Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Báo cáo thường niên năm 2008 - Công ty Cổ phần Sông Đà 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.06 KB, 15 trang )

MẪU CBTT-02

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Tên công ty đại chúng: Công ty Cổ phần Sông Đà 9
Năm báo cáo

: 2008

I. Lịch sử hoạt động của Công ty
1. Những sự kiện quan trọng:
- Việc thành lập: Công ty Cổ phần Sông Đà 9 là đơn vị thành viên của Tổng Công
ty Sông Đà, ngày 20/03/1993 đơn vị được thành lập theo quyết định số
128A/BXD/TCLĐ của Bộ trưởng Bộ xây dựng theo nghị định số 388/HĐBT của
Hội động Bộ trưởng nay là Chính phủ.
- Chuyển đổi sở hữu thành công ty cổ phần: Ngày 18/11/2005 Công ty Sông Đà 9
chuyển đổi thành Công ty Cổ phần theo quyết định số 2159/QĐ–BXD. Ngày
04/01/2006 Công ty chính thức hoạt động theo mô hình Công ty Cổ phần theo
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103010465 do Sở kế hoạch và đầu tư
Thành phố Hà Nội cấp lần đầu, thay đổi lần thứ nhất ngày 22/11/2006, thay đổi
lần thứ hai ngày 22/08/2007 và thay đổi lần thứ ba ngày 23/11/2007 với số vốn
điều lệ là 150.000.000.000, đồng (Một trăm năm mươi tỷ đồng).
- Niêm yết: Cổ phiếu của công ty đang giao dịch tại Trung tâm giao dịch chứng
khoán Hà Nội
2. Quá trình phát triển
- Ngành nghề kinh doanh:
+ Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi,
thủy điện, bưu điện, hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến thế điện.
+ Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng đô thị và công nghiệp
+ Dịch vụ tư vấn xây dựng và đấu thầu các công trình.
+ Khai thác mỏ, sản xuất vật liệu xây dựng.
+ Nhận thầu thi công bằng phương pháp khoan mìn nổ.


+ Đầu tư xây dựng, vận hành khai thác và kinh doanh các nhà máy điện,
nhà máy xi măng.
+ Chế tạo, lắp đặt các cấu kiện cơ khí, xây dựng, phụ tùng ôtô, phụ tùng
máy xây dựng và xe máy.
+ Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng ôtô, xe máy, các loại máy xây dựng.
+ Xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị công nghệ xây dựng.
+ Kinh doanh vận tải hàng hóa, xăng, dầu, mỡ, bất động sản và văn phòng
cho thuê.


+ Nhận uỷ thác đầu tư của các tổ chức và cá nhân
- Tình hình hoạt động: Năm 2008 Công ty đã hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế chủ
yếu do Đại hội đồng cổ đông đề ra. Sản xuất kinh doanh có lãi, lợi nhuận 57,441
tỷ đồng đạt 163,4% kế hoạch năm, tỷ suất lợi nhuận/doanh thu 9,4% đạt 125,8%
kế hoạch năm, đảm bảo việc làm cho người lao động với mức thu nhập bình quân
hơn 4 triệu đồng/người/tháng. Đã hoàn thành các mục tiêu tiến độ tại các công
trình trọng điểm như thuỷ điện Sơn La, Nậm Chiến, Sử pán 2, đặc biệt trong năm
Công ty đã hoàn thành thắng lợi mục tiêu chống lũ năm 2008 công trình thuỷ điện
Xekaman3.
3. Định hướng phát triển
a. Các mục tiêu chủ yếu của Công ty trong năm 2009:
- Đảm bảo việc làm và thu nhập cho người lao động đạt 3,5 triệu
đồng/người/tháng; SXKD có hiệu quả, lợi nhuận đạt 57 tỷ đồng
- Giữ vững danh hiệu một Công ty mạnh, có năng lực cạnh tranh với nhiều ngành
nghề, nhiều sản phẩm chất lượng cao.
- Xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý, kỹ thuật năng động, có năng lực và trình độ
cao, đội ngũ công nhân giỏi.
b Chiến lược phát triển trung và dài hạn:
- Chiến lược phát triển của công ty đến năm 2015 là: lấy thi công cơ giới làm
chính, lấy hiệu quả kinh tế làm nền tảng cho sự phát triển bền vững. Tiếp tục đầu

tư các dự án thuỷ điện vừa và nhỏ, đầu tư phát triển nhanh các sản phẩm cơ khí,
lắp máy, nhà ở, khu đô thị và các dịch vụ khác,... Chủ động phát huy mọi nguồn
lực để nâng cao sức cạnh tranh trong xu thế hội nhập, đảm bảo đủ việc làm và
không ngừng nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho người lao động
- Định hướng phát triển thị trường của Công ty cụ thể là:
+ Tiếp tục đảm nhận nhiệm vụ thi công xây lắp các công trình thuỷ điện
lớn của đất nước do Tổng công ty Sông Đà đầu tư xây dựng hoặc làm tổng thầu
xây lắp.
+ Đầu tư xây dựng kinh doanh các nhà máy thuỷ điện vừa và nhỏ.
+ Đầu tư kinh doanh xi măng, vật liệu, sản phẩm bê tông phục vụ xây
dựng.
+ Đầu tư kinh doanh một số sản phẩm cơ khí phục vụ xây lắp và cung cấp
các dịch vụ cơ khí sửa chữa.
+ Tìm kiếm cơ hội đầu tư vào lĩnh vực bất động sản.
II. Báo cáo của Hội đồng quản trị Công ty
1. Những nét nổi bật của kết quả hoạt động trong năm 2008:
Stt

1

Chỉ tiêu

Giá trị SXKD

Thực hiện năm
2008(106 đồng)

668.141

Tỷ lệ thực

hiện so với
KH

Tỷ lệ tăng
trưởng so với
năm 2007

139%

129%


2
3
4
5

Doanh thu
Lợi nhuận trước thuế
Nộp ngân sách
Thu nhập bình quân

610.643
57.441
41.807
3.688

130%
163%
167%

123%

132%
109%
183%
122%

2. Những thay đổi chủ yếu trong năm:
- Chuyển đổi 02 chi nhánh Sông Đà 903, 908 thành Công ty TNHH 1TV Sông Đà
903, 908
3. Kế hoạch trong tương lai:
- Tiếp tục đầu tư các dự án thuỷ điện thuộc tỉnh Lào Cai và Hà Giang như công
trình thuỷ điện Nậm Khánh, Ghềnh Chang
- Đầu tư dự án nâng cao năng lực thi công phục vụ thi công trình thủy điện Huội
Quảng, san nền khu di dân tái định cư công trình thủy điện Sơn La.
- Đầu tư dây chuyền sản xuất đá dăm công suất 50tấn/h và trạm trộn bê tông
thương phẩm công suất 45m3/h
- Nghiên cứu cơ hội đầu tư vào thị trường bất độn sản
III. Báo cáo của Ban giám đốc
1. Báo cáo tình hình tài chính năm 2008
- Khả năng sinh lời:
+ Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế/vốn điều lệ

: 30,1%

+ Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế/tổng tài sản

: 7,7%

- Khả năng thanh toán nhanh (Tiền hiện có/nợ ngắn hạn) : 18,5%

- Giá trị sổ sách tại thời điểm 31/12/2008

: 660.932 triệu đồng

- Những thay đổi về vốn cổ đông: Cơ cấu vốn cổ đông năm 2008 như sau:
+ Cổ đông Nhà nước

: 8.988.000 CP chiếm 59,92%

+ Cổ đông khác

: 6.012.000 CP chiếm 40,08%

- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành theo từng loại:
+ Cổ đông sáng lập

: 9.453.103 CP chiếm 63,02%

+ Cổ đông khác

: 5.546.775 CP chiếm 36,98%

- Số lượng cổ phiếu quỹ

:

122 CP

- Cổ tức (dự kiến)


: 13% -15%

2. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Phân tích tổng quan về hoạt động của công ty so với kế hoạch/dự tính và các kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh trước đây.
- Tổng giá trị SXKD: 668.075 triệu đồng đạt 139% kế hoạch năm
- Doanh thu

: 610.635 triệu đồng đạt 130% kế hoạch năm


- Lợi nhuận

: 57.441 triệu đồng đạt 163% kế hoạch năm

3. Những tiến bộ công ty đã đạt được
- Kết quả sản xuất kinh doanh: Vượt mức kế hoạch lợi nhuận đề ra là 163,5%
trong tình hình nền kinh tế đất nước rơi vào khủng hoảng, rất nhiều doanh nghiệp
thua lỗ, phá sản.
- Công tác sắp xếp đổi mới doanh nghiệp:
+ Sắp xếp, định biên lại bộ máy từ Công ty đến Đơn vị trực thuộc. Thực
hiện quy chế luân chuyển cán bộ.
+ Chuyển đổi Chi nhánh Sông Đà 903, 908 sang mô hình hoạt động Công
ty TNHH một thành viên Sông Đà 903, 908.
- Công tác kỹ thuật:
+ Thực hiện mục tiêu tiến độ các công trình: Hoàn thành mục tiêu, tiến độ
thi công trên các công trường: Sơn La, Nậm Chiến, Sử Pán 2, Xêkaman 3...
+ Lập biện pháp thi công hố móng vai đập, hố móng nhà máy giai đoạn II
công trình thủy điện Nậm Chiến; đắp đập bê tông bản mặt, tuyến tràn, hố móng
nhà máy thủy điện Xêkaman 3

- Công tác đầu tư:
+ Dự án thuỷ điện Nậm Khánh: Cơ bản xong công tác lập thiết kế kỹ thuật
thi công, tổng dự toán công trình
+ Quyết định đầu tư nâng cao năng lực thiết bị thi công.
4. Kế hoạch phát triển trong tương lai.
- Công tác sắp xếp đổi mới doanh nghiệp:
+ Triển khai ứng dụng các phần mềm quản lý tất cả các đơn vị phục vụ
công tác quản lý điều hành của Công ty, đảm bảo hiệu quả cao..
+ Tiếp tục sắp xếp, củng cố và nâng cao trình độ chuyên môn, đạo đức, tác
phong và lề lối làm việc của đội ngũ CBCNV, lấy đó làm nền tảng cho kế hoạch
phát triển dài hạn của đơn vị.
- Công tác đầu tư:
+ Dự án thuỷ điện Ghềnh Chang công suất 30MW: Hoàn thành công tác
khảo sát, lập dự án đầu tư, cấp giấy chứng nhận đầu tư, triển khai công tác khảo
sát lập thiết kế kỹ thuật.
+ Nghiên cứu cơ hội đầu tư vào các dự án đô thị tại Hà Tây và Thành phố
Hồ Chí Minh.
- Công tác thi công: Tiếp tục thi công những công trình trọng điểm như thuỷ điện
Sơn La, Nậm Ngần, Xêkaman 3, Huội Quảng, Nậm Chiến, dự án thuỷ điện Nậm
Khánh do Công ty trực tiếp đầu tư.
IV. Báo cáo tài chính
Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo qui định của pháp luật về kế
toán.


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
TÀI SẢN
A.
I.

1.
II.
III.
1.
2.
3.
4.
IV.
1.
V.
1.
2.
3.
B.
I.
II.
1.

2.

3.
III.

IV.
1.
2.
3.
4.
V.
1.


TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế GTGT được khấu trừ
Tài sản ngắn hạn khác
TÀI SẢN DÀI HẠN
(200=210+220+240+250+260)
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn


SỐ

31/12/2008

01/01/2008

100

422.595.999.509

460.243.021.721

110
111
120
130
131
132
135
139

140
141
150
151
152
158

73.516.063.281
73.516.063.281
141.961.259.330
107.335.252.162
9.583.826.044
32.024.978.355
(6.982.797.231)
196.759.826.746
196.759.826.746
10.358.850.152
7.329.157
1.719.010.302
8.632.510.693

71.335.418.188
71.335.418.188
168.077.275.725
129.015.452.384
13.589.474.874
29.504.143.510
(4.031.795.043)
212.301.075.628
212.301.075.628

8.529.252.180
51.883.420
292.945.056
8.184.423.704

200

238.336.155.808

263.826.106.303

210
220
221
222
223
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261


118.521.794.709
111.269.642.679
507.975.776.064
(396.706.133.385)
115.677.520
170.000.000
(54.322.480)
7.136.474.510
17.236.325.784
27.607.071.080
(10.370.745.296)
102.565.859.368
40.613.247.944
18.397.330.024
60.734.640.000
(17.179.358.600)
12.175.947
12.175.947

159.094.818.408
154.779.688.048
497.850.413.428
(343.070.725.380)
130.223.008
170.000.000
(39.776.992)
4.184.907.352
20.917.268.592
27.607.071.080

(8.530.273.892)
84.328.287.668
40.613.247.944
15.374.899.724
28.340.140.000
1.326.203.039
1.326.203.039


2. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200)
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn nội bộ
2. Phải trả dài hạn khác
3. Vay và nợ dài hạn
4. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Cổ phiếu quỹ
4. Quỹ đầu tư phát triển
5. Quỹ dự phòng tài chính
6. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
8. Nguồn vốn đầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng phúc lợi
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400)

268
270

660.932.155.317

724.069.128.024


SỐ

31/12/2008

01/01/2008

407.680.910.084
397.020.020.264
230.252.331.863
59.302.541.355
51.637.159.326

14.750.652.507
25.218.630.573
1.404.122.073

499.455.828.426
457.742.834.714
241.891.099.910
69.064.745.052
83.067.981.352
10.154.186.345
13.662.800.993
9.245.252.376

14.454.582.567
10.660.889.820
9.764.572.053
896.317.767
253.251.245.233
251.677.245.438
150.000.000.000
19.804.254.410
(1.220.000)
28.638.800.910
2.581.893.783
50.653.516.335
1.573.999.795
1.573.999.795
660.932.155.317

30.656.768.686

41.712.993.712

300
310
311
312
313
314
315
316
317
319
330
332
333
334
336
400
410
411
412
414
417
418
419
420
421
430
431
440


41.448.831.379
264.162.333
224.613.299.598
224.267.516.768
150.000.000.000
19.804.254.410
(1.220.000)
3.297.145.010
710.000.000
50.457.337.348
345.782.830
345.782.830
724.069.128.024

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2008

1.
2.
3.
4.

CHỈ TIÊU
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (10=01-02)
Giá vốn hàng bán


MS
01
02

NĂM 2008
582.501.602.151
-

NĂM 2007
394.194.894.628
2.364.297.143

10

582.501.602.151

391.830.597.485

11

460.772.560.170

335.071.475.882


5.
6.
7.
8.
9.

10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (20=10-11)
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: Lãi vay phải trả
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30=20+(21-22)-(24+25))
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác (40=31-32)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50=30+40)
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp (60=50-51-52)

20

121.729.041.981


56.759.121.603

21
22
23
25

27.446.700.133
57.224.405.847
39.350.421.497
34.336.070.398

57.467.108.031
40.923.203.234
40.748.340.467
22.368.482.737

30

57.615.265.869

50.934.543.663

31
32
40

694.725.253
868.484.805
(173.759.552)


1.700.545.476
95.887.569
1.604.657.907

50

57.441.506.317

52.539.201.570

51
52

6.517.634.382
-

-

60

50.923.871.935

52.539.201.570

V. Bản giải trình báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán độc lập
1. Đơn vị kiểm toán độc lập: Công ty Kiểm toán và Kế toán Hà Nội
2. Ý kiến kiểm toán độc lập:
- Đã phản ánh trung thực và hợp lý về tình hình tài sản, công nợ và nguồn vốn
chủ sở hữu của Công ty tại tại ngày 31/12/2008, cũng như kết quả kinh doanh và

các luồng lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng ngày.
- Phù hợp với Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam hiện hành cũng như các
quy định pháp lý có liên quan.
VI. Các công ty có liên quan
1. Công ty nắm giữ trên 50% vốn cổ phần/vốn góp của tổ chức, công ty:
- Công ty Cổ phần Sông Đà 901

:

832.700 CP chiếm 55,50% vốn điều lệ

- Công ty Cổ phần thủy điện Nậm Mu : 3.060.000 CP chiếm 51,00% vốn điều lệ
2. Tổ chức, công ty có trên 50% vốn cổ phần/vốn góp vào Sông Đà 9:
- Tổng công ty Sông Đà

: 8.988.000 CP chiếm 59,92% vốn điều lệ

3. Tình hình đầu tư vào các công ty có liên quan:
- Công ty Cổ phần Sông Đà 906

: 1.000.000 CP chiếm 40,00% vốn điều lệ

- Công ty Cổ phần Sông Đà 909

: 778.600 CP chiếm 26.18% vốn điều lệ

VII. Tổ chức và nhân sự
1. Cơ cấu tổ chức của công ty:
Cơ cấu tổ chức của Công ty được mô tả theo sơ đồ:



ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG

BAN KIỂM SOÁT

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
KINH TẾ - KỸ THUẬT

P. TC-HC

P. KT-KH

P.KTCLAT

P. TC-KT

P. VT-CG

CHI NHÁNH SÔNG ĐÀ 902

CTY TNHH 1TV SÔNG ĐÀ 903

CHI NHÁNH SÔNG ĐÀ 904

CTY TNHH 1TV SÔNG ĐÀ 908


CHI NHÁNH SÔNG ĐÀ 905

CTY TNHH 1 TV CK&SC SD9

CHI NHÁNH SÔNG ĐÀ 907

BQLDA TĐ NẬM KHÁNH

2. Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trong Ban tổng giám đốc điều hành:
Tổng Giám đốc

: Dương Hữu Thắng

Ngày sinh

: 08/06/1957

Nơi sinh

: Trường Yên, Hoa Lư, Ninh Bình

Địa chỉ thường trú

: Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Tây

Trình độ văn hoá

:10/10

Trình độ chuyên môn


: Kỹ sư xây dựng

Chức vụ hiện tại

: UV HĐQT kiêm Tổng giám đốc – Cty CP Sông Đà 9.

Phó Tổng giám đốc

: Nguyễn Văn Phúc


Ngày sinh

: 01/01/1966

Quê quán

: Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Tây.

Địa chỉ thường trú

: 7B, Ao Sen 7, Văn Mỗ, thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây.

Trình độ văn hóa

: 12/12

Trình độ chuyên môn


: Kỹ sư kinh tế máy

Chức vụ hiện tại

: UV HĐQT kiêm phó tổng giám đốc Cty CP Sông Đà 9

Phó Tổng giám đốc

: Nguyễn Tiến Thân

Ngày sinh

: 15/04/1961

Quê quán

: Mang Thượng, Yên Nam, Duy Tiên, Hà Nam

Địa chỉ thường trú

: P118 nhà I9, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội

Trình độ văn hóa

: 10/10

Trình độ chuyên môn

: Kỹ sư máy xây dựng


Chức vụ hiện tại

: Phó Tổng giám đốc Công ty cổ phần Sông Đà 9

Kiêm Chủ tịch Hội đồng thành viên Cty TNHH 1TV CK&SC Sông Đà 9.
Phó Tổng giám đốc

: Đỗ Văn Hà

Ngày sinh

: 01/08/1960

Quê quán

: Phụng Thượng, Phúc Thọ, Hà Tây

Địa chỉ thường trú

: Phụng Thượng, Phúc Thọ, Hà Tây

Trình độ văn hóa

: 10/10

Trình độ chuyên môn

: Kỹ sư thuỷ lợi

Chức vụ hiện tại


: Phó Tổng giám đốc Công ty cổ phần Sông Đà 9.

Kiêm Giám đốc BQL DA Thủy điện Nậm Khánh
3. Thay đổi Tổng Giám đốc điều hành trong năm: Không
4. Quyền lợi của Ban tổng giám đốc Công ty cổ phần Sông Đà 9: Tiền lương,
thưởng và các quyền lợi khác trong năm của Ban tổng giám đốc trong năm 2008
là 753.223.423, đồng.
5. Số lượng cán bộ, nhân viên và chính sách đối với người lao động: Số lượng
cán bộ công nhân viên toàn công ty tính đến 28/02/2009 là 1.904 người, trong đó:


STT
1
2
3
4
5
6

Chức danh
Trên đại học
Trình độ đại học
Trình độ cao đẳng
Trung cấp nghề
Sơ cấp, cán sự
Công nhân
Tổng cộng

Số lượng (người)

2
221
32
121
17
1511
1.904

6. Chính sách đối với người lao động: Hiện nay, Công ty đang áp dụng hệ thống
lương theo tính chất công việc. Đối với công nhân trực tiếp sản xuất, lương được
tính theo khối lượng sản phẩm hoàn thành trong tháng. Đối với cán bộ công nhân
viên gián tiếp, nghiệp vụ hưởng lương theo công việc và căn cứ vào trình độ,
năng lực và hiệu quả công việc được giao. Bên cạnh đó, Công ty thường xuyên
đảm bảo tốt các chế độ chính sách về tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
cho người lao động.
7. Về công tác đào tạo: Công ty có chiến lược đào tạo khá cụ thể như đào tạo
nâng bậc, đào tạo kèm cặp cho người lao động mới. Bên cạnh đó, Công ty cũng
đăng ký tham gia những chương trình đào tạo quản trị kinh doanh cho đội trưởng
và các nhà quản trị cấp dưới, chương trình đào tạo về công tác kỹ thuật cho cán
bộ kỹ thuật, về nghiệp vụ tư vấn giám sát.
8. Về chính sách khen thưởng: Để khuyến khích người lao động, Công ty có
những chính sách khen thưởng xứng đáng với cá nhân, tập thể có thành tích xuất
sắc, bên cạnh đó công ty cũng áp dụng các quy định xử phạt đối với các hành vi
gây ảnh hưởng xấu đến hoạt động, hình ảnh của Công ty.
9. Thay đổi thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Ban giám đốc, Kế
toán trưởng trong năm 2008: Không
VIII. Thông tin cổ đông và Quản trị công ty
1. Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát
- Thành viên và cơ cấu Hội đồng quản trị bao gồm 05 thành viên, trong đó:



+ Ông Nguyễn Đăng Lanh

: Chủ tịch HĐQT

+ Ông Lê Văn Hưng

: Phó Chủ tịch HĐQT

+ Ông Dương Hữu Thắng

: Uỷ viên HĐQT

+ Ông Nguyễn Văn Phúc

: Uỷ viên HĐQT

+ Ông Lê Công Tinh

: Uỷ viên HĐQT (thành viên độc lập không

điều hành
- Thành viên và cơ cấu của Ban kiểm soát bao gồm 03 thành viên, trong đó:
+ Ông Nguyễn Văn Thắng

: Trưởng ban (Thành viên độc lập không

điều hành)
+ Ông Nguyễn Văn Tuấn


: Uỷ viên ban Kiểm soát

+ Ông Nguyễn Hoàng Cường

: Uỷ viên ban Kiểm soát

- Hoạt động của HĐQT: Theo quy chế của Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần
Sông Đà 9.
- Hoạt động của Ban kiểm soát: Kiểm tra, kiểm soát toàn bộ hoạt động của Công
ty. Lấy ngăn chặn, phòng ngừa làm mục tiêu chính; đảm bảo mọi hoạt động của
Công ty luôn tuân thủ các quy định của Pháp luật, điều lệ và mục tiêu chiến lược
đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua; góp phần làm cho sản xuất kinh doanh
của Công ty tăng trưởng mạnh, đạt hiệu quả cao và tài chính luôn lành mạnh.
- Thù lao, các khoản lợi ích khác và chi phí cho thành viên HĐQT và thành viên
Ban kiểm soát, thư ký HĐQT trong năm 2008 là 784.715.000, đồng.
- Số thành viên HĐQT có chứng chỉ đào tạo về quản trị công ty là 5/5, của ban
kiểm soát là 3/3 và của Ban tổng giám đốc là 4/4.
2. Tỷ lệ sở hữu cổ phần và những thay đổi trong tỷ lệ nắm giữ cổ phần của
thành viên Hội đồng quản trị như sau:
a. Tỷ lệ sở hữu:
Stt

Họ và tên

Chức vụ

Số cổ phần sở hữu
Năm 2007

11/3/2009



1

Nguyễn Đăng Lanh

Chủ tịch HĐQT

98.400

103.100

2

Lê Văn Hưng

P.Chủ tịch HĐQT

55.107

35.107

3

Dương Hữu Thắng

Uỷ viên HĐQT

104.192


104.192

4

Nguyễn Văn Phúc

Uỷ viên HĐQT

6.188

6.188

b. Thông tin về các giao dịch cổ phiếu của cổ đông lớn, cổ đông nội bộ và
những người có liên quan:
- Cổ đông lớn: Không có giao dịch.
- Cổ đông nội bộ và những người có liên quan:
Số lượng cổ
phiếu đã giao
dịch

Stt

Họ và tên

Chức vụ

1

Nguyễn Đăng Lanh


Chủ tịch HĐQT

4.700

Số cổ phiếu
nắm giữ sau
khi giao dịch

103.100

3. Các dữ liệu thống kê về cổ đông và số lượng nắm giữ đến 11/03/2009
Stt

Loại cổ đông

SL cổ
đông

SLCP nắm
giữ

Tỷ lệ nắm
giữ

I

Cổ đông trong nước

5.540


14.731.500

98,18%

1

Cá nhân

4.642

4.862.077

32,41%

2

Tổ chức

61

9.869.423

65,80%

8.988.000

59,92

Trong đó cổ đông lớn
Tổng công ty Sông Đà

II

Cổ đông nước ngoài

168

268.378

1,82%

1

Cá nhân

175

250.812

1,67%

2

Tổ chức

2

17.566

0,12%


III

Cổ phiếu quỹ
Tổng cộng

Nơi nhận:
-

Trung tâm GDCK Hà Nội
Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước

122
5.708

15.000.000

100%

TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY


Mẫu CBTT-03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2007/TT-BTC ngày 18/4/2007 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán)
Tên công ty

Stt
I
1
2

3
4
5
II
1
2

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT
(Quý / năm)

I.A. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Áp dụng với các doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất, chế biến, dịch vụ)
Nội dung
Số dư đầu kỳ
Số dư cuối kỳ
Tài sản ngắn hạn
Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Tài sản dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
- Tài sản cố định hữu hình
- Tài sản cố định vô hình


3
4

5
III
IV
1
2
V
1

2

VI

- Tài sản cố định thuê tài chính
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Bất động sản đầu tư
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Thặng dư vốn cổ phần
- Vốn khác của chủ sở hữu
- Cổ phiếu quỹ
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái
- Các quỹ

- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- Nguồn vốn đầu tư XDCB
Nguồn kinh phí và quỹ khác
- Quỹ khen thưởng phúc lợi
- Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

II.A. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Áp dụng với các doanh nghiệp sản xuất, chế biến, dịch vụ)
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Chỉ tiêu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu

Doanh thu thuần vê bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

Kỳ báo
cáo

Luỹ kế


15
16
17
18

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu

V. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN

(Chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)
ST

Chỉ tiêu

Đơn vị
tính

T
1

Cơ cấu tài sản

Kỳ
trước

Kỳ báo
cáo

%

- Tài sản dài hạn/Tổng tài sản
- Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản
2

Cơ cấu nguồn vốn

%

- Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn

- Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng nguồn
vốn
3

Khả năng thanh toán

Lần

- Khả năng thanh toán nhanh
- Khả năng thanh toán hiện hành
4

Tỷ suất lợi nhuận

%

- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổng tài
sản
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu
thuần
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Nguồn vốn
chủ sở hữu
Ngày ….. tháng….năm ….
Tổng Giám đốc/Giám đốc công ty
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)



×