Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2012 - Công ty Cổ phần Sông Đà 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.69 KB, 21 trang )

Báo cáo ti chính
Quý I năm ti chính 2012
Mẫu Q - 01d

Công ty CP Sông Đ 10
Tầng10-11, toà nhà HH4 Sông Đà Holdings, Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 0437683990 Fax: 0437683991

DN - bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu

Mã chỉ
tiêu

Thuyết
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Ti sản
A. Ti sản ngắn hạn

100

1,161,336,864,845

1,135,930,106,057

I. Tiền v các khoản tơng đơng tiền



110

29,566,281,274

116,431,039,330

1. Tiền

111

17,771,281,274

104,636,039,330

2. Các khoản tơng đơng tiền

112

11,795,000,000

11,795,000,000

II. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn

120

6,175,542,000

6,175,542,000


1. Đầu t ngắn hạn

121

25,858,152,670

25,858,152,670

2. Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn

129

-19,682,610,670

-19,682,610,670

III. Các khoản phải thu

130

486,565,947,239

422,710,829,043

1. Phải thu của khách hàng

131

469,429,602,087


401,951,893,558

2. Trả trớc cho ngời bán

132

17,971,750,713

20,738,934,795

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

4. Phải thu theo tiến độ KH hợp đồng xây dựng

134

5. Các khoản phải thu khác

135

4,189,341,477

5,044,747,728

6. Dự phòng các khoản phải thu kho đòi

139


-5,024,747,038

-5,024,747,038

IV. Hng tồn kho

140

629,851,929,101

580,593,849,545

1. Hàng hoá tồn kho

141

629,851,929,101

580,593,849,545

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

149

V. Ti sản ngắn hạn khác

150

9,177,165,231


10,018,846,139

1. Chi phí trả trớc ngắn hạn

151

2,398,892,598

2,807,422,446

2. Thuế GTGT đợc khấu trừ

152

4,845,730,575

6,056,164,644

3. Thuế và các khoản phảI thu nhà nớc

154

4. Tài sản ngắn hạn khác

158

1,932,542,058

1,155,259,049


B. Ti sản di hạn

200

342,618,496,133

353,895,668,136

I- Các khoản phải thu di hạn

210

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211

2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

212

3. Phải thu dài hạn nội bộ

213

4. Phải thu dài hạn khác

218

5. Dự phòng các khoản phảI thu dài hạn khó đòi


219

II. Ti sản cố định

220

212,392,072,373

187,868,782,335

1. Tài sản cố định hữu hình

221

203,033,831,463

178,660,716,425

5

6

7

8

9

10


11

- Nguyên giá

222

731,338,552,668

691,648,552,668

- Giá trị hao mòn luỹ kế

223

-528,304,721,205

-512,987,836,243
1/3


Chỉ tiêu

2. Tài sản cố định thuê tài chính

Mã chỉ
tiêu

Thuyết
minh


Số cuối kỳ

Số đầu năm

224

- Nguyên giá

225

- Giá trị hao mòn luỹ kế

226

3. Tài sản cố định vô hình

227

12

- Nguyên giá

228

30,000,000

30,000,000

- Giá trị hao mòn luỹ kế


229

-30,000,000

-30,000,000

13

9,358,240,910

9,208,065,910

14

129,127,427,374

129,127,427,374

4. Chi phí xây dựng dở dang

230

III- Bất động sản đầu t

240

- Nguyên giá

241


- Giá trị hao mòn luỹ kế

242

IV. Các khoản đầu t ti chính di hạn

250

1. Đầu t vào công ty con

251

39,181,762,374

39,181,762,374

2. Đầu t vào công ty liên kết , liên doanh

252

4,560,000,000

4,560,000,000

3. Các khoản đầu t dài hạn khác

258

85,385,665,000


85,385,665,000

4. Dự phòng giảm giá đầu t tài chính dài hạn

259

V. Ti sản di hạn khác

260

1,098,996,386

36,899,458,427

1. Chi phí trả trớc dài hạn

261

15

1,067,996,386

36,866,458,427

2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại

262

2. Tài sản dài hạn khác


268

16

31,000,000

33,000,000

VI. Lợi thế thơng mại

269
270

1,503,955,360,978

1,489,825,774,193

A.Nợ phải trả

300

1,013,917,909,991

1,009,986,179,605

I. Nợ ngắn hạn

310


936,888,490,954

932,951,621,568

1. Vay và nợ ngắn hạn

311

325,652,724,766

345,002,474,570

2. Phải trả cho ngời bán

312

209,438,651,894

208,433,049,775

3. Ngời mua trả tiền trớc

313

197,756,297,891

186,425,950,339

4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc


314

41,623,113,836

38,670,098,134

5. Phải trả ngời lao động

315

60,112,469,492

72,295,666,407

6. Chi phí phải trả

316

19

44,142,356,161

25,221,666,435

7. Phải trả nội bộ

317

8. Phải trả theo tiến độ KH hợp đồng XD


318

9. Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác

319

20

53,607,373,448

51,270,985,442

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

320

11. Quỹ khen thởng, phúc lợi

323

4,555,503,466

5,631,730,466

II. Nợ di hạn

330

77,029,419,037


77,034,558,037

1. Phải trả dài hạn ngời bán

331

2. Phải trả dài hạn nội bộ

332

Tổng cộng ti sản
Nguồn vốn

17

18

2/3


Mã chỉ
tiêu

Chỉ tiêu

Thuyết
minh

Số cuối kỳ


Số đầu năm

75,441,677,951

75,441,677,951

1,587,741,086

1,592,880,086

490,037,450,987

479,839,594,588

490,037,450,987

479,839,594,588

3. Phải trả dài hạn khác

333

4. Vay và nợ vay dài hạn

334

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

335


6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

7. Dự phòng phải trả dài hạn

337

8. Doanh thu cha thực hiện

338

9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

339

B. Vốn chủ sở hữu

400

I. Vốn chủ sở hữu

410

1. Vốn đầu t của chủ sở hữu

411

210,600,000,000


210,600,000,000

2. Thặng dự vốn cổ phần

412

34,273,094,795

34,273,094,795

3. Vốn khác của chủ sở hữu

413

21,320,000,000

21,320,000,000

4. Cổ phiếu quỹ

414

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

415

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

416


7. Quỹ đầu t phát triển

417

123,904,494,764

123,873,751,864

8. Quỹ dự phòng tài chính

418

12,723,113,145

12,723,113,145

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

10. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối

420

87,216,748,283

77,049,634,784

11. Nguồn vôn đầu t XD cơ bản


421

12. Quỹ hỗ trợ xắp xếp doanh nghiệp

422

II. Nguồn kinh phí v quỹ khác

430

1. Nguồn kinh phí

431

2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

432

C. Lợi ích cổ đông thiểu số

439

Tổng cộng nguồn vốn

440

1,503,955,360,978

1,489,825,774,193


21

22

Các chỉ tiêu ngoi bảng
1. Tài sản thuê ngoài

01

2. Vật t, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công

02

3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cợc

03

4. Nợ khó đòi sử lý

04

5. Ngoại tệ các loại

05

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

06

Ngời lập biểu


Lê Thị Thanh Nhung

Kế toán trởng

H nội, ngy 20 tháng 04 năm 2012
Tổng giám đốc Công ty

Nguyễn Thị Huệ
3/3


Báo cáo ti chính
Quý I năm ti chính 2012
Mẫu Q - 02d

Công ty Cổ phần Sông Đ 10
Địa chỉ: Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà nội
Điện thoại: 0437683990 Fax: 0437683991

DN - Báo cáo kết quả kinh doanh - quý
Chỉ tiêu


chỉ
tiêu

Thuyết
minh


Quý ny năm
nay

Quý ny năm
trớc

181,683,443,653

117,416,534,268

1. Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ

01

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02)

10

181,683,443,653

4. Giá vốn hàng bán

11

135,988,061,065


5. Lợi nhuận gộp bán hng v cung cấp dịch vụ (20=10-11)

20

45,695,382,588

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

664,135,474

7. Chi phí tài chính

22

19,120,912,183

Luỹ kế từ đầu
Luỹ kế từ đầu năm
năm đến cuối quý
đến cuối quý ny
nay (Năm
(Năm nay)
trớc)
181,683,443,653

117,416,534,268

181,683,443,653


117,416,534,268

135,988,061,065

88,472,050,117

45,695,382,588

28,944,484,151

664,135,474

548,777,076

14,691,965,082

19,120,912,183

14,691,965,082

19,120,912,183

14,691,965,082

19,120,912,183

14,691,965,082

9,471,552,465


13,452,992,825

9,471,552,465

13,785,613,054

5,329,743,680

117,416,534,268
88,472,050,117
28,944,484,151
548,777,076

Trong đó: Lãi vay phải trả

23

8.Chi phí bán hàng

24

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

13,452,992,825

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{(30=20+(21-22)-(24+25)}


30

13,785,613,054

11. Thu nhập khác

31

5,329,743,680
1,059,500

12. Chi phí khác

32

59,551,644

19,710,178

59,551,644

19,710,178

13. Lợi nhuận khác (40=31-32)

40

-59,551,644

-18,650,678


-59,551,644

-18,650,678

14. Phần lãI lỗ trong Công ty liên kết , liên doanh

45

15. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế (50=30+40)

50

13,726,061,410

13,726,061,410

5,311,093,002

16. Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

51

3,471,947,911

5,311,093,002
1,265,273,251

3,471,947,911


1,265,273,251

17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

18. Lợi nhuận sau thuế (60=50-51-52)

60

10,254,113,499

4,045,819,751

10,254,113,499

4,045,819,751

19. Lãi cơ bản trên 1 CP

70

487

346

487

346


ngời lập

Lê Thị Thanh Nhung

kế toán trởng

Nguyễn Thị Huệ

1,059,500

Tổng giám đốc công ty


Báo cáo ti chính
Quý I năm ti chính 2012
Mẫu Q - 03d

Công ty CP Sông Đ 10
Tầng10-11, toà nhà HH4 Sông Đà Holdings, Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 0437683990 Fax: 0437683991

DN - Báo cáo lu chuyển tiền tệ - PPTT - quý
Chỉ tiêu

Mã số

Thuyế
t minh

Luỹ kế từ đầu năm đến Luỹ kế từ đầu năm đến

cuối quý ny (Năm
cuối quý ny (Năm
nay )
trớc )

I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu về bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi cho ngời cung cấp hàng hoá và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho ngời lao động
4. Tiền chi trả cho lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu t
1. Tiền chi để mua sắm, XD TSCĐ và cácTS dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ và các TSDH khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi góp vốn đầu t vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu t vốn góp vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đợc chia
Lu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu t
III. Lu chuyển tiền thuần từ HĐ ti chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

01
02
03
04

05
06
07
20

106,662,839,000
-84,386,988,964
-58,411,957,673
-19,120,912,183
-65,706,644

177,852,170,000
-149,485,249,447
-50,353,434,877
-14,670,639,055
-9,191,843,907

-12,856,416,262
-68,179,142,726

-45,848,997,286

21
22
23
24
25
26
27
30


-3,130,274,546
1,059,500

-6,392,910,000
664,135,474
664,135,474

548,777,076
-8,973,347,970

113,859,146,045
-133,208,896,849

95,166,008,442
-101,504,672,968

-19,349,750,804
-86,864,758,056
116,431,039,330

-6,338,664,526
-61,161,009,782
85,502,435,484

29,566,281,274

24,341,425,702

31


2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu , mua lại CP DN đã
phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn DN nhận đợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động ti chính
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40)
Tiền và tơng đơng tiền đầu kỳ

32
33
34
35
36
40
50
60

ảnh hởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ (70=50+60+61)

70

H nội, ngy 20 tháng 04 năm 2012
ngời lập


Lê Thị Thanh Nhung

Kế toán trởng

Nguyễn Thị Huệ

Tổng giám đốc công ty


Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng10-11, to nh HH4 Sông Đ Holdings, Từ Liêm, H Nội

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính kết thúc ngy 31/03/2012

Thuyết minh báo cáo ti chính
(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với các Báo cáo ti chính)

1.

Đặc điểm hoạt động
Công ty Cổ phần Sông Đà 10 (sau đây gọi tắt là "Công ty") đợc thành lập trên cơ sở cổ phần hoá
doanh nghiệp Nhà nớc (Công ty Sông Đà 10 thuộc Tổng công ty Sông Đà) theo Quyết định số
2114/QĐ-BXD ngày 14/11/2005 của Bộ trởng Bộ Xây dựng. Công ty là đơn vị hạch toán độc lập,
hoạt động sản xuất kinh doanh theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103010419 do sở kế
hoạch và đầu t thành phố Hà Nội cấp ngày 26/12/2005, luật Doanh nghiệp, Điều lệ Công ty và các
quy định pháp lý hiện hành có liên quan. Từ khi thành lập đến nay Công ty đã 4 lần điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và lần điều chỉnh gần nhất vào ngày 30/11/2011.
Công ty đợc chấp thuận niêm yết cổ phiếu phổ thông tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội theo

giấy phép niêm yết số 43/QĐ-TTGDHN ngày 27/11/2006 với mã chứng khoán SDT. Ngày chính
thức giao dịch của cổ phiếu là 14/12/2006.
Ngnh nghề kinh doanh chính

*

Xây dựng các công trình ngầm và dịch vụ dới lòng đất;

*

Xây dựng các công trình thuỷ điện, thuỷ lợi, giao thông và xây dựng các công trình khác;

*

Xây dựng công trình công nghiệp, công trình công cộng, nhà ở;

*

Khai thác mỏ và chế biến khoáng sản (trừ khoáng sản Nhà nớc cấm);

*

T vấn xây dựng (không bao gồm t vấn pháp luật);

*

Trang trí nội thất;

*


Sản xuất, kinh doanh vật t, vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông;

*

Sản xuất, kinh doanh phụ tùng, phụ kiện bằng kim loại phục vụ xây dựng;

*

Sửa chữa cơ khí ôtô, xe máy;

*

Xuất nhập khẩu vật t, thiết bị phụ tùng cơ giới và công nghệ xây dựng;

*
*

Kinh doanh và xuất nhập khẩu: Phơng tiện vận tải cơ giới chuyên dùng: chở hàng hoá, vật t, thiết
bị, vật liệu xây dựng trong thi công xây dựng và phục vụ thi công xây dựng có trọng tải đến 40 tấn;
Đầu t xây lắp các công trình thuỷ điện vừa và nhỏ, kinh doanh điện thơng phẩm;

*

Nhận uỷ thác đầu t của các tổ chức và cá nhân;

*

Xây dựng các khu công nghiệp, cảng biển;

*


Kinh doanh Bất động sản.

2.

Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán đợc lập và ghi sổ bằng Đồng Việt Nam (VND).

3.

Chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán áp dụng

________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
1


Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng10-11, to nh HH4 Sông Đ Holdings, Từ Liêm, H Nội

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính kết thúc ngy 31/03/2012

Công ty áp dụng Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam ban hành kèm
theo Quyết định số 15/2006 QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 và hệ thống Chuẩn mực kế toán
Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành.
Hình thức kế toán : Nhật ký chung.
4.


Các chính sách kế toán áp dụng

4.1

Tiền v các khoản tơng đơng tiền
Tiền bao gồm: Tiền mặt , tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.
Các khoản tơng đơng tiền là các khoản đầu t ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không
quá 3 tháng kể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lợng tiền xác định và
không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

4.2

Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá
Ngân hàng Nhà Nớc Việt Nam công bố trên thị trờng ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm phát
sinh. Các tài khoản có số d ngoại tệ đợc chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị
trờng ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán..
Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số d ngoại tệ
cuối kỳ đợc phản ánh vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.

4.3

Các khoản phải thu
Các khoản phải thu đợc trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu
khách hàng và phải thu khác.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu không
đợc khách hàng thanh toán phát sinh đối với số d các khoản phải thu tại thời điểm kết thúc kỳ kế
toán. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hớng dẫn tại Thông t số 228/2009/TT-BTC ngày
7/12/2009 của Bộ Tài Chính.


4.4

Hng tồn kho
Hàng tồn kho đợc ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện đợc.
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác
phát sinh để có đợc hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện là
giá bán ớc tính trừ đi chi phí ớc tính để hoàn thành hàng tồn kho và chi phí ớc tính cần thiết cho
việc tiêu thụ chúng.
Giá gốc hàng tồn kho đợc tính theo phơng pháp bình quân gia quyền và đợc hạch toán theo
phơng pháp kê khai thờng xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho đợc trích lập khi giá trị thuần có thể thực hiện đợc của hàng tồn
kho nhỏ hơn giá gốc. Việc trich lập dự phòng thực hiện theo Thông t số 228/2009/TT-BTC ngày
7/12/2009 của Bộ Tài Chính

4.5

Các khoản đầu t ti chính
Các khoản đầu t vào công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh và các khoản đầu t tài chính
khác đợc ghi nhận theo giá gốc. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo Thông t số 228/2009/TTBTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài Chính.

4.6

Ti sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Tài sản cố định hữu hình đợc phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao luỹ kế.

________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
2



Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng10-11, to nh HH4 Sông Đ Holdings, Từ Liêm, H Nội

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính kết thúc ngy 31/03/2012

Nguyên giá bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí mà Công ty bỏ ra để có đợc tài sản cố định
tính đến thời điểm đa tài sản cố định đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau
ghi nhận ban đầu chỉ đợc ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm
tăng lợi ích kinh tế trong tơng lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thoả mãn điều kiện trên
đợc ghi nhận là chi phí trong kỳ.
Khấu hao
Khấu hao đợc tính theo phơng pháp đờng thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ớc tính của tài sản.
Tỷ lệ khấu hao phù hợp với Thông t 203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài
Chính.
Loại ti sản
Thời gian KH (Năm)
Nhà cửa, vật kiến trúc
10 - 25 năm

4.7

Máy móc thiết bị

5 - 12 năm

Phơng tiện vận tải

6 - 10 năm


Thiết bị dụng cụ quản lý

3 - 6 năm

Ti sản cố định vô hình
Các tài sản cố định vô hình khác đợc phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao luỹ kế.
Khấu hao của tài sản cố định vô hình đợc tính theo phơng pháp đờng thẳng dựa trên thời gian
hữu dụng ớc tính của tài sản. Tỷ lệ khấu hao phù hợp với Thông t 203/2009/TT-BTC ngày 20
tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài Chính.
Loại ti sản
Thời gian KH (Năm)
2 năm
Phần mền máy trắc đạc

4.8

Chi phí trả trớc di hạn

4.9

Chi phí trả trớc dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhng có liên quan đến kết quả
hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trớc dài hạn đợc phân bổ
trong khoảng thời gian mà lợi ích kinh tế đợc dự kiến tạo ra.
Các khoản phải trả v chi phí trích trớc.
Các khoản phải trả và chi phí trích trớc đợc ghi nhận cho số tiền phải trả trong tơng lai liên quan
đến hàng hoá và dịch vụ đã nhận đợc không phụ thuộc vo việc công ty đã nhận đợc hoá đơn của
nhà cung cấp hay cha.

4.10 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm.

Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm đợc dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc cho khoảng thời
gian ngời lao động làm vịêc tại Công ty tính đến thời điểm 31/12/2008. Mức trích quỹ dự phòng
trợ cấp mất việc làm là từ 1% đến 3% quỹ lơng làm tại cơ sở đóng BHXH và đợc hạch toán vào
chi phí trong kỳ. Trờng hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi trợ cấp thì phần
chênh lệch thiếu đợc hạch toán vào vào chi phí.
Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm đợc Công ty trích lập theo quy định tại Thông t số
82/2003/TT-BTC ngày 14/08/2003 của Bộ Tài chính.
4.11 Chi phí đi vay

________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
3


Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng10-11, to nh HH4 Sông Đ Holdings, Từ Liêm, H Nội

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính kết thúc ngy 31/03/2012

Chi phí đi vay trong giai đoạn đầu t xây dựng các công trình xây dựng cơ bản dở dang tính vào giá
trị của tài sản đó. Khi công trình hoàn thành thì chi phí đi vay đợc tính vào chi phí tài chính trong
kỳ.
Tất cả các chi phí đi vay khác đợc ghi nhận vào chi phí tài chính trong kỳ khi phát sinh.
4.12 Phân phối lợi nhuận thuần
Lợi nhuận thuần sau thuế trích lập các quỹ, đợc chia cho các cổ đông theo Nghị quyết của Đại Hội
cổ đông thờng niên.
4.13 Ghi nhận doanh thu
*


Doanh thu hợp đồng xây dựng đợc ghi nhận theo hai trờng hợp:
- Trờng hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu đợc thanh toán theo tiến độ kế hoạch, khi kết
quả thực hiện hợp đồng xây dựng đợc ớc tính một cách đáng tin cậy thì doanh thu và chi phí của
hợp đồng xây dựng đợc ghi nhận tơng ứng với phần công việc đã hoàn thành.
- Trờng hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu đợc thanh toán theo giá trị khối lợng thực hiện,
khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng đợc ớc tính một cách đáng tin cậy thì doanh thu và chi
phí của hợp đồng xây dựng đợc ghi nhận tơng ứng với phần công việc đã hoàn thành trong kỳ
đợc khách hàng xác nhận và có phiếu giá thanh toán.

*

*

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi có khả năng thu đợc các lợi ích kinh tế
và có thể xác định đợc một cách chắc chắn, đồng thời thoả mãn điều kiện sau:
- Doanh thu bán hàng đợc ghi nhận khi những rủi ro đáng kể và quyền sở hữu về sản phẩm đã đợc
chuyển giao cho ngời mua và không còn khả năng đáng kể nào làm thay đổi quyết định của hai
bên về giá hoặc khả năng trả lại hàng.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi đã hoàn thành dịch vụ. Trờng hợp dịch vụ đợc
thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ đợc thực hiện căn cứ
vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.
Doanh thu hoạt động tài chính đợc ghi nhận khi doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn và
có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
- Tiền lãi đợc ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế.
- Cổ tức và lợi nhuận đợc chia đợc ghi nhận khi Công ty đợc quyền nhận cổ tức hoặc đợc quyền
nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.

4.14 Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoàn lại.

Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế đợc tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất
có hiệu lực tại ngày kế thúc kỳ kế toán. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là
do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng nh điều chỉnh các khoản
thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không đợc khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại đợc xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế
toán giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục
đích báo cáo tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả đợc ghi nhận cho tất cả các khoản chênh
lệch tạm thời. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ đợc ghi nhận khi chắc chắn trong tơng lai sẽ có
lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời đợc khấu trừ này. Giá trị cuả thuế thu
nhập hoãn lại đợc tính theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản đợc thu hồi hay nợ phải
trả đợc thanh toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán.
________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
4


Công ty cổ phần Sông Đ 10

Báo cáo ti chính

Tầng10-11, to nh HH4 Sông Đ Holdings, Từ Liêm, H Nội

Cho năm ti chính kết thúc ngy 31/03/2012

Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải đợc xem xét lại vào ngày kết
thúc kỳ kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức đảm bảo chắc
chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập
hoãn lại đợc sử dụng.
4.15 Thuế suất v các lệ phí nộp Ngân sách m Công ty đang thực hiện
*


Thuế Giá trị gia tăng: áp dụng mức thuế suất 10% đối với hoạt động xây lắp, các hoạt động khác áp
dụng theo quy định hiện hành.

*

Thuế thu nhập doanh nghiệp:
+ áp dụng mức thuế suất Thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%
Các loại Thuế khác và lệ phí nộp theo quy định hiện hành

*
5

Tiền v các khoản tơng đơng tiền
31/03/2012
VNĐ
7,567,976,462

Tiền mặt
Tiền gửi Ngân hàng

10,203,304,812

100,559,758,890

- Văn phòng Công ty

346,258,226

80,944,506,789


- Xí nghiệp Sông đ 10.2

335,171,317

4,674,944,035

- Xí nghiệp Sông đ 10.3

1,606,517,109

776,196,686

- Xí nghiệp Sông đ 10.4

156,621,938

478,094,056

- Xí nghiệp Sông đ 10.5

1,161,491,387

3,401,462,566

- Xí nghiệp Sông đ 10.6

4,992,074,935

1,516,468,038


- Xí nghiệp Sông đ 10.7

1,544,458,839

8,160,519,501

60,711,061

607,567,219

11,795,000,000

11,795,000,000

29,566,281,274

116,431,039,330

- Xí nghiệp cơ khí sông đ 10
Tơng đơng tiền
Cộng
6.

31/12/2011
VNĐ
4,076,280,440

Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
Số lợng

Cổ phiếu
Cổ phiếu đầu t ngắn hạn
322,242

31/03/2012
Giá trị
VNĐ
25,858,152,670

Số lợng
Cổ phiếu
322,242

31/12/2011
Giá trị
VNĐ
25,858,152,670

+ SJS

250,000

24,170,000,000

250,000

24,170,000,000

+ SD7


18,300

1,110,810,000

18,300

1,110,810,000

+ SĐ9

53,942

577,342,670

53,942

577,342,670

Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn

(19,682,610,670)

(19,682,610,670)

+ SJS

(18,470,000,000)

(18,470,000,000)


+ SD7

(958,920,000)

(958,920,000)

+ SD9

(253,690,670)

(253,690,670)

Cộng

6,175,542,000

________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
5

6,175,542,000


Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng10-11, to nh HH4 Sông Đ Holdings, Từ Liêm, H Nội

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính kết thúc ngy 31/03/2012

7. Các khoản phải thu khác

31/03/2012

31/12/2011

VNĐ

VNĐ

Lãi dự thu

8.

Phải thu ngời lao động

1,410,761,412

1,216,744,443

Phải thu khác

2,778,580,065

3,809,375,507

Cộng

4,189,341,477

5,044,747,728


31/03/2012
VNĐ
41,630,000
47,139,573,240

31/12/2011
VNĐ
43,458,967,636

Hng tồn kho

Hàng mua đang đi trên đờng
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ

9.

18,627,778

684,523,396

660,089,405

Chi phí SX, kinh doanh dở dang

581,986,202,465

536,474,792,504

Cộng


629,851,929,101

580,593,849,545

Chi phí trả trớc ngắn hạn

31/03/2012
Công cụ dụng cụ chờ phân bổ
Bảo hiểm xe cơ giới

Cộng

31/12/2012

VNĐ

VNĐ

2,324,600,598

2,634,195,464

74,292,000

173,226,982

2,398,892,598

2,807,422,446


10. Ti sản ngắn hạn khác
31/03/2012
VNĐ
Tạm ứng
Ký cợc, ký quỹ ngắn hạn
Cộng

31/12/2012
VNĐ

1,867,757,058

1,093,474,049

64,785,000

61,785,000

1,932,542,058

1,155,259,049

________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
6


Báo cáo ti chính


Công ty cổ phần Sông Đ 10

Cho năm ti chính kết thúc ngy 31/3/2012

Tầng10-11, to nh HH4 Sông Đ Holdings, Từ Liêm, H Nội

11.

Ti sản cố định hữu hình
Khoản mục

Nh cửa, vật kiến
trúc

Máy móc thiết bị

PTVT - truyền dẫn

Thiết bị quản lý

Tổng cộng

1. Nguyên giá
Số d đầu năm
- Mua trong năm

4,076,659,264

554,419,275,405


131,713,122,649

1,439,495,350

691,648,552,668
39,690,000,000

39,690,000,000

- Thanh lý, nhợng bán

-

- Giảm khác

-

Số d cuối năm

43,766,659,264

554,419,275,405

131,713,122,649

1,439,495,350

731,338,552,668

798,881,492

267,960,190
250,568,180

414,308,504,565
11,513,626,177

96,599,430,903
3,266,372,517

1,281,019,283
18,357,898

512,987,836,243
15,066,316,782
250,568,180
-

2. Khấu hao
Số d đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối kỳ

1,317,409,862

425,822,130,742


99,865,803,420

1,299,377,181

528,304,721,205

- Số đầu năm
3,277,777,772
140,110,770,840
35,113,691,746
- Số cuối kỳ
42,449,249,402
128,597,144,663
31,847,319,229
Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng đến 31/03/2012: 356.306.278.008 đồng.
Ti sản cố định vô hình

158,476,067
140,118,169

178,660,716,425
203,033,831,463

3. Giá trị còn lại

*
12.

__________________________________________________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)


7


Báo cáo ti chính

Công ty cổ phần Sông Đ 10

Cho năm ti chính kết thúc ngy 31/3/2012

Tầng10-11, to nh HH4 Sông Đ Holdings, Từ Liêm, H Nội
Phần mền máy trắc đạc
VNĐ

Cộng
VNĐ

Số đầu năm

30,000,000

30,000,000

Số cuối năm

30,000,000

30,000,000

Số đầu năm


30,000,000

30,000,000

Số cuối năm

30,000,000

30,000,000

Nguyên giá

Khấu hao

Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm

__________________________________________________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)

8


Báo cáo ti chính

Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng10-11, to nh HH4 Sông Đ Holdings, Từ Liêm, H Nội


Cho năm ti chính kết thúc ngy 31/03/2012

13. Chi phí XDCB dở dang
31/03/2012
VNĐ
Sửa chữa lớn TSCĐ
Cộng

31/12/2011
VNĐ

9,358,240,910

9,208,065,910

9,358,240,910

9,208,065,910

14. Các khoản đầu t ti chính di hạn
Số lợng
cổ phiếu

31/03/2012
Giá trị
VNĐ

Đầu t vào Công ty con

3,849,891


39,181,762,374

1,830,200

39,181,762,374

+ Công ty CP Sông Đ 10.1(SNG)

2,340,600

24,088,852,374

2,340,600

24,088,852,374

+ Công ty CP thuỷ điện IaHao

1,509,291

15,092,910,000

1,509,291

15,092,910,000

Đầu t vào Công ty liên doanh, liên kết

541,200


4,560,000,000

541,200

4,560,000,000

+ Công ty CP Sông Đ 10.9

541,200

4,560,000,000

541,200

4,560,000,000

8,538,550

85,385,665,000

8,538,550

85,385,665,000

69,000

690,000,000

69,000


690,000,000

+ Công ty CP đầu t v PT Vân
phong

300,000

3,000,000,000

300,000

3,000,000,000

+ Công ty CP điện Miền bắc

160,000

1,600,000,000

160,000

1,600,000,000

+ Công ty CP điện Tây bắc

3,360,000

33,600,000,000


3,360,000

33,600,000,000

+ Công ty CP Sông Đ đất Vng

1,000,000

10,000,000,000

1,000,000

10,000,000,000

+ Công ty CP Cao su Phú riềng Krate

300,000

3,000,000,000

300,000

3,000,000,000

+ Công ty CP ĐTPT Khu KT Hải H

110,000

1,100,000,000


110,000

1,100,000,000

+ Công ty khoáng sản Thiên Trờng

839,550

8,395,665,000

839,550

8,395,665,000

2,400,000

24,000,000,000

2,400,000

24,000,000,000

Đầu t dài hạn khác
+ Công ty CP sắt thạch khê

Công ty CPKT v CB KS Sông Đ
Cộng

Số lợng G
cổ phiếu V


129,127,427,374

31/12/2011
Giá trị
VNĐ

129,127,427,374

15. Chi phí trả trớc di hạn
31/03/2012

31/12/2011

VNĐ

VNĐ

-

Chi phí trả trớc về thuê di hạn 50 năm to nh HH4 (*
Tiền thuê đất cho xởng gia công cơ khí (**)
Cộng

35,956,534,092

1,067,996,386

909,924,335


1,067,996,386

36,866,458,427

(**) Đây là khoản trả trớc tiền thuê đất phục vụ cho Xởng gia công cơ khí với thời hạn thuê và phân bổ là 43 năm.

______________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)

9


Báo cáo ti chính

Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng10-11, to nh HH4 Sông Đ Holdings, Từ Liêm, H Nội

Cho năm ti chính kết thúc ngy 31/03/2012

16. Ti sản di hạn khác
31/03/2012
VNĐ

31/12/2011

Ký cợc, ký quỹ dài hạn

31,000,000

33,000,000


Cộng

31,000,000

33,000,000

31/03/2012

31/12/2011

VNĐ

VNĐ

VNĐ

17. Vay v nợ ngắn hạn

Vay ngắn hạn

305,165,609,646

311,453,520,278

- Ngân hng Công thơng Sông nhuệ

118,822,737,814

125,542,679,202


- Ngân hng Đầu t v PT H tây

49,300,199,257

31,542,587,621

- Ngân hng xăng dầu Petrolimex

115,895,403,205

129,330,716,802

- Tổng công ty ti chính CP dầu khí Việt Nam

21,147,269,370

25,037,536,653

Nợ dài hạn đến hạn trả

20,487,115,120

33,548,954,292

- Ngân hng Công thơng Sông nhuệ

15,935,074,120

26,626,713,292


- Ngân hng NN & PTNT Hong Mai

4,552,041,000

6,922,241,000

325,652,724,766

345,002,474,570

Cộng
18. Thuế v các khoản phải nộp nh nớc

31/03/2012

31/12/2011

VNĐ

VNĐ

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

22,711,140,787

22,946,127,069

Thuế thu nhập doanh nghiệp


18,233,196,403

14,826,955,136

670,129,046

706,133,783

Thuế tài nguyên

6,984,600

172,553,646

Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

1,663,000

18,328,500

41,623,113,836

38,670,098,134

Thuế thu nhập cá nhân

Cộng
19. Chi phí phải trả:

Trích trớc chi phí xây lắp công trình

Trích trớc chi phí sửa chữa lớn
Cộng

31/03/2012

31/12/2011

VNĐ

VNĐ

36,137,274,520

18,596,314,072

8,005,081,641

6,625,352,363

44,142,356,161

25,221,666,435

20. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
31/03/2012
VNĐ
3,565,611,396

Phải trả ngời lao động


6,386,426,155

Kinh phí công đoàn

31/12/2011
VNĐ
4,754,365,531
5,563,501,737

______________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)

10


Báo cáo ti chính

Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng10-11, to nh HH4 Sông Đ Holdings, Từ Liêm, H Nội

Cho năm ti chính kết thúc ngy 31/03/2012

7,269,718,609

BHXH, BHYT, BH Thất nghiệp
Lãi vay phải trả

5,895,348,701
1,292,091,097


Tập đoàn Sông đà
Cổ tức phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng

4,828,007,567

1,219,825,749

17,880,000

17,880,000

31,539,729,721

32,527,972,627

53,607,373,448

51,270,985,442

21. Vay v nợ di hạn
31/03/2012
VNĐ

31/12/2011
VNĐ

75,441,677,951


75,441,677,951

- Ngân hng Công thơng Sông nhuệ

57,959,937,151

57,959,937,151

- Ngân hng NN & PTNT Hong Mai

17,481,740,800

17,481,740,800

75,441,677,951
Thời hạn

75,441,677,951
Lãi suất

Vay dài hạn

Cộng
Số hợp đồng

Ngy tháng

Số tiền vay

Tên món vay


(Triệu đồng)
Thả nổi

I. Ngân hng NN & PTNT việt nam- CN Hong Mai
1. 1240LAV20110000/HĐTD

10/1/2010

80,000

Đầu t thiết bị nâng
cao năng lực thi công

60 tháng
Thả nổi

II. Ngân hng công thơng việt nam- CN Sông Nhuệ
1. 07/HĐTD/2009

20/07/2005

14700

Đầu t thiết bị nâng
cao năng lực thi công

48 tháng

Thả nổi


2. 10/HĐED/2009

06/10/2009

87000

Đầu t thiết bị nâng
cao năng lực thi công

48 tháng

Thả nổi

3. 11/HĐTD/2009

04/12/2009

27000

Đầu t thiết bị nâng
cao năng lực thi công

48 tháng

Thả nổi

4. 21/HĐTD/2009

28/07/2010


18100

Đầu t thiết bị nâng
cao năng lực thi công

48 tháng

Thả nổi

______________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)

11


Báo cáo ti chính

Công ty cổ phần Sông Đ 10

Cho năm ti chính kết thúc ngy 31/03/2012
-

Tầng10-11, to nh HH4 Sông Đ Holdings, Từ Liêm, H Nội

22. Vốn chủ sở hữu
a- Đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Nội dung


Vốn đầu t chủ
sở hữu
VNĐ

1. Số d đầu năm trớc
- Tăng trong năm

117,000,000,000

Thặng d vốn cổ Vốn khác thuộc
phần
vốn CSH
VNĐ
127,928,094,795

Cổ phiếu quỹ
(*)

VNĐ

Quỹ đầu t phát
triển

VNĐ

21,320,000,000

93,600,000,000

- Giảm trong năm


VNĐ

Quỹ dự phòng
ti chính
VNĐ

LN sau thuế
cha phân phối

Tổng cộng

VNĐ

VNĐ

79,198,254,163

9,213,757,350

78,838,178,048

433,498,284,356

44,675,497,701

3,509,355,795

77,208,634,784


218,993,488,280

78,997,178,048

172,652,178,048

93,655,000,000

2. Số d 31/12/2011

210,600,000,000

34,273,094,795

21,320,000,000

-

123,873,751,864

12,723,113,145

77,049,634,784

479,839,594,588

3. Số d tại 01/01/2012

210,600,000,000


34,273,094,795

21,320,000,000

-

123,873,751,864

12,723,113,145

77,049,634,784

479,839,594,588

10,254,113,499

10,284,856,399

87,000,000

87,000,000

87,216,748,283

490,037,450,987

- Tăng trong kỳ

30,742,900


- Giảm trong kỳ

4. Số d cuối năm nay

210,600,000,000

34,273,094,795

21,320,000,000

-

123,904,494,764

12,723,113,145

__________________________________________________________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)

12


Báo cáo ti chính

Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng10-11, to nh HH4 Sông Đ Holdings, Từ Liêm, H Nội

Cho năm ti chính kết thúc ngy 31/3/2012

b. Cổ phiếu

31/03/2012
VNĐ

31/12/2011
VNĐ

Số lợng cổ phiếu đợc phép phát hành

21,060,000

21,060,000

- Cổ phiếu thờng

21,060,000

21,060,000

Số lợng cổ phiếu đang lu hành

21,060,000

21,060,000

- Cổ phiếu thờng

21,060,000

21,060,000


Mệnh giá cổ phiếu đang lu hành:
c. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối

23.

10.000 VND
31/03/2012
VNĐ
77,049,634,784
10,254,113,499
87,000,000

87,000,000
87,216,748,283

31/12/2011
VNĐ
78,838,178,048
77,208,634,784
78,997,178,048
8,939,062,153
35,571,048,511
3,509,355,794
7,018,711,590
400,000,000
23,400,000,000
159,000,000
77,049,634,784

Quý 1 năm 2012

VNĐ

Quý 1 năm 2011
VNĐ

Tổng doanh thu

181,683,443,653

117,416,534,268

+ Doanh thu xây lắp

173,114,408,260

113,454,956,545

+ Doanh thu SX công nghiệp

4,617,817,162

1,544,159,400

+ Doanh thu khác

3,951,218,231

2,417,418,323

181,683,443,653


117,416,534,268

Tổng lợi nhuận năm trớc chuyển sang
Lợi nhuận sau thuế Thu nhập doanh nghiệp
Phân phối lợi nhuận năm trớc
- Thuế TNDN bổ sung quỹ đầu t phát triển
- Trích quỹ đầu t phát triển
- Trích quỹ dự phòng ti chính (5%)
- Trích quỹ khen thởng phúc lợi (10%)
- Trích thởng ban quản lý, ban điều hnh
- Trả cổ tức (20%)
- Thù lao HĐQT, BKS không điều hnh
Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
Doanh thu

Doanh thu thuần bán hng v cung cấp dịch vụ
24.

Giá vốn hng bán
Quý 1 năm 2012

Quý 1 năm 2011

VNĐ

VNĐ

128,473,619,911


84,907,921,068

Giá vốn SX công nghiệp

3,652,196,438

1,339,207,378

Giá vốn dịch vụ khác

3,862,244,716

2,224,921,671

135,988,061,065

88,472,050,117

Quý 1 năm 2012
VNĐ

Quý 1 năm 2011
VNĐ

Giá vốn xây lắp

Cộng
25.

Doanh thu hoạt động ti chính


_____________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)

13


Báo cáo ti chính

Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng10-11, to nh HH4 Sông Đ Holdings, Từ Liêm, H Nội

Cho năm ti chính kết thúc ngy 31/3/2012

Lãi tiền gửi , tiền cho vay

664,135,474

Lãi đầu t chứng khoán

250,000,000

Cộng
26.

298,777,076

664,135,474

548,777,076


Quý 1 năm 2012
VNĐ
19,120,912,183

Quý 1 năm 2011
VNĐ
14,691,965,082

19,120,912,183

14,691,965,082

Quý 1 năm 2012
VNĐ

Quý 1 năm 2011
VNĐ
1,059,500
1,059,500

Chi phí hoạt động ti chính

Chi phí lãi vay
Cộng
27. Thu nhập khác

Các khoản khác
Cộng
28. Chi phí khác


Quý 1 năm 2012
VNĐ

29.

Các khoản khác

59,551,644

19,710,178

Cộng

59,551,644

19,710,178

Chi phí thuế thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh v lợi nhuận sau thuế

Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế
Điều chỉnh các khoản thu nhập chịu thuế
Điều chỉnh tăng
- Chi phí không hợp lệ
Điều chỉnh giảm
Cổ tức lợi nhuận đợc chia

30.

Quý 1 năm 2012

VNĐ

Quý 1 năm 2011
VNĐ

13,726,061,410

5,311,093,002

161,730,235
161,730,235
161,730,235
-

-

Tổng thu nhập chịu thuế
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

13,887,791,645
3,471,947,911

5,311,093,002
1,265,273,251

Lợi nhuận sau thuế TNDN

10,254,113,499

4,045,819,752


Quý 1 năm 2012
VNĐ

Quý 1 năm 2011
VNĐ

Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp

10,254,113,499

4,045,819,751

LN phân bổ cho cổ đông sở hữu CP phổ thông

10,254,113,499

4,045,819,751

21,060,000
487

11,700,000
346

Quý 1 năm 2012
VNĐ

Quý 1 năm 2011
VNĐ


Lãi cơ bản trên cổ phiếu

CP phổ thông đang lu hành BQ trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
31.

Quý 1 năm 2011
VNĐ

Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố

_____________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)

14


Báo cáo ti chính

Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng10-11, to nh HH4 Sông Đ Holdings, Từ Liêm, H Nội

Chi phí nguyên liệu vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao TSCĐ và máy thi công
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Cộng


Cho năm ti chính kết thúc ngy 31/3/2012

101,049,237,015
37,607,993,802
22,356,783,493

102,865,825,072
31,518,550,600
27,071,276,655

20,440,187,881

15,307,004,394

12,272,886,516
193,727,088,707

6,560,144,740
183,322,801,461

32. Thông tin các bên liên quan
a. Thông tin về các bên liên quan
Công ty liên quan

Mối quan hệ

Công ty CP Sông Đà 10.1

Công ty con


Công ty CP thuỷ điện IaHao

Công ty con

b. Những giao dịch trọng yếu của Công ty với các bên liên quan
Quý 1 năm 2012
VNĐ
Bán hng
Công ty CP Sông Đà 10.1
Mua hng
Công ty CP Sông Đà 10.1
c. Số d phải thu, phải trả với các bên liên quan
Công ty liên quan
Nội dung

Quý 1 năm 2011
VNĐ

-

Quý 1 năm 2012
VNĐ

Quý 1 năm 2011
VNĐ

Công ty CP Sông Đ 10.1
Phải thu khối lợng xây lắp
Nhận tiền ứng trớc KL GC cơ khí
Phải trả KL xây lắp

Công ty CP thuỷ điện IaHao

647,512,269

204,715,684
2,429,000,000
3,113,671,911

Nhận tiền ứng khối lợng
1,067,824,000
33. Sự kiện phát sinh sau ngy kết thúc kỳ kế toán
Không có sự kiện quan trọng nào khác xảy ra sau ngày kết thúc kỳ kế toán yêu cầu phải điều chỉnh hoặc công
bố trong các Báo cáo tài chính.
34.

Thông tin so sánh: Giải trình lợi nhuận sau thuế trên báo cáo tài chính quý I năm 2012 tăng so với quý I năm
2011 nh sau:

a. Lợi nhuận thực hiện sau thuế:
- Quý 1 năm 2012:

10,254,113,499 đồng

- Quý 1 năm 2011:

4,045,819,751 đồng

Chênh lệch tăng:

6,208,293,748 đồng


Tơng đơng tăng:

153

%

b. Nguyên nhân:
- Doanh thu quý 1 năm 2012 tăng so với cùng kỳ năm 2011: 64.266.909.385 đồng; tơng đơng tăng 54,7 %
(Quý 1 năm 2011: 117.416.534.268 đồng; Quý 1 năm 2012: 181.683.443.653 đồng)

_____________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)

15


Báo cáo ti chính

Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng10-11, to nh HH4 Sông Đ Holdings, Từ Liêm, H Nội

Cho năm ti chính kết thúc ngy 31/3/2012

Từ nguyên nhân nêu trên đã làm tăng lợi nhuận thực hiện quí I năm 2012.
35. Số liệu so sánh
Số liệu so sánh trên bảng cân đối kế toán là số liệu trên Báo cáo tài chính của báo cáo tài chính kết thúc 31/12/
2011, số liệu so sánh trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và báo cáo lu chuyển tiền tệ là số liệu trên
Báo cáo tài chính cho kỳ kế toán ngày 31/3/2011
H nội, ngy 20 tháng 04 năm 2012

Ngời lập biểu

Lê Thị Thanh Nhung

Kế toán trởng

Tổng giám đốc

Nguyễn Thị Huệ

_____________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)

16



×