Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2011 - Công ty Cổ phần Sông Đà 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.72 KB, 24 trang )

CÔNG TY: CÔNG TY C PH N SÔNG À 9
a ch : Tòa nhà Sông à, Ph m Hùng, M
ình, T Liêm, Hà N i
Tel: 043.7683.845.............
Fax: 043.7682.684.............

Báo cáo tài chính
Quý I n m tài chính 2011
M u s ......

DN - B NG CÂN

Ch tiêu
TÀI S N
A- TÀI S N NG N H N
I. Ti n và các kho n t ng đ ng ti n
1. Ti n
2. Các kho n t ng đ ng ti n
II. Các kho n đ u t tài chính ng n h n
1.
u t ng n h n
2. D phòng gi m giá đ u t ng n h n
III. Các kho n ph i thu ng n h n
1. Ph i thu khách hàng
2. Tr tr c cho ng i bán
3. Ph i thu n i b ng n h n
4. Ph i thu theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
5. Các kho n ph i thu khác
6. D phòng ph i thu ng n h n khó đòi
IV. Hàng t n kho
1. Hàng t n kho


2. D phòng gi m giá hàng t n kho
V.Tài s n ng n h n khác
1. Chi phí tr tr c ng n h n
2. Thu GTGT đ c kh u tr
3. Thu và các kho n khác ph i thu Nhà n c
4. Tài s n ng n h n khác
B. TÀI S N DÀI H N
I. Các kho n ph i thu dài h n
1. Ph i thu dài h n c a khách hàng
2. V n kinh doanh đ n v tr c thu c
3. Ph i thu dài h n n i b
4. Ph i thu dài h n khác
5. D phòng các kho n ph i thu dài h n khó đòi
II.Tài s n c đ nh
1. Tài s n c đ nh h u hình
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k
2. Tài s n c đ nh thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k
3. Tài s n c đ nh vô hình
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k
4. Chi phí xây d ng c b n d dang
III. B t đ ng s n đ u t
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k
IV. Các kho n đ u t tài chính dài h n
1.
u t vào công ty con

2.
u t vào công ty liên k t, liên doanh
3.
u t dài h n khác
4. D phòng gi m giá đ u t tài chính dài h n
V. Tài s n dài h n khác
1. Chi phí tr tr c dài h n

I K TOÁN

Mã ch tiêu Thuy t minh
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151

152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260

261

S đ un m

S cu i k

0
789.405.889.951
88.281.520.024
74.231.520.024
14.050.000.000
4.365.100.839
5.259.478.039
-894.377.200
220.575.946.449
184.449.136.695
32.816.948.220
0
0
12.127.111.276
-8.817.249.742
425.531.174.992
425.675.043.681
-143.868.689
50.652.147.647
141.952.386
21.434.490.587
0
29.075.704.674
948.262.819.774

0
0
0
0
0
0
798.960.781.905
662.908.424.294
1.307.322.069.581
-644.413.645.287
0
0
0
4.612.500.000
4.692.500.000
-80.000.000
131.439.857.611
13.555.382.976
27.607.071.080
-14.051.688.104
130.488.497.745

0
921.763.726.496
41.702.853.552
41.302.853.552
400.000.000
39.784.400.039
40.678.777.239
-894.377.200

268.660.389.505
216.025.394.331
45.442.184.581
0
0
16.010.060.335
-8.817.249.742
516.380.709.051
516.524.577.740
-143.868.689
55.235.374.349
12.437.301.441
11.633.383.265
0
31.164.689.643
947.081.148.754
0
0
0
0
0
0
797.606.731.246
649.649.311.837
1.303.450.513.158
-653.801.201.321
0
0
0
4.612.500.000

4.692.500.000
-80.000.000
143.344.919.409
13.095.265.125
27.607.071.080
-14.511.805.955
131.074.826.554

34.296.459.636
104.266.560.909
-8.074.522.800
4.246.408.384
583.203.133

34.522.178.445
104.627.170.909
-8.074.522.800
4.334.733.264
673.528.013


2. Tài s n thu thu nh p hoàn l i
3. Tài s n dài h n khác
VI. L i th th ng m i
T NG C NG TÀI S N
NGU N V N
A. N PH I TR
I. N ng n h n
1. Vay và n ng n h n
2. Ph i tr ng i bán

3. Ng i mua tr ti n tr c
4. Thu và các kho n ph i n p nhà n c
5. Ph i tr ng i lao đ ng
6. Chi phí ph i tr
7. Ph i tr n i b
8. Ph i tr theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
9. Các kho n ph i tr , ph i n p ng n h n khác
10. D phòng ph i tr ng n h n
11. Qu khen th ng phúc l i
II. N dài h n
1. Ph i tr dài h n ng i bán
2. Ph i tr dài h n n i b
3. Ph i tr dài h n khác
4. Vay và n dài h n
5. Thu thu nh p hoãn l i ph i tr
6. D phòng tr c p m t vi c làm
7. D phòng ph i tr dài h n
8. Doanh thu ch a th c hi n
9. Qu phát tri n khoa h c và công ngh
B.V N CH S H U
I. V n ch s h u
1. V n đ u t c a ch s h u
2. Th ng d v n c ph n
3. V n khác c a ch s h u
4. C phi u qu
5. Chênh l ch đánh giá l i tài s n
6. Chênh l ch t giá h i đoái
7. Qu đ u t phát tri n
8. Qu d phòng tài chính
9. Qu khác thu c v n ch s h u

10. L i nhu n sau thu ch a phân ph i
11. Ngu n v n đ u t XDCB
12. Qu h tr s p x p doanh nghi p
II. Ngu n kinh phí và qu khác
1. Ngu n kinh phí
2. Ngu n kinh phí đã hình thành TSC
C. L I ÍCH C
ÔNG THI U S
T NG C NG NGU N V N
CÁC CH TIÊU NGOÀI B NG
1. Tài s n thuê ngoài
2. V t t , hàng hóa nh n gi h , nh n gia công
3. Hàng hóa nh n bán h , nh n ký g i, ký c c
4. N khó đòi đã x lý
5. Ngo i t các lo i
6. D toán chi s nghi p, d án

262
268
269
270
300
310
311
312
313
314
315
316
317

318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
430
432

433
439
440
01
02
03
04
05
06

3.653.705.251
9.500.000
1.011.748.764
1.737.668.709.725
1.737.668.709.725
1.080.382.883.204
621.183.782.871
350.897.889.801
116.682.312.578
58.410.851.469
20.239.054.627
32.047.158.465
9.055.280.805
0
0
18.602.131.337
0
15.249.103.789
459.199.100.333
0

0
159.669.512
456.448.869.123
979.520.496
1.593.160.420
0
17.880.782
0
494.399.999.674
494.213.871.054
292.500.000.000
21.322.248.169
0
-30.000
27.108.881
0
87.028.501.377
10.895.367.060
0
82.424.009.447
16.666.120
0
186.128.620
0
186.128.620
162.885.826.847
0
0
0
0

0
0
0
0

3.653.705.251
7.500.000
969.592.565
1.868.844.875.250
1.868.844.875.250
1.196.911.485.922
766.343.331.845
450.387.134.950
112.744.975.560
119.250.955.566
10.092.332.250
19.728.926.887
21.561.198.441
0
0
19.149.983.155
0
13.427.825.036
430.568.154.077
0
0
159.669.512
427.986.862.809
979.520.496
1.442.101.260

0
0
0
506.159.046.056
505.972.917.436
292.500.000.000
21.322.248.169
0
-30.000
0
87.028.501.377
10.895.367.060
94.210.164.710
16.666.120
0
186.128.620
0
186.128.620
165.774.343.272
0
0
0
0
0
0
0
0


CÔNG TY: Công ty c ph n Sông à 9

a ch : Tòa nhà Sông à, Ph m Hùng, M
Tel: 04.37683.845
Fax: 04.37682.684.

Báo cáo tài chính
Quý I n m tài chính 2011

ình, T Liêm, Hà N i

M u s ......
DN - BÁO CÁO K T QU KINH DOANH - QUÝ

Ch tiêu
1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v
2. Các kho n gi m tr doanh thu
3. Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v (10 = 01 - 02)
4. Giá v n hàng bán
5. L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v (20=10-11)
6. Doanh thu ho t đ ng tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí qu n lý doanh nghi p
10. L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh{30=20+(21-22) - (24+25)}
11. Thu nh p khác
12. Chi phí khác
13. L i nhu n khác(40=31-32)
14. Ph n lãi l trong công ty liên k t, liên doanh
15. T ng l i nhu n k toán tr c thu (50=30+40)
16. Chi phí thu TNDN hi n hành

17. Chi phí thu TNDN hoãn l i
18. L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p(60=50-51-52)
18.1 L i nhu n sau thu c a c đông thi u s
18.2 L i nhu n sau thu c a c đông công ty m
19. Lãi c b n trên c phi u(*)

99.747.218.139
0
99.747.218.139
57.799.769.743
41.947.448.396
416.723.287
19.084.622.611
19.081.139.994
0
6.826.571.785
16.452.977.287
1.992.758.929
41.415.127
1.951.343.802

S l yk t đ un m
đ n cu i quý này
(N m nay)
81.629.744.997
99.747.218.139
0
81.629.744.997
99.747.218.139
44.955.021.403

57.799.769.743
36.674.723.594
41.947.448.396
1.055.313.732
416.723.287
10.472.424.828
19.084.622.611
10.472.424.828
19.081.139.994
0
10.581.963.423
6.826.571.785
16.675.649.075
16.452.977.287
12.888.788
1.992.758.929
200.000
41.415.127
12.688.788
1.951.343.802

18.404.321.089
3.779.664.846
0
14.624.656.243
2.878.516.425
11.971.858.627
409,3

16.688.337.863

2.187.352.300
0
14.500.985.563
2.392.539.883
15.404.202.772
1.027,0

Mã ch tiêu Thuy t minh Quý này n m nay Quý này n m tr
01
02
10
11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40
45
50
51
52
60
61
62
70


c

18.404.321.089
3.779.664.846
0
14.624.656.243
2.878.516.425
11.971.858.627
409,3

S l yk t đ u
n m đ n cu i quý
này (N m tr c)
81.629.744.997
81.629.744.997
44.955.021.403
36.674.723.594
1.055.313.732
10.472.424.828
10.472.424.828
0
10.581.963.423
16.675.649.075
12.888.788
200.000
12.688.788
16.688.337.863
2.187.352.300
0

14.500.985.563
2.392.539.883
15.404.202.772
1.027,0


Báo cáo tài chính
Quý I n m tài chính 2011

CÔNG TY: CÔNG TY C PH N SÔNG À 9
a ch : Tòa nhà Sông à, Ph m Hùng, M
ình, T Liêm, Hà N i
Tel: 043.7683.845
Fax:043.7682.684

M u s ......
DN - BÁO CÁO L U CHUY N TI N T - PPTT - QUÝ

Ch tiêu
I. L u chuy n ti n t ho t đ ng kinh doanh
1. Ti n thu t bán hàng, cung c p d ch v và doanh thu khác
2. Ti n chi tr cho ng i cung c p hàng hóa và dch v
3. Ti n chi tr cho ng i lao đ ng
4. Ti n chi tr lãi vay
5. Ti n chi n p thu thu nh p doanh nghi p
6. Ti n thu khác t ho t đ ng kinh doanh
7. Ti n chi khác cho ho t đ ng kinh doanh
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng kinh doanh
II. L u chuy n ti n t ho t đ ng đ u t
1.Ti n chi đ mua s m, xây d ng TSC và các tài s n dài h n khác

2.Ti n thu t thanh lý, nh ng bán TSC và các tài s n dài h n khác
3.Ti n chi cho vay, mua các công c n c a đ n v khác
4.Ti n thu h i cho vay, bán l i các công c n c a đ n v khác
5.Ti n chi đ u t góp v n vào đ n v khác
6.Ti n thu h i đ u t góp v n vào đ n v khác
7.Ti n thu lãi cho vay, c t c và l i nhu n đ c chia
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng đ u t
III. L u chuy n ti n t ho t đ ng tài chính
1.Ti n thu t phát hành c phi u, nh n v n góp c a ch s h u
2.Ti n chi tr v n góp cho các ch s h u, mua l i c phi u c a doanh nghi p ãđ phát hành
3.Ti n vay ng n h n, dài h n nh n đ c
4.Ti n chi tr n g c vay
5.Ti n chi tr n thuê tài chính
6. C t c, l i nhu n đã tr cho ch s h u
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng tài chính
L u chuy n ti n thu n trong k (50 = 20+30+40)
Ti n và t ng đ ng ti n đ u k
nh h ng c a thay đ i t giá h i đoái quy đ i ngo i t
Ti n và t ng đ ng ti n cu i k (70 = 50+60+61)

Mã ch tiêu

01
02
03
04
05
06
07
20

21
22
23
24
25
26
27
30
31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70

Thuy t
minh

L yk t đ un m L yk t đ un mđ n
đ n cu i quý này(N m
cu i quý này(N m
nay)
tr c)
0
0

268.793.854.778
87.389.612.532
-145.037.830.482
-130.501.989.283
-39.000.359.606
-35.681.003.632
-26.867.753.978
-10.642.734.957
-6.065.589.145
-8.560.415.549
57.540.262.265
136.287.030.137
-171.085.830.248
-87.171.989.269
-61.723.246.416
-48.881.490.021
0
0
-8.933.706.731
-79.999.357.417
1.526.300.000
0
-36.919.299.200
0
10.793.863.038
0
-360.610.000
-16.265.000.000
0
0

317.642.020
1.046.876.994
-33.575.810.873
-95.217.480.423
0
0
0
0
0
0
138.441.981.301
174.412.005.602
-89.721.590.484
-93.542.938.996
0
0
0
0
48.720.390.817
80.869.066.606
-46.578.666.472
-63.229.903.838
88.281.520.024
99.303.887.083
0
0
41.702.853.552
36.073.983.245



Thuyết minh báo cáo ti chính
Tập đon Sông Đ
Công ty Cổ Phần Sông Đ 9
Quý I năm 2011
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684

Thuyết minh báo cáo ti chính
Quý I năm 2011
I.

Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1.

Hình thức sở hữu vốn:
Công ty Cổ phần Sông Đ 9 ("Công ty") tiền thân l Công ty Sông Đ 9 trực thuộc Tổng Công ty Sông
Đ đợc chuyển đổi thnh Công ty Cổ phần Sông Đ 9 theo Quyết định số 2195/QĐ-BXD ngy
18/11/2005 của Bộ trởng Bộ Xây dựng. Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp số 0100845515 do Sở Kế hoạch v Đầu t Thnh phố H Nội cấp ngy 22/11/2010.
Từ ngy 04/12/2006 Công ty Cổ phần Sông Đ 9 đợc chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu tại Trung
tâm Giao dịch chứng khoán H Nội theo quyết định 60/QĐ-TTGDHN của Trung tâm Giao dịch chứng
khoán H Nội, với mã chứng khoán l SD9.
Vốn điều lệ của Công ty l: 292.500.000.000 đồng
(Bằng chữ: Hai trăm chín mơi hai tỷ năm trăm triệu đồng chẵn).
Trụ sở chính: To nh Sông Đ - Đờng Phạm Hùng - Xã Mỹ Đình - Từ Liêm - H Nội

Khái quát về các Công ty con đợc hợp nhất:
*
-


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01

-

Trụ sở chính: Số 37 đờng Trờng Chinh - Thnh phố Pleiku - Gia Lai.

-

Tỷ lệ lợi ích v quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 55,23%

-

Từ ngy 04/12/2006 Công ty Cổ phần Sông đ 9.01 đợc chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu tại
Trung tâm Giao dịch chứng khoán H Nội theo quyết định số 58/QĐ - TTGDHN của Trung tâm Giao
dịch chứng khoán H Nội với mã chứng khoán l: S91.

*
-

Công ty Cổ phần Thuỷ điện Nậm Mu
Hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5100174626 ngy 09/12/2010 do Sở Kế
hoạch v Đầu t tỉnh H Giang cấp.

-

Trụ sở chính: Xã Tân Thnh - huyện Bắc Quang - tỉnh H Giang.

-


Tỷ lệ lợi ích v quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 51,00%

-

Công ty CP Sông Đ Tây Đô l công ty con của Công ty CP Nậm Mu chiếm 75,90%. Công ty CP Sông
Đ Tây Đô đợc hợp nhất vo báo cáo ti chính ny.

*
-

Cụng ty C ph n Sụng Tõy ụ

*

Hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5900320611 ngy 27/01/2011 do Sở Kế
hoạch v Đầu t tỉnh Gia Lai cấp.

Cụng ty C ph n Sụng Tõy ụ l cụng ty con c a Cụng ty C ph n Th y i n N m Mu, ho t ng
theo Gi y ch ng nh n ng ký doanh nghi p s 0104800561 ngy 12/07/2010 do S K ho ch v u t
thnh ph H N i c p.
Tr s chớnh: T ng 8 t ũa nh Sụng

9-

ng Ph m Hựng - M

ỡnh - T Liờm - H N i

T l l i ớch v quy n bi u quy t c a Cụng ty C ph n Th y i n N m Mu: 75,9%
T l l i ớch v quy n bi u quy t c a Cụng ty M : 38,71%

Công ty Cổ phần xây dựng v đầu t Sông Đ 9

Hoạt động theo Giấy đăng ký doanh nghiệp số 0500574676 ngy 31/5/2010 do Sở Kế hoạch v Đầu t
Thnh phố H Nội cấp.
Trụ sở chính: Khu CN Phú Mỹ - xã Phú Nghĩa - huyện Chơng Mỹ - TP H Nội.

Trang 1


Thuyết minh báo cáo ti chính
Tập đon Sông Đ
Công ty Cổ Phần Sông Đ 9
Quý I năm 2011
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
Tỷ lệ lợi ích v quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 52,55%
Khái quát về các Công ty liên kết:

-

Công ty Cổ phần Sông Đ 9.09
Hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103002768 ngy 19/8/2003 do Sở Kế hoạch
v Đầu t Thnh phố H Nội cấp. Đợc đổi lại giấy đăng ký doanh nghiệp số 0101405355 ngy
14/6/2010 do Sở kế hoạch v đầu t H Nội cấp.
Trụ sở chính: To nh Sông Đ - Đờng Phạm Hùng - Xã Mỹ Đình - Từ Liêm - H Nội

-

Tỷ lệ lợi ích v quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 25,54%


-

Từ ngy 27/12/2007 Công ty Cổ phần Sông đ 9.09 đợc chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu tại
Trung tâm Giao dịch chứng khoán H Nội theo quyết định 67/QĐ-TTGDHN của Trung tâm Giao dịch
chứng khoán H Nội với mã chứng khoán l: S99.
Lĩnh vực kinh doanh: Thơng mại v Xây lắp.
Ngnh nghề kinh doanh
Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện, bu điện, hạ tầng kỹ
thuật ; đờng dây v trạm biến thế điện;

*
-

2.
3.
*
*
*
*
*
*
*

Đầu t xây dựng v kinh doanh cơ sở hạ tầng đô thị v khu công nghiệp;
Dịch vụ t vấn xây dựng v đấu thầu các công trình;
Khai thác mỏ, sản xuất vật liệu xây dựng;
Nhận thầu thi công bằng phơng pháp khoan nổ mìn;
Đầu t xây dựng, vận hnh khai thác v kinh doanh các nh máy điện, nh máy xi măng;
Chế tạo v lắp đặt các cấu kiện cơ khí, xây dựng, phụ tùng ô tô, phụ tùng máy xây dựng v xe máy;


*
*
*

Dịch vụ sửa chữa, bảo dỡng ô tô, xe máy, các loại máy xây dựng;
Xuất nhập khẩu vật t, thiết bị công nghệ xây dựng;
Kinh doanh vận tải hng hoá, xăng, dầu, mỡ, bất động sản v văn phòng cho thuê;
Nhận uỷ thác đầu t của các tổ chức v cá nhân./.

II. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1.

Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngy 01/01 v kết thúc vo ngy 31/12 năm Dơng lịch.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VND).

III. Chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam ban hnh kèm theo Quyết định số
15/2006 QĐ-BTC ngy 20/03/2006 của Bộ Ti chính v các Thông t sửa đổi, bổ sung kèm theo.
2.

Tuyên bố tuân thủ chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán:
Chúng tôi, Công ty Cổ phần Sông Đ 9, tuyên bố tuân thủ các Chuẩn mực kế toán v Chế độ kế toán
Việt Nam do Bộ Ti chính ban hnh. Phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công
ty.

3. Hình thức kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán trên máy vi tính, sử dụng phần mềm kế toán Song Da Accounting

System.
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1

Cơ sở lập Báo cáo ti chính hợp nhất

Trang 2


Thuyết minh báo cáo ti chính
Tập đon Sông Đ
Công ty Cổ Phần Sông Đ 9
Quý I năm 2011
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
Các công ty con l các đơn vị do Công ty kiểm soát đợc hiểu l khi Công ty nắm giữ trên 50% quyền
biểu quyết trực tiếp tại một công ty hoặc có khả năng trực tiếp chi phối các chính sách ti chính hay
hoạt động của một đơn vị để thu đợc các lợi ích kinh tế từ hoạt động ny. Khi đánh giá quyền kiểm
soát, có tính đến quyền biểu quyết tiềm năng hiện đang có hiệu lực hay sẽ đợc chuyển đổi. Báo cáo
ti chính của các công ty con đợc hợp nhát trong báo cáo ti chính hợp nhất từ ngy bắt đầu kiểm sóa
đến ngy kết thúc kiểm soát.
Báo cáo ti chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Sông Đ 9 đợc lập trên cơ sở hợp nhất Báo cáo ti
chính của Công ty v các công ty con m công ty nắm giữ trực tiếp trên 50% vốn cổ phần trở lên tại
ngy 31/12/2010. Các nghiệp vụ luân chuyển nội bộ v số d nội bộ đợc loại trừ khi hợp nhất Báo cáo
ti chính.
Lợi ích của cổ đông thiểu số trong ti sản thuần của công ty con hợp nhất, đợc xác định l một chỉ
tiêu riêng biệt tách khỏi phần vốn chủ sở hữu của cổ đông của Công ty. Lợi ích của cổ đông thiểu số
bao gồm: giá trị các lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngy hợp nhất kinh doanh ban đầu v phần lợi ích
của cổ đông thiểu số trong sự biến động của tổng vốn chủ sở hữu kể từ ngy hợp nhất kinh doanh.
Đầu t vo công ty liên kết: Công ty liên kết l công ty m Công ty có ảnh hởng đáng kể nhng

không phải l công ty con hay công ty liên doanh của Công ty. ảnh hởng đáng kể thể hiện ở quyền
tham gia vo việc đa ra các quyết định về chính sách ti chính v hoạt động của bên nhận đầu t
nhng không có ảnh hởng về mặt kiểm soát hoặc đồng kiểm soát những chính sách ny.
Trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, lợi ích của cổ đông thiểu số đợc xác định v
trình by riêng biệt trong mục " Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số". Lợi ích của cổ đông thiểu
số đợc xác định căn cứ vo tỷ lệ lợi ích của cổ đông thiểu số v lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp của các công ty con.
2

Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền v các khoản tơng đơng tiền

2.1. Nguyên tắc xác định các khoản tơng đơng tiền:
Tiền v các khoản tơng đơng tiền bao gồm: các khoản tiền mặt tại quỹ, các khoản đầu t ngắn hạn,
hoặc các khoản đầu t có tính thanh khoản cao. Các khoản thanh khoản cao l các khoản có khả năng
chuyển đổi thnh các khoản tiền xác định v ít rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị của các
khoản ny.
2.2. Nguyên tắc v phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán:
+ Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đều đợc qui đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá
thực tế. Chênh lệch tỷ giá của các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ đợc phản ánh vo Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh.
+

Ti sản l tiền v công nợ có gốc ngoại tệ cuối kỳ đợc chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá
bình quân liên ngân hng do Ngân hng Nh nớc Việt Nam công bố tại ngy lập Báo cáo ti chính.

3

Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho

3.1. Nguyên tắc đánh giá hng tồn kho v phơng pháp xác định giá trị hng tồn kho cuối kỳ:

*

Hng tồn kho đợc xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, chi phí
chế biến v các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hng tồn kho ở địa điểm v trạng
thái hiện tại.
Những chi phí không đợc tính v giá gốc hng tồn kho:

-

Các khoản chiết khấu thơng mại v giảm giá hng mua do hng mua không đúng quy cách, phẩm
Chiấ phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công v các chi phí sản xuất, kinh doanh khác phát sinh trên mức
bình thờng.

Trang 3


Thuyết minh báo cáo ti chính
Tập đon Sông Đ
Công ty Cổ Phần Sông Đ 9
Quý I năm 2011
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
- Chi phí bảo quản hng tồn kho trừ các chi phí bảo quản hng tồn kho cần thiết cho quá trình sản xuất
tiếp theo v chi phí bảo quản hng tồn kho phát sinh trong quá trình mua hng.
-

Chi phí bán hng.
Chi phí quản lý doanh nghiệp.

3.2. Phơng pháp xác định giá trị hng tồn kho cuối kỳ: Giá trị hng tồn kho cuối kỳ = Giá trị hng tồn

đầu kỳ + Giá trị hng nhập trong kỳ - Giá trị hng xuất trong kỳ. (Phơng pháp tính giá hng xuất kho
theo phơng pháp Bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập).
3.3. Phơng pháp hạch toán tổng hợp hng tồn kho: theo phơng pháp Kê khai thờng xuyên.
3.4. Lập dự phòng giảm giá hng tồn kho:
Dự phòng giảm giá hng tồn kho đợc lập vo thời điểm cuối năm l số chênh lệch giữa giá gốc hng
tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện đợc của chúng.
4.

Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao TSCĐ

4.1 Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, vô hình v thuê ti chính
-

Ti sản cố định của Công ty đợc hạch toán theo 03 chỉ tiêu: nguyên giá, hao mòn luỹ kế v giá trị còn
lại.

-

Nguyên giá của ti sản cố định đợc xác định l ton bộ chi phí m đơn vị đã bỏ ra để có đợc ti sản
đó tính đến thời điểm đa ti sản vo vị trí sẵn sng sử dụng.

4.2 Phơng pháp khấu hao TSCĐ
Ti sản cố định đợc khấu hao theo thời gian sử dụng ớc tính v theo phơng pháp khấu hao đờng
thẳng. Thời gian khấu hao đợc tính theo thời gian khấu hao quy định tại Quyết định số 203/2009/TTBTC ngy 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ Ti chính. Thời gian khấu hao cụ thể nh sau:
Loại ti sản

Thời gian KH

Nh cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị

Phơng tiện vận tải
Thiết bị quản lý
Ti sản cố định khác
Quyền sử dụng đất
Phần mềm máy tính
5

15 năm
6 năm
8 năm
5 năm
3 - 5 năm
không trích
6 năm

Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao Bất động sản đầu t
Bất động sản đầu t của Công ty l giá trị to nh Sông Đ tại Mỹ Đình do Công ty nắm giữ nhằm mục
đích thu lợi từ việc cho thuê, đợc ghi nhận theo nguyên giá, đợc phản ánh trên Bảng cân đối kế toán
theo các chỉ tiêu nguyên giá, hao mòn luỹ kế v giá trị còn lại. Nguyên giá bất động sản đầu t tự xây
dựng l giá trị quyết toán công trình v các chi phí liên quan trực tiếp của bất động sản đầu t.
Bất động sản đầu t đợc khấu hao theo phơng pháp đờng thẳng theo thời gian hữu dụng ớc tính
trong vòng 15 năm.

6

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ti chính

6.1 Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn của Công ty bao gồm: các khoản tiền gửi có kỳ hạn, cho vay có
thời hạn thu hồi dới 01 năm đợc ghi nhận theo giá gốc bắt đầu từ ngy gửi hoặc cho vay.


Trang 4


Thuyết minh báo cáo ti chính
Tập đon Sông Đ
Công ty Cổ Phần Sông Đ 9
Quý I năm 2011
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
6.2 Các khoản đầu t ti chính di hạn của Công ty bao gồm đầu t vo Công ty liên kết, cho vay vốn có
thời hạn thu hồi trên một năm v các khoản đầu t di hạn khác đợc ghi nhận theo giá gốc, bắt đầu từ
ngy góp vốn đầu t hoặc ngy mua cổ phiếu, trái phiếu.
Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01 có khoản đầu t vo Công ty mẹ. Tuy nhiên, khoản đầu t của Công ty
con vo Công ty mẹ hiện nay cha đợc bù trừ do Chế độ kế toán hiện hnh cha có hớng dẫn cụ thể.
6.3 Phơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, di hạn:
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, di hạn đợc áp dụng theo hớng dẫn tại Thông t số
228/2009/TT-BTC ngy 07/12/2009 của Bộ Ti chính.
7.

Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chính sách kế toán áp dụng cho chi chí đi vay Công ty thực hiện theo Chuẩn mực Kế toán số 16 về Chi
phí đi vay, cụ thể:
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản dở dang đợc tính vo
giá trị của ti sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu
hoặc phụ trội khi phát hnh trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình lm thủ
tục vay.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ đợc tạm ngừng lại trong các giai đoạn m quá trình đầu t xây dựng
hoặc sản xuất ti sản dở dang bị gián đoạn, trừ khi sự gián đoạn đó l cần thiết.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đa ti
sản dở dang vo sử dụng hoặc bán đã hon thnh. Chi phí đi vay phát sinh sau đó sẽ đợc ghi nhận l

chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
Các khoản thu nhập phát sinh do đầu t tạm thời các khoản vay riêng biệt trong khi chờ sử dụng vo
mục đích có đợc ti sản dở dang thì phải ghi giảm trừ (-) vo chi phí đi vay phát sinh khi vốn hoá.
Chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ không đợc vợt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ.
Các khoản lãi tiền vay v khoản phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội đợc vốn hoá trong từng kỳ không
đợc vợt quá số lãi vay thực tế phát sinh v số phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội trong kỳ đó.

8.
*
*
9.

Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí khác
Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm ti chính hiện tại đợc ghi
nhận l chi phí trả trớc ngắn hạn.
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm ti chính nhng đợc hạch toán vo chi phí trả trớc di
hạn để phân bổ dần vo kết quả hoạt động kinh doanh:
Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
Chi phí sửa chữa lớn ti sản cố định phát sinh một lần quá lớn.
Ghi nhận chi phí phải trả, trích trớc chi phí sửa chữa lớn, trích qũy dự phòng trợ cấp mất việc
lm:
Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vo chi phí sản xuất, kinh doanh trong
kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ
sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu v chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh
lệch với số đã trích, kế toán tiến hnh ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tơng ứng với phần chênh
lệch.
Đối với những TSCĐ đặc thù, việc sửa chữa có tính chu kỳ thì chi phí sửa chữa lớn những ti sản ny
đợc trích trên cở sở dự toán hoặc theo kế hoạch đã thông báo với cơ quan thuế trực tiếp quản lý v
đợc hạch toán vo chi phí sản xuất, kinh doanh.
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm: đợc trích theo tỷ lệ 3% trên quỹ tiền lơng lm cơ sở đóng bảo

hiểm xã hội theo hớng dẫn tại Thông t số 82/2003/TT-BTC ngy 14/08/2003 của Bộ Ti chính v
đợc hạch toán vo chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.

Trang 5


Thuyết minh báo cáo ti chính
Tập đon Sông Đ
Công ty Cổ Phần Sông Đ 9
Quý I năm 2011
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
10. Nguồn vốn chủ sở hữu:
-

Vốn chủ sở hữu đợc ghi nhận theo số vốn thực tế đợc cấp hoặc từ các chủ sở hữu góp vốn.

-

Thặng d vốn cổ phần đợc ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hnh v mệnh
giá cổ phiếu khi phát hạnh cổ phiếu.
Cổ phiếu quỹ đợc ghi nhận theo giá thực tế mua lại bao gồm giá mua v các chi phí trực tiếp liên
quan đến việc mua lại cổ phiếu.

-

Nguyên tắc trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế: Việc trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế đợc
thực hiện theo điều lệ của Công ty v Nghị quyết Đại hội đồng Cổ đông của Công ty.

11. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận doanh thu

11.1 Doanh thu bán hng, cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:

-

-

Phần lớn rủi ro v lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hng hóa đã đợc chuyển giao cho
ngời mua;
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hng hóa nh ngời sở hữu hng hóa hoặc quyền kiểm soát
hng hóa;
Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;

-

Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hng;

-

Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hng.

-

11.2 Doanh thu xây lắp đợc xác định theo giá trị khối lợng thực hiện, đợc khách hng xác nhận bằng
nghiệm thu, quyết toán, đã phát hnh hoá đơn GTGT, phù hợp với quy định tại Chuẩn mực kế toán số
15 " Hợp đồng xây dựng".
11.3 Doanh thu hoạt động ti chính: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền tiền bán cổ phiếu đầu t, cổ tức, lợi
nhuận đợc chia v các khoản doanh thu hoạt động ti chính khác đợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng
thời hai điều kiện sau:
- Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.


12. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính
Chi phí ti chính đợc ghi nhận ton bộ trên Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh l tổng chi
phí ti chính không đợc vốn hoá phát sinh v không bù trừ với doanh thu hoạt động ti chính.
13. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh v chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh đợc xác định trên cơ sở tổng thu nhập chịu thuế v thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hnh.
-

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại đợc xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời đợc
khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế v thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp. Không bù trừ thuế
thu nhập doanh nghiệp hiện hnh với chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.

14. Các nguyên tắc v phơng pháp kế toán khác
14.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thơng mại v phải thu khác:

-

Nguyên tắc ghi nhận: Các khoản phải thu khách hng, khoản trả trớc cho ngời bán, phải thu nội bộ,
v các khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc
phân loại l Ti sản ngắn hạn.
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân
loại l Ti sản di hạn;

Trang 6


Thuyết minh báo cáo ti chính

Tập đon Sông Đ
Công ty Cổ Phần Sông Đ 9
Quý I năm 2011
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
Mức trích lập dự phòng công nợ phải thu khó đòi
+ 30% giá trị dối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 6 tháng đến dới 1 năm
+ 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn trên 1 năm
+ 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến 3 năm.
+ 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu qua hạn trên 3 năm.
14.2 Ghi nhận các khoản phải trả thơng mại v phải trả khác
Các khoản phải trả ngời bán, phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo, nếu:
*

Có thời hạn thanh toán dới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ
ngắn hạn.

*
*

Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ di
hạn.
Ti sản thiếu chờ xử lý đợc phân loại l nợ ngắn hạn.

*

Thuế thu nhập hoãn lại đợc phân loại l nợ di hạn.

14.3 Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
-


Tất cả các nghiệp vụ liên quan đến doanh thu, chi phí đợc hạch toán theo tỷ giá thực tế tại thời điểm
phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá của các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ đợc hạch toán nh một
khoản lãi (lỗ) về tỷ giá.

-

Ti sản l tiền v công nợ có gốc bằng ngoại tệ cuối kỳ đợc quy đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá
thực tế do Ngân hng nh nớc công bố tại ngy kết thúc niên độ kế toán. Chênh lệch tỷ giá đợc hạch
toán vo ti khoản chênh lệch tỷ giá v đợc xử lý theo hớng dẫn chi tiết tại Thông t số 177/2009/TTBTC ngy 10/9/2009 v Thông t số 105/2003/TT-BTC ngy 4/11/2003 của Bộ Ti chính hớng dẫn
thực hiện 06 Chuẩn mực kế toán Việt Nam đợt 2.

14.3 Các nghĩa vụ về thuế:
*

Thuế giá trị gia tăng: Công ty thực hiện kê khai v nộp thuế giá trị gia tăng tại Cục thuế H Nội, các
đơn vị trực thuộc kê khai thuế GTGT tại các Cục thuế nơi đơn vị đặt trụ sở. Hng tháng có lập tờ khai
thuế đầu vo v thuế đầu ra theo đúng qui định. Khi kết thúc năm ti chính đơn vị lập các Báo cáo thuế
Giá trị gia tăng theo qui định hiện hnh.

*

Thuế thu nhập doanh nghiệp: Công ty thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp l 25% theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp t
ngy 01/01/2009.
Công ty Cổ phần Thuỷ điện Nậm Mu l Công ty con của Công ty Cổ phần Sông Đ 9 áp dụng mức
thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp l 10% trên thu nhập chịu thuế trong 15 năm kể từ ngy thnh
lập, đợc miễn thuế 6 năm kể từ năm đầu tiên kinh doanh có lãi v giảm 50% trong 7 năm tiếp theo.
Năm 2010 l năm thứ 7 Công ty hoạt động có lãi v vẫn đang đợc giảm thuế thu nhập doanh nghiệp.


*

Các loại thuế khác thực hiện theo qui định hiện hnh.

Trang 7


Thuyết minh báo cáo ti chính
Tập đon Sông Đ
Công ty Cổ Phần Sông Đ 9
Quý I năm 2011
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
14.4 Nguyên tắc ghi nhận chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang l chi phí xây dựng công trình nh 14B Kỳ Đồng TP.HCM v các dự
án nh: dự án cụm công nghiệp Phú Nghĩa, dự án thủy điện Nậm Khánh, Ghềnh Chang, chi phí téc
đựng dầu đang trong qua trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất đợc ghi nhận theo giá gốc, tại
thời điểm có nghiệm thu, quyết toán từng hạng mục công trình, công trình hoặc khi chi phí thực tế phát
sinh có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp.
14.5 Nguyên tắc ghi nhận các khoản vay ngắn hạn, di hạn
Các khoản vay ngắn hạn, di hạn đợc ghi nhận trên cơ sở các phiếu thu, chứng từ ngân hng, các khế
ớc vay v các hợp đồng vay. Các khoản vay có thời hạn từ 1 năm ti chính trở xuống đợc Công ty
ghi nhận l vay ngắn hạn. Các khoản vay có thời hạn trên 1 năm ti chính đợc công ty ghi nhận l vay
di hạn.
14.6 Nguyên tắc ghi nhận giá vốn hng bán
Gia vốn hng bán đợc ghi nhận v tập hợp theo giá trị v số lợng hng hóa, vật t xuất bán cho
khách hng, phù hợp với doanh thu ghi nhận trong kỳ.
Giá vốn xây lắp đợc ghi nhận trong kỳ, cụ thể đợc xác định nh sau:
Giá vốn trong kỳ = Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ + chi phí phát sinh trong kỳ- Chi phí SXKD dở dang
cuối kỳ

Trong đó: Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ đợc xác định = 90% sản lợng dở dang cuối kỳ
Sản lợng dở dang cuối kỳ đợc xác định dựa trên Biên bản kiểm kê giá trị v khối lợng dở dang cuối
kỳ.
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên Bảng cân đối kế toán (ĐVT: VND)
1.

Tiền

31/03/2011

- Tiền mặt

15.511.098.782

12.623.668.165

- Tiền gửi Ngân hng
+ Tiền gửi Việt Nam đồng

25.791.754.770
25.791.754.770

75.657.851.859
75.657.851.859

+ Tiền gửi Ngoại tệ
- Tiền đang chuyển

-


Cộng
2. Cỏc kho n t

41.302.853.552
ng

Ti n g i cú k h n d

31/03/2011

ng ti n
i 3 thỏng

T ng c ng

3.

01/01/2011

Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
Chứng khoán đầu t ngắn hạn
Đầu t ngắn hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
Cộng

Trang 8

88.281.520.024
01/01/2011


400.000.000

14.050.000.000

400.000.000

14.050.000.000

31/03/2011
5.678.777.239
35.000.000.000
(894.377.200)

01/01/2011
5.259.478.039
(894.377.200)

39.784.400.039

4.365.100.839


Thuyết minh báo cáo ti chính
Tập đon Sông Đ
Công ty Cổ Phần Sông Đ 9
Quý I năm 2011
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
4.


Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu về Cổ phần hoá
- Phải thu về Cổ tức v lợi nhuận đợc chia
Văn phòng Công ty
- Phải thu ngời lao động
- Phải thu khác
Cộng

5.

Hng tồn kho
- Hng mua đang đi trên đờng
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thnh phẩm

31/03/2011
1.110.565.587
14.899.494.748
16.010.060.335

01/01/2011
1.217.446.075
10.909.665.201
12.127.111.276

31/03/2011
-


01/01/2011
-

32.602.575.194

25.844.841.590

1.152.134.011

428.644.242

482.769.868.535
-

399.401.557.849
-

- Hng hóa
- Hng gửi bán

-

Cộng

516.524.577.740

425.675.043.681

* Giá trị của hng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố, đảm bảo các khoản nợ phải trả:
* Giá trị hon nhập dự phòng giảm giá hng tồn kho trong năm: ..

* Các trờng hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hon nhập dự phòng giảm giá HTK
6.

7.

Thuế v các khoản phải thu nh nớc
Thuế thu nộp thừa
Thuế giá trị gia tăng còn đợc khấu trừ
Thuế giá trị gia tăng nộp thừa
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế khác
Phải thu di hạn nội bộ (Không có số liệu)
Cho vay di hạn nội bộ
Phải thu di hạn nội bộ khác
Cộng

8.

Phải thu di hạn khác (Không có số liệu)

Trang 9

31/03/2011
10.829.862.005
10.829.862.005
-

01/01/2011
21.434.490.587
21.434.490.587

-


Thuyết minh báo cáo ti chính

Tập đon Sông Đ
Công ty Cổ phần Sông Đ 9

Quý I năm 2011

Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684

-

9. Tăng, giảm ti sản cố định hữu hình
Khoản mục

Nh cửa, vật kiến
trúc

Máy móc thiết bị

PTVT - truyền dẫn

TSCĐ khác

Tổng cộng

Nguyên giá ti sản cố định

Số d đầu năm
- Mua trong năm
- XDCB hon thnh
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm do bn giao
- Giảm khác

388.354.083.614
-

490.824.418.298
273.398.000
2.084.295.156
-

423.595.742.383
301.779.546
2.437.278.535
-

4.547.825.286
150.659.181
75.819.459
-

1.307.322.069.581
725.836.727
4.597.393.150

-

Số d cuối năm

388.354.083.614

489.013.521.142

421.460.243.394

4.622.665.008

1.303.450.513.158

Số d đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Giảm cho bn giao
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm do bn giao
- Giảm khác

61.937.286.807
1.187.020.471
-

259.586.092.864
6.040.974.392
2.084.295.156
-


319.622.421.810
6.628.957.218
2.437.278.535
-

3.267.843.806
127.997.103
75.819.459
-

644.413.645.287
13.984.949.184
4.597.393.150
-

Số d cuối kỳ

63.124.307.278

263.542.772.100

323.814.100.493

3.320.021.450

653.801.201.321

326.416.796.807
325.229.776.336


231.238.325.434
225.470.749.042

103.973.320.573
97.646.142.901

1.279.981.480
1.302.643.558

662.908.424.294
649.649.311.837

Giá trị hao mòn luỹ kế

Giá trị còn lại của TSCĐ
- Tại ngy đầu năm
- Tại ngy cuối năm

Trang 10


Tập đon Sông Đ
Thuyết minh báo cáo ti chính
Công ty Cổ phần Sông Đ 9
Quý I năm 2011
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
10. Tăng, giảm ti sản cố định thuê ti chính (không có số liệu)
11. Tăng, giảm ti sản cố định vô hình

Chi phí Quyền sử
Chỉ tiêu
dụng đất
Nguyên giá
1. Số d đầu năm
4.612.500.000
2. Số tăng trong năm
3. Số giảm trong năm
4. Số d cuối năm
4.612.500.000
Giá trị hao mòn luỹ kế
1. Số d đầu năm
2. Số tăng trong năm
3. Số giảm trong năm
4. Số d cuối năm
Giá trị còn lại
1. Tại ngy đầu năm
4.612.500.000
2. Tại ngy cuối năm
4.612.500.000
12. Chi phí XDCB dở dang
Mua s m m i, ph c h i ti s n c nh
S a ch a l n TSC
Xõy d ng c b n d dang
Cụng trỡnh Nh 14B K

Phần mềm máy
tính
80.000.000
80.000.000

80.000.000
80.000.000
31/03/2011
13.265.636
1.031.558.390
142.300.095.383

ng

D ỏn C m cụng nghi p Phỳ Ngh a
D ỏn Thu i n N m An
D ỏn Thu i n Gh nh Chang
D ỏn Thu i n N m Khỏnh
Chi phớ c i t o nh lm vi c Sinco 9

Cộng

Cộng
4.692.500.000
4.692.500.000
80.000.000
80.000.000
4.612.500.000
4.612.500.000
01/01/2011
131.439.857.611

30.088.234

30.088.234


6.762.013.955

4.209.099.543

41.877.865.429

40.869.320.210

333.553.802

333.553.802

92.792.259.119

85.493.480.978

504.314.844

504.314.844

143.344.919.409

131.439.857.611

Giảm trong năm

31/03/2011

13. Tăng, giảm bất động sản đầu t

Khoản mục
Nguyên giá bất
động sản đầu t
Nh
Giá trị hao mòn
luỹ kế
Nh
Giá trị còn lại của
bất động sản đầu
t
Nh

Số đầu năm

Tăng trong năm

27.607.071.080

-

-

27.607.071.080

27.607.071.080

-

-


27.607.071.080

14.051.688.104

460.117.851

-

14.511.805.955

14.051.688.104

460.117.851

-

14.511.805.955

13.555.382.976

-

460.117.851

13.095.265.125

13.555.382.976

-


460.117.851

13.095.265.125

Trang 11


##
##
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684

Đầu t di hạn

14.

31/03/2011
S l ng c
Giỏ tr (VND)
ph n

Thuyết minh báo cáo ti chính
Quý I năm 2011

01/01/2011
S l ng c
Giỏ tr (VND)
ph n

2.554.780


34.522.178.445

2.554.780

34.296.459.636

2.554.780
8.419.168

34.522.178.445
104.627.170.909

2.554.780
8.383.107

34.296.459.636
104.266.560.909

u t c phi u
Cụng ty C ph n xõy d ng h t ng Sụng

Cụng ty C ph n Sụng 10
Cụng ty C ph n Sụng 1
Cụng ty C ph n Sụng 6
Cụng ty C ph n u t Phỏt tri n ụ th
v Khu cụng nghi p Sụng
Ngõn hng Ngo i th ng Vi t Nam
Cụng ty C ph n Ch ng khoỏn Artex
Cụng ty C ph n B o hi m Hng khụng

Cụng ty C ph n Sụng 906
Cụng ty ti chớnh C ph n Sụng

6.080.668
1.862.800

80.753.080.000
18.628.000.000

6.044.607
1.862.800

80.392.470.000
18.628.000.000

9.478
242.000
33.300
7.500

758.240.000
5.784.940.000
1.353.000.000
723.000.000

9.478
242.000
33.300
7.500


758.240.000
5.784.940.000
1.353.000.000
723.000.000

145.340
1.700.250
100.000
1.975.000
5.000

10.753.400.000
17.002.500.000
1.000.000.000
19.750.000.000
5.000.000.000

109.279
1.700.250
100.000
1.975.000
5.000

10.392.790.000
17.002.500.000
1.000.000.000
19.750.000.000
5.000.000.000

u t di h n khỏc

Cụng ty C ph n Thu i n S Pỏn 2
Cụng ty C ph n
u t v Xõy d ng
mi n B c 3
Cụng ty C ph n
u t & Phỏt tri n
Võn Phong
Cụng ty C ph n Cao su Tõn Biờn
Kampong Tham
Cụng ty C ph n S t Th ch Khờ
Cụng ty C ph n
u t Phỏt tri n khu
kinh t H i H
Cụng ty C ph n Sụng H N i
Cụng ty C ph n Th y i n c Hoa
Cụng ty C ph n Ch ng khoỏn Artex

2.338.500
750.500
50.000

23.874.090.909
7.505.000.000
500.000.000

2.338.500
750.500
50.000

23.874.090.909

7.505.000.000
500.000.000

300.000

3.409.090.909

300.000

3.409.090.909

80.000

880.000.000

80.000

880.000.000

30.000
100.000

300.000.000
1.000.000.000

30.000
100.000

300.000.000
1.000.000.000


400.000
128.000
500.000

4.000.000.000
1.280.000.000
5.000.000.000

400.000
128.000
500.000

4.000.000.000
1.280.000.000
5.000.000.000

u t vo cụng ty liờn doanh, liờn k t
Cụng ty C ph n Sụng 909
u t di h n khỏc

T ng c ng

10.973.948

Trang 12

139.149.349.354

10.937.887


138.563.020.545


##
Thuyết minh báo cáo ti chính
Quý I năm 2011
##
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
15. Chi phí trả trớc di hạn
31/03/2011
01/01/2011
Công ty CP Sông Đ 9
39.795.791
33.286.422
Thiết bị dụng cụ quản lý phân bổ di hạn
39.795.791
33.286.422
Công ty CP Sông Đ 901
209.375.000
209.375.000
Giá trị thơng hiệu Sông Đ
209.375.000
209.375.000
Công ty CP Sông Đ Tây Đô
21.892.279
25.993.302
Chi phí thnh lập doanh nghiệp
21.892.279

25.993.302
Công ty CP XD &ĐT Sông Đ 9
402.464.943
314.548.409
Thiết bị dụng cụ quản lý
402.464.943
314.548.409
Cộng
673.528.013
583.203.133
16. Vay v nợ ngắn hạn
a. Vay ngắn hạn
* Công ty CP Sông Đ 9
Vay ngân hng
Ngân hng ĐT&PT chi nhánh Đông Đô
Ngân hng Công Thơng Quang Trung
Ngân hng NN&PTNT chi nhánh Láng Hạ
Công ty Ti chính cổ phần Sông Đ
Ngân hng ĐT&PT H Tây
NH TM CP ngoại thơng VN - CN H Tĩnh
Nh Ngoại Thơng Hon Kiếm
NH Seabank Cầu Giấy
CN H Nội NH TMCP An Bình- PGD Hồ Tùng Mậu
Ngân hng xăng dầu CN H Nội- PG bank
Ngân hng ĐT&PT chi nhánh Thăng Long
Huy động vốn khác
Cơ quan công ty
Chi nhánh Sông Đ 907
Công ty TNHH 1 TV Sông đ 903
Công ty TNHH 1 TV Sông đ 908

* Công ty CP Sông Đ 901
Ngân hng ĐT v PT Bắc Gia lai
Huy động vốn cá nhân
* Công ty CP Nậm Mu
Công ty ti chính CP Sông Đ
CTCK TP Hồ chí Minh
Huy động vốn
* Công ty CP XD &ĐT Sông Đ 9
Huy động vốn
Vay ngân hng BIDV H Tây
b. Nợ di hạn đến hạn trả
Công ty CP Sông Đ 9
Ngân hng ĐT&PT chi nhánh Đông Đô
Ngân hng Công Thơng H tây
NH TM CP ngoại thơng VN - CN H Tĩnh
Ngân hng ĐT&PT H Tây
Ngân hng NN&PTNT chi nhánh Láng Hạ
Công ty CP TĐ Nậm Mu
NH NN PTNT H Giang

Trang 13

31/03/2011
384.897.843.530
326.787.651.895
324.568.637.905
7.896.087.743
27.332.926.266
94.921.131.780
26.642.329.840

16.701.328.100
49.699.193.246
44.152.131.571
12.083.804.653
36.650.900.575
2.000.000.000
6.488.804.131
2.219.013.990
1.605.503.379
205.406.489
281.510.400
126.593.722
25.117.593.804
25.115.493.223
2.100.581
31.060.586.801
30.000.000.000
15.586.801
1.045.000.000
1.932.011.030
20.000.000
1.912.011.030
65.489.291.420
25.591.291.420
821.292.020
929.999.400
20.100.000.000
900.000.000
2.840.000.000
39.898.000.000

24.838.000.000

01/01/2011
316.834.597.781
287.055.174.445
284.836.809.429
7.896.087.743
38.350.363.345
83.140.469.219
31.642.329.840
16.701.328.100
26.304.772.849
30.066.753.105
12.083.804.653
36.650.900.575
2.000.000.000
2.218.365.016
1.597.254.890
205.406.489
281.510.400
134.193.237
29.709.336.535
29.707.235.954
2.100.581
15.586.801
15.586.801
54.500.000
54.500.000
34.063.292.020
33.671.292.020

1.281.292.020
1.550.000.000
26.800.000.000
1.200.000.000
2.840.000.000
392.000.000
-


##
Thuyết minh báo cáo ti chính
Quý I năm 2011
##
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
392.000.000
NH PT H Giang
15.060.000.000
Cộng

450.387.134.950

17. Thuế v các khoản phải nộp nh nớc
Công ty Sông Đ 9
- Thuế Giá trị gia tăng phải nộp
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp
- Thuế Thu nhập cá nhân
- Các loại thuế khác
- Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
+ Thuế Giá trị gia tăng phải nộp

+ Thuế Thu nhập doanh nghiệp
+ Thuế Thu nhập cá nhân
- Công ty Cổ phần Thuỷ điện Nậm Mu
+ Thuế Giá trị gia tăng phải nộp
+ Thuế Thu nhập doanh nghiệp
+ Thuế Ti nguyên
+ Thuế Thu nhập cá nhân
+ Các loại thuế khác
- Công ty CP XD& ĐT Sông Đ 9
+ Thuế Giá trị gia tăng phải nộp
+ Thuế Thu nhập doanh nghiệp
+ Thuế Thu nhập cá nhân
- Công ty CP Sông Đ Tây Đô
+ Thuế Giá trị gia tăng phải nộp
+ Thuế Thu nhập doanh nghiệp
+ Thuế Thu nhập cá nhân

31/03/2011
3.442.974.997
3.009.051.410
432.381.587
1.542.000
1.776.800.350
1.285.518.986
449.654.978
41.626.386
3.869.777.561
1.233.592.389
1.510.334.673
1.059.259.705

47.434.501
19.156.293
876.676.997
812.530.456
64.146.541
126.102.345
115.735.040
10.367.305

Cộng

10.092.332.250

18. Chi phí phải trả
Công ty Sông Đ 9
- Trích trớc chi phí kiểm toán năm 2010
- Công ty Sông Đ 10 - Cửa Đạt (CN 907)
- DN t nhân Việt Hùng (907)
- Chi phí nhân công thuê ngoi CT Nậm Khánh
- Cty TNHH XD&TM Trờng Phúc
- Trich trớc chi phí SCL TSCĐ
- Công ty CP ĐT&XD Sông Đ 9
- Công ty CP Sông Đ 601
- Công ty CP XD Thanh Xuân
- Công ty CP XL & TM Ba Vi
- Công ty TNHH VTTM Chiến Thắng
- Công ty CP Bảo Quân
Công ty CP Sông Đ 901
Công ty CP XD& ĐT Sông Đ 9
Công ty CP TĐ Nậm mu


31/03/2011
13.008.195.906
75.000.000
1.818.181.818
452.225.347
131.006.107
1.727.950.000
8.803.832.634
759.022.494
75.840.665
253.775.455
2.767.878.556
438.446.368
1.171.421.000
18.000.000
3.056.766.773
11.851.224

Cộng

21.561.198.441

Trang 14

350.897.889.801
01/01/2011
7.638.035.157
2.602.392.950
4.516.939.598

517.160.609
1.542.000
3.875.642.737
2.198.240.381
1.644.781.470
32.620.886
7.693.464.439
4.879.355.936
1.510.334.673
1.242.733.036
41.884.501
19.156.293
595.920.145
177.874.931
387.481.435
30.563.779
435.992.149
97.439.404
327.695.056
10.857.689
20.239.054.627
01/01/2011
792.556.454
75.000.000
452.225.347
131.006.107
134.325.000
1.171.421.000
7.078.970.586
12.332.765

9.055.280.805


##
##
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
19. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Công ty Cp Sông Đ 9
* Ti sản thừa chờ giải quyết
* Kinh phí công đon
* Bảo hiểm xã hội
* Bảo hiểm y tế
* Bảo hiểm thất nghiệp
* Các khoản phải trả, phải nộp khác
- Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Kinh phí công đon
Bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp
Các khoản phải trả, phải nộp khác
- Công ty Cổ phần Thuỷ điện Nậm Mu
Kinh phí công đon
Bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp
Các khoản phải trả, phải nộp khác
- Công ty CP XD & ĐT Sông Đ 9
Kinh phí công đon
Bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp
Các khoản phải trả, phải nộp khác
- Công ty CP Sông Đ Tây Đô
Kinh phí công đon
Bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp


Thuyết minh báo cáo ti chính
Quý I năm 2011

31/03/2011
11.486.257.190
2.992.462.085
666.993.081
136.512.222
63.976.865
7.626.312.937
4.116.883.002
634.854.185
1.239.204.533
2.242.824.284
1.565.366.561
54.277.035
405.108.117
1.105.981.409
1.953.653.915
46.522.116
416.786.265
1.490.345.534
27.822.487
13.151.875
14.670.612

Cộng

19.149.983.155


01/01/2011
11.538.882.763
3.373.062.841
584.440.732
57.708.717
27.832.608
7.495.837.865
4.123.946.899
607.086.884
950.394.852
2.566.465.163
1.047.884.717
170.002.503
164.915.202
712.967.012
1.883.402.027
68.256.372
251.877.505
1.563.268.150
8.014.931
8.014.931

18.602.131.337

20. Phải trả di hạn nội bộ (không có phát sinh)
Cộng

-


21. Vay v nợ di hạn
a. Vay di hạn
- Vay Ngân hng
- Công ty CP Sông Đ 9
Ngân hng ĐT&PT chi nhánh Đông Đô
Ngân hng Công Thơng H tây
Ngân hng ĐT v PT H Tây
Ngân hng NN&PTNT chi nhánh Láng Hạ
NH TM CP ngoại thơng VN - CN H Tĩnh
- Vay đối tợng khác
- Trái phiếu phát hnh
- Công ty CPTĐ Nậm Mu
- Công ty CP Sông Đ 901
- Công ty CP Sông Đ Tây Đô
b. Nợ di hạn
Cộng
c. Các khoản nợ thuê ti chính (không có số liệu)
22. Ti sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả (không có số liệu)

Trang 15

-

31/03/2011
427.986.862.809
427.986.862.809
153.339.263.624
4.326.000.000
71.223.263.624
77.790.000.000

251.721.807.892
9.467.436.293
13.458.355.000
-

01/01/2011
456.448.869.123
456.448.869.123
144.421.628.711
4.326.000.000
62.305.628.711
77.790.000.000
292.510.259.892
10.607.625.520
8.909.355.000
-

427.986.862.809

456.448.869.123


#REF!
#REF!
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
23. Tăng, giảm vốn chủ sở hữu
23,1- Bảng đối chiếu biến động nguồn vốn chủ sở hữu
Nội dung


Vốn đầu t chủ sở Thặng d vốn cổ Chênh lệch tỷ
hữu
phần
giá hối đoái

1. Số d đầu năm trớc

150.000.000.000

19.804.254.410

- Tăng vốn trong năm trớc
- Lãi trong năm trớc
- Tăng khác

142.500.000.000
-

1.710.002.850
-

- Giảm vốn trong năm trớc
- Lỗ trong năm trớc
- Giảm khác

Thuyết minh báo cáo ti chính
Quý I năm 2011

-


-

Cổ phiếu quỹ

(128.548.667)
-

245.808.881

-

192.009.091

218.700.000

(128.518.667)
-

Quỹ đầu t phát
triển

Quỹ dự phòng
ti chính

LN sau thuế cha
phân phối

Nguồn vốn
đầu t
XDCB


Tổng cộng

16.666.120

332.023.745.298

50.119.116.096

5.901.756.530

106.310.500.809

36.909.385.281
-

4.993.610.530
-

91.037.584.702
-

-

-

114.924.076.064
-

-


186.112.998.661
91.037.584.702
245.808.881
114.795.557.397
410.709.091

2. Số d 31/12/2010

292.500.000.000

21.322.248.169

27.108.881

(30.000)

87.028.501.377

10.895.367.060

82.424.009.447

16.666.120

494.213.871.054

3. Số d đầu năm nay

292.500.000.000


21.322.248.169

27.108.881

(30.000)

87.028.501.377

10.895.367.060

82.424.009.447

16.666.120

494.213.871.054

27.108.881

-

- Tăng vốn trong kỳ ny
- Lãi trong kỳ
- Tăng khác
- Giảm vốn trong kỳ ny
- Lỗ trong kỳ
- Giảm khác
4. Số d cuối kỳ

292.500.000.000


21.322.248.169

-

(30.000)

87.028.501.377

Trang 16

10.895.367.060

11.971.858.627
185.703.364
94.210.164.710

16.666.120

11.971.858.627
212.812.245
505.972.917.436


###
Thuyết minh báo cáo ti chính
#REF!
Quý I năm 2011
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684

#REF!
23.2 Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
- Vốn đầu t của Tập đon Sông Đ
- Vốn góp của các cổ đông khác
Cộng

31/03/2011
170.772.000.000
121.728.000.000

01/01/2011
170.772.000.000
121.728.000.000

292.500.000.000

292.500.000.000

* Giá trị trái phiếu đã chuyển thnh cổ phiếu trong năm
* Số lợng cổ phiếu quỹ:

-

3

3

23.3 Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu v phân phối cổ tức, lợi nhuận đợc chia:
Vốn đầu t của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm

Vốn góp tăng trong năm
Vốn góp giảm trong năm
Vốn góp cuối năm
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
23.4 Cổ phiếu
- Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hnh
- Số lợng cổ phiếu bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đang lu hnh
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hnh:

Năm nay

Năm trớc

292.500.000.000
292.500.000.000
-

150.000.000.000
142.500.000.000
292.500.000.000
42.000.000.000


31/03/2011

01/01/2011

29.250.000
29.250.000
29.250.000
-

29.250.000
29.250.000
29.250.000
-

29.250.000
29.250.000
-

29.250.000
29.250.000
-

10.000 VND/ 1 Cổ phiếu

23.5 Các quỹ doanh nghiệp
Quỹ đầu t phát triển
Quỹ dự phòng ti chính

31/03/2011


87.028.501.377
10.895.367.060

01/01/2011

87.028.501.377
10.895.367.060

* Mục đích trích lập v sử dụng các quỹ:
Quỹ dự phòng ti chính đợc trích lập trong năm từ phần lợi nhuận sau thuế theo Biên bản họp của
Đại hội đồng cổ đông Công ty cổ phần Sông Đ 9, phù hợp với các quy định tại Điều lệ Công ty.
Quỹ Đầu t phát triển trích lập trong năm bằng số thuế thu nhập doanh nghiệp đợc miễn v từ lợi
nhuận sau thuế theo Biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông Công ty cổ phần Sông Đ 9, phù hợp
với các quy định tại Điều lệ Công ty. Đợc dùng để bổ sung Vốn điều lệ khi mở rộng sản xuất kinh
doanh .
24. Nguồn kinh phí (không có số liệu)
25. Ti sản thuê ngoi (không có số liệu)
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên Báo cáo kết quả kinh doanh (ĐVT: VND)

Trang 17


###
Thuyết minh báo cáo ti chính
#REF!
Quý I năm 2011
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
#REF!
1. Tổng Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ

+ Doanh thu bán hng hoá, thnh phẩm
+ Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ Doanh thu hợp đồng xây dựng
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
+ Hng bán bị trả lại
3. Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hng bán
Giá vốn hng hoá đã bán
Giá vốn dịch vụ đã cung cấp
Giá vốn của hợp đồng xây dựng

5. Doanh thu hoạt động ti chính
Lãi tiền gửi ngân hng, lãi cho vay
Thu lãi cho vay các Công ty con, công ty liên kết
Cổ tức, lợi nhuận đợc chia
Chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
Uỷ thác đầu t
Doanh thu hoạt động ti chính khác
Cộng

81.629.744.997
5.434.314.559
5.952.803.525
70.242.626.913
-

99.747.218.139

81.629.744.997
1.195.638.710

689.239.455
43.070.143.238

57.799.769.743

44.955.021.403

Quý I/2011

362.903.287
53.820.000
-

Quý I/2011

Chi phí hoạt động CK

Dự phòng giảm giá các khoản đầu t ngắn hạn, di hạn
Chi phí ti chính khác
Cộng
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí đồ dùng văn phòng
Chi phí KH TSCĐ
ng m i

Thuế, phí v lệ phí

Trang 18


Quý I/2010

7.500.266.283
5.521.359.390
44.778.144.070

416.723.287

6. Chi phí hoạt động ti chính
Lãi tiền vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá cha thực hiện

Quý I/2010

99.747.218.139
16.868.375.727
14.054.386.524
68.824.455.888
-

Quý I/2011

Cộng

Chi phớ phõn b l i th th

Quý I/2011


Quý I/2010

1.046.665.394
8.648.338
1.055.313.732
Quý I/2010

19.081.139.994
3.482.617

10.472.424.828
-

19.084.622.611

10.472.424.828

Quý I/2011

Quý I/2010

4.059.401.083
348.528.306
91.391.253
288.652.226
42.156.199
333.802.359

5.412.024.264
877.617.776

136.719.081
346.372.735
42.156.199
310.813.539


###
Thuyết minh báo cáo ti chính
#REF!
Quý I năm 2011
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
#REF!
Chi phí dự phòng
47.437.000
Chi phí dịch vụ mua ngoi
612.272.046
1.964.755.416
Chi phí bằng tiền khác
1.050.368.313
1.444.067.413
Cộng

6.826.571.785

8. Doanh thu khác
Thanh lý TSCĐ
Thu từ xử lý công nợ không phải trả
Thu khác


Quý I/2011

Cộng
9. Chi phí khác
Chi thanh lý ti sản
Chi khác

Quý I/2010

1.992.758.929

12.888.788

1.992.758.929

12.888.788

Quý I/2011

Cộng
10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh
Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện
hnh
Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trớc vo chi
phí thuế thu nhập hiện hnh năm nay

-

Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp hiện hnh
12. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh
lệch tạm thời phải chịu thuế

Quý I/2010

41.415.127

200.000

41.415.127

200.000

Quý I/2011

Quý I/2010

3.779.664.846

2.187.352.300

-

-

3.779.664.846

2.187.352.300

Quý I/2011


Quý I/2010

- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp hoãn lại
13. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố

10.581.963.423

-

-

-

-

Quý I/2011

Quý I/2010

Chi phí nguyên liệu, vật liệu

50.647.689.132

42.587.970.284

Chi phí nhân công

20.275.533.015


15.641.472.452

Chi phí khấu hao ti sản cố định

14.445.067.035

13.439.380.601

Chi phí dịch vụ mua ngoi

18.144.811.395

9.219.845.028

Chi phí bằng tiền khác

37.654.979.852

18.667.612.247

Cộng

141.168.080.429

99.556.280.612

VII Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Báo cáo lu chuyển tiền tệ (VND)
Các giao dịch không bằng tiền ảnh hởng đến Báo cáo lu chuyển tiền tệ v các khoản tiền do
doanh nghiệp nắm giữ nhng không đợc sử dụng.


Trang 19


###
Thuyết minh báo cáo ti chính
#REF!
Quý I năm 2011
Địa chỉ: To nh Sông Đ - đờng Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm - HN
Điện thoại: (04) 3768 3746 - Fax: (04) 3768 2684
#REF!
VIII Những thông tin khác
1 Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận để tính lãi cơ bản trên cổ phiếu
Cổ phiếu đang lu hnh bình quân trong năm
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Quý I/2011

Quý I/2010

Quý I/2011

Quý I/2010

11.971.858.627
29.250.000
409

15.404.202.772
14.999.878

1.027

2 Thông tin về hoạt động liên tục
Ban Giám đốc khẳng định rằng, Công ty sẽ tiếp tục hoạt động trong năm ti chính tiếp theo.
3 Thông tin so sánh
Số liệu đợc lấy từ báo cáo hợp nhất quý I năm 2010 v báo cáo hợp nhất năm 2010 của Công ty
cổ phần Sông Đ 9 đã đợc kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán v Định Giá Việt Nam.
H nội ngy 10 tháng 05 năm 2011
Kế toán trởng
Tổng giám đốc

Dơng Kim Ngọc

Dơng Hữu Thắng

Trang 20



×