vụ vận chuyển hng hoá.
II. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
2.1. Niên độ kế toán
Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngy 01 tháng 01 v kết thúc vo ngy 31 tháng 12 hng năm
2.2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán l đồng Việt Nam (VND)
III. Chế độ kế toán áp dụng
3.1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hnh theo Quyết định số 1141/ TC/QĐ/CĐKT ngy 01/11/1995, Quyết
định số 167/2000/QĐ-BTC ngy 25/10/2000, các Chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Ti chính ban hnh theo các
Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngy 31/12/2001, Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngy 31/12/2002, Quyết định
số 234/2003/QĐ-BTC ngy 30/12/2003 v các văn bản sửa đổi, bổ sung, hớng dẫn thực hiện kèm theo.
3.2. Hình thức sổ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán Nhật ký chứng từ
IV. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán Việt Nam
Báo cáo ti chính đợc lập v trình by phù hợp với chuẩn mực v chế độ kế toán Việt nam.
Trang 7
V. Các chính sách kế toán chủ yếu áp dụng
1. Nguyên tắc, phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc quy đổi ra Việt nam đồng theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời
điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ đợc quy đổi theo tỷ giá bình
quân liên ngân hng do Ngân hng Nh nớc Việt Nam công bố vo ngy kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ v chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số d các khoản mục tiền tệ tại thời
điểm cuối năm đợc kết chuyển vo doanh thu hoặc chi phí ti chính trong năm ti chính.
2. Hng tồn kho
2.1. Nguyên tắc đánh giá hng tồn kho:
Hng tồn kho đợc tính theo giá gốc. Trờng hợp giá trị thuần có thể thực hiện đợc thấp hơn giá gốc thì phải tính
theo giá trị thuần có thể thực hiện đợc. Giá gốc hng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến v các chi phí
liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hng tồn kho ở địa điểm v trạng thái hiện tại.
Giá gốc của hng tồn kho mua ngoi bao gồm giá mua, các loại thuế không đợc hon lại, chi phí vận chuyển, bốc
xếp, bảo quản trong quá trình mua hng v các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hng tồn kho.
Giá gốc của hng tồn kho do đơn vị tự sản xuất bao gồm chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực
tiếp, chi phí sản xuất chung cố định v chi phí sản xuất chung biến đổi phát sinh trong quá trình chuyển hoá nguyên
liệu vật liệu thnh thnh phẩm. Các chi phí sản xuất chung đợc phân bổ theo sản lợng.
2.2. Phơng pháp xác định giá trị hng tồn kho cuối kỳ:
Giá trị nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, thnh phẩm cuối kỳ đợc xác định theo phơng pháp bình quân gia quyền
từng tháng.
Sản phẩm dở dang cuối kỳ đợc đánh giá theo phơng pháp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
2.3. Phơng pháp hạch toán hng tồn kho:
Công ty áp dụng phơng pháp kê khai thờng xuyên để hạch toán hng tồn kho.
2.4. Lập dự phòng giảm giá hng tồn kho:
Dự phòng giảm giá hng tồn kho đợc lập vo thời điểm cuối năm l số chênh lệch giữa giá gốc của hng tồn kho lớn
hơn giá trị thuần có thể thực hiện đợc của chúng.
3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thơng mại v phải thu khác
3.1 Nguyên tắc ghi nhận
Các khoản phải thu khách hng, khoản trả trớc cho ngời bán, phải thu nội bộ v các khoản phải thu khác tại thời
điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân loại l Ti
sản ngắn hạn.
- Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân loại l Ti
sản di hạn.
Trang 8
3.2. Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất của các khoản nợ phải thu có khả năng không
đợc khách hng thanh toán đối với các khoản phải thu tại thời điểm lập Báo cáo ti chính.
4. Ti sản cố định v khấu hao ti sản cố định
4.1. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình
Ti sản cố định đợc ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, ti sản cố định đợc ghi nhận theo nguyên giá,
hao mòn luỹ kế v giá trị còn lại.
4.2. Phơng pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình:
Khấu hao đợc trích theo phơng pháp đờng thẳng dựa trên thời gian sử dụng ớc tính của ti sản do đơn vị tự xác
định v phù hợp với Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngy 12/12/2003 của Bộ trởng Bộ Ti chính. Thời gian khấu
hao đợc ớc tính nh sau:
- Nh xởng
- Nh lm việc
- Máy móc, thiết bị
- Phơng tiện vận tải
- Thiết bị, dụng cụ quản lý
20 - 25
10
6
6
5-6
năm
năm
năm
năm
năm
5. Chi phí trả trớc di hạn
Chi phí sau đây phát sinh trong năm ti chính nhng đợc hạch toán vo chi phí trả trớc di hạn để phân bổ dần vo
kết quả hoạt động kinh doanh.
- Lợi thế thơng mại
- Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn
- Chi phí sửa chữa lớn ti sản cố định phát sinh một lần quá lớn.
6. Ghi nhận các khoản phải trả thơng mại v phải trả khác
Các khoản phải trả ngời bán, phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thanh toán dới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ ngắn hạn.
- Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ di hạn.
Ti sản thiếu chờ xử lý đợc phân loại l nợ ngắn hạn.
Thuế thu nhập hoãn lại đợc phân loại l nợ di hạn.
7. Chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vo chi phí sản xuất, kinh doanh kỳ ny để đảm bảo
khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù
hợp giữa doanh thu v chi phí.
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm đợc trích theo tỷ lệ 3% trên quỹ tiền lơng lm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội v đã
đợc hạch toán vo chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.
8. Chi phí đi vay
Chi phí đi vay đợc ghi nhận vo chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ phát sinh, trừ khoản chi phí đi vay liên quan
đến hoạt động đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản dở dang cơ bản đủ điều kiện đợc vốn hoá.
Trang 9
9. Phơng pháp xác định doanh thu
Doanh thu đợc xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu đợc.
Doanh thu bán hng đợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Khi xuất Hoá đơn ti chính;
- Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hng;
- Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hng
Doanh thu cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó đợc xác định một cách đáng tin cậy. Trờng
hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đợc ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc
đã hon thnh vo ngy lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ đợc xác định
khi thỏa mãn các điều kiện sau:
10. Phân phối lợi nhuận
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp sau khi đợc Hội đồng quản trị phê duyệt đợc trích các quỹ theo Điều lệ
Công ty v các qui định pháp lý hiện hnh, sẽ phân chia cho các bên dựa trên tỷ lệ vốn góp.
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Bảng cân đối kế toán v Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh
1. Tiền
Tiền mặt tại quỹ
Tiền gửi ngân hng
Tiền đang chuyển
Cộng
31-03-2010
7,942,576,460
82,745,720,284
24,213,993,427
114,902,290,171
2. Các khoản phải thu ngắn hạn
31-03-2010
1. Phải thu khách hng
2. Trả trớc cho ngời bán
3. Phải thu nội bộ
4. Phải thu khác
5. Dự phòng phải thu khó đòi
Cộng
64,635,222,553
18,225,345,686
2,152,207,762
(4,373,050,174)
80,639,725,827
Đơn vị tính: VND
01-01-2010
6,910,686,128
112,849,489,987
9,399,000,403
129,159,176,518
Đơn vị tính: VND
01-01-2010
57,312,578,834
20,497,468,468
2,740,912,365
(4,373,050,174)
76,177,909,493
Trang 10
3. Hng tồn kho
Giá gốc của hng tồn kho
Hng mua đang đi đờng
Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
Công cụ, dụng cụ trong kho
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thnh phẩm tồn kho
Hng hoá tồn kho
Hng gửi bán
Cộng
31-03-2010
1,053,387,731
272,107,206,125
230,567,702
42,455,641,421
144,709,496,801
225,242,217
460,781,541,997
Đơn vị tính: VND
01-01-2010
585,409,506
260,177,752,594
195,039,567
39,786,693,718
193,289,679,817
225,242,217
494,259,817,419
31-03-2010
2,761,588,403
-
Đơn vị tính: VND
01-01-2010
2,625,072,528
-
2,761,588,403
2,625,072,528
4. Các khoản thuế phải thu
Thuế GTGT còn đợc khấu trừ
Các khoản thuế nộp thừa cho Nh nớc
- Thuế nhập khẩu
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp
- Các khoản phải nộp khác
Cộng
5. Ti sản cố định (chi tiết theo phụ lục)
6. Chi phí trả trớc di hạn
Đơn vị tính: VND
31-03-2010
2,426,244,441
430,703,957
439,949,784
Số d đầu năm
Tăng trong kỳ
Kết chuyển vo chi phí sản xuất trong năm
Giảm khác
Số d cuối kỳ
2,416,998,614
7. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Dây chuyền halogen+WOOREE VINA
31-03-2010
1,716,173,852
Đơn vị tính: VND
01-01-2010
1,188,494,436
Sn kho
Xởng thực nghiệm HQCP
Máy lốc máng đèn huỳnh quang
Chụp hút máy loa
Sửa chữa dây chuyền bóng đèn HQuang
Kho tầng 2 ngnh huỳnh quang
Chi phí XDCBDD khác
Cộng
734,970,688
210,737,595
6,240,000
130,451,662
4,557,588
738,329,442
3,987,754,743
7,529,215,570
734,970,688
210,737,595
6,240,000
130,451,662
4,557,588
738,329,442
2,859,548,730
5,873,330,141
31-03-2010
375,293,653,701
7,577,897,360
382,871,551,061
Đơn vị tính: VND
01-01-2010
457,560,754,265
9,238,897,360
466,799,651,625
8. Các khoản vay v nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Vay di hạn hạn đến hạn trả
Cộng
Trang 11
9. Phải trả ngời bán v ngời mua trả tiền trớc
Phải trả ngời bán
Ngời mua trả tiền trớc
Cộng
31-03-2010
44,005,799,297
9,691,642,116
53,697,441,413
Đơn vị tính: VND
01-01-2010
45,653,473,886
4,729,544,688
50,383,018,574
31-03-2010
13,966,591,960
13,966,591,960
Đơn vị tính: VND
01-01-2010
7,889,142,089
7,889,142,089
31-03-2010
2,158,628,493
Đơn vị tính: VND
01-01-2010
4,608,581,121
2,158,628,493
4,608,581,121
31-03-2010
166,234,200
933,927,492
7,660,147,518
8,760,309,210
Đơn vị tính: VND
01-01-2010
68,904,200
10,442,895,114
10,511,799,314
31-03-2010
44,321,421,772
690,865,565
45,012,287,337
Đơn vị tính: VND
01-01-2010
43,865,428,214
882,618,000
44,748,046,214
10. Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc
10.1. Thuế phải nộp nh nớc
10.2. Các khoản phải nộp khác
Cộng
11. Chi phí phải trả
Chi phí phải trả
Cộng
12. Các khoản phải trả, phải nộp khác
Kinh phí công đon
Bảo hiểm xã hội
Các khoản phải trả phải nộp khác
Cộng
13. Các khoản vay di hạn
Vay Ngân hng
Vay các đối tợng khác
Cộng
14. Vốn chủ sở hữu
14.1 Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Quỹ ĐTPT
Dự phòng
TChính
115,000,000,000
52,691,122,748
9,000,488,707
17,074,972,306
0
0
0
0
Vốn góp
Số d đầu năm
nay
- Tăng vốn trong
kỳ
- Lợi nhuận tăng
trong kỳ
- Giảm vốn trong
kỳ
- Chia cổ tức
trong kỳ
Số d cuối kỳ
31-03-2010
Đơn vị tính: VND
LN sau thuế
cha phân phối
Quỹ KTPL
61,509,646,591
18,557,381,301
258,870,000
4,639,345,326
0
115,000,000,000
52,691,122,748
9,000,488,707
16,816,102,306
75,427,682,567
Trang 12
14.2 Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
Vốn đầu t
của Nh nớc
Đơn vị tính: VND
Vốn góp (cổ đông, thnh
viên,...)
Thặng d vốn cổ phần
Cổ phiếu
ngân quỹ
Năm nay
- Tổng số
23,643,670,000
91,356,330,000
175,056,500,000
- Vốn cổ phần
thờng
23,643,670,000
91,356,330,000
175,056,500,000
23,643,670,000
91,356,330,000
175,056,500,000
-
- Vốn cổ phần u
đãi
Năm trớc(*)
- Tổng số
-
- Vốn cổ phần
thờng
23,643,670,000
91,356,330,000
175,056,500,000
- Vốn cổ phần u
đãi
(*) Công ty thực hiện tăng vốn vo cuối tháng 11 năm 2007
14.3 Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu v phân phối cổ tức, lợi nhuận
31-03-2010
- Vốn đầu t của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu kỳ
+ Vốn góp tăng trong kỳ
+ Vốn góp giảm trong kỳ
+ Vốn góp cuối kỳ
Đơn vị tính: VND
01-01-2010
115,000,000,000
115,000,000,000
115,000,000,000
115,000,000,000
31-03-2010
11,500,000
11,500,000
11,500,000
Đơn vị tính: VND
01-01-2010
11,500,000
11,500,000
11,500,000
11,500,000
11,500,000
11,500,000
11,500,000
10,000
10,000
14.4 Cổ phiếu
- Số lợng cổ phiếu đợc phép phát hnh
- Số lợng cổ phiếu đã đợc phát hnh v góp vốn đầy đủ
+ Cổ phiếu thờng
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
+ Cổ phiếu thờng
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đang lu hnh
+ Cổ phiếu thờng
+ Cổ phiếu u đãi
Mệnh giá cổ phiếu (VND/cổ phần)
Trang 13
15. Doanh thu
Đơn vị tính: VND
31-03-2010
Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
Tổng doanh thu
+ Doanh thu bán hng
+ Doanh thu cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần
+ Doanh thu thuần trao đổi hng hoá
+ Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ
Doanh thu hoạt động ti chính
Lãi tiền gửi
Chênh lệch tỷ giá
Cộng
375,873,132,456
375,873,132,456
193,356,124
375,679,776,332
2,142,068,490
2,118,008,764
24,059,726
377,821,844,822
16. Chi phí ti chính
Chi phí lãi vay
Chênh lệch tỷ giá
Cộng
Đơn vị tính: VND
9,180,064,874
5,168,278,076
14,348,342,950
17. Thu nhập khác
Đơn vị tính: VND
31-03-2010
1,030,000
1,030,000
Thu khác
Cộng
18. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoi
Chi phí khác bằng tiền
Cộng
Đơn vị tính: VND
31-03-2010
196,329,739,412
58,011,300,631
9207747115
5,761,563,521
171,139,856,606
440,450,207,285
19. Thuế TNDN phải nộp v lợi nhuận sau thuế trong kỳ
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật v các qui định về thuế đối
với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể đợc giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế đợc trình by trên Báo
cáo ti chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.
Trang 14
31-03-2010
18,557,381,301
Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để xác định
lợi nhuận chịu thuế TNDN
- Các khoản điều chỉnh tăng
- Các khoản điều chỉnh giảm
Tổng thu nhập đợc miễn thuế
Tổng thu nhập chịu thuế
Thuế TNDN phải nộp
Lợi nhuận sau thuế TNDN
Đơn vị tính: VND
01-01-2010
61,509,646,591
18,557,381,301
4,639,345,326
13,918,035,975
20. Lợi nhuận cha phân phối
61,509,646,591
Đơn vị tính: VND
61,509,646,591
13,918,035,976
75,427,682,567
- Số d 01/01/2010
- Lợi nhuận phát sinh trong kỳ
- Lợi nhuận phân phối trong kỳ
+ Trích quỹ dự phòng ti chính
+ Trích quỹ khen thởng phúc lợi
+ Phân phối cổ tức
+ Tăng quỹ đầu t phát triển phần thuế TNDN đợc miễn
- Số d 31/03/2010
VII. Những thông tin khác
Từ năm ti chính 2005, việc hạch toán Bất động sản đầu t, Kế toán các khoản đầu t vo công ty liên kết, thông tin
ti chính về những khoản góp vốn liên doanh, Trình by Báo cáo ti chính, Báo cáo ti chính hợp nhất v kế toán
khoản đầu t vo công ty con, v Thông tin về các bên liên quan đợc thực hiện theo các quy định tại Thông t số
23/2005/TT-BTC ngy 30/03/2005 do Bộ Ti chính ban hnh hớng dẫn thực hiện 06 chuẩn mực kế toán đợt 3 ban
hnh theo Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngy 31 tháng 12 năm 2003.
Ngoi ra, trong kỳ không có thay đổi lớn no trong chính sách kế toán áp dụng tại Công ty.
Lập biểu
Lê Thị Kim Hạnh
Kế toán trởng
Hong Trung
Lập ngy 25 tháng 4 năm 2010
Tổng Giám đốc
Nguyễn Đon Thăng
Trang 15
Phụ lục
Đơn vị tính: VND
Tình hình tăng giảm ti sản cố định v hao mòn ti sản cố định
TT
I
1
2
3
4
II
1
2
3
4
III
1
2
Chỉ tiêu
Nguyên giá TSCĐ
Số đầu năm
Tăng trong kỳ
- Do xây dựng cơ bản hon thnh
- Do mua sắm
Giảm trong kỳ
- Do thanh lý, nhợng bán
- Do chuyển sang CC,DC
Số cuối kỳ (31/03/2010)
Hao mòn TSCĐ
Số đầu năm
Tăng trong kỳ
- Do trích khấu hao
Giảm trong kỳ
- Do thanh lý, nhợng bán
- Do chuyển sang CC,DC
Số cuối kỳ (31/03/2010)
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối kỳ (31/03/2010)
Nh cửa, vật kiến
trúc
Máy móc, thiết bị
Phơng tiện vận
tải
TSCĐ dùng
trong quản lý
TSCĐ khác
120,218,038,440
120,218,038,440
322,063,857,889
4,830,462,353
4,830,462,353
326,894,320,242
7,168,607,694
7,168,607,694
2,003,526,492
78,309,500
78,309,500
2,081,835,992
8,413,651,351
8,413,651,351
459,867,681,866
4,908,771,853
4,908,771,853
464,776,453,719
38,006,078,914
2,356,196,375
2,356,196,375
40,362,275,289
157,428,994,753
6,500,738,625
6,500,738,625
163,929,733,378
4,217,727,645
146,148,824
146,148,824
4,363,876,469
1,195,453,176
98,203,367
98,203,367
1,293,656,543
7,662,053,255
73,327,645
73,327,645
7,735,380,900
208,510,307,743
9,174,614,836
9,174,614,836
217,684,922,579
82,211,959,526
79,855,763,151
164,634,863,136
162,964,586,864
2,950,880,049
2,804,731,225
808,073,316
788,179,449
751,598,096
678,270,451
251,357,374,123
247,091,531,140
Trang 16
Tổng cộng