Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Báo cáo thường niên năm 2008 - Công ty Cổ phần Sông Đà 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.38 KB, 13 trang )

TNG CễNG TY SễNG
CễNG TY CP SễNG 19

CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM

c lp - T do - Hnh phỳc

S: ........../CTCP-BC

Báo cáo thờng niên
Năm 2008

Tờn Cụng ty:

Cụng ty c phn Sụng 19

Tờn ting Anh:

Song Da 19 Joint Stock Company

Tờn vit tt:

Song a 19 JSC

Mó c phiu:

SJM

S lng c phiu lu hnh : 1.500.000 C phn
Tr s chớnh: S 12 H Xuõn Hng - Phng M Khờ - Qun Ng Hnh Sn - TP
Nng


in thoi :

05113.836168

Fax:

05113.836515

Web:
http:// www.songda19.com.vn
I. Lịch sử hoạt động của Công ty:
1. Những sự kiện quan trọng:
- Là một Xí nghiệp xây dựng trang trí nội thất đợc thành lập từ khi giải phóng năm 1975
thuộc Liên hiệp xây dựng số 2, sau này Liên hiệp xây dựng số 2 đổi tên thành Công ty xi măng
vậy liệu xây dựng và xây lắp Đà Nẵng
- Ngày 26 tháng 06 năm 1997 Bộ Xây dựng có quyết định số 387/QĐ về việc thành lập
Công ty xây dựng trang trí nội thất Sông Đà 19 thuộc Tổng công ty Sông Đà trên cơ sở Xí
nghiệp xây dựng trang trí nội thất thuộc Công ty xi măng vậy liệu xây dựng và xây lắp Đà
Nẵng
- Ngày 18 tháng 06 năm 2003 Bộ Xây dựng có quyết định số 869/QĐ/BXD của Bộ trởng
Bộ Xây Dựng về việc chuyển Công ty thành Công ty cổ phần Sông Đà 19 và hoạt động theo
giấy phép đăng ký kinh doanh số 3203000128 Do Sở kế hoạch đầu t Thành phố Đà Nẵng cấp
ngày 15 tháng 07 năm 2003 . Từ đây Công ty cổ phần Sông Đà 19 chính thức hoạt động với số
vốn điều lệ ban đầu là 3.000.000.000, đồng
- Ngày 27 tháng 04 năm 2005 Công ty tăng vốn điều lệ lên 4.000.000.000, đồng theo
giấy phép đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ nhất do Sở kế hoạch đầu t Thành phố Đà Nẵng
cấp
- Ngày 14 tháng 09 năm 2007 Công ty tăng vốn điều lệ lên 15.000.000.000, đồng theo
giấy phép đăng ký kinh doanh thay đổi lần 2 do Sở kế hoạch đầu t Thành phố Đà Nẵng cấp .
- Tháng 12 năm 2007 Công ty đã đợc Trung tâm giao dịch Chứng khoán Hà Nội chấp

thuận nguyên tắc niêm yết cổ phiếu trên thị trờng và ngày 09 tháng 01 năm 2008 đã đợc chấp
thuận chính thức với mã cổ phiếu là SJM theo quyết định số 03/GCN-TTGDHN .
2. Ngành nghề kinh doanh :

Trang 1


- Xây dựng công trình dân dụng, giao thông, Thuỷ lợi, Thuỷ điện, đờng dây và trạm
biến áp, sân bay, bến cảng, cầu
- Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng
- Đầu t và kinh doanh cơ sở hạ tầng, kinh doanh nhà, khách sạn
- Đầu t xây dựng và kinh doanh điện
- Xuất nhập khẩu vật t thiết bị
- Khai thác, chế biến và kinh doanh khoáng sản
- Đầu t và kinh doanh bất động sản
3. Định hớng phát triển ;
- Duy trì các mối quan hệ với khách hàng sẵn có, không ngừng phát triển khách hàng
tiềm năng, phát huy thế mạnh về thi công các công trình giao thông, Thuỷ lợi, Thuỷ điện, Hạ
tầng và đầu t các công trình điện, bất động sản.
- Tăng tỷ trọng thi công cơ giới trong cơ cấu hoạt động kinh doanh của Công ty. Đồng
thời đầu t nâng cao năng lực thiết bị xe máy thi công, tích cực tìm kiếm cơ hội đầu t vào các
lĩnh vực xây dựng thuỷ điện, hạ tầng kỹ thuật, xây dựng và kinh doanh nhà ở và văn phòng cho
thuê.
- Tham gia đấu thầu các dự án về Giao thông, Thuỷ lợi, Thuỷ điện tại Khu vực miền
Trung, Tây nguyên có nguồn vốn rõ ràng cũng nh tham gia thi công các công trình do Tổng
Công ty Sông Đà đầu t tại địa bàn miền Trung, Tây Nguyên, Lào và các dự án công nghiệp hạ
tầng kỹ thuật đô thị do Công ty Sudico giao .
- Tiếp tục đầu t các dự án Thuỷ điện và Bất động sản để có công ăn việc làm cũng nh lợi
nhuận khi khai thác dự án .
- Lấy mục tiêu chất lợng tổng hợp làm trọng tâm, thoả mãn nhu cầu của các nhà đầu t

và khách hàng, phát huy hiệu quả và không ngừng cải tiến hệ thống quản lý chất lợng theo tiêu
chuẩn ISO 9001: 2000 đồng thời giữ vững thơng hiệu Sông Đà
- Phát triển nguồn nhân lực thông qua đào tạo để đa tay nghề của Kỹ s cũng nh công
nhân chuyên nghiệp lên tầm khu vực. Xây dựng đội ngũ kinh doanh giỏi về nghiệp vụ, khả
năng ngoại giao cũng nh nâng cao nhiệm vụ, vai trò của các cán bộ lãnh đạo
- Đa dạng hoá sản phẩm và mở rộng thị trờng bằng cách chủ động tìm đến Chủ đầu t
các dự án tiềm năng .
- Các mục tiêu chủ yếu của Công ty: Công ty cổ phần Sông Đà 19 phấn đấu từ năm
2008 đến năm 2012 là đơn vị mạnh tại Khu vực Miền trung và miền Bắc với mức độ tăng trởng
bình quân năm 20% /năm cơ cấu sản phẩm :
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp : 20%
- Xây dựng giao thông, Thủy lợi, Thuỷ điện, Hạ tầng, Bến cảng: 65%. Đây là một lĩnh
vực chiếm vai trò quan trọng trong định hớng phát triển của đơn vị
- Đầu t phát triển và kinh doanh cơ sở h tầng, kinh doanh nhà: 15% . Đây là một thị trờng còn nhiều tiềm năng và sôi động , nhng đối với Công ty vẫn là một lĩnh vực mới mẻ do vậy
đơn vị trớc mắt sẽ tiến hành đầu t vào các dự án vừa phù hợp với tình hình thực tế của thị trờng
cũng nh năng lực của đơn vị theo từng giai đoạn .
II. Báo cáo của Hội đồng quản trị :
- Năm 2008 tình hình kinh tế trong nớc do lạm phát tăng cao, giá cả các vật t nh xi
măng, sắt thép, biến động lớn làm ảnh hởng đến hiệu quả SXKD và ảnh hởng đến đời sống sinh
hoạt của ngời lao đông, thị trờng chứng khoán sụt giảm do đó việc huy động vốn trên thị trờng
chứng khoán gặp rất nhiều khó khăn, nhiều tổ chức, cá nhân ít nhiều đã rút vốn khỏi thị tr ờng
để bảo toàn vốn. Tất cả những yếu tố trên trở thành lực cản lớn ảnh hởng đến hoạt động sản
xuất kinh doanh của Công ty

Trang 2


- Thực hiện Nghị quyết cổ đông thờng niên năm 2008, dới sự chỉ đạo của Hội đồng
quản trị, sự điều hành của Ban Tổng giám đốc, ngay từ đầu năm 2008 Công ty đã triển khai các
biện pháp nhằm thực hiện các mục tiêu và nhiệm vụ nh :

- Rà soát sắp xếp lại bộ máy điều hành từ Công ty đến đội công trình
- Chỉ đạo Ban Giám đốc đẩy nhanh tiến độ thi công các công trình đã ký hợp đồng, có
vốn và mặt bằng thi công
- Dừng không tham gia góp vốn ở các dự án: Công ty CP Thuỷ điện Sông Thanh, Công
ty CP Thuỷ điện Sông Đà - Tây Nguyên và các dự án do Tổng Công ty Sông Đà uỷ thác đầu t:
Thuỷ điện Đăk Ring
- Ngng không tham gia các dự án đã có đủ điều kiện thi công nhng không có vốn để
triển khai
- Tập trung thu hồi vốn đồng thời thu hồi công nợ đối với các chủ đầu t
- Rà soát, cắt giảm các chi phí không cần thiết
Tuy nhiên năm 2008 Công ty không đạt đợc các chỉ tiêu kinh tế đề ra do các nguyên
nhân:
Một số dự án có hợp đồng nhng không triển khai đợc :
- Do cha có mặt bằng thi công : Đờng thanh niên ven biển giai đoạn 2 - Quảng Nam
- Do thời tiết ma lũ : Thuỷ điện Xêkamản 3 - Lào, Đờng Thủy Dơng Thuận an- Huế, Đờng tránh Hà Tĩnh
- Do Chủ đầu t không bố trí đủ vốn: Đờng Du lịch ven biển Quảng Nam .
- Không ký thêm hợp đồng mới do tình hình kinh tế đang suy thoái không có vốn để thi
công
+ Bớc sang năm 2009, với những cơ hội và thách thức mới, để giữ vững và phát triển
nâng cao hiệu quả kinh doanh, Công ty đang hoàn thiện các thủ tục cần thiết để di dời trụ sở
chính công ty ra Hà Nội để có khả năng khai công việc, mở rộng thị trờng phía Bắc và tăng sức
cạnh tranh trong hoạt động sản xuất kinh doanh
+ Tiếp tục định biên lại bộ máy quản lý cũng nh đổi mới máy móc thiết bị, tìm kiếm cơ
hội và kinh doanh nghành nghề mới, đào tạo nâng cao kỹ năng, trình độ đáp ứng nhu cầu sản
xuất, thi công ngày càng cao .
- Mỗi công trình luôn luôn đợc thực hiện với phơng châm Chất lợng, tiến độ hàng đầu
và là sự phát triển của Công ty.
- Sự bền vững và phát triển của Công ty cổ phần Sông đà 19 đợc thể hiện qua các công
trình đơn vị đã thi công cũng nh các hợp đồng đợc Tổng công ty Sông à giao thầu cùng với sự
cố gắng của đơn vị ngày 04 tháng 01 năm 2008 Công ty đã đợc chấp thuận niêm yết cổ phiếu

trên Trung tâm giao dịch Chứng khoán Hà Nội với mã cổ phiếu là SJM, số lợng cổ phiếu lu
hành là 1.500.000CP .
Sản lợng thực hiện : 52.497.986.000,đ, đạt 80,8% so với kế hoạch năm
Doanh thu thực hiện :
52.086.206.007,đ, đạt 83.45% so với kế hoạch năm
Lợi nhuận trớc thuế :
3.967.314.389,đ ,đạt 99.17% so với kế hoạch năm
Qua số liệu trên thấy rằng chỉ tiêu sản lợng và doanh thu đều không đạt so với kế hoạch
đề ra, tuy nhiên chỉ tiêu lợi nhuận gần nh đạt đợc kế hoạch đã đề ra. Điều đó cho thấy rằng
Công ty đã cân đối lại cơ cấu các Công trình, chỉ tập trung vào những công trình có vốn và có
hiệu quả để thực hiện .
III. Báo cáo của Ban giám đốc:
Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2008
STT

Chỉ tiêu

Năm 2007

Năm 2008

44.468.999.970

52.086.206.007

1

Doanh thu bán hàng và dịch vụ

2

3

Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần về bán hàng và dịch
vụ

43.237.131.588

52.086.206.007

4

Giá vốn hàng bán

37.636.840.659

45.776.243.888

1.231.868.382

Trang 3


5

Lợi nhuận về bán hàng

5.600.290.929

6.309.962.119


6

Doanh thu hoạt động tài chính

83.451.035

52.264.258

7

Chi phí hoạt động tài chính

1.387.216.783

1.387.216.783

8

Chi phí bán hàng

9
10

Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh

1.903.768.677


1.883.230.801

2.392.756.504

3.146.297.830

11

Thu nhập khác

204.777.991

2.971.089.952

12

Chi phí khác

108.172.291

2.150.073.393

13

Lợi nhuận khác

96.605.700

821.016.559


14

Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế

2.489.362.204

3.967.314.389

15

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp

529.251.581

906.668.499

16

Lợi nhuận sau thuế

1.960.110.623

3.060.645.890

17

Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu

2.706


2.040

Giá trị sản xuất kinh doanh năm 2008 đạt :
Doanh thu thực hiện :
52.086.206.007,đ, đạt 83.45% so với kế hoạch năm
Lợi nhuận trớc thuế :
3.967.314.389,đ ,đạt 99.17% so với kế hoạch năm
Các công trình tiêu biểu :
Đờng du lịch ven biển Cẩm an - Điện Dơng: Tổng giá trị hợp đồng 42 tỷ đơn vị đã thi
công hoàn thành thảm nhựa lớp 1. Đến nay thực hiện 35 tỷ đồng.
Công trình Thuỷ điện Sê San 4: Tổng giá trị hợp đồng là 15 tỷ đồng thực hiện trong năm
2008 là: 6,9 tỷ đồng. Còn thực hiện 8,1 tỷ đồng.
Công trình Thuỷ điện Sêcaman 1: Tổng giá trị hợp đồng là 25 tỷ đồng
thực hiện trong năm 2008 là 3,7 tỷ đồng. Còn thực hiện 21,3 tỷ đồng.
Thuỷ điện Sêkaman 3 : Tổng giá trị hợp đồng 98 tỷ đồng đến 31 tháng 12 năm 2008 đơn
vị thực hiện 60 tỷ đồng. Giá trị còn thực hiện năm 09 : 38 tỷ đồng.
Đờng Thuỷ Dơng - Thuận An Huế : Tổng giá trị hợp đồng 36 tỷ đồng đến 31 tháng 12
năm 2008 đơn vị thực hiện 16 tỷ đồng. Giá trị còn thực hiện năm 09 : 20 tỷ đồng.
Những nguyên nhân không đạt đợc kết quả sản xuất năm 2008 theo kế hoạch giao :
Do cha có mặt bằng thi công : Đờng thanh niên ven biển giai đoạn 2 - Quảng Nam
Do thời tiết ma lũ : Thuỷ điện Sêcamản 3 - Lào, Thủy dơng Thuận An - Huế, Đờng
tránh TX Hà Tĩnh
Do Chủ đầu t không bố trí đủ vốn : Đờng du lịch ven biển - Quảng nam
Năng lực cán bộ quản lý còn yếu. Bộ máy quản lý Công ty cha phát huy hết vai trò,
công tác giao khoán cha rõ ràng nên cha phát huy năng suất lao động
Triển vọng trong tơng lai :
Tốc độ phát triển hạ tầng, đô thị và các dự án về nguồn điện trong thời gian tới sẽ tiếp
tục tăng cũng với nhịp độ tăng trởng của nền kinh tế đất nớc, nguồn vốn đầu t sẽ dồi dào hơn,
điều này sẽ mở ra nhiều cơ hội cho Công ty để khẳng định thơng hiệu trên thị trờng
Tăng cờng đầu t chiều sâu, giữ vững chất lợng sản phẩm và năng lực thi công công trình


Trang 4


Huy ®éng mäi ngn lùc th«ng qua viƯc huy ®éng vèn liªn kÕt, liªn doanh, ®Ĩ thùc hiƯn
c¸c dù ¸n vỊ BÊt ®éng s¶n, khai th¸c má, §Çu t Thủ ®iƯn vµ x©y l¾p
Chó träng ph¸t triĨn ngn nh©n lùc nh»m ®¸p øng kÞp thêi nhu cÇu ph¸t triĨn cđa C«ng
ty
Thay ®ỉi vỊ vèn cỉ ®«ng :
STT

Cỉ ®«ng

1

Cỉ ®«ng trong C«ng
ty
Cỉ ®«ng ngoµi C«ng
ty

2

C¸ nh©n trong níc
C¸ nh©n níc ngoµi
Tỉ chøc trong níc:
* C«ng ty Sudico ( SJS)
* C¸c tỉ chøc kh¸c
Tỉng c«ng

N¨m 2007

N¨m 2008
Sè lỵng
Tû lƯ së
Sè lỵng
Tû lƯ së
CP së h÷u
h÷u
CP së h÷u
h÷u
359.042
23,9 %
201.300 13,42%
1.140.958

76,1 %

1.298.700

86,58%

581..211

38,8 %

675.968

45,06%

2.400


0,16%

539.747
20.000

36 %
1,33%

539.747
80.585

36 %
5,36%

1.500.000

100 %

1.500.000

100 %

Tổng số cổ phiếu theo từng lọai:
- Tổng số cổ phiếu phát hành:
1.500.000 cp
- Tổng số cổ phiếu niêm yết:
1.500.000 cp
- Cổ phần phổ thông:
1.500.000 cp
- Số lượng cổ phiếu dự trữ, cổ phiếu quỹ:

Không.
Khả năng sinh lời:
- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản:
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu:
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Vèn ®iỊu lƯ b×nh qu©n

: 7,71%
: 5,88%
: 20,4%

Khả năng thanh tóan:
- Khả năng thanh tóan hiện hành:
- Khả năng thanh tóan nợ ngắn hạn:
- Khả năng thanh tóan nhanh:

1,654 lần
1,570 lần
0,088 lần

Nh÷ng thay ®ỉi vỊ vèn cỉ ®«ng : Trong n¨m 2008 C«ng ty kh«ng ph¸t hµnh thªm cỉ phiÕu
cho cỉ ®«ng hiƯn h÷u vµ ®èi t¸c bªn ngoµi. Do vËy vèn ®iỊu lƯ ®Õn ci n¨m 2008 cđa ®¬n vÞ
kh«ng thay ®ỉi.
- Tỉng sè cỉ phiÕu theo tõng lo¹i : Cỉ phiÕu thêng : 1.500.000CP
- Tỉng sè tr¸i phiÕu ®ang lu hµnh theo tõng lo¹i ( Tr¸i phiÕu cã thĨ chun ®ỉi, tr¸i
phiÕu kh«ng thĨ chun ®ỉi.... ) : Kh«ng cã
- Sè lỵng cỉ phiÕu ®ang lu hµnh tõng lo¹i : 1.500.000CP ( Cỉ phiÕu phỉ th«ng )
- Sè lỵng cỉ phiÕu dù tr÷, cỉ phiÕu q theo tõng lo¹i ( nÕu cã ) : Kh«ng cã
Trang 5



iV. ý kiÕn cđa kiĨm to¸n viªn

C¬ së ®a ra ý kiÕn
Chóng t«i ®· tiÕn hµnh kiĨm to¸n theo c¸c Chn mùc kiĨm to¸n ViƯt Nam. C¸c chn
mùc nµy yªu cÇu c«ng viƯc kiĨm to¸n lËp kÕ ho¹ch vµ thùc hiƯn ®Ĩ cã sù ®¶m b¶o hỵp lý r»ng
B¸o c¸o tµi chÝnh kh«ng cßn chøa ®ùng sai sãt träng u. Chóng t«i ®· thùc hiƯn viƯc kiĨm tra
theo ph¬ng ph¸p chän mÉu vµ ¸p dơng c¸c thư nghiƯm cÇn thiÕt nh»m thu thËp c¸c b»ng chøng
x¸c minh nh÷ng sè liƯu vµ th«ng tin ®ỵc tr×nh bµy trong B¸o c¸o tµi chÝnh; ®¸nh gi¸ viƯc tu©n
thđ c¸c Chn mùc vµ ChÕ ®é kÕ to¸n hiƯn hµnh, c¸c nguyªn t¾c vµ ph¬ng ph¸p kÕ to¸n ®ỵc ¸p
dơng, c¸c íc tÝnh vµ xÐt ®o¸n quan träng cđa Ban Gi¸m ®èc còng nh c¸ch tr×nh bµy tỉng qu¸t
B¸o c¸o tµi chÝnh.
Chóng t«i cho r»ng c«ng viƯc kiĨm to¸n cđa chóng t«i ®· ®a ra nh÷ng c¬ së hỵp lý ®Ĩ
lµm c¨n cø cho ý kiÕn cđa chóng t«i

ý kiÕn cđa kiĨm to¸n viªn
Theo ý kiÕn chóng t«i, xÐt trªn c¸c khÝa c¹nh träng u, B¸o c¸o tµi chÝnh cđa C«ng ty Cỉ phÇn
S«ng §µ 19 cho n¨m tµi chÝnh 2008:
(a) Ph¶n ¸nh trung thùc vµ hỵp lý vỊ t×nh h×nh tµi s¶n, c«ng nỵ vµ ngn vèn chđ së h÷u
cđa C«ng ty t¹i thêi ®iĨm 31/12/2008, còng nh kÕt qu¶ kinh doanh vµ t×nh h×nh lu chun tiỊn
tƯ cđa C«ng ty trong n¨m tµi chÝnh kÕt thóc cïng ngµy;
(b) Phï hỵp víi Chn mùc vµ ChÕ ®é kÕ to¸n ViƯt Nam hiƯn hµnh còng nh c¸c quy
®Þnh ph¸p lý cã liªn quan.
V. CÁC CÔNG TY CÓ LIÊN QUAN
Góp vốn liên doanh, thành lập Công ty cổ phần, đầu tư tµi chÝnh :

STT

Danh mục đầu tư

1


Cty CP Thủ ®iƯn S«ng
§µ T©y Nguyªn
Cty CP Thủ ®iƯn §¾c
rinh
Cty CP nhiƯt ®iƯn Nh¬n
Tr¹ch II

2
3

Tổng cộng:

Vèn
®iỊu lƯ

SJM
Tham gia
Giá
Tỷ
Trò
Lệ

50.000

5.000

920.000

500


500

10%

4.000

400

400

10%

2.000

1.000

1.000

50%

1.900

10
%

19.000

10%


ĐVT: triệu đồng
Giá trò đã đầu

Thực
Hiện
Năm
Lũy
2007
kế

1.900

VI. TỔ CHỨC NHÂN SỰ:
C¬ cÊu tỉ chøc : Gåm 01 Tỉng Gi¸m ®èc , 03 Phã Tỉng gi¸m ®èc, c¸c phßng ban
nghiƯp vơ (Phßng TCHC, phßng TCKT, phßng Kinh tÕ kü tht) vµ c¸c ®éi thi c«ng c«ng tr×nh
Lý lÞch tãm t¾t:
Ơng Vũ Hồng Sự
Chức vụ hiện tại:

Chủ tịch Hội đồng quản trị Cơng ty cổ phần Sơng Đà 19

Trang 6


Gii tớnh:

Nam

Ngy sinh:


09/11/1966

Ni sinh:

Hi Quang - Hi Hu - Nam nh

Quc tch:

Vit Nam

Quờ quỏn:

Hi Quang - Hi Hu - Nam nh

Chng minh nhõn dõn:

111822531

a ch thng trỳ:

T 15 Khu tp th Y t 1- Dch Vng - Qun Cu Giy
H Ni

Trỡnh chuyờn mụn:

C nhõn Ti chớnh K toỏn

S c phn nm gi tớnh n ngy 27/02/09 l:

8.100 c phn


S c phiu do nhng ngi cú liờn quan nm gi:

15.000 c phn

Stt

Họ và tên ngời có liên quan

Mối quan hệ

Số cổ phần

1

Nguyễn Thị Thanh Bình

Vợ

15.000

Hnh vi vi phm phỏp lut:

Khụng

Quyn li mõu thun vi Cụng ty:

Khụng

ễng Trn Mnh Cng

Chc v hin ti:

Thnh viờn HQT T.Giỏm c iu hnh

Gii tớnh:

Nam

Ngy sinh:

19/5/1958

Ni sinh:

Liờm Hi Nam Ninh Nam nh

Quc tch:

Vit Nam

Quờ quỏn:

Liờm Hi Nam Ninh Nam nh

Chng minh nhõn dõn:

010391605

a ch thng trỳ:


Phng Tõn Thnh - TP Ho Bỡnh - Tnh Ho Bỡnh

Trỡnh chuyờn mụn:

K s thu li

S c phn nm gi tớnh n ngy 27/02/09 l:

31.477 c phn

S c phiu do nhng ngi cú liờn quan nm gi:

Khụng

Hnh vi vi phm phỏp lut:

Khụng

Quyn li mõu thun vi Cụng ty:

Khụng
Trang 7


ễng V Vn Sn
Chc v hin ti:

Thnh viờn HQT

Gii tớnh:


Nam

Ngy sinh:

27/6/1969

Ni sinh:

Chng M - H Ni

Quc tch:

Vit Nam

Quờ quỏn:

Chng M - H Ni

Chng minh nhõn dõn:

011673644

a ch thng trỳ:

S 4 Ngừ 102/27 ng Khut Duy Tin - Nhõn Chớnh
- Thanh Xuõ n - H Ni

Trỡnh chuyờn mụn:


C nhõn Ti Chớnh K toỏn

S c phn nm gi tớnh n ngy 27/02/09 l:

0 c phn

S c phiu do nhng ngi cú liờn quan nm gi:

10.000 c phn

Stt

Họ và tên ngời có liên quan

Mối quan hệ

Số cổ phần

1

Vũ Thị Hải Hà

Vợ

10.000

Hnh vi vi phm phỏp lut:

Khụng


Quyn li mõu thun vi Cụng ty:

Khụng

ễng V Kim Long
Chc v hin ti:

Thnh viờn HQT Phú Tng Giỏm c C.ty

Gii tớnh:

Nam

Ngy sinh:

28/10/1973

Ni sinh:

Thỏc B -Yờn Bỏi

Quc tch:

Vit Nam

Quờ quỏn:

Hip Ho - Hng H -Thỏi Bỡnh

Chng minh nhõn dõn:


0119977549

a ch thng trỳ:

Nh M5 - Thanh Xuõn Nam - Thanh Xuõn - H Ni

Trỡnh chuyờn mụn:

C nhõn ti chớnh k toỏn

S c phn nm gi tớnh n ngy 26/10/07 l:
S c phiu do nhng ngi cú liờn quan nm gi:

23.607 c phn
4.500 c phn
Trang 8


Stt

Họ và tên ngời có liên quan

Mối quan hệ

Số cổ phần

1

Vũ Thị Hồng Vân


Chị gái

4.500

Hnh vi vi phm phỏp lut:

Khụng

Quyn li mõu thun vi Cụng ty:

Khụng

ễng Hunh Vn Cỏn
Chc v hin ti:

Thnh viờn HQT

Gii tớnh:

Nam

Ngy sinh:

01/01/1960

Ni sinh:

in Th - in Bn - Qung Nam


Quc tch:

Vit Nam

Quờ quỏn:

in Th - in Bn - Qung Nam

Chng minh nhõn dõn:

200169461

a ch thng trỳ:

257 Trng N Vng Tp. Nng

Trỡnh chuyờn mụn:

K s xõy dng

S c phn nm gi tớnh n ngy 26/10/07 l:

11.910 c phn

S c phiu do nhng ngi cú liờn quan nm gi:

Khụng

Hnh vi vi phm phỏp lut:


Khụng

Quyn li mõu thun vi Cụng ty:

Khụng

Danh sỏch Ban giỏm c
ễng Trn Mnh Cng
Thụng tin nh trờn

ễng Phan Vn Ho
Chc v hin ti:

Phú Tng giỏm c Cụng ty

Gii tớnh:

Nam

Ngy sinh:

10/12/1960

Ni sinh:

Ho Xuõn Ho Vang Nng

Quc tch:

Vit Nam

Trang 9


Quê quán:

Hoà Xuân – Hoà Vang – Đà Nẵng

Chứng minh nhân dân:

200014720

Địa chỉ thường trú:

Số 11 Châu Thượng Văn – Đà Nẵng

Trình độ chuyên môn:

Cử nhân kinh tế

Số cổ phần nắm giữ tính đến ngày 27/02/09 là:

26.482 cổ phần

Số cổ phiếu do những người có liên quan nắm giữ:

148 cổ phần

Stt

Hä vµ tªn ngêi cã liªn quan


Mèi quan hÖ

Sè cæ phÇn

1

Phan V¨n B×nh

Em

148

Hành vi vi phạm pháp luật:

Không

Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:

Không

Ông Châu Hà Nhân
Chức vụ hiện tại:

Phó Tổng giám đốc Công ty

Giới tính:

Nam


Ngày sinh:

10/9/1970

Nơi sinh:

TX.Bắc Giang - Tỉnh Bắc Giang

Quốc tịch:

Việt Nam

Quê quán:

Tam Thái- Tam kỳ - Quảng Nam

Chứng minh nhân dân:

201013546

Địa chỉ thường trú:

Nguyễn Thành Hãn – Quận Hải Châu – TP. Đà Nẵng

Trình độ chuyên môn:

Kỹ sư xây dựng

Số cổ phần nắm giữ tính đến ngày 27/02/09 là:


14.165 cổ phần

Số cổ phiếu do những người có liên quan nắm giữ:

Không

Hành vi vi phạm pháp luật:

Không

Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:

Không

Ông Vũ Kim Long
Thông tin như trên

Trang 10


Danh sách Ban Kiểm soát
Bà Nguyễn Thị Bích Hạnh
Chức vụ hiện tại:

Trưởng Ban Kiểm soát

Giới tính:

Nữ


Ngày sinh:

26/12/1965

Nơi sinh:

TP Nam Định

Quốc tịch:

Việt Nam

Quê quán:

TP Nam Định – Tỉnh Nam Định

Chứng minh nhân dân:

011346606

Địa chỉ thường trú:

P207-CT4 Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì - Từ Liêm - HN

Trình độ chuyên môn:

Cử Nhân kinh tế

Số cổ phần nắm giữ tính đến ngày 27/02/09 là:


0 cổ phần

Số cổ phiếu do những người có liên quan nắm giữ:

Không

Hành vi vi phạm pháp luật:

Không

Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:

Không

Bà Nguyễn Thị Bích Hạnh
Chức vụ hiện tại :

Thành viên ban kiểm soát

Giới tính:

Nữ

Ngày sinh:

31/08/1966

Nơi sinh:

Thị xã Hà Tĩnh


Quốc tịch:

Việt Nam

Quê quán:

Xuân Thuỷ - Nam Định

Chứng minh nhân dân:

201571915

Địa chỉ thường trú:

315 đường Nguyễn Hoàng – TP Đà Nẵng

Trình độ chuyên môn:

Kỹ Sư Thuỷ Lợi

Số cổ phần nắm giữ tính đến ngày 27/02/09 là:

5.403 cổ phần

Hành vi vi phạm pháp luật:

Không

Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:


Không
Trang 11


Ông Phạm Văn Kiểu
Chức vụ hiện tại:

Thành viên ban kiểm soát

Giới tính:

Nam

Ngày sinh:

20/10/1973

Nơi sinh:

Thôn 6 xã Bình Dương, Huyện Thăng Bình - Tỉnh
Quảng Nam

Quốc tịch:

Việt Nam

Quê quán:

Thôn 6 xã Bình Dương, Huyện Thăng Bình - Tỉnh

Quảng Nam

Chứng minh nhân dân:

201440027

Địa chỉ thường trú:

Phường Hải Châu – Quận Hải Châu- TP. Đà Nẵng

Trình độ chuyên môn:

Kỹ sư xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện

Số cổ phần nắm giữ tính đến ngày 26/10/07 là:

1.774 cổ phần

Hành vi vi phạm pháp luật:

Không

Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:

Không

Phụ trách phòng kế toán
Huỳnh Văn Trung
Chức vụ hiện tại:


Phó kế toán trưởng

Giới tính:

Nam

Ngày sinh:

04/07/1977

Nơi sinh:

Phường Bình Hiên - Quận Hải Châu - TP. Đà Nẵng

Quốc tịch:

Việt Nam

Quê quán:

Xã Duy Phước - Huyện Duy Xuyên - Tỉnh Quảng Nam

Chứng minh nhân dân:

201451064

Địa chỉ thường trú:

240/8 đường Hoàng Diệu – TP. Đà Nẵng


Trình độ chuyên môn:

Cử Nhân Kinh tế

Số cổ phần nắm giữ tính đến ngày 27/02/09 là:

70 cổ phần

Hành vi vi phạm pháp luật:

Không

Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:

Không
Trang 12


viii. THÔNG TIN Cổ ĐÔNG/THàNH VIÊN GóP VốN Và QUảN TRị CÔNG TY
1. Hi ng qun tr v Ban kim soỏt:
- Hi ng Qun tr: Hi ng Qun tr do i hi ng c ụng bu ra, l c quan
qun lý cao nht ca Cụng ty, cú ngha v qun tr Cụng ty gia 2 k i hi. Hin ti Hi
ng Qun tr ca Cụng ty gm cú 5 thnh viờn, nhim k ca Hi ng Qun tr v ca mi
thnh viờn l 5 nm.
- Ban Kim soỏt: Ban Kim soỏt do i hi ng c ụng bu ra, cú nhim v kim tra
tớnh hp phỏp, hp l trong qun tr v iu hnh hot ng kinh doanh, cỏc bỏo cỏo ti chớnh
ca Cụng ty. Hin ti Ban Kim soỏt Cụng ty gm cú 3 thnh viờn, nhim k ca Ban Kim
soỏt v ca mi thnh viờn l 5 nm.
- Thự lao, cỏc khon li ớch khỏc v chi phớ cho thnh viờn HQT v thnh viờn Ban
kim soỏt: Theo k hoch c HC phờ duyt.

2. Cỏc d liu thng kờ v c ụng gúp vn ( Tớnh n ngy 27/02/2009)
2.1. C ụng gúp vn trong nc
- Tng s: 305 c ụng
Trong ú:

Cỏ nhõn :

297 c ụng.

T chc:

8 c ụng.

- Thụng tin chi tit v tng c ụng ln :
S c phn
nm gi
539.747

Stt C ụng sỏng lp
1

Cụng ty Sudico

T l
nm gi
36%

Ghi chỳ

2.2. C ụng nc ngoi

- Tng s: 5 c ụng.
Trong ú:

Cỏ nhõn: 5 c ụng
T chc : 0 c ụng

- Thụng tin chi tit v tng c ụng ln : Khụng cú c ụng ln.
Nng, ngy 05 thỏng 04 nm 2009

CễNG TY CP SễNG 19

Trang 13



×