Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2011 - Công ty Cổ phần Tư vấn Sông Đà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.34 KB, 11 trang )

Báo cáo ti chính
Quý III năm 2011

Công ty cổ phần T vấn Sông Đ
Địa chỉ : Nh G9 - Số 495 Nguyễn Trãi - Q. Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại : 043 8542209
Fax : 043 8545855

DN - BNG CN I K TON
Ti ngy 30 thỏng 9 nm 2011
Hp nht ton cụng ty
Ch tiờu
TI SN
A- TI SN NGN HN
I. Tin v cỏc khon tng ng tin
1. Tin
2. Cỏc khon tng ng tin
II. Cỏc khon u t ti chớnh ngn hn
1. u t ngn hn
2. D phũng gim giỏ u t ngn hn
III. Cỏc khon phi thu ngn hn
1. Phi thu khỏch hng
2. Tr trc cho ngi bỏn
3. Phi thu ni b ngn hn
4. Phi thu theo tin k hoch hp ng xõy dng
5. Cỏc khon phi thu khỏc
6. D phũng phi thu ngn hn khú ũi
IV. Hng tn kho
1. Hng tn kho
2. D phũng gim giỏ hng tn kho
V.Ti sn ngn hn khỏc


1. Chi phớ tr trc ngn hn
2. Thu GTGT c khu tr
3. Thu v cỏc khon khỏc phi thu Nh nc
4. Ti sn ngn hn khỏc
B. TI SN DI HN
I. Cỏc khon phi thu di hn
1. Phi thu di hn ca khỏch hng
2. Vn kinh doanh n v trc thuc
3. Phi thu di hn ni b
4. Phi thu di hn khỏc
5. D phũng cỏc khon phi thu di hn khú ũi
II.Ti sn c nh
1. Ti sn c nh hu hỡnh
- Nguyờn giỏ
- Giỏ tr hao mũn ly k
2. Ti sn c nh thuờ ti chớnh
- Nguyờn giỏ
- Giỏ tr hao mũn ly k
3. Ti sn c nh vụ hỡnh
- Nguyờn giỏ
- Giỏ tr hao mũn ly k
4. Chi phớ xõy dng c bn d dang
III. Bt ng sn u t
- Nguyờn giỏ
- Giỏ tr hao mũn ly k
IV. Cỏc khon u t ti chớnh di hn
1. u t vo cụng ty con
2. u t vo cụng ty liờn kt, liờn doanh
3. u t di hn khỏc
4. D phũng gim giỏ u t ti chớnh di hn

V. Ti sn di hn khỏc
1. Chi phớ tr trc di hn
2. Ti sn thu thu nhp hon li

Mó ch tiờu
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211

212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262

Thuyt
minh


S u nm
141,238,840,942
10,712,891,815
10,712,891,815
93,370,479,003
89,260,645,997
772,088,825
3,521,575,941
(183,831,760)
30,769,906,930
30,769,906,930
6,385,563,194
204,213,706
6,181,349,488
37,157,343,687
6,379,503,421
3,371,734,601
26,349,737,725
(22,978,003,124)
473,457,150
(473,457,150)
3,007,768,820
30,360,343,734
2,460,343,731
27,900,000,003
417,496,532
417,496,532
-

S cui k

159,449,507,394
3,227,493,952
3,227,493,952
106,147,326,317
100,799,438,956
1,808,662,345
3,723,056,776
(183,831,760)
41,748,933,487
41,748,933,487
8,325,753,638
447,119,638
7,878,634,000
39,412,336,032
7,956,201,623
7,956,201,623
32,385,042,732
(24,428,841,109)
473,457,150
(473,457,150)
30,900,000,003
30,900,000,003
388,942,675
388,942,675
-


3. Tài sản dài hạn khác
VI. Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu chưa thực hiện
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

268
269
270
300
310
311
312
313
314

315
316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421

422
430
432
433
439
440
01
02
03
04
05
06

178,396,184,629
128,595,533,331
124,366,804,987
49,127,144,386
25,715,672,290
3,525,490,776
27,590,487,222
291,166,275
17,441,479,229
675,364,809
4,228,728,344
2,316,030,644
1,912,697,700
49,800,651,298
49,782,740,298
21,750,000,000
8,502,618,712

(620,000)
8,293,419,431
1,476,505,990
9,760,816,165
17,911,000
17,911,000
178,396,184,629
0
0
0
0
0
0
0

167,191,731
198,861,843,426
148,687,836,462
144,363,676,430
5,217,000,000
48,041,342,939
31,548,499,596
972,951,004
30,257,814,910
6,726,941,269
20,263,791,366
1,335,335,346
4,324,160,032
2,056,974,000
2,267,186,032

47,220,292,762
47,220,292,762
21,750,000,000
11,876,276,463
(620,000)
7,945,614,691
1,964,546,798
3,684,474,810
2,953,714,202
198,861,843,426
0
0
0
0
0
0
0


Báo cáo ti chính
Quý III năm 2011

Công ty cổ phần T vấn Sông Đ
Địa chỉ : Nh G9 - Số 495 Nguyễn Trãi - Q. Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại : 043 8542209
Fax : 043 8545855

DN - BO CO KT QU KINH DOANH - QUí III nm 2011
Hp nht ton cụng ty


Ch tiờu

Mó ch tiờu

1. Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
2. Cỏc khon gim tr doanh thu
3. Doanh thu thun v bỏn hng v cung cp dch v (10 = 01 - 02)
4. Giỏ vn hng bỏn
5. Li nhun gp v bỏn hng v cung cp dch v(20=10-11)
6. Doanh thu hot ng ti chớnh
7. Chi phớ ti chớnh
- Trong ú: Chi phớ lói vay
8. Chi phớ bỏn hng
9. Chi phớ qun lý doanh nghip
10. Li nhun thun t hot ng kinh doanh{30=20+(21-22) - (24
11. Thu nhp khỏc
12. Chi phớ khỏc
13. Li nhun khỏc(40=31-32)
14. Phn lói l trong cụng ty liờn kt, liờn doanh
15. Tng li nhun k toỏn trc thu(50=30+40)
16. Chi phớ thu TNDN hin hnh
17. Chi phớ thu TNDN hoón li
18. Li nhun sau thu thu nhp doanh nghip(60=50-51-52)
18.1 Li nhun sau thu ca c ụng thiu s
18.2 Li nhun sau thu ca c ụng cụng ty m
19. Lói c bn trờn c phiu(*)

01
02
10

11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40
45
50
51
52
60
61
62
70

Thuyt
minh

Quý ny nm nay Quý ny nm trc

22,154,556,984
22,154,556,984
18,210,886,162
3,943,670,822
160,602,469

405,929,164
405,929,164
2,227,415,988
1,470,928,139
11,700,000
17,161,105
(5,461,105)
1,465,467,034
352,006,450
1,113,460,584
3,477,338
1,109,983,246
512

34,225,013,159
3,271,344,126
30,953,669,033
25,512,205,325
5,441,463,708
657,069,465
358,219,107
356,016,234
2,809,215,214
2,931,098,852
4,120,000
135,000,000
(130,880,000)
2,800,218,852
601,575,894
2,198,642,958

-

S ly k t u
nm n cui quý
ny (Nm nay)

72,886,993,520
72,886,993,520
58,972,780,272
13,914,213,248
295,401,872
1,394,080,052
1,392,670,307
7,845,583,640
4,969,951,428
20,700,000
117,061,105
(96,361,105)
4,873,590,323
1,204,037,273
3,669,553,050
8,203,813
3,661,349,237
1,687

S ly k t u
nm n cui quý
ny (Nm trc)

108,389,261,898

5,268,354,854
103,120,907,044
83,829,782,227
19,291,124,817
1,176,168,459
840,072,191
799,920,043
10,413,296,971
9,213,924,114
13,840,000
237,529,354
(223,689,354)
8,990,234,760
2,149,079,871
6,841,154,889
-


Báo cáo ti chính
Quý III năm 2011

Công ty cổ phần T vấn Sông Đ
Địa chỉ : Nh G9 - Số 495 Nguyễn Trãi - Q. Thanh Xuân - H Nội
Điện thoại : 043 8542209
Fax : 043 8545855
DN - BO CO LU CHUYN TIN T - PPTT
Quý III nm 2011
Hp nht ton cụng ty

Ch tiờu


Mó ch tiờuThuyt min

I. Lu chuyn tin t hot ng kinh doanh

Ly k t u nm
Ly k t u nm
n cui quý ny(Nm
n cui quý
trc)
ny(Nm nay)
0
0
72,686,288,173
113,129,447,298

1. Tin thu t bỏn hng, cung cp dch v v doanh thu khỏc

01

2. Tin chi tr cho ngi cung cp hng húa v dch v

02

(9,085,951,547)

(17,750,065,815)

3. Tin chi tr cho ngi lao ng


03

(34,515,283,301)

(43,271,654,418)

4. Tin chi tr lói vay

04

(973,428,793)

(1,073,660,382)

5. Tin chi np thu thu nhp doanh nghip

05

(1,807,518,563)

(1,838,975,006)

6. Tin thu khỏc t hot ng kinh doanh

06

2,366,133,016

7. Tin chi khỏc cho hot ng kinh doanh


07

(34,408,696,589)

(44,912,530,827)

Lu chuyn tin thun t hot ng kinh doanh

20

(5,738,457,604)

5,712,292,875

II. Lu chuyn tin t hot ng u t

1,429,732,025

0

0

1.Tin chi mua sm, xõy dng TSC v cỏc ti sn di hn khỏc
2.Tin thu t thanh lý, nhng bỏn TSC v cỏc ti sn di hn
khỏc

21

(936,660,248)


(1,588,539,206)

22
23

0
(2,365,560,000)

5,300,000

3.Tin chi cho vay, mua cỏc cụng c n ca n v khỏc
4.Tin thu hi cho vay, bỏn li cỏc cụng c n ca n v khỏc

24

-

5.Tin chi u t gúp vn vo n v khỏc

25

-

(7,800,000,000)

6.Tin thu hi u t gúp vn vo n v khỏc

26

-


-

7.Tin thu lói cho vay, c tc v li nhun c chia

27

218,686,691

393,915,278

Lu chuyn tin thun t hot ng u t

30

(3,083,533,557)

(8,989,323,928)

0

0

III. Lu chuyn tin t hot ng ti chớnh
1.Tin thu t phỏt hnh c phiu, nhn vn gúp ca ch s hu
2.Tin chi tr vn gúp cho cỏc ch s hu, mua li c phiu ca
doanh nghip ó phỏt hnh

32


3.Tin vay ngn hn, di hn nhn c

33

8,574,124,568

3,651,931,504

4.Tin chi tr n gc vay

34

(3,378,595,000)

(3,538,331,275)

5.Tin chi tr n thuờ ti chớnh

35

6. C tc, li nhun ó tr cho ch s hu

36

31

0
0

-


3,750,000,000
-

-

(3,824,176,320)

3,914,888,400
7,778,488,629

Lu chuyn tin thun t hot ng t i chớnh

40

1,371,353,248

Lu chuyn tin thun trong k (50 = 20+30+40)

50

(7,450,637,913)

Tin v tng ng tin u k

60

10,712,891,815

4,501,457,576

13,090,930,564

nh hng ca thay i t giỏ hi oỏi quy i ngoi t

61

(34,759,950)

-

Tin v tng ng tin cui k (70 = 50+60+61)

70

3,227,493,952

17,592,388,140


công ty cổ phần t vấn sông đ
g9 - thanh xuân nam - h nội

Mãu số B09 - D ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2003 của Bộ trởng BTC)

thuyết minh báo cáo ti chính
9 tháng đầu năm 2011
Hợp nhất ton công ty
I. đặc điểm hoạt động của Doanh nghiệp :
1. Hình thức sở hữu vốn :

Công ty cổ phần T vấn Sông Đà đợc chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà Nớc là Công ty T vấn xây dựng Sông Đà theo quyết định số
1680/QĐ-BXD ngày 28 tháng 10 năm 2004 của Bộ trởng Bộ Xây dựng.
Doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thờng trong tơng lai
Vốn điều lệ của Công ty là : 21.750.000đồng ( Hai mơi mốt tỷ bây trăm đồng )
2. Lĩnh vực kinh doanh :
Khảo sát, thiết kế, thí nghiệm các công trình xây dựng và các công trình khác.
3. Nghnh nghề kinh doanh :
Theo giấy đăng kí kinh doanh số 0103006450 ngày 23/2/2005 và đăng ký thay đổi lần 8 ngày 5/10/2010 ngành nghề kinh doanh của
công ty là :
- Khảo sát địa hình, địa chất công trình và địa chất thuỷ văn các công trình .
-Thí nghiệm để xác định các chỉ tiêu cơ lí của đất, đá, nền móng và vật liệu xây dựng các công trình xây dựng.
- Lập quy hoạch tổng thể và quy hoạch chi tiết các công trình dân dụng, công nghiệp và các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị đến
nhóm A.
- Lập dự án đầu t, thẩm định dự án đầu t các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi , thuỷ điện, các công trình kỹ
thuật hạ tầng đô thị đến nhóm A.
- Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng, kiến trúc nội ngoại thất đối với : Công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng tầng kỹ thuật
đô thị .
- Thiết kế các công trình thuỷ công, thuỷ điện .
- Thiết kế nhà máy thuỷ điện.
- Thiết kế các các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, kỹ thuật hạ tầng đô thị.
- Thiết kế công trình cấp thoát nớc
- Thiết kế cơ - điện công trình
- Thiết kế kết cấu đối với : công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, kỹ thuật hạ tầng đô thị.
- Thiết kế điện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Lập tổng dự toán các công trình dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi, thuỷ điện, giao thông, các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị đến
nhóm A.
- Thẩm định Thiết kế và Tổng dự toán các công trình dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi , thuỷ điện, giao thông, các công trình kỹ thuật hạ
tầng đô thị đến nhóm A .
- T vấn lập hồ sơ mời thầu xây lắp, hồ sơ mời thầu thiết bị các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi, thuỷ điện, công
trình giao thông, các công trình kĩ thuật hạ tầng đô thị đến nhóm A .

- T vấn giám sát xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, thuỷ
điện, các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị đến nhóm A.
- Trang trí nội thất.
- Xác định hiện trạng và đánh giá nguyên nhân sự cố các công trình xây dựng, khoan phun và sử lý nền móng các công trình xây dựng
- Kinh doanh bất động sản, kinh doanh khai thác các dịch vụ về nhà ở, khu đô thị, khu công nghiệp .
- Thiết kế các công trình thuỷ lợi.
- Thiết kế xây dựng ngầm, thiết kế khai thác mỏ .
- Thiết kế các công trình xây dựng cầu và đờng bộ .
- Nhận uỷ thác đầu t của các tổ chức và cá nhân .
- Khai thác, sản xuất và kinh doanh nớc sạch phục vụ sinh hoạt và sản xuất công nghiệp; SX nớc khoáng, nớc tinh khiết đóng chai
- SX nớc đá và kinh doanh nớc sạch, nwocs tinh khiết đóng chai, nớc khoáng PV sinh hoạt và công nghiệp


618 ngời
5. Công ty con hợp nhất báo cáo t
Công ty TNHH T vấn kỹ thuật Việt Nam - CANADA
II. Kỳ kế toán v đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Niên độ kế toán :
- Niên độ kế toán của công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm .
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tóan
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VNĐ)
III. Chuẩn mực v chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng

4. Tổng số cán bộ công nhân viên :

- Công ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trởng Bộ tài
chính.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán v chế độ kế tóan
- Công ty lập Báo cáo tài chính và trình bày phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam .

3. Hình thức kế toán áp dụng
- Hình thức kế tóan doanh nghiệp áp dụng là Nhật ký chung
IV . Các chính sách kế toán áp dụng
1. Cơ sở hợp nhất
Công ty con :
Công ty con là công ty TNHH T vấn kỹ thuật Việt Nam - CANADA do Công ty mẹ kiểm soát. Sự kiểm soát tồn tại khi Công ty mẹ có
quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của một đơn vị để thu lợi ích kinh tế từ các hoạt động này. Các Báo cáo tài chính
của Công ty con đợc hợp nhất trong các Báo cáo tài chính hợp nhất từ ngày bắt đầu kiểm soát đến ngày kết thúc kiểm soát.
Các giao dịch bị loại trừ khi hợp nhất :
Các số d nội bộ về công nợ phải thu, phải trả nội bộ; toàn bộ thu nhập, chi phí và các khoản lãi, lỗ cha chực hiện phát sinh từ các giao
dịch nội bộ đợc loại ra khi lập báo cáo tài chính hợp nhất.
Gía trị ghi số khoản đầu t của Công ty mẹ trong công ty con và phần vốn của Công ty mẹ trong Vốn chủ sở hữu của công ty con đợc
loại trừ toàn bộ.
2. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền v các khoản tơng đơng tiền
- Khoản tiền mặt : Đợc xác định trên nguyên tắc Thu, chi, tồn quỹ tại quỹ của đơn vị
- Khoản tiền gửi Ngân hàng: Đợc xác định trên nguyên tắc thu, chi, số d tài khoản của đơn vị tại Ngân hàng .
3. Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho
- Hàng tồn kho đợc tính theo giá gốc bao gồm chi phí mua, và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh
- Công ty áp dụng phơng pháp kê khai thờng xuyên để hạch toán hàng tồn kho. Giá trị hàng tồn kho cuối kì đợc xác định theo
phơng pháp đích danh .
4. Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao TSCĐ v bất động sản đầu t :
Ghi nhận và khấu hao tài sản cố định :
- Nguyên tắc đánh giá Tài sản cố định hữu hình và TSCĐ vô hình :
- Tài sản cố định đợc ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng tài sản cố định đợc ghi nhận theo nguyên giá, giá trị hao mòn,
giá trị còn lại .
- Khấu hao đợc trích theo QĐ 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 và áp dụng theo phơng pháp đờng thẳng .
- Thời gian khấu hao : Đối với những TSCĐ thuộc nguồn vốn Ngân sách và nguồn vốn Tự bổ sung của Doanh nghiệp Nhà Nớc chuyển
sang đợc áp dụng theo khung thời gian sử dụng trong QĐ 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003.
5. Ghi nhận v khấu hao bất động sản đầu t
6. Ghi nhận các khoản đầu t ti chính

- Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm đợc trích theo tỉ lệ 3% trên quỹ lơng làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và đợc hạch toán vào chi
phí quản lí doanh nghiệp trong kỳ .
7. Ghi nhận v vốn hóa các khoản chi phí đi vay
- Chi phí đi vay đợc ghi vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kì phát sinh, trừ chi phí đi vay liên quan đến hoạt động đầu t xây dựng
cơ bản đủ điều kiện đợc vốn hoá.
8. Nguyên tắc ghi nhận v vốn hóa các khỏan chi phí khác
9. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả :
- Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vào chi phí sản xuất kinh doanh kì này để đảm bảo khi khi chi phí
phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu.


10. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
11. Nguyên tác ghi nhận vốn chủ sở hữu
12. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận doanh thu
- Doanh thu đợc xác định theo giá trị hợp lý đã đợc chủ đầu t chấp nhận thanh toán đã thu đợc tiền hoặc sẽ thu đợc tiền .
- Doanh thu hàng bán đợc ghi nhận khi đồng thời thoả mãn các điều kiện sau.
- Sản phẩm hoàn thành đã đợc chuyển giao cho ngời mua.
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
- Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc tiền từ các chủ đầu t .
- Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng .
- Doanh thu cung cấp dịch vụ t vấn thiết kế, khảo sát có liên quan đến nhiều kỳ báo cáo thì doanh thu đợc ghi nhận trong kỳ theo kết
quả phần công việc đã hoàn thành theo giai đoạn và đợc ghi nhận khi thoả mãn các điều kiện sau.
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn và đợc ghi nhận bằng trị ghi trên phiếu giá thanh toán ( Phần bên A chấp nhận thanh
toán ).
- Có khả năng thu đợc tiền.
- Xác định đợc phần công việc hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán.
- Xác định đợc chi phí phát sinh để hoàn thành công việc.
- Khối lợng hoàn thành đợc xác định theo phơng pháp đánh giá công việc hoàn thành .
13. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính
- Chi phí tài chính đợc ghi nhận trong Báo cáo kết quả kinh doanh là tổng chi phí phát sinh trong kỳ ( không bù trừ với doanh thu tài

chính)
14. Phơng pháp ghi nhận thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đợc xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trên năm ( 25%)
15. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
16. Các nguyên tắc v phơng pháp kế toán khác
V . Thông tin bổ sung các khoản mục trong bảng cân đối kế toán
( Đơn vị tính : đồng )
1 Tiền v các khoản tơng đơng tiền
Đầu năm
Số cuối kỳ
- Tiền mặt
868,106,533
108,375,186
- Tiền gửi ngân hàng
2,359,387,419
10,604,516,629
Cộng
3 Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu của khách hàng
- Trả trớc cho ngời bán
- Phải thu các đơn vị trực thuộc
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận đợc chia
- Phải thu ngời lao động
- Phải thu khác
- Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
Cộng
4 Hng tồn kho
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

- Thành phẩm
- Hàng hoá
- Hàng gửi đi bán

3,227,493,952

Đầu năm

Số cuối kỳ

89,260,645,997

100,799,438,956

772,088,825

1,808,662,345

3,521,575,941

3,723,056,776

-183,831,760

-183,831,760

93,370,479,003
Đầu năm
19,302,217


Cộng
5 Thuế v các khoản phải thu Nh nớc
- Các khoản phải thu Nhà nớc
- Thuế GTGT đợc khấu trừ
- Các khoản thuế nộp thừa cho Nhà nớc

10,712,891,815

106,147,326,317
Số cuối kỳ
15,954,137

30,750,604,713

41,732,979,350

30,769,906,930
Đầu năm

41,748,933,487
Số cuối kỳ


Cộng

0

0

8 Tình hình tăng giảm ti sản cố định hữu hình :

Khoản mục
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số d đầu năm
Tăng trong kỳ
- Mua trong kỳ
- Đầu t XDCB hon thnh
- Tăng khác (hợp nhất)
Giảm trong kỳ
- Thanh lý, nhợng bán
- Khấu hao
Số d cuối năm
Giá trị đã hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
- Khấu hao trong kỳ
- Khấu hao (hợp nhất)
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối kỳ
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
- Tại ngy đầu năm
- Tại ngy cuối kỳ

Máy móc
thiết bị

Nh cửa
5,788,013,550
0

0


Dụng cụ
quản lý

11,529,789,820
605,866,269
591,104,364
14,761,905
0

Phơng tiện
vận tải

520,701,663
273,660,261

TSCĐ hữu hình
khác

8,511,232,692
504,835,009

26,349,737,725
4,650,943,468

6,035,305,007

4,650,943,468

4,650,943,468


591,104,364

273,660,261
0

504,835,009
0

793,257,175
0
0
0

5,788,013,550

12,135,656,089

794,361,924

9,016,067,701

4,650,943,468

5,788,013,550

9,440,708,537
633,279,266
14,761,905


399,256,275
37,489,914
206,859,724

7,350,024,073
247,416,903
304,947,092

6,083,181

32,385,042,732
22,978,003,124
924,269,264
526,568,721
0
0

5,788,013,550

10,088,749,708

643,605,913

7,902,388,068

6,083,181 24,428,841,109

0
0


2,089,081,283
2,046,906,381

121,445,388
150,756,011

1,161,208,619
1,113,679,633

3,371,734,601

* Nguyên giá Tài sản cố định cuối kì đã khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng đợc là :
* Nguyên giá TSCĐ cuối kì chờ thanh lý
:
9 . Tình hình tăng giảm ti sản cố định vô hình :
Quyền sử
Bản quyền
Nhãn hiệu Ti sản vô hình
Khoản mục
dụng đất
bằng sáng chế
hng hoá
khác
Nguyên giá Ti sản cố định vô hình
Số d đầu năm
Số tăng trong năm
- Mua sắm mới
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
Số giảm trong kỳ
- Thanh lý, nhợng bán

- Nhợng bán
Số d cuối kỳ
Giá trị đã hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
- Khấu hao trong kỳ
- Thanh lý, nhợng bán
Số d cuối kỳ
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
- Tại ngy đầu năm
- Tại ngy cuối kỳ

Cộng

7,956,201,623

Tổng cộng

0

0

396,300,864
0

77,156,286
0

0

0


0

0

396,300,864

77,156,286

396,300,864

77,156,286

396,300,864

77,156,286

473,457,150
0
0
473,457,150

0
0

0
0

0
0


0

0

473,457,150
0
0
0
0
0
0
473,457,150

* Tài sản cố định vô hình của doanh nghiệp là giá trị sử dụng thơng hiệu Sông Đà đợc xác định trong bản xác định giá trị Doanh
nghiệp ngày tháng 6 năm 2004 của hội đồng xác định giá trị Doanh nghiệp khi doanh nghiệp chuyển từ Doanh nghiệp nhà nớc
11 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Đầu năm
Số cuối kỳ
- Chi phí XDCB dở dang
0
3,007,768,820
0
Cộng
3,007,768,820
Số cuối kỳ
13 Đầu t ti chính di hạn khác :
Đầu năm
- Đầu t vào các công ty con
0



- Đầu t vào công ty liên kết, liên doanh
- Đầu t dài hạn khác

2,460,343,731
Cộng

14 Chi phí trả trớc di hạn
- Chi phí trả trớc về thuê hoạt động tài sản cố định
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí trả trớc dài hạn khác

30,900,000,003

30,360,343,734

30,900,000,003

Đầu năm

Cộng
15 Các khoản vay v nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
- Vay dài hạn đến hạn trả
Cộng
16 Thuế v các khoản phải nộp nh nớc
- Thuế GTGT
- Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí
- Các khoản phải nộp khác
Cộng
17 Chi phí phải trả
- Chi phí phải trả
- Quỹ dự phòng mất việc làm
Cộng
18 Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác
- Tài sản thừa chờ xử lý
- Bảo hiểm xã hội, BHYT
- Kinh phí công đoàn
- Quỹ quản lý của cấp trên
- Cổ tức phải trả
- Các khoản phải trả phải nộp khác

0
0
0
417,496,532
417,496,532
Đầu năm
0
0
0
Đầu năm
2,903,995,868
0

349,640,998
54,641,034
217,212,876
0
0
3,525,490,776

20 Vay v nợ vay di hạn
a -Vay dài hạn
- vay ngân hàng
b - Nợ dài hạn
- Nợ dài hạn khác
Cộng

Số cuối kỳ
0
0
0
388,942,675
388,942,675
Số cuối kỳ
5,217,000,000
0
5,217,000,000
Số cuối kỳ
554,597,451
0
355,221,624
63,131,929
0

0
0
972,951,004

Đầu năm
291,166,275
1,912,697,700

6,726,941,269

2,203,863,975

8,994,127,301

Đầu năm

Cộng

0

27,900,000,003

Số cuối kỳ
2,267,186,032
Số cuối kỳ

463,363,073
676,538,574

1,578,406,319


16,301,577,582

17,355,839,037

17,441,479,229

20,263,791,366

Đầu năm
2,316,030,644

2,056,974,000

2,316,030,644

2,056,974,000

1,329,546,010

Số cuối kỳ

22 Vốn chủ sở hữu
a Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu
Số dg đầu nămg trớc
năm trớc
- tăng trong năm trớc

Vốn đầu t của

chủ sở hữu
18,000,000,000

Vốn khác của
chủ sở hữu
8,502,618,712

Cổ phiếu quỹ
-620,000

Quỹ đầu t
phát triển

Quỹ dự phòng ti
chính

Lợi nhuận sau thuế cha
phân phối

4,427,587,793

1,054,827,961

10,624,650,975

3,865,831,638

421,678,029

11,742,680,550


3,750,000,000


8,691,515,360
3,915,000,000
9,760,816,165

- Giảm khác
- Chia cổ tức năm trớc
Số d cuối năm trớc

21,750,000,000

8,502,618,712

-620,000

8,293,419,431

1,476,505,990

Số d đầu năm nay

21,750,000,000

8,502,618,712
3,373,657,751

-620,000


8,293,419,431

1,476,505,990
488,040,808

- Tăng năm nay

3,025,853,011

9,760,816,165
7,786,234,018
31,552,036
9,983,353,539
3,910,773,870
3,684,474,810

- Tăng khác (Hp nht)
- Giảm khác

3,373,657,751

- Chia cổ tức năm nay
Số d cuối kì ny

21,750,000,000

11,876,276,463

-620,000


7,945,614,691

1,964,546,798

b Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
Năm nay

Chỉ tiêu

Nhà nớcg p
đông, thành viên)
- Thặng
p d vốn
g CP
quỹ
Cộng

Tổng số

Vốn cổ phần
thờng

Năm trớc
Vốn cổ phần
thờng đợc
mua theo
giá u đãi

Tổng số


Vốn cổ phần
thờng đợc
mua thu đãi

Vốn cổ phần
thờng

11,092,500,000

11,092,500,000

11,092,500,000

11,092,500,000

10,657,500,000

10,657,500,000

0

10,657,500,000

10,657,500,000

21,750,000,000

21,750,000,000


0

21,750,000,000

21,750,000,000

Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, lợi nhuận
- Vốn đầu t của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức lợi nhuận đã chia
d Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ kế toán
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu thờng
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu u đãi
e Cổ phiếu
- Số lợng cổ phiếu đợc phép phát hành
- Số lợng cổ phiếu đã đợc phát hành và góp vốn đầy đủ
+ Cổ phiếu thờng
+ Cổ phiếu thờng đợc mua theo giá u đãi
c

- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
+ Cổ phiếu thờng
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đang lu hành
+ Cổ phiếu thờng
+ Cổ phiếu thờng đợc mua giá u đãi


Đầu năm

0
Số cuối kỳ

21,750,000,000

21,750,000,000

21,750,000,000

21,750,000,000

Đầu năm
2,175,000

Số cuối kỳ
21,750,000

2,175,000

21,750,000
0

62
62
2,174,938
2,174,938
0


62
62
21,749,938
21,749,938
0

* Mệnh giá cổ phiếu : Mệnh giá 1 cổ phiếu của Công ty phát hành là 10.000 đồng
f. Mục đích trích lập quỹ đầu t phát triển, quỹ dự phòng tài chính và quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
- Mục đích của việc trích lập quỹ đầu t phát triển nhằm mở rộng, phát triển sản xuất kinh doanh, hoặc đầu t theo
chiều sâu của đơn vị, chi phí cho công tác đào tạo nâng cao trình độ nghiệp vụ, trình độ chuyên môn cho cán bộ trong đơn vị .


- Mục đích của việc trích quỹ dự phòng tài chính tại đơn vị nhằm để bù đắp thua lỗ hoặc duy trì hoạt động bình thờng
của Doanh nghiệp trong các trờng hợp thật cần thiết .
23 Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí đợc cấp trong năm
- Chi sự nghiệp
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm

Đầu năm

Số cuối kỳ

17,911,000

0

VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong báo cáo kết quả HĐKD
Năm trớc

Năm nay
108,389,261,898
72,886,993,520
25 Tổng doanh thu bán hng v cung cấp dịc vụ ( Mã số 01)
108,389,261,898
72,886,993,520
- Doanh thu bán hàng
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
5,268,354,854
26 Các khoản giảm trừ doanh thu ( Mã số 02)
0
1,553,023,383
0
- Doanh thu nội bộ
3,715,331,471
0
- Hàng bán bị trả lại
- Gim giá hng bán
27 Doanh thu thuần về bán hng về cung cấp dịch vụ ( Mã số 10)
103,120,907,044
72,886,993,520
- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hoá
- Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ
72,886,993,520
103,120,907,044
83,829,782,227
28 Giá vốn hng bán ( Mã số 11)
58,972,780,272
83,829,782,227
- Giá vốn của hàng hoá đã bán

58,972,780,272
- Giá vốn của thành phẩm đã bán
- Giá vốn của dịch vụ đa cung cấp
29 Doanh thu hoạt động ti chính ( Mã số 21)
1,176,168,459
295,401,872
0
0
- Lãi tiền gửi
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
0
0
30 Chi phí hoạt động ti chính ( Mã số 22)
840,072,191
1,394,080,052
799,920,043
- Lãi vay
1,392,670,307
40,152,148
- Chi phí hoạt động tài chính khác
1,409,745
2,149,079,871
1,204,037,273
31 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh
1,204,037,273
- Chi phí thuế TNDN
2,149,079,871
p tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện phành ị
ập
hiện hành

- Tổng chi phí chịu thuế hiện hành
32 Chi phí thuế thu nhập hiện hnh hoãn lại
Năm trớc
33 Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Năm nay
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
4,380,876,660
3,263,615,090
- Chi phí nhân công
42,967,654,194
40,048,561,295
- Chi phí khấu hao Tài sản cố định
1,122,510,407
821,023,564
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
14,376,230,198
14,586,374,739
10,242,759,064
- Chi phí khác bằng tiền
9,132,117,234
Năm trớc
Năm nay
33 Các khoản thu nhập khác v chi phí khác
- Các khoản thu nhập khác
149,969,363
412,310,096
- Chi phí khác
1,055,400
0
Cộng

67,851,691,922
73,090,030,523
VII. Những thông tin khác
Lập biểu

Kế toán trởng

Tổng Giám đốc



×